Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3299/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 26 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bố và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 09/8/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 699/TTr- STNMT ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Cẩm Thủy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 42.449,56 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: | 34.596,18 ha. |
- Nhóm đất phi nông nghiệp: | 7.758,71 ha. |
- Nhóm đất chưa sử dụng: | 94,67 ha. |
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
I | Tổng diện tích tự nhiên | 42.449,56 | 100 | 42.449,56 |
| 42.449,56 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 35.079,63 | 423,32 | 34.596,18 |
| 34.596,18 | 417,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | 4.862,16 | 58,67 | 4.544,00 |
| 4.544,00 | 54,83 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 3.926,57 | 47,38 | 3.658,81 |
| 3.658,81 | 44,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 4.311,40 | 52,03 | 3.464,73 |
| 3.464,73 | 41,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 4.501,75 | 54,32 | 4.220,95 |
| 4.220,95 | 50,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 5.383,79 | 64,97 | 5.268,23 |
| 5.268,23 | 63,57 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 15.739,79 | 189,94 | 15.830,25 |
| 15.830,25 | 191,03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 229,07 | 2,76 | 222,13 |
| 222,13 | 2,68 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 51,67 | 0,62 |
| 1.045,89 | 1.045,89 | 12,62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 6.670,09 | 80,49 | 7.758,71 |
| 7.758,71 | 93,63 |
2.1 | Đất quốc phòng | 91,03 | 1,10 | 110,97 |
| 110,97 | 1,34 |
2.2 | Đất an ninh | 148,01 | 1,79 | 180,68 |
| 180,68 | 2,18 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 100,43 |
| 100,43 | 1,21 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 27,04 | 0,33 | 92,31 |
| 92,31 | 1,11 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 57,18 | 0,69 | 152,22 |
| 152,22 | 1,84 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 51,11 | 0,62 | 161,92 |
| 161,92 | 1,95 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.948,45 | 23,51 | 2.356,27 |
| 2.356,27 | 28,43 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 38,83 | 0,47 |
| 44,61 | 44,61 | 0,54 |
2.9.2 | Đất y tế | 10,96 | 0,13 |
| 10,42 | 10,42 | 0,13 |
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | 65,22 | 0,79 |
| 70,63 | 70,63 | 0,85 |
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | 35,03 | 0,42 |
| 44,94 | 44,94 | 0,54 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | 1.226,51 | 14,80 |
| 1.429,81 | 1.429,81 | 17,25 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 307,46 | 3,71 |
| 326,39 | 326,39 | 3,94 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 257,30 | 3,10 |
| 417,48 | 417,48 | 5,04 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,28 | 0,02 |
| 1,98 | 1,98 | 0,02 |
2.9.11 | Đất chợ | 5,86 | 0,07 |
| 10,01 | 10,01 | 0,12 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,62 | 0,01 | 30,63 |
| 30,63 | 0,37 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
| 29,58 |
| 29,58 | 0,36 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 4,79 | 0,06 | 30,25 |
| 30,25 | 0,37 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 2.309,83 | 27,87 | 2.451,56 |
| 2.451,56 | 29,58 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 257,58 | 3,11 | 311,23 |
| 311,23 | 3,76 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14,39 | 0,17 | 17,03 |
| 17,03 | 0,21 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3,06 | 0,04 | 2,92 |
| 2,92 | 0,04 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 9,85 | 0,12 | 15,05 |
| 15,05 | 0,18 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | 247,17 | 2,98 | 285,38 |
| 285,38 | 3,44 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 58,95 | 0,71 |
| 56,14 | 56,14 | 0,68 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | 0,63 | 0,01 |
| 7,59 | 7,59 | 0,09 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 1,52 | 0,02 |
| 2,23 | 2,23 | 0,03 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.387,60 | 16,74 |
| 1.313,92 | 1.313,92 | 15,86 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 50,28 | 0,61 |
| 49,40 | 49,40 | 0,60 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 1,00 | 0,01 |
| 1,00 | 1,00 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | 699,84 | 8,45 | 94,67 |
| 94,67 | 1,14 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* |
|
| 3.441,95 |
| 3.441,95 | 41,54 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
| 42.449,56 | 42.449,56 |
|
1 | Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 4.166,37 | 4.166,37 |
|
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
| 9.012,15 | 9.012,15 |
|
3 | Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
| 5.240,88 | 5.240,88 |
|
4 | Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu vực rừng sản xuất |
|
|
| 14.618,48 | 14.618,48 |
|
6 | Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
| 115,33 | 115,33 |
|
7 | Khu đô thị -thương mại - dịch vụ |
|
|
| 3.523,75 | 3.523,75 |
|
8 | Khu du lịch |
|
|
| 344,17 | 344,17 |
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 5.428,43 | 5.428,43 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.042,63 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 295,44 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 248,64 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 342,54 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 80,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 312,55 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,55 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 254,96 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 605,17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 559,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,12 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 42.449,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.935,93 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.816,33 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 697,30 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 49,87 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,87 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 143,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 52,80 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 43,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 42,39 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 38,78 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 21,31 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 2,54 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,54 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Cẩm Thủy theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phong Sơn | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Lương | Xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Phú | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.042,63 | 192,26 | 45,20 | 90,44 | 44,91 | 27,13 | 36,01 | 123,48 | 34,90 | 24,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 295,44 | 81,31 | 14,70 | 1,81 | 17,90 | 4,21 | 5,68 | 33,90 | 15,46 | 4,51 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 248,64 | 77,21 | 9,10 | 1,60 | 14,97 | 2,64 | 3,77 | 32,70 | 11,26 | 3,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 342,54 | 23,67 | 17,83 | 49,84 | 14,51 | 14,41 | 3,37 | 41,64 | 4,44 | 5,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 80,55 | 1,74 | 3,87 | 14,88 | 3,43 | 2,11 | 4,39 | 7,39 | 7,08 | 0,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 312,55 | 83,24 | 8,80 | 23,00 | 9,07 | 6,40 | 22,57 | 38,69 | 6,49 | 10,54 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,55 | 2,30 |
| 0,91 |
|
|
| 1,86 | 1,43 | 2,49 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 254,96 | 2,47 | 8,72 | 0,27 | 0,06 | 9,00 | 74,40 | 4,05 | 16,11 | 9,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 8,21 |
|
|
|
|
|
|
| 8,21 |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 14,51 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 225,90 |
| 6,83 |
|
| 8,91 | 74,18 | 4,05 | 7,59 | 9,82 |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.042,63 | 43,57 | 25,69 | 36,20 | 63,95 | 95,82 | 91,22 | 37,55 | 30,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 295,44 | 12,18 | 1,66 | 17,57 | 18,49 | 18,83 | 18,11 | 17,85 | 11,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 248,64 | 4,50 | 1,52 | 14,17 | 15,98 | 17,83 | 14,15 | 15 | 9,22 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 342,54 | 27,17 | 11,59 | 13,63 | 25,66 | 43,73 | 33,16 | 5,68 | 6,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 80,55 | 2,01 | 8,05 | 1,84 | 1,91 | 11,04 | 6,22 |
| 3,94 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 312,55 | 2,21 | 4,39 | 3,16 | 16,60 | 21,52 | 33,31 | 13,87 | 8,69 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 11,55 |
|
|
| 1,29 | 0,70 | 0,42 | 0,15 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 254,96 | 16,94 | 6,11 | 0,65 | 6,08 | 57,76 | 42,37 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 8,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 14,51 | 1,67 |
|
|
|
| 11,84 |
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 225,90 | 14,98 | 5,91 |
| 5,91 | 57,60 | 30,12 |
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,34 | 0,29 | 0,20 | 0,65 | 0,17 | 0,16 | 0,41 |
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phong Sơn | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Lương | Xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Phú | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 559,05 | 111,75 | 30,01 | 12,01 | 50,00 | 13,27 | 5,00 | 10,00 | 29,00 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,69 |
| 5,34 |
| 8,47 |
|
|
| 4,88 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 516,35 | 111,75 | 24,67 | 12,01 | 41,53 | 13,27 | 5,00 | 10,00 | 24,12 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,12 | 1,27 | 1,77 | 0,50 | 6,53 | 0,03 |
| 1,30 | 0,70 | 0,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,41 |
| 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,92 | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 28,40 |
|
|
| 3,10 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,18 | 1,01 | 1,15 |
| 2,03 | 0,01 |
| 0,50 |
| 0,12 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất y tế | DYT | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 6,90 | 1,01 | 1,14 |
| 2,00 | 0,01 |
|
|
| 0,12 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 0,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,28 |
|
| 0,50 | 1,40 |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,46 |
| 0,21 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,17 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 559,05 | 80,00 |
| 35,00 | 27,36 |
| 55,65 | 100,00 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,69 |
|
|
| 8,00 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 516,35 | 80,00 |
| 35,00 | 19,00 |
| 40,00 | 100,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,19 |
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 15,82 |
|
|
| 0,36 |
| 15,46 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 46,12 | 16,48 |
|
| 0,41 |
| 1,25 | 15,52 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,52 |
|
|
|
|
|
| 1,52 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 28,40 | 13,90 |
|
|
|
|
| 11,40 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 8,18 | 2,58 |
|
|
|
| 0,78 |
|
|
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất y tế | DYT | 0,37 |
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 6,90 | 2,58 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 0,37 |
|
|
|
|
| 0,37 |
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 5,28 |
|
|
| 0,41 |
| 0,37 | 2,60 |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,46 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phong Sơn | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Lương | Xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Phú | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.935,93 | 2.637,43 | 2.388,58 | 3.502,25 | 1.325,77 | 2.100,67 | 2.718,61 | 1.222,19 | 2.467,77 | 1.811,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.809,33 | 327,70 | 567,91 | 102,59 | 293,09 | 226,30 | 240,91 | 137,80 | 268,35 | 309,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.883,36 | 288,81 | 465,37 | 30,12 | 253,14 | 125,56 | 104,15 | 108,25 | 256,53 | 230,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.191,51 | 445,54 | 236,96 | 1.038,75 | 162,00 | 105,92 | 167,61 | 30,69 | 264,44 | 116,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.467,20 | 183,30 | 91,09 | 179,31 | 5,41 | 378,70 | 701,46 | 64,60 | 327,64 | 604,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.383,79 | 7,19 | 536,12 | 633,19 | 492,54 | 544,44 |
| 883,41 | 376,27 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.682,57 | 1.663,31 | 892,25 | 1.528,92 | 365,07 | 831,07 | 1.581,63 | 97,97 | 1.216,45 | 737,44 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 228,92 | 8,08 | 36,72 | 6,99 | 4,96 | 14,24 | 5,13 | 7,72 | 11,28 | 27,55 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 172,61 | 2,31 | 27,53 | 12,50 | 2,70 |
| 21,87 |
| 3,34 | 15,67 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.816,33 | 657,90 | 664,27 | 264,55 | 374,17 | 189,87 | 336,46 | 360,35 | 500,20 | 325,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 91,03 | 0,45 |
| 32,78 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 148,01 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 65,81 | 18,53 | 0,15 | 0,20 |
|
|
| 38,07 | 2,57 |
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 85,68 | 5,61 | 8,25 | 5,60 | 6,65 | 1,49 | 1,00 | 18,65 | 10,03 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 75,90 |
|
| 1,00 | 6,96 |
| 8,60 |
|
| 3,75 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.965,46 | 173,49 | 211,62 | 72,44 | 70,63 | 60,75 | 89,79 | 130,56 | 168,35 | 90,62 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 38,66 | 5,01 | 2,48 | 2,05 | 1,39 | 1,27 | 2,31 | 0,81 | 3,30 | 2,56 |
2.9.2 | Đất y tế | DYT | 11,11 | 4,25 | 2,07 | 0,57 | 0,25 | 0,41 | 0,28 | 0,20 | 0,38 | 0,01 |
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD | 64,82 | 13,81 | 4,41 | 3,16 | 2,36 | 1,90 | 2,84 | 0,82 | 3,01 | 2,99 |
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT | 33,03 | 4,20 | 2,83 |
| 2,16 | 3,84 | 2,57 | 1,03 | 0,47 | 2,33 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 1.226,31 | 129,81 | 117,80 | 60,74 | 56,35 | 37,91 | 54,47 | 36,10 | 75,53 | 68,30 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 326,04 | 12,74 | 16,73 | 5,31 | 8,10 | 15,36 | 27,25 | 7,32 | 84,94 | 14,37 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 257,65 | 1,84 | 65,01 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 84,26 | 0,14 | 0,01 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,98 | 1,25 | 0,03 | 0,10 |
| 0,04 | 0,05 | 0,02 | 0,12 | 0,05 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 5,86 | 0,58 | 0,26 | 0,44 |
|
|
|
| 0,46 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,62 | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,17 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,79 | 3,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.335,17 |
| 309,33 | 102,42 | 116,98 | 90,39 | 201,62 | 66,42 | 167,84 | 183,84 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 271,36 | 271,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,62 | 3,65 | 0,78 | 0,40 | 0,25 | 0,89 | 0,48 | 0,26 | 0,52 | 0,68 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,06 | 2,53 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,85 | 0,76 |
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 246,13 | 20,95 | 15,02 | 16,95 | 12,25 | 11,82 | 6,00 | 16,94 | 26,38 | 17,61 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 58,95 | 7,74 | 8,26 |
| 2,97 |
|
| 5,36 | 10,00 |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV | 0,63 | 0,59 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,52 | 0,55 | 0,11 |
|
|
|
| 0,09 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.387,46 | 142,59 | 106,93 | 32,10 | 157,48 | 19,38 | 28,20 | 83,46 | 110,80 | 28,48 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 50,28 | 5,03 | 3,82 | 0,57 |
| 5,15 | 0,26 | 0,37 | 2,82 | 0,20 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,87 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 697,30 | 146,62 | 33,52 | 16,75 | 59,11 | 15,27 | 7,65 | 12,27 | 31,80 | 3,94 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 3.442,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 34.935,93 | 4.018,53 | 1.548,15 | 1.042,90 | 1.789,33 | 2.428,91 | 1.492,06 | 977,66 | 1.463,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.809,33 | 415,73 | 123,51 | 253,76 | 321,24 | 255,98 | 309,73 | 529,01 | 125,78 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.883,36 | 263,33 | 90,46 | 228,00 | 268,00 | 255,98 | 281,84 | 529,01 | 103,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.191,51 | 365,79 | 337,58 | 180,18 | 73,19 | 170,87 | 168,18 | 231,13 | 95,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.467,20 | 445,91 | 237,85 | 424,41 | 123,76 | 215,73 | 326,14 | 1,67 | 156,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 5.383,79 | 820,53 |
|
| 586,32 | 467,32 | 36,46 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 15.682,57 | 1.944,77 | 839,89 | 143,27 | 674,82 | 1.297,96 | 578,79 | 205,72 | 1.083,24 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 228,92 | 12,64 | 3,90 | 40,93 | 10,00 | 21,05 | 10,66 | 4,47 | 2,60 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 172,61 | 13,16 | 5,42 | 0,35 |
|
| 62,10 | 5,66 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.816,33 | 448,95 | 275,28 | 376,60 | 361,74 | 660,52 | 330,72 | 433,73 | 255,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 91,03 |
| 45,82 |
|
|
|
| 11,98 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 148,01 |
|
|
|
| 147,57 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 65,81 |
| 0,12 | 2,57 | 0,80 | 0,26 | 1,37 | 0,15 | 1,02 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 85,68 |
| 0,24 | 3,00 | 0,92 | 6,35 | 15,42 | 2,47 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 75,90 | 1,89 |
| 4,50 |
| 18,07 |
| 23,06 | 8,07 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.965,46 | 140,04 | 79,01 | 121,53 | 130,35 | 167,96 | 98,18 | 110,57 | 49,57 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 38,66 | 2,29 | 1,93 | 4,96 | 2,00 | 2,06 | 2,03 | 1,34 | 0,87 |
2.9.2 | Đất y tế | DYT | 11,11 | 0,30 | 0,76 | 0,50 | 0,26 | 0,10 | 0,17 | 0,45 | 0,15 |
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD | 64,82 | 2,93 | 2,84 | 6,93 | 6,64 | 3,35 | 2,38 | 2,65 | 1,80 |
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT | 33,03 | 3,51 | 2,39 | 1,07 | 2,04 | 2,61 | 0,51 | 1,47 |
|
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 1.226,31 | 118,71 | 56,02 | 94,18 | 52,08 | 77,98 | 57,74 | 97,17 | 35,42 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 326,04 | 10,95 | 14,61 | 13,03 | 12,00 | 30,34 | 34,92 | 7,02 | 11,05 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 257,65 | 0,06 | 0,03 | 0,27 | 54,59 | 51,08 | 0,04 | 0,15 | 0,04 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,98 | 0,05 | 0,04 | 0,10 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 5,86 | 1,24 | 0,39 | 0,49 | 0,71 | 0,41 | 0,36 | 0,30 | 0,22 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,62 |
|
|
|
|
| 0,39 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,79 |
| 0,33 |
|
|
|
| 0,89 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.335,17 | 194,89 | 109,41 | 130,40 | 153,50 | 149,72 | 140,12 | 122,50 | 95,79 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 271,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,62 | 0,46 | 1,56 | 0,88 | 0,37 | 0,83 | 0,36 | 0,76 | 0,49 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,06 | 0,09 |
|
|
| 0,14 |
| 0,18 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 9,85 |
|
|
| 7,54 |
|
| 1,04 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 246,13 | 19,67 | 15,92 | 8,76 | 11,72 | 18,75 | 12,97 | 11,62 | 2,80 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 58,95 | 20,48 |
| 1,04 |
|
|
| 2,80 | 0,30 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV | 0,63 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,52 | 0,04 |
|
| 0,24 | 0,16 | 0,07 | 0,26 |
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.387,46 | 68,99 | 22,31 | 103,69 | 56,28 | 150,45 | 40,08 | 143,79 | 92,45 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 50,28 | 2,40 | 0,56 | 0,23 |
| 0,26 | 21,76 | 1,53 | 5,32 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 697,30 | 105,03 |
| 39,89 | 31,07 | 1,04 | 59,48 | 128,05 | 5,80 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 3.442,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phong Sơn | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Lương | Xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Phú | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 49,87 | 12,94 | 1,60 | 1,93 | 0,49 | 0,35 |
| 1,00 | 3,09 | 0,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 26,88 | 12,24 | 1,60 | 0,73 | 0,46 |
|
| 1,00 | 2,99 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,26 | 4,55 | 1,60 |
| 0,46 |
|
| 1,00 | 2,99 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,41 | 0,70 |
| 1,20 | 0,03 | 0,35 |
|
|
| 0,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,87 | 1,90 |
|
|
|
| 0,34 |
| 0,38 | 0,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,62 | 1,90 |
|
|
|
| 0,09 |
| 0,38 | 0,25 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 9.2 | Đất y tế | DYT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
2 9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD | 0,47 |
|
|
|
|
| 0,09 |
| 0,38 |
|
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT | 1,70 | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,25 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số IV:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 49,87 | 1,20 | 0,95 | 1,65 | 3,22 | 0,25 | 18,92 | 1,00 | 0,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 26,88 | 1,20 |
| 1,65 | 2,99 | 0,25 | 0,64 | 0,60 | 0,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,26 |
|
| 1,65 | 2,99 | 0,25 | 0,64 | 0,60 | 0,53 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,41 |
| 0,80 |
| 0,23 |
|
| 0,40 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18,28 |
|
|
|
|
| 18,28 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất y tế | DYT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD | 0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT | 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phong Sơn | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Lương | Xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Phú | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 143,67 | 28,57 | 7,07 | 5,93 | 0,49 | 0,35 | 11,78 | 30,47 | 4,96 | 2,75 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 52,80 | 21,27 | 1,60 | 0,73 | 0,46 |
|
| 10,07 | 4,86 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 43,18 | 13,58 | 1,60 |
| 0,46 |
|
| 10,07 | 4,86 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 42,39 | 1,60 |
| 4,03 | 0,03 | 0,35 |
| 17,26 |
| 0,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,55 | 0,10 | 5,47 | 0,17 |
|
| 3,18 | 0,04 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 38,78 | 5,60 |
| 1,00 |
|
| 8,60 | 3,10 |
| 2,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,05 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 21,31 |
|
|
|
|
| 1,62 |
| 0,38 | 0,25 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,44 |
|
|
|
|
| 1,28 |
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,87 | 1,90 |
|
|
|
| 0,34 |
| 0,38 | 0,25 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã cẩm Tú | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 143,67 | 1,20 | 0,95 | 9,07 | 3,62 | 4,07 | 21,02 | 9,94 | 1,43 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 52,80 | 1,20 |
| 4,12 | 3,39 | 1,93 | 1,14 | 0,60 | 1,43 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 43,18 |
|
| 4,12 | 3,39 | 1,93 | 1,14 | 0,60 | 1,43 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 42,39 |
| 0,80 | 4,95 | 0,23 | 2,00 | 1,10 | 9,34 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,55 |
| 0,15 |
|
| 0,14 | 0,30 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 38,78 |
|
|
|
|
| 18,48 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 21,31 | 7,16 |
|
|
|
| 10,00 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp hông phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,44 | 7,16 |
|
|
|
| 10,00 |
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Phong Sơn | Xã Cẩm Bình | Xã Cẩm Châu | Xã Cẩm Giang | Xã Cẩm Liên | Xã Cẩm Long | Xã Cẩm Lương | Xã Cẩm Ngọc | Xã Cẩm Phú | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,54 | 0,24 |
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,92 | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Cẩm Quý | Xã Cẩm Tâm | Xã Cẩm Tân | Xã Cẩm Thạch | Xã Cẩm Thành | Xã Cẩm Tú | Xã Cẩm Vân | Xã Cẩm Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,54 |
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,50 |
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021, HUYỆN CẨM THỦY
(Kèm theo Quyết định số: 3299/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính : ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
2.1.1 | Khu dân cư đô thị | 13,94 |
| 13,94 |
|
|
- | Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn tại Bàn Trái Đại Đồng (DCM-17 Cẩm Sơn) | 8,39 |
| 5,03 | ODT | TT Phong Sơn |
|
| 3,36 | DGT | |||
- | Mặt bằng quy hoạch điểm dân cư giáp Tòa án huyện, TDP Tân An | 0,12 |
| 0,07 | ODT | TT Phong Sơn |
|
| 0,05 | DGT | |||
- | Khu dân cư Đồng Ben thôn Đại Đồng | 1,52 |
| 0,91 | ODT | TT Phong Sơn |
|
| 0,61 | DGT | |||
- | Quy hoạch đất ở đô thị (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn) | 3,91 |
| 2,35 | ODT | TT Phong Sơn |
|
| 1,56 | DGT |
| ||
2.1.2 | Dự án khu dân cư nông thôn | 18,33 |
| 18,68 |
|
|
- | Khu dân cư tại khu Trung Tâm, thôn Hạc Son | 1,60 |
| 0,80 | ONT | Xã Cẩm Bình |
|
| 0,80 | DGT | |||
- | Khu dân cư Đồng Cun thôn Trung Độ | 1,20 |
| 0,60 | ONT | Xã Cẩm Châu |
|
| 0,60 | DGT | |||
- | Khu dân cư Đồng Kim thôn Ấn Đỗ | 0,73 |
| 0,37 | ONT | Xã Cẩm Châu |
|
| 0,37 | DGT |
| ||
- | Điểm dân cư Mổ Nhuối ông Ất (Làng Gầm) - Thôn Giang Sơn | 0,22 |
| 0,22 | ONT | Xã Cẩm Giang |
- | Điểm dân cư Mổ Cong Già Trầu (Làng Khuên) - Thôn Giang Trung | 0,27 |
| 0,27 | ONT | Xã Cẩm Giang |
- | Điểm dân cư tại Trường tiểu học khu 2 thôn Kìm | 0,38 |
| 0,38 | ONT | Xã Cẩm Ngọc |
- | Khu dân cư đồng Vòng Sông thôn Song Nga | 2,79 |
| 1,40 | ONT | Xã Cẩm Ngọc |
|
| 1,40 | DGT | |||
- | Khu dân cư Gò Mối thôn sống | 0,20 |
| 0,20 | ONT | Xã Cẩm Ngọc |
- | Mặt bằng quy hoạch khu Hồ và Ao con thôn Sống | 0,10 |
| 0,10 | ONT | Xã Cẩm Ngọc |
- | Điểm dân cư Trường Mầm Non cũ thôn Phi Long | 0,09 |
| 0,09 | ONT | Xã Cẩm Long |
- | Trụ sở UBND xã cũ | 0,25 |
| 0,25 | ONT | Xã Cẩm Long |
- | Khu dân cư khu Đồng vốc thôn Kim Mẫm | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Cẩm Lương |
- | Điểm dân cư thôn Phúc Lợi thôn Thanh Phúc | 0,35 |
| 0,35 | ONT | Xã Cẩm Phú |
- | Điểm dân cư bãi Đang thôn Hoành Thịnh | 0,15 |
| 0,15 | ONT | Xã Cẩm Phú |
- | Xen cư Dọc Lê thôn Thái Long | 0,25 |
| 0,25 | ONT | Xã Cẩm Phú |
- | Điểm dân cư nông thôn tại trạm y tế cũ thôn Tiến Long | 0,25 |
| 0,25 | ONT | Xã Cẩm Phú |
- | Xen cư làng Lai thôn Thái Long 1 | 0,20 |
| 0,20 | ONT | Xã Cẩm Phú |
- | Khu nhà Chay Thái Long 1 | 0,50 |
| 0,50 | ONT | Xã Cẩm Phú |
- | Khu Ao thôn Hoàng Vĩnh (Hoàng Long) | 0,20 |
| 0,28 | ONT | Xã Cẩm Phú |
- | Xen cư thôn Thanh Phúc (Hoàng Long 1) | 0,05 |
| 0,05 | ONT | Xã Cẩm Phú |
- | Khu dân cư dọc hai bên đường đồng mồi thôn Quý Sơn | 0,80 |
| 0,40 | ONT | Xã Cẩm Quý |
|
| 0,14 | DGT | |||
- | Khu dân cư ông Đùng thôn Én | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Xã Cẩm Quý |
- | Khu dân cư cây Trắm thôn An Tâm | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Xã Cẩm Tâm |
- | Điểm dân cư cạnh trường MN thôn An Tâm | 0,15 |
| 0,15 | ONT | Xã Cẩm Tâm |
- | Khu dân cư thôn Do Trung ( Bến Giữa) | 1,10 |
| 0,55 | ONT | Xã Cẩm Tân |
|
| 0,55 | DGT | |||
- | Tại thôn Phiến Thôn từ đường vào trạm y tế đến giáp bưu điện | 0,55 |
| 0,55 | ONT | Xã Cẩm Tân |
- | Khu dân cư Khấm Bải phía tây trường Cấp3 (chợ Chiềng Đông) | 1,30 |
| 0,65 | ONT | Xã Cẩm Thạch |
|
| 0,65 | DGT | |||
- | Khu dân cư Khấm Khi thôn Chiềng Đông | 1,15 |
| 0,575 | ONT | Xã Cẩm Thạch |
|
| 0,575 | DGT | |||
- | Điểm dân cư khu Khe Lim thôn Liên Sơn (khu đối diện đất ở ông Lý Văn Từ) | 0,34 |
| 0,34 | ONT | Xã Cẩm Tú |
- | Khu dân cư Ban khiêm - Đường 518B Tiếp giáp đường 518B thôn Ngọc Vóc | 0,53 |
| 0,265 | ONT | Xã Cam Yên |
|
| 0,265 | DGT | |||
- | Điểm dân cư thôn Thành Long Gốc dừa | 0,25 |
| 0,25 | ONT | Xã Cẩm Thành |
- | KDC thôn Vân Cát | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Xã Cẩm Vân |
- | Khu dân cư Bưởi thôn Vân Bằng | 0,60 |
| 0,30 | ONT | Xã Cẩm Vân |
|
| 0,30 | DGT | |||
- | Khu dân cư Thung Rì, thôn Ninh Sơn | 0,35 |
| 0,35 | ONT | Xã Cẩm Liên |
2.1.3 | Dự án đất giáo dục đào tạo | 1,27 |
| 1,27 |
|
|
- | Mở mới Trường Tiểu học và Trường TH xã tại thôn Kim Mẫm | 0,50 |
| 0,50 | DGD | Xã Cẩm Lương |
- | Xây dựng Trường Mầm non xã Cẩm Thạch tại thôn Chiềng Đông | 0,77 |
| 0,77 | DGD | Xã Cẩm Thạch |
2.1.4 | Dự án đất năng lượng truyền thông | 0,32 |
| 0,32 |
|
|
- | Cải tạo đường dây 10KV lộ 972; 973; 974 TG Cẩm Sơn lên vận hành cấp điện áp 22KV | 0,03 |
| 0,03 | DNL | TT Phong Sơn |
- | Tuyến đường dây 110KV đấu nối Thủy điện Cẩm Thủy đi Trạm cắt xi măng Thanh Sơn | 0,29 |
| 0,29 | DNL | TT Phong Sơn |
2.1.5 | Dự án đất thủy lợi | 18,58 |
| 18,58 |
|
|
- | Trạm bơm nước cấp 1, tuyến ống nước thô, hệ thống thoát nước thải và hồ dự trữ nước Hón Cạn tại xã Cẩm Tú | 18,58 |
| 18,58 | DTL | Xã Cẩm Tú |
2.1.7 | Dự án đất y tế | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
- | Trạm Y tế xã | 0,40 |
| 0,40 | DYT | Xã Cẩm Tâm |
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
2.2.1 | Dự án đất hoạt động khoáng sản | 24,79 |
| 24,79 |
|
|
- | Khai thác đất tại thôn Lạc Long | 2,00 |
| 2,00 | SKS | Xã Cẩm Phú |
- | Khai thác đất tại xã Cẩm Long | 8,60 |
| 8,60 | SKS | Xã Cam Long |
- | Mỏ cát số 45 | 4,88 |
| 4,88 | SKS | Xã Cam Vân |
- | Mỏ cát số 46 | 4,06 |
| 4,06 | SKS | Xã Cẩm Vân |
- | Khai thác khoáng sản Công ty TNHH Vân Lộc | 1,50 |
| 1,50 | SKS | Xã Cam Vân |
- | Mỏ cát số 47 | 2,75 |
| 2,75 | SKS | Xã Cam Tân |
- | Khai thác đá tại núi U Bò thôn Đồng Thanh | 1,00 |
| 1,00 | SKS | Xã Cam Châu |
2.2.2 | Dự án đất dịch thương mại | 38,77 |
| 38,77 |
|
|
- | Đất dịch vụ thương mại tại khu Cỏ Trằm Thôn Song Nga | 1,27 |
| 1,27 | TMD | Xã Cam Ngọc |
- | Đất dịch vụ thương mại, tại thôn Phúc Ngán Vãi | 0,60 |
| 0,60 | TMD | Xã Cam Ngọc |
- | Đất dịch vụ thương mại, tại khu giáp dự án cây xăng dầu tại thôn Kim Mẫm | 1,77 |
| 1,77 | TMD | Xã Cẩm Luông |
- | Đất dịch vụ thương mại, tại khu Khấm Hang thôn Kim Mẫm, Lương Ngọc | 18,00 |
| 18,00 | TMD | Xã Cẩm Lương |
- | Đất dịch vụ thương mại tại khu Bãi xã Cẩm Tân | 0,90 |
| 0,90 | TMD | Xã Cẩm Tân |
- | Đất dịch vụ thương mại, tại khu Đồng Đậu thôn Do Trung xã Cẩm Tần | 0,77 |
| 0,77 | TMD | Xã Cẩm Tân |
- | Cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại Hoàng Tuấn | 0,26 |
| 0,26 | TMD | Xã Cẩm Thành |
- | Đất dịch vụ thương mại, tại khu dốc Eo Trăn | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Cẩm Tú |
- | Đất dịch vụ thương mại, tại khu đồng cây đầu thôn Thái Sơn | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Cẩm Tú |
- | Đất dịch vụ thương mại, tại Khu Bãi | 0,90 |
| 0,90 | TMD | Xã Cẩm Yên |
- | Đất dịch vụ thương mại, tại thôn Vàn Thung | 0,40 |
| 0,40 | TMD | Xã Cẩm Thạch |
- | Đất dịch vụ thương mại (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn) | 0,49 |
| 0,49 | TMD | TT Phong Sơn |
- | Đất dịch vụ thương mại tại khu UBND xã Cẩm Phong cũ (DVTM-02) | 2,50 |
| 2,50 | TMD | TT Phong Sơn |
- | Đất dịch vụ thương mại, tại Khu Đồng Dưa thôn Dương Đình Huệ, Nghĩa Dũng (DVTM-03) Cẩm Phong | 1,60 |
| 1,60 | TMD | TT Phong Sơn |
- | Đất dịch vụ thương mại, tại Khu đất 7 2 (thị trấn) TDP Đại Quang (TH-05) | 1,00 |
| 1,00 | TMD | TT Phong Sơn |
- | Cửa hàng xăng dầu, Trạm trung chuyển xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Sơn Hải | 2,37 |
| 2,37 | TMD | TT Phong Sơn |
- | Đất dịch vụ thương mại tại thị trấn Phong Sơn (Khu dịch vụ thương mại, nhà hàng khách sạn, tổ chức sự) | 0,97 |
| 0,97 | TMD | TT Phong Sơn |
- | Đất dịch vụ thương mại, tại thôn Linh Thung (đối diện cụm công nghiệp) | 1,60 |
| 1,60 | TMD | TT Phong Sơn |
- | Tại Khu Đồng Dưa thôn Dương Đình Huệ, Nghĩa Dũng (DVTM-03) Cẩm Phong (Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Phong Sơn) | 1,37 |
| 1,37 | TMD | TT Phong Sơn |
- | Đất dịch vụ thương mại tổng hợp tại thị trấn Phong Sơn | 1,00 |
| 1,00 | TMD | TT Phong Sơn |
2.2.3 | Dự án đất sản xuất phi nông nghiệp | 28,50 |
| 28,50 |
|
|
- | Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại khu Trường THPT cũ thôn Thành Long | 0,50 |
| 0,50 | SKC | Xã Cẩm Thành |
- | Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại thôn Cánh Én | 3,70 |
| 3,70 | SKC | Xã Cẩm Thành |
- | Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại thôn Kim Mẫm (giáp khu Nhà máy Thủy điện) | 12,20 |
| 12,20 | SKC | Xã Cẩm Lương |
- | Đất sản xuất phi nông nghiệp tại thôn Thuần Lương | 1,10 |
| 1,10 | SKC | Xã Cẩm Tú |
- | Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại thôn Linh Thung (đối diện cụm công nghiệp) | 4,00 |
| 4,00 | SKC | TT Phong Sơn |
- | Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại thôn Phi Long | 1,00 |
| 1,00 | SKC | Xã Cẩm Long |
- | Đất sản xuất phi nông nghiệp, tại Gò Mía thôn Trung Độ | 3,00 |
| 3,00 | SKC | Xã Cầm Châu |
- | Nhà máy may xuất khẩu thôn Do Trung xã Cẩm Tân | 3,00 |
| 3,00 | SKC | Xã Cẩm Tân |
2.2.4 | Dự án đất nông nghiệp khác | 120,94 |
| 120,94 |
|
|
- | Khu chăn nuôi tổng hợp tại thôn Giang Trung | 2,70 |
| 2,70 | NKH | Xã Cẩm Giang |
- | Tại thôn 1 Bình Hòa | 11,33 |
| 11,33 | NKH | Xã Cẩm Bình |
- | Xây dựng Trang trại tại thôn Tô | 16,20 |
| 16,20 | NKH | Xã Cẩm Bình |
- | Trang trại Khu Thung Úi Quý Thịnh | 7,16 |
| 7,16 | NKH | Xã Cẩm Quý |
- | Trang trại Đồi U Bò thôn Đồng Thanh | 12,50 |
| 12,50 | NKH | Xã Cẩm Châu |
- | Trang trại thôn Phi Long | 1,28 |
| 1,28 | NKH | Xã Cam Long |
- | Khu K30 thôn Thuần Lương, Đông Cẩm, Cao Lương thôn Lương Thành, Bình Xuyên, Thái Bình | 60,00 |
| 60,00 | NKH | Xã Cẩm Tú |
- | Khu Làng Ngà thôn Hoàng Vinh | 9,77 |
| 9,77 | NKH | Xã Cẩm Phú |
2.1.4 | Dự án đất bưu chính viễn thông | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
- | Trung tâm khai thác vận chuyển (HUB2) phục vụ thông tin liên lạc khu vực phía Tây tỉnh Thanh Hóa tại thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy | 0,70 |
| 0,70 | DBV | TT Phong Sơn |
2.1.5 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở |
|
|
|
|
|
| Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở | 9,28 | 2,91 | 5,48 | ONT | Xã Cẩm Bình |
| Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở | 0,25 | 0,04 | 0,04 | ONT | Xã Cẩm Lương |
| Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở | 7,92 | 1,57 | 2,18 | ONT | Xã Cẩm Long |
- 1Quyết định 3520/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3470/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 3520/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 3470/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3299/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3299/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra