Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2269/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN CẨM THỦY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình số 87/TTr-UBND ngày 25/4/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 616/TTr-UBND ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 42.449,56 ha

- Đất nông nghiệp: 34.795,45 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 7.382,00 ha.

- Đất chưa sử dụng: 272,11 ha.

Cụ thể:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích

Cơ cấu
(%)

Tổng diện tích

Cơ cấu
(%)

 

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

42.449,56

100

 

 

42.449,56

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

35.060,57

82,59

34.795,45

 

34.795,45

81,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

99,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.847,67

11,42

3.944,14

 

3.944,14

9,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.957,02

9,32

3.844,14

 

3.844,14

9,06

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

890,65

2,10

 

 

100,00

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.306,69

10,15

 

4.865,25

4.865,25

11,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.499,93

10,60

4.729,49

 

4.729,49

11,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.383,79

12,68

4.824,33

 

4.824,33

11,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.738,80

37,08

15.517,50

 

15.517,50

36,56

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

2.264,56

 

2.264,56

5,33

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

228,79

0,54

 

220,98

220,98

0,52

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

54,90

0,13

 

693,76

693,76

1,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.691,18

15,76

7.382,00

 

7.382,00

17,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

91,03

0,21

155,96

 

155,96

0,37

2.2

Đất an ninh

CAN

148,01

0,35

196,44

 

196,44

0,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK.

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

100,00

-5,50

94,50

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,99

0,07

67,45

26,57

94,02

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

60,76

0,14

117,56

13,99

131,55

0,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

53,70

0,13

77,07

21,58

98,65

0,23

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,40

0,14

 

58,35

58,35

0,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.216,18

5,22

2.463,56

-84,59

2.378,97

5,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.227,22

2,89

1.287,70

 

1.287,70

3,03

 

Đất thủy lợi

DTL

307,70

0,72

307,46

 

307,46

0,72

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

39,88

0,09

44,61

 

44,61

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,53

0,03

10,55

 

10,55

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

66,54

0,16

70,74

 

70,74

0,17

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,46

0,08

39,94

 

39,94

0,09

 

Đất công trình năng lượng

DNL

257,30

0,61

295,61

 

295,61

0,70

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,28

0,00

2,33

 

2,33

0,01

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,62

0,00

1,20

 

1,20

0,00

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,77

0,01

30,69

 

30,69

0,07

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,85

0,02

12,45

 

12,45

0,03

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

247,17

0,58

249,00

 

242,89

0,57

 

Đất chợ

DCH

5,86

0,01

 

10,72

10,72

0,03

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

16,00

16,00

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

4,28

4,28

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

0,70

0,00

 

16,89

16,89

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.316,39

5,46

2.401,16

10,80

2.411,96

5,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

259,04

0,61

311,00

 

311,00

0,73

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,57

0,03

 

13,32

13,32

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

0,01

 

3,01

3,01

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,52

0,00

 

2,23

2,23

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.387,50

3,27

 

1.363,19

1.363,19

3,21

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,24

0,12

 

52,79

52,79

0,12

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

0,00

 

1,00

1,00

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

697,81

1,64

272,11

 

272,11

0,64

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

2

Đất đô thị

KDT

 

 

3.441,95

 

3.441,95

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

 

 

8.582,62

 

8.582,62

 

4

Khu sản xuất lâm nghiệp

KLN

 

 

20.341,83

 

20.341,83

 

5

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

6

Khu bảo tồn thiên nhiên

KBT

 

 

 

 

 

 

7

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

100,00

 

100,00

 

8

Khu đô thị

DTC

 

 

3.523,75

 

3.523,75

 

9

Khu thương mại dịch vụ

KTM

 

 

77,37

 

77,37

 

10

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

9.823,99

 

9.823,99

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

708,41

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

220,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

201,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,03

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

262,54

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,81

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

912,45

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

425,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

408,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,73

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

42.449,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.768,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.005,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

675,73

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

165,90

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,10

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

306,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

98,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

93,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

111,16

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,44

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

415,81

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

22,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,34

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương đế cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Cẩm Thủy theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Cẩm Thủy;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC71.06.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01.1

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

708,41

169,63

27,24

61,78

12,34

12,04

18,00

51,09

40,94

13,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

220,43

81,42

11,10

2,36

6,52

2,40

4,32

17,61

18,06

2,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

201,68

80,62

11,10

 

6,34

0,50

1,97

13,41

18,06

2,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,60

24,38

8,26

25,86

0,40

2,70

0,40

15,21

20,38

4,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,03

3,75

1,59

7,17

 

0,05

1,80

3,15

 

1,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

262,54

60,08

6,29

25,72

5,38

6,80

11,31

13,22

0,50

3,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,81

 

 

0,67

0,04

0,09

0,17

1,90

2,00

1,19

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

912,45

126,26

44,84

41,30

12,10

25,45

97,77

5,64

26,00

82,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

912,45

126,26

44,84

41,30

12,10

25,45

97,77

5,64

26,00

82,80

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,79

7,25

2,49

0,73

0,05

0,80

0,52

0,15

1,40

0,21

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Vân

Xã Cẩm Yên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

708,41

42,41

16,39

22,84

26,35

76,32

64,68

30,23

22,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

220,43

11,04

1,52

11,38

14,03

10,32

9,58

9,49

6,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

201,68

8,30

1,52

11,07

13,81

10,32

6,51

9,49

6,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,60

4,01

6,98

9,44

2,66

13,21

24,85

16,62

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

37,03

 

4,80

2,02

1,00

6,64

3,04

0,50

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

262,54

27,36

3,09

 

8,63

44,93

26,86

3,47

15,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,81

 

 

 

0,03

1,22

0,35

0,15

 

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

912,45

131,08

34,71

0,00

52,20

94,90

102,40

0,00

35,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trông thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

912,45

131,08

34,71

 

52,20

94,90

102,40

 

35,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17,79

0,36

0,14

2,11

 

0,21

1,04

 

0,33

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

408,97

85,08

15,00

12,00

20,00

13,27

5,00

10,00

25,00

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,74

14,74

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

394,23

70,34

15,00

12,00

20,00

13,27

5,00

10,00

25,00

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,73

1,29

0,50

0,27

 

 

0,48

1,31

 

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,92

0,12

 

 

 

 

 

0,80

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SK.C

4,33

0,72

0,02

 

 

 

0,48

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản

SKS

8,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,37

0,40

0,07

0,11

 

 

 

0,50

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,50

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,35

 

 

0,16

 

 

 

0,01

 

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Vân

Xã Cẩm Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

408,97

70,00

 

27,00

27,00

 

25,00

74,62

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,74

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

394,23

70,00

 

27,00

27,00

 

25,00

74,62

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,73

1,49

 

1,70

 

 

0,75

8,88

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,05

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,33

1,41

 

1,70

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản

SKS

8,88

 

 

 

 

 

 

8,88

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,37

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,29

 

 

 

 

 

0,29

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,35

0,08

 

 

 

 

0,04

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,37

 

 

 

 

 

0,37

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

 

TỔNG CỘNG

 

42.449,56

3.441,95

3.086,36

3.783,55

1.759,06

2.305,81

3.062,72

1.594,81

2.999,78

2.140,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.768,70

2.581 01

2.385,60

3.478,40

1.325,38

2.095,73

2.721,79

1.231 06

2.442,41

1.807,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.749,35

296,41

566,30

103,12

289,51

226,30

240,91

141,51

262,02

309,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.883,74

250,84

464,03

30,12

249,57

130,56

112,15

111,96

257,60

230,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.296,27

505,56

260,65

1.036,41

161,30

103,98

167,61

40,70

245,34

124,72

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.665,76

230,97

96,56

171,44

18,38

378,71

705,64

66,94

327,66

603,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.326,52

7,20

536,12

633,19

492,54

544,43

 

826,14

376,27

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.268,10

1.514,49

889,25

1.521,92

339,99

828,07

1.557,81

149,92

1.216,45

709,74

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.984,75

117,70

73,56

111,35

4,93

273,28

92,45

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

225,35

8,07

36,72

6,32

4,96

14,24

5,13

5,85

11,34

26,69

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

237,35

18,31

 

6,00

18,70

 

44,69

 

3,33

33,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.005,13

730,22

667,66

288,55

374,59

194,82

333,29

351,46

525,58

329,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,29

0,45

8,26

32,78

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

151,82

3,12

 

 

 

0,30

 

 

 

0,26

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

38,30

 

25,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

76,02

18,18

0,15

0,20

 

5,00

 

38,79

5,91

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

103,78

5,31

8,25

5,25

6,66

1,49

 

6,45

15,20

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

116,39

 

 

 

6,96

 

8,60

 

21,60

3,75

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

58,40

7,74

8,26

 

2,97

 

 

5,36

10,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.266,78

225,36

227,28

93,97

83,05

72,57

96,39

151,31

194,97

110,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.265,03

149,30

117,86

60,99

56,52

37,91

54,48

39,51

75,61

69,67

 

Đất thủy lợi

DTL

305,62

12,89

16,29

5,31

8,10

15,36

27,25

5,90

84,71

14,37

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,41

5,26

2,48

5,38

1,39

1,27

2,31

0,81

3,30

2,56

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,60

4,07

2,07

0,57

0,25

0,41

0,28

0,45

0,38

0,26

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

66,68

13,80

4,41

3,16

2,36

1,90

2,93

2,24

3,39

2,99

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,37

6,88

2,83

 

2,16

3,84

2,57

1,03

0,47

2,07

 

Đất công trình năng lượng

DNL

257,30

1,53

64,97

0,07

0,02

0,02

0,02

84,26

0,14

0,01

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,98

1,25

0,03

0,10

 

0,04

0,05

0,02

0,12

0,05

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,62

0,06

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,48

5,80

0,50

1,00

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,37

0,99

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

244,57

20,95

15,04

16,95

12,25

11,82

6,00

16,92

26,38

17,61

 

Đất chợ

DCH

9,75

2,58

0,80

0,44

 

 

 

 

0,47

0,43

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2,04

1,93

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.326,82

 

303,85

98,19

117,23

90,04

199,36

65,38

165,27

186,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

272,72

272,72

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,06

4,10

0,78

0,40

0,24

0,89

0,48

0,26

0,52

0,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,01

2,39

 

0,09

 

 

 

 

0,09

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,52

0,57

0,10

 

 

 

 

0,08

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.383,69

142,49

106,93

32,10

157,48

19,38

28,20

83,46

108,31

28,48

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

52,79

7,56

3,80

0,57

 

5,15

0,26

0,37

2,82

0,20

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

 

 

 

 

 

 

 

0,87

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

675,73

130,72

33,10

16,60

59,09

15,26

7,64

12,29

31,79

3,89

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.441,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.571,98

516,83

858,97

722,86

777,87

869,17

469,34

567,37

781,04

660,34

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

21.566,36

466,88

1.313,41

2.236,59

884,55

1.314,36

1.644,86

615,75

1.935,61

871,97

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

75,00

50,00

 

25,00

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.551,56

1448,93

2,63

2,50

 

 

 

67,89

2,78

 

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

89,16

32,34

0,78

0,20

0,49

5,25

 

33,40

5,31

0,47

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

6.595,50

446,35

382,88

263,05

252,77

230,59

120,98

360,71

228,34

370,1

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Vân

Xã Cẩm Yên

 

TỔNG CỘNG

 

42.449,56

4.572,51

1.823,43

1.459,39

2.182,14

3.090,47

1.882,26

1.539,44

1.724,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

34.768,70

4.016,95

1.541,97

1.044,33

1.781,42

2.420,21

1.475,52

968,73

1.450,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.749,35

414,19

123,51

250,75

315,35

253,25

308,49

522,51

125,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.883,74

263,33

90,46

224,99

306,48

253,25

281,54

522,51

103,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.296,27

377,71

331,43

184,62

73,32

172,87

184,92

229,45

95,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.665,76

422,45

237,99

424,41

123,75

215,73

484,07

1,67

156,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.326,52

820,53

 

 

586,32

467,32

36,46

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

15.268,10

1.894,84

839,72

143,27

672,86

1.290,01

424,25

204,97

1.070,54

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.984,75

573,62

11,79

 

140,18

973,63

435,44

176,82

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

225,35

12,64

3,90

40,93

9,82

21,03

10,63

4,47

2,61

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

237,35

74,59

5,42

0,35

 

 

26,70

5,66

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.005,13

450,53

281,46

376,88

369,63

669,22

347,75

445,49

268,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

99,29

 

45,82

 

 

 

 

11,98

 

2.2

Đất an ninh

CAN

151,82

 

 

 

0,20

147,57

 

0,25

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

 

 

 

 

 

 

 

11,70

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

76,02

 

0,12

2,30

2,40

0,26

2,44

0,15

0,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

103,78

 

6,45

4,32

0,92

9,65

25,28

8,55

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

116,39

1,89

 

1,75

 

26,36

14,00

23,41

8,07

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đô gồm

SKX

58,40

20,48

 

1,04

 

 

 

2,25

0,30

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.266,78

161,05

95,29

132,03

154,82

185,22

100,14

129,20

54,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.265,03

119,95

55,98

96,04

54,41

77,90

60,76

102,26

35,88

 

Đất thủy lợi

DTL

305,62

10,95

14,59

12,91

ì 1,98

30,28

16,69

7,01

11,03

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

42,41

2,29

1,90

4,96

1,98

2,28

2,03

1,34

0,87

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,60

0,30

0,93

0,50

0,26

0,10

0,17

0,45

0,15

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

66,68

2,93

3,30

6,93

5,87

3,34

2,38

2,65

2,10

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,37

3,51

1,88

1,07

3,77

2,61

2,21

1,47

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

257,30

0,06

0,03

0,27

54,59

51,08

0,04

0,15

0,04

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,98

0,05

0,04

0,10

0,03

0,03

0,03

0,02

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,62

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,48

 

0,33

 

1,96

 

 

0,89

1,00

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,37

 

 

 

7,54

 

1,30

1,04

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

244,57

19,67

15,92

8,76

11,72

17,19

12,97

11,62

2,80

 

Đất chợ

DCH

9,75

1,34

0,39

0,49

0,71

0,41

1,17

0,30

0,22

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

2,04

 

 

 

0,02

 

0,07

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.326,82

195,13

109,35

130,64

154,38

149,47

143,58

123,05

95,86

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

272,72

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,06

0,46

1,56

0,88

0,37

0,83

0,36

0,76

0,49

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,01

0,09

 

 

 

0,14

 

0,18

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,52

0,04

 

 

0,24

0,16

0,07

0,26

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.383,69

68,99

22,31

103,69

56,28

149,30

40,05

143,79

92,45

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

52,79

2,40

0,56

0,23

 

0,26

21,76

1,53

5,32

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,00

 

 

 

 

 

 

0,13

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

675,73

105,03

 

38,18

31,09

1,04

58,99

125,22

5,80

II

Khu chức năng

 

 

4.016,95

1.541,97

1.044,33

1.781,42

2.420,21

1.475,52

968,73

1.450,58

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

414,19

123,51

250,75

315,35

253,25

308,49

522,51

125,75

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

263,33

90,46

224,99

306,48

253,25

281,54

522,51

103,84

3

Đất đô thị

KDT

3.441,95

377,71

331,43

184,62

73,32

172,87

184,92

229,45

95,68

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

12.571,98

422,45

237,99

424,41

123,75

215,73

484,07

1,67

156,00

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

21.566,36

820,53

 

 

586,32

467,32

36,46

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

1.894,84

839,72

143,27

672,86

1.290,01

424,25

204,97

1.070,54

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

75,00

573,62

11,79

 

140 18

973,63

435,44

176,82

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.551,56

12,64

3,90

40,93

9,82

21,03

10,63

4,47

2,61

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

89,16

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

74,59

5,42

0,35

 

 

26,70

5,66

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

6.595,50

450,53

281,46

376,88

369,63

669,22

347,75

445,49

268,57

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

165,90

81,37

10,09

26,01

0,57

0,30

 

2,22

0,20

4,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

60,66

37,97

3,24

0,20

0,54

 

 

0,50

0,20

0,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

57,07

37,97

2,97

 

0,54

 

 

0,50

0,20

0,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,54

 

3,85

16,14

0,03

0,30

 

0,65

 

2,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,08

1,65

 

7,00

 

 

 

0,60

 

0,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

62,04

41,75

3,00

2,00

 

 

 

0,47

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,58

 

 

0,67

 

 

 

 

 

0,91

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,10

2,07

0,71

0,20

 

 

0,25

1,50

 

0,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gồm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,00

0,47

0,71

0,20

 

 

 

1,00

 

0,28

 

Đất giao thông

DGT

0,71

0,19

0,26

0,20

 

 

 

 

 

0,02

 

Đất thủy lợi

DTL

2,53

 

0,45

 

 

 

 

1,00

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,25

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,46

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Vân

Xã Cẩm Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

165,90

2,74

0,17

3,30

6,53

0,22

6,87

6,64

14,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

60,66

2,74

 

3,30

5,55

 

0,38

4,15

1,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

57,07

 

 

3,30

5,55

 

 

4,15

1,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,54

 

 

 

 

 

6,49

1,74

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,08

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

62,04

 

0,17

 

0,98

0,22

 

0,75

12,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,58

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,10

 

0,35

 

0,02

 

0,08

1,50

0,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,00

 

0,10

 

0,02

 

0,08

1,00

0,14

 

Đất giao thông

DGT

0,71

 

 

 

0,01

 

0,03

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2,53

 

 

 

0,01

 

0,05

1,00

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,20

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,25

 

0,25

 

 

 

 

0,50

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

306,61

96,42

10,09

28,70

0,57

5,30

8,60

20,45

29,70

6,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

98,32

49,51

3,24

0,20

0,54

 

 

5,20

10,60

0,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

93,68

48,71

2,97

 

0,54

 

 

5,20

10,60

0,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,27

1,63

3,85

18,62

0,03

2,30

 

7,26

19,10

2,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,42

2,80

 

7,21

 

 

 

0,60

 

0,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

111,16

42,48

3,00

2,00

 

3,00

8,60

5,53

 

2,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,44

 

 

0,67

 

 

 

1,86

 

0,91

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

415,81

111,93

 

6,00

25,07

 

24,10

2,90

 

27,70

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

415,81

111,93

 

6,00

25,07

 

24,10

2,90

 

27,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,56

1,62

0,47

0,20

 

 

0,25

 

 

0,02

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Vân

Xã Cẩm Yên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

306,61

2,78

6,38

4,70

8,53

12,51

32,79

18,42

14,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

98,32

2,74

 

4,70

7,55

4,42

1,08

6,65

1,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

93,68

 

 

4,70

7,55

4,42

0,45

6,65

1,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

79,27

 

6,21

 

 

 

6,91

11,02

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,42

0,04

 

 

 

0,14

2,80

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

111,16

 

0,17

 

0,98

7,95

22,00

0,75

12,70

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,44

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

415,81

57,09

 

 

 

 

161,02

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

415,81

57,09

 

 

 

 

161,02

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,56

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phong Sơn

Xã Cẩm Bình

Xã Cẩm Châu

Xã Cẩm Giang

Xã Cẩm Liên

Xã Cẩm Long

Xã Cẩm Lương

Xã Cẩm Ngọc

Xã Cẩm Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,74

14,74

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,74

14,74

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,34

1,29

0,41

0,14

 

 

 

0,80

 

0,06

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,07

0,12

 

 

 

 

 

0,80

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,42

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản

SKS

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,69

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,40

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

0,14

 

 

 

 

 

0,06

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Cẩm Quý

Xã Cẩm Tâm

Xã Cẩm Tân

Xã Cẩm Thạch

Xã Cẩm Thành

Xã Cẩm Tú

Xã Cẩm Vân

Xã Cẩm Yên

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,74

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,74

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,34

 

 

1,70

 

 

0,44

2,50

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,07

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,42

 

 

1,70

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho Hoạt động khoáng sản

SKS

2,50

 

 

 

 

 

 

2,50

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,69

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,29

 

 

 

 

 

0,29

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Cẩm Thủy

(Kèm theo Quyết định số: 2269/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

Đất quốc phòng

8,26

 

 

 

 

 

1

Trường bắn, thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ trang huyện Cẩm Thủy tại xã Cẩm Bình

8,26

 

8,26

CQP

Xã Cẩm Bình

Công văn 568/UBND -THKH ngày 11/01/2022 của UBND tỉnh

 

Đất an ninh

3,81

 

 

 

 

 

1

Trụ sở Công an huyện

2,50

 

2,50

CAN

Thị trấn Phong Sơn

Công văn 13542/UBND -THKH ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh

2

Trụ sở Công an thị trấn Phong Sơn

0,18

 

0,18

CAN

Thị trấn Phong Sơn

Công văn số 581/UBND-NN ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh

3

Trụ sở Công an xã Cẩm Phú

0,26

 

0,26

CAN

Xã Cẩm Phú

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

4

Trụ sở Công an xã Cẩm Thạch

0,20

 

0,20

CAN

Xã Cẩm Thạch

Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 31/12/2021 của HĐND xã Cẩm Thạch

5

Trụ sở Công an xã Cẩm Liên

0,30

 

0,30

CAN

Xã Cẩm Liên

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

6

Trụ sở Công an xã Cẩm Yên

0,12

 

0,12

CAN

Xã Cẩm Yên

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

7

Trụ sở Công an xã Cẩm Vân

0,25

 

0,25

CAN

Xã Cẩm Vân

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

Đất cụm công nghiệp

75,00

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Cẩm Sơn

50,00

 

50,00

SKN

Thị trấn Phong Sơn; Cẩm Yên

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Cụm công nghiệp Cẩm Châu

25,00

 

25,00

SKN

Xã Cẩm Châu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

Quy hoạch đất giao thông

12,34

 

 

 

 

 

1

Mở mới tuyến đường giao thông chạy song song với đường vùng lõi từ sau khu ẩm thực vào suối cá

3,47

 

3,47

DGT

Xã Cẩm Lương

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Cầu Cẩm Vân

2,75

 

2,75

DGT

Xã Cẩm Vân; Cẩm Tân

Nghị quyết số 377/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

3

Dự án đường giao thông Đông Tây 3 nối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh và đường tránh Tây Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy

6,12

 

6,12

DGT

Thị trấn Phong Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,94

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn Sơn Lập

0,67

 

0,67

DVH

Xã Cẩm Châu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn Phú Sơn

0,30

 

0,30

DVH

Xã Cẩm Châu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Trung tâm văn hóa xã Cẩm Châu

1,18

 

1,18

DVH

Xã Cẩm Châu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Tâm

0,17

 

0,17

DVH

Xã Cẩm Tâm

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ xã Cẩm Thành tại thôn Ngọc Khạt

0,22

 

0,22

DVH

Xã Cẩm Thành

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Nhà văn hóa trong khu đô thị phía Đông Nam

0,40

 

0,40

DVH

Thị trấn Sơn

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Đất giáo dục

0,77

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non xã Cẩm Tâm tại thôn Thành Công

0,35

 

0,35

DGD

Xã Cẩm Tâm

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Quy hoạch sân thể thao Trường Tiểu học và Trường Trung học cơ sở xã Cẩm Yên

0,42

 

0,42

DGD

Xã Cẩm Yên

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

Công trình thể dục, thể thao

7,41

 

 

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa Thể dục thể thao thuộc dự án Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Thủy

4,92

 

3,82

DTT

Thị trấn Phong Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,10

DGT

2

Đất thể thao tại Thôn Cẩm Hoa (khu Bàn Sảy)

1,70

 

1,70

DTT

Xã Cẩm Tú

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Đất thể thao tại thôn Chiềng Đông (giáp tượng đài)

0,79

 

0,79

DTT

Xã Cẩm Thạch

 

Đất bưu chính viễn thông

0,70

 

 

 

 

 

1

Trung tâm khai thác vận chuyển (HUB2) phục vụ thông tin liên lạc khu vực phía Tây tỉnh Thanh Hóa tại thị trấn Phong Sơn, huyện Cẩm Thủy

0,70

 

0,70

DBV

Thị trấn Phong Sơn

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh.

 

Đất y tế

0,25

 

 

 

 

 

1

Mở mới Trạm y tế xã Cẩm Lương tại thôn Kim Mầm

0,25

 

0,25

DYT

Xã Cẩm Lương

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

 

Công trình bãi rác

5,71

 

 

 

 

 

1

Điểm tập kết trung chuyển Tại đồi Ngan đất thôn Trung Chính xã Cẩm Châu

1,00

 

1,00

DRA

Xã Cẩm Châu

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Điểm tập kết và trung chuyển tại xã Cẩm Bình

0,50

 

0,50

DRA

Xã Cẩm Bình

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HDDND tỉnh Thanh Hóa

3

Điểm tập kết và trung chuyển Tại làng Trảy

0,98

 

0,98

DRA

Xã Cẩm Thạch

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Điểm tập kết và trung chuyển Tại Đồi Gà Cỏ, thôn Yên Ruộng

1,00

 

1,00

DRA

Xã Cẩm Yên

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Điểm tập kết và trung chuyển trong khu đô thị phía Đông Nam

0,23

 

0,23

DRA

Thị trấn Phong Sơn

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

Quy hoạch đất chợ

4,91

 

 

 

 

 

1

Mở mới đất chợ xã Cẩm Bình tại thôn Hạc Sơn

0,55

 

0,55

DCH

Xã Cẩm Bình

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở mới đất chợ xã Cẩm Phú tại thôn Thái Long 2

0,43

 

0,43

DCH

Xã Cẩm Phú

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh

3

Mở mới đất chợ xã Cẩm Tú

0,81

0,81

 

DCH

Xã Cẩm Tú

Công văn số 152/KH-UBND ngày 03/06/2022 về kế hoạch chuyển đổi đầu tư kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2022-2027

4

Mở mới đất chợ Cẩm Phong

2,00

2,00

 

DCH

Thị trấn Phong Sơn

 

5

Chợ xã Cẩm Châu (không chu chuyển đất đai vì loại đất hiện trạng đã là đất chợ)

0,44

0,44

 

DCH

Xã Cẩm Châu

 

6

Mở rộng chợ Cẩm Quý (Chu chuyển 0,10ha còn lại 0,58 hiện trạng đã là đất chợ)

0,68

0,68

 

DCH

Xã Cẩm Quý

 

 

Dự án khu dân cư đô thị

33,20

 

14,16

19,04

 

 

1

Điểm xen cư đất Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế cũ

0,05

 

0,05

ODT

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 5185/QĐ-UBND ngày 09/12/2019 của UBND tỉnh thu hồi đất giao cho địa phương

2

Khu dân cư (thuộc dự án Khu trung tâm thương mại và nhà ở tại thị Trấn Phong Sơn)

2,70

 

1,62

ODT

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 1324/QĐ-UBND cấp lần 1 ngày 18/04/2022 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Trung tâm thương mại và nhà ở thị trấn Phong Sơn

1,08

DGT

3

Khu dân cư phía Đông Nam thị trấn Phong Sơn

26,90

 

9,70

ODT

Thị trấn Phong Sơn

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/7/2022 (19,41ha) và Nghị quyết số 380/NQ-HĐND tỉnh ngày 06/12/2020 (7,50ha)

0,40

DVH

2,55

MNC

1,38

TMD

1,34

DKV

0,23

DRA

11,30

DGT

4

Khu dân cư tại Đồng Ben (Cẩm Sơn)

1,56

 

1,56

ODT

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định 654/QĐ-UBND ngày 02/04/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất tại thị trấn Phong Sơn

5

Đấu giá đất ở đô thị khu dân cư Cẩm Phong

0,76

0,76

 

ODT

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 27/04/2018 về việc thu hồi đất tại xã Cẩm Phong

6

Khu dân cư khu Vốc (Khu tái định cư dự án Nâng cấp Mạng lưới giao thông tiểu vùng Mê Kông mở rộng Phía Bắc 2 - nâng cấp QL 217 tỉnh Thanh Hóa)

1,11

 

1,11

ODT

Thị trấn Phong Sơn

Nghị quyết số: 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh.

7

Khu xen cư tổ 1 (tổ dân phố Tân an) giáp Toà Án

0,12

 

0,12

ODT

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 972/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất tại thị trấn Phong Sơn để thực hiện dự án

 

Dự án khu dân cư nông thôn

26,93

 

14,10

12,83

 

 

1

Khu dân cư tại khu Tmng tâm (Từ cổng trào thôn Sổ đến hộ nhà ông Niên) thôn Hạc Sơn

1,61

 

1,30

ONT

Xã Cẩm Bình

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,31

DGT

2

Điểm dân cư giáp nhà văn hóa thôn Hạc Sơn (thôn Săm)

0,29

 

0,29

ONT

Xã Cẩm Bình

3

Khu dân cư tại Đồng Cun thôn Trung Độ

1,20

 

0,70

ONT

Xã Cẩm Châu

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

0,50

DGT

4

Điểm dân cư Mố Nhuối ông Ất (Làng Gầm) - Thôn Giang Sơn

0,10

 

0,10

ONT

Xã Cẩm Giang

5

Điểm dân cư Mổ Cong + Già Trầu (Làng Khuên) - Thôn Giang Trung

0,25

 

0,20

ONT

Xã Cẩm Giang

0,05

DGT

6

Điểm xen cư khu rải sy

0,22

 

0,08

ONT

Xã Cẩm Giang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,14

DGT

7

Điểm dân cư Gò Mối thôn sống

0,20

 

0,20

ONT

Xã Cẩm Ngọc

Nghị quyết số: 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

9

Khu dân cư tại Thôn Tiến Long (sau trường tiểu học)

3,44

 

2,12

ONT

Xã Cẩm Phú

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh

1,32

DGT

10

Khu dân cư Bai Đang thôn Hoàng Thịnh

0,54

 

0,54

ONT

Xã Cẩm Phú

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/03/2023 của HĐND tỉnh

11

Điểm dân cư thôn Phúc Lợi thôn Thanh Phúc

0,18

 

0,18

ONT

Xã Cẩm Phú

Nghị quyết số: 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

12

Khu dân cư dọc hai bên đường đồng mồi Quý Sơn

2,64

 

1,40

ONT

Xã Cẩm Quý

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1,24

DHT

13

Khu dân cư thôn Do Trung (Đồng Trạm)

3,30

 

1,30

ONT

Xã Cẩm Tân

Nghị quyết số: 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2,00

DHT

14

Khu dân cư Khấm Bãi thôn Chiềng Đông

2,17

 

1,00

ONT

Xã Cẩm Thạch

Nghị quyết số: 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 của HĐND tỉnh

1,17

DHT

15

Khu dân cư Khấm Khi thôn Chiềng Đông

2,41

 

1,100

ONT

Xã Cẩm Thạch

Nghị quyết số: 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 (1.15ha) và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 (1,26) của HĐND tỉnh

1,31

DHT

16

Khu dân cư khu hai dòng

3,43

 

1,50

ONT

Xã Cẩm Tú

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

1,93

DHT

17

Khu dân cư Ban khiêm - Đường 518B Tiếp giáp đường 518B thôn Ngọc Vóc

1,06

 

0,60

ONT

Xã Cẩm Yên

Nghị quyết số: 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,46

DGT

18

Xen cư thôn Vân Cát

0,24

 

0,24

ONT

Xã Cẩm Vân

Nghị quyết số: 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

19

Khu dân cư dọc tỉnh lộ 518 (Đồi Chông)

3,40

 

1,00

ONT

Xã Cẩm Vân

Nghị quyết số: 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2,40

DHT

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

Dự án khai thác khoáng sản

77,71

 

 

 

 

 

1

Khai thác đất tại thôn Lạc Long (mỏ đất)

2,00

 

2,00

SKS

Xã Cẩm Phú

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 15/01/2021 của UBND tỉnh.

2

Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ cát)

21,60

 

21,60

SKS

Xã Cẩm Ngọc

Quyết định số 2215/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản

3

Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ đất)

8,60

 

8,60

SKS

Xã Cẩm Long

 

4

Khai thác khoáng sản làm vật liệu thông thường (mỏ đá vôi)

8,20

 

8,20

SKS

Xã Cẩm Vân

Quyết định số 2212/QĐ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản

5

Khai thác khoáng sản tại thôn Ngọc Khạt làm vật liệu thông thường (mở đất)

8,29

 

8,29

SKS

Xã Cẩm Thành

Giấy phép thăm dò số 143/GP-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh

6

Khai thác khoáng sản làm vậy liệu thông thường tại khu Bãi Bể thôn Lương Thành (mở đất)

14,00

 

14,00

SKS

Xã Cẩm Tú

Quyết định số 4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019

7

Mỏ cát tại xã Cẩm Bình (đã có hiện trạng không chu chuyển loại đất)

3,14

3,14

 

SKS

Xã Cẩm Bình

Giấy phép số 124/GP-UBND ngày 10/4/2014 của UBND tỉnh

8

Mỏ than Cẩm Yên (đã có hiện trạng không chu chuyển loại đất)

11,88

11,88

 

SKS

Xã Cẩm Yên

Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá Quyền khai thác khoáng sản

 

Đất thương mại dịch vụ

47,03

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ tại khu Cỏ Trằm Thôn Song Nga

1,27

 

1,27

TMD

Xã Cẩm Ngọc

Quyết định số 1071/QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh

2

Đất thương mại dịch vụ tại thôn Song Nga

1,56

 

1,56

TMD

Xã Cẩm Ngọc

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh

3

Đất thương mại dịch vụ tại khu đất thôn Song Nga

1,80

 

1,80

TMD

Xã Cẩm Ngọc

4

Đất thương mại dịch vụ tại thôn Phúc Ngán Vải

0,60

 

0,60

TMD

Xã Cẩm Ngọc

Quyết định số 1978/QĐ-UBND ngày 8/6/2022 của UBND tỉnh

5

Đất thương mại dịch vụ tại thôn Kim Mầm

2,50

 

2,50

TMD

Xã Cẩm Lương

 

6

Đất thương mại dịch vụ tại khu giáp dự án cây xăng dầu tại thôn Kim Mầm

0,83

 

0,83

TMD

Xã Cẩm Lương

 

7

Đất thương mại dịch vụ

15,20

 

15,20

TMD

Xã Cẩm Lương

 

8

Đất thương mại dịch vụ tại thôn Bùi

2,00

 

2,00

TMD

Xã Cẩm Thạch

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh

9

Đất thương mại dịch vụ tại khu dốc eo Trăn

0,80

 

0,80

TMD

Xã Cẩm Tú

10

Đất thương mại dịch vụ

0,45

 

0,45

TMD

Xã Cẩm Tú

Quyết định số 3912/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND tỉnh

11

Đất thương mại dịch vụ tại khu Bàn Sảy, thôn Cẩm Hoa

0,82

 

0,82

TMD

Xã Cẩm Tú

 

12

Đất thương mại dịch vụ tại thôn Lương Ngọc, xã Cẩm Lương (khu đồi Đất)

1,96

 

1,96

TMD

Xã Cẩm Lương

 

13

Đất thương mại dịch vụ khu Đồi Hích

5,00

 

5,00

TMD

Xã Cẩm Liên

 

14

Đất thương mại dịch vụ khu Đồng Đậu Thôn Do Trung

1,40

 

1,40

TMD

Xã Cẩm Tân

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh

15

Đất thương mại dịch vụ tại Khu Đồng Dưa thôn Dương Đình Huệ, Nghĩa Dũng

2,60

 

2,60

TMD

Thị trấn Phong Sơn

16

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 07/5/2020 của UBND tỉnh

17

Đất dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Đạt

0,52

 

0,52

TMD

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 4769/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND tỉnh

18

Đất thương mại dịch vụ tại Khu đất 7+2

1,00

 

1,00

TMD

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.

19

Khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Phong Sơn

0,04

 

0,04

TMD

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh

20

Khu thương mại dịch vụ

0,44

 

0,44

TMD

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh

21

Đất thương mại dịch vụ

0,83

 

0,83

TMD

Thị trấn Phong Sơn

 

22

Đất thương mại dịch vụ

1,53

 

1,53

TMD

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh

23

Đất thương mại dịch vụ

1,50

 

1,50

TMD

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 904/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh

24

Đất thương mại dịch vụ trong khu đô thị phía Đông Nam

1,38

 

1,38

TMD

Thị trấn Phong Sơn

Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại Gò Mía thôn Trung Độ

2,60

 

2,60

SKC

Xã Cẩm Châu

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu Ban Đường Thôn Song Nga

3,90

 

3,90

SKC

Xã Cẩm Ngọc

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu Cò Trằm, thôn Song Nga

1,27

 

1,27

SKC

Xã Cẩm Ngọc

Quyết định số 1071 /QĐ-UBND ngày 29/3/2022 của UBND tỉnh

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,00

 

6,00

SKC

Xã Cẩm Thành

 

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại khu trường cấp 3 cũ thôn Thành Long

0,51

 

0,51

SKC

Xã Cẩm Thành

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Mở rộng khai trường đá vôi xã Cẩm Thành)

1,00

 

1,00

SKC

Xã Cẩm Thành

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khai trường mỏ đá Đại Long)

3,58

 

3,58

SKC

Xã Cẩm Vân

 

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Khai trường mỏ đá Hoàng Sơn)

2,50

 

2,50

SKC

Xã Cẩm Vân

 

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại Khu đập hai dòng thôn Thuần Lương

10,00

 

10,00

SKC

Xã Cẩm Tú

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh

10

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại thôn Phú Xuân

1,70

 

1,70

SKC

Xã Cẩm Tân

 

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,20

 

1,20

SKC

Thị trấn Phong Sơn

 

12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,50

 

2,50

SKC

Thị trấn Phong Sơn

 

13

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại thôn An Tâm

6,16

 

6,16

SKC

Xã Cẩm Tâm

 

14

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Cẩm Châu

0,05

 

0,05

SKC

Xã Cẩm Châu

 

15

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp xã Cẩm Châu

0,05

 

0,05

SKC

Xã Cẩm Tâm

 

 

Dự án đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Đất trang trại chăn nuôi tổng hợp tại thôn Giang Trung

1,53

 

1,53

NHK

Xã Cẩm Giang

Quyết định số 3107/QĐ-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện

3

Đất trang trại tại thôn Quý Long

20,83

 

20,83

NHK

Xã Cẩm Quý

Quyết định số 2422/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh

4

Đất trang trại gà tại thôn Quý Long

14,85

 

14,85

NHK

Xã Cẩm Quý

Quyết định số 3485/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh

5

Đất trang trại tại Khu thung úi Quý Thịnh

12,50

 

12,50

NHK

Xã Cẩm Quý

Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh

6

Đất trang trại tại nông trường 26/3

16,41

 

16,41

NHK

Xã Cẩm Quý

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh

7

Đất trang trại tại Đồi U Bò thôn Đồng Thanh

6,00

 

6,00

NHK

Xã Cẩm Châu

Quyết định số 3265/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa

8

Đất trang trại tại Khu Ruộc Trạc thôn Sơn Long

24,10

 

24,10

NHK

Xã Cẩm Long

Quyết định số 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh

9

Đất trang trại tại thôn Thái Học

20,00

 

20,00

NHK

Xã Cẩm Tú

Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh

10

Đất trang trại tại thôn Quý Thịnh

4,00

 

4,00

NHK

Xã Cẩm Quý

 

11

Đất trang trại chăn nuôi tại xã Cẩm Phú

10,36

 

10,36

NHK

Xã Cẩm Phú

Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

12

Đất trang trại tại xã Cẩm Phú

2,67

 

2,67

NHK

Xã Cẩm Phú

 

13

Đất trang trại tại thôn Hoàng Vinh

14,67

 

14,67

NHK

Xã Cẩm Phú

Quyết định số 3803/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh

14

Đất trang trại tại thôn Cẩm Hoa

4,60

 

4,60

NHK

Xã Cẩm Tú

Quyết định 3299/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của UBND tỉnh

15

Đất trang trại tại xã Cẩm Giang (khu gần mỏ đá Tân Thành)

12,10

 

12,10

NHK

Xã Cẩm Giang

 

 

Dự án đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

1

Đất trồng cây ăn quả tại TDP Linh Thung

90,00

 

90,00

CLN

Thị trấn Phong Sơn

 

2

Đất trồng cây ăn quả tại thôn Quý Thịnh

34,30

 

34,30

CLN

Cẩm Quý

 

2.3

Danh mục chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Phong Sơn

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Châm

0,0265

0,0040

0,0225

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DD 101926

2

Nguyễn Thị Huệ

0,0256

0,0040

0,0216

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DD 101924

3

Nguyễn Văn Tuấn

0,0098

0,0040

0,0058

ONT

Thị trấn Phong Sơn

CH 078280

4

Hàn Thị Hà

0,0567

0,0100

0,0467

ONT

Thị trấn Phong Sơn

BX 549592

5

Lê Anh Tiến

0,0186

0,0040

0,0146

ONT

Thị trấn Phong Sơn

CH 078280

6

Phạm Tuấn Thành

0,0101

0,0000

0,0101

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DD942565

7

Ngô Thị Nguyệt

0,0671

0,0060

0,0611

ONT

Thị trấn Phong Sơn

BĐ 410535

8

Phạm Tiến Dũng

0,0344

0,0100

0,0244

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DD 101878

9

Lại Văn Lừu

0,0343

0,0057

0,0286

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DD 101578

10

Lê Văn Hiệp (Nguyễn Thị Nhường)

0,0496

0,0100

0,0396

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DE453296

11

Nguyễn Văn Tùng

0,0299

0,0100

0,0199

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DB687995

12

Đỗ Anh Tuấn (Phạm thị Thư)

0,1064

0,0060

0,1004

ONT

Thị trấn Phong Sơn

CV194712

13

Nguyễn Xuân Hải (Trương Thị Hiền)

0,0661

0,0116

0,0545

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DE 482271

14

Phạm Văn Quỳnh

0,0825

0,0066

0,0134

ONT

Thị trấn Phong Sơn

CH 188440

15

Phạm Văn Tuyến

0,0239

0,0060

0,0060

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DH 060251

16

Lê Minh Giang

0,0478

0,0090

0,0050

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DE 482320

17

Lê Văn Nam

0,0230

0,0070

0,0050

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DE 482323

18

Lê Thị Phương

0,0206

0,0070

0,0050

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DE 482322

19

Lê Hữu Lâm

0,0261

0,0070

0,0050

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DE 482321

20

Dương Văn Sáu

0,1126

0,0090

0,0110

ONT

Thị trấn Phong Sơn

CM 939018

21

Hà Thị Kim Mỵ

0,0130

0,0060

0,0070

ONT

Thị trấn Phong Sơn

CX 599353

22

Hà Minh Hải

0,0862

0,0100

0,0300

ONT

Thị trấn Phong Sơn

BU 236527

23

Hà Minh Khương

0,0863

0,0140

0,0260

ONT

Thị trấn Phong Sơn

CX 599352

24

Nguyễn Hải Lý

0,0280

0,0000

0,0280

ONT

Thị trấn Phong Sơn

CY 684133

25

Phạm Đắc Hà

0,0118

0,0080

0,0020

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DH 165497

26

Ngô Thanh Chiến

0,0297

0,0080

0,0217

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DH 060205

27

Ngô Văn Trường

0,0213

0,0040

0,0173

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DH 060204

28

Nguyễn Văn Khảng

0,0456

0,0075

0,0065

ONT

Thị trấn Phong Sơn

CX 831326

29

Thiều Ngọc Anh

0,0700

0,0000

0,0400

ODT

Thị trấn Phong Sơn

CV 194338

30

Ngô Thành Hưng

0,0400

0,0050

0,0060

ONT

Thị trấn Phong Sơn

DB 687302

 

Xã Cẩm Bình

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Bản

0,0487

0,0200

0,0287

ONT

Cẩm Bình

BG 448051

2

Nguyễn Văn Bản

0,0263

0,0100

0,0100

ONT

Cẩm Bình

BK 234208

3

Nguyễn Trung Liên

0,1123

0,0920

0,0203

ONT

Cẩm Bình

CH 188424

4

Bùi Văn Hà

0,0895

0,0400

0,0495

ONT

Cẩm Bình

CH 078586

5

Trịnh Văn Minh

0,0396

0,0060

0,0336

ONT

Cẩm Bình

CY 508496

6

Quách Văn Duyên

0,0555

0,0400

0,0155

ONT

Cẩm Bình

CM 939703

7

Bùi Xuân Cường

0,1570

0,0300

0,1270

ONT

Cẩm Bình

BU236150

8

Bùi Xuân Cường

0,0177

0,0081

0,0096

ONT

Cẩm Bình

BX 549857

9

Nguyễn Đức Thường

0,0270

0,0200

0,0070

ONT

Cẩm Bình

CH 078912

10

Đỗ Đức Thường

0,0208

0,0120

0,0088

ONT

Cẩm Bình

CP 633793

11

Đào Nghĩa

0,1456

0,0942

0,0514

ONT

Cẩm Bình

CĐ 198798

12

Nguyễn Quốc Vương

0,0866

0,0792

0,0074

ONT

Cẩm Bình

CO 067268

13

Đỗ Văn Thọ

0,1441

0,0683

0,0758

ONT

Cẩm Bình

BO 466360

14

Bùi Văn Trường

0,0320

0,0150

0,0170

ONT

Cẩm Bình

XY 684168

15

Nguyễn Văn Quyền

0,1139

0,0300

0,0839

ONT

Cẩm Bình

CO 070390

16

Lê Duy Ngọc

0,2443

0,0560

0,1883

ONT

Cẩm Bình

BG 448800

17

Phạm Văn Năm

0,0355

0,0060

0,0295

ONT

Cẩm Bình

CB 339385

18

Đỗ Thị Phượng

0,0537

0,0100

0,0437

ONT

Cẩm Bình

CV194378

19

Đỗ Văn Bộ

0,0798

0,0100

0,0698

ONT

Cẩm Bình

CV 194373

20

Đỗ Văn Lâm

0,0765

0,0100

0,0665

ONT

Cẩm Bình

CV 194377

21

Bùi Đức Thọ

0,1494

0,0300

0,1164

ONT

Cẩm Bình

CI 569475

22

Quách Thị Hậu

0,0862

0,0100

0,0762

ONT

Cẩm Bình

BS 737574

23

Nguyễn Văn Thiên

0,1723

0,0300

0,1423

ONT

Cẩm Bình

BX 600608

24

Trịnh Văn Tự

0,2905

0,1000

0,1905

ONT

Cẩm Bình

CA 352675

25

Bùi Văn Đào

0,0807

0,0100

0,0707

ONT

Cẩm Bình

BX 600126

26

Lê Văn Tá

0,1799

0,0300

0,1730

ONT

Cẩm Bình

CB 339781

27

Nguyễn Văn Cử

0,2291

0,0300

0,1991

ONT

Cẩm Bình

CĐ 883701

28

Nguyễn Thị Trường

0,0655

0,0300

0,0355

ONT

Cẩm Bình

O 120221

29

Nguyễn Thị Nghĩa

0,1608

0,0887

0,0721

ONT

Cẩm Bình

CB 339384

30

Đỗ Thị Hưng

0,1546

0,0200

0,1346

ONT

Cẩm Bình

CB 339790

31

Nguyễn Văn Hoàng

0,0402

0,0200

0,0202

ONT

Cẩm Bình

BL 403089

32

Nguyễn Hữu Hoằng

0,0095

0,0060

0,0035

ONT

Cẩm Bình

BX 549858

33

Nguyễn Hữu Hoằng

0,0099

0,0060

0,0039

ONT

Cẩm Bình

BX 549859

34

Nguyễn Hữu Tùng

0,0641

0,0289

0,0352

ONT

Cẩm Bình

CY 508487

35

Nguyễn Thị Vĩnh

0,2193

0,0300

0,1893

ONT

Cẩm Bình

CĐ 198795

36

Lê Huy Đắc

0,0407

0,0200

0,0206

ONT

Cẩm Bình

CB 339518

37

Nguyễn Văn Tiến

0,0418

0,0190

0,0228

ONT

Cẩm Bình

CP 633613

38

Nguyễn Quốc Phương

0,0296

0,0100

0,0096

ONT

Cẩm Bình

AB 792958

39

Nguyễn Văn Thiên

0,1000

0,0300

0,0700

ONT

Cẩm Bình

O 120191

40

Lê Văn Thanh

1,1312

0,0300

0,1012

ONT

Cẩm Bình

S 940174

41

Bùi Văn Sơn

0,1307

0,0300

0,1007

ONT

Cẩm Bình

O 120140

42

Bùi Văn Khoa

0,1843

0,0300

0,1543

ONT

Cẩm Bình

W 275983

43

Bùi Văn Nga

0,2155

0,0400

0,1755

ONT

Cẩm Bình

CX 831690

44

Bùi Văn Ảnh

0,0748

0,0300

0,0448

ONT

Cẩm Bình

CX 275925

45

Nguyễn Thị Thắng

0,0390

0,0100

0,0290

ONT

Cẩm Bình

W 275827

46

Nguyễn Văn Hiếu

0,0796

0,0200

0,0596

ONT

Cẩm Bình

AE 792956

47

Phạm Văn Hà

0,0355

0,0060

0,0295

ONT

Cẩm Bình

CB 339386

48

Lê Xuân Hào

0,1745

0,0300

0,1445

ONT

Cẩm Bình

C 172236

49

Nguyễn Văn Lưu

0,1239

0,0300

0,1939

ONT

Cẩm Bình

C 172397

50

Lê Văn Luyện

0,0377

0,0150

0,0227

ONT

Cẩm Bình

BG 448061

51

Lê Xuân Hanh

0,1738

0,0300

0,1438

ONT

Cẩm Bình

C 172319

52

Nguyễn Mạnh Hùng

0,3458

0,0300

0,3158

ONT

Cẩm Bình

CY 684137

53

Nguyễn Văn Công

0,0321

0,0067

0,0254

ONT

Cẩm Bình

C 633655

54

Dương Kim Hương

0,2341

0,0678

0,1663

ONT

Cẩm Bình

BM 122307

55

Nguyễn Quốc Hải

0,0297

0,0050

0,0247

ONT

Cẩm Bình

Y 947485

56

Nguyễn Quốc Hòa

0,0284

0,0050

0,0233

ONT

Cẩm Bình

Y 947486

57

Tào Thị Bảy

0,0541

0,0100

0,0441

ONT

Cẩm Bình

BU236801

58

Bùi Văn Hiệu

0,0249

0,0060

0,0189

ONT

Cẩm Bình

CV 194381

59

Bùi Văn Hùng

0,0502

0,0080

0,0422

ONT

Cẩm Bình

CV 194382

60

Bùi Đức Văn

0,0572

0,0300

0,0272

ONT

Cẩm Bình

T 733959

61

Nguyễn Văn Thuận

0,0290

0,0060

0,0230

ONT

Cẩm Bình

Y 947469

62

Nguyễn Thị Tới

0,2042

0,0200

0,1842

ONT

Cẩm Bình

BU 236771

63

Nguyễn Văn Khuê

0,0380

0,0120

0,0260

ONT

Cẩm Bình

E 943447

64

Nguyễn Văn Khuê

0,1905

0,1584

0,0321

ONT

Cẩm Bình

CV194851

65

Nguyễn Văn Hòa (quân)

0,2046

0,1648

0,0398

ONT

Cẩm Bình

CM 939108

66

Phạm Văn Trương

0,0300

0,1042

0,0742

ONT

Cẩm Bình

CB730 543

67

Trương Công Ve

0,1430

0,1025

0,0405

ONT

Cẩm Bình

CS 677049

68

Trương Hồng Quân

0,1275

0,0300

0,0975

ONT

Cẩm Bình

S 940212

69

Nguyễn Đình Đáp

0,1241

0,1000

0,0241

ONT

Cẩm Bình

CR135348

70

Bùi Văn Dung

0,1232

0,0400

0,0832

ONT

Cẩm Bình

BS 737778

71

Vũ Tiến Lan

0,0594

0,0300

0,0294

ONT

Cẩm Bình

T 733 963

72

Cao Thị Nhân

0,0314

0,0080

0,0234

ONT

Cẩm Bình

CX 599466

73

Phạm Đình Thu

0,4115

0,1550

0,2565

ONT

Cẩm Bình

CD093483

74

Quách Văn Tường

0,0840

0,0100

0,0740

ONT

Cẩm Bình

CY 508 490

75

Trịnh Xuân Văn

0,1514

0,1203

0,0311

ONT

Cẩm Bình

BM 122004

76

Lê Văn Minh

0,0581

0,0150

0,0431

ONT

Cẩm Bình

BX 549472

77

Đỗ Xuân Hòa

0,0902

0,0709

0,0193

ONT

Cẩm Bình

BS 737774

78

Trịnh Văn Chính

0,2719

0,2000

0,0719

ONT

Cẩm Bình

CV 194180

79

Lê Văn Tiến

0,0432

0,0100

0,0332

ONT

Cẩm Bình

CV 194170

80

Nguyễn Văn Công (vợ: Phạm Thị Vân)

0,0321

0,0067

0,0254

ONT

Cẩm Bình

CP633655

81

Phạm Thị Thu

0,0628

0,0060

0,0140

ONT

Cẩm Bình

BO 466877

 

Xã Cẩm Long

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Trọng (vợ: Bùi Thị Yến)

0,0374

0,0090

0,0284

ONT

Cẩm Long

BO 466877

2

Nguyễn Duy Trường (vợ: Lê Thị Lan)

0,0321

0,0180

0,0141

ONT

Cẩm Long

CO 070983

3

Nguyễn Văn Thân

0,0739

0,0300

0,0439

ONT

Cẩm Long

BC 017385

4

Nguyễn Thị Dung

0,0474

0,0150

0,0324

ONT

Cẩm Long

BL 871797

5

Trần Văn Tưởng (vợ: Nguyễn Thị Quyết)

0,0808

0,0200

0,0608

ONT

Cẩm Long

CM 939727

6

Nguyễn Thị Thiên

0,0572

0,0200

0,0372

ONT

Cẩm Long

CM 939059

7

Trương Văn Hùng (vợ: Lê Thị Hà)

0,0339

0,0300

0,0039

ONT

Cẩm Long

CM 633374

8

Nguyễn Văn Lai (vợ:Trương Thị Quê)

0,1989

0,0460

0,1529

ONT

Cẩm Long

Cl 569151

9

Bùi Văn Tâm (vợ: Bùi Thị Quyên)

0,0733

0,0200

0,0533

ONT

Cẩm Long

CĐ 198353

10

Trương Thị Quế

0,6066

0,0400

0,5666

ONT

Cẩm Long

CY 508296

11

Trần Văn Thao (vợ: Quách Thị Nga)

0,1256

0,0200

0,1056

ONT

Cẩm Long

CR 135893

12

Nguyễn Văn Thương

0,3168

0,0500

0,2668

ONT

Cẩm Long

CV 194629

13

Nguyễn Văn An (vợ: Bùi Thị Dung)

0,1877

0,0500

0,1377

ONT

Cẩm Long

CV 194628

14

Phạm Ngọc Diễn (vợ: Bùi Thị Tiến)

0,0852

0,0200

0,0652

ONT

Cẩm Long

CD 198351

15

Phạm Văn Kiên (vợ: Bùi Thị Ninh)

0,1000

0,0350

0,0650

ONT

Cẩm Long

CD 198187

16

Bùi Thị Thoa

0,1113

0,0600

0,0513

ONT

Cẩm Long

CD 198191

17

Trịnh Ngọc Sánh (vợ: Quách Thị Phi)

0,6319

0,0400

0,5919

ONT

Cẩm Long

Cv 194576

18

Phạm Văn Nghị (vợ: Trương Thị Quyên)

0,1503

0,0700

0,0803

ONT

Cẩm Long

BK 234068

19

Quách Văn Tân

0,0190

0,0110

0,0080

ONT

Cẩm Long

CO 070076

20

Quách Thị Quỳnh

0,1561

0,0300

0,1261

ONT

Cẩm Long

CO 067509

21

Phạm Văn Quang

0,0194

0,0150

0,0044

ONT

Cẩm Long

CO 067797

22

Trương Thị Hương

0,0519

0,0200

0,0319

ONT

Cẩm Long

CĐ 198350

23

Trần Văn Nga (vợ: Trương Thị Cho)

0,0434

0,0200

0,0234

ONT

Cẩm Long

CĐ 198354

24

Bùi Khắc Phục (Trần Thị Hương)

0,1198

0,0080

0,1118

ONT

Cẩm Long

CT 139238

25

Bùi Minh Châu

0,4604

0,0500

0,4104

ONT

Cẩm Long

BC 017794

26

Trương Công Trường (vợ: Trịnh Thị Hiếu)

0,0207

0,0060

0,0147

ONT

Cẩm Long

CĐ 883617

27

Bùi Văn Sơn (vợ: Phạm Thị Cảnh)

0,1772

0,0700

0,1072

ONT

Cẩm Long

BS 750198

28

Nguyễn Thị Tình (chồng: Phạm Đình Duy)

0,4002

0,0060

0,3942

ONT

Cẩm Long

CR 135458

29

Lê Thị Minh (chồng: Nguyễn Bá Nhiên)

0,2165

0,0200

0,1965

ONT

Cẩm Long

BG 448212

30

Đoàn Xuân Chung

0,0492

0,0100

0,0392

ONT

Cẩm Long

CY 684158

31

Đới Xuân Dũng (vợ: Đào Thị Hoàn)

0,2765

0,0200

0,2565

ONT

Cẩm Long

BH 621994

32

Lê Thị Sợi

0,2151

0,0200

0,1951

ONT

Cẩm Long

BG 448219

33

Lê Thị Chung

0,1381

0,0200

0,1181

ONT

Cẩm Long

BG 448214

34

Lê Xuân Quân

0,1310

0,0312

0,0998

ONT

Cẩm Long

BG 448008

35

Bùi Văn Thủy

0,1297

0,0576

0,0721

ONT

Cẩm Long

BL 871945

36

Hoàng Thị Hiền (chồng: Lê Hoàng Tuấn)

0,1017

0,0200

0,0817

ONT

Cẩm Long

CĐ 883385

37

Bùi Văn Hùng

0,0696

0,0100

0,0596

ONT

Cẩm Long

CX 831784

38

Nguyễn Thị Tâm (chồng: Bùi Văn Toàn)

0,0759

0,0100

0,0659

ONT

Cẩm Long

CX 831783

39

Bùi Văn Hùng (vợ: Bùi Thị Lan)

0,2691

0,0700

0,1991

ONT

Cẩm Long

CO 067526

40

Nguyễn Đình Thanh

0,3312

0,3112

0,0200

ONT

Cẩm Long

BH 621991

41

Bùi Thị Ánh

0,0302

0,0100

0,0202

ONT

Cẩm Long

CO 067523

42

Lê Xuân Hùng (vợ: Bùi Thị Thông)

0,7732

0,0200

0,7532

ONT

Cẩm Long

CL 187329

43

Lê Xuân Phê

0,1036

0,0100

0,0936

ONT

Cẩm Long

CL 187331

44

Lê Xuân Mạnh (vợ Bùi Thị Hoài)

0,1015

0,0100

0,0915

ONT

Cẩm Long

CL 187332

45

Bùi Văn Thường (vợ: Quách Thị Nụ)

0,0511

0,0200

0,0311

ONT

Cẩm Long

BX 600524

46

Phạm Thị Hiêm

0,1158

0,0330

0,0828

ONT

Cẩm Long

AN 589365

47

Nguyền Đinh Huân

0,1072

0,0330

0,0742

ONT

Cẩm Long

AN 589366

48

Bùi Thanh Bình

0,0240

0,0075

0,0050

ONT

Cẩm Long

DE 482245

49

Nguyễn Quốc Bình

0,0655

0,0100

0,0100

ONT

Cẩm Long

BN 555826

50

Nguyễn Văn Mỹ

0,1898

0,0400

0,1498

ONT

Cẩm Long

CI 569392

51

Phạm Tiến Nam

0,2248

0,0400

0,1428

ONT

Cẩm Long

E 0303144

52

Bùi Thị Vân

0,0227

0,0080

0,0147

ONT

Cẩm Long

CX 831082

53

Bùi Thị Ánh

0,0302

0,0100

0,0202

ONT

Cẩm Long

CO 067 523

54

Bùi Văn Hùng

0,2691

0,0700

0,1991

ONT

Cẩm Long

CO 067526

55

Nguyễn Thị Liền

0,0249

0,0249

0,0249

ONT

Cẩm Long

CX 831090

56

Bùi Quang Biểu

0,0855

0,0400

0,0455

ONT

Cẩm Long

E 0303545

57

Phạm Văn Lục

0,1759

0,0400

0,1359

ONT

Cẩm Long

CM 939931

58

Bùi Văn Lành

0,0980

0,0400

0,0580

ONT

Cẩm Long

E 0404394

59

Trương Văn Bắc

0,4237

0,0130

0,0270

ONT

Cẩm Long

DH 060847

60

Nguyễn Thị Tình (Phạm Đình Duy)

0,4002

0,0060

0,0200

ONT

Cẩm Long

CR 135458

 

Xã Cẩm Tú

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đình Tuân

0,0639

0,0400

0,0239

ONT

Cẩm Tú

BS 750702

2

Cao Văn Minh

0,5866

0,0200

0,5666

ONT

Cẩm Tú

BM 122337

3

Dương Thị Oanh

0,1005

0,0300

0,0705

ONT

Cẩm Tú

BU 236790

4

Nguyễn Văn Cường

0,0377

0,0300

0,0077

ONT

Cẩm Tú

BX 549154

5

Hoàng Xuân Thìn

0,1009

0,0300

0,0709

ONT

Cẩm Tú

H825851

6

Vũ Đình Hảo

0,1666

0,0300

0,1366

ONT

Cẩm Tú

C 0418750

7

Vũ Thị Chiến

0,0951

0,0180

0,0771

ONT

Cẩm Tú

CI 569117

8

Trịnh Văn Chung

0,0903

0,0300

0,0603

ONT

Cẩm Tú

CO 067162

9

Hà Văn Minh

0,1729

0,0150

0,1579

ONT

Cẩm Tú

CO 070459

10

Trương Văn Bình

0,0525

0,0300

0,0225

ONT

Cẩm Tú

BU 236551

11

Trương Văn Bình

0,1522

0,0300

0,1222

ONT

Cẩm Tú

BU 236550

12

Vũ Xuân Phương

0,2170

0,0300

0,1870

ONT

Cẩm Tú

BK 549959

13

Vũ Xuân Phương

0,0672

0,0080

0,0592

ONT

Cẩm Tú

CO 067764

14

Hà Văn Thư

0,0370

0,0150

0,0220

ONT

Cẩm Tú

CO 070490

15

Trịnh Văn Tân

0,1492

0,0300

0,1192

ONT

Cẩm Tú

DD 101772

16

Hà Thị Nghị

0,1984

0,0300

0,1684

ONT

Cẩm Tú

CA 352282

17

Lê Thị Chinh (Hợi)

0,1005

0,0300

0,0705

ONT

Cẩm Tú

H825849

18

Trịnh Thị Khương

0,4012

0,0400

0,3612

ONT

Cẩm Tú

BK 234286

19

Hồ Thị Hương

0,4744

0,0400

0,4344

ONT

Cẩm Tú

CO 067375

20

Trương Văn Bảy

0,1532

0,0300

0,1232

ONT

Cẩm Tú

M197188

21

Cao Văn Giới

0,2809

0,0300

0,2509

ONT

Cẩm Tú

W 275930

22

Trịnh Thị Lan

0,0245

0,0075

0,0170

ONT

Cẩm Tú

AE 596306

23

Ngọ Văn Bạn (Nguyễn Thị Năm)

0,0475

0,0180

0,0295

ONT

Cẩm Tú

CH188185

24

Cao Văn Giới

0,0300

0,0300

0,0300

ONT

Cẩm Tú

E 0418609

25

Cao Xuân Thanh

0,1674

0,0080

0,1594

ONT

Cẩm Tú

CI 569319

26

Mai Thanh Hiển

0,1200

0,0300

0,0900

ONT

Cẩm Tú

BU 236442

27

Nguyễn Văn Hoan

0,1668

0,0300

0,0700

ONT

Cẩm Tú

E 0017659

28

Cao Thị Rộn

0,0850

0,0300

0,0550

ONT

Cẩm Tú

E 0326723

29

Hà Công Mão

0,1245

0,0300

0,0945

ONT

Cẩm Tú

DH 060003

30

Truong Văn Bình

0,0816

0,0100

0,0500

ONT

Cẩm Tú

BS 737788

31

Bùi Văn Thân

0,0949

0,0100

0,0849

ONT

Cẩm Tú

BS 750818

32

Cao Thị Chích

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Cẩm Tú

C 090213

33

Truong Thị Chấu

0,0503

0,0300

0,0203

ONT

Cẩm Tú

CA 352289

34

Nguyễn Văn Thêm

0,1812

0,0075

0,0125

ONT

Cẩm Tú

C 093092

 

Xã Cẩm Liên

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Đàn

0,1400

0,0400

0,1000

ONT

Cẩm Liên

C 093092

2

Phạm Văn Lưu

0,2500

0,0400

0,1600

ONT

Cẩm Liên

C 093078

3

Bùi Thị Cẩm

0,4244

0,0200

0,1800

ONT

Cẩm Liên

CR 989734

4

Trương Công Châu

0,1088

0,0400

0,0688

ONT

Cẩm Liên

 

5

Phạm Hồng Giang

0,3849

0,0200

0,3649

ONT

Cẩm Liên

CR 989735

6

Trương Công Niệm

0,1833

0,0400

0,0300

ONT

Cẩm Liên

c093073

7

Nguyễn Thanh Sơn

0,3660

0,0400

0,3260

ONT

Cẩm Liên

CL 187704

8

Nguyễn Văn Lâm

0,0825

0,0060

0,0765

ONT

Cẩm Liên

DB 687049

 

Xã Cẩm Phú

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đình Hoa

0,0650

0,0100

0,0550

ONT

Cẩm Phú

CY508711

2

Nguyễn Văn Hưng

0,0598

0,0100

0,0498

ONT

Cẩm Phú

CY508714

3

Lại Thị Dung

0,0659

0,0100

0,0590

ONT

Cẩm Phú

CY 508713

4

Bùi Văn Minh

0,6066

0,0400

0,0930

ONT

Cẩm Phú

M 197295

5

Lê Văn Hà

0,0954

0,0400

0,0554

ONT

Cẩm Phú

W 275483

6

Trương Văn Phiết

0,1994

0,0400

0,1594

ONT

Cẩm Phú

E0404769

7

Trương Thị Nguyền

0,0720

0,0400

0,0320

ONT

Cẩm Phú

E 0404782

8

Trương Thị Sáu

0,0701

0,0400

0,0301

ONT

Cẩm Phú

E 0404777

9

Trương Văn Phi

0,1497

0,0400

0,0997

ONT

Cẩm Phú

W 275470

10

Bùi Văn Túc

0,3517

0,0400

0,3117

ONT

Cẩm Phú

S 940221

11

Nguyễn Thị Thơm

0,1859

0,0400

0,1459

ONT

Cẩm Phú

M197335

12

Bùi Đình Vĩnh

0,1832

0,0400

0,1432

ONT

Cẩm Phú

E0404644

13

Hà Văn Điển

0,3929

0,0400

0,3529

ONT

Cẩm Phú

E 0404862

14

Lê Văn Huyên

0,2478

0,0400

0,2078

ONT

Cẩm Phú

E 0321929

15

Bùi Văn Viền

0,3526

0,0400

0,3126

ONT

Cẩm Phú

E 0321771

16

Bùi Thị Duyên

0,3281

0,0400

0,2881

ONT

Cẩm Phú

E 031744

17

Nguyễn Văn Len

0,1396

0,0400

0,0996

ONT

Cẩm Phú

AL 171674

18

Bùi Xuân Cam

0,1143

0,0400

0,0743

ONT

Cẩm Phú

c090171

19

Trương Văn Tới

0,4155

0,0400

0,3755

ONT

Cẩm Phú

c090141

20

Trương Văn Tuấn

0,8679

0,0400

0,8209

ONT

Cẩm Phú

E 0321502

21

Nguyễn Văn Niệm

0,1510

0,0400

0,1110

ONT

Cẩm Phú

E 0404958

22

Trương Văn Hào

1,4141

0,0400

1,3741

ONT

Cẩm Phú

E0321773

23

Bùi Thị Thanh

0,4604

0,0500

0,4104

ONT

Cẩm Phú

BC 017794

24

Bùi Văn Tý

0,7012

0,0400

0,6612

ONT

Cẩm Phú

E 0321739

25

Bùi Văn Phương

0,1215

0,0400

0,0815

ONT

Cẩm Phú

C0900039

26

Bùi Văn Thanh

0,1021

0,0400

0,0621

ONT

Cẩm Phú

C090087

27

Trương Thị Thủy

0,5014

0,0400

0,4614

ONT

Cẩm Phú

Y947659

28

Trương Thị Thủy

0,3261

0,0400

0,2861

ONT

Cẩm Phú

C090092

29

Bùi Minh Hạc

0,1092

0,0400

0,0692

ONT

Cẩm Phú

C090092

30

Trương Công Quyết

0,0946

0,0400

0,0576

ONT

Cẩm Phú

E0404857

31

Trương Văn Chức

0,2599

0,0400

0,2199

ONT

Cẩm Phú

M 197645

32

Nguyễn Thị Tung

0,1653

0,0400

0,1253

ONT

Cẩm Phú

E0321853

33

Ngô Khắc Hội

0,3761

0,0400

0,3361

ONT

Cẩm Phú

E0321785

34

Đỗ Lường Long

0,1193

0,0400

0,0793

ONT

Cẩm Phú

E0321973

35

Nguyễn Đình Lanh

0,1139

0,0400

0,0739

ONT

Cẩm Phú

E0404847

36

Trương công Hoạch

0,1050

0,0400

0,0650

ONT

Cẩm Phú

M197849

37

Trương Thị Thi

0,2146

0,0400

0,1746

ONT

Cẩm Phú

404623

38

Bùi Văn Trạch

0,2550

0,0400

0,2150

ONT

Cẩm Phú

C090213

39

Bùi Văn Trạch

0,1263

0,0200

0,1063

ONT

Cẩm Phú

C 090213

40

Lê Khả Đạt

0,0316

0,0100

0,0216

ONT

Cẩm Phú

BU 236044

41

Bùi Van Bảo

0,0748

0,0400

0,0348

ONT

Cẩm Phú

C090136

42

Nguyễn Thị Thuỳ

0,1600

0,0200

0,1400

ONT

Cẩm Phú

DH060724

43

Bùi Trọng Hoan

0,0461

0,0130

0,0331

ONT

Cẩm Phú

BO466878

 

Xã Cẩm Tâm

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Văn Thương

0,0171

0,0100

0,0071

ONT

Cẩm Tâm

CH 078561

2

Bùi Văn Thưởng

0,0171

0,0100

0,0071

ONT

Cẩm Tâm

CH 078560

3

Cao Văn Tuyên

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Cẩm Tâm

CH 078559

4

Cao Văn Tuyên

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Cẩm Tâm

CH 078558

6

Mai Huy Hoàn

0,3028

0,1000

0,2028

ONT

Cẩm Tâm

CS 678000

7

Hoàng Đình Long

0,0261

0,0060

0,0140

ONT

Cẩm Tâm

CĐ 883094

8

Trương Công Tú

0,0773

0,0080

0,0120

ONT

Cẩm Tâm

DE 453395

9

Trương Thị Hương

0,0195

0,0060

0,0140

ONT

Cẩm Tâm

DE 453396

10

Phạm Thị Duyên (Phạm Ngọc Quý)

0,0611

0,0070

0,0130

ONT

Cẩm Tâm

DE 453394

11

Trần Tuấn Anh

0,0601

0,0100

0,0100

ONT

Cẩm Tâm

BS 737772

12

Bùi văn Hiển

0,0273

0,0100

0,0100

ONT

Cẩm Tâm

CX 831244

13

Bùi văn Nhất (Phạm Thị tiến)

0,0227

0,0060

0,0100

ONT

Cẩm Tâm

BX 600104

 

Xã Cẩm Thạch

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Nga

0,1307

0,0100

0,1207

ONT

Cẩm Thạch

BG 448247

 

Xã Cẩm Tân

 

 

 

 

 

 

1

Lê Xuân Quang

0,0877

0,0100

0,0777

ONT

Cẩm Tân

BO 466661

2

Lê Đình Thanh

0,1082

0,0400

0,0682

ONT

Cẩm Tân

CX 599306

3

Nguyễn Văn Hải

0,2113

0,0300

0,1813

ONT

Cẩm Tân

E 0011990

4

Nguyễn Đại Chiến

0,1334

0,0300

0,1034

ONT

Cẩm Tân

AP 451390

5

Lê Xuân Tuyến

0,0354

0,0300

0,0054

ONT

Cẩm Tân

AP 451389

6

Đặng Văn Sinh

0,0600

0,0300

0,0300

ONT

Cẩm Tân

T 733133

7

Nguyễn Thị Xê

0,1291

0,0300

0,0991

ONT

Cẩm Tân

E 0011971

8

Vũ Viết Tập

0,0496

0,0300

0,0196

ONT

Cẩm Tân

BĐ410584

9

Hoàng Thị Hoa

0,0661

0,0300

0,0361

ONT

Cẩm Tân

AP 451382

10

Nguyễn Thị Dự

0,0464

0,0300

0,0164

ONT

Cẩm Tân

T 733119

11

Phạm Văn Ốc

0,1481

0,0300

0,0937

ONT

Cẩm Tân

E 0011614

12

Phạm Văn Khiêm

0,0705

0,0300

0,0095

ONT

Cẩm Tân

T 733118

13

Lê Minh Đức

0,0652

0,0100

0,0552

ONT

Cẩm Tân

CY 508721

14

Lê Đình Hoan

0,0463

0,0300

0,0163

ONT

Cẩm Tân

BĐ 410582

15

Trịnh Ngọc Quang

0,1809

0,1729

0,0080

ONT

Cẩm Tân

BO 466544

16

Nguyễn Văn Đăng

0,0405

0,0300

0,0105

ONT

Cẩm Tân

CO 067129

17

Nguyễn Ngọc Uý

0,0392

0,0300

0,0092

ONT

Cẩm Tân

T7333126

18

Lê Văn Tuấn

0,0324

0,0300

0,0024

ONT

Cẩm Tân

AP 451385

19

Phạm Đắc Tuyển

0,0595

0,0200

0,0395

ONT

Cẩm Tân

CĐ 010959

20

Nguyễn Công Tảo

0,2147

0,0200

0,1947

ONT

Cẩm Tân

CV 194673

21

Lê Thị Nhàn

0,0599

0,0300

0,0299

ONT

Cẩm Tân

E 0011619

22

Trịnh Văn Hương

0,2509

0,1027

0,1482

ONT

Cẩm Tân

CB 339656

23

Lâm Đức Huấn

0,0989

0,0300

0,0689

ONT

Cẩm Tân

E 0011648

24

Trần Đình Khải

0,2696

0,0300

0,2396

ONT

Cẩm Tân

E 0011610

25

Lê Hồng Tứ

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Cẩm Tân

E 0011857

26

Lê Đình Lâm

0,0898

0,0300

0,0338

ONT

Cẩm Tân

E 0011883

27

Phạm Doãn Chúng

0,1188

0,0300

0,0528

ONT

Cẩm Tân

E 0011841

28

Phạm Bá Thìn

0,0436

0,0300

0,0136

ONT

Cẩm Tân

E 081874

29

Lê Đình Hồng

0,0900

0,0300

0,0600

ONT

Cẩm Tân

E 091859

30

Nguyễn Văn Quang

0,0960

0,0300

0,0400

ONT

Cẩm Tân

E 0011850

31

Lê Xuân Luận

0,0419

0,0200

0,0219

ONT

Cẩm Tân

CS 677705

32

Lê Xuân Lý

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Cẩm Tân

E 0011856

33

Trịnh Khắc Minh

0,0862

0,0573

0,0289

ONT

Cẩm Tân

CO 067075

34

Phạm Văn Côi

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Cẩm Tân

E 0011858

35

Phạm Văn Dũng

0,0333

0,0300

0,0033

ONT

Cẩm Tân

AP 451398

36

Hà Minh Tâm

0,0140

0,0060

0,0080

ONT

Cẩm Tân

CT 139287

37

Phạm Văn Sơn

0,2147

0,0200

0,1947

ONT

Cẩm Tân

CV194673

38

Hà Thị Thanh

0,0212

0,0100

0,0112

ONT

Cẩm Tân

CR989715

39

Trịnh Ngọc Quang

0,1809

0,1729

0,0080

ONT

Cẩm Tân

BO 466544

40

Hoàng Hồng Phương

0,1090

0,0200

0,0400

ONT

Cẩm Tân

DE 453913

41

Nguyễn Như Vệ

0,0471

0,0050

0,0150

ONT

Cẩm Tân

E 0308548

42

Trịnh Văn Tiến

0,0160

0,0040

0,0120

ONT

Cẩm Tân

BD 687113

43

Nguyễn Văn Chương

0,0416

0,0100

0,0300

ONT

Cẩm Tân

CD 093748

44

Lưu Quang Tuyết

0,1924

0,0199

0,1725

ONT

Cẩm Tân

DH 060422

45

Mai Trung Dũng

0,0154

0,0131

0,0023

ONT

Cẩm Tân

DD101551

46

Lê Thị Thanh

0,1164

0,0100

0,0600

ONT

Cẩm Tân

BP 562670

47

Trần Thị Khánh

0,1476

0,0300

0,1176

ONT

Cẩm Tân

E 0424576

48

Nguyễn Minh Tuấn

0,2165

0,0400

0,0400

ONT

Cẩm Tân

CR 135589

 

Xã Cẩm Châu

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Tình

0,3377

0,0400

0,2977

ONT

Cẩm Châu

CD 093682

2

Trịnh Công Sơn

0,0319

0,0110

0,0209

ONT

Cẩm Châu

DB 687547

3

Hà Xuân Thủy

0,0440

0,0070

0,0370

ONT

Cẩm Châu

DD 687653

4

Phạm Văn Trường (Quách Thị Oanh)

0,1054

0,0130

0,0924

ONT

Cẩm Châu

BU236927

5

Phan Văn Sự (Ngô Thị Thanh)

0,0223

0,0100

0,0100

ONT

Cẩm Châu

DD 101610

6

Nguyễn Tiến Hạnh

0,9062

0,0400

0,4000

ONT

Cẩm Châu

CS 677995

 

Xã Cẩm Quý

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Đức

0,0411

0,0400

0,0011

ONT

Cẩm Quý

CH 188823

2

Nguyễn Thị Thân

0,1069

0,0000

0,0400

ONT

Cẩm Quý

DD 101023

3

Nguyễn Đình Diên

0,0392

0,0035

0,0357

ONT

Cẩm Quý

CH 188020

4

Lại Văn Hải

0,2090

0,0100

0,0300

ONT

Cẩm Quý

DE 453087

5

Nguyễn Thị Nhung

0,0269

0,0075

0,0194

ONT

Cẩm Quý

DH 165030

6

Lê Văn Long

0,4274

0,0200

0,1800

ONT

Cẩm Quý

BG 448889

7

Cao Thị Huyền Thương

0,1018

0,0150

0,0150

ONT

Cẩm Quý

DD942226

 

Xã Cẩm Ngọc

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Văn Thắng

0,1748

0,0300

0,1448

ONT

Cẩm Ngọc

B0424124

2

Đoàn Văn Thăng

0,1912

0,0300

0,1612

ONT

Cẩm Ngọc

CR135783

3

Dương Văn Giáp

0,1672

0,0300

0,1372

ONT

Cẩm Ngọc

E03934028

4

Trần Thị Phúc

0,0215

0,0116

0,0099

ONT

Cẩm Ngọc

CA352324

5

Nguyễn Văn Dũng

0,0459

0,0200

0,0259

ONT

Cẩm Ngọc

CV 194293

6

Nguyễn Ngọc Phụng

0,1500

0,0300

0,1200

ONT

Cẩm Ngọc

BO466101

7

Nguyễn Ngọc Phụng

0,0176

0,0100

0,0076

ONT

Cẩm Ngọc

CH188926

8

Nguyễn Ngọc Đỉnh

0,0173

0,0060

0,0113

ONT

Cẩm Ngọc

CH188927

9

Dương Thị Yến

0,0177

0,0060

0,0117

ONT

Cẩm Ngọc

CH188928

10

Nguyễn Văn Tám

0,0183

0,0060

0,0123

ONT

Cẩm Ngọc

CR 135100

11

Nguyễn Thị Thái

0,0972

0,0130

0,0842

ONT

Cẩm Ngọc

CI569265

12

Nguyễn Đăng Quyền

0,0493

0,0200

0,0293

ONT

Cẩm Ngọc

BX600374

13

Dương Văn Long

0,0731

0,0200

0,0531

ONT

Cẩm Ngọc

CR989727

14

Phạm Ngọc Tình

0,0399

0,0050

0,0150

ONT

Cẩm Ngọc

CO 070909

15

Nguyễn A,Tú

0,0903

0,0100

0,0400

ONT

Cẩm Ngọc

DH060501

16

Dương Văn Cường

0,0385

0,0100

0,0285

ONT

Cẩm Ngọc

CP633150

17

Lê Văn Công

0,0550

0,0100

0,0150

ONT

Cẩm Ngọc

BX 549954

18

Trịnh Như Phương

0,0199

0,0132

0,0067

ONT

Cẩm Ngọc

CB 339886

19

Dương Thị Hà

0,0314

0,0100

0,0150

ONT

Cẩm Ngọc

CR 989726

20

Bùi Thị Thiện

0,0399

0,0150

0,0200

ONT

Cẩm Ngọc

BS 750183

21

Lê Văn Thủy

0,0208

0,0100

0,0108

ONT

Cẩm Ngọc

BX 549955

22

Nguyễn Văn Nam

0,0197

0,0100

0,0097

ONT

Cẩm Ngọc

CH 188230

23

Đoàn Văn Quang

0,0841

0,0100

0,0200

ONT

Cẩm Ngọc

BU 236735

24

Lê Thị Ánh Ngọc

0,0221

0,0150

0,0071

ONT

Cẩm Ngọc

DD 942375

25

Dương Thị Lan

0,0505

0,0364

0,0141

ONT

Cẩm Ngọc

DD 101768

26

Dương Thị Lan

0,0212

0,0150

0,0062

ONT

Cẩm Ngọc

DD 942374

27

Đoàn Văn Thắng

0,1912

0,0300

0,0300

ONT

Cẩm Ngọc

CR 135783

28

Dương Văn Cường

0,0385

0,0100

0,0150

ONT

Cẩm Ngọc

CP 633150

29

Vũ Thị Hương

0,0156

0,0100

0,0056

ONT

Cẩm Ngọc

CU 400272

30

Nguyễn Văn Hoạt

0,0299

0,0150

0,0149

ONT

Cẩm Ngọc

CD 093252

31

Nguyễn Thị Hường

0,0301

0,0150

0,0151

ONT

Cẩm Ngọc

CD 093249

32

Dương Thị Dự

0,0298

0,0150

0,0148

ONT

Cẩm Ngọc

CD 093255

33

Nguyễn Thị Huê

0,0304

0,0150

0,0154

ONT

Cẩm Ngọc

CD 093253

34

Quách Thị Hình

0,0349

0,0060

0,0289

ONT

Cẩm Ngọc

CA 352229

35

Lê Văn Thao

0,0298

0,0100

0,0198

ONT

Cẩm Ngọc

BO 466234

36

Lê Văn Thao

0,0617

0,0100

0,0150

ONT

Cẩm Ngọc

BO 466235

37

Lê Văn Thao

0,0295

0,0100

0,0195

ONT

Cẩm Ngọc

BO 466233

38

Nguyễn Thị Thanh

0,0404

0,0144

0,0260

ONT

Cẩm Ngọc

CX 831064

39

Nguyễn Văn Lan

0,0236

0,0100

0,0136

ONT

Cẩm Ngọc

CH 188231

40

Nguyễn Ngọc Đỉnh

0,0173

0,0060

0,0113

ONT

Cẩm Ngọc

CH 188927

41

Nguyễn Ngọc Phụng

0,0176

0,0100

0,0076

ONT

Cẩm Ngọc

CH 188926

42

Nguyễn Văn Tám

0,0183

0,0060

0,0123

ONT

Cẩm Ngọc

CR 135100

43

Nguyễn Thị Hoa

0,0417

0,0150

0,0150

ONT

Cẩm Ngọc

cs 677643

44

Nguyễn Văn Minh

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Cẩm Ngọc

cs 677640

45

Nguyễn Văn Đông

0,0344

0,0150

0,0194

ONT

Cẩm Ngọc

cs 677641

46

Nguyễn Văn Sáu

0,0349

0,0150

0,0199

ONT

Cẩm Ngọc

cs 677639

47

Trần Ngọc Long

0,0215

0,0116

0,0099

ONT

Cẩm Ngọc

CA 352322

48

Trần Thị Phúc

0,0215

0,0116

0,0099

ONT

Cẩm Ngọc

CA 352324

49

Nguyễn Thị Thẩm

0,0210

0,0117

0,0093

ONT

Cẩm Ngọc

CA 352321

50

Nguyễn Ngọc Phụng

0,1500

0,0300

0,0100

ONT

Cẩm Ngọc

BO 466101

51

Nguyễn Thị Tịnh

0,0893

0,0060

0,0120

ONT

Cẩm Ngọc

T733194

52

Dương Văn Thuật

0,0204

0,0060

0,0140

ONT

Cẩm Ngọc

T733196

53

Bùi Văn Tuân

0,0159

0,0060

0,0099

ONT

Cẩm Ngọc

T 733197

54

Lê Hữu Hạnh

0,0182

0,0060

0,0122

ONT

Cẩm Ngọc

T733198

55

Nguyễn Anh Lân

0,0417

0,0080

0,0120

ONT

Cẩm Ngọc

BS 750922

56

Lê Văn Đông

0,0199

0,0150

0,0049

ONT

Cẩm Ngọc

CE 681056

57

Hà Minh Thịnh

0,0206

0,0100

0,0100

ONT

Cẩm Ngọc

CD 093266

58

Nguyễn văn Thống

0,0450

0,0150

0,0050

ONT

Cẩm Ngọc

DE 453568

59

Ninh Thị Toan

0,2507

0,0100

0,0100

ONT

Cẩm Ngọc

BN 555557

60

Hà Văn Hiển

0,0943

0,0100

0,0100

ONT

Cẩm Ngọc

CP 633094

61

Bùi Thị Liễu

0,0544

0,0080

0,0120

ONT

Cẩm Ngọc

DE 482969

62

Bùi Thị Liễu

0,0327

0,0080

0,0120

ONT

Cẩm Ngọc

DE 482970

63

Hà Ngọc Thống

0,3014

0,0240

0,0160

ONT

Cẩm Ngọc

DE 428971

64

Hà Văn Thiện

0,4762

0,0080

0,0300

ONT

Cẩm Ngọc

DE 453892

65

Nguyễn Thị Thanh

0,1840

0,0200

0,0400

ONT

Cẩm Ngọc

CD 093549

66

Dương Đình Nghị

0,0712

0,0100

0,0100

ONT

Cẩm Ngọc

CS677958

67

Quách Văn Bình

0,1630

0,0075

0,0325

ONT

Cẩm Ngọc

CD 093261

68

Nguyễn Thị Thắng

0,1186

0,0150

0,1036

ONT

Cẩm Ngọc

CS 677053

69

Phạm Thị Khuyến

0,5121

0,0280

0,1120

ONT

Cẩm Ngọc

DE 453636

70

Trương Văn Bảy

0,2189

0,0150

0,0250

ONT

Cẩm Ngọc

CH 078337

71

Đinh Công Thứ

0,1644

0,0080

0,0120

ONT

Cẩm Ngọc

CU 400344

 

Xã Cẩm Lương

 

 

 

 

 

 

1

Qoách Thị Hồng Pha

0,1450

0,0100

0,0300

ONT

Cẩm Lương

CR 989950

2

Bùi Ngọc Oanh

0,2200

0,0400

0,0600

ONT

Cẩm Lương

E 0404546

3

Bùi Xuân Lĩnh

0,1930

0,0400

0,1530

ONT

Cẩm Lương

E 0404530

4

Bùi Xuân Tính

0,1200

0,0400

0,0800

ONT

Cẩm Lương

E 0404546

5

Phạm Công Văn

0,1231

0,0400

0,0831

ONT

Cẩm Lương

E 0404517

6

Quách Văn Thiệp

0,0412

0,0100

0,0100

ONT

Cẩm Lương

BO 466066

7

Trương Đình Luân

0,0950

0,0400

0,0450

ONT

Cẩm Lương

E 0326684

8

Phạm Quang Phục

0,1100

0,0400

0,0700

ONT

Cẩm Lương

E 0326650

9

Bùi Quốc Khánh

0,1121

0,1000

0,0121

ONT

Cẩm Lương

E 0326620

10

Cao Thị Tươi

0,1180

0,0400

0,0780

ONT

Cẩm Lương

E 0326619

11

Phạm Ngọc Chính

0,0950

0,0400

0,0550

ONT

Cẩm Lương

E 0326677

12

Vũ Ngọc Lăng (Trần Thị Tuyết)

0,1957

0,0140

0,0260

ONT

Cẩm Lương

BG448247

 

Xã Cẩm Thành

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Nga

0,1307

0,0100

0,1207

ONT

Cẩm Thành

BG448247

2

Cao Văn Mông

0,1421

0,0400

0,1021

ONT

Cẩm Thành

E 0017807

3

Nguyễn Văn Quý

0,0470

0,0200

0,0270

ONT

Cẩm Thành

M197366

4

Nguyễn Thị Tuất

0,2468

0,0400

0,2068

ONT

Cẩm Thành

D 0882205

5

Dương Văn Bộ

0,0345

0,0080

0,0265

ONT

Cẩm Thành

CY 508686

6

Nguyễn Văn Thỏa

0,1771

0,0200

0,1571

ONT

Cẩm Thành

D 0882006

7

Phạm Bá Hải (Hà Thị Huy)

0,1856

0,0400

0,1456

ONT

Cẩm Thành

DH060902

8

Phạm Phúc Long

0,1417

0,0140

0,1277

ONT

Cẩm Thành

DE 453451

2.4

Chuyển mục đích đất ở đối với các trường hợp vi phạm trên đất nông nghiệp theo quy định.

 

 

 

 

 

 

1

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 35, lô 3, K1, TK 362

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

S 940767

2

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 09, lô 3, K1, TK 360

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

H 825470

3

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 35, lô 3, K1, TK 362

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

S 940765

4

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 30(6)

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

CX831488

5

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 30 (5)

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

CX 831489

6

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 119

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

DB687491

7

Tờ bản đồ bản đồ số 1, thửa đất số 7, lô 3, K1, TK 360

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

E 0326366

8

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 20a, lô 3, K1, TK 362

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

0 120256

9

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 23(4)

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

CĐ198134

10

Tờ bản đổ số 1, thửa đất số 30(2)

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

CE 681073

11

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 36a, lô 3, K1, TK 362

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

S 940763

12

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 124

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

DD 942577

13

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 23(3)

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

CĐ198135

14

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 46(1)

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

CH 188126

15

Tờ bản đồ số 1, thửa đất số 23(1)

0,0200

 

0,0200

ODT

Thị trấn Phong Sơn

CB 339653

* Ghi chú:

- Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy;

- Trường hợp xử lý vi phạm theo quy định tại Công văn số 12233/UBND-NN ngày 12/8/2021 của UBND tỉnh, UBND huyện có trách nhiệm rà soát sự phù hợp quy định pháp luật hiện hành để xử lý dứt điểm theo quy định.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2269/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2269/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản