Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3390/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 31 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, THỊ XÃ BỈM SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và tham định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Xét đề nghị của UBND thị xã Bỉm Sơn tại Tờ trình số 1941/TTr-UBND ngày 12/7/2021;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr- STNMT ngày 27/8/2021(kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 thị xã Bỉm Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 6.386,17 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 1.835,56 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.000,37 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 550,24 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đ ến năm 2030

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Cấp tỉnh phân bổ

(ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

(ha)

Tổng số

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

6.386,17

1000

6,386,20

 

6.386,17

100

1

Đất nông nghiệp

3.058,01

47,88

1835,56

 

1.835,56

28,74

1.1

Đất trồng lúa

764,62

11,97

347,00

 

347,01

5,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

578,95

9,07

161,33

48,35

209,68

3,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

466,15

7,30

246,10

 

246,10

3,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

407,73

6,38

271,14

 

271,14

4,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.201,19

18,81

707,57

 

707,57

11,08

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

207,57

3,25

180,69

 

180,69

2,83

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

75,12

1,18

 

83,04

83,04

1,30

2

Đất phi nông nghiệp

2.690,60

42,13

4000,37

 

4.000,37

62,64

2.1

Đất quốc phòng

223,23

3,50

227,90

 

227,90

3,57

2.2

Đất an ninh

2,79

0,04

3,45

 

3,45

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

209,05

3,27

256,05

 

256,05

4,01

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

24,04

0,38

119,79

 

119,80

1,88

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

364,76

5,71

473,66

 

473,66

7,42

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

303,94

4,76

447,58

 

447,58

7,01

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

671,22

10,51

1061,05

 

1.061,05

16,61

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

499,56

7,82

 

808,96

808,96

12,67

2.9.2

Đất y tế

92,11

1,44

 

102,36

102,36

1,60

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

6,18

0,10

 

10,39

10,39

0,16

2.9.4

Đất thể dục thể thao

0,69

0,01

 

3,54

3,54

0,06

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

16,15

0,25

 

37,67

37,67

0,59

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

6,22

0,10

 

7,65

7,65

0,12

2.9.7

Đất giao thông

39,46

0,62

 

58,81

58,81

0,92

2.9.8

Đất thuỷ lợi

9,06

0,14

 

26,88

26,88

0,42

2.9.9

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

1,79

0,03

 

4,79

4,79

0,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

5,32

0,08

126,43

 

126,43

1,98

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

19,05

0,30

19,08

 

19,08

0,30

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,72

0,15

20,72

 

20,72

0,32

2.13

Đất ở tại nông thôn

86,07

1,35

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

422,91

6,62

810,38

 

810,38

12,69

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

5,16

0,08

11,16

 

11,16

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,16

0,05

5,86

 

5,86

0,09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

3,25

0,05

5,25

 

5,25

0,08

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

30,34

0,48

54,10

 

54,11

0,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

43,95

0,69

 

151,23

151,23

2,37

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

7,65

0,12

 

14,80

14,80

0,23

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,13

0,02

 

3,23

3,23

0,05

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

138,86

2,17

 

138,44

138,44

2,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

50,25

0,79

 

50,18

50,18

0,79

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

637,56

9,98

550,28

-0,04

550,24

8,62

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

 

6.386,17

6.386,17

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

405,94

405,94

 

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

1.115,73

1.115,73

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

1.493,23

1.493,23

 

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

3.371,27

3.371,27

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.223,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

375,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

342,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

209,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

127,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

457,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,77

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

29,65

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

87,31

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

85,81

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, B áo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

6.386,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.747,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.007,69

3

Đất chưa sử dụng

CSD

630,89

(Chi tiết theo hụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

242,85

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,59

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

311,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

114,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

109,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

46,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,15

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,61

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,47

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,99

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,35

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

6,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,5

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,17

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân thị xã Bỉm Sơn.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, hắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giá sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt ; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thị xã Bỉm Sơn theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN; UBND thị xã Bỉm Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy ( để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Thị ủy, HĐND thị xã Bỉm Sơn;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC116.8.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bắc Sơn

Ba Đình

Ngọc Trạo

Lam Sơn

Phú Sơn

Đông Sơn

Quang Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.223,96

301,52

175,42

34,54

112,93

316,01

147,39

136,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

375,90

 

 

5,04

31,27

138,89

113,82

86,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

342,99

 

 

5,04

31,27

138,89

93,54

74,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

209,79

68,94

36,26

13,63

27,93

43,30

4,15

15,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

127,53

42,68

19,97

10,87

29,73

10,47

12,11

1,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

457,33

189,91

118,82

4,48

20,66

121,36

2,10

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,77

 

0,37

0,52

3,34

1,49

15,21

2,84

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

29,65

 

 

 

 

0,50

 

29,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,07

1,45

0,01

0,27

7,63

0,06

0,40

1,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,07

1,45

0,01

0,27

7,63

0,06

0,40

1,26

Phụ biểu số II:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã , thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 08 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bắc Sơn

Ba Đình

Ngọc Trạo

Lam Sơn

Phú Sơn

Đông Sơn

Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,50

 

 

 

 

 

1,50

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

 

 

 

 

 

1,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

85,81

25,36

12,50

0,45

0,29

0,35

44,90

1,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

5,60

0,09

5,50

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,95

4,50

 

 

 

 

0,24

0,20

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

 

 

 

 

 

0,41

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7,80

4,60

 

 

 

 

3,20

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

41,13

0,30

 

0,11

0,29

0,35

40,04

0,04

2.9.1

Đất giao thông

DGT

40,67

 

 

 

0,28

0,35

40,00

0,04

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

22,00

15,00

7,00

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,07

 

 

0,34

 

 

1,01

1,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,85

0,85

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bắc Sơn

Ba Đình

Ngọc Trạo

Lam Sơn

Phú Sơn

Đông Sơn

Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.747,59

830,38

337,54

75,85

229,73

87,16

808,21

378,81

1.1

Đất trồng lúa

LUA

608,15

 

 

5,44

26,48

42,59

324,88

208,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

443,50

 

 

5,04

26,48

29,96

281,43

100,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

408,94

138,26

66,61

14,35

58,96

4,19

122,10

4,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

357,52

111,72

48,48

23,52

42,18

9,61

106,38

15,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.107,40

568,05

221,70

23,17

96,76

 

152,66

45,05

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

200,99

2,84

0,75

9,37

5,35

13,68

80,76

88,24

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

64,59

9,50

 

 

 

17,09

21,43

16,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.007,69

626,78

451,07

209,72

260,25

184,11

958,33

317,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

223,23

97,77

 

98,25

0,92

 

 

26,29

2.2

Đất an ninh

CAN

2,79

0,08

1,17

0,73

0,54

0,15

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

238,95

167,87

71,08

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

43,40

8,81

13,92

1,25

1,10

5,04

6,07

7,21

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

406,61

44,95

96,28

5,81

38,61

3,22

209,15

8,59

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

351,11

43,95

16,41

 

33,02

 

257,73

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

798,11

121,61

105,77

42,92

85,36

117,94

214,18

110,33

2.9.1

Đất giao thông

DGT

618,27

103,50

74,85

35,74

63,80

104,02

154,28

82,08

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

93,81

4,29

4,93

2,02

2,82

9,31

45,86

24,58

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

6,07

5,03

0,12

0,28

0,02

0,06

0,73

0,07

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,69

0,07

0,44

0,06

0,03

0,02

0,06

0,01

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

18,24

4,08

7,05

0,65

0,85

0,42

3,83

1,36

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,55

0,15

0,26

0,40

2,17

2,84

0,50

0,23

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

43,23

4,49

14,20

2,52

15,31

0,86

4,39

1,46

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

8,96

 

4,16

0,35

 

0,41

3,50

0,54

2.9.9

Đất cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

2,29

 

 

0,90

0,36

 

1,03

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

5,60

2,00

 

 

0,15

0,26

0,37

2,82

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

19,08

1,23

17,85

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,72

 

1,20

 

 

0,03

3,68

4,81

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

96,92

 

 

 

 

 

 

96,92

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

507,81

81,84

90,30

40,55

70,84

49,40

148,75

26,05

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,27

0,62

2,28

0,28

0,56

0,33

0,62

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,16

0,77

0,57

0,53

 

0,16

1,11

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,85

1,63

 

 

 

0,48

1,14

1,60

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

44,80

17,50

 

2,07

2,23

2,60

15,47

4,93

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

43,95

8,62

8,98

11,14

 

 

15,21

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

12,36

0,36

7,29

 

3,02

 

0,11

1,58

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,13

 

 

 

0,12

 

0,93

0,08

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

138,56

22,25

13,68

5,82

15,16

4,04

60,54

17,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,28

4,92

4,29

0,36

8,63

0,45

23,14

8,49

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

630,89

200,49

85,64

1,15

0,15

0,00

333,14

10,31

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

5679,7

1657,7

874,2

286,7

490,1

271,3

2099,7

 

Phụ biểu số IV:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bắc Sơn

Ba Đình

Ngọc Trạo

Lam Sơn

Phú Sơn

Đông Sơn

Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

242,85

43,21

1,48

1,43

26,84

80,01

59,03

30,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

95,79

 

 

 

6,15

47,14

15,09

27,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

90,21

 

 

 

6,15

47,14

15,09

21,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,32

17,75

0,28

0,43

3,23

12,15

0,48

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,02

8,80

0,30

 

15,46

1,23

0,23

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

65,16

16,66

0,90

1,00

2,00

 

43,00

1,60

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2,17

 

 

 

 

1,10

0,23

0,84

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,39

 

 

 

 

18,39

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

39,59

10,57

1,66

0,04

9,08

17,70

0,14

0,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13,96

8,82

0,60

0,04

4,50

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,06

0,45

0,15

 

0,78

0,15

0,13

0,40

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,85

0,45

 

 

 

 

 

0,40

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,15

 

 

 

 

0,15

 

 

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

0,15

 

0,15

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,91

 

 

 

0,78

 

0,13

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

23,07

1,00

0,91

 

3,60

17,55

0,01

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,20

 

 

 

0,20

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bắc Sơn

Ba Đình

Ngọc Trạo

Lam Sơn

Phú Sơn

Đông Sơn

Quang Trung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

311,92

58,60

9,44

1,43

26,84

81,57

97,39

36,65

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

114,75

 

 

 

6,15

47,70

28,39

32,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

109,17

 

 

 

6,15

47,70

28,39

26,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

46,95

24,40

0,28

0,43

3,23

12,15

6,46

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

41,15

15,85

0,30

 

15,46

1,23

7,31

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

86,61

18,35

8,66

1,00

2,00

 

55,00

1,60

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,47

 

0,20

 

 

1,50

0,23

1,54

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,99

 

 

 

 

18,99

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,35

0,45

 

 

4,50

 

 

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,35

0,45

 

 

4,50

 

 

0,40

Phụ biểu số VI:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bắc Sơn

Ba Đình

Ngọc Trạo

Lam Sơn

Phú Sơn

Đông Sơn

Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

NNP

1,50

 

 

 

 

 

1,50

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,50

 

 

 

 

 

1,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,17

1,25

 

 

0,29

0,35

3,24

0,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,20

 

 

 

 

 

3,20

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,02

0,30

 

 

0,29

0,35

0,04

0,04

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,67

 

 

 

0,28

0,35

 

0,04

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,04

 

 

 

 

 

0,04

 

2.9.3

Đất năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

2.9.7

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng cơ sở khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,85

0,85

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, thị xã Bỉm Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 3390/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

(đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - Xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

-

Khu A Khu công nghiệp Bỉm Sơn

127,91

116,00

11,91

KCN

Phường Bắc Sơn

-

Khu B Khu Công nghiệp Bỉm Sơn

198,00

197,00

1,00

KCN

Phường Bắc Sơn

2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

2.1

Đường giao thông từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn-Hoằng Hóa

7,50

 

7,50

DGT

Phường Đông Sơn

II

Công trình dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

1.1

Công trình giao thông

2,83

 

2,83

 

 

1.1.1

Di chuyển đoạn dây thông tin tín hiệu đường sắt thuộc tuyến đường sắt ga Bỉm Sơn- Ga Công Nghiệp Bỉm Sơn

1,00

 

1,00

DGT

Phường Bắc Sơn

1.1.2

Cải tạo đường Trần Phú

0,25

 

0,25

DGT

Phường Phường Ba Đình, phường Lam Sơn, phường Đông Sơn

1.1.3

Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Đức Cảnh

0,12

 

0,12

DGT

Phường Ba Đình

1.1.4

Đường dân sinh khu phố 3

0,01

 

0,01

DGT

Phường Ba Đình

1.1.5

Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Viết Xuân

0,15

 

0,15

DGT

Phường Ba Đình

1.1.6

Cải tạo, mở rộng đường Tôn Thất Thuyết

1,30

 

1,30

DGT

Phường Ba Đình

2

Công trình thuỷ lợi

2,34

 

2,34

 

 

2.1

Trạm bơm Triết Giang

1,50

 

1,50

DTL

Phường Đông Sơn

2.2

Sửa chữa, cải tạo đê Tam Điệp

0,84

 

0,84

DTL

Phường Phú Sơn, phường Ngọc Trạo

3

Công trình năng lượng

0,04

 

0,04

 

 

3.1

Xây dựng đường dây và TBA khu 2 chống quá tải cho TBA 400KVA- 22/0,4kV nguyễn Huệ và 400KVA-22/0,4Kv Khu Ban

0,01

 

0,01

DNL

Phường Ba Đình

3.2

Xây dựng đường dây và TBA Ngọc Trạo 4 chống quá tải cho TBA 400KVA -35/0,4kV Ngọc Trạo 1 và TBA 320KVA-22/0,4KV Nguyễn Văn Cừ

0,01

 

0,01

DNL

Phường Ngọc Trạo

3.3

Xây dựng ĐZ và TBA Sơn Tây Phường Đông sơn thị xã Bỉm Sơn chống quá tải cho TB A 320kVA HTX Đông Sơn - ĐL Bỉm Sơn - ĐL Bỉm Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Phường Đông Sơn

3.4

Xây dựng ĐZ và TB A thôn Đông Thôn, Phường Đông Sơn chống quá tải cho TBA 320kVA HTX Đông Sơn - ĐL Bỉm Sơn

0,01

 

0,01

DNL

Phường Đông Sơn

4

Công trình cơ sở văn hóa

1,70

 

1,70

 

 

4.1

Cải tạo Nghĩa trang liệt sỹ

1,70

 

1,70

DVH

Phường Bắc Sơn

5

Công trình cơ sở y tế

0,17

 

0,17

 

 

5.1

Trung tâm Y tế Thị xã Bỉm Sơn

0,17

 

0,17

DYT

Phường Lam Sơn

6

Công trình cơ sở giáo dục và đào tạo

2,00

 

2,00

 

 

6.1

Mở rộng Trường THPT Lê Hồng Phong

2,00

 

2,00

DGD

Phường Lam Sơn

7

Công trình chợ

0,50

 

0,50

 

 

7.1

Mở rộng Chợ Đông Sơn

0,50

 

0,50

DCH

Phường Đông Sơn

8

Công trình di tích lịch sử, văn hoá

0,30

 

0,30

 

 

8.1

Xây dựng các hạng mục phụ trợ Đền Sòng Sơn

0,30

 

0,30

DDT

Phường Bắc Sơn

9

Khu dân cư đô thị

191,16

 

191,16

 

 

9.1

Khu dân cư Tây đường Bà Triệu

17,80

 

17,80

ODT

Phường Bắc Sơn

9.2

Khu dân cư Tây trường Tiểu học và THCS Bắc Sơn

2,50

 

2,50

ODT

Phường Bắc Sơn

9.3

Khu xen cư Bắc đường Hoàng Diệu

1,00

 

1,00

ODT

Phường Bắc Sơn

9.4

Khu xen cư khu phố 3 phường Bắc Sơn

0,50

 

0,50

ODT

Phường Bắc Sơn

9.5

Khu tái định cư khu phố Xuân Nội

6,54

 

6,54

ODT

Phường Đông Sơn

9.6

Khu dân cư nhà máy gạch Vigracera

3,00

 

3,00

ODT

Phường Lam Sơn

9.7

Khu dân cư Nam Cổ Đam

29,49

 

12,75

ODT

Phường Lam Sơn

 

 

16,74

DHT

9.8

Khu dân cư Đông Bệnh viện Đa khoa Bỉm Sơn

1,50

 

1,50

ODT

Phường Lam Sơn

9.9

Khu dân cư Tây bãi phim

1,00

 

1,00

ODT

Phường Ngọc Trạo

9.10

Đất ở trong KĐT mới Nam Bỉm Sơn giai đoạn 1

104,66

 

30,17

ODT

Phường Phú Sơn, xã Quang Trung

 

 

74,49

DHT

9.11

Khu dân cư phía Bắc đường Lương Định Của

0,50

 

0,50

ODT

Phường Phú Sơn

9.12

Khu dân cư Nam đồi Bỉm (GĐ1)

4,47

 

4,47

ODT

Xã Quang Trung

9.13

Khu dân cư Khu phố chợ tại Khu nội thị số 2, xã Quang Trung

9,20

 

9,20

ODT

Xã Quang Trung

9.14

Khu xen cư Đông Bắc cầu Vượt

1,50

 

1,50

ODT

Xã Quang Trung

9.15

Khu dân cư Kiều Lê

7,50

 

7,50

ODT

Xã Quang Trung

10

Công trình cơ sở tôn giáo

1,60

 

1,60

 

 

10.1

Mở rộng Chùa Khánh Quang

1,60

 

1,60

TON

Xã Quang Trung

11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

15,00

 

15,00

 

 

11.1

Nghĩa trang nhân dân thị xã Bỉm Sơn (phần cát táng)

15,00

 

15,00

NTD

Phường Bắc Sơn

III

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại- dịch vụ

16,85

 

16,85

 

 

1.1

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Phường Ba Đình

1.2

Đất thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Phường Ba Đình

1.3

Trung tâm khách sạn và dịch vụ thương mại Lam Ngọc

0,04

 

0,04

TMD

Phường Ngọc Trạo

1.4

Đất thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Phường Phú Sơn

1.5

Đất thương mại dịch vụ phía Bắc hồ sông Vực

0,40

 

0,40

TMD

Phường Phú Sơn

1.6

Đất thương mại dịch vụ

0,56

 

0,56

TMD

Phường Phú Sơn

1.7

Thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Phường Đông Sơn

1.8

Đất Thương mại dịch vụ phía Bắc cây xăng

0,15

 

0,15

TMD

Phường Đông Sơn

1.9

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

3,50

 

3,50

TMD

Xã Quang Trung

1.10

Công viên sinh thái phường Ba Đình

5,00

 

5,00

TMD

Phường Ba Đình

1.11

Khu kinh doanh thương mại tổng hợp và tổ chức sự kiện Hồng Phượng

0,70

 

0,70

TMD

Xã Quang Trung

1.12

Khu thương mại dịch vụ

1,10

 

1,10

TMD

Xã Quang Trung

1.13

Khu thương mại dịch vụ Quang Trung

0,50

 

0,50

TMD

Xã Quang Trung

1.14

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

1,50

 

1,50

TMD

Phường Bắc Sơn

1.15

Khu thương mại dịch vụ tổng hợp

0,50

 

0,50

TMD

Phường Bắc Sơn

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

53,76

 

53,76

 

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,66

 

2,66

SKC

Phường Ba Đình

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,00

 

1,00

SKC

Phường Ba Đình

2.3

Đất sản xuất kinh doanh khu 10 B

1,00

 

1,00

SKC

Phường Bắc Sơn

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,30

 

0,30

SKC

Phường Bắc Sơn

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,00

 

8,00

SKC

Phường Bắc Sơn

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,49

 

0,49

SKC

Phường Bắc Sơn

2.7

Nhà máy cấp nước cho Khu công nghiệp Bỉm Sơn

3,60

 

3,60

SKC

Phường Bắc Sơn

2.8

Tổ hợp sản xuất vi lượng sạch Bỉm Sơn

2,00

 

2,00

SKC

Phường Đông Sơn

2.9

Nhà máy gỗ ván ép Hưng Phú

0,90

 

0,90

SKC

Phường Đông Sơn

2.10

Nhà máy sản xuất trang bị, dụng cụ thể thao Vaude Việt Nam

7,50

 

7,50

SKC

Phường Đông Sơn

2.11

Mở rộng Nhà máy gạch tuynel hai lỗ công nghệ cao

5,80

 

5,80

SKC

Phường Đông Sơn

2.12

Trạm bơm nước dây chuyền 3 Nhà máy xi măng Long Sơn

1,43

 

1,43

SKC

Phường Đông Sơn

2.13

Dây truyền 3,4 Nhà máy xi măng Long Sơn giai đoạn 2

15,73

 

15,73

SKC

Phường Đông Sơn

2.14

Nhà máy bao bì xi măng Long Sơn

3,35

 

3,35

SKC

Phường Đông Sơn

3

Dự án cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

3.1

Khuôn viên cây xanh và sinh vật cảnh Sơn trà (giai đoạn 2)

0,30

 

0,30

DVH

Phường Bắc Sơn

4

Dự án cho hoạt động khoáng sản

48,21

 

48,21

 

 

4.1

Khu khai thác đất san lấp giàu silic làm phụ gia xi măng

2,01

 

2,01

SKS

Phường Bắc Sơn

4.2

Mở rộng khai trường làm bãi tập kết xe, phương tiện và bãi chứa đá vôi làm nguyên liệu sản xuất xi măng

3,20

 

3,20

SKS

Phường Đông Sơn

4.3

Khu tập kết nguyên liệu, bãi tập kết xe và phương tiện cho Nhà máy xi măng Long Sơn

2,14

 

2,14

SKS

Phường Đông Sơn

4.4

Mỏ sét Tam Duyên - Giai đoạn 2

40,86

 

40,86

SKS

Phường Đông Sơn

5

Dự án sản xuất nông nghiệp

8,46

 

8,46

 

 

5.1

Dự án Trang trại chăn nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản và trồng cây cảnh, cây dược liệu tại xã Hà Lan - giai đoạn 2

0,76

 

0,76

NKH

Phường Đông Sơn

5.2

Trang trại trồng cây dược liệu và rau sạch

1,70

 

1,70

NKH

Phường Đông Sơn

5.3

Đất trang trại tổng hợp

4,50

 

4,50

NKH

Phường Đông Sơn

5.4

Đất trang trại tổng hợp

1,50

 

1,50

NKH

Phường Đông Sơn

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3390/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3390/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản