Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3638/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 27 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN NHƯ THANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: Số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019, số 230/Nq-HĐND ngày 12/12/2019; số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hoi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 3981/QĐ-UBND ngày 05/10/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh tại Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 27/9/2022 và Báo cáo số 368/BC-UBND ngày 26/5/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 899/TTr- STNMT ngày 18/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

58.810,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.102,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.23,61

3

Đất chưa sử dụng

CSD

384,65

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

177,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,66

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

190,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

64,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,62

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,87

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

63,62

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,36

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,30

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,57

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

1,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,48

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo tham quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hang năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Như Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Thanh;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC213.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.102,72

1.564,73

3.513,94

1.515,41

3.272,83

3.243,04

3.888,12

9.040,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.457,87

134,98

319,73

84,30

524,34

222,08

128,53

130,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.457,87

134,98

319,73

84,30

524,34

222,08

128,53

130,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.520,26

118,43

69,38

266,93

122,87

63,85

572,81

749,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.989,50

161,38

286,61

81,99

101,70

74,77

557,87

470,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.944,65

80,52

477,60

 

572,20

1.109,86

 

1.505,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,20

97,73

 

223,30

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.857,43

957,79

2.297,46

853,95

1.868,15

1.744,58

2.621,15

6.156,87

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.739,41

509,33

117,67

 

6,92

846,59

116,80

1.730,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

301,14

13,91

57,97

4,94

43,99

27,91

7,76

18,15

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

125,67

 

5,20

 

39,59

 

 

9,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.323,61

614,00

400,58

378,96

909,35

310,47

1.028,52

586,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

159,88

58,14

 

0,56

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,93

0,58

 

 

 

 

 

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,38

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,74

20,06

0,37

0,89

0,06

0,24

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

102,95

1,09

2,74

11,43

5,13

1,91

15,31

6,58

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

708,01

 

 

 

358,61

8,16

196,57

7,41

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.850,53

151,89

164,00

79,77

161,92

86,36

122,49

160,54

 

Đất giao thông

DGT

1.200,11

93,11

115,56

43,14

106,83

62,43

71,66

108,05

 

Đất thủy lợi

DTL

255,45

12,15

22,44

13,04

14,00

4,89

16,96

5,62

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,83

3,55

4,56

1,77

3,18

2,85

1,86

1,83

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,71

2,07

0,45

0,32

0,24

0,11

0,20

1,18

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,27

9,93

4,01

2,62

3,87

3,30

2,98

9,41

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

57,86

9,60

2,17

4,80

4,37

1,61

2,49

7,61

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,56

0,42

0,03

0,40

0,74

0,07

0,02

0,21

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,19

0,05

 

0,07

0,03

0,03

0,07

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

215,66

15,38

14,35

13,68

28,38

10,92

25,09

26,25

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,40

1,68

0,39

 

0,24

0,15

0,18

0,30

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,06

2,36

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,47

1,45

 

 

 

 

1,02

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

32,85

28,65

 

3,20

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.107,55

 

174,71

104,51

245,76

140,89

194,80

94,49

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

173,27

173,27

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,29

1,18

0,97

1,42

0,58

0,92

0,16

1,10

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,87

12,09

0,30

 

 

0,47

 

0,87

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,53

0,82

 

0,01

 

 

0,98

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

870,11

31,46

29,77

22,80

63,46

43,78

72,83

235,82

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.239,74

134,77

27,72

154,37

73,83

27,75

425,39

79,71

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

384,65

13,09

14,80

18,68

69,12

57,36

48,57

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu kinh tế

KKT

16.998,69

 

 

 

 

 

4.965,21

9.627,37

2

Đất đô thị

KDT

2.191,57

2.191,82

 

 

 

 

 

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

6.447,37

296,36

606,33

166,29

626,04

296,84

686,40

601,13

4

Khu sản xuất lâm nghiệp

KLN

35.802,08

1.038,31

2.775,06

853,95

2.440,35

2.854,44

2.621,15

7.662,80

5

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.906,20

97,73

 

223,30

 

 

 

 

7

Khu phát triển công nghiệp

KPC

20,38

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu đô thị

DTC

63,50

63,50

 

 

 

 

 

 

9

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

48,50

48,50

 

 

 

 

 

 

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.397,35

 

1.027,71

614,76

1.445,66

828,78

1.145,88

555,81

 

Phụ biểu số 01.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.102,72

1.215,06

3.701,22

3.639,65

10.737,62

1.955,48

1.139,34

1.675,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.457,87

427,04

163,83

207,29

120,34

166,21

356,87

471,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.457,87

427,04

163,83

207,29

120,34

166,21

356,87

471,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.520,26

12,99

381,71

219,83

412,17

361,20

86,76

81,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.989,50

66,64

213,49

190,19

245,53

257,52

191,30

90,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.944,65

314,86

 

581,11

4.216,96

85,61

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,20

 

 

8,11

3.577,06

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.857,43

375,14

2.905,14

2.417,62

2.147,88

1.065,86

475,00

970,85

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.739,41

73,01

442,58

673,95

886,54

89,31

40,54

206,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

301,14

14,88

14,95

15,51

15,74

11,99

25,18

28,27

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

125,67

3,50

22,10

 

1,94

7,10

4,25

33,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.323,61

486,92

412,68

609,10

1.300,94

443,34

350,48

491,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

159,88

0,28

 

64,06

 

 

36,84

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,93

 

 

 

0,12

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,38

 

 

 

 

 

20,38

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

23,74

0,18

 

0,13

1,16

0,12

0,17

0,36

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

102,95

 

2,23

17,04

 

 

1,80

37,69

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

708,01

 

9,88

2,05

 

52,60

 

72,74

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.850,53

139,34

127,69

124,33

96,21

101,29

153,31

181,39

 

Đất giao thông

DGT

1.200,11

82,61

84,23

94,68

70,72

73,89

97,68

95,53

 

Đất thủy lợi

DTL

255,45

37,11

14,53

7,76

6,25

11,18

31,55

57,97

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,83

1,80

2,76

1,79

2,29

2,09

2,58

3,91

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,71

0,25

105

0,44

0,61

0,15

0,46

0,18

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,27

2,28

3,55

4,00

4,77

3,04

2,24

4,27

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

57,86

5,39

4,29

2,98

2,05

1,09

4,75

4,66

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,56

0,42

1,15

 

0,01

0,14

0,70

0,25

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

 

0,03

0,08

0,03

0,04

0,02

0,02

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,50

 

 

 

 

 

0,07

0,42

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

215,66

9,49

15,99

12,21

9,48

9,41

13,10

11,94

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,40

 

0,11

0,38

 

0,26

0,17

0,54

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

4,06

 

 

 

 

 

 

1,70

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,47

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

32,85

 

 

 

0,70

 

0,30

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.107,55

236,29

183,70

250,97

62,10

166,56

100,38

152,40

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

173,27

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,29

0,49

1,00

1,18

0,85

0,39

0,47

0,59

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,87

2,07

0,23

0,28

0,50

 

0,04

0,02

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,53

2,74

 

 

0,66

 

 

0,32

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

870,11

9,71

64,44

76,85

121,85

21,92

34,66

40,77

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.239,74

95,82

23,52

72,23

1.016,81

100,47

2,01

5,37

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

384,65

6,63

102,29

1,89

33,71

7,29

2,03

9,21

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu kinh tế

KKT

16.998,69

 

 

 

 

2.406,10

 

 

2

Đất đô thị

KDT

2.191,57

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

6.447,37

493,68

377,32

397,47

365,87

423,73

548,16

561,75

4

Khu sản xuất lâm nghiệp

KLN

35.802,08

690,01

2.905,14

2.998,72

6.364,84

1.151,46

475,00

970,85

5

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.906,20

 

 

8,11

3.577,06

 

 

 

7

Khu phát triển công nghiệp

KPC

20,38

 

 

 

 

 

20,38

 

8

Khu đô thị

DTC

63,50

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

48,50

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.397,35

1.389,92

1.080,59

1.476,28

365,26

979,76

590,49

896,46

 

Phụ biểu số 02.1

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

177,14

86,62

1,22

10,94

0,99

4,46

 

0,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,59

21,94

0,41

 

0,65

0,50

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,59

21,94

0,41

 

0,65

0,50

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,69

15,75

 

5,71

 

0,44

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,22

8,94

0,05

 

 

0,03

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,87

 

0,20

 

 

0,35

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

55,41

39,47

0,56

5,23

0,34

3,14

 

 

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,36

0,52

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,66

498,78

398,28

362,38

906,45

304,35

1.028,52

585,61

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,02

1,02

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,94

16,52

 

5,00

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

21,26

14,01

 

5,00

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

1,93

0,93

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,61

0,48

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,52

0,21

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,06

0,33

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,49

 

0,08

 

0,05

0,16

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

8,79

8,79

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,20

1,19

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,04

0,01

 

 

0,15

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

177,14

3,66

1,92

5,81

19,51

0,33

35,29

5,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,59

2,38

0,07

2,65

2,79

0,05

28,19

3,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,59

2,38

0,07

2,65

2,79

0,05

28,19

3,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

27,69

 

0,45

0,96

2,36

0,05

1,32

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,22

1,00

0,44

0,87

0,20

0,18

2,51

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

14,87

0,28

 

 

14,04

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

55,41

 

0,56

1,33

0,12

0,05

2,83

1,78

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,36

 

0,40

 

 

 

0,44

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,66

481,81

410,38

600,27

1.279,99

443,01

309,16

482,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,02

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

25,94

 

0,33

0,88

0,24

 

2,86

0,11

 

Đất giao thông

DGT

21,26

 

 

 

0,24

 

1,98

0,03

 

Đất thủy lợi

DTL

1,93

 

 

0,05

 

 

0,87

0,08

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,61

 

0,12

 

 

 

0,01

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,52

 

0,21

0,10

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,06

 

 

0,73

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,45

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

6,49

1,46

0,06

1,50

0,63

 

2,50

0,05

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

8,79

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,20

 

 

 

 

 

0,01

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,04

 

 

0,38

 

 

0,50

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

190,98

86,78

2,22

11,58

3,65

5,96

 

4,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,13

22,10

0,41

 

0,65

0,50

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

64,13

22,10

0,41

 

0,65

0,50

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,39

15,75

 

6,15

2,66

1,94

 

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,62

8,94

0,05

 

 

0,03

 

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,87

 

0,20

 

 

0,35

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

63,62

39,47

1,56

5,43

0,34

3,14

 

4,01

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,36

0,52

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,30

 

5,20

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,30

 

5,20

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,57

8,39

 

1,23

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

190,98

3,66

1,92

5,94

19,71

0,33

35,29

9,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

64,13

2,38

0,07

2,78

2,89

0,05

28,19

4,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

64,13

2,38

0,07

2,78

2,89

0,05

28,19

4,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

32,39

 

0,45

0,96

2,46

0,05

1,32

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,62

1,00

0,44

0,87

0,20

0,18

2,51

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

14,87

0,28

 

 

14,04

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

63,62

 

0,56

1,33

0,12

0,05

2,83

4,78

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,36

 

0,40

 

 

 

0,44

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

12,30

 

 

 

 

7,10

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

12,30

 

 

 

 

7,10

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,57

 

0,22

0,07

0,18

 

0,38

0,10

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,48

0,83

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,44

0,43

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,76

0,37

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,48

 

 

0,13

0,37

 

0,15

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,44

 

 

 

0,01

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,76

 

 

0,13

0,11

 

0,15

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

0,13

0,09

 

0,15

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

 

 

 

0,25

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Như Thanh
(Kèm theo Quyết định số 3638/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích, quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Công trình quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Sửa chữa, đảm bảo giao thông các tuyến đường phục vụ diễn tập phòng thủ tỉnh Thanh Hóa năm 2017, tại xã Xuân Du, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa (thuộc dự án Hệ thống công sự, trận địa đảm bảo diễn tập Khu vực phòng thủ tỉnh)

0,28

 

0,28

CQP

Xã Xuân Du

Bản đồ địa chính cơ sở số 01 đo vẽ năm 2003

Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế, kỹ thuật công trình

1.1.2

Dự án công trình trụ sở Công an

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Thái

Thửa 166, tờ bản đồ số 17, bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007

Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; Nghị quyết 240/NQ- HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh;.

2

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 6, 7, 25, 1043,1144; tờ bản đồ số 13 16

3

Xây dựng trụ sở công an xã

0,11

0,11

 

CAN

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 179, 213, 214; tờ bản đồ số 39, bản đồ địa chính xã Thanh Tân đo vẽ năm 2007

2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ Bến En đi Trung tâm thị trấn Bến Sung

13,59

 

13,59

DGT

Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị trấn Bến Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ)

5,97

 

5,97

DGT

Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị trấn Bến Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ)

8,95

 

8,95

DGT

Xã Xuân Phúc

Công trình dạng tuyến

 

 

Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị trấn Bến Sung, Xuân Phúc, Yên Thọ)

15,28

 

15,28

DGT

Xã Yên Thọ

Công trình dạng tuyến

 

3

Mở mới đường từ vòng xuyến nối lên đường vành đai phía Tây (đường tránh 520)

2,50

 

2,50

DGT

Thị trấn Bến Sung

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng Hàng Không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514

6,73

4,27

2,46

DGT

Xã Xuân Du

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 230/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4521/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh.

5

Mở đường giao thông khu dân cư mới khu phố Xuân Điền

0,05

 

0,05

DGT

Thị trấn Bến Sung

Thửa 82; 89; 98,99,100. Tờ bản đồ số 24

Nghị quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

6

Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi trang trại gà 4A, xã Mậu Lâm

0,473

 

0,473

DGT

Xã Mậu Lâm

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Bến xe khách hỗn hợp Thiên Phú

1,60

 

0,69

DGT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 156, 105, 110, 109, 107, 106, 108, 160, 161(1), 194, 159 thuộc tờ bản đồ số 22; thửa đất số: 106, 85, 108, 109, 111, 86, 112, 107, 105, 114, 115, 161 tờ bản đồ số 23, bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,91

TMD

Thị trấn Bến Sung

8

Đường Phượng Nghi đi Cán Khê

4,90

 

4,00

DGT

Xã Phượng Nghi

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

0,90

DGT

Xã Cán Khê

2.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xử lý khẩn cấp Hồ Khe Tre

0,22

 

0,22

DTL

Xã Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới tượng đài

0,10

 

0,10

DVH

Xã Xuân Thái

Thửa số 10 tờ bản đồ số 17, bản đồ địa chính đo vẽ 2007.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang

0,10

 

0,10

DVH

Xã Xuân Thái

Thửa 151,165 tờ bản đồ số 01 xã Xuân Thái đo đạc năm 2007

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh

0,20

 

0,20

DVH

Xã Xuân Thái

Thửa số 3 tờ 36 bản đồ địa chính xã Xuân Thái, đo đạc năm 2007

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Sình

0,14

 

0,14

DVH

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số: 112, 113, 114, 115,...195, 196, 216, 217; tờ bản đồ số 84

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

2

Mở rộng trường Trung học cơ sở Xuân Khang

0,50

 

0,50

DGD

Xã Xuân Khang

Thửa 301, 306, 293, 285; Tờ bản đồ số 20

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng trường mầm non Thanh Tân Khu C

0,60

 

0,60

DGD

Xã Thanh Tân

Gồm thửa 13, 21 tờ Bản đồ số 56 (Bản đồ địa chính năm 2007) và thửa 163, 132, 133 tờ bản đồ số 01 (Bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Thanh Tân)

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động xã Phú Nhuận

1,50

 

1,50

DTT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số: 949, 909, 968, 950, 931, 969, 970, 991,992, 1019, 1042, 1043...; tờ bản đô số 89

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Dự án Sân thể thao thôn Trạch Khang

0,40

 

0,40

DTT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 20

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Cải tạo nâng cấp sân vận động xã Phượng Nghi

0,17

 

0,17

DTT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 246, 254, 347, tờ bản đồ số 31

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2.6

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây và Trạm trạm biến áp 110KV Như Thanh

0,60

 

0,60

DNL

Xã Yên Thọ

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

NCKNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông cống- tBa 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

0,10

 

0,10

DNL

Xã Yên Lạc

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Như Thanh, Như Xuân

0,02

 

0,02

DNL

Xã Phượng Nghi

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn (E9.17)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Xuân Du

Thửa 106, 134, 249, 419, 485, 639, 753, 843, 967,966, 957, 963 tờ bản đồ số 07, Thửa số 182, 67, 1303 tờ bản đồ số 12 bản đồ địa chính 2007

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông Cống

1,63

 

0,55

DNL

Xã Mậu Lâm

Công trình dạng tuyến

Nghị quyết số 285/HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

0,86

DNL

Xã Xuân Khang

Công trình dạng tuyến

 

0,22

DNL

Xã Phú Nhuận

Công trình dạng tuyến

2.7

Đất di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án tu bổ tôn tạo di tích đền Bạch Y Công chúa tại Phú Sơn

1,70

 

1,70

DDT

Xã Phú Nhuận

Bản đồ Lâm nghiệp Khu vực đo vẽ tỷ kệ 1/10000

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Dự án mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền mẫu Phủ Sung

0,36

 

0,36

DDT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 194, 195, 172, 208, 197 tờ bản đồ số 6

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.8

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch khu tái định cư dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp

13,34

 

4,96

ONT

Xã Hải Long

Tờ bản đồ số 7 và số 8 và các thửa 183, 184, 186, 187 và 201, khoảnh 1, tiểu khu 589, bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Hải Long

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,12

DVH

 

1,86

DTT

 

6,06

DGT

 

0,34

TMD

2

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồng Hải

1,90

 

1,14

ONT

Xã Hải Long

Gồm các thửa đất số 7 đến 9; 54 đến 13; 136 đến 147, tờ bản đồ số 20 BĐĐC; 511 đến 515; 565 đến 569; 435, 440, 441, 442, 479 đến 486; 516 đến 526; 563, 564, 565 tờ bản đồ số 15 (Bản đồ địa chính xã Hải Long đo vẽ năm 2007)

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,57

DGT

 

0,19

DTL

3

Khu dân cư Đồng Ron 2 thôn Đồng Nghiêm

0,17

 

0,11

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số: 368, 381, 380, 379, 437, 446, tờ bản đồ số 20

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,05

DGT

Xã Mậu Lâm

 

0,01

DTL

Xã Mậu Lâm

4

Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở thôn Bãi Hưng)

0,16

 

0,12

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số: 273, 251, 250, 249, 248, 277, 231, 247, 232, 266, 207, 194, 195, 162, 161, 160, 197, 196, 198, 205, 275; tờ BĐ 28

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 15/11/2020 của HĐND huyện

 

0,03

DGT

Xã Phượng Nghi

 

0,01

DTL

Xã Phượng Nghi

5

Dự án bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc

0,209

 

0,019

DTL

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 283 ; tờ bản đồ số 21

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,030

DGT

Xã Xuân Khang

 

0,160

ONT

Xã Xuân Khang

6

Dự án Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xuân Lộc (khu nhà trẻ cũ)

0,118

 

0,057

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số: 354 và 374; tờ bản đồ số 21

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,011

DTL

Xã Xuân Khang

 

0,050

DGT

Xã Xuân Khang

7

Khu dân cư thôn Xuân Thành

0,22

 

0,13

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số: 812, 765, 764, 758, 709, 708, 706, 705, 704, 710, 711, 757, 756, 767, 766 và 475

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 HĐND tỉnh

 

0,09

DGT

Xã Xuân Khang

8

Dự án tái định cư tại thôn Cự Thịnh xã Yên Thọ

4,00

 

2,66

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số: 61,71,72,74,82, 70,73,84,85,94,95,96,97,107,109, 121,106,133,478,45 8,477,153.Tờ Bản đồ số: 34 BĐ sau dồn điền đổi thửa xã Yên Thọ năm 2015

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,30

DKV

Xã Yên Thọ

 

1,04

DGT

xa Yên Thọ

9

Khu dân cư thôn Tân Thọ

0,30

 

0,21

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 478, 479, 480, 481, 594, 550, 551, 507, 522; tờ 09 bản đồ địa chính đo năm 2007

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,09

DGT

Xã Yên Thọ

10

Quy hoạch đất ở thôn Xuân Thọ

0,13

 

0,13

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 944, 917, 968; tờ 09 bản đồ địa chính đo 2007

Nghị quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

11

Dự án: Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ

1,23

 

1,00

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số: 620, 283, 619, 618, 410, 323, 409, 503, tờ 28 BĐ NN đo 2014. và 31,669 tờ 30

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,16

DGT

Xã Yên Thọ

 

0,07

DTL

Xã Yên Thọ

12

Dự án: Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ

0,13

 

0,11

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số: 478, 479, 480, 522, 550, 551, , tờ 09 bản đồ địa chính đo 2007.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

 

0,02

DTL

Xã Yên Thọ

13

Dự án đấu giá đất ở thôn Xuân Thọ

0,30

 

0,25

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số: 546 tờ 30 Bản đồ NN đo 2015.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,04

DGT

Xã Yên Thọ

 

0,02

DTL

Xã Yên Thọ

16

Đấu giá xen cư các thôn

0,06

 

0,06

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số: 75,76 tờ 19 bản đồ địa chính đo 2007

Nghị quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

17

Dự án quy hoạch Khu dân cư thôn 9

0,76

 

0,66

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số: 751,752,750, 781, 782, 817,819,818,844,845,888, 889, 911,719,718,754,755,756, 780,753, 779,822,842,841,843, 821, tờ bản đồ số 07 bản đồ địa chính 2007.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,08

DGT

Xã Xuân Du

 

0,02

DTL

Xã Xuân Du

18

Dự án đất ở dân cư thôn 10

0,499

 

0,340

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số: 158, 189, 220, 221, 222, 223, 252, 251, 283, 316, 317, 350, 315, 377, 351, 376, 378, 188, 253, tờ bản đồ số 07 bản đồ địa chính 2007.

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,129

DGT

Xã Xuân Du

 

0,030

DTL

Xã Xuân Du

19

Dự án đất ở dân cư thôn 12

0,75

0,75

 

ONT

Xã Xuân Du

Thửa số: 641, 682, 683 684, 711, 712, 762, 763, 766, 786, 829, 828, 830, 858, 857, 859, 904, 926, 927, 974, 973, 10002, 1003, 1040, 1039, 1069, tờ BD số 5

Quyết định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện

20

Dự án đất ở dân cư thôn 4,5

0,35

0,35

 

ONT

Xã Xuân Du

Thửa số: 572, 573, 591, 590, 589, 666, 667, 682, 683, 760, 761,762, 680, 775, 776, 777, 778, 779, tờ BD số 1

Quyết định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện

21

Dự án Khu dân cư tại các thôn 4, 5, 9

0,14

0,14

 

ONT

Xã Xuân Du

Tại các thửa 1088,1089,1082, thuộc tờ bản đồ số 07; các thửa 195,196,197,198,114,115,141,1 42 tờ bản đồ số 10, bản đồ địa chính xã Xuân Du

Quyết định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện

23

Dự án tái định cư cho các hộ vùng ngập lụt hồ sông Mực tại thôn Đồng Lườn 2 xã Xuân Thái

18,00

 

7,78

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 30, 38, 23, 44, tờ bản đồ số 03, bản đồ địa chính cơ sở xã.

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,28

DVH

 

0,55

DTT

 

0,50

DGD

 

0,56

TMD

 

0,70

DKV

 

7,59

DGT

 

0,04

DTL

22

Khu dân cư tại thôn Làng Lúng

0,08

 

0,06

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03; thửa 02, tờ bản đồ số 07, thửa 10, tờ bản đồ số 43 ,bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,02

DGT

23

Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn

1,60

 

1,12

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 03; thửa 02, tờ bản đồ số 07, thửa 10, tờ bản đồ số 43 ,bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,40

DGT

 

0,08

DTL

24

Quy hoạch đất ở thôn Đồng Lườn

0,50

 

0,37

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số: 149, Tờ bản đồ số: 03. Bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo đạc năm 2007

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,13

DGT

25

Quy hoạch đất ở thôn Chanh

0,40

 

0,40

ONT

Xã Cán Khê

Thửa 257; 268; 269; 270; 271; 293; 294; 295; 297; 301; 302; 303; 323; 324; 325 tờ bản đồ số 6 thửa 203, 204, 205, 209, 210, 211, 212, tờ bản đồ số 11; Thửa 170 tờ bản đồ số 5

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

26

Khu xen cư thôn Phú Phượng 1 (Khu nhà ông Tình)

0,76

 

0,66

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số: ; 9; 8; 12; 11; 7; 15; 16; 17, tờ bản đồ số: 85. Thửa đất số: 361,387,389,388, 422, 423,390,453 tờ bản đồ số: 86

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,08

DGT

 

0,02

DTL

27

Đấu giá quyền sử dụng đất dân cư thôn Thanh Sơn đi Phú Nhuận

1,60

 

1,35

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số: 667; 690; 691; 692; 717; 718; 739; 762; 740; 779; 797; 816; 830; 845; 860,861,881,902,862,846,817,799, 780,763,798,618,531,708,944, 844,904.., tờ số: 89

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,21

DGT

 

0,04

DTL

28

Khu dân cư Bái Thất (Khu Trường Mầm non)

0,10

 

0,07

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số: 758 tờ bản đồ 10 bản đồ địa chính xã Phúc Đường nay là xã Xuân Phúc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,03

DGT

2.9

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung

30,00

 

8,55

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 184, 172, 170, 174 tờ bản đồ địa chính cơ sở xã Hải Vân

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,31

DGD

 

0,25

DVH

 

10,24

DKV

 

9,76

DGT

 

0,89

TMD

2

Dự án tái định cư tại khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung

9,80

 

2,89

ODT

Thị trấn Bến Sung

Tại thửa đất số 313,335,357,380,396,398,378, 355..., tờ bản đồ số 16. Tại thửa đất số 84,85,131,132,150,151,170,147, 146,105,106,107....tờ bản đồ số 17. Tại thửa đất số 19,24,20,76,85,87,88,110,122,132, 134,140,141.. ... tờ bản đồ số 24. Tại thửa đất số 1,3,42,46,49,48,39,90,92,94…, tờ bản đồ số 25.bản đồ địa chính xã Hải Vân cũ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

6,42

DGT

 

0,49

DKV

3

Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện tích 48,50 ha)

48,50

14,90

10,70

ODT

Thị trấn Bến Sung

Tờ bản đồ số 19, 20, 27 (Bản đồ địa chính xã Hải Vân đo năm 2006) nay là thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

14,40

TMD

Thị trấn Bến Sung

8,50

DGT

Thị trấn Bến Sung

4

Dự án Quy hoạch đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi)

7,28

 

2,61

ODT

Thị trấn Bến Sung

Tại các thửa 131, 132, 133, 184, 185, 186, 180, 179, 134, 135, 136, 138, 219, 217, 218, 220, 216, 215, 187, 175, 177, 178, 1776, 189, 188, 212, 213.214, 222, 221, 263, 264, 262, 304, 216, 260, 223, 211, 190, 191, 174, 137, 336, 306, 500, 302, 301, 901, 256* 259, 267, 224, 258, 225, 210, 209, 257, 300, 307, 335, 337, 381, 503, 408, 445, 504, 192, 173, 139, 140, 171, 172, 193, 208, 194, 142, 170, 207, 226256, 183, 305129, 130 tờ bản đồ số 15

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

4,67

DGT

5

Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông Nông Giang)

0,50

 

0,40

ODT

Thị trấn Bến Sung

Tại thửa đất số 31, 32, 49, 50, 52, 51,53, 54, 55, , 70, 72, 71, 73, 74, 75, 93, 94 tờ bản đồ số 8.Tại thửa đất số 52,56,63, tờ bản đồ số 9.bản đồ địa chính xã Hải Vân cũ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,10

DGT

6

Dự án Khu đô thị mới Hải Vân

15,00

 

6,20

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa số: 194,195,197,206,207,198,199, 276,244,242,244,275,209,208, 231... tờ bản đồ số 10. Thửa 8,9,12,18,19,20,21,26,13,30,26, 28,39,40,61,62,72,73,74,51,52,59, 63,71 tờ 11. Thửa 1,2,8,910,11,12,13,14,15,27,28, 29,30,31,32,33,35,36,37 tờ số 17.Thửa 4,5,6,9,10,14,13,15,16,35,44,20, 21,33,41,40,63,64,42,43,36,38, 39,44,33,34 tờ 16. bản đồ địa chính xã Hải Vân cũ

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND, ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,06

DVH

Thị trấn Bến Sung

0,36

DGD

Thị trấn Bến Sung

0,72

TMD

Thị trấn Bến Sung

0,87

DKV

Thị trấn Bến Sung

0,11

DTL

Thị trấn Bến Sung

6,67

DGT

Thị trấn Bến Sung

7

Đất ở tại khu chợ cũ, khu VH cũ khu phố 2

0,45

 

0,28

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 124, 320 tờ bản đồ số 22

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,17

DGT

8

Đất ở xen cư Khu tập thể NH cũ khu phố 4

0,036

 

0,036

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 214; tờ bản đồ số 22, bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1

0,098

 

0,070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 334 tờ bản đồ số 21; bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,028

DGT

10

Dự án đất ở dân cư Kim Sơn (khu trước trung tâm chính trị)

3,20

 

1,63

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 12,19,20,21,22, 23,24,,37,38,39,40,41,42, tờ bản đồ số 5.Thửa đất số 1,2,3,4,5,23, 24, 25,27,28,26,30,31,32,33,34, 52,51,53,54,50,55,35,6,241,22,4 9,11,56,57,58,59,60,61,65,66,78 ,218,67,68,69,101,100,97,98,79, 96,82,81,80,74,75,76, .tờ bản đồ số 6 bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung (Hải Vân cũ)

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,20

DVH

 

1,32

DGT

 

0,05

DKV

11

Khu dân cư Đồi Dẻ

0,11

 

0,11

ODT

Thị trấn Bến Sung

Tại các thửa đất số 106, 105, 88, 33, 74, 75, 88, 125 tờ bản đồ số 24, 16 bản đồ địa chính xã Hải Vân

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

12

Đất ở xen cư khu phố 1, khu phố 2, thị trấn Bến Sung

0,17

 

0,12

ODT

Thị trấn Bến Sung

thửa đất 278, 288, 46 tờ 21 bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 230/HĐND, ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,05

DGT

13

Dự án quy hoạch đất ở Khu phố Xuân Điền

0,096

 

0,096

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa 148 tờ bản đồ số 24 và thửa 15 tờ bản đồ số 25

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

14

Đấu giá đất ở tại Khu Trung tâm văn hóa thị trấn cũ

0,36

 

0,36

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa 330; 329; 303; 328; 304; 305; 269; 300; 301, tờ 21 bản đồ địa chính Thị trấn Bến Sung

Quyết định số 2633/QĐ-UBND tỉnh ngày 16/7/2021 về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất

2.10

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Vạn Thắng - Yên Thọ, huyện Nông cống và huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

20,38

 

20,38

SKN

Xã Yên Thọ

T ờ Bản đồ số 7, Bản đồ địa chính xã Yên Thọ

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/10/2021(19,97 ha)

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh(0,41ha)

3

Các công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

5,20

 

5,20

NKH

Cán Khê

Thửa số 77 tờ bản đồ số 09 (Bản đồ địa chính xã Cán Khê, tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2007

Quyết định chấp thuận chủ trương số 3892/QĐ-UBND ngày 26/9/2019

2

Đất nông nghiệp khác

12,31

 

12,31

NKH

Xã Mậu Lâm

Trích đo thửa đất tờ bản đồ số 01

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 (Trang trại 4A gà thịt)

3

Đất nông nghiệp khác

9,00

 

9,00

NKH

Xã Thanh Tân

Thửa 28, 30, 33, 35, 34, 37, 40, 41, 39, 42, 44 tờ BĐ 67 và thửa 67 TBĐ 38 bản đồ địa chính đo 2007.

Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

4

Đất nông nghiệp khác

0,39

 

0,39

NKH

Xã Yên Thọ

Thửa 428, 430, 662, 363, 373 tờ 40 bản đồ đổi điền dồn thửa năm 2015

Quyết định số 2933 ngày 17/9/2020 (nhân giống Trúc Phượng)

5

Đất nông nghiệp khác tại thôn Đồng Yên

7,10

 

7,10

NKH

Xã Yên Lạc

Khu vực đất lâm nghiệp đo vẽ tỷ lệ 1/10000

 

3.2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại, dịch vụ khu công sở thị trấn cũ

0,24

 

0,24

TMD

Thị trấn Bến Sung

Thửa 302 tờ bản đồ số 21 bản đồ địa chính thị trấn Bến Sung

 

2

Khu thương mại, dịch vụ

0,22

 

0,22

TMD

Thị trấn Bến Sung

Thửa 199 tờ bản đồ số 22 bản đồ địa chính thị trấn Bến Sung

 

3

Khu thương mại, dịch vụ

0,13

 

0,13

TMD

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số:148, 143, 179, 122, 174, 182, 151, tờ bản đồ số 2

 

4

Khu thương mại, dịch vụ

0,18

 

0,18

TMD

Xã Xuân Du

Thửa đất số 906, tờ bản đồ số 11

 

5

Khu thương mại, dịch vụ

0,15

 

0,15

TMD

Cán Khê

Thửa đất số 563, 564, 565, 566, 567, 568, 570, 571; tờ bản đồ số 13

 

6

Khu thương mại, dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Xuân Thái

Thửa 166, 190, 191, tờ bản đồ số 17, bản đồ địa chính xã Xuân Thái đo vẽ năm 2007

 

3.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Xã Cán Khê

Thửa 491 tờ bản đồ 12

 

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

 

0,20

SKC

Xã Hải Long

Thửa 120 tờ bản đồ số 01 bản đồ giao đất lâm nghiệp xã Hải Long

 

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,66

 

2,66

SKC

Xã Mậu Lâm

Trích bản đồ địa chính khu đất tờ 21

Văn bản số 839/TTPTQ Đ-KHTC ngày 02/12/2021 của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Thanh Hóa

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,50

 

1,50

SKC

Xã Phượng Nghi

Thửa số 325, 26 tờ số 7

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 15/11/2020

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Thanh Tân

Thửa số 17, tờ bản đồ số 58

Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư của công ty TNHH LEE WOOD ngày 07/10/2021

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,41

 

2,41

SKC

Xã Thanh Tân

Giáp thửa đất số 131, 137 tờ bản đồ số 49 bản đồ địa chính xã Thanh Tân tỷ lệ 1/2000 đo vẽ năm 2007

 

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,19

 

0,19

SKC

Xã Phú Nhuận

Số thửa đất: 139, 164, 163,178, 177, 176, 175, 174, 165, 166, tờ bản đồ số 14

 

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 62

 

3.4

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở của hộ gia đình cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Tuấn

0,0134

0,0050

0,0084

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 101, tờ bản đồ số 24

CĐ 948342

2

Nguyễn Thị Hoàn

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 8

CK 568069

3

Nguyễn Văn Bồng

0,0190

0,0070

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 0

T 720563

4

Nguyễn Thị Lý

0,0230

0,0130

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 53, tờ bản đồ số 11

CH 157398

5

Lê Văn Chính

0,0251

0,0151

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 44

DB 637570

6

Lê Xuân Đợi

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 41, tờ bản đồ số 4

CV 770170

7

Lê Bá Bừng

0,0131

0,0092

0,0039

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 315, tờ bản đồ số 14

D 0751238

8

Lê Thị Dung

0,0180

0,0060

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 29 27, tờ bản đồ số 24

BY 766326

9

Lê Huy Hùng

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 18

CH 157924

10

Nguyễn Văn Sỹ

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 157, tờ bản đồ số 11

Y 660547

11

Hà Văn Kỳ

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 238, tờ bản đồ số 10

D0535165

12

Nguyễn Trọng Hiếu (nhận chuyển nhượng từ ông Lương Văn Hoàn)

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 6(3), tờ bản đồ số 11

BX 571970

13

Hà Văn Nam (nhận chuyển nhượng từ ông Nguyễn Hữu Lâm)

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 67(2), tờ bản đồ số 40

CT 328919

14

Ngô Tiến Văn

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 9

AD 681705

15

Phạm Văn Kỳ

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11

W 905688

16

Phạm Văn Ngọc

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11

W 905689

17

Bùi Xuân Thiện

0,0470

0,0400

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 333, tờ bản đồ số 10

D0535173

18

Lê Ngọc Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 238, tờ bản đồ số 22

AN 576919

19

Hoàng Huy Bớ

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 25-1, tờ bản đồ số 11

CH 157573

20

Chu Anh Tuấn

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 9

CT 328770

21

Hoàng Đoàn Chung

0,0400

0,0300

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 126, tờ bản đồ số 7

CL 594805

22

Cao Thị Tuyết

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 111, tờ bản đồ số 12

CO 016821

23

Nguyễn Thị Nga

0,0470

0,0400

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 148, tờ bản đồ số 9

CV 770020

24

Cao Cường

0,0170

0,0050

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 44

DB 637959

25

Chung Thị Thơm

0,0170

0,0050

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 30, tờ bản đồ số 44

DB 637962

26

Lê Bá Tú

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 38

CY 447031

27

Hà Kim Thống

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 9

CK 568293

28

Trịnh Minh Tuấn

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 214, tờ bản đồ số 11

AB 001977

29

Cao Thị Việt

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 126(1), tờ bản đồ số 12

CL 594409

30

Nguyễn Danh Tiến

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15

AB 001985

31

Hà Kim Nhất

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 25, tờ bản đồ số 10

CL 594440

32

Lê Văn Khánh

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23

CK 568457

33

Đỗ Thị Minh

0,0400

0,0300

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 225, tờ bản đồ số 11

W 905606

34

Lê Trọng Toàn

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 80, tờ bản đồ số 18

CY 447242

35

Lê Minh Hoan

0,0565

0,0495

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 161-2, tờ bản đồ số 17

CV 797393

36

Nguyễn Thị Khái

0,0320

0,0200

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 18

BN 553976

37

Lê Trọng Thạo

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18

CQ 278258

38

Trịnh Thị Hoa

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 12

AD 681699

39

Nguyễn Thị Minh

0,0250

0,0130

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0, tờ bản đồ số 12

D0612752

40

Nguyễn Thị Hương

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0, tờ bản đồ số 11

AC 063471

41

Nguyễn Mạnh Hùng

0,0470

0,0400

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 9

D0751986

42

Doãn Thị Dung

0,0160

0,0060

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 961, tờ bản đồ số 21

DB 637156

43

Cao Cường

0,0170

0,0050

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 342, tờ bản đồ số 40

DD 744307

44

Đặng Tuấn Anh

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 39

DB 637500

45

Đặng Đình Phương

0,0470

0,0400

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 131, tờ bản đồ số 9

Đ 378142

46

Lê Trung Hòa

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 194, tờ bản đồ số 11

D0751517

47

Lê Thị Tuyết

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 110, tờ bản đồ số 9

BY 775330

48

Trần Thị Cử

0,0470

0,0400

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 100, tờ bản đồ số 11

D0751176

49

Phùng Văn Bắc

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 209, tờ bản đồ số 14

D 0751325

50

Vũ Thị Hà

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 11

AP 309752

51

Đỗ Văn Tính

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 366, tờ bản đồ số 10

DD744672

52

Lê Văn Ngân

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 88, tờ bản đồ số 15

D0751605

53

Lê Văn Cộng

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 100, tờ bản đồ số 12

D0751683

54

Hoàng Huy Thân

0,0470

0,0400

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 255

D0523124

55

Lê Thị Vân

0,0230

0,0110

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 71-7, tờ bản đồ số 4

CQ 258609

56

Nguyễn Thị Hanh

0,0271

0,0151

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 20

CV 770121

57

Hoàng Huy Trứ

0,0400

0,0300

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 12

CI 596373

58

Trần Thị Tý

0,0250

0,0130

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 3

CH 013220

59

Đỗ Duy Khâm

0,0330

0,0230

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 11

CK 568075

60

Nguyễn Văn Hoàn

0,0273

0,0153

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 11

D0751527

61

Hoàng Huy Ban

0,0195

0,0075

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 11

CĐ 171296

62

Đoàn Văn Giang

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 181, tờ bản đồ số 5

CL 594768

63

Nguyễn văn Chiến

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 68(6), tờ bản đồ số

4

CK 568242

64

Nguyễn văn Chiến

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 257, tờ bản đồ số 12

D0751937

65

Lê Thị Liên

0,0198

0,0100

0,0098

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 50(2), tờ bản đồ số 8

CO 016861

66

Trịnh Xuân Thủy

0,0340

0,0240

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 11

CS 182454

67

Đỗ Xuân Thủy

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 244, tờ bản đồ số 14

D0 751243

68

Lê Ngọc Hiếu

0,0170

0,0050

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 460, tờ bản đồ số 24

DD 744632

69

Lê Văn Lịch

0,0370

0,0300

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 58, tờ bản đồ số 9

D0761924

70

Đỗ Thị Linh

0,0240

0,0120

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 46(3), tờ bản đồ số 11

CV 797415

71

Lê Ngọc Hưng

0,0170

0,0050

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 459, tờ bản đồ số 24

DD 744633

72

Trần Thị Luyện

0,0175

0,0055

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 83 179, tờ bản đồ số 4

CV 797591

73

Nguyễn Văn Thành

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 7

DB 637607

74

Nguyễn Văn Thống

0,0320

0,0200

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 347, tờ bản đồ số 40

DD 744521

75

Nguyễn Văn Tính

0,0400

0,0300

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 221, tờ bản đồ số 11

D0751520

76

Lê Hữu Huệ

0,0400

0,0300

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 0, tờ bản đồ số 0

M439172

77

Vũ Ngọc Thắng

0,0320

0,0200

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 268, tờ bản đồ số 14

D0751318

78

Nguyễn Văn Toàn

0,0240

0,0120

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 47, tờ bản đồ số 21

CĐ 948604

79

Nguyễn Duy Tuấn

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 295, tờ bản đồ số 2

BE 139675

80

Đoàn Thị Thuộc

0,0470

0,0400

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 8, tờ bản đồ số 6

DD 744747

81

Đỗ Văn Được

0,0470

0,0400

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 6

DD 744746

82

Nguyễn Văn Tuấn

0,0270

0,0150

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 57, tờ bản đồ số 9

D0751897

83

Nguyễn Đình Tuấn

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 233, tờ bản đồ số 6

CT 328844

84

Lê Thanh Sáng

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 6(1), tờ bản đồ số 11

CV 797634

85

Viên Đình Vàn

0,0470

0,0400

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 122, tờ bản đồ số 9

CS 182333

86

Hoàng Anh

0,0220

0,0100

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 178, tờ bản đồ số 1

W 905694

87

Đặng Đinh Bình

0,0200

0,0080

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 187(2), tờ bản đồ số 5

CL 594907

88

Đặng Tiến Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 153, tờ bản đồ số 54

DD 744782

89

Nguyễn Viết Tuấn

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 130, tờ bản đồ số 9

BP 899982

90

Trần Đại (Nguyễn Thị Thoa)

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 15

V 354268

91

Lê Trọng Lẵng

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 127, tờ bản đồ số 13

E 0437443

92

Lê Thọ Xuyến

0,0310

0,0160

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 25

CV 770096

93

Lê Ngọc Hòa

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 179, tờ bản đồ số 13

E 0437440

94

Lê Văn Xuyên

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 299, tờ bản đồ số 23

CY 447995

95

Lê Văn Lương

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 156, tờ bản đồ số 13

E0437438

96

Lê Đắc Đức

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 13

CH 157444

97

Trần Thị Lục

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 133(1), tờ bản đồ số 13

CT 587014

98

Quách Văn Ôn

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 301, tờ bản đồ số 5

E 0437490

99

Cao Đình Phiên

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 186(1), tờ bản đồ số 9

CV 186409

100

Hà Thị Tuyết

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 750, tờ bản đồ số 8

CV 770247

101

Lê Minh Tự

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 220, tờ bản đồ số 6

BP 562941

102

Lê Văn Hải

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 193, tờ bản đồ số 6

BP 562937

103

Lê Văn Sỹ

0,0240

0,0170

0,0070

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 11

CV 770482

104

Quách Văn Sử

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 1

CT 587254

105

Phạm Tiến Hưng

0,0134

0,0100

0,0034

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 134(1), tờ bản đồ số 5

CV 186054

106

Lương Văn Hảo

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 110(2), tờ bản đồ số 5

CQ 278383

107

Phạm Thị Hoa

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 2

E0328011

108

Lê Viết Sáu

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 250, tờ bản đồ số 2

E0328113

109

Lê Viết Sơn

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 73 74, tờ bản đồ số 3

E0328163

110

Phạm Xuân Phấn

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 47, tờ bản đồ số 5

BP 89998

111

Hà Văn Mạnh

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 229, tờ bản đồ số 9

CS 182281

112

Nguyễn Văn Tráng

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 486, tờ bản đồ số 8

BX 571601

113

Lê Sỹ Dũng

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 359, tờ bản đồ số 9

CĐ 948717

114

Lê Sỹ Chằng

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 194, tờ bản đồ số 7

AK 388354

115

Lê Sỹ Hương

0,0210

0,0060

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 191(2), tờ bản đồ số 7

CL 594570

116

Lê Văn Sáng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 162, tờ bản đồ số 9

CT 328215

117

Lê Văn Da

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 205, tờ bản đồ số 7

E104367

118

Trịnh Duy Thanh

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 230, tờ bản đồ số 9

C0 016956

119

Lê Văn Tám

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 1

AH 561328

120

Quách Thị Cư

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 242, tờ bản đồ số 11

E 0328064

121

Quách Văn Khương

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 3

AK 388342

122

Trần Viết Dậu

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 3

E0328164

123

Nguyễn Duy Thức

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 681-1, tờ bản đồ số 8

CV 770064

124

Lê Niên Sỏi

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 123, tờ bản đồ số 14

E 0437429

125

Quách Thị Vinh

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

Thửa đất số 151, tờ bản đồ số 8

AH 561396

126

Lê Đình Hạnh

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 506-1, tờ bản đồ số 15

CT 328395

127

Nguyễn Văn Đông

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 610, tờ bản đồ số 15

DB 637835

128

Lê Thanh Quang

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 5, tờ bản đồ số 20

CO 016328

129

Trương Văn Sơn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 6

D0613823

130

Lê Hồng Tư

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 115, tờ bản đồ số 20

CL 594864

131

Nguyễn Doãn Thới

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 48, tờ bản đồ số 6

D0613924

132

Nguyễn Doãn Thơi

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 6

D0613834

133

Nguyễn Doãn Lơi

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 118, tờ bản đồ số 6

D0613817

134

Nguyễn Doãn Tùng

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 6

O 953135

135

Nguyễn Sỹ Ngọt

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 70, tờ bản đồ số 6

D 0613922

136

Trương Văn Duyên

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 6

BY 775501

137

Nguyễn Danh Nho

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 449, tờ bản đồ số 15

BS 821661

138

Lê Văn Bồi

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 117, tờ bản đồ số 6

D0613838

139

Lê Văn Cấu

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 129, tờ bản đồ số 6

D0613853

140

Nguyễn Sĩ Minh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 108, tờ bản đồ số 6

D0613806

141

Trịnh Phúc Hoàn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 149, tờ bản đồ số 20

CL 594310

142

Trương Văn Thuyên

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 429, tờ bản đồ số 15

CO 016194

143

Nguyễn Thị Hà

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 326, tờ bản đồ số 15

AQ 184186

144

Nguyễn Thị Lỡ

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 124, tờ bản đồ số 6

D0613802

145

Lê Thế Tiến

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 423, tờ bản đồ số 15

CY 447309

146

Hoàng Ngọc Tân

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 213, tờ bản đồ số 20

CY 447464

147

Hoàng Ngọc Vinh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 6

D0613847

148

Trương Văn Lan

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 58, tờ bản đồ số 19

AC 063371

149

Lương Văn Doanh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 79, tờ bản đồ số 9

D 061306

150

Nguyễn Văn Đồng

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 94, tờ bản đồ số 9

D 0613110

151

Hà Văn Luân

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 744, tờ bản đồ số 14

CL 594716

152

Hà Thanh Nhàn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 744, tờ bản đồ số 14

CY 447369

153

Hà Văn Tình

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 8

D 0613055

154

Quách Văn Tâm

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 72, tờ bản đồ số 14

CT 587565

155

Hà Văn Soan

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 612, tờ bản đồ số 14

CX 951620

156

Lương Văn Nhi

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 49, tờ bản đồ số 8

D0613107

157

Lê Văn Hồng

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 26, tờ bản đồ số 8

D0613100

158

Nguyễn Thế Luận

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 113, tờ bản đồ số 8

BE 139599

159

Lê Danh Phán

0,0310

0,0160

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 62, tờ bản đồ số 7

D0613993

160

Vi Văn Mạnh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 14, tờ bản đồ số 7

D0613998

161

Lê Văn Sỹ

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 1, tờ bản đồ số 6

AB 094290

162

Vi Bá Bình

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 8

BK 218452

163

Nguyễn Văn Đồng

0,0310

0,0160

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 137, tờ bản đồ số 8

BC 023963

164

Lê Phú Cường

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 8

BB 362237

165

Nguyễn Thị Thắm

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 170, tờ bản đồ số 8

CQ 278957

166

Vi Bá Toán

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 58, tờ bản đồ số 7

D0613988

167

Nguyễn Thị vân

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 6

AC 065740

168

Đỗ Ngọc Nhất

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 6

D0613189

169

Nguyễn Văn Tri

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 37, tờ bản đồ số 6

D0613190

170

Nguyễn Hữu Thành

0,0400

0,0220

0,0180

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 235, tờ bản đồ số 9

CL 594598

171

Trương Thị Oanh

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 745-1, tờ bản đồ số 8

CV 797536

172

Viên Đình Vàn

0,0168

0,0100

0,0068

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 929, tờ bản đồ số 14

DB 637609

173

Đặng Thế Hùng

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 927, tờ bản đồ số 14

DB 637612

174

Đặng Thế Hùng

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 926, tờ bản đồ số 14

DB 637611

175

Lê Văn Thọ

0,0202

0,0072

0,0130

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 128(1), tờ bản đồ số 14

BY 775882

176

Lường Hữu Nhân

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 62, tờ bản đồ số 8

D 0523657

177

Đỗ Văn Hơn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 63, tờ bản đồ số 8

D0523516

178

Nguyễn Đăng Lợi

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 30, tờ bản đồ số 14

BY 775417

179

Nguyễn Đăng Văn

0,0260

0,0160

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 771-1, tờ bản đồ số 8

CT 587647

180

Nguyễn Đăng Kiên

0,0260

0,0160

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 796, tờ bản đồ số 8

CT 587646

181

Nguyễn Đăng Ngọc

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 525, tờ bản đồ số 7

D0523639

182

Lường Khắc Sạo

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 526, tờ bản đồ số 7

D0523514

183

Trần Xuân Cường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 556, tờ bản đồ số 8

CQ 278663

184

Trương Ngọc Dũng

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 38 39, tờ bản đồ số 7

D 0523507

185

Trần Xuân Hùng

0,0410

0,0340

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 196, tờ bản đồ số 7

W 905791

186

Lữ Ngọc Dân

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 798, tờ bản đồ số 8

CE 649175

187

Nguyễn Văn Đông

0,0120

0,0070

0,0050

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 912, tờ bản đồ số 8

CY 447391

188

Nguyễn Đăng Phúc

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 8

AC 065892

189

Hồ Văn Thanh

0,0225

0,0100

0,0125

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 616(2), tờ bản đồ số 8

CV 770454

190

Nguyễn Thị Tuyết

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 672, tờ bản đồ số 8

CX 951638

191

Lê Văn Huỳnh

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 53, tờ bản đồ số 8

D 0523703

192

Lường Tiến Hào

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 111, tờ bản đồ số 15

CV186929

193

Lê Phú Tại

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 235, tờ bản đồ số 15

D 0523

194

Trương Thị Lan

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 317(2), tờ bản đồ số 9

CU 400976

195

Lê Phú Tâm

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 206, tờ bản đồ số 7

D0523518

196

Nguyễn Văn Dương

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 347-1, tờ bản đồ số 9

CQ 258808

197

Lường Hữu Hanh

0,0246

0,0096

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 197, tờ bản đồ số 198

D0523010

198

Trương Xuân Hà

0,0230

0,0080

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 184, tờ bản đồ số 7

AB 094287

199

Trương Đình Tài

0,0190

0,0110

0,0080

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 667, tờ bản đồ số 8

CS 182640

200

Đỗ Lường Mười

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 418(1), tờ bản đồ số 9

CL 594230

201

Bùi Văn Sâm

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 317(3), tờ bản đồ số 9

CV186807

202

Bùi Văn Sâm

0,0220

0,0120

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 667-1, tờ bản đồ số 8

CS 182638

203

Lường Hữu Nga

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 202, tờ bản đồ số 7

D0523614

204

Đỗ Văn Hòa

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 808, tờ bản đồ số 8

CQ 278638

205

Nguyễn Văn Ánh

0,0230

0,0080

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 384, tờ bản đồ số 8

BY 775805

206

Lê Bá trường

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 7

CQ 278672

207

Nguyễn Văn Thủy

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 8

D0523102

208

Trương Ngọc Hùng

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 9, tờ bản đồ số 7

CQ 278580

209

Nguyễn Phú Hóa

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 905, tờ bản đồ số 8

CY 447498

210

Lê Hữu Niên

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 29, tờ bản đồ số 8

D 0523067

211

Hoàng Văn Nghĩa

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 32, tờ bản đồ số 7

CL 594430

212

Lê Phú Xoay

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 8

D0613942

213

Lê Bá Tuấn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 7

CQ 278670

214

Lê Văn Thanh

0,0283

0,0133

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 508(1), tờ bản đồ số 8

BK 218337

215

Lê Văn Mai

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 71, tờ bản đồ số 7

CY 447450

216

Lê Phú Đại

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 7

CL 594354

217

Trương Thị Nhấn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 15(1), tờ bản đồ số 7

CL 594356

218

Trương Ngọc Vậy

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 18, tờ bản đồ số 7

D 0523694

219

Lê Danh Hùng

0,0320

0,0170

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 25, tờ bản đồ số 8

D0523047

220

Trương Ngọc Giang

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 481, tờ bản đồ số 8

CK 568669

221

Lô Thị Chinh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 317, tờ bản đồ số 5

D0613430

222

Lục Văn Nưa

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 139, tờ bản đồ số 3

CT 587758

223

Đinh Hải Đăng

0,0366

0,0216

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 311, tờ bản đồ số 10

CQ 278938

224

Quách Thị Quy

0,0200

0,0160

0,0040

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 172, tờ bản đồ số 10

CH 157419

225

Lục Văn Đồng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 474, tờ bản đồ số 10

CO 016903

226

Đinh Văn Sử

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 318, tờ bản đồ số 5

D0613452

227

Bùi Văn Sơn

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 319, tờ bản đồ số 5

D0613168

228

Hà Minh Cảnh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 315, tờ bản đồ số 5

D0613132

229

Trương Văn Tỉnh (chết) vợ là Lê Thị Khuyên

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 116, tờ bản đồ số 5

D0613173

230

Lục Anh Trung

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 40 50, tờ bản đồ số 3

BS 821622

231

Lục Đình Chiến

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 368, tờ bản đồ số 10

CT 328239

232

Hà Văn Tâm

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 117, tờ bản đồ số 5

D0613149

233

Trương Văn Hoàng

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 427-1, tờ bản đồ số 10

CS 182628

234

Lô Văn Sơn

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 118, tờ bản đồ số 5

D0613444

235

Nguyễn Văn Thiểu

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 56, tờ bản đồ số 5

D0613136

236

Lê Đình Thành

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 216, tờ bản đồ số 20

DB637762

237

Lê Văn Xuân

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 152, tờ bản đồ số 9

CR 951333

238

Nguyễn Tiến Châu

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 58(1), tờ bản đồ số 19

CK 568391

239

Hoàng Văn Thuận

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

Thửa đất số 216, tờ bản đồ số 20

DB637763

240

Quách Văn Nguyện

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 13, tờ bản đồ số 16

D 0658295

241

Lê Văn Thảo

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 850, tờ bản đồ số 30

CV 770492

242

Nguyễn Văn Vinh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12

D0658991

243

Lê Tiến Dũng

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 909, tờ bản đồ số 30

CE 649637

244

Nguyễn Khắc Khánh

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 329, tờ bản đồ số 1

AE 555582

245

Bùi Văn Thọ

0,0170

0,0120

0,0050

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 733(1), tờ bản đồ số 20

CL 594389

246

Bùi Đăng Ngọc

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Mậu Lâm

Thửa đất số 694, tờ bản đồ số 21

CK 568684

247

Trương Công Đoài

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 332, tờ bản đồ số 32

BN 553947

248

Trương Văn Thự

0,0310

0,0160

0,0150

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 158, tờ bản đồ số 7

D 0635440

249

Nguyễn Văn Hịu

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 424, tờ bản đồ số 8

D 0637059

250

Trương Công Bốn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 266A, tờ bản đồ số 7

AG 341494

251

Lê Hữu Học

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 651, tờ bản đồ số 9

R 026525

252

Quách Văn Quế

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 85, tờ bản đồ số 7

D 0637700

253

Trương Công Kê

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 548, tờ bản đồ số 32

R026512

254

Nguyễn Đức Dũng

0,0550

0,0400

0,0150

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 96, tờ bản đồ số 2

D63192

255

Đỗ Xuân Kỷ

0,0310

0,0160

0,0150

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 3

CV797324

256

Trương Văn Thiên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Phượng Nghi

Thửa đất số 211, tờ bản đồ số 31

CV 797128

257

Lương Đình Khanh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 1 BĐ 299

D0523952

258

Lô Xuân Tình

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 336, tờ bản đồ số 12

D0523849

259

Hà Văn Tụ

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 310, tờ bản đồ số 12

D0523362

260

Chu Đình Đức

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 353-2, tờ bản đồ số 13

CV 797057

261

Lương Văn Hoài

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thanh Kỳ

Thửa đất số 329, tờ bản đồ số 13

CY 447666

262

Nguyễn Văn Cảnh

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 329, tờ bản đồ số 13

BY 775545

263

Nguyễn Công Sinh

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 160, tờ bản đồ số 39

BB 362038

264

Lương Văn Chiến

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 25, tờ bản đồ số 110

CB 760908

265

Vũ Đình Quân

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85

BY 775477

266

Đào Ngọc Nhất

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 43(2), tờ bản đồ số 29

CV 186164

267

Quách Văn Trung

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 42, tờ bản đồ số 50

CV 797849

268

Nguyễn Văn Cường

0,0270

0,0120

0,0150

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 69

CT 587623

269

Lê Trọng Tằn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 106, tờ bản đồ số 49

H0 149381

270

Lưu Đình Quý

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 160(2), tờ bản đồ số 39

BY 775673

271

Nguyễn Thị Minh

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 95, tờ bản đồ số 49

BY 775669

272

Cao Thị Thảo

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 206, tờ bản đồ số 39

BU 441742

273

Phan Trọng Hải

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

Thửa đất số 58(1), tờ bản đồ số 50

CV 186082

274

Lê Xuân Hải

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1319, tờ bản đồ số 7

M439700

275

Lê Trọng Thảnh

0,0400

0,0280

0,0120

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 49 198, tờ bản đồ số 15

L 818608

276

Nguyễn Thị Huệ

0,0195

0,0080

0,0115

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 180, tờ bản đồ số 14

BY 775529

277

Hoàng Viết Úy

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 171, tờ bản đồ số 14

CE 649994

278

Bùi Văn Lệ

0,0230

0,0080

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1360, tờ bản đồ số 11

Đ 822415

279

Nguyễn Hồng Duyên

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 104, tờ bản đồ số 14

CH 157577

280

Nguyễn Chí Tình

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 104-1, tờ bản đồ số 14

CE 861577

281

Nguyễn Ngọc Toàn

0,0190

0,0110

0,0080

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 124, tờ bản đồ số 15

L 818689

282

Trần Văn Sinh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 7

CO 016996

283

Hoàng Văn Nhất

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 3

AC 065835

284

Bùi Văn Hiệp

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 326-1, tờ bản đồ số 1

CV 797411

285

Trần Văn Tôn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 64, tờ bản đồ số 7

M439781

286

Đỗ Duy Lâm

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 120, tờ bản đồ số 6

CX 951732

287

Quách Văn Thắng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 72, tờ bản đồ số 15

CO 016002

288

Đào Văn Thủy

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 7

M439169

289

Trần Văn Phúc

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 543, tờ bản đồ số 6

M 439776

290

Bùi Văn Chính

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 1326(2), tờ bản đồ số 10

BL 057466

291

Nguyễn Lâm Tự

0,0670

0,0600

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 174, tờ bản đồ số 4

L 818539

292

Nguyễn Trung Kiên

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 83(1), tờ bản đồ số 7

CO 016311

293

Nguyễn Thị Hiền

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 83, tờ bản đồ số 7

CO 016312

294

Trịnh Xuân Vị

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 55, tờ bản đồ số 13

CV 770088

295

Trịnh Văn Hùng

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 15

M 439469

296

Hà Văn Diệu

0,0240

0,0100

0,0140

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 278, tờ bản đồ số 15

CY 447275

297

Hà Văn Diệu

0,0240

0,0100

0,0140

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 241(1), tờ bản đồ số 15

CS 182449

298

Hà Văn Ngoan

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 193, tờ bản đồ số 1

E 0276542

299

Dương Thị Yên

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 0, tờ bản đồ số 0

AD 681704

300

Nguyễn Quốc Bình

0,0281

0,0216

0,0065

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 77, tờ bản đồ số 20

CO 016730

301

Đào Bá Tỵ

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 269, tờ bản đồ số 16

AK 417199

302

Hồ Công Lượng

0,0360

0,0260

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 373, tờ bản đồ số 16

CV 186995

303

Hồ Công Cát

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 213, tờ bản đồ số 5

E0276951

304

Quách Văn Thanh

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 302, tờ bản đồ số 16

BP 899915

305

Cao Văn Nam

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 301(2), tờ bản đồ số 16

CK 568959

306

Cao Viết Bắc

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 301(1), tờ bản đồ số 5

CK 568958

307

Trương Công Nguyên

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16

BP 899917

308

Quách Văn Huần

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 265, tờ bản đồ số 4

E0276175

309

Nguyễn Thiện Quang

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 27

M 877083

310

Hồ Công Hoà

0,0190

0,0070

0,0120

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 454, tờ bản đồ số 8

AM 384939

311

Hồ Công Anh

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 27

K 001854

312

Bùi Văn Chân

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 33

CQ 278045

313

Ngô Thị Tham

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 189, tờ bản đồ số 34

D0523439

314

Nguyễn Thiên Long

0,0320

0,0200

0,0120

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 127, tờ bản đồ số 34

CQ 258837

315

Lê Thị Đoan

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 43, tờ bản đồ số 12

AH 561276

316

Nguyễn Trọng Phương

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 29-1, tờ bản đồ số 33

CI 596147

317

Nguyễn Xuân Đạt

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33

CR 951653

318

Nguyễn Xuân Khiếu

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1021, tờ bản đồ số 28

D0523416

319

Đào Bá Mùi

0,0199

0,0083

0,0116

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 1019(1), tờ bản đồ số 28

CĐ 948378

320

Đỗ Thị Huệ

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 131, tờ bản đồ số 34

D0523432

321

Hồ Công Chung

0,0325

0,0175

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 39

BY 775961

322

Lê Kiên Cường

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 50-1, tờ bản đồ số 38

CE 861512

323

Hồ Công Son

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 147, tờ bản đồ số 38

E 0276700

324

Lê Văn Biên

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 21, tờ bản đồ số 12

AP 309820

325

Hồ Công Hinh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 21, tờ bản đồ số 12

AG 341405

326

Vũ Quang Huy

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 39

CP 174090

327

Quách Văn Đông

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 24, tờ bản đồ số 39

CY 447251

328

Cao Xuân Tần

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 25, tờ bản đồ số 39

CY 447252

329

Vũ Thị Hằng Linh

0,0210

0,0060

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 26, tờ bản đồ số 39

DB 637100

330

Vũ Đăng Hoàng

0,0210

0,0060

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 27, tờ bản đồ số 39

DB 637099

331

Vi Thị Yến

0,0210

0,0060

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 57(3), tờ bản đồ số 25

CU 400889

332

Vi Văn Minh

0,0220

0,0070

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 57, tờ bản đồ số 25

CV186750

333

Phạm Văn Toàn

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 21, tờ bản đồ số 25

AK 417193

334

Quách Văn Luận

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 323, tờ bản đồ số 20

BU 441533

335

Phạm Đức Nghiêm

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 637, tờ bản đồ số 19

CE 787717

336

Mai Thị Thơ

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 952, tờ bản đồ số 28

E 0276649

337

Nguyễn Văn Hùng

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 332-1, tờ bản đồ số 28

CV 770348

338

Quách Văn Cường

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 33(2), tờ bản đồ số 29

BY 775494

339

Lê Văn Vinh

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 484, tờ bản đồ số 28

BY 775837

340

Vi Văn Phượng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 272, tờ bản đồ số 28

CE 649947

341

Bùi Thị Nụ

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 132, tờ bản đồ số 9

AP 309880

342

Lê Quốc Tuấn

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 4, tờ bản đồ số 29

BL 057084

343

Lương Văn Khoa

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 35, tờ bản đồ số 29

E 0276 982

344

Lê Thị Cành

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 54, tờ bản đồ số 23

CY 447253

345

Bùi Văn Thiện

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 906, tờ bản đồ số 28

E0276651

346

Hoàng Huy Hợi

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 473, tờ bản đồ số 21

BU 441642

347

Lương Văn Đông

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 16, tờ bản đồ số 23

CK 568747

348

Trịnh Xuân Thủy

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 966, tờ bản đồ số 28

CX 951584

349

Bùi Văn Hạnh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 933-1, tờ bản đồ số 28

CV 186824

350

Lô Thị Hương

0,0140

0,0070

0,0070

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 497(2), tờ bản đồ số 21

BY 775712

351

Lê Hùng Sinh

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 930, tờ bản đồ số 28

BU 441927

352

Lê Văn Bảy

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 472, tờ bản đồ số 21

CT 587237

353

Lê Văn Bảy

0,0238

0,0100

0,0138

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 472, tờ bản đồ số 21

CS 182456

354

Lê Thị Xuân

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 134, tờ bản đồ số 34

DD 744618

355

Trương Văn Luận

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 500-1, tờ bản đồ số 21

CX951463

356

Hồ Công Ư

0,0210

0,0110

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 827, tờ bản đồ số 34

DD744847

357

Hồ Thị Phức

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 349, tờ bản đồ số 35

CP 174514

358

Hồ Công Phú

0,0370

0,0220

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 90, tờ bản đồ số 38

BY 775510

359

Nguyễn Ngọc Dương

0,0200

0,0160

0,0040

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 138, tờ bản đồ số 34

CY 447779

360

Hồ Công Minh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 215, tờ bản đồ số 5

E0276137

361

Trương Công Thu

0,0330

0,0180

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 217, tờ bản đồ số 2

R 0265566

362

Hoàng Duy Mạnh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 19

BX 571773

363

Lê Xuân Sơn

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 10, tờ bản đồ số 338

CQ 258 741

364

Lưu Doãn Chờ

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 9, tờ bản đồ số 20

A 964 872

365

Nguyễn Văn Tuyến

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 141, tờ bản đồ số 4

CX 951 098

366

Quách Văn Quản

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 34, tờ bản đồ số 2

CY 447540

367

Lê Như Tuất

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 187(2), tờ bản đồ số 2

BU 441762

368

Nhữ Văn Thoại

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 28, tờ bản đồ số 6

BN 553913

369

Lô Văn Kim

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 213, tờ bản đồ số 15

CT 587 510

370

Bùi Văn Bảy

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 829, tờ bản đồ số 14

CO 016 565

371

Lê Văn Tỉnh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 807 859, tờ bản đồ số 11

CE 861 011

372

Lê Thanh Toàn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 564, tờ bản đồ số 11

CO 016 145

373

Lê Văn Sơn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 493, tờ bản đồ số 5

H 457 225

374

Nguyễn Duy Tuấn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 295, tờ bản đồ số 2

BE 139675

375

Dương Đình Tình

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 217(1), tờ bản đồ số 15

BP 562965

376

Phạm Ngọc Sâm

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 30, tờ bản đồ số 8

CO 016995

377

Bùi Văn Đức

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 68, tờ bản đồ số 8

CS 182660

378

Nhữ Quang Đạo

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

Thửa đất số 251, tờ bản đồ số 2

BS 821643

379

Lương Văn Tính

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 125, tờ bản đồ số 3

CV 770002

380

Quách Thị Chít

0,0290

0,0140

0,0150

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 257, tờ bản đồ số 16

CK 569716

381

Hà Văn Mao

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 71, tờ bản đồ số 39

CV 770183

382

Lương Ngọc Dương

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 46, tờ bản đồ số 39

CV 770271

383

Lương Thị Loan

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 4, tờ bản đồ số 2

CS 182609

384

Bùi Trọng Định

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 467, tờ bản đồ số 17

DB 637504

385

Phạm Văn Tuấn

0,0270

0,0120

0,0150

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 47, tờ bản đồ số 19

BL 057508

386

Vi Văn Tính

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Thái

Thửa đất số 50, tờ bản đồ số 21

BL 057732

387

Viên Đình Dạn

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 7, tờ bản đồ số 1

CX 951060

388

Bùi Văn Anh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 10

AB 094234

389

Lê Duy Toản

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 77(1), tờ bản đồ số 10

CD 948358

390

Lê Duy Tuyển

0,0430

0,0330

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 123, tờ bản đồ số 10

D 0612333

391

Quách Văn Vân

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 476, tờ bản đồ số 14

DB 637967

392

Cao Đình Nê

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 136, tờ bản đồ số 15

D0612824

393

Đỗ Xuân Minh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 70, tờ bản đồ số 19

D0612566

394

Nguyễn Trung Cao

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 106 131, tờ bản đồ số 19

CX 951 818

395

Nguyễn Văn Chung

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 21, tờ bản đồ số 16

AB 094225

396

Trần Thanh Kiên

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 958, tờ bản đồ số 7

CL 594788

397

Cao Văn Tuấn

0,0230

0,0080

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18

BC 023959

398

Trần Duy Hung

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Yên Lạc

Thửa đất số 353, tờ bản đồ số 14

CL 594680

399

Lê Khắc Ký

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 111, tờ bản đồ số 14

DB 637813

400

Nguyễn Thọ Phụng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 484, tờ bản đồ số 12 bản đồ địa chính đo 2007

BS 737280

401

Nguyễn Ngọc Toản

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 122, tờ bản đồ số 5

DD 744620

402

Nguyễn Ngọc Toản

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 124, tờ bản đồ số 5

DD 744423

403

Ngô Chí Cường

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 121, tờ bản đồ số 5

DD 744422

404

Đặng Ngọc Chiến (Lê Đỗ Hồng Quân)

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 108, tờ bản đồ số 23

DB 637822

405

Nguyễn Xuân Sợi

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 1327, tờ bản đồ số 9

DD 744968

406

Bùi Văn Hồng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 322(2), tờ bản đồ số 9

CĐ171615

407

Lê Ngọc Hoàn

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

Thửa đất số 58(1), tờ bản đồ số 13

CO 016508

408

Truong Văn Dương

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 114 (1), tờ bản đồ số 57

CI 596572

409

Nguyễn Gia Quyền

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 33

CV 186849

410

Nguyễn Gia Thắng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 66, tờ bản đồ số 33

CV 186930

411

Lương Văn Sang

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Phú Nhuận

Thửa đất số 155, tờ bản đồ số 40

DD 744964

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3638/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3638/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản