Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2170/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 21 tháng 6 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;
Xét đề nghị của UBND huyện Yên Định tại Tờ trình số 130/TTr-UBND ngày 08/6/2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 582/TTr- UBND ngày 15/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 22.882,89 ha
- Đất nông nghiệp: 13.998,67 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 8.284,31 ha.
- Đất chưa sử dụng: 599,91 ha.
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2022 | Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN | 22.882,89 | 100 | 22.882,89 |
| 22.882,89 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 14587,20 | 63,75 | 13998,67 |
| 13998,67 | 61,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 9734,20 | 42,54 | 9345,60 |
| 9345,60 | 40,84 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 9581,94 | 41,87 | 9345,60 |
| 9345,60 | 40,84 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2248,07 | 9,82 |
| 1.974,38 | 1974,38 | 8,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 405,34 | 1,77 | 396,82 | 7,84 | 404,66 | 1,77 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 647,31 | 2,83 | 406,33 | 224,74 | 631,07 | 2,76 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 548,16 | 2,40 |
| 508,92 | 508,92 | 2,22 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 1004,12 | 4,39 |
| 1134,04 | 1134,04 | 4,96 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 7430,54 | 32,47 | 8284,31 |
| 8284,31 | 36,20 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 5,52 | 0,02 | 41,15 |
| 41,15 | 0,18 |
2.2 | Đất an ninh | 285,97 | 1,25 | 307,22 |
| 307,22 | 1,34 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 35,98 | 0,16 | 223,25 |
| 223,25 | 0,98 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 32,26 | 0,14 | 99,75 | 4,37 | 104,12 | 0,46 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 132,25 | 0,58 | 197,74 |
| 197,74 | 0,86 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 142,15 | 0,62 | 225,47 | 6,49 | 231,96 | 1,01 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 102,86 | 0,45 |
| 101,84 | 101,84 | 0,45 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 2958,07 | 12,93 | 3106,09 | -35,35 | 3070,74 | 13,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1741,69 | 7,61 | 1823,89 | -14,94 | 1808,95 | 7,91 |
- | Đất thuỷ lợi | 757,45 | 3,31 | 756,01 | -3,04 | 752,97 | 3,29 |
- | Đất văn hoá | 42,62 | 0,19 | 48,61 | 1,67 | 50,28 | 0,22 |
- | Đất y tế | 9,69 | 0,04 | 17,15 | -0,60 | 16,55 | 0,07 |
- | Đất giáo dục đào tạo | 76,77 | 0,34 | 85,04 | 7,57 | 92,61 | 0,40 |
- | Đất thể dục thể thao | 40,53 | 0,18 | 47,88 |
| 47,88 | 0,21 |
- | Đất năng lượng | 71,63 | 0,31 | 93,39 | -18,06 | 75,33 | 0,33 |
- | Đất bưu chính viễn thông | 1,15 | 0,01 | 1,85 | -0,46 | 1,39 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | 0,69 | 0,00 | 0,69 |
| 0,69 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 14,80 | 0,06 | 28,62 |
| 28,62 | 0,13 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 19,49 | 0,09 | 30,8 |
| 30,80 | 0,13 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 8,00 | 0,03 | 10,84 |
| 10,84 | 0,05 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 198,84 | 0,87 | 203,9 |
| 203,90 | 0,89 |
- | Đất khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 9,70 | 0,04 |
| 10,04 | 10,04 | 0,04 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,13 | 0,00 |
| 4,71 | 4,71 | 0,02 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 2096,57 | 9,16 | 2280,49 | 2,95 | 2283,44 | 9,98 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 527,93 | 2,31 | 591,82 |
| 591,82 | 2,59 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 22,06 | 0,10 | 21,13 |
| 21,13 | 0,09 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | 3,52 | 0,02 | 2,94 | 0,53 | 3,47 | 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 5,10 | 0,02 |
| 11,96 | 11,96 | 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 782,10 | 3,42 |
| 769,54 | 769,54 | 3,36 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 262,09 | 1,15 |
| 260,12 | 260,12 | 1,14 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | 865,16 | 3,78 | 599,91 |
| 599,91 | 2,62 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị |
|
| 2.544,55 | 3.102,43 | 5.646,98 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
| 9.742,42 | 7,84 | 9.750,26 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
| 406,33 | 224,74 | 631,07 |
|
6 | Khu du lịch |
|
|
| 66,02 | 66,02 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
| 223,25 |
| 223,25 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có đô thị mới) |
|
| 6.515,71 |
| 6.515,71 |
|
10 | Khu thương mại dịch vụ |
|
| 117,28 |
| 117,28 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại- dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn |
|
| 5.877,90 |
| 5.877,90 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 729,57 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 382,17 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 373,59 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 134,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 101,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 52,51 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 27,22 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 31,26 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,84 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 264,25 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 140,94 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 124,31 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 22.882,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.303,91 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.794,09 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 784,89 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 167,58 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,12 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 285,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 198,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 194,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 44,81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,19 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,88 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,28 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 17,70 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,50 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 80,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 79,81 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Yên Định.
- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo tham quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo tham quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được tham định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được tham định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hang năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức tham định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Yên Định theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Yên Định và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thống Nhất | Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quý Lộc | Thị trấn Yên Lâm | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 729,57 | 32,79 | 64,26 | 26,66 | 84,15 | 19,23 | 7,45 | 12,08 | 22,09 | 24,96 | 107,11 | 21,65 | 12,76 | 35,79 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 382,17 | 0,06 | 47,98 | 9,62 | 10,30 | 11,12 | 3,03 | 4,47 | 15,49 | 15,00 | 91,49 | 13,38 | 6,39 | 31,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 373,59 | 0,06 | 47,98 | 9,62 | 3,81 | 11,12 | 2,96 | 4,47 | 15,49 | 15,00 | 90,19 | 13,38 | 6,39 | 31,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 134,62 | 27,04 | 6,41 | 6,26 | 45,64 |
| 0,16 | 3,32 | 1,16 |
| 6,68 | 5,18 | 0,14 | 1,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 101,79 | 3,29 | 3,57 | 2,35 | 19,21 | 5,57 | 2,10 | 4,03 | 4,27 | 8,00 | 0,81 | 0,56 | 3,27 | 2,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 52,51 | 0,24 |
| 0,57 | 8,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 27,22 | 2,04 | 3,73 | 0,39 | 0,86 | 0,77 | 2,16 | 0,26 | 1,17 | 1,96 | 5,58 | 1,02 |
| 1,46 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 31,26 | 0,12 | 2,57 | 7,47 |
| 1,77 |
|
|
|
| 2,55 | 1,51 | 2,96 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,84 |
|
|
| 2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,84 |
|
|
| 2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,49 | 0,02 | 3,40 |
|
| 0,30 | 0,21 | 0,48 | 0,56 | 0,26 | 3,41 | 1,21 | 0,28 | 0,39 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Định Thành | Định Tiến | Yên Lạc | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 729,57 | 54,86 | 11,51 | 13,58 | 11,02 | 21,73 | 25,15 | 19,96 | 15,68 | 19,86 | 6,43 | 25,13 | 26,52 | 7,16 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 382,17 | 12,58 | 3,39 | 10,06 | 7,38 | 14,82 | 6,46 | 4,00 | 11,43 | 14,27 | 3,63 | 17,37 | 13,55 | 3,76 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 373,59 | 12,58 | 3,39 | 10,06 | 7,38 | 14,82 | 6,40 | 4,00 | 11,43 | 14,27 | 3,63 | 17,37 | 12,94 | 3,71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 134,62 | 0,90 | 0,11 |
|
| 1,65 | 15,14 | 1,10 | 0,99 | 1,49 | 1,29 | 3,63 | 5,11 | 0,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 101,79 | 3,23 | 0,54 | 3,52 | 3,00 | 4,39 | 3,12 | 5,80 | 3,06 | 3,00 | 1,51 | 3,98 | 4,24 | 3,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 52,51 | 38,15 | 4,00 |
|
|
|
|
|
| 0,91 |
|
| 0,50 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 27,22 |
| 3,47 |
| 0,64 | 0,32 | 0,43 |
| 0,20 | 0,19 |
| 0,15 | 0,42 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 31,26 |
|
|
|
| 0,55 |
| 9,06 |
|
|
|
| 2,70 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,84 | 5,50 |
|
|
|
| 10,59 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,84 | 5,50 |
|
|
|
| 10,59 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 16,49 | 0,55 | 0,07 |
| 0,07 | 0,32 | 0,42 | 0,40 | 0,35 | 0,19 | 0,68 | 0,07 | 0,78 | 0,65 |
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thống Nhất | Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quý Lộc | Thị trấn Yên Lâm | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 140,94 |
|
|
|
| 8,72 |
|
| 4,10 |
|
|
| 5,63 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 56,18 |
|
|
|
| 8,72 |
|
| 4,10 |
|
|
| 5,63 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 55,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 124,31 |
| 0,16 | 11,45 | 92,40 | 0,10 | 0,56 |
| 0,76 | 2,28 |
|
| 0,02 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,73 |
|
| 2,44 | 3,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,09 |
|
|
| 4,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,97 |
|
| 0,05 | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 92,89 |
|
| 8,84 | 84,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,03 |
| 0,02 | 0,12 |
| 0,10 |
|
| 0,76 | 2,20 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,21 |
| 0,02 |
|
| 0,10 |
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,64 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,80 |
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,18 |
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,02 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,29 |
| 0,14 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,56 |
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Định Thành | Định Tiến | Yên Lạc | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 140,94 | 37,68 | 32,33 | 8,34 |
| 12,49 | 0,25 | 25,50 |
| 5,90 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 56,18 | 6,15 |
| 8,34 |
| 12,49 |
| 4,85 |
| 5,90 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 20,65 |
|
|
|
|
|
| 20,65 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 55,11 | 22,78 | 32,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,00 | 8,75 |
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 124,31 | 0,05 | 6,57 |
|
|
| 0,53 | 0,21 |
| 0,05 | 5,59 | 3,57 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,73 |
| 2,10 |
|
|
|
|
|
|
| 4,00 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 4,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,63 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,05 |
| 3,57 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 92,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,03 | 0,05 | 4,47 |
|
|
| 0,52 | 0,20 |
|
| 1,59 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,21 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,64 |
|
|
|
|
| 0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 6,80 |
| 4,47 |
|
|
|
|
|
|
| 1,59 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thống Nhất | Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quý Lộc | Thị trấn Yên Lâm | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.303,91 | 1.237,90 | 436,41 | 818,97 | 678,28 | 474,29 | 385,44 | 385,43 | 805,25 | 484,32 | 386,28 | 274,54 | 506,18 | 697,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.531,03 | 35,76 | 337,48 | 447,17 | 416,51 | 392,95 | 243,60 | 278,88 | 653,20 | 441,62 | 252,52 | 167,30 | 470,37 | 587,14 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.387,84 | 35,76 | 337,48 | 447,17 | 377,22 | 392,95 | 232,27 | 278,88 | 653,20 | 441,62 | 248,87 | 167,30 | 470,37 | 587,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.141,47 | 588,93 | 40,28 | 262,73 | 101,01 | 19,84 | 43,04 | 41,86 | 48,51 | 4,32 | 60,40 | 55,07 | 7,01 | 45,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 390,44 | 165,53 | 9,96 | 4,09 | 28,46 | 14,20 | 1,87 | 6,96 | 7,54 | 11,99 | 0,45 | 0,54 | 4,25 | 3,24 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 626,93 | 0,24 |
| 11,03 | 98,70 |
| 82,03 | 31,68 | 55,92 |
|
|
| 6,74 | 12,19 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 526,67 | 84,93 | 42,55 | 2,85 | 9,83 | 10,77 | 9,58 | 13,33 | 12,63 | 19,63 | 23,35 | 15,32 | 12,32 | 29,96 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.087,37 | 362,51 | 6,14 | 91,10 | 23,77 | 36,53 | 5,32 | 12,72 | 27,45 | 6,76 | 49,56 | 36,31 | 5,49 | 19,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.794,09 | 501,09 | 386,05 | 437,30 | 770,77 | 273,26 | 262,60 | 207,58 | 273,95 | 201,41 | 287,34 | 161,11 | 233,40 | 296,98 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,41 |
| 0,71 |
| 4,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 285,97 | 276,89 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 81,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72,25 | 8,93 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 89,33 | 0,12 | 27,20 | 0,23 | 4,85 | 1,20 |
| 0,05 | 0,31 | 4,42 | 13,01 | 1,84 | 0,38 | 0,33 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 200,33 | 3,26 | 6,94 | 6,35 | 89,46 | 7,02 | 0,15 | 0,27 | 2,50 | 8,90 | 12,57 | 2,49 | 4,65 | 15,05 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 224,82 |
|
| 17,91 | 186,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,65 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 101,84 |
|
| 13,18 | 39,56 |
| 13,40 | 8,95 |
| 0,50 | 4,66 |
| 7,37 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.022,99 | 118,30 | 183,36 | 138,72 | 169,68 | 115,62 | 79,08 | 74,56 | 138,13 | 108,86 | 102,81 | 86,80 | 93,39 | 124,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
" | Đất giao thông | DGT | 1.795,38 | 73,85 | 123,07 | 94,14 | 98,08 | 82,47 | 55,44 | 38,00 | 95,72 | 65,09 | 74,83 | 57,67 | 56,87 | 72,84 |
" | Đất thủy lợi | DTL | 753,48 | 23,43 | 17,93 | 31,24 | 51,05 | 8,88 | 18,45 | 28,08 | 27,38 | 25,70 | 17,65 | 13,62 | 25,62 | 36,44 |
" | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 44,58 | 2,33 | 10,50 | 2,28 | 2,25 | 1,63 | 0,48 | 0,44 | 0,94 | 0,81 | 0,90 | 2,15 | 1,28 | 0,81 |
" | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,43 | 0,42 | 5,03 | 0,32 | 0,56 | 0,49 | 0,12 | 0,13 | 0,14 | 0,13 | 0,15 | 2,81 | 0,75 | 0,09 |
" | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,44 | 8,99 | 7,75 | 4,37 | 3,84 | 2,56 | 1,78 | 1,75 | 2,33 | 2,69 | 2,36 | 1,89 | 2,13 | 2,49 |
" | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 43,42 | 3,71 | 5,85 | 0,56 | 1,70 | 3,23 | 0,29 | 1,66 | 1,36 | 2,85 | 2,33 | 1,19 | 0,27 | 2,28 |
" | Đất công trình năng lượng | DNL | 72,26 | 0,10 | 1,91 | 0,02 | 0,29 | 0,14 | 0,11 | 0,12 | 0,09 | 0,25 | 0,14 | 0,06 | 0,07 | 0,06 |
" | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,34 | 0,04 | 0,25 | 0,09 | 0,21 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,01 | 0,02 | 0,03 | 0,03 |
" | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,69 |
| 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
" | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,23 |
| 0,89 |
|
|
|
| 0,32 | 0,60 | 0,32 |
| 0,11 | 0,78 |
|
" | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,49 | 0,40 | 3,79 |
| 1,66 | 0,52 |
| 0,41 | 0,73 | 0,45 | 0,53 | 0,69 | 0,43 | 2,17 |
" | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,00 |
| 0,74 | 0,59 | 0,24 |
| 0,36 |
|
|
|
|
| 0,30 | 0,05 |
" | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,73 | 5,03 | 9,61 | 4,88 | 10,46 | 15,95 | 2,03 | 4,01 | 9,76 | 11,11 | 4,23 | 5,76 | 5,86 | 9,02 |
" | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
" | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
" | Đất chợ | DCH | 9,93 | 0,40 | 0,72 | 0,23 | 1,00 | 0,24 |
| 0,35 | 0,39 | 0,20 | 0,21 | 1,63 | 0,21 | 0,47 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,33 |
| 0,19 | 0,10 |
|
|
|
|
|
| 0,57 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.118,45 |
|
|
|
| 117,60 | 72,05 | 75,05 | 91,26 | 77,37 | 71,55 | 55,60 | 87,74 | 127,54 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 557,28 | 58,77 | 149,86 | 150,88 | 197,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,91 | 0,48 | 5,21 | 0,32 | 1,52 | 0,53 | 1,83 | 0,71 | 0,73 | 0,56 | 0,67 | 0,50 | 0,47 | 0,45 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,47 |
| 2,18 |
| 0,02 | 0,08 |
|
|
|
| 0,51 | 0,22 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,10 |
| 0,03 | 0,13 |
| 0,04 | 0,45 | 0,17 | 0,47 | 0,03 | 0,23 | 0,12 |
| 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 769,27 | 10,88 | 4,20 | 109,48 | 3,64 | 27,31 | 95,64 | 47,09 | 37,70 |
| 7,20 | 1,17 | 38,19 | 25,16 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 262,00 | 31,99 |
|
| 71,35 | 3,34 |
|
| 1,52 |
| 0,78 | 2,64 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 784,89 | 3,66 | 1,18 | 99,54 | 275,83 | 18,56 | 4,77 | 9,58 | 12,67 | 5,67 | 1,62 | 3,71 | 18,33 | 9,54 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 5.646,98 | 1.742,65 | 823,64 | 1.355,81 | 1.724,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 9.778,28 | 201,29 | 347,44 | 451,26 | 405,68 | 407,15 | 234,14 | 285,84 | 660,74 | 453,61 | 249,32 | 167,84 | 474,62 | 590,38 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 627,84 | 0,24 |
| 11,03 | 98,70 |
| 82,03 | 31,68 | 55,92 |
|
|
| 6,74 | 12,19 |
6 | Khu du lịch | KDL | 46,77 |
| 0,92 | 0,13 |
| 0,04 | 0,45 | 0,49 | 1,07 | 0,35 | 0,23 | 0,23 | 0,78 | 0,05 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 81,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 72,25 | 8,93 |
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 89,33 | 0,12 | 27,20 | 0,23 | 4,85 | 1,20 |
| 0,05 | 0,31 | 4,42 | 13,01 | 1,84 | 0,38 | 0,33 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.516,21 |
|
|
|
| 186,35 | 112 | 120 | 176,19 | 145,47 | 123,14 | 95,882 | 146,12 | 201,27 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 526,99 | 3,26 | 6,94 | 37,44 | 315,47 | 7,02 | 13,55 | 9,22 | 2,50 | 9,40 | 17,23 | 2,49 | 12,02 | 16,70 |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Định Thành | Định Tiến | Yên Lạc | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Yên Hùng | ||||
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.303,91 | 765,07 | 634,72 | 408,20 | 402,34 | 348,42 | 1.125,71 | 531,84 | 279,69 | 409,36 | 463,30 | 400,94 | 571,83 | 392,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.531,03 | 479,22 | 507,95 | 349,61 | 337,54 | 287,36 | 547,05 | 373,73 | 192,38 | 305,10 | 348,59 | 350,64 | 411,21 | 316,15 |
1.1.1 | Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.387,84 | 479,22 | 507,95 | 349,61 | 337,54 | 287,36 | 494,01 | 350,30 | 192,38 | 303,17 | 348,59 | 350,64 | 408,69 | 308,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2.141,47 | 29,52 | 69,39 | 7,92 | 5,48 | 27,26 | 370,10 | 38,76 | 78,29 | 63,92 | 58,36 | 33,27 | 27,41 | 13,48 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 390,44 | 19,91 | 0,52 | 19,45 | 5,16 | 4,34 | 15,28 | 29,20 | 3,69 | 9,46 | 1,87 | 2,46 | 12,67 | 7,35 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 626,93 | 207,32 | 48,62 | 4,00 |
|
| 12,08 | 40,62 |
| 10,74 |
|
| 4,62 | 0,40 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 526,67 | 14,24 | 4,21 | 12,59 | 15,37 | 4,51 | 46,97 | 31,92 | 2,93 | 15,01 | 8,56 | 3,64 | 70,03 | 9,64 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1.087,37 | 14,86 | 4,03 | 14,63 | 38,79 | 24,95 | 134,23 | 17,61 | 2,40 | 5,13 | 45,92 | 10,93 | 45,89 | 45,19 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.794,09 | 286,44 | 324,87 | 177,02 | 192,47 | 200,67 | 514,47 | 304,79 | 240,63 | 224,36 | 197,49 | 318,37 | 293,46 | 226,21 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 12,41 |
| 6,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 285,97 |
|
|
|
|
|
| 8,28 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 81,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 89,33 | 0,34 |
| 0,15 | 0,25 | 1,17 | 1,58 | 2,88 | 1,23 | 0,60 |
| 25,44 | 1,03 | 0,72 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 200,33 | 0,58 |
| 3,09 | 0,13 | 5,93 | 11,79 | 8,67 | 2,27 | 0,45 | 0,30 | 4,12 | 3,30 | 0,09 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 224,82 |
|
|
|
| 18,33 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 101,84 |
| 0,17 |
| 8,28 | 0,33 |
| 4,00 | 1,44 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.022,99 | 133,60 | 138,68 | 95,37 | 89,46 | 84,35 | 216,70 | 84,25 | 135,15 | 99,94 | 88,13 | 97,81 | 130,14 | 95,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.795,38 | 95,97 | 75,09 | 50,91 | 56,48 | 47,68 | 115,76 | 52,65 | 44,04 | 53,19 | 43,29 | 48,75 | 71,37 | 52,13 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 753,48 | 28,13 | 46,22 | 29,35 | 20,21 | 22,24 | 78,08 | 17,89 | 16,51 | 32,54 | 35,66 | 34,58 | 37,80 | 28,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH | 44,58 | 1,19 | 0,95 | 0,94 | 1,13 | 1,16 | 2,93 | 1,53 | 1,19 | 0,97 | 0,92 | 1,04 | 2,98 | 0,85 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 16,43 | 0,41 | 0,33 | 0,17 | 0,14 |
| 0,40 | 0,26 | 0,14 | 0,15 | 0,16 | 0,27 | 2,54 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 78,44 | 2,26 | 1,68 | 2,56 | 1,08 | 2,45 | 2,93 | 3,72 | 1,80 | 1,94 | 2,10 | 2,55 | 6,36 | 2,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 43,42 | 0,16 | 2,09 | 0,71 | 0,47 | 1,31 | 1,18 | 1,02 | 0,85 | 2,46 | 0,50 | 2,25 | 1,38 | 1,76 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 72,26 | 0,23 | 0,13 | 0,26 | 0,06 | 1,03 | 0,08 | 0,20 | 66,01 | 0,06 | 0,04 | 0,46 | 0,24 | 0,10 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,34 | 0,07 | 0,04 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,19 | 0,03 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | 0,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 16,23 | 1,08 | 0,66 |
|
|
| 2,58 |
|
| 0,73 | 4,02 | 1,78 | 2,30 | 0,06 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 19,49 | 0,10 | 1,88 | 0,49 | 1,35 | 0,20 | 0,95 | 0,42 | 0,50 | 0,33 | 0,34 | 0,32 | 0,35 | 0,48 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 8,00 |
| 0,08 | 0,07 |
| 1,95 |
|
| 0,05 | 0,80 | 0,08 | 2,00 | 0,69 |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 199,73 | 4,98 | 11,71 | 10,11 | 9,65 | 6,45 | 14,60 | 6,55 | 4,19 | 7,81 | 5,25 | 5,88 | 5,74 | 9,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,93 | 0,20 | 0,36 | 0,27 | 0,22 | 0,07 | 0,69 | 0,41 | 0,35 |
| 0,11 |
| 0,85 | 0,35 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,33 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
| 0,24 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.118,45 | 115,51 | 84,29 | 71,51 | 84,95 | 67,29 | 189,01 | 109,57 | 50,90 | 107,24 | 74,69 | 123,18 | 138,92 | 125,62 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 557,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,91 | 0,38 | 0,68 | 0,73 | 0,33 | 0,32 | 1,39 | 0,51 | 0,62 | 0,59 | 0,22 | 0,55 | 0,96 | 0,65 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,47 |
|
|
|
| 0,03 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,42 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,10 | 0,50 | 0,06 | 0,48 | 0,22 | 0,04 | 0,05 | 0,05 | 0,13 |
| 0,90 | 0,61 | 0,08 | 0,26 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 769,27 | 34,35 | 91,56 | 5,20 | 7,50 | 22,68 | 86,22 | 15,74 | 41,92 | 12,45 | 27,01 | 1,26 | 15,72 |
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 262,00 |
|
|
|
|
| 4,20 | 70,41 | 5,75 | 2,03 | 1,88 | 63,30 |
| 2,81 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 784,89 | 88,08 | 54,93 | 16,44 | 0,74 | 28,08 | 8,19 | 33,52 | 1,66 | 14,42 | 59,61 | 7,64 | 3,45 | 3,48 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 5.646,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
9.778,28 |
499,13 |
508,47 |
369,06 |
342,70 |
291,70 |
509,29 |
379,50 |
196,07 |
312,63 |
350,46 |
353,10 |
421,36 |
315,50 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 627,84 | 207,32 | 48,62 | 4,00 |
|
| 12,08 | 40,62 |
| 11,65 |
|
| 4,62 | 0,40 |
6 | Khu du lịch | KDL | 46,77 | 1,58 | 0,72 | 0,48 | 0,22 | 0,04 | 2,63 | 0,05 | 0,13 | 0,73 | 4,92 | 27,83 | 2,38 | 0,32 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 81,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 89,33 | 0,34 |
| 0,15 | 0,25 | 1,17 | 1,58 | 2,88 | 1,23 | 0,60 |
| 25,44 | 1,03 | 0,72 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 3.516,21 | 198,02 | 150,73 | 134,08 | 131,75 | 112,8 | 306,98 | 195,56 | 107,85 | 163,21 | 125,64 | 183,95 | 223,51 | 175,72 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | 526,99 | 0,58 | 0,17 | 3,09 | 8,41 | 24,59 | 11,79 | 12,67 | 4,19 | 0,45 | 0,30 | 4,12 | 3,30 | 0,09 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thống Nhất | Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quý Lộc | Thị trấn Yên Lâm | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 167,58 | 6,54 | 30,39 | 5,10 | 1,73 | 2,61 |
| 1,65 | 7,45 | 5,87 | 39,19 | 11,52 | 0,48 | 3,46 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 135,21 |
| 26,80 | 4,85 | 0,68 | 1,83 |
| 1,65 | 7,20 | 5,87 | 31,47 | 7,02 | 0,48 | 3,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 134,91 |
| 26,80 | 4,85 | 0,68 | 1,83 |
| 1,65 | 7,20 | 5,87 | 31,17 | 7,02 | 0,48 | 3,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,87 | 6,54 | 3,09 | 0,25 | 0,00 |
|
|
| 0,15 |
| 3,31 | 2,73 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,28 |
| 0,02 |
| 0,82 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,58 |
| 0,48 |
| 0,23 | 0,52 |
|
| 0,10 |
| 2,36 | 0,26 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,76 |
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
| 2,05 | 1,51 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,12 |
| 2,53 | 0,06 | 0,21 | 0,89 |
| 0,03 | 0,37 | 0,49 | 6,29 | 1,02 | 0,02 | 0,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,22 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,00 |
| 2,39 | 0,06 | 0,21 | 0,11 |
| 0,03 | 0,37 | 0,48 | 6,16 | 1,02 | 0,02 | 0,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 9,37 |
| 1,91 | 0,03 | 0,07 |
|
| 0,03 |
| 0,02 | 4,25 | 0,76 | 0,02 | 0,10 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 5,40 |
| 0,48 | 0,03 | 0,02 | 0,11 |
|
| 0,37 | 0,46 | 1,91 | 0,26 |
| 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,88 |
|
|
|
| 0,07 |
|
|
| 0,01 | 0,13 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,94 |
|
|
|
| 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Định Thành | Định Tiến | Yên Lạc | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 167,58 | 13,18 | 3,67 | 1,35 | 3,70 | 7,37 | 1,55 | 0,66 | 8,27 | 4,84 |
| 1,75 | 4,98 | 0,27 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 135,21 | 12,01 | 0,20 | 1,35 | 3,68 | 7,29 | 1,55 | 0,36 | 8,08 | 2,81 |
| 1,75 | 4,55 | 0,27 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 134,91 | 12,01 | 0,20 | 1,35 | 3,68 | 7,29 | 1,55 | 0,36 | 8,08 | 2,81 |
| 1,75 | 4,55 | 0,27 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,87 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,19 | 1,12 |
|
| 0,29 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,28 |
|
|
|
| 0,08 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1,88 | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
| 0,91 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,58 |
| 3,47 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 17,12 | 1,60 | 1,33 |
| 0,14 | 0,62 |
|
| 0,46 | 0,33 |
| 0,04 | 0,51 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,00 | 1,16 | 1,33 |
| 0,13 | 0,62 |
|
| 0,36 | 0,07 |
| 0,04 | 0,26 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 9,37 | 0,38 | 1,33 |
| 0,03 | 0,13 |
|
| 0,12 | 0,03 |
| 0,04 | 0,12 |
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 5,40 | 0,77 |
|
| 0,10 | 0,39 |
|
| 0,24 | 0,04 |
|
| 0,14 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,88 | 0,22 |
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,26 |
|
| 0,09 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,94 | 0,22 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thống Nhất | Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quý Lộc | Thị trấn Yên Lâm | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 285,88 | 8,15 | 39,58 | 6,47 | 24,29 | 5,09 | 0,23 | 1,68 | 9,66 | 10,55 | 48,55 | 11,83 | 3,45 | 16,88 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 198,02 |
| 35,99 | 5,86 | 4,30 | 1,83 |
| 1,65 | 9,14 | 9,92 | 39,34 | 7,22 | 0,48 | 16,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 194,10 |
| 35,99 | 5,86 | 0,68 | 1,83 |
| 1,65 | 9,14 | 9,92 | 39,04 | 7,22 | 0,48 | 16,85 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 44,81 | 6,54 | 3,09 | 0,43 | 13,97 |
|
|
| 0,15 |
| 3,76 | 2,73 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,19 | 1,62 | 0,02 |
| 5,49 | 1,54 | 0,23 | 0,03 | 0,21 | 0,63 | 0,36 | 0,11 | 0,01 | 0,03 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,28 |
| 0,48 | 0,18 | 0,53 | 0,52 |
|
| 0,16 |
| 3,04 | 0,26 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 17,70 |
|
|
|
| 1,20 |
|
|
|
| 2,05 | 1,51 | 2,96 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,50 |
|
|
| 2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,50 |
|
|
| 2,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,41 |
| 1,98 |
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,16 |
| 0,15 |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trong thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Định Thành | Định Tien | Yên Lạc | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 285,88 | 13,41 | 3,69 | 3,08 | 4,31 | 12,70 | 12,63 | 11,15 | 9,11 | 14,27 |
| 17,00 | 5,92 | 0,67 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 198,02 | 12,01 | 0,20 | 2,67 | 3,93 | 12,62 | 1,55 | 0,56 | 8,52 | 12,24 |
| 14,40 | 4,55 | 0,67 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 194,10 | 12,01 | 0,20 | 2,67 | 3,93 | 12,62 | 1,55 | 0,56 | 8,52 | 12,24 |
| 14,40 | 4,55 | 0,67 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 44,81 | 0,20 |
|
|
|
| 10,65 | 0,66 | 0,19 | 1,12 |
| 1,03 | 0,29 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 14,19 | 0,23 | 0,02 | 0,41 | 0,36 | 0,08 |
| 0,87 | 0,40 |
|
| 1,52 | 0,02 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,88 | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
| 0,91 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 9,28 |
| 3,47 |
| 0,02 |
| 0,43 |
|
|
|
| 0,05 | 0,14 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 17,70 |
|
|
|
|
|
| 9,06 |
|
|
|
| 0,92 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,50 | 5,50 |
|
|
|
| 10,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,50 | 5,50 |
|
|
|
| 10,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 3,41 | 0,44 |
|
| 0,03 | 0,22 |
|
| 0,20 | 0,07 |
| 0,04 |
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trong thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Thị trấn Thống Nhất | Thị trấn Quán Lào | Thị trấn Quý Lộc | Thị trấn Yên Lâm | Định Bình | Định Công | Định Hải | Định Hòa | Định Hưng | Định Liên | Định Long | Định Tân | Định Tăng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 79,81 |
| 0,12 | 8,89 | 64,90 | 0,04 |
|
| 0,02 | 0,03 |
|
| 0,02 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,97 |
|
| 0,05 | 0,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 72,67 |
|
| 8,84 | 63,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,13 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 0,02 |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,27 |
| 0,12 |
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Định Thành | Định Tiến | Yên Lạc | Yên Ninh | Yên Phong | Yên Phú | Yên Tâm | Yên Thái | Yên Thịnh | Yên Thọ | Yên Trung | Yên Trường | Yên Hùng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 79,81 | 0,05 | 2,09 |
|
|
| 0,01 | 0,01 |
| 0,05 |
| 3,57 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,09 |
| 2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,63 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,05 |
| 3,57 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 72,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,13 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,13 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023, HUYỆN YÊN ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 2170/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 6,890 |
| 6,890 |
|
|
|
1.1.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trường bắn, thao trường huấn luyện và khu vực phòng thủ huyện Yên Định | 6,89 |
| 6,89 | CQP | Xã Định Tiến |
|
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
II | Công trình, dự án còn lại |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Bối Lim | 3,92 |
| 2,33 | ODT | Thị trấn Quán Lào |
|
0,10 | DKV | ||||||
1,49 | DGT | ||||||
2 | Khu dân cư Khu 3, thị trấn Quán Lào | 9,50 |
| 9,50 | ODT | Thị trấn Quán Lào |
|
3 | Khu dân cư Thành Phú , thị trấn Quán Lào | 11,46 |
| 1,78 | DTT | Thị trấn Quán Lào |
|
3,46 | DGT | ||||||
6,22 | ODT | ||||||
4 | Điểm dân cư Can Me, Khu 1 thị trấn Quán Lào | 0,15 |
| 0,15 | ODT | Thị trấn Quán Lào |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tổ dân phố 6. TT. Quý Lộc, huyện Yên Định | 3,00 |
| 1,65 | ODT | Thị trấn Quý Lộc |
|
0,10 | DKV | ||||||
1,25 | DGT | ||||||
6 | Khu Tái định cư Đồng bào sông nước Đình Đồn, Thị trấn Quý Lộc, huyện Yên Định | 0,40 |
| 0,40 | ODT | Thị trấn Quý Lộc |
|
7 | Khu dân cư Đồng Than, thôn Cao Khánh | 0,45 |
| 0,45 | ODT | Thị trấn Yên Lâm |
|
8 | Khu dân cư Dọc Tran, tổ dân cư phố Phong Mỹ | 0,540 |
| 0,540 | ODT | Thị trấn Yên Lâm |
|
9 | Khu dân cư Dọc Khan , thôn Đông Sơn | 0,33 |
| 0,33 | ODT | Thị trấn Yên Lâm |
|
10 | Khu dân cư mới phía Đông hồ Thống Nhất | 6,20 |
| 0,10 | DVH | Thị trấn Thống Nhất |
|
2,50 | DGT | ||||||
0,21 | DTT | ||||||
3,39 | ODT | ||||||
2.1.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư Bãi Ân | 3,00 |
| 1,65 | ONT | Xã Định Thành |
|
0,45 | DTL | ||||||
0,90 | DGT | ||||||
2 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Lở, thôn Bái Ân 2, xã Định Thành, huyện Yên Định | 0,65 |
| 0,65 | ONT | Xã Định Thành |
|
3 | Khu dân cư mới và khu vực Cơm Thị Cồn Dứa | 2,90 |
| 1,60 | ONT | Xã Yên Phong |
|
0,43 | DTL | ||||||
0,87 | DGT | ||||||
4 | Khu dân cư dọc nhà máy nước, Đồng Quán , xã Yên Phú (xen cư 4) | 1,55 |
| 1,55 | ONT | Xã Yên Phú |
|
5 | Khu dân cư Duyên Thượng 2 | 0,63 |
| 0,63 | ONT | Xã Định Liên |
|
6 | Khu dân cư Trịnh Xá | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Xã Yên Ninh |
|
7 | Khu dân cư mới Sâu Xỉa thôn 2, xã Yên Thịnh | 3,21 |
| 1,77 | ONT | Xã Yên Thịnh |
|
0,48 | DTL | ||||||
0,96 | DGT | ||||||
8 | Khu dân cư Cửa Phủ thôn Kênh Thôn | 0,41 | 0,41 |
| ONT | Xã Định Tân |
|
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Châu thôn 1 | 1,35 |
| 1,35 | ONT | Xã Yên Lạc |
|
10 | Hạ tầng khu dân cư mới thôn Thạch Đài( Giai đoạn 1) | 1,70 |
| 1,70 | ONT | Xã Định Tăng |
|
11 | Điểm xen cư thôn Là Thôn, xã Định Long | 0,7 |
| 0,7 | ONT | Xã Định Long |
|
12 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Tân Ngữ 2, xã Định Long, huyện Yên Định | 4,4 |
| 2,42 | ONT | Xã Định Long |
|
| 1,98 | DGT | |||||
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Phù Hưng 1, xã Yên Thái, huyện Yên Định | 4,88 |
| 2,68 | ONT | Xã Yên Thái |
|
| 2,20 | DGT | |||||
14 | Khu dân cư liền kề chợ trung tâm xã Định Hải | 0,2 |
| 0,2 | ONT | Xã Định Hải |
|
15 | Quy hoạch điều chỉnh đất ở xã Định Hải (số 4 - thôn Trịnh Điện) | 0,27 |
| 0,27 | ONT | Xã Định Hải |
|
16 | Hạ tầng khu dân cư mới Tân Thành, xã Yên Trung | 1,32 |
| 1,32 | ONT | Xã Yên Trung |
|
2.1.3 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Thị trấn Quán Lào | 45,20 | 5,20 |
| SKN | Xã Định Long |
|
40,00 |
| SKN | Xã Định Liên | ||||
2.1.4 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nối Quốc lộ 45 xã Định Liên với Quốc lộ 47B xã Yên Trường, huyện Yên Định | 19,26 |
| 19,26 | DGT | Xã Định Liên, xã Yên Thái, xã Yên Ninh, xã Yên Phong, Xã Yên Trường |
|
2 | Đường nối đường Tỉnh 516C với xã Định Công, huyện Yên Định đi xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hoá | 23,95 |
| 23,95 | DGT | Xã Định Bình, Xã Định Hoà, Xã Định Thành |
|
3 | Đường giao thông từ Quốc lộ 45 đi thôn Phù Hưng 2, xã Yên Thái, huyện Yên Định | 0,27 |
| 0,27 | DGT | Xã Yên Thái |
|
4 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường cầu hoành phía Nam thị trấn Quán Lào | 17,84 | 8,94 | 8,900 | DGT | Thị trấn Quán Lào, Xã Định Hưng |
|
5 | Nâng cấp , sửa chữa đường Yên Lâm đi Thống Nhất | 0,27 |
| 0,27 | DGT | Thị trấn Yên Lâm |
|
6 | Đường Thịnh Thôn đi Trịnh Điện (Phía nam kênh B1A) | 0,66 |
| 0,66 | DGT | Xã Định Hải |
|
2.1.5 | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
1 | Kênh tưới xã Yên Trung - Yên Tâm, huyện Yên Định | 0,32 |
| 0,32 | DTL | Yên Trung, Yên Tâm |
|
2 | Xử lý khan cấp sạt lở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ K17+ 170 ~ K17+670 thuộc địa phận xã Yên Thịnh huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa | 1,40 |
| 1,40 | DTL | Xã Yên Thịnh |
|
3 | Kênh tưới và tiêu kết hợp đường giao thông nội đồng xã Yên Thái | 0,25 |
| 0,25 | DTL | Xã Yên Thái |
|
4 | Hệ thống thoát nước thải ra kênh tiêu Mau Bổn của cụm công nghiệp số 1 thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định | 0,20 |
| 0,20 | DTL | Thị trấn Quán Lào |
|
5 | Kè chống sạt lở bờ hữu Sông Mã đoạn từ Km 0+340-Km1+00 (Tương ứng Km đê K2+810-K2+850) thị trấn Quý Lộc | 0,25 |
| 0,25 | DTL | Thị trấn Quý Lộc |
|
2.1.6 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
1 | Đường dây và trạm biến áp 110KV Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá | 0,49 |
| 0,49 | DNL | Xã Yên Phong, Xã Yên Trường |
|
2 | Xây dựng DZ 22kv và TBA Định Hòa 10 - Điện lực Yên Định | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Hòa |
|
3 | Xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 đoạn qua TTQL | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Định Hưng |
|
4 | Xây dựng ĐZ 22kv và TBA Định Liên 6- Điện lực Yên Định | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Liên |
|
5 | Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kv Yên Định ( E9.26) | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Liên |
|
6 | Xây dựng ĐZ 22kV và trạm biến áp Định Long 5 - Điện lực Yên Định. | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Định Long |
|
7 | Xây dựng xuất tuyến 372, 374, 472 trạm 110kv Yên Định ( E9.26) | 0,02 |
| 0,02 | DNL | Xã Định Long |
|
8 | Chống quá tải các trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Thiệu Hóa, Yên Định | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Xã Định Hòa, xã Định Long, Xã Định Liên, xã Yên Trường, thị trấn Qúy Lộc |
|
9 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Yên Định, Vĩnh Lộc, Thiệu Hóa, Triệu Sơn | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Xã Yên Trung, xã Yên Ninh, xã Định Hưng, xã Định Thành, xã Định Long, |
|
2.1.7 | Đất cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hoá thôn 3 | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Yên Thịnh |
|
2 | Nhà văn hoá thôn 5 | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Yên Thịnh |
|
3 | Mở rộng nhà văn hóa khu phố Sơn Phòng | 0,06 |
| 0,06 | DVH | Thị trấn Thống Nhất |
|
4 | Nhà văn hóa thôn Bái Thủy | 0,15 |
| 0,15 | DVH | Xã Định Liên |
|
5 | Trung tâm văn hóa, thể thao thôn Xuân Trường | 0,30 |
| 0,30 | DVH | Xã Yên Tâm |
|
6 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Mỹ Quan | 0,30 |
| 0,30 | DVH | Xã Yên Tâm |
|
7 | Trung tâm văn hóa, thể thao xã Yên Ninh | 0,40 |
| 0,40 | DVH | Xã Yên Ninh |
|
8 | Nhà văn hóa Nam Thạch, Yên Trung | 0,33 |
| 0,33 | DVH | Xã Yên Trung |
|
9 | Nhà văn hóa Tân Thành, Yên Trung | 0,25 |
| 0,25 | DVH | Xã Yên Trung |
|
10 | Nhà văn hóa thôn Thạc Quả, xã Yên Trường, huyện Yên Định | 0,35 |
| 0,35 | DVH | Xã Yên Trường |
|
2.1.8 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện | 0,45 |
| 0,45 | DYT | Thị trấn Quán Lào |
|
2 | Xây dựng Trạm y tế xã Yên Lâm | 0,40 |
| 0,40 | DYT | Thị trấn Yên Lâm |
|
2.1.9 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non thị trấn Quán Lào | 0,25 |
| 0,25 | DGD | Thị trấn Quán Lào |
|
2 | Đầu tư nâng cấp Trường Mầm non thị trấn Quý Lộc | 1,50 |
| 1,50 | DGD | Thị trấn Quý Lộc |
|
3 | Mở rộng Trường THCS xã Yên Thái | 0,19 |
| 0,19 | DGD | Xã Yên Thái |
|
4 | Mở rộng Trường Mầm non xã Yên Phong | 0,10 |
| 0,10 | DGD | Xã Yên Phong |
|
2.1.10 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng sân thể thao thao Đồng Tình | 0,30 |
| 0,30 | DTT | Xã Định Hưng |
|
2 | Sân thể thao thôn Duyên Lộc | 0,20 |
| 0,20 | DTT | Xã Định Hải |
|
3 | Khu văn hóa thể dục thể thao Duệ Thôn, | 0,20 |
| 0,20 | DTT | Xã Định Tiến |
|
2.1.11 | Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
1 | Bưu điện văn hóa xã Yên Lâm | 0,19 |
| 0,19 | DBV | Thị trấn Yên Lâm |
|
2.1.12 | Đất Chợ |
|
|
|
|
|
|
1 | Chợ an toàn thực phẩm xã Định Hải | 0,35 |
| 0,35 | DCH | Xã Định Hải |
|
2.1.13 | Đất có di tích lịch sử-văn hóa |
|
|
|
|
|
|
1 | Tôn tạo, mở rộng Khu di tích Bác Hồ xã Yên Trường | 0,70 |
| 0,70 | DDT | Xã Yên Trường |
|
2 | Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Quốc gia đền thờ Lê Đình Kiên | 0,47 |
| 0,47 | DDT | Thị trấn Quán Lào |
|
3 | Dự án: Di tích nơi thành lập Chi bộ Đảng đầu tiên huyện Yên Định | 0,26 |
| 0,26 | DDT | Xã Yên Thịnh |
|
2.1.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
1 | Nâng cấp Mở rộng nghĩa trang Liệt sỹ huyện Yên Định | 0,13 |
| 0,13 | NTD | Xã Định Long, xã Định Liên |
|
2 | Mở rộng nghĩa địa Can Chòi thôn Thành Thái | 0,27 |
| 0,27 | NTD | Xã Yên Hùng |
|
3 | Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa xứ đồng Cánh Gà thôn Phù Hưng 2 | 0,50 |
| 0,50 | NTD | Xã Yên Thái |
|
2.2 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
2.2.1 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm dưỡng lão và trung tâm nghiên cứu, phát triển dược học cổ truyền | 3,31 |
| 3,31 | DYT | Thị trấn Quán Lào |
|
2 | Mở rộng Bệnh việc Đa khoa Trí Đức | 0,06 |
| 0,06 | DYT | Thị trấn Quán Lào |
|
3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 2,15 |
| 2,15 | DYT | Xã Yên Trường |
|
4 | Đất xây dựng cơ sở y tế | 0,50 |
| 0,50 | DYT | Xã Định Tân |
|
2.2.2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất sở dụng cho hoạt động khoáng sản | 8,84 |
| 8,84 | SKS | Thị trấn Quý Lộc |
|
2 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 3,89 |
| 1,66 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
3 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,98 |
| 4,98 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
4 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,39 |
| 2,89 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
5 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 3,24 |
| 2,05 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
6 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 2,27 | 0,99 | 1,28 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
7 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 8,49 | 4,49 | 4,00 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
8 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 15,06 |
| 15,06 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
9 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 5,75 | 1,75 | 4,00 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
10 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,80 | 2,80 | 2,00 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
11 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 5,85 |
| 2,00 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
12 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 12,71 | 6,71 | 6,00 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
13 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 7,70 | 2,70 | 5,00 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
14 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,53 | 2,53 | 2,00 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
15 | Mở rộng khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 1,40 |
| 1,40 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
16 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 8,77 | 3,28 | 5,49 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
17 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 2,89 | 0,79 | 2,10 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
18 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,40 | 3,34 | 1,06 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
19 | Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 2,48 | 1,60 | 0,88 | SKS | Thị trấn Yên Lâm |
|
20 | Khai thác khoáng sản mỏ cát làm vật liệu xây dựng thông thường | 10,00 |
| 10,00 | SKS | Xã Yên Phong |
|
2.2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,00 |
| 3,00 | SKC | Xã Yên Lạc |
|
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp Thung Thượng, Định Hoà | 2,50 |
| 2,50 | SKC | Xã Định Hoà |
|
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,67 |
| 1,67 | SKC | Xã Định Hưng |
|
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 4,60 |
| 4,60 | SKC | Xã Yên Phong, |
|
5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 8,88 |
| 8,88 | SKC | Xã Yên Thịnh |
|
6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,60 |
| 9,60 | SKC | Thị trấn Yên Lâm |
|
7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 7,81 |
| 7,81 | SKC | Thị trấn Yên Lâm |
|
8 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,88 |
| 9,88 | SKC | Xã Định Tăng |
|
9 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 5,17 |
| 5,17 | SKC | Xã Định Tăng |
|
10 | Nhà máy nước yên định (xã Định Tân) | 2,76 |
| 2,76 | SKC | Xã Định Tân |
|
11 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 9,95 |
| 9,95 | SKC | Xã Yên Phú |
|
12 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,45 |
| 0,45 | SKC | Xã Định Liên |
|
13 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,68 |
| 0,68 | SKC | Xã Định Liên |
|
14 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,70 |
| 0,70 | SKC | Xã Yên Phú |
|
15 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 8,12 |
| 8,12 | SKC | Xã Yên Tâm |
|
16 | Mở rộng xưởng cán tôn Hiếu Ngọc Ánh | 0,60 |
| 0,60 | SKC | Xã Định Hưng |
|
17 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,50 |
| 1,50 | SKC | Thị trấn Quý Lộc |
|
2.2.4 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,06 |
| 0,06 | TMD | Xã Yên Tâm |
|
2 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,86 |
| 0,86 | TMD | Xã Yên Tâm |
|
3 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,94 |
| 0,94 | TMD | Xã Yên Tâm |
|
4 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,36 |
| 0,36 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,65 |
| 1,65 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
6 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,90 |
| 0,90 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
7 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,63 |
| 0,63 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
8 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
9 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
10 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,09 |
| 0,09 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
11 | Đất Thương mại dịch vụ Đồi Lóng | 0,30 |
| 0,30 | TMD | Thị trấn Yên Lâm |
|
12 | Đất Thương mại dịch vụ | 3,80 |
| 3,80 | TMD | Thị trấn Yên Lâm |
|
13 | Làng du lịch Yên Trung | 8,57 |
| 8,57 | TMD | Xã Yên Trung |
|
14 | Đất Thương mại dịch vụ | 14,78 |
| 14,78 | TMD | Xã Yên Trung |
|
15 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,58 |
| 0,58 | TMD | Xã Định Hưng |
|
16 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,81 |
| 0,81 | TMD | Xã Định Hưng |
|
17 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,57 |
| 0,57 | TMD | Xã Định Hưng |
|
18 | Đất Thương mại dịch vụ | 1,50 |
| 1,50 | TMD | Thị trấn Quán Lào; xã Định Liên; xã Định Long |
|
19 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,18 |
| 0,18 | TMD | Xã Định Liên |
|
20 | Đất thương mại, dịch vụ | 1,20 |
| 1,20 | TMD | Xã Định Liên |
|
21 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,68 |
| 0,68 | TMD | Xã Định Liên |
|
22 | Đất Thương mại dịch vụ | 1,70 |
| 1,70 | TMD | Xã Định Liên |
|
23 | Đất Thương mại dịch vụ | 2,50 |
| 2,50 | TMD | Xã Định Liên |
|
24 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,48 |
| 0,48 | TMD | Xã Định Liên |
|
25 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,45 |
| 0,45 | TMD | Xã Định Liên |
|
26 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,60 |
| 0,60 | TMD | Xã Yên Thịnh |
|
27 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Yên Hùng |
|
28 | Đất Thương mại dịch vụ | 0,25 |
| 0,25 | TMD | Xã Yên Ninh |
|
29 | Đất Thương mại dịch vụ | 1,45 |
| 1,45 | TMD | Xã Yên Phú |
|
30 | Đất thương mại dịch vụ | 0,37 |
| 0,37 | TMD | Xã Yên Trường |
|
31 | Đất thương mại dịch vụ | 0,55 |
| 0,55 | TMD | Xã Yên Trường |
|
32 | Đất thương mại dịch vụ | 0,50 |
| 0,50 | TMD | Xã Yên Thái |
|
33 | Đất thương mại dịch vụ | 1,00 |
| 1,00 | TMD | Xã Định Bình |
|
34 | Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Định Tăng |
|
35 | Đất thương mại dịch vụ | 0,20 |
| 0,20 | TMD | Xã Định Tân |
|
36 | Đất thương mại dịch vụ | 1,13 |
| 1,13 | TMD | Xã Yên Phong |
|
37 | Đất thương mại dịch vụ | 0,25 |
| 0,25 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
38 | Đất thương mại dịch vụ | 0,06 |
| 0,06 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
39 | Đất thương mại dịch vụ | 0,03 |
| 0,03 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
40 | Đất thương mại dịch vụ | 0,09 |
| 0,09 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
41 | Đất thương mại dịch vụ | 0,67 |
| 0,67 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
42 | Đất thương mại dịch vụ | 0,19 |
| 0,19 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
43 | Đất thương mại dịch vụ | 0,54 |
| 0,54 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
44 | Đất thương mại dịch vụ | 0,27 |
| 0,27 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
45 | Đất thương mại dịch vụ | 1,90 |
| 1,90 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
46 | Đất thương mại dịch vụ | 0,47 |
| 0,47 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
47 | Đất thương mại dịch vụ | 0,27 |
| 0,27 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
48 | Đất thương mại dịch vụ | 0,87 |
| 0,87 | TMD | Thị trấn Quán Lào |
|
48 | Đất thương mại dịch vụ | 0,17 |
| 0,17 | TMD | Thị trấn Quý Lộc |
|
2.2.5 | Dự án đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại nông nghiệp | 0,37 |
| 0,37 | NKH | Xã Yên Tâm |
|
2 | Trang trại chăn nuôi gà chất lượng cao | 9,96 |
| 9,96 | NKH | Xã Định Thành |
|
3 | Trang trại nông nghiệp | 2,24 |
| 2,24 | NKH | Xã Yên Phú |
|
4 | Trang trại nông nghiệp | 2,60 |
| 2,60 | NKH | Xã Yên Phú |
|
5 | Trang trại nông nghiệp | 6,60 |
| 6,60 | NKH | Xã Yên Phú |
|
6 | Trang trại nông nghiệp | 0,35 |
| 0,35 | NKH | Xã Yên Phú |
|
7 | Trang trại nông nghiệp | 1,68 |
| 1,68 | NKH | Xã Yên Phú |
|
8 | Trang trại nông nghiệp | 2,45 |
| 2,45 | NKH | Xã Yên Phú |
|
9 | Trang trại nông nghiệp | 2,80 |
| 2,80 | NKH | Xã Yên Phú |
|
10 | Trang trại nông nghiệp | 3,34 |
| 3,34 | NKH | Xã Yên Phú |
|
11 | Trang trại nông nghiệp | 14,12 |
| 14,12 | NKH | Xã Yên Phú |
|
12 | Trang trại nông nghiệp | 30,60 |
| 30,06 | NKH | Xã Yên Phú |
|
13 | Trang trại nông nghiệp | 2,41 |
| 2,41 | NKH | Xã Yên Phú |
|
14 | Trang trại nông nghiệp | 3,20 |
| 3,20 | NKH | Xã Yên Phú |
|
15 | Trang trại nông nghiệp | 1,54 |
| 1,54 | NKH | Xã Yên Phú |
|
16 | Trang trại nông nghiệp | 6,97 |
| 6,97 | NKH | Xã Yên Phú |
|
17 | Trang trại nông nghiệp | 3,16 |
| 3,16 | NKH | Xã Yên Phú |
|
18 | Trang trại nông nghiệp | 1,00 |
| 1,00 | NKH | Xã Yên Phú |
|
19 | Trang trại nông nghiệp | 3,35 |
| 3,35 | NKH | Xã Yên Phú |
|
20 | Trang trại nông nghiệp | 2,75 |
| 2,75 | NKH | Thị trấn Yên Lâm |
|
2.3 | Các khu vực sử dụng đất khác | 13,7973 | 5,1114 | 10,2538 |
|
|
|
2.3.1 | Giao đất, đấu giá đất xen kẹt trong khu dân cư theo Quyết định 02/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
|
1 | Tờ bản đồ số 8, thửa 153 | 0,0132 |
| 0,0132 | ONT | Xã Yên Phú | Quyết định số 02/QĐ- UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá quy định rà soát, công bố công khai danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, việc lấy kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý trên đại bàn tỉnh |
2 | Tờ bản đồ số 22, thửa 984 | 0,0041 |
| 0,0041 | ONT | Xã Định Hưng | |
3 | Tờ bản đồ 25, thửa 154 | 0,0049 |
| 0,0049 | ONT | Xã Định Hưng | |
4 | Tờ bản đồ 22, thửa 1312 | 0,0038 |
| 0,0038 | ONT | Xã Định Hưng | |
5 | Tờ bản đồ 22, thửa 44 | 0,0056 |
| 0,0056 | ONT | Xã Định Tân | |
6 | Tờ bản đồ 22, thửa 415 | 0,0057 |
| 0,0057 | ONT | Xã Định Tân | |
7 | Tờ bản đồ 24, thửa 256 | 0,0065 |
| 0,0065 | ONT | Xã Định Tân | |
8 | Tờ bản đồ số 43, thửa 657 | 0,0033 |
| 0,0033 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
9 | Tờ bản đồ số 43, thửa 724 | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
10 | Tờ bản đồ số 41, thửa 780 | 0,0058 |
| 0,0058 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
11 | Tờ bản đồ số 39, thửa 528 | 0,0007 |
| 0,0007 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
12 | Tờ bản đồ số 39, thửa 352 | 0,0007 |
| 0,0007 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
13 | Tờ bản đồ số 39, thửa 360 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
14 | Tờ bản đồ số 39, thửa 361 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
15 | Tờ bản đồ số 39, thửa 389 | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
16 | Tờ bản đồ số 39, thửa 388 | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
17 | Tờ bản đồ số 39, thửa 398 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
18 | Tờ bản đồ số 39, thửa 399 | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
19 | Tờ bản đồ số 39, thửa 400 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
20 | Tờ bản đồ số 39, thửa 423 | 0,0021 |
| 0,0021 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
21 | Tờ bản đồ số 39, thửa 433 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
22 | Tờ bản đồ số 39, thửa 531 | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
23 | Tờ bản đồ số 39, thửa 434 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
24 | Tờ bản đồ số 39, thửa 435 | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
25 | Tờ bản đồ số 39, thửa 456 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
26 | Tờ bản đồ số 39, thửa 455 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
27 | Tờ bản đồ số 39, thửa 454 | 0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
28 | Tờ bản đồ số 39, thửa 453 | 0,0038 |
| 0,0038 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
29 | Tờ bản đồ số 39, thửa 463 | 0,0027 |
| 0,0027 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
30 | Tờ bản đồ số 39, thửa 530 | 0,0022 |
| 0,0022 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
31 | Tờ bản đồ số 39, thửa 464 | 0,0033 |
| 0,0033 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
32 | Tờ bản đồ số 39, thửa 465 | 0,0033 |
| 0,0033 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
33 | Tờ bản đồ số 39, thửa 484 | 0,0063 |
| 0,0063 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
34 | Tờ bản đồ số 39, thửa 483 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
35 | Tờ bản đồ số 39, thửa 482 | 0,0025 |
| 0,0025 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
36 | Tờ bản đồ số 39, thửa 496 | 0,0035 |
| 0,0035 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
37 | Tờ bản đồ số 39, thửa 481 | 0,0026 |
| 0,0026 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
38 | Tờ bản đồ số 39, thửa 480 | 0,0023 |
| 0,0023 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
39 | Tờ bản đồ số 39, thửa 479 | 0,0060 |
| 0,0060 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
40 | Tờ bản đồ số 39, thửa 478 | 0,0044 |
| 0,0044 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
41 | Tờ bản đồ số 39, thửa 466 | 0,0015 |
| 0,0015 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
42 | Tờ bản đồ số 15, thửa 70 | 0,0045 |
| 0,0045 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | |
43 | Tờ bản đồ số 21, thửa 94 | 0,0049 |
| 0,0049 | ODT | Thị trấn Quán Lào | |
44 | Tờ bản đồ số 48, thửa 287(1) | 0,0020 |
| 0,0020 | ODT | Thị trấn Quán Lào | |
45 | Tờ bản đồ số 22, thửa 646 | 0,0042 |
| 0,0042 | ODT | Thị trấn Quán Lào | |
46 | Thửa 1065, tờ bản đồ số 6 | 0,0011 |
| 0,0011 | ODT | Thị trấn Quán Lào | |
47 | Thửa 797, tờ bản đồ số 17 | 0,0030 |
| 0,0030 | ODT | Thị trấn Quán Lào | |
48 | Tờ bản đồ số 5, thửa 89 | 0,0039 |
| 0,0039 | ONT | Xã Yên Thái | |
49 | Tờ bản đồ 68a, thửa 29 | 0,0050 |
| 0,0050 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | |
50 | Tờ bản đồ 23, thửa 989 | 0,0099 |
| 0,0099 | ONT | Xã Định Tân | |
2.3.2 | Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang mục đích đất ở |
|
|
|
|
|
|
1 | Trịnh Thành Trung | 0,0300 | 0,0060 | 0,0240 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CV 470684 |
2 | Trần Minh Quang | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BH 093975 |
3 | Trịnh Xuân Đông | 0,0260 | 0,0160 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BP 358959 |
4 | Nguyễn Thị Ân | 0,1425 | 0,0125 | 0,1300 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BP 355661 |
5 | Nguyễn Xuân Liêm | 0,0270 | 0,0170 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | DD 967800 |
6 | Lê Ngọc Tân | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BX 499627 |
7 | Trần Mạnh Dũng | 0,0200 | 0,0100 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BX 499619 |
8 | Trịnh Đình Hải | 0,1310 | 0,0600 | 0,0710 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CL 661425 |
9 | Trịnh Đức Mạnh | 0,0300 | 0,0060 | 0,0240 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CV 470686 |
10 | Trịnh Xuân Quang | 0,0500 | 0,0080 | 0,0420 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CV 470685 |
11 | Hoàng Văn Thư | 0,0800 | 0,0500 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR 484429 |
12 | Lê Thị Đào | 0,1200 | 0,0400 | 0,0800 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR 465898 |
13 | Đinh Ngọc Hùng | 0,0100 | 0,0020 | 0,0080 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BX499628 |
14 | Hoàng Văn Thắng | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | DH016482 |
15 | Trần Công Tân | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | DH016483 |
16 | Nguyễn Văn Xuân | 0,0100 | 0,0050 | 0,0050 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | DH072484 |
17 | Lê Văn Tấn | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR484715 |
18 | Trịnh Quốc Thịnh | 0,0550 | 0,0050 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | DH072483 |
19 | Trần Văn Thanh | 0,1000 | 0,0500 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BY770769 |
20 | Phạm Văn Biện | 0,0103 | 0,0092 | 0,0011 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | DD634879 |
21 | Hoàng Văn Phúc | 0,0520 | 0,0220 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CX490974 |
22 | Lê Xuân Việt | 0,0281 | 0,0165 | 0,0115 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BX499757 |
23 | Nguyễn Thị Lan Hương | 0,0866 | 0,0400 | 0,0466 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR465384 |
24 | Nguyễn Thị Hường | 0,1237 | 0,0060 | 0,1177 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR465334 |
25 | Lê Thị Huyền | 0,0062 | 0,0052 | 0,0010 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CL661260 |
26 | Đỗ Thị Hằng | 0,1983 | 0,0500 | 0,1483 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BX499689 |
27 | Lê Ngọc Tuyến | 0,1611 | 0,0500 | 0,1111 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BY755927 |
28 | Trịnh Đình Quyết | 0,0600 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BP355663 |
29 | Lê Xuân Thuỷ | 0,0238 | 0,0138 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CĐ193249 |
30 | Bùi Thị Mùi | 0,1400 | 0,0400 | 0,1000 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CG165902 |
31 | Lê Thị Hà | 0,0250 | 0,0050 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR484746 |
32 | Đinh Ngọc Hùng | 0,1000 | 0,0200 | 0,0800 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BX499628 |
33 | Nguyễn Khắc Toàn | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CS442941 |
34 | Nguyễn Văn Thực | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | DH427351 |
35 | Nguyễn Văn Tuấn | 0,0360 | 0,0120 | 0,0240 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | DH072421 |
36 | Nguyễn Hồng Lý | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | DH427353 |
37 | Nguyễn Hồng Lý | 0,0150 | 0,0050 | 0,0100 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | DH427354 |
38 | Nguyễn Thị Hương | 0,0260 | 0,0050 | 0,0210 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR465333 |
39 | Nguyễn Phi Long | 0,0156 | 0,0050 | 0,0106 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR465335 |
40 | Nguyễn Xuân Thiện | 0,0147 | 0,0050 | 0,0097 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR465336 |
41 | Phan Văn Bình | 0,0900 | 0,0400 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BX499799 |
42 | Trịnh Đình Len | 0,1000 | 0,0500 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR484778 |
43 | Trần Thị Hương | 0,0600 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CT579165 |
44 | Hà Thị Hương | 0,1325 | 0,0200 | 0,1125 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BV167823 |
45 | Nguyễn Thị Sáng | 0,0800 | 0,0500 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BN409162 |
46 | Nguyễn Thị Sáng | 0,0700 | 0,0400 | 0,0300 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BN409162 |
47 | Lê Xuân Khương | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CI592994 |
48 | Lê Thị Đào | 0,1200 | 0,0400 | 0,0800 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR465898 |
49 | Lê Tiến Cự | 0,1099 | 0,0769 | 0,0331 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | CA488943 |
50 | Vũ Thị Xuân | 0,0406 | 0,0264 | 0,0142 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BN409086 |
51 | Trịnh Đình Minh | 0,0677 | 0,0500 | 0,0177 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BP358476 |
52 | Trần Thị Tâm | 0,0436 | 0,0400 | 0,0036 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR484433 |
53 | Lê Phú Kim | 0,0390 | 0,0190 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Thống Nhất | BR484578 |
54 | Trịnh Đình Tuấn | 0,0442 | 0,0200 | 0,0242 | ONT | Xã Định Hưng | AE 334212 |
55 | Bùi Văn Minh | 0,0312 | 0,0200 | 0,0112 | ONT | Xã Định Hưng | CĐ981760 |
56 | Nguyễn Văn Luận | 0,0620 | 0,0200 | 0,0420 | ONT | Xã Định Hưng | AE334472 |
57 | Trịnh Văn Tước | 0,0303 | 0,0200 | 0,0103 | ONT | Xã Định Hưng | AĐ 875470 |
58 | Lưu Đức Tráng | 0,0724 | 0,0200 | 0,0524 | ONT | Xã Định Hưng | CD 098537 |
59 | Đỗ Trong Thịnh | 0,0336 | 0,0200 | 0,0136 | ONT | Xã Định Hưng | AE334217 |
60 | Bùi Quang Tá | 0,0679 | 0,0200 | 0,0479 | ONT | Xã Định Hưng | CP379074 |
61 | Trịnh Đình Trí | 0,0468 | 0,0200 | 0,0268 | ONT | Xã Định Hưng | CD098539 |
62 | Trịnh Đình Cương | 0,0387 | 0,0200 | 0,0187 | ONT | Xã Định Hưng | CI514895 |
63 | Bùi Văn Chánh | 0,0481 | 0,0200 | 0,0281 | ONT | Xã Định Hưng | CH462022 |
64 | Nguyễn Văn Tuyển | 0,0326 | 0,0200 | 0,0126 | ONT | Xã Định Hưng | AE 334205 |
65 | Trịnh Xuân Cơ | 0,0364 | 0,0200 | 0,0164 | ONT | Xã Định Hưng | AK378472 |
66 | Lưu Đức Huân | 0,0335 | 0,0200 | 0,0135 | ONT | Xã Định Hưng | BR 484264 |
67 | Đỗ Văn Minh | 0,0345 | 0,0200 | 0,0145 | ONT | Xã Định Hưng | CN 198132 |
68 | Bùi Văn Hạnh | 0,0612 | 0,0200 | 0,0412 | ONT | Xã Định Hưng | BR484252 |
69 | Nguyễn Văn Thắng | 0,0655 | 0,0200 | 0,0455 | ONT | Xã Định Hưng | CQ 858955 |
70 | Trịnh Văn Đông | 0,0918 | 0,0200 | 0,0718 | ONT | Xã Định Hưng | CD 00478 |
71 | Trịnh Đình Cần | 0,0245 | 0,0160 | 0,0085 | ONT | Xã Định Hưng | CQ 858099 |
72 | Nguyễn Văn Cung | 0,0833 | 0,0200 | 0,0633 | ONT | Xã Định Hưng | CH 462969 |
73 | Trịnh Đình Phong | 0,0310 | 0,0200 | 0,0110 | ONT | Xã Định Hưng | CG 297115 |
74 | Lê Quang Cần | 0,0558 | 0,0200 | 0,0358 | ONT | Xã Định Hưng | CK 592240 |
75 | Trịnh Văn Cường | 0,0192 | 0,0126 | 0,0066 | ONT | Xã Định Hưng | CQ 858098 |
76 | Nguyễn Sỹ Sâm | 0,0245 | 0,0200 | 0,0045 | ONT | Xã Yên Thái | CD095435 |
77 | Trịnh Ngọc Giảng | 0,0250 | 0,0200 | 0,0050 | ONT | Xã Yên Thái | CA476750 |
78 | Lê Bá Đạc | 0,0367 | 0,0200 | 0,0167 | ONT | Xã Yên Thái | CV125410 |
79 | Trịnh Đức Diện | 0,0699 | 0,0389 | 0,0310 | ONT | Xã Yên Thái | CS196462 |
80 | Hoàng Văn Chí | 0,0301 | 0,0237 | 0,0064 | ONT | Xã Yên Thái | DD052735 |
81 | Trần Nhật Minh | 0,0429 | 0,0200 | 0,0229 | ONT | Xã Yên Thái | CD095432 |
82 | Bùi Văn Chung | 0,0174 | 0,0152 | 0,0022 | ONT | Xã Yên Thái | CV 290552 |
83 | Bùi Thị Thương | 0,0311 | 0,0200 | 0,0111 | ONT | Xã Yên Thái | CĐ 981356 |
84 | Lê Văn Tuyên | 0,0354 | 0,0200 | 0,0154 | ONT | Xã Yên Thái | CS512558 |
85 | Trịnh Đình Thọ | 0,0653 | 0,0200 | 0,0453 | ONT | Xã Yên Thái | CD149408 |
86 | Trịnh Hùng Sơn | 0,0403 | 0,0200 | 0,0203 | ONT | Xã Yên Thái | CD149413 |
87 | Nguyễn Thanh Tùng | 0,0422 | 0,0200 | 0,0222 | ONT | Xã Yên Thái | CD095497 |
88 | Nguyễn Xuân Thủy | 0,0400 | 0,0099 | 0,0301 | ONT | Xã Yên Thái | CL661675 |
89 | Bùi Văn Sâm | 0,0233 | 0,0130 | 0,0103 | ONT | Xã Yên Thái | CV290205 |
90 | Lê Đình Hùng | 0,0706 | 0,0200 | 0,0506 | ONT | Xã Yên Thái | CD095496 |
91 | Lê Đình Linh | 0,0817 | 0,0698 | 0,0119 | ONT | Xã Yên Thái | DD967871 |
92 | Lê Văn Hướng | 0,0402 | 0,0200 | 0,0202 | ONT | Xã Yên Thái | CS512708 |
93 | Lê Văn Thái | 0,0172 | 0,0100 | 0,0072 | ONT | Xã Yên Thái | DE 310857 |
94 | Bùi Văn Dũng | 0,0387 | 0,0200 | 0,0187 | ONT | Xã Yên Thái | CX504086 |
95 | Lê Văn Thành | 0,0171 | 0,0100 | 0,0071 | ONT | Xã Yên Thái | DE310856 |
96 | Hoàng Văn Mạnh | 0,0578 | 0,0200 | 0,0378 | ONT | Xã Yên Thái | CA 476747 |
97 | Bùi Quốc Sự | 0,1979 | 0,0200 | 0,1779 | ONT | Xã Định Bình | BR 465783 |
98 | Ngô Thị Năm | 0,2064 | 0,0250 | 0,1814 | ONT | Xã Định Bình | BR 465784 |
99 | Lê Văn Hùng | 0,3026 | 0,0250 | 0,2776 | ONT | Xã Định Bình | AQ 175863 |
100 | Lê Văn Minh | 0,1416 | 0,1075 | 0,0341 | ONT | Xã Định Bình | CV 290947 |
101 | Lê Thị Nam | 0,0670 | 0,0250 | 0,0420 | ONT | Xã Định Bình | BR 465032 |
102 | Lê Văn Tuấn | 0,0712 | 0,0500 | 0,0212 | ONT | Xã Định Bình | CX 916253 |
103 | Lê Văn Tuấn | 0,0235 | 0,0200 | 0,0035 | ONT | Xã Định Bình | CA 476632 |
104 | Nguyễn Văn Chinh | 0,1750 | 0,0250 | 0,1500 | ONT | Xã Định Bình | BR 465020 |
105 | Cao Mạnh Cường | 0,0584 | 0,0250 | 0,0334 | ONT | Xã Định Bình | BR 465021 |
106 | Trịnh Văn Lợi | 0,0648 | 0,0250 | 0,0398 | ONT | Xã Định Bình | BR 465017 |
107 | Nguyễn Văn Dương | 0,0482 | 0,0250 | 0,0232 | ONT | Xã Định Bình | BR 465019 |
108 | Nguyễn Hoài Tiến | 0,0810 | 0,0125 | 0,0685 | ONT | Xã Định Bình | CP 657840 |
109 | Nguyễn Văn Triều | 0,0604 | 0,0125 | 0,0479 | ONT | Xã Định Bình | CP 657841 |
110 | Phạm Văn Tiến | 0,0439 | 0,0200 | 0,0239 | ONT | Xã Định Bình | CE 489669 |
111 | Đỗ Văn Thành | 0,0456 | 0,0200 | 0,0256 | ONT | Xã Định Bình | BR 465789 |
112 | Lê Viết Hùng | 0,0356 | 0,0250 | 0,0106 | ONT | Xã Định Bình | BR 465024 |
113 | Khương Văn Sáng | 0,0834 | 0,0250 | 0,0584 | ONT | Xã Định Bình | BX 499491 |
114 | Khương Văn Nam | 0,0368 | 0,0200 | 0,0168 | ONT | Xã Định Bình | CĐ 992271 |
115 | Phạm Ngọc Viết | 0,1829 | 0,0250 | 0,1579 | ONT | Xã Định Bình | BV 167190 |
116 | Phạm Văn Bản | 0,0858 | 0,0200 | 0,0658 | ONT | Xã Định Bình | CĐ 992292 |
117 | Phạm Văn Giang | 0,0342 | 0,0200 | 0,0142 | ONT | Xã Định Công | W 925803 |
118 | Nguyến Văn Độ | 0,0549 | 0,0200 | 0,0349 | ONT | Xã Định Công | CM 937414 |
119 | Trịnh Văn Cới | 0,0750 | 0,0250 | 0,0500 | ONT | Xã Định Công | Y 123819 |
120 | Trịnh Văn Hào | 0,1600 | 0,0250 | 0,1350 | ONT | Xã Định Công | W 925807 |
121 | Vũ Văn Trường | 0,0381 | 0,0200 | 0,0181 | ONT | Xã Định Tiến | CX 504408 |
122 | Bùi Văn Ngọc | 0,0362 | 0,0162 | 0,0200 | ONT | Xã Định Hoà | CĐ 992655 |
123 | Nguyễn Văn Kim | 0,0878 | 0,0200 | 0,0678 | ONT | Xã Định Hoà | W 109912 |
124 | Hoàng Văn Công | 0,0604 | 0,0200 | 0,0404 | ONT | Xã Định Hoà | W 109960 |
125 | Lê Văn Hùng | 0,0344 | 0,0200 | 0,0144 | ONT | Xã Định Hoà | W 629452 |
126 | Lê Tiến Dược | 0,0912 | 0,0200 | 0,0712 | ONT | Xã Định Hoà | Y 971328 |
127 | Nguyễn Thị Vân | 0,0633 | 0,0500 | 0,0133 | ONT | Xã Yên Tâm | CQ858441 |
128 | Vũ Ngọc Dương | 0,0331 | 0,0100 | 0,0231 | ONT | Xã Yên Tâm | CL 598290 |
129 | Mã Văn Quyết | 0,1107 | 0,0250 | 0,0857 | ONT | Xã Yên Tâm | CX 947974 |
130 | Vũ Ngọc Đông | 0,0346 | 0,0100 | 0,0246 | ONT | Xã Yên Tâm | CL 598291 |
131 | Bùi Văn Sơn | 0,0528 | 0,0200 | 0,0328 | ONT | Xã Yên Tâm | X 803401 |
132 | Nguyễn Văn Bảy | 0,0377 | 0,0200 | 0,0177 | ONT | Xã Yên Tâm | X 803461 |
133 | Nguyễn Hữu Hiếu | 0,0381 | 0,0200 | 0,0181 | ONT | Xã Yên Tâm | X 803738 |
134 | Hồ Văn Khan | 0,1570 | 0,0250 | 0,1320 | ONT | Xã Yên Tâm | X 803736 |
135 | Lê Văn Sinh | 0,0358 | 0,0250 | 0,0108 | ONT | Xã Yên Tâm | W 358064 |
136 | Nguyễn Khắc Lân | 0,0300 | 0,0250 | 0,0050 | ONT | Xã Yên Tâm | Y 153614 |
137 | Trịnh Văn Thước | 0,1015 | 0,0250 | 0,0765 | ONT | Xã Yên Tâm | Y 175465 |
138 | Lưu Văn Hồng | 0,1001 | 0,0250 | 0,0751 | ONT | Xã Yên Tâm | DL 575221 |
139 | Nguyễn Hữu Thụ | 0,0780 | 0,0250 | 0,0530 | ONT | Xã Yên Tâm | DH 016504 |
140 | Hoàng Ngọc Khương | 0,0461 | 0,0200 | 0,0261 | ONT | Xã Định Thành | CQ 858216 |
141 | Ngô Thị Hương | 0,0300 | 0,0200 | 0,0100 | ONT | Xã Định Thành | CB 386010 |
142 | Đàm Duy Ký | 0,0222 | 0,0122 | 0,0100 | ONT | Xã Định Thành | CB 447030 |
143 | Nguyễn Văn Tình | 0,0296 | 0,0200 | 0,0096 | ONT | Xã Định Thành | CN 119573 |
144 | Trần Quang Tự | 0,0627 | 0,0200 | 0,0427 | ONT | Xã Định Thành | CM 937233 |
145 | Trần Quang Trong | 0,0450 | 0,0200 | 0,0250 | ONT | Xã Định Thành | CD 149323 |
146 | Lê Huy Trường | 0,0349 | 0,0200 | 0,0149 | ONT | Xã Định Thành | CM 119572 |
147 | Nguyễn Văn Hải | 0,0365 | 0,0200 | 0,0165 | ONT | Xã Định Thành | CR 202386 |
148 | Nguyễn Thị Nhâm | 0,0247 | 0,0216 | 0,0031 | ONT | Xã Định Thành | DD 967830 |
149 | Nguyễn Văn Cam | 0,0679 | 0,0250 | 0,0429 | ONT | Xã Định Thành | BY 770918 |
150 | Nguyễn Viết Hải | 0,0367 | 0,0250 | 0,0117 | ONT | Xã Định Thành | BY 770933 |
151 | Phạm Quang Vinh | 0,0250 | 0,0150 | 0,0100 | ONT | Xã Định Thành | CB 447815 |
152 | Phạm Hải Hưng | 0,0150 | 0,0100 | 0,0050 | ONT | Xã Định Thành | CB 447814 |
153 | Trịnh Thị Luyến | 0,0111 | 0,0100 | 0,0011 | ONT | Xã Yên Trung | CP 379831 |
154 | Trịnh Bá Lanh | 0,0198 | 0,0100 | 0,0098 | ONT | Xã Yên Trung | CP 379830 |
155 | Hà Thị Liên | 0,0844 | 0,0200 | 0,0644 | ONT | Xã Yên Trung | CV 125992 |
156 | Trịnh Văn Tuyên | 0,0212 | 0,0150 | 0,0062 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 151072 |
157 | Nguyễn Thị Lan | 0,0450 | 0,0250 | 0,0200 | ONT | Xã Yên Trung | CX 512424 |
158 | Vũ Văn Miến | 0,0534 | 0,0250 | 0,0284 | ONT | Xã Yên Trung | phô tô mờ |
159 | Nguyễn Văn Khải | 0,0444 | 0,0250 | 0,0194 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 060128 |
160 | Vũ Văn Thiện | 0,0308 | 0,0200 | 0,0108 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 060014 |
161 | Vũ Văn Thắng | 0,0574 | 0,0100 | 0,0474 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 060006 |
162 | Trịnh Thị Lý | 0,0335 | 0,0200 | 0,0135 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 151134 |
163 | Trịnh Xuân Bình | 0,0271 | 0,0200 | 0,0071 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 151179 |
164 | Đỗ Thị Dung | 0,0777 | 0,0200 | 0,0577 | ONT | Xã Yên Trung | W 302892 |
165 | Nguyễn Khắc Đong | 0,0527 | 0,0250 | 0,0277 | ONT | Xã Yên Trung | Đ151160 |
166 | Lê Thị Liên | 0,0312 | 0,0200 | 0,0112 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 151034 |
167 | Nguyễn Văn Khoa | 0,0480 | 0,0250 | 0,0230 | ONT | Xã Yên Trung | Đ151019 |
168 | Trịnh Xuân Thủy | 0,0263 | 0,0100 | 0,0163 | ONT | Xã Yên Trung | DD634069 |
169 | Trịnh Văn Kính | 0,0546 | 0,0250 | 0,0296 | ONT | Xã Yên Trung | Đ151158 |
170 | Lê Văn Liên | 0,0464 | 0,0250 | 0,0214 | ONT | Xã Yên Trung | Đ 151158 |
171 | Đỗ Văn Ly | 0,0464 | 0,0250 | 0,1045 | ONT | Xã Yên Trung | W 928449 |
172 | Chu Đình Đào | 0,0637 | 0,0250 | 0,0387 | ONT | Xã Yên Trung | W3028925 |
173 | Nguyễn Văn Dược | 0,0559 | 0,0250 | 0,0309 | ONT | Xã Định Hải | BR 465259 |
174 | Phạm Văn Lương | 0,2850 | 0,0200 | 0,2650 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U 685425 |
175 | Lê Văn Phú | 0,0700 | 0,0200 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U 685405 |
176 | Trịnh Thị Lừng | 0,1134 | 0,0250 | 0,0884 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U 655327 |
177 | Trịnh Thị Quy | 0,0625 | 0,0225 | 0,0400 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BH 093915 |
178 | Lê Đức Trung | 0,0533 | 0,0210 | 0,0323 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CX 490500 |
179 | Lê Xuân Diêu | 0,0270 | 0,0070 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BY 770249 |
180 | Lê Thị Biên | 0,2079 | 0,0250 | 0,1829 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BL790154 |
181 | Mai Trong Hợp | 0,0481 | 0,0250 | 0,0231 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U685090 |
182 | Lê Minh Đường | 0,3892 | 0,0250 | 0,3642 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U 685879 |
183 | Lê Văn Nguyên | 0,0400 | 0,0200 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U685845 |
184 | Bùi Văn Hưng | 0,0350 | 0,0150 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BN555320 |
185 | Trần Thị Thế | 0,0612 | 0,0070 | 0,0542 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BR 465342 |
186 | Hà Minh Chiến | 0,0700 | 0,0200 | 0,0500 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CA 328367 |
187 | Trịnh Đình Nghĩa | 0,0544 | 0,0100 | 0,0444 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CX 512543 |
188 | Trịnh Đình Quý | 0,0545 | 0,0100 | 0,0445 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CX 512544 |
189 | Phạm Thị Tiếp | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CX 504452 |
190 | Phạm Văn Chỉnh | 0,0300 | 0,0100 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CX 504454 |
191 | Nguyễn Đăng Chung | 0,0600 | 0,0400 | 0,0200 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | CI 506015 |
192 | Nguyễn Văn Quyền | 0,1000 | 0,0400 | 0,0600 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | DD 967688 |
193 | Phạm Xuân Vui | 0,0735 | 0,0250 | 0,0485 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | DH 118963 |
194 | Ngô Ngọc Chi | 0,2600 | 0,0200 | 0,2400 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BH 664457 |
195 | Tống Duy Tân | 0,1346 | 0,0250 | 0,1096 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | U685790 |
196 | Mai Xuân Khoa | 0,1308 | 0,0150 | 0,1158 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BY 755879 |
197 | Cao Minh Quảng | 0,0721 | 0,0200 | 0,0521 | ODT | Thị trấn Yên Lâm | BX 499365 |
198 | Trịnh Thị Loan | 0,0419 | 0,0200 | 0,0219 | ONT | Xã Yên Trường | CV 125240 |
199 | Nguyến Thị Ca | 0,0704 | 0,0250 | 0,0454 | ONT | Xã Định Liên | W 348632 |
200 | Nguyễn Thị Thang | 0,1022 | 0,0250 | 0,0772 | ONT | Xã Định Liên | W346511 |
201 | Lê Trung Thành | 0,1305 | 0,0250 | 0,1055 | ONT | Xã Định Liên | W 346510 |
202 | Hoàng Thị Nhặt | 0,0600 | 0,0250 | 0,0350 | ONT | Xã Định Liên | W 329161 |
203 | Nguyễn Thị Bàn | 0,0760 | 0,0250 | 0,0510 | ONT | Xã Định Liên | W 346022 |
204 | Lê Văn Thao | 0,0464 | 0,0250 | 0,0214 | ONT | Xã Định Liên | W 346636 |
205 | Lê Thị Thanh | 0,0544 | 0,025 | 0,029 | ONT | Xã Định Liên | DH 118629 |
206 | Trịnh Đình Dũng | 0,0897 | 0,0250 | 0,0647 | ONT | Xã Yên Ninh | DH 427711 |
207 | Lê Ngọc Đô | 0,0204 | 0,0050 | 0,0154 | ONT | Xã Yên Ninh | DH 427282 |
208 | Lê Hồng Sơn | 0,0321 | 0,0100 | 0,0221 | ONT | Xã Yên Ninh | DH 427281 |
209 | Lê Thị Thêm | 0,0137 | 0,0050 | 0,0087 | ONT | Xã Yên Ninh | DH 427283 |
210 | Trịnh Ngọc Bảy | 0,0808 | 0,0250 | 0,0558 | ONT | Xã Yên Ninh | DL046440 |
211 | Trịnh Trọng Dũng | 0,0737 | 0,0200 | 0,0537 | ONT | Xã Yên Ninh | DE 310323 |
212 | Trịnh Xuân Thắng | 0,0743 | 0,0250 | 0,0493 | ONT | Xã Yên Ninh | DE 298766 |
213 | Trịnh Văn Chung | 0,0218 | 0,0060 | 0,0158 | ONT | Xã Yên Ninh | DH 118 439 |
214 | Hoàng Thị Hương | 0,0600 | 0,0250 | 0,0350 | ONT | Xã Yên Ninh | CS 442275 |
215 | Lê Hồng Nguyên | 0,0204 | 0,0050 | 0,0154 | ONT | Xã Yên Ninh | DH 427282 |
216 | Lê Văn Khang | 0,0392 | 0,01340 | 0,02584 | ONT | Xã Định Tăng | CA414409 |
217 | Trần Viết Chính | 0,0456 | 0,0200 | 0,0256 | ODT | Thị trấn Quán Lào | Y 669465 |
218 | Đỗ Thị Hoa | 0,0403 | 0,0242 | 0,0161 | ODT | Thị trấn Quán Lào | CV 290858 |
219 | Đỗ Thị Lan | 0,0417 | 0,0242 | 0,0175 | ODT | Thị trấn Quán Lào | CV 290859 |
220 | Đỗ Thị Cúc | 0,0453 | 0,0242 | 0,0211 | ODT | Thị trấn Quán Lào | CV 290857 |
221 | Lê Bá Vinh | 0,0360 | 0,0250 | 0,0110 | ODT | Thị trấn Quán Lào | BV 167141 |
222 | Lê Tiến Lợi | 0,1139 | 0,0250 | 0,0889 | ODT | Thị trấn Quán Lào | O 099502 |
223 | Phạm Văn Thẩm | 0,0360 | 0,0250 | 0,0110 | ONT | Xã Định Long | X 920466 |
224 | Trịnh Viết Dũng | 0,0700 | 0,0250 | 0,0450 | ONT | Xã Định Long | Y 123710 |
225 | Trịnh Đình Lượng | 0,0452 | 0,0250 | 0,0202 | ONT | Xã Định Long | DH 118042 |
226 | Trịnh Đình Lượng | 0,0382 | 0,0250 | 0,0132 | ONT | Xã Định Long | DH 118085 |
227 | Lê Văn Ngự | 0,0455 | 0,0250 | 0,0205 | ONT | Xã Định Long | Y 123948 |
228 | Ngô Văn Việt | 0,0287 | 0,0250 | 0,0037 | ONT | Xã Định Long | Đ 828322 |
Ghi chú: (*) Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định
- 1Quyết định 2216/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2264/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2269/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 2277/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 2170/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 2170/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/06/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra