- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3470/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 07 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 808/TTr-STNMT ngày 01/9/2021; của UBND huyện Mường Lát tại Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 15/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mường Lát, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 81.240,94 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 77.652,45 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 3.213,04 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 375,45 ha.
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
I | Tổng diện tích tự nhiên | 81.240,94 | 100,00 | 81.240,94 |
| 81.240,94 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 77.716,38 | 95,66 | 77.652,45 |
| 77.652,45 | 95,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.220,01 | 1,50 | 1.281,27 |
| 1.281,27 | 1,58 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 527,44 | 0,65 | 472,20 |
| 472,20 | 0,58 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 778,63 | 0,96 | 750,05 |
| 750,05 | 0,92 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 793,48 | 0,98 | 1.141,83 |
| 1.141,83 | 1,41 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 20.265,03 | 24,94 | 23.574,51 |
| 23.574,51 | 29,02 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 4.613,24 | 5,68 | 5.728,30 |
| 5.728,30 | 7,05 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 50.002,06 | 61,55 | 45.131,57 |
| 45.131,57 | 55,55 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 38,50 | 0,05 | 38,50 |
| 38,50 | 0,05 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 5,43 | 0,01 |
| 6,43 | 6,43 | 0,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.739,86 | 3,37 | 3.213,04 |
| 3.213,04 | 3,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | 252,48 | 0,31 | 130,83 |
| 130,83 | 0,16 |
2.2 | Đất an ninh | 0,82 |
| 1,78 |
| 1,78 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 5,00 |
| 5,00 | 0,01 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,78 |
| 19,54 |
| 19,54 | 0,02 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,54 |
| 13,23 |
| 13,23 | 0,02 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 3,00 |
| 15,05 |
| 15,05 | 0,02 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.402,75 | 1,73 | 1.714,68 |
| 1.714,68 | 2,11 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 8,25 | 0,01 |
| 12,94 | 12,94 | 0,02 |
2.9.2 | Đất y tế | 3,44 |
|
| 4,95 | 4,95 | 0,01 |
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | 33,62 | 0,04 |
| 55,67 | 55,67 | 0,07 |
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | 4,88 | 0,01 |
| 24,67 | 24,67 | 0,03 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đât dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | 488,64 | 0,60 |
| 718,47 | 718,47 | 0,88 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 34,70 | 0,04 |
| 39,78 | 39,78 | 0,05 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 827,32 | 1,02 |
| 852,03 | 852,03 | 1,05 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,31 |
|
| 1,71 | 1,71 |
|
2.9.11 | Đất chợ | 0,59 |
|
| 4,47 | 4,47 | 0,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
|
| 2,00 |
| 2,00 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,85 |
| 8,91 |
| 8,91 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 277,92 | 0,34 | 382,94 |
| 382,94 | 0,47 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 48,44 | 0,06 | 94,22 |
| 94,22 | 0,12 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 8,99 | 0,01 | 12,93 |
| 12,93 | 0,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3,32 |
| 3,17 |
| 3,17 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 4,82 | 0,01 | 4,82 |
| 4,82 | 0,01 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 121,02 | 0,15 | 187,42 |
| 187,42 | 0,23 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 26,67 | 0,03 |
| 26,67 | 26,67 | 0,03 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
| 0,62 | 0,62 |
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng |
|
|
| 2,54 | 2,54 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,23 |
|
| 0,45 | 0,45 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 586,21 | 0,72 |
| 586,21 | 586,21 | 0,72 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 0,02 |
|
| 0,02 | 0,02 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 784,70 | 0,97 | 375,45 |
| 375,45 | 0,46 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
|
| 12.965,96 |
| 12.965,96 |
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 472,20 | 472,20 |
|
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
| 1.141,83 | 1.141,83 |
|
3 | Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
| 23.574,51 | 23.574,51 |
|
4 | Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
| 5 728,30 | 5 728,30 |
|
5 | Khu vực rừng sản xuất |
|
|
| 45.131,57 | 45.131,57 |
|
6 | Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
| 5,00 | 5,00 |
|
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
| 113,76 | 113,76 |
|
8 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 396,17 | 396,17 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 598,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 21,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 13,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 125,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 63,71 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 32,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 356,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 575,28 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 409,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 374,43 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 34,84 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 81.240,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77.660,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.799,39 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 780,63 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55,21 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,74 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 55,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,73 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 27,01 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 4,07 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,07 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Mường Lát theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lat | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 598,06 | 166,73 | 40,15 | 54,74 | 39,80 | 98,93 | 57,01 | 70,59 | 70,11 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 21,33 | 9,91 | 2,20 |
|
| 7,12 | 1,20 |
| 0,90 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 13,95 | 9,29 | 1,20 |
|
| 3,16 |
|
| 0,30 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 125,03 | 34,98 | 4,84 | 17,15 | 11,45 | 9,97 | 17,78 | 5,16 | 23,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 63,71 | 17,55 | 4,72 | 3,05 | 4,15 | 4,55 | 4,92 | 14,68 | 10,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 32,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 4,00 | 8,00 | 4,00 | 4,00 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 356,00 | 100,29 | 24,39 | 30,54 | 20,20 | 69,29 | 29,11 | 46,75 | 35,42 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 575,28 | 101,18 | 202,79 | 64,00 | 44,00 | 25,86 | 30,45 | 64,00 | 43,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 575,23 | 101,13 | 202,79 | 64,00 | 44,00 | 25,86 | 30,45 | 64,00 | 43,00 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 374,43 | 105,87 |
| 10,00 |
| 45,28 | 150,00 | 38,28 | 25,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 5,87 | 5,87 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 11,00 |
|
|
|
| 11,00 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 12,77 |
|
|
|
|
|
| 12,77 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 344,79 | 100,00 |
| 10,00 |
| 34,28 | 150,00 | 25,51 | 25,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 34,84 | 1,87 | 9,84 |
| 1,03 | 8,93 | 1,37 | 6,50 | 5,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,65 | 0,66 | 0,96 |
| 0,03 |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,65 |
|
|
|
| 0,31 | 0,34 |
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 9,05 |
|
|
|
| 2,65 |
| 3,00 | 3,40 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 14,81 | 0,01 | 8,80 |
|
| 1,37 | 1,03 | 3,00 | 0,60 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,40 |
|
|
| 1,00 | 4,60 |
|
| 0,80 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 2,00 | 1,00 |
|
|
|
|
| 0,50 | 0,50 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
I | Loại đất |
| 81.240,94 | 12.965,96 | 6.547,96 | 3.867,47 | 6.571,97 | 10.987,57 | 12.150,76 | 19.750,27 | 8.398,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 77.660,92 | 12.313,32 | 6280,97 | 3.756,25 | 6.221,73 | 10.477,12 | 11.579,50 | 19.069,44 | 7.962,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.215,64 | 175,48 | 127,78 | 87,72 | 136,16 | 337,13 | 77,55 | 153,50 | 120,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 524,73 | 153,47 | 85,27 |
| 67,11 | 134,11 | 48,08 | 0,16 | 36,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 759,28 | 58,69 | 76,40 | 166,69 | 48,60 | 30,61 | 66,09 | 50,36 | 261,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 788,75 | 166,33 | 25,24 | 51,03 | 117,47 | 53,63 | 121,86 | 91,42 | 161,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20.265,03 | 5.506,92 | 2.560,52 | 453,46 | 1.929,89 | 3.486,05 | 4.943,92 | 1.384,27 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.613,24 |
|
|
|
|
|
| 4.613,24 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 49.975,05 | 6.395,75 | 3.483,34 | 2.996,76 | 3.988,08 | 6.552,95 | 6.367,54 | 12.773,06 | 7.417,57 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 38,50 | 10,15 | 7,69 | 0,59 | 1,53 | 11,80 | 2,54 | 3,11 | 1,09 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,43 |
|
|
|
| 4,95 |
| 0,48 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.799,39 | 503,47 | 171,17 | 96,07 | 298,98 | 359,16 | 379,17 | 588,52 | 402,85 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 252,48 | 34,64 | 3,67 | 3,81 | 126,89 | 12,40 | 48,59 | 22,48 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,82 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,03 | 0,58 | 0,06 |
| 0,10 |
| 0,25 | 0,04 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,54 |
|
| 0,12 | 0,02 | 0,40 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,00 |
|
| 0,20 |
| 2,80 |
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.446,59 | 225,52 | 75,13 | 45,99 | 66,37 | 131,60 | 232,96 | 366,03 | 302,99 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 8,25 | 2,72 | 0,35 | 0,45 | 0,77 | 0,75 | 1,26 | 1,57 | 0,38 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 3,44 | 1,81 | 0,58 | 0,15 | 0,14 | 0,09 | 0,22 | 0,35 | 0,10 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 34,65 | 7,56 | 3,56 | 4,13 | 3,26 | 2,39 | 4,09 | 5,86 | 3,80 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4,88 | 2,25 | 0,17 | 0,28 | 0,10 | 0,78 | 0,44 | 0,33 | 0,53 |
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 530,69 | 82,88 | 66,88 | 38,61 | 59,09 | 116,23 | 46,55 | 63,93 | 56,52 |
| Đất thủy lợi | DTL | 34,76 | 10,91 | 3,47 | 2,19 | 2,49 | 10,77 | 1,96 | 2,83 | 0,14 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 828,02 | 116,70 | 0,03 | 0,02 | 0,51 | 0,03 | 178,32 | 290,90 | 241,51 |
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,31 | 0,33 | 0,09 | 0,03 | 0,01 | 0,56 | 0,02 | 0,26 | 0,01 |
| Đất chợ | DCH | 0,59 | 0,36 |
| 0,13 |
|
| 0,10 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,85 | 1,08 |
|
| 0,77 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 292,38 |
| 23,48 | 33,10 | 34,49 | 43,19 | 52,02 | 61,21 | 44,89 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 49,42 | 49,42 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,99 | 3,84 | 0,58 | 1,39 | 0,29 | 0,60 | 0,43 | 0,77 | 1,09 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,32 | 2,90 |
|
| 0,06 |
| 0,07 | 0,29 |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 4,82 | 4,82 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 121,02 | 29,55 | 7,33 | 3,48 | 16,24 | 14,96 | 1,44 | 41,35 | 6,67 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 26,67 | 2,71 |
|
|
| 0,70 | 1,45 |
| 21,81 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,23 | 0,22 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 586,21 | 147,37 | 60,92 | 7,98 | 53,75 | 152,50 | 41,96 | 96,33 | 25,40 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 780,63 | 149,17 | 95,82 | 15,15 | 51,26 | 151,29 | 192,09 | 92,31 | 33,54 |
4 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế * | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 12.965,96 | 12.965,96 |
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55,21 | 1,22 | 4,90 | 8,80 | 1,93 | 18,93 | 12,10 | 6,50 | 0,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4,37 |
|
|
|
| 4,37 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,71 |
|
|
|
| 2,71 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 19,35 | 0,76 |
| 7,50 | 1,73 | 8,53 |
|
| 0,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,73 | 0,20 |
| 1,00 |
| 0,53 | 3,00 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,76 | 0,26 | 4,90 | 0,30 | 0,20 | 5,50 | 9,10 | 6,50 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,74 |
| 4,50 |
|
| 0,07 | 0,17 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,24 |
|
|
|
| 0,07 | 0,17 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,24 |
|
|
|
| 0,07 | 0,17 |
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lát | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 55,46 | 1,22 | 4,90 | 8,80 | 1,93 | 18,93 | 12,35 | 6,50 | 0,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,37 |
|
|
|
| 4,37 |
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,71 |
|
|
|
| 2,71 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 19,35 | 0,76 |
| 7,50 | 1,73 | 8,53 |
|
| 0,83 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,73 | 0,20 |
| 1,00 |
| 0,53 | 3,00 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 27,01 | 0,26 | 4,90 | 0,30 | 0,20 | 5,50 | 9,35 | 6,50 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Mường Lat | Mường Chanh | Nhi Sơn | Pù Nhi | Quang Chiểu | Tam Chung | Trung Lý | Mường Lý | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4,07 |
| 3,80 |
|
| 0,27 |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,07 |
| 3,80 |
|
| 0,27 |
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 4,07 |
| 3,80 |
|
| 0,27 |
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Mường Lát
(Kèm theo Quyết định số: 3470/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Đia điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||
A | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
I.1 | Công trình, dự án do HĐND tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
1.1.1 | Công trình giao thông |
|
|
|
|
|
1 | Đường công vụ vào Trạm biến áp Tén Tằn | 0,008 |
| 0,008 | DGT | Thị trấn Mường Lát |
4 | Đường liên thôn từ bản Ngố đi bản Chai | 3,00 |
| 3,00 | DGT | Xã Mường Chanh |
5 | Đường giao thông từ bản Cang xã Mường Chanh đi bản Co Cài xã Quang Chiểu | 5,30 |
| 5,30 | DGT | Xã Mường Chanh |
7 | Đường giao thông từ đường tỉnh 521E từ bản Pùng, xã Quang Chiểu đi bản Pù quăn, xã Pù Nhi, huyện Mường Lát | 0,03 |
| 0,03 | DGT | Xã Pù Nhi |
5,37 |
| 5,37 | DGT | Xã Quang Chiểu | ||
8 | Đường vào khu sản xuất bản Na Tao đi bản Cơm, xã Pù Nhi | 1,40 |
| 1,40 | DGT | Xã Pù Nhi |
9 | Kiên cố hóa mặt đường từ bản Pùng đi bản Hạm, xã Quang Chiểu, huyện Mường Lát | 4,45 |
| 4,45 | DGT | Xã Quang Chiểu |
10 | Đường giao thông Con Dao - Suối Tút, đường giao thông Con Dao - Co Cài thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) Khu KT - QP Mường Lát, Thanh Hóa. | 0,50 |
| 0,50 | DGT | Xã Quang Chiểu |
11 | Đường giao thông từ Trung tâm bản Suối Lóng, xã Tam Chung đi bản Sài Khao, xã Mường Lý, huyện Mường Lát | 8,37 |
| 8,37 | DGT | Xã Tam Chung |
0,83 |
| 0,83 | DGT | Xã Mường Lý | ||
1.1.2 | Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư bản Na Chừa, xã Mường Chanh | 3,00 |
| 3,00 | ONT | Xã Mường Chanh |
1,90 |
| 1,90 | DGT | |||
2 | Khu tái định cư bản Pá Hộc tại bản Chim | 3,99 |
| 3,99 | ONT | Xã Nhi Sơn |
3,51 |
| 3,51 | DGT | |||
3 | Khu tái định cư bản Qua, xã Quang Chiểu | 2,00 |
| 2,00 | ONT | Xã Quang Chiểu |
1,45 |
| 1,45 | DGT | |||
4 | Khu tái định cư bản Xim, xã Quang Chiểu | 3,39 |
| 3,39 | ONT | Xã Quang Chiểu |
2,11 |
| 2,11 | DGT | |||
5 | Khu tái định cư bản Pọong, xã Tam Chung | 3,90 |
| 3,90 | ONT | Xã Tam Chung |
| 1,00 | DGT | ||||
6 | Khu tái định cư bản Nà Ón, xã Trung Lý | 6,50 |
| 6,50 | ONT | Xã Trung Lý |
2,82 |
| 2,82 | DGT | |||
1.1.3 | Khu dân cư đô thị |
|
|
|
|
|
1 | Bán đấu giá mặt bằng quy hoạch điểm dân cư thị trấn Mường Lát, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa trích đo từ thửa số 10 tờ bản đồ số 9 bản đồ địa chính đo vẽ năm 2009, tại khu 4 (bán đấu giá) | 0,05 |
| 0,05 | ODT | Thị trấn Mường Lát |
4 | Khu dân cư phát triển và thương mại 03 | 0,93 |
| 0,93 | ODT | Thị trấn Mường Lát |
1.1.4 | Công trình cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
1 | Dự án Trường Tiểu học Tén Tằn, thị trấn Mường Lát | 0,03 |
| 0,03 | DGD | Thị trấn Mường Lát |
2 | Trường Tiểu học Nhi Sơn (khu chính), huyện Mường Lát | 1,00 |
| 1,00 | DGD | Xã Nhi Sơn |
1.1.5 | Công trình thủy lợi |
|
|
|
|
|
2 | Đập kênh mương bản Pá Hộc | 0,30 |
| 0,30 | DTL | Xã Nhi Sơn |
1.1.6 | Công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
1 | Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Lang Chánh, Bá Thước, Quan Hóa, Quan Sơn, Mường Lát | 0,20 |
| 0,20 | DNL | Thị trấn Mường Lát |
2 | Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2018 - 2020 do EU tài trợ (Điện trung thế bản Cá Tớp, Cá Nọi, Hua Pù, Pha Đén, Pù Quăn) | 0,50 |
| 0,50 | DNL | Xã Pù Nhi |
1.1.7 | Công trình cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
1 | Chùa Đại Hóa | 4,81 |
| 4,81 | TON | Thị trấn Mường Lát |
I.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
1.2.1 | Dự án thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
1 | Khu thương mại dịch vụ xã Tam Chung | 0,25 |
| 0,25 | TMD | Xã Tam Chung |
- 1Quyết định 2711/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Mường Lát , tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3260/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3520/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 3458/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 3467/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 3390/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 3459/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 3395/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 10Quyết định 3460/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 3461/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 3462/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 14Quyết định 3387/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 16Quyết định 3312/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 3345/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 3267/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 3299/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 3375/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 3258/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 22Quyết định 3234/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 3236/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 3891/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Quyết định 2711/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Mường Lát , tỉnh Thanh Hóa
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Quyết định 3260/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thành phố Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 3520/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 3458/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 17Quyết định 3467/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 3390/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 3459/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 3395/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 22Quyết định 3460/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- 23Quyết định 3461/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 24Quyết định 3462/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Quan Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 25Quyết định 2713/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 26Quyết định 3387/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 27Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 28Quyết định 3312/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 29Quyết định 3345/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 30Quyết định 3267/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- 31Quyết định 3299/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 32Quyết định 3375/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- 33Quyết định 3258/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 34Quyết định 3234/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 35Quyết định 3236/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
- 36Quyết định 3891/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3470/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3470/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/09/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực