Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3236/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 23 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và tham định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KLTU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Xét đề nghị của UBND huyện Hà Trung tại Tờ trình số 152/TTrUBND ngày 15/8/2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 732/TTr-STNMT ngày 17/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 24.393,87 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 14.307,43 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.551,86 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 534,61 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

24.393,87

100

24.393,87

 

24.393,87

100

1

Đất nông nghiệp

17.276,47

70,82

14.307,43

 

14.307,43

58,65

1.1

Đất trồng lúa

6.799,88

27,88

5.644,03

 

5.644,03

23,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

5.755,30

23,59

4.755,86

 

4.755,86

19,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.530,54

6,27

477,53

 

477,53

1,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.378,02

5,65

1.047,22

 

1.047,22

4,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.485,03

6,09

1.323,69

 

1.323,69

5,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

411,20

1,69

525,27

 

525,27

2,15

1.6

Đất rừng sản xuất

4.471,20

18,33

4.135,27

 

4.135,27

16,95

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

701,78

2,88

571,18

 

571,18

2,34

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

498,81

2,04

 

583,24

583,24

2,39

2

Đất phi nông nghiệp

5.930,02

24,31

9.551,86

 

9.551,86

39,16

2.1

Đất quốc phòng

694,00

2,84

799,13

 

799,13

3,28

2.2

Đất an ninh

1,75

0,01

4,15

 

4,15

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

107,80

0,44

776,28

 

776,28

3,18

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

25,44

0,10

395,65

 

395,65

1,62

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

13,47

0,06

198,89

 

198,89

0,82

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

64,76

0,27

185,05

 

185,05

0,76

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

413,27

1,69

813,35

 

813,35

3,33

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.152,90

8,83

2.856,26

 

2.856,26

11,71

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

32,40

0,13

 

44,21

44,21

0,18

2.9.2

Đất y tế

8,05

0,03

 

13,94

13,94

0,06

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

52,18

0,21

 

76,16

76,16

0,31

2.9.4

Đất thể dục thể thao

30,43

0,12

 

234,61

234,61

0,96

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

23,12

0,09

 

23,12

23,12

0,09

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

1.440,16

5,90

 

1.763,20

1.763,20

7,23

2.9.8

Đất thủy lợi

551,13

2,26

 

670,95

670,95

2,75

2.9.9

Đất công trình năng lượng

1,94

0,01

 

9,60

9,60

0,04

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,14

0,00

 

1,23

1,23

0,01

2.9.11

Đất chợ

12,35

0,05

 

19,24

19,24

0,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

24,07

0,10

66,32

 

66,32

0,27

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12,61

0,05

19,41

 

19,41

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.116,33

4,58

1.845,56

 

1.845,56

7,57

2.14

Đất ở tại đô thị

84,96

0,35

152,10

 

152,10

0,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

27,38

0,11

28,91

 

28,91

0,12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3,07

0,01

13,52

 

13,52

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

8,18

0,03

22,50

 

22,50

0,09

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

225,70

0,93

261,82

 

261,82

1,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

44,03

0,18

 

171,76

171,76

0,70

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

 

 

 

27,98

27,98

0,11

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

20,25

0,08

 

32,36

32,36

0,13

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

508,15

2,08

 

508,10

508,10

2,08

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

380,34

1,56

 

371,32

371,32

1,52

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,99

0,00

 

0,88

0,88

0,00

3

Đất chưa sử dụng

1.187,38

4,87

534,61

 

534,61

2,19

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

 

 

13.974,20

13.974,20

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

4.490,00

4.490,00

20,41

2

Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

1.323,68

1.323,68

6,02

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

525,27

525,27

2,39

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

3.756,85

3.756,85

17,07

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

1.181,83

1.181,83

5,37

7

Khu đô thị -thương mại - dịch vụ

 

 

 

8.542,73

8.542,73

38,83

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

2.182,71

2.182,71

9,92

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.324,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.453,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.268,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

858,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

192,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

93,35

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

601,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

66,54

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

42,33

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

118,63

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

612,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

353,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

299,50

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

24.393,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.925,48

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.375,47

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.092,92

(Chi tiết theo Phụ biểu số đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

279,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,56

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

350,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

191,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

157,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,29

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,92

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

75,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,86

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,81

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

94,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,46

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu s VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Hà Trung.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến không gian quy hoạch; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thu n ; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng hoa h c công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đ y mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng d n điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Hà Trung theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Hà Trung và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ( để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT ( để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy ( để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Hà Trung;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC109.8.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.324,19

94,74

1294,89

174,14

49,19

49,05

34,84

104,55

49,43

363,10

134,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.453,80

70,44

188,39

42,82

29,69

16,31

19,13

93,43

40,54

304,67

43,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.268,58

70,06

186,41

42,22

18,57

15,61

19,13

87,50

38,95

302,26

40,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

858,56

3,81

721,39

4,72

6,88

9,15

8,63

0,81

5,50

5,24

20,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

192,22

1,83

126,72

4,84

7,12

5,41

2,48

2,53

1,81

3,46

11,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,36

2,58

9,08

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

93,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

601,03

 

248,43

117,76

 

12,49

4,00

 

 

41,29

49,78

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

66,54

10,66

0,87

0,50

5,50

3,69

0,60

7,78

0,30

1,97

2,95

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

42,33

5,42

0,01

3,50

 

2,00

 

 

1,28

5,97

6,71

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

118,63

 

55,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

118,63

 

55,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

32,37

7,38

2,16

0,88

0,49

1,99

1,82

0,20

0,43

1,52

0,07

 

Phụ biểu số I:

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.324,19

299,82

74,73

179,98

53,48

157,17

36,98

29,81

61,95

39,70

41,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.453,80

218,51

25,93

58,70

29,36

119,40

22,54

19,65

54,24

22,07

34,79

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1.268,58

73,92

21,63

55,85

29,34

113,93

22,54

19,33

54,24

22,07

34,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

858,56

30,97

6,95

6,28

7,26

2,73

4,64

5,60

4,70

0,45

2,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

192,22

4,00

2,67

2,50

2,61

1,69

2,49

2,57

2,00

2,03

1,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

16,36

 

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

93,35

 

 

93,35

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

601,03

33,12

26,30

15,13

13,30

20,42

6,01

0,50

 

12,50

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

66,54

6,80

1,53

1,58

0,95

12,92

1,30

1,49

1,01

1,23

2,91

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

42,33

6,42

7,15

2,44

 

0,01

 

 

 

1,42

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

118,63

10,00

3,00

 

50,63

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

118,63

10,00

3,00

 

50,63

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

32,37

0,90

0,10

 

1,72

9,14

0,12

0,07

0,55

 

2,83

 

Phụ biểu số II:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

353,27

 

60,51

100,00

 

8,56

2,36

42,77

3,49

44,53

8,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78,08

 

0,51

 

 

8,56

2,36

2,00

3,49

10,69

7,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

160,00

 

60,00

100,00

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

109,79

 

 

 

 

 

 

40,77

 

33,84

1,17

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

299,50

1,12

25,28

214,80

 

2,86

0,07

 

7,68

5,69

3,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,58

 

 

 

 

 

 

 

7,58

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,27

 

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,99

 

4,70

 

 

0,29

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

257,92

 

14,31

214,80

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,94

0,20

3,84

 

 

0,71

 

 

0,10

0,10

0,60

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,29

 

 

 

 

0,21

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,04

0,20

3,84

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

0,10

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

2,30

 

 

 

 

0,44

 

 

 

0,10

0,50

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất Chợ

DCH

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,80

 

 

 

 

1,36

 

 

 

5,09

0,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,92

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,50

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,57

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,50

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,66

 

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số II:

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

353,27

12,79

9,37

5,00

4,00

0,05

 

3,00

27,51

8,12

12,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,40

 

 

 

 

 

 

 

5,40

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,40

 

 

 

 

 

 

 

5,40

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78,08

10,00

1,00

5,00

4,00

0,05

 

3,00

7,00

1,00

11,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

160,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

109,79

2,79

8,37

 

 

 

 

 

15,11

7,12

0,62

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

299,50

0,10

0,98

29,61

2,09

0,07

 

2,19

1,00

1,33

0,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,27

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

257,92

 

 

28,81

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,94

 

 

0,30

 

0,05

 

 

 

0,08

0,96

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

0,25

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

2,30

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

0,96

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,80

 

0,98

 

1,09

0,02

 

2,19

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,50

 

 

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.925,48

224,37

3.109,47

864,40

574,42

887,98

627,43

551,60

242,68

924,31

1.037,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.608,18

128,95

373,37

394,44

370,65

534,61

395,40

384,06

124,80

359,67

223,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.597,71

122,75

361,59

366,94

299,66

520,72

395,40

334,89

114,46

333,76

205,48

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.474,46

10,75

904,00

41,32

47,50

13,60

81,94

0,81

20,41

26,56

47,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.369,73

8,38

278,98

131,24

108,68

61,97

83,79

45,03

39,88

67,27

119,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.483,11

1,34

235,04

 

 

 

 

 

 

279,55

133,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

411,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.395,88

1,25

1254,83

155,53

 

170,04

51,26

 

 

143,04

398,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

690,92

16,67

43,30

87,16

40,22

77,16

12,90

96,48

0,92

24,50

17,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

492,00

57,04

19,95

54,72

7,37

30,60

2,14

25,23

56,67

23,72

97,94

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.375,47

278,61

1.525,15

551,52

239,05

281,18

254,17

230,34

123,87

298,50

303,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

694,00

1,43

583,79

 

49,69

 

6,71

 

11,27

 

4,92

2.2

Đất an ninh

CAN

1,75

1,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

156,35

 

156,35

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,28

8,55

 

 

 

 

 

3,26

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,05

3,72

 

0,16

 

 

 

 

 

3,35

5,09

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,56

13,05

1,66

0,09

0,56

0,01

0,37

0,09

 

9,41

25,06

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

554,74

 

141,24

244,65

 

 

 

3,22

 

6,33

4,54

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.285,73

117,82

324,55

105,29

98,12

156,85

140,29

119,64

45,08

123,83

112,22

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

34,65

2,16

2,79

2,41

0,92

1,84

0,88

0,39

1,31

2,23

2,62

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

8,75

3,14

0,49

0,09

0,13

0,37

0,14

0,48

0,22

0,83

0,45

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

60,98

5,09

4,08

2,60

1,11

2,61

1,12

4,00

2,19

5,01

2,14

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,50

2,16

2,00

0,74

1,37

2,83

1,20

0,96

1,05

1,19

1,08

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

23,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

1.517,30

75,72

263,81

63,88

54,79

100,04

86,28

89,03

26,09

83,35

72,25

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

580,42

22,90

50,63

35,27

39,67

48,56

50,60

23,83

14,10

30,72

33,51

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

2,28

0,34

0,30

 

0,10

0,05

0,05

0,05

0,10

0,46

0,02

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,14

0,49

0,04

0,07

0,02

0,05

0,02

0,05

0,02

0,04

0,05

2.9.11

Đất Chợ

DCH

14,59

5,82

0,41

0,23

 

0,50

 

0,86

 

 

0,11

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,34

0,48

37,23

 

 

0,39

 

 

 

0,25

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,53

0,61

0,81

 

0,01

1,29

0,04

0,01

 

0,07

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.172,73

 

119,58

103,29

42,87

73,51

55,33

55,83

34,65

91,30

64,85

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

89,27

89,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,65

7,10

1,58

0,97

0,73

1,41

0,21

2,05

0,92

1,38

0,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,07

2,24

 

 

 

 

 

0,04

 

 

0,14

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,95

1,60

 

2,73

0,11

1,92

0,22

1,18

0,01

0,74

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

229,85

5,63

14,40

20,31

8,55

13,32

8,06

9,26

10,66

18,52

6,16

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

63,03

0,66

 

 

15,29

 

 

 

 

0,42

11,33

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,21

0,20

 

 

 

 

 

1,11

 

3,90

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,39

0,80

2,42

5,07

0,80

0,98

0,29

1,85

1,53

0,24

2,96

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

508,10

21,99

77,30

66,08

15,87

26,51

19,48

24,17

19,46

35,49

43,55

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

379,34

1,13

64,24

2,87

6,45

4,99

23,17

8,63

0,29

2,81

21,57

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.092,92

8,73

206,44

304,14

2,06

13,72

4,68

55,09

45,19

59,20

57,80

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

511,71

511,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III:

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 , HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

16.925,48

2.017,09

811,28

953,36

1.278,04

636,68

513,51

503,86

368,54

477,83

320,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.608,18

738,55

163,97

326,09

490,85

260,12

258,31

393,60

191,58

235,68

259,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.597,71

221,13

119,27

287,24

406,68

227,65

240,54

352,95

191,58

235,68

259,35

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.474,46

42,92

9,12

55,07

82,72

10,33

4,17

37,38

30,98

1,19

6,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.369,73

75,51

47,62

52,32

52,31

47,26

40,66

8,80

28,57

51,34

20,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.483,11

341,03

297,75

126,78

 

68,24

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

411,20

179,07

42,81

189,31

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.395,88

614,84

209,93

158,50

608,08

193,93

186,26

28,46

43,31

177,73

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

690,92

15,66

24,76

40,83

21,30

32,97

17,26

28,26

60,36

9,96

23,17

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

492,00

9,51

15,32

4,46

22,79

23,83

6,85

7,36

13,74

1,93

10,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.375,47

362,82

177,47

288,98

394,20

280,48

173,59

138,53

201,12

112,20

160,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

694,00

 

 

 

 

0,17

32,03

 

3,99

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,75

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

156,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,28

 

13,54

 

 

6,92

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,05

 

0,23

 

0,03

1,08

0,39

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,56

6,50

 

0,03

1,29

5,95

0,01

 

 

 

0,49

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

554,74

18,84

11,37

68,63

 

53,62

 

 

1,50

 

0,79

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.285,73

195,68

72,87

98,07

155,25

100,75

52,86

73,47

72,20

45,95

74,94

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

34,65

3,08

1,17

1,24

2,92

3,27

0,73

1,12

1,98

0,60

1,00

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

8,75

0,28

0,12

0,15

0,36

0,21

0,32

0,40

0,18

0,15

0,22

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

60,98

5,53

2,41

1,29

3,82

6,33

2,02

2,27

4,16

1,18

2,02

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

42,50

2,22

1,76

0,39

2,98

13,03

2,09

1,76

1,46

0,79

1,43

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

23,12

 

 

23,12

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

1.517,30

136,11

45,11

56,85

108,49

66,03

32,36

46,80

36,59

32,89

40,84

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

580,42

46,74

22,21

13,22

35,43

11,33

14,88

20,61

26,70

10,22

29,30

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

2,28

0,20

0,06

0,10

0,10

0,07

0,01

0,02

0,04

0,10

0,12

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,14

0,03

0,03

0,02

0,04

0,01

0,03

0,02

0,07

0,02

0,01

2.9.11

Đất chợ

DCH

14,59

1,49

 

1,67

1,12

0,47

0,42

0,47

1,02

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

44,34

 

2,48

 

1,46

 

0,54

0,30

 

0,65

0,55

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,53

0,40

3,63

0,09

 

3,03

0,58

1,61

0,35

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.172,73

94,02

53,05

33,88

89,03

53,47

50,72

35,90

43,93

41,01

36,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

89,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,65

1,34

0,49

0,86

1,61

0,69

0,55

0,65

1,78

0,83

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,07

0,21

0,25

 

0,11

 

 

 

0,09

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,95

2,00

0,60

0,68

2,10

0,24

 

 

 

 

0,82

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

229,85

8,03

11,34

7,75

13,91

17,76

9,45

10,24

8,41

1,59

26,52

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

63,03

2,80

 

12,91

11,00

5,38

3,24

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,39

0,91

 

0,20

1,91

0,57

0,02

0,30

0,46

0,09

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

508,10

13,68

 

9,84

19,67

19,01

4,62

15,99

57,02

 

18,37

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

379,34

18,42

7,62

56,04

96,83

11,33

18,58

0,07

11,40

22,08

0,82

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.092,92

28,89

15,14

67,99

145,39

1,10

0,59

7,19

37,01

10,18

22,37

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

511,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

279,98

14,30

65,41

6,10

1,82

10,02

3,64

23,22

6,99

47,50

7,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

191,28

9,08

11,15

5,76

1,16

8,32

2,85

22,95

6,88

43,44

4,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

157,16

9,08

11,15

5,76

1,16

8,32

2,85

19,66

5,92

42,48

4,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,66

 

51,31

 

0,23

0,04

0,12

 

 

0,04

1,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,29

0,86

1,49

0,34

0,39

0,19

0,56

0,10

0,09

0,73

0,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,92

1,42

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,16

 

1,44

 

 

 

 

 

 

1,15

0,07

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,86

2,94

0,02

 

0,04

1,47

0,11

0,17

0,02

0,67

0,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,81

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,56

0,63

9,06

0,15

0,57

0,89

0,36

 

 

2,94

0,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,62

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,09

0,05

1,05

 

0,10

0,04

0,29

 

 

1,09

 

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,77

 

0,05

 

 

0,04

0,05

 

 

 

 

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

2,80

 

1,00

 

0,10

 

0,16

 

 

 

 

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

1,36

0,05

 

 

 

 

0,08

 

 

0,99

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất Chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,59

 

8,01

 

0,32

 

0,07

 

 

1,20

0,43

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

 

 

0,15

 

0,85

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

279,98

27,97

16,79

1,44

0,90

27,35

5,27

4,44

3,49

1,45

4,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

191,28

25,47

8,53

1,44

0,09

25,18

2,32

3,19

3,49

1,13

4,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

157,16

 

5,34

1,44

0,09

24,93

2,32

3,19

3,49

1,13

4,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,66

 

0,50

 

0,14

 

1,94

0,03

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,29

 

1,17

 

0,11

0,13

0,99

0,06

 

0,03

0,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

5,16

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,86

 

0,75

 

0,56

2,04

0,02

1,16

 

0,29

0,48

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,81

 

5,84

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,56

0,20

0,10

 

0,96

2,04

 

 

 

0,15

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

cAn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,62

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,20

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,09

 

 

 

0,96

1,48

 

 

 

 

0,03

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,16

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,77

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

0,03

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

2,80

 

 

 

0,72

0,82

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

1,36

 

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,59

0,20

 

 

 

0,36

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

350,99

14,72

65,41

44,60

1,82

10,02

3,64

23,22

6,99

47,93

12,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

191,71

9,08

11,15

5,76

1,16

8,32

2,85

22,95

6,88

43,87

4,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

157,59

9,08

11,15

5,76

1,16

8,32

2,85

19,66

5,92

42,91

4,71

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,08

0,42

51,31

 

0,23

0,04

0,12

 

 

0,04

1,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,29

0,86

1,49

0,34

0,39

0,19

0,56

0,10

0,09

0,73

0,79

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,92

1,42

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

75,32

 

1,44

38,50

 

 

 

 

 

1,15

5,27

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,86

2,94

0,02

 

0,04

1,47

0,11

0,17

0,02

0,67

0,12

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,81

 

 

 

 

 

 

 

 

0,97

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. 1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,93

0,42

0,05

0,15

0,18

0,89

0,06

 

 

0,10

 

 

Phụ biểu số V:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

350,99

30,77

16,79

7,17

11,90

34,28

5,27

4,44

3,49

1,45

4,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

191,71

25,47

8,53

1,44

0,09

25,18

2,32

3,19

3,49

1,13

4,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

157,59

 

5,34

1,44

0,09

24,93

2,32

3,19

3,49

1,13

4,14

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

56,08

 

0,50

 

0,14

 

1,94

0,03

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

8,29

 

1,17

 

0,11

0,13

0,99

0,06

 

0,03

0,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

75,32

5,30

 

5,73

11,00

6,93

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,86

 

0,75

 

0,56

2,04

0,02

1,16

 

0,29

0,48

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,81

 

5,84

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,93

 

0,10

 

0,96

0,99

 

 

 

 

0,03

 

Phụ biểu số VI:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN H À TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hà Trung

Xã Hà Long

Xã Hà Vinh

Xã Hà Bắc

Hoạt Giang

Xã Hà Giang

Xã Yên Dương

Xã Hà Ngọc

Xã Yến Sơn

Xã Hà Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. 2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,46

0,71

 

74,00

 

 

 

 

 

0,23

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

90,51

 

 

74,00

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,17

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,21

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất Chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VI:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hà Lĩnh

Xã Hà Đông

Xã Hà Tân

Xã Hà Tiến

Xã Hà Bình

Xã Hà Lai

Xã Hà Châu

Xã Lĩnh Toại

Xã Hà Thái

Xã Hà Hải

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

94,46

 

0,83

16,51

1,14

 

 

 

 

0,08

0,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

90,51

 

 

16,51

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

0,96

2.9.1

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

2.9.2

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở dịch về vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,96

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất Chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,20

 

0,83

 

0,14

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN HÀ TRUNG

(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

70,08

 

70,08

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

63,28

 

63,28

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

7,93

 

7,93

 

 

1.2.1.1

Dự án thủy lợi

7,93

 

7,93

 

 

1.2.1.1.1

Nâng cấp hệ thống thủy lợi sông Lèn và sông Hoàng Mai nhằm nâng cao khả năng kiểm soát mặn, cải tạo môi trường sinh thái và ứng phó biến đổi khí hậu

1,31

 

1,31

DTL

Hà Hải

4,56

 

4,56

DTL

Hoạt Giang

2,06

 

2,06

DTL

Yên Dương

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

48,55

 

48,55

 

 

1.2.2.1

Đất khu công nghiệp

48,55

 

48,55

 

 

1.2.2.1.1

Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Bắc khu A - khu công nghiệp Bỉm Sơn (Khu công nghiệp Hà Long)

48,55

 

48,55

SKK

Hà Long

1.2.3

Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận m à phải thu hồi đất

6,80

 

6,80

 

 

1.2.3.1

Cụm công nghiệp

6,80

 

6,80

 

 

1.2.3.1.1

Nhà máy may xuất khẩu Thiên Nam Thanh Hóa - Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong

4,00

 

4,00

SKN

Hà Đông

1.2.3.1.2

Nhà máy sản xuất đồ gỗ nội thất tổng hợp, cán tôn và vật liệu xây dựng tại Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong huyện Hà Trung

2,80

 

2,80

SKN

Hà Đông

2

Công trình, dự án cấp huyện

392,84

 

392,84

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

231,58

 

231,58

 

 

2.1.1

Dự án khu dân cư

114,16

 

114,16

 

 

2.1.1.1

Dự án khu dân cư đô thị

6,63

 

6,63

 

 

 

Khu dân cư đồng Hàng, tiểu khu 4

1,87

 

1,00

ODT

Thị trấn Hà Trung

 

0,87

DGT

2.1.1.1.2

Khu dân cư nam núi phấn

3,92

 

1,49

ODT

Thị trấn Hà Trung

 

 

2,23

DGT

 

 

0,20

DKV

2.1.1.1.3

Khu xen cư thôn Phong Vận

0,37

 

0,37

ODT

Thị trấn Hà Trung

2.1.1.1.4

Khu dân cư Đồng Vang

0,15

 

0,15

ODT

Thị trấn Hà Trung

2.1.1.1.5

Khu dân cư vườn cây các cố

0,10

 

0,10

ODT

Thị trấn Hà Trung

2.1.1.1.6

Khu dân cư Ao Bệnh Viện

0,03

 

0,03

ODT

Thị trấn Hà Trung

2.1.1.1.7

Khu dân cư đường Trung tâm VHTT huyện

0,20

 

0,20

ODT

Thị trấn Hà Trung

2.1.2

Khu dân cư nông thôn

107,53

 

107,53

 

 

2.1.2.1

Xã Yến Sơn

32,76

 

32,76

 

 

2.1.2.1.1

Khu dân cư Đồng Hưng

1,75

 

1,23

ONT

Yến Sơn

 

0,52

DGT

2.1.2.1.2

Khu dân cư Đồng Quán

0,75

 

0,65

ONT

Yến Sơn

 

0,10

DGT

2.1.2.1.3

Khu dân cư trung tâm thương mại (CL1)

0,36

 

0,36

ONT

Yến Sơn

2.1.2.1.4

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 1)

9,73

 

3,61

ONT

Yến Sơn

 

0,41

TMD

 

1,30

DKV

 

4,41

DGT

2.1.2.1.5

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 2)

9,98

 

3,61

ONT

Yến Sơn

 

 

0,23

DVH

 

 

0,82

DGD

 

 

1,30

DKV

 

 

4,02

DGT

2.1.2.1.6

Khu dân cư mới phía Đông thị trấn (phân khu 3)

9,96

 

3,61

ONT

Yến Sơn

 

 

0,14

DVH

 

 

4,84

DGT

 

 

1,30

DKV

 

 

0,07

DRA

2.1.2.1.7

Đất ở khu dân cư núi Răng Hạc thôn 8

0,23

 

0,23

ONT

Yến Sơn

2.1.2.2

Xã Hà Hải

2,43

 

2,43

 

 

2.1.2.2.1

Khu dân cư Lão Dài Quỳ nh Trăng

0,26

 

0,26

ONT

Hà Hải

2.1.2.2.2

Khu dân cư trước cửa trạm y tế

0,33

 

0,33

ONT

Hà Hải

2.1.2.2.3

Khu dân cư Gốc Bàng

0,55

 

0,55

ONT

Hà Hải

2.1.2.2.4

Khu dân cư Bái Vực ( Bái Và )

0,37

 

0,37

ONT

Hà Hải

2.1.2.2.5

Khu dân cư Đồng Rịm

0,25

 

0,25

ONT

Hà Hải

2.1.2.2.6

Khu dân cư Cửa Chùa thôn Yên Thôn

0,21

 

0,21

ONT

Hà Hải

2.1.2.2.7

Khu dân cư xen cư Đá Bia

0,25

 

0,25

ONT

Hà Hải

2.1.2.2.8

Khu dân cư Sau Làng thôn Nam Thôn

0,08

 

0,08

ONT

Hà Hải

2.1.2.2.9

Khu xen cư Bãi Cống

0,10

 

0,10

ONT

Hà Hải

2.1.2.2.10

Xen cư trường Mầm non Yên Tùng

0,03

 

0,03

ONT

Hà Hải

2.1.2.3

Xã Hà Thái

1,25

 

1,25

 

 

2.1.2.3.1

Khu dân cư Nhà Thần Lô 2

0,14

 

0,14

ONT

Hà Thái

2.1.2.3.2

Đất ở xen cư Nhà Thần thôn 6

0,12

 

0,12

ONT

Hà Thái

2.1.2.3.3

Khu dân cư Đồng Ông Xém

0,84

 

0,67

ONT

Hà Thái

 

0,17

DGT

2.1.2.3.4

Khu dân cư UBND xã cũ

0,15

 

0,15

ONT

Hà Thái

2.1.2.4

Xã Hà Lai

3,95

 

3,95

 

 

2.1.2.4.1

Khu dân cư khu trung tâm xã Hà Lai

1,94

 

1,33

ONT

Hà Lai

 

0,61

DGT

2.1.2.4.2

Khu dân cư Ông Phùng, ông Thọ

0,89

 

0,62

ONT

Hà Lai

 

0,27

DGT

2.1.2.4.3

Khu dân cư Mả Nác thôn 1

0,80

 

0,70

ONT

Hà Lai

 

0,10

DGT

2.1.2.4.5

Khu dân cư Đồng giữa thôn 3

0,32

 

0,32

ONT

Hà Lai

2.1.2.5

Xã Yên Dương

16,26

 

16,26

 

 

2.1.2.5.1

Khu tái định cư và khu dân cư mới xã Yên Dương,

3,29

 

1,58

ONT

Yên Dương

 

1,58

DGT

 

0,13

DKV

2.1.2.5.2

Khu dân cư Đa Hàn thôn Cao Lũng

0,72

 

0,72

ONT

Yên Dương

2.1.2.5.3

Khu Trung tâm chính trị - văn hóa - thể thao (xã Hà Yên cũ)

2,10

 

1,10

ONT

Yên Dương

 

1,00

DGT

2.1.2.5.4

Khu dân cư Lô 2, Đầm Sen

0,20

 

0,20

ONT

Yên Dương

2.1.2.5.5

Khu dân cư Bãi Lan

0,06

 

0,06

ONT

Yên Dương

2.1.2.5.6

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành chính xã Yên Dương, huyện Hà Trung

9,89

 

4,36

4,55

ONT

DGT

Yên Dương

2.1.2.6

Xã Hà Ngọc

2,36

 

2,36

 

 

2.1.2.6.1

Điểm dân cư Đồng Bổng thôn Kim Phú Na

1,17

 

0,82

ONT

Hà Ngọc

 

 

 

 

0,35

DGT

 

2.1.2.6.2

Điểm dân cư nông thôn khu mạ Bậc Nương thôn 2

0,36

 

0,36

ONT

Hà Ngọc

2.1.2.6.3

Khu Trung tâm hành chính xã Hà Ngọc (đồng cổ Be thôn 7)

0,34

 

0,34

ONT

Hà Ngọc

2.1.2.6.4

Điểm dân cư nông thôn khu Đồng Đỗ thôn Kim phú na và khu Đồng bổng thôn 6

0,49

 

0,49

ONT

Hà Ngọc

2.1.2.7

Xã Hà Châu

1,19

 

1,19

 

 

2.1.2.7.1

Khu dân cư giáp trung tâm văn hóa xã

1,16

 

0,81

ONT

Hà Châu

 

0,35

DGT

2.1.2.7.2

Khu dân cư Trung tâm xã

0,03

 

0,03

ONT

Hà Châu

2.1.2.8

Xã Hoạt Giang

3,49

 

3,49

 

 

2.1.2.8.1

Điểm dân cư Đồng Năn thôn Thanh Sơn

0,98

 

0,69

ONT

Hoạt Giang

 

0,29

DGT

2.1.2.8.2

Khu trung tâm hành chính VHTT và dân cư xã Hà Vân (thôn Vân Hưng)

0,48

 

0,48

ONT

Hoạt Giang

2.1.2.8.3

Khu Nhà trẻ thôn Vân Hưng

0,04

 

0,04

ONT

Hoạt Giang

2.1.2.8.4

Các điểm dân cư thôn Vân Trụ

0,70

 

0,70

ONT

Hoạt Giang

2.1.2.8.5

Khu dân cư thôn Vân C ẩm-đường Thanh Niên (khu Đu Đu)

0,09

 

0,09

ONT

Hoạt Giang

2.1.2.8.6

Điểm dân cư Đồng Miền thôn Thanh Trung

0,80

 

0,65

ONT

Hoạt Giang

 

0,15

DGT

2.1.2.8.7

Khu dân cư đồng bèo thôn Vân Xá

0,40

 

0,40

ONT

Hoạt Giang

2.1.2.9

Xã Lĩnh Toại

1,32

 

1,32

 

 

2.1.2.9.1

Đồng xanh 1

1,00

 

0,80

ONT

Lĩnh Toại

 

0,20

DGT

2.1.2.9.2

Khu dân cư Đồng Hống (lô 2B)

0,32

 

0,32

ONT

Lĩnh Toại

2.1.2.10

Xã Hà Vinh

1,50

 

1,50

 

 

2.1.2.10.1

Khu dân cư Hói Lỗ Đìa La - Cổ Ngựa

1,50

 

1,23

ONT

Hà Vinh

 

0,27

DGT

2.1.2.11

Xã Hà Bình

18,74

 

18,74

 

 

2.1.2.11.1

Khu dân cư thương mại Phú Vinh xã Hà Bình

2,10

 

1,26

ONT

Hà Bình

 

0,84

DGT

2.1.2.11.2

Khu dân cư trung tâm xã Hà Bình - Thùng đấu ao Gạo (thực hiện giai đoạn 2)

0,33

 

0,33

ONT

Hà Bình

2.1.2.11.3

Điểm xen cư phía Bắc Trung tâm bồi dưỡng chính trị thôn Nhân Lý

0,65

 

0,55

ONT

Hà Bình

 

0,10

DGT

2.1.2.11.4

Khu dân cư Thịnh Vinh (Phú Vinh cũ)

0,25

 

0,25

ONT

Hà Bình

2.1.2.11.5

Khu dân cư trung tâm văn hóa xã Hà Bình - khu Bái Rào

2,16

 

1,53

ONT

Hà Bình

 

0,63

DGT

 

 

 

 

4,70

ONT

 

2.1.2.11.6

Khu dân cư trung tâm văn hóa huyện Hà Trung

13,25

 

0,89

DGD

Hà Bình

 

 

 

 

7,66

DGT

 

2.1.2.12

Xã Hà Tân

0,50

 

0,50

 

 

2.1.2.12.1

Khu vực thôn Tam Quy 3 (Hạ tầng kỹ thuật đất ở khu dân cư cạnh Chợ, thôn Quan Tương)

0,48

 

0,48

ONT

Hà Tân

2.1.2.12.2

Sau khu dân cư thôn Tam Quy 1 (Sau UBND xã)

0,02

 

0,02

ONT

Hà Tân

2.1.2.13

Xã Hà Tiến

1,41

 

1,41

 

 

2.1.2.13.1

Điểm dân cư nông thôn thôn Đầm Sen

0,06

 

0,06

ONT

Hà Tiến

2.1.2.13.2

Điểm dân cư nông thôn thôn Bồng Sơn

0,08

 

0,08

ONT

Hà Tiến

2.1.2.13.3

Điểm dân cư nông thôn xen cư trường Mầm Non thôn C ẩm Sơn

0,11

 

0,11

ONT

Hà Tiến

2.1.2.13.4

Điểm dân cư nông thôn xen cư giáp mương tiêu thôn Bồng Sơn

0,02

 

0,02

ONT

Hà Tiến

2.1.2.13.5

Điểm dân cư nông thôn khu Đông Sồi thôn Đầm Sen

0,90

 

0,80

ONT

Hà Tiến

 

0,10

DGT

2.1.2.13.6

Điểm dân cư nông thôn thôn Cẩm Sơn

0,24

 

0,24

ONT

Hà Tiến

2.1.2.14

Xã Hà Bắc

0,69

 

0,69

 

 

2.1.2.14.1

Khu dân cư mạ Đồng Thong thôn Đà Sơn

0,07

 

0,07

ONT

Hà Bắc

2.1.2.14.2

Khu dân cư Ma Bái thôn Trạng Sơn

0,62

 

0,52

ONT

Hà Bắc

 

0,10

DGT

2.1.2.15

Xã Hà Long

2,85

 

2,85

 

 

2.1.2.15.1

Khu dân cư Đỗi

2,50

 

1,90

ONT

Hà Long

 

0,60

DGT

2.1.2.15.2

Khu xen cư Đồng Quảng

0,05

 

0,05

ONT

Hà Long

2.1.2.15.3

Khu Tái định cư Lăng Miếu Triệu Tường

0,30

 

0,30

ONT

Hà Long

2.1.2.16

Xã Hà Lĩnh

5,10

 

5,10

 

 

2.1.2.16.1

Dân cư khu Đồng trước

1,20

 

0,89

ONT

Hà Lĩnh

 

0,31

DGT

2.1.2.16.2

Khu dân cư Đồng Trước thôn 2 d ọc Quốc Lộ 217

0,40

 

0,40

ONT

Hà Lĩnh

2.1.2.16.3

Khu dân cư TĐC Hà Lĩnh

0,50

 

0,50

ONT

Hà Lĩnh

2.1.2.16.4

Khu Dọc Truông thôn 11

2,00

 

1,48

ONT

Hà Lĩnh

 

0,52

DGT

2.1.2.16.5

Khu dân cư Cồn Quy thôn 8 và trung tâm xã Hà Lĩnh

1,00

 

0,70

ONT

Hà Lĩnh

 

0,30

DGT

2.1.2.17

Xã Hà Đông

5,50

 

5,50

 

 

2.1.2.17.1

Khu dân cư thôn Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 5a)

2,34

 

1,64

ONT

Hà Đông

 

0,70

DGT

2.1.2.17.2

Khu dân cư thôn Kim Hưng (Bờ kênh thôn Kim Hưng)

1,20

 

0,84

ONT

Hà Đông

 

0,36

DGT

2.12.17.3

Xen cư đất ở khu Đồng Mới thôn Kim Phát

0,35

 

0,35

ONT

Hà Đông

2.12.17.4

Khu dân cư Núi Quản thôn Kim Hưng

0,33

 

0,33

ONT

Hà Đông

2.12.17.5

Đất ở xen cư khu thôn Kim Môn ( khu vực ao lèn)

0,14

 

0,14

ONT

Hà Đông

2.12.17.6

Xen cư đất ở khu Bờ Kênh thôn Kim Tiên

0,17

 

0,17

ONT

Hà Đông

2.12.17.7

Khu dân cư Kim Hưng, Kim Phát (khu vực 1a 5a)

0,97

 

0,73

ONT

Hà Đông

 

0,24

DGT

2.1.2.18

Xã Hà Giang

1,61

 

1,61

 

 

2.1.2.18.1

Khu dân cư Rú Ngoài thôn 1

0,25

 

0,25

ONT

Hà Giang

2.1.2.18.2

Khu dân cư Bìa Làng thôn 1

0,41

 

0,41

ONT

Hà Giang

2.1.2.18.3

Khu dân cư trung tâm xã Hà Giang.

0,91

 

0,64

ONT

Hà Giang

 

0,27

DGT

2.1.2.18.4

Khu Ao Nông Dân

0,04

 

0,04

ONT

Hà Giang

2.1.2.19

Xã Hà Sơn

4,63

 

4,63

 

 

2.1.2.19.1

Điểm xen cư Đồng Ấp thôn Ngọc Sơn

0,45

 

0,45

ONT

Hà Sơn

2.1.2.19.2

Điểm xen cư Bái Cằn Xi thôn Ngọc Sơn

0,07

 

0,07

ONT

Hà Sơn

2.1.2.19.3

Khu dân cư mới Đồng Hang giai đoạn 2

0,27

 

0,27

ONT

Hà Sơn

2.1.2.19.4

Dự án khu dân cư Tứ Quý (Dự án mở rộng đền Hàn Sơn và các công trình phụ trợ)

0,22

 

0,22

ONT

Hà Sơn

2.1.2.19.5

Dự án khu tái định cư xã Hà Sơn thực hiện đường Cao tốc Bắc Nam

3,10

 

2,17

ONT

Hà Sơn

 

0,93

DGT

2.1.2.19.6

Điểm xen cư thôn Giang Sơn 9

0,26

 

0,26

ONT

Hà Sơn

2.1.2.19.7

Điểm xen cư thôn Ngọc Tiến

0,26

 

0,26

ONT

Hà Sơn

2.1.3

Công trình giao thông

37,87

 

37,87

 

 

2.1.3.1

Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ QL 217 đi Cống Chàng

1,86

 

1,86

DGT

Hà Lĩnh

2.1.3.2

Đường giao thông từ QL 217 vào khu TĐC xã Hà Lĩnh phục vụ dự án xây dựng đường cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện Hà Trung

0,35

 

0,35

DGT

Hà Lĩnh

2.1.3.3

Đường kết nối phục vụ dân sinh đối với 9 hộ dân thôn Tiên Sơn xã Hà Lĩnh

0,18

 

0,18

DGT

Hà Lĩnh

2.1.3.4

Đường trục trung tâm nối Quốc lộ 217 kéo dài đi đường tỉnh 508

9,89

 

9,89

DGT

Yến Sơn

2.1.3.5

Cải tạo nâng cấp đường giao thông tuyến QL 1A nối QL 217 kéo dài huyện Hà Trung

0,72

 

0,72

DGT

Yến Sơn, Thị Trấn Hà Trung

2.1.3.6

Đường GT từ khu công nghiệp Bỉm Sơn đến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa

4,21

 

4,21

DGT

Hà Vinh

2.1.3.7

Đường giao thông thuộc cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong mở rộng huyện Hà Trung

0,05

 

0,05

DGT

Thị trấn Hà Trung

0,37

 

0,37

 

Hà Đông

1,01

 

1,01

 

Yến Sơn

2.1.3.8

Đường giao thông từ Cầu Giá đi mương ba xã

0,53

 

0,53

DGT

Hà Lai

2.1.3.9

Đường giao thông từ ông Chính đi trang trại ông Trại ông Thái

0,20

 

0,20

DGT

Hà Sơn

2.1.3.10

Đường GT từ ông Thướng đi núi Đá Đen

0,20

 

0,20

DGT

Hà Sơn

2.1.3.11

Bến thủy nội địa (bến hành khách) đền Cô Bơ xã Hà Sơn

0,15

 

0,15

DGT

Hà Sơn

2.1.3.12

Mở rộng đường giao thông tại khu trang trại (Đông-Phong-Ngọc)

0,70

 

0,70

DGT

Thị trấn Hà Trung

2.1.3.13

Đất giao thông nằm trong khu dân cư, chợ và nhà máy nước

0,50

 

0,50

DGT

Thị trấn Hà Trung

2.1.3.14

Đường giao thông đi Chùa cao(Công trình hoàn trả cao tốc)

2,00

 

2,00

DGT

Hà Lĩnh

2.1.3.15

Đường gom phía tây đường sắt

1,20

 

1,20

DGT

Yến Sơn

1,00

 

1,00

DGT

Thị trấn Hà Trung

0,40

 

0,40

DGT

Hà Bình

1,00

 

1,00

DGT

Yên Dương

2.1.3.16

Đường giao thông khu trung tâm

0,47

 

0,47

DGT

Hà Giang

2.1.3.17

Đầu tư nâng cấp xây dựng đường gom cụm công nghiệp Hà Bình- Hà Lai

1,00

 

1,00

DGT

Yên Dương

1,20

 

1,20

DGT

Hà Bình, Hà Lai

2.1.3.18

Đường giao thông từ nút giao Hà Lĩnh đi Hà Sơn

7,20

 

7,20

DGT

Hà Lĩnh

2.1.3.19

Xây dựng tuyến Đường bộ Cao tốc Bắc Nam đoạn qua huyện Hà Trung

1,48

 

1,48

DGT

Hà Long

2.1.4

Công trình thủy lợi

21,96

 

21,96

 

 

2.1.4.1

Xử lý môi trường và đảm bảo tiêu thoát lũ kênh Chiếu bạch đoạn từ Bệnh viện Đa khoa đến cống Ông Lưu huyện Hà Trung

0,40

 

0,40

DTL

Thị trấn Hà Trung

2.1.4.2

Trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương, huyện Hà Trung

0,15

 

0,15

DTL

Yên Dương

2.1.4.3

Nắn dòng kênh mương và mương tiêu nước khu dân cư mới đồng Hang

0,58

 

0,58

DTL

Hà Sơn

2.1.4.4

Kè sông Chiếu Bạch

1,23

 

1,23

DTL

Thị trấn Hà Trung; Yến Sơn

2.1.4.5

Tuyến mương hoàn trả dự án đường Cao tốc Bắc - Nam

0,06

 

0,06

DTL

Hà Long

2.1.4.6

Dự án kè đê hữu sông Hoạt

0,50

 

0,50

DTL

Hà Châu; Hoạt Giang; Hà Lai

2.1.4.7

Dự án cải tạo, sửa chữa, nâng cấp hệ thống xử lý nước thải Cụm công nghiệp làng nghề Hà Phong II, huyện Hà Trung

3,60

 

3,60

DTL

Hà Đông; Thị Trấn

2.1.4.5

Dự án xây dựng hệ thống cấp nước thô Bỉm Sơn tỉnh Thanh Hóa tại huyện Hà Trung và thị xã Bỉm Sơn

0,30

 

0,30

DTL

Hà Sơn

0,64

 

0,64

DTL

Hà Bắc

2.1.4.6

Xử lý kh ấn cấp đê hữu sông Hoạt đoạn từ Hà Châu đi Hà Hải, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

2,29

 

2,29

DTL

Hà Hải; Hà Châu

2.1.4.7

Cải tạo nâng cấp tuyến đê tả sông Hoạt đoạn từ trạm bơm Đông Thôn xã Yên Dương đến cầu Hà Thanh xã Hoạt Giang

1,99

 

1,99

DTL

Hoạt Giang

2.1.4.8

Đầu tư tu bổ, nâng cấp đê điều năm 2020 tỉnh Thanh Hóa. Hạng mục: Xây dựng cống mới thay thế cống Tây tại k10 263 đê tả sông lèn

0,47

 

0,47

DTL

Yến Sơn

2.1.4.9

Dự án Kênh mương tưới tiêu phục vụ GPMB dự án HTKT khu TĐC xã Hà Lĩnh huyện Hà Trung để phục vụ dự án thành phần đầu tư xây dựng đoạn Mai Sơn - QL 47 thuộc dự án xây dựng một số tuyến đường cao tốc trên tuyến Bắc Nam phía đông giai đoạn 2017-2020

0,74

 

0,74

DTL

Hà Lĩnh

2.1.4.10

Sửa chữa nâng cao an toàn hồ chứa nước Đập Cầu tại xã Hà Lĩnh

2,58

 

2,58

DTL

Hà Lĩnh

2.1.4.11

Nâng cấp hồ Đập Ngang

1,00

 

1,00

DTL

Hà Lĩnh

2.1.4.12

Nhà máy nước sạch sinh hoạt tại xã Hà Phong, huyện Hà Trung

1,00

 

1,00

DTL

Hà Long

2,00

 

2,00

DTL

Thị trấn Hà Trung

0,13

 

0,13

DTL

Hà Tân

1,00

 

1,00

DTL

Lĩnh Toại

2.1.4.13

Rãnh thoát nước từ dọc đường y tế xã đi cầu Tứ Quý xã Hà Sơn

0,12

 

0,12

DTL

Hà Sơn

2.1.4.14

Mương tiêu nước vùng liên hợp: Tuyến mương nắn dòng Hồ Sun đi cống Chí Phúc

0,15

 

0,15

DTL

Hà Sơn

2.1.4.15

Mở rộng mương tiêu nước trong khu dân cư

0,12

 

0,12

DTL

Hà Ngọc

2.1.4.16

Mở rộng mương tiêu nước mương Bường

0,28

 

0,28

DTL

Hà Ngọc

2.1.4.17

Dự án liên hợp trạm xử lý nước sạch tại xã Hà Yên (Yên Dương)

0,63

 

0,63

DTL

Yên Dương

2.1.5

Công trình văn hóa

2,18

 

2,18

 

 

2.1.5.1

Nhà văn hóa thôn Đồng Vườn

0,10

 

0,10

DVH

Hà Ngọc

2.1.5.2

Nhà văn hóa thôn Kim Quan Sơn

0,09

 

0,09

DVH

Hà Ngọc

2.1.5.3

Nhà Văn hóa thôn Kim Phú Na

0,12

 

0,12

DVH

Hà Ngọc

2.1.5.4

Đài tưởng niệm liệt sỹ xã Hà Thái

0,08

 

0,08

DVH

Hà Thái

2.1.5.5

Nhà văn hóa thôn Tương Lạc

0,13

 

0,13

DVH

Thị trấn Hà Trung

2.1.5.6

Đài tưởng niệm Liệt sỹ xã Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc)

0,60

 

0,60

DVH

Hà Lĩnh

2.1.5.7

Nhà văn hóa thôn Tiên hòa 2 (công trình hoàn trả cao tốc )

0,20

 

0,20

DVH

Hà Lĩnh

2.1.5.8

Trung tâm văn hóa thể thao xã Hà Giang

0,26

 

0,26

DVH

Hà Giang

2.1.5.9

Nhà văn hóa xã

0,60

 

0,60

DVH

Lĩnh Toại

2.1.6

Dự án cơ sở y tế

0,70

 

0,70

 

 

2.1.6.1

Xây dựng nhà khám, chữa bệnh trung tâm Bệnh Viện Đa khoa huyện Hà Trung

0,60

 

0,60

DYT

Yến Sơn

2.1.6.2

Đất Y tế xã Hà Ngọc

0,10

 

0,10

DYT

Hà Ngọc

2.1.7

Dự án cơ sở giáo dục

7,86

 

7,86

 

 

2.1.7

Mở rộng Trường mầm non xã Hà Thái

0,15

 

0,15

DGD

Hà Thái

2.1.8

Trường Trung học cơ sở Lý Thường Kiệt

1,26

 

1,26

DGD

Yến Sơn

2.1.9

Mở rộng Trường Trung học cơ sở Hà Lâm, xã Yến Sơn

0,04

 

0,04

DGD

Yến Sơn

2.1.10

Trường Mầm non Hà Lâm

0,62

 

0,62

DGD

Yến Sơn

2.1.11

Trường Mầm non Mặt trời mới xã Hà Bình

0,90

 

0,90

DGD

Hà Bình

2.1.12

Trường Mầm non đồng trái Trường thôn Kim Tiên

0,92

 

0,92

DGD

Hà Đông

2.1.13

Trường mầm non, trường tiểu học Hà Lĩnh (Công trình hoàn trả đường cao tốc)

2,50

 

2,50

DGD

Hà Lĩnh

2.1.14

Trường Mầm non xã Hà Hải

0,51

 

0,51

DGD

Hà Hải

2.1.15

Trường Trung học cơ sở Hà Ngọc

0,96

 

0,96

DGD

Hà Ngọc

2.1.8

Dự án chợ

2,24

 

2,24

 

 

2.1.8.1

Chợ Thanh Xá Hà Lĩnh

0,60

 

0,60

DCH

Hà Lĩnh

2.1.8.2

Chợ Đô Mỹ xã Hà Tân

0,79

 

0,79

DCH

Hà Tân

2.1.8.3

Chợ Đình Trung xã Yên Dương

0,30

 

0,30

DCH

Yên Dương

2.1.8.4

Mở rộng chợ Gũ

0,55

 

0,55

DCH

Lĩnh Toại

2.1.9

Dự án đất nghĩa địa

4,15

 

4,15

 

 

2.1.9.1

Mở rộng nghĩa địa Miếu Thần Điệu

3,15

 

3,15

NTD

Hà Ngọc

2.1.9.2

Nghĩa địa xã Hà Lĩnh

1,00

 

1,00

NTD

Hà Lĩnh

2.1.10

Dự án di tích lịch sử - văn hóa

20,27

 

20,27

 

 

2.1.10.1

Trùng tu tôn tạo di tích lịch sử Lăng miếu Triệu Tường

19,60

 

19,60

DDT

Hà Long

2.1.10.2

Nhà thờ họ Nguyễn Hữu

0,67

 

0,67

DDT

Hà Long

2.1.11

Dự án đất thể thao

12,07

 

12,07

0

 

2.1.11.1

Khu vui chơi và luyện tập thể dục, thể thao cho người cao tuổi tại xã Hà Lai và Hà Bình, huyện Hà Trung

0,58

 

0,58

DTT

Hà Lai

0,02

 

0,02

DTT

Hà Bình

2.1.11.2

Khu trung tâm VHTT huyện

8,00

 

8,00

DTT

Hà Bình

2.1.11.3

Sân thể thao thôn Thái Minh

0,20

 

0,20

DTT

Hà Thái

2.1.11.4

Sân thể thao xã Hà Giang

1,20

 

1,20

DTT

Hà Giang

2.1.11.5

Sân thể thao xã Hà Hải

1,11

 

1,11

DTT

Hà Hải

2.1.11.6

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã Yên Dương

0,96

 

0,96

DTT

Yên Dương

2.1.12

Đất trụ sở cơ quan

0,06

 

0,06

 

 

2.1.12.1

Mở rộng trụ sở UB thị trấn

0,06

 

0,06

TSC

Thị trấn Hà Trung

2.1.13

Dự án đất tôn giáo

6,77

 

6,77

0

 

2.1.13.1

Mở rộng chùa Vĩnh Phúc

1,60

 

1,60

TON

Thị trấn Hà Trung

0,50

 

0,50

TON

Yến Sơn

2.1.13.2

Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Huống

0,67

 

0,67

TON

Hoạt Giang

2.1.13.3

Chùa Thiên Khánh

0,50

 

0,50

TON

Yên Dương

2.1.13.4

Chùa Đồng Bồng

1,50

 

1,50

TON

Hà Tiến

2.1.13.5

Chùa cao Hà Lĩnh

2,00

 

2,00

TON

Hà Lĩnh

2.1.14

Dự án đất tín ngưỡng

1,14

 

1,14

 

 

2.1.14.1

Mở rộng đền Hàn Sơn

0,50

 

0,50

TIN

Hà Sơn

2.1.14.2

Nhà thờ Phan Nhạc Đại Vương Hà Bắc

0,58

 

0,58

TIN

Hà Bắc

2.1.14.3

Tu bổ, tôn tạo đền thờ Lại thế Khanh xã Hà Giang, huyện Hà Trung

0,06

 

0,06

TIN

Hà Giang

2.1.15

Đất năng Lượng

0,15

 

0,15

 

 

2.1.15.1

Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Bỉm Sơn Hà Trung, Nga Sơn

0,02

 

0,02

DNL

Yến Sơn

0,02

 

0,02

DNL

Hà Tân

2.1.15.2

Xây dựng xuất tuyến lộ 472 trạm 110 KV Hậu Lộc ( E9.18)

0,02

 

0,02

DNL

Hà Sơn; Hà Ngọc; Hà Đông; Hà Lĩnh; thị trấn Hà Trung

2.1.15.3

Xây dựng xuất tuyến 35KV lộ 376, nâng cấp lộ 475 trạm 110 KV Bỉm Sơn (E 9.23) chống quá tải cho trạm 110 KV

0,07

 

0,07

DNL

Hà Long

 

Xây dựng xuất tuyến 35KV cấp điện cho Khu A, Khu CN Bỉm Sơn - Tỉnh Thanh Hóa

0,02

 

0,02

DNL

Hà Long

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

161,26

 

161,26

 

 

2.2.1

Dự án thương mại dịch vụ

0,17

 

0,17

 

 

2.2.1.1

Di chuyển cửa hàng xăng dầu Hà Phong

0,15

 

0,15

TMD

Thị trấn Hà Trung

2.2.1.2

Cửa hàng Thương mại tổng hợp

0,02

 

0,02

TMD

Yến Sơn

2.2.2

Dự án thăm dò khai thác khoáng sản

141,67

 

141,67

 

 

2.2.2.1

Mỏ đất san lấp và tận thu đất lẫn cát tại xã Hà Vinh

8,50

 

8,50

SKS

Hà Vinh

2.2.2.2

Cấp phép khai thác mỏ đá sét làm nguyên liệu sản xuất xi măng tại khu vực Lam Sơn, xã Hà Vinh

104,00

 

104,00

SKS

Hà Vinh

2.2.2.3

Khai thác mỏ đá bazan tại xã Hà Bình

4,40

 

4,40

SKS

Hà Bình

2.2.2.4

Khai thác mỏ đá spilit làm vật liệu thông thường tại xã Hà Bình

2,53

 

2,53

SKS

Hà Bình

2.2.2.5

Mở rộng mỏ đá spilit tại xã Hà Tân

3,60

 

3,60

SKS

Hà Tân

2.2.2.6

Mở rộng mở đá vôi tại xã Hà Tân

5,92

 

5,92

SKS

Hà Tân

2.2.2.7

Mở rộng Mỏ đá vôi tại xã Hà Tân

3,96

 

3,96

SKS

Hà Tân

2.2.2.8

Mở rộng Mỏ đá vôi tại xã Hà Tân

4,68

 

4,68

SKS

Hà Tân

2.2.2.9

Mở rộng Mỏ đá vôi tại xã Hà Tân

1,95

 

1,95

SKS

Hà Tân

2.2.2.10

Mở rộng Mỏ đá spilit tại xã Hà Tân

2,13

 

2,13

SKS

Hà Tân

2.2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng làm đồ, gốm

19,00

 

19,00

 

 

2.2.3.1

Mở rộng khai trường mỏ đất và đá spilit

2,80

 

2,80

SKX

Hà Lĩnh

2.2.3.2

Mỏ đất san lấp

11,00

 

11,00

SKX

Hà Tiến

2.2.3.3

Mỏ đất san lấp

5,20

 

5,20

SKX

Hà Sơn

2.2.4

Đất sản xuất, phi nông nghiệp

0,42

 

0,42

 

 

2.2.4.1

Dự án Xưởng sản xuất gia công đồ gỗ mỹ nghệ tại thị trấn

0,42

 

0,42

SKC

Thị trấn

2.2.5

Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm , đất sản xuất phi nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở

6,48

 

6,48

ONT;ODT

 

 

Tổng

462,92

 

462,92

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3236/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3236/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản