Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2264/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 27 tháng 6 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NGỌC LẶC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 20/6/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 654/TTr - STNMT ngày 23/6/2023 (kèm theo h sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 49.098,65 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 38.157,32 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 10.479,31 ha;

- Nhóm đất chưa sử dụng: 462,02 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

49.098,65

 

49.098,65

 

49.098,65

100

1

Đất nông nghiệp

39.335,49

80,12

38.157,32

 

38.157,32

77,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.751,83

 

3.331,93

 

3.331,93

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.015,45

6,14

2.949,43

 

2.949,43

6,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4.650,61

9,47

 

5.356,39

5.356,39

10,91

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.524,89

9,22

4.526,83

233,38

4.760,21

9,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

2.527,00

5,15

3.527,03

 

3.527,03

7,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

22.509,85

45,85

19.757,39

58,38

19.815,77

40,36

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

1.579,22

 

1.579,22

3,22

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

315,29

0,64

 

304,63

304,63

0,62

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

56,02

0,11

 

1.061,35

1.061,35

2,16

2

Đất phi nông nghiệp

8.907,50

18,14

10.479,30

0,01

10.479,31

21,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

804,30

1,64

1.365,24

 

1.365,24

2,78

2.2

Đất an ninh

7,84

0,02

15,49

 

15,49

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

85,00

 

85,00

0,17

2.4

Đất cụm công nghiệp

23,55

0,05

65,00

 

65,00

0,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

21,60

0,04

83,16

 

83,16

0,17

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

159,09

0,32

331,87

 

331,87

0,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

222,15

0,45

305,22

 

305,22

0,62

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

19,83

0,04

 

22,52

22,52

0,05

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.359,70

4,81

2.631,83

 

2.631,83

5,36

-

Đất giao thông

1.469,69

2,99

1.547,51

 

1.547,51

3,15

-

Đất thuỷ lợi

419,93

0,86

440,06

 

440,06

0,90

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

54,96

0,11

63,99

 

63,99

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

24,70

0,05

30,08

 

30,08

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

98,95

0,20

125,27

 

125,27

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

49,14

0,10

68,13

 

68,13

0,14

-

Đất công trình năng lượng

21,50

0,04

129,07

 

129,07

0,26

-

Đất công trình Bưu chính, VT

1,26

0,00

1,91

 

1,91

0,00

-

Đất cơ sở tôn giáo

4,92

0,01

5,70

 

5,70

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

206,85

0,42

210,90

 

210,90

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học CN

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

7,83

0,02

 

9,21

9,21

0,02

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

5,50

 

5,50

0,01

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

10,74

0,02

19,16

 

19,16

0,04

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

24,18

0,05

28,93

 

28,93

0,06

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

41,34

41,34

0,08

2.16

Đất ở tại nông thôn

3.325,15

6,77

3.413,00

 

3.413,00

6,95

2.17

Đất ở tại đô thị

579,71

1,18

711,95

 

711,95

1,45

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

19,59

0,04

18,38

 

18,38

0,04

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

12,37

0,03

6,24

 

6,24

0,01

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,51

 

 

11,87

11,87

0,02

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

778,91

1,59

 

778,26

778,26

1,59

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

530,27

 

 

539,36

539,36

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

855,66

 

462,02

 

462,02

0,94

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

 

 

3.540,26

 

3.540,26

7,21

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

7.476,25

233,40

7.709,65

15,70

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

23.284,42

58,38

23.342,80

47,54

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

150,00

 

150,00

0,31

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

 

 

3.430,57

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ

 

 

92,37

131,47

223,84

0,46

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

 

 

 

 

3.764,10

7,67

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

14.665,03

0,00

14.665,03

29,87

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

4.566,54

9,30

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.543,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

323,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

248,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

255,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

220,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

690,55

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,43

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

921,65

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,27

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

393.64

1

Đất nông nghiệp

NNP

352,57

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

49.098,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.002,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.268,24

3

Đất chưa sử dụng

CSD

827,71

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

203,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,92

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

336,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,36

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

84,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,73

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

176,60

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,36

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

558,28

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,50

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

27,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,68

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, huyện Ngọc Lặc theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Ngọc Lặc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC65.06.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.543,03

454,33

7,42

24,68

100,16

39,06

12,40

106,07

53,29

6,14

56,20

164,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

323,04

151,92

0,75

16,04

14,25

7,04

1,10

1,75

26,30

3,58

4,63

10,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

248,09

144,60

0,75

3,51

7,07

2,47

1,10

1,75

25,32

3,58

3,19

0,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

255,41

84,46

5,88

6,31

7,86

0,59

6,23

6,03

1,76

1,56

17,21

6,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,44

21,05

0,20

0,11

0,92

0,10

0,52

1,68

0,27

0,30

0,42

0,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

220,16

 

 

 

50,00

9,73

 

 

 

 

 

122,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

690,55

192,49

0,50

2,16

26,65

21,30

4,50

96,41

24,65

0,50

33,84

22,42

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,43

4,41

0,10

0,05

0,48

0,30

0,05

0,20

0,31

0,20

0,10

1,89

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

921,65

 

 

 

30,00

1,50

83,13

105,70

1,00

36,29

32,06

30,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1,50

 

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

920,15

 

 

 

30,00

 

83,13

105,70

1,00

36,29

32,06

30,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,27

14,56

0,21

0,75

1,33

 

0,98

0,83

0,70

0,05

0,08

0,53

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ Điều chỉnh Quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.543,03

18,86

10,72

6,85

13,85

9,47

18,25

20,32

163,83

67,35

189,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

323,04

5,11

0,60

1,73

1,57

2,49

1,22

7,94

19,41

7,96

36,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

248,09

2,55

0,60

1,16

0,82

2,49

1,22

4,70

17,03

2,07

21,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

255,41

9,95

8,34

0,15

6,39

5,85

2,35

7,49

28,38

16,69

25,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

43,44

 

1,68

0,11

0,96

0,50

2,87

1,10

4,15

4,83

1,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

220,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

690,55

2,80

 

4,85

4,83

0,53

11,76

3,69

111,79

37,69

87,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,43

1,00

0,10

0,01

0,10

0,10

0,05

0,10

0,10

0,18

0,60

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

921,65

93,98

19,81

5,00

85,30

 

75,83

192,20

86,09

36,49

7,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

920,15

93,98

19,81

5,00

85,30

 

75,83

192,20

86,09

36,49

7,27

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,27

0,03

 

0,17

0,18

0,59

0,44

0,19

 

0,60

0,05

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

352,57

4,00

 

26,31

 

148,38

9,49

 

5,51

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

211,53

4,00

 

15,00

 

145,92

9,49

 

5,51

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

138,31

 

 

11,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

138,31

 

 

11,31

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,73

 

 

 

 

2,46

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,07

3,83

0,30

0,40

 

 

0,03

 

0,17

 

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,14

1,81

0,30

0,40

 

 

0,03

 

0,02

 

0,10

 

-

Đất giao thông

DGT

2,28

 

0,30

0,35

 

 

0,03

 

0,02

 

0,10

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,80

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình Bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

352,57

127,00

 

 

10,00

7,38

0,15

5,91

 

0,12

8,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

211,53

 

 

 

10,00

7,38

 

5,91

 

 

8,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

138,31

127,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

138,31

127,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,73

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,12

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,07

15,60

19,18

 

1,46

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,60

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,16

15,00

19,16

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,14

 

0,02

 

1,46

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,28

 

0,02

 

1,46

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình Bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.002,70

2.459,10

941,24

2.111,41

2.360,35

4.431,78

4.041,12

1.551,53

1.916,43

841,17

1.036,77

1.075,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.692,73

285,52

74,22

217,11

249,35

331,02

193,77

171,14

370,14

142,97

300,89

197,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.153,67

278,15

26,72

42,59

138,81

173,62

171,54

171,14

274,13

141,06

182,89

105,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.505,68

206,54

365,46

134,85

89,59

74,03

434,98

69,53

47,66

52,05

86,53

299,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.506,64

102,49

465,11

158,87

119,82

148,99

223,32

144,59

95,42

59,40

123,51

47,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.517,27

 

 

201,39

388,26

1.601,30

 

 

 

 

 

122,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.774,97

1.842,13

21,69

1.389,80

1.485,34

2.257,07

3.116,28

1.154,45

1.385,53

526,12

498,82

393,68

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

313,96

19,16

14,78

9,39

27,98

19,37

23,13

7,71

17,67

5,68

7,11

12,70

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

691,45

3,26

 

 

 

 

49,63

4,12

 

54,95

19,92

2,45

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.268,24

1.065,67

346,07

311,96

626,39

340,12

368,50

413,15

384,48

181,59

410,12

477,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

827,76

7,58

 

 

226,04

41,37

 

 

 

 

5,00

192,91

2.2

Đất an ninh

CAN

9,04

2,03

 

 

0,12

0,12

0,12

 

0,12

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,81

15,62

2,75

0,29

0,55

0,40

 

0,49

0,70

 

0,24

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

254,63

15,89

10,36

 

37,00

 

1,31

 

6,64

0,42

15,95

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

280,11

 

 

 

1,10

 

 

151,99

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,83

 

 

 

 

2,56

1,81

 

2,00

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.499,29

278,19

127,17

79,45

86,00

88,56

110,44

65,77

90,70

39,20

114,19

90,50

-

Đất giao thông

DGT

1.506,73

199,10

70,58

54,62

53,81

53,33

69,32

47,33

71,17

23,90

71,40

67,71

-

Đất thuỷ lợi

DTL

431,41

21,02

43,39

4,55

4,10

5,66

22,24

1,85

2,63

5,78

8,19

4,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

55,68

7,47

1,38

0,72

2,32

2,99

5,82

1,44

4,34

1,66

2,38

2,64

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,58

4,38

0,68

0,27

0,18

0,21

0,12

0,52

0,30

0,28

0,18

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

100,00

25,07

2,51

3,57

2,81

5,27

5,11

2,89

3,01

1,36

7,86

2,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

50,33

4,06

2,53

6,12

3,27

2,90

2,03

0,80

2,38

1,26

3,69

0,41

-

Đất công trình năng lượng

DNL

108,72

2,44

0,05

0,07

0,02

0,28

0,19

0,57

0,59

0,04

9,45

 

-

Đất công trình Bưu chính, viễn thông

DBV

1,26

0,21

0,14

 

0,04

0,03

0,21

0,02

 

0,03

0,02

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,62

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

206,85

7,20

5,45

9,16

19,46

17,54

5,23

10,00

5,67

4,71

10,74

12,30

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,13

1,63

0,47

0,37

 

0,35

0,17

0,35

0,60

0,18

0,26

0,52

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,74

3,55

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

0,20

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,31

 

0,05

 

 

 

 

0,20

0,06

 

0,19

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,51

14,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.333,91

 

171,59

155,11

217,64

134,26

130,30

148,84

214,79

87,00

205,94

172,40

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

590,38

590,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,23

4,88

0,72

0,70

0,40

0,48

0,37

0,44

0,58

0,29

0,38

0,26

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,37

4,87

0,04

0,20

1,86

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

531,87

59,25

19,74

61,39

 

9,04

3,72

30,51

49,52

50,74

41,37

19,08

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

827,71

14,99

4,03

68,69

20,22

265,16

68,97

1,26

14,52

3,39

4,99

1,74

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.539,76

3.539,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.660,31

380,64

491,83

201,46

258,63

322,61

394,86

315,73

369,55

200,46

306,40

153,06

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

24.292,24

1.842,13

21,69

1.591,19

1.873,60

3.858,37

3.116,28

1.154,45

1.385,53

526,12

498,82

515,99

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

23,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

26,81

15,62

2,75

0,29

0,55

0,40

 

0,49

0,70

 

0,24

 

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

KNT

9.672,96

 

730,57

390,01

430,14

368,46

460,09

355,49

411,07

181,08

432,19

306,92

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4.205,73

621,89

184,70

155,40

255,19

134,66

131,61

149,33

222,13

87,42

222,13

172,40

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

39.002,70

1.160,38

1.465,57

1.248,54

1.870,71

999,75

1.153,65

2.618,78

2.102,09

1.237,81

2.379,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.692,73

146,95

193,75

215,28

121,37

103,13

129,80

288,84

440,77

217,76

301,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.153,67

79,87

144,78

189,65

81,25

97,51

120,18

158,35

231,13

109,19

235,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.505,68

103,08

264,02

113,68

185,68

210,90

85,59

627,15

592,32

179,28

283,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.506,64

82,66

330,52

301,06

115,08

82,96

96,93

416,30

564,44

381,46

445,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.517,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

204,01

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21.774,97

771,90

649,43

595,89

1.355,73

596,44

732,58

1.074,79

395,82

425,05

1.106,44

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

313,96

21,90

23,45

22,63

7,55

6,32

11,48

11,45

21,96

5,76

16,75

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

691,45

33,89

4,41

 

85,30

 

97,27

200,26

86,77

28,49

20,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.268,24

227,91

413,11

225,08

283,61

244,31

249,18

556,10

871,59

476,80

795,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

827,76

 

53,37

23,97

 

 

 

 

 

0,15

277,36

2.2

Đất an ninh

CAN

9,04

 

5,94

0,12

 

 

 

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

23,55

 

 

 

 

 

23,55

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

26,81

 

0,05

0,17

0,16

 

0,07

1,16

3,41

 

0,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

254,63

30,34

 

0,10

 

 

 

1,91

33,29

78,79

22,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

280,11

45,89

73,49

 

 

0,80

0,98

 

5,86

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,83

0,87

1,95

 

 

0,94

0,20

 

9,50

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.499,29

46,08

133,18

79,66

105,76

61,93

56,76

211,50

331,13

162,00

141,12

-

Đất giao thông

DGT

1.506,73

32,19

68,63

56,02

44,49

34,90

35,82

122,43

138,72

95,86

95,39

-

Đất thuỷ lợi

DTL

431,41

6,12

55,12

10,29

45,86

11,55

11,15

56,04

68,61

26,96

15,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

55,68

1,83

1,13

1,81

0,95

1,32

2,17

4,79

2,84

2,21

3,48

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24,58

0,21

0,14

0,28

0,22

0,51

0,19

0,10

0,25

15,27

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

100,00

1,83

1,77

2,28

1,94

2,20

2,14

5,50

7,24

3,76

9,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

50,33

0,34

1,23

 

1,79

0,44

2,11

3,37

6,02

2,38

3,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

108,72

 

0,04

 

0,05

 

 

0,06

93,34

1,25

0,26

-

Đất công trình Bưu chính, viễn thông

DBV

1,26

 

0,26

 

0,06

0,03

 

 

0,15

 

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

206,85

3,34

4,86

8,21

10,05

10,55

2,99

18,54

13,52

14,31

13,02

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,13

0,22

 

0,77

0,35

0,43

0,18

0,68

0,44

 

0,17

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,74

 

 

 

3,82

 

 

 

2,96

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,31

 

 

3,00

 

 

 

4,04

8,98

7,66

3,13

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

14,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.333,91

85,40

115,88

92,62

103,49

91,98

121,63

290,02

386,03

170,00

239,02

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

590,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,23

0,80

0,53

2,25

0,53

0,83

0,34

0,98

0,47

1,21

1,80

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12,37

 

 

 

 

 

 

 

 

5,40

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

531,87

3,18

3,96

 

14,09

30,78

5,35

20,07

53,06

39,34

17,69

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

827,71

174,93

75,66

2,77

31,20

27,55

0,98

12,31

2,76

20,72

10,87

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.539,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.660,31

162,54

475,30

490,71

196,33

180,47

217,11

574,65

795,57

490,65

681,77

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

24.292,24

771,90

649,43

595,89

1.355,73

596,44

732,58

1.074,79

395,82

425,05

1.310,45

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

23,55

 

 

 

 

 

23,55

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

26,81

 

0,05

0,17

0,16

 

0,07

1,16

3,41

 

0,75

11

Khu đô thị - thương mại- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

KNT

9.672,96

227,39

543,58

479,72

280,32

221,93

272,99

855,66

1.224,86

684,56

815,92

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

4.205,73

115,74

115,93

92,89

103,65

91,98

121,70

293,08

422,73

248,79

262,40

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

203,73

59,68

1,82

1,39

12,11

13,01

0,25

0,72

1,85

0,96

7,49

1,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,07

19,02

0,30

1,01

1,43

2,81

 

0,50

1,23

0,28

1,51

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27,04

19,02

0,30

 

1,10

0,12

 

0,50

1,23

0,28

1,51

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,03

29,79

1,02

0,25

5,53

0,47

0,25

0,22

0,50

0,48

3,02

1,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,76

7,56

0,20

 

0,50

 

 

 

0,12

 

0,36

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,73

 

 

 

 

9,73

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

96,14

2,81

0,30

0,13

4,65

 

 

 

 

0,20

2,50

0,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,00

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,92

13,39

0,04

 

0,65

3,01

 

0,10

0,17

 

0,41

0,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,83

7,41

 

 

0,50

0,21

 

 

0,07

 

0,33

 

-

Đất giao thông

DGT

6,91

5,36

 

 

 

0,21

 

 

0,06

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2,49

1,63

 

 

0,50

 

 

 

 

 

0,33

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình Bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,04

 

0,04

 

0,15

0,09

 

0,10

0,10

 

0,08

0,45

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,52

0,45

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,14

5,50

 

 

 

2,64

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

203,73

0,72

1,16

1,37

 

 

0,35

3,38

88,03

1,97

5,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

31,07

0,50

0,10

0,39

 

 

 

1,77

0,01

0,01

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27,04

0,50

0,10

0,39

 

 

 

1,77

0,01

0,01

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,03

0,22

0,46

0,08

 

 

0,30

1,41

3,29

1,49

4,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,76

 

0,60

0,10

 

 

0,05

0,10

0,37

0,37

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

96,14

 

 

0,80

 

 

 

 

84,26

 

0,30

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,00

 

 

 

 

 

 

0,10

0,10

0,10

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23,92

 

0,10

0,20

 

 

0,42

0,12

2,15

2,59

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,83

 

 

 

 

 

0,42

 

 

0,89

 

-

Đất giao thông

DGT

6,91

 

 

 

 

 

0,39

 

 

0,89

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

2,49

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình Bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,04

 

0,10

0,20

 

 

 

 

2,03

1,70

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,36

 

 

 

 

 

 

0,12

0,12

 

0,12

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc

 (Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

336,13

61,52

1,82

1,39

12,66

13,41

0,25

32,23

8,55

1,38

23,44

1,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,36

20,86

0,30

1,01

1,98

3,21

 

 

7,93

0,28

1,51

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,86

20,86

0,30

 

1,40

0,17

 

 

7,93

0,28

1,51

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

84,95

29,79

1,02

0,25

5,53

0,47

0,25

0,50

0,50

0,90

17,47

1,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,39

7,56

0,20

 

0,50

 

 

0,63

0,12

 

0,36

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,73

 

 

 

 

9,73

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

176,60

2,81

0,30

0,13

4,65

 

 

31,00

 

0,20

4,00

0,19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,10

0,50

 

 

 

 

 

0,10

 

 

0,10

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

558,28

 

 

 

 

 

49,63

 

 

16,00

16,06

2,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

558,28

 

 

 

 

 

49,63

 

 

16,00

16,06

2,20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,50

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

336,13

1,28

1,16

1,37

 

 

0,35

4,99

109,89

29,99

28,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,36

0,50

0,10

0,39

 

 

 

2,88

3,42

2,01

3,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

43,86

0,50

0,10

0,39

 

 

 

1,77

3,01

2,01

3,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

84,95

0,22

0,46

0,08

 

 

0,30

1,91

11,34

7,71

4,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,39

 

0,60

0,10

 

 

0,05

0,10

1,87

0,87

0,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

9,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

176,60

0,56

 

0,80

 

 

 

 

93,16

19,30

19,50

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,10

 

 

 

 

 

 

0,10

0,10

0,10

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

558,28

25,78

4,41

 

85,30

 

64,83

186,46

86,09

21,52

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

558,28

25,78

4,41

 

85,30

 

64,83

186,46

86,09

21,52

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Ngọc Lặc

 (Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Ngọc Lặc

Xã Lam Sơn

Xã Mỹ Tân

Xã Thúy Sơn

Xã Thạch Lập

Xã Vân Am

Xã Cao Ngọc

Xã Quang Trung

Xã Đồng Thịnh

Xã Ngọc Liên

Xã Ngọc Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,68

1,03

0,20

 

 

 

 

 

0,02

 

0,03

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,26

0,01

0,20

 

 

 

 

 

0,02

 

0,03

 

-

Đất giao thông

DGT

0,26

0,01

0,20

 

 

 

 

 

0,02

 

0,03

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình Bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lộc Thịnh

Xã Cao Thịnh

Xã Ngọc Trung

Xã Phùng Giáo

Xã Phùng Minh

Xã Phúc Thịnh

Xã Nguyệt Ấn

Xã Kiên Thọ

Xã Minh Tiến

Xã Minh Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,27

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,12

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,27

 

 

 

 

 

0,15

 

 

0,12

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,68

11,10

15,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,40

11,10

15,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình Bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Ngọc Lặc

(Kèm theo Quyết định số: 2264/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(xã, thị trấn)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào mục đích

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

-

Công trình Quốc phòng

8,00

 

8,00

CQP

Xã Thúy Sơn

Văn bản số 1251/CV-BCH ngày 24/12/2021 của Ban Chỉ huy Quân sự huyện Ngọc Lặc

-

Công trình Quốc phòng

15,46

 

15,46

CQP

Xã Thạch Lập

Văn bản số 13369/UBND-NN ngày 09/09/2022 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của Bộ Tư lệnh Pháo binh về giao đất sử dụng vào mục đích quốc phòng tại xã Thạch Lập

1.1.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng Trụ sở Công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thúy Sơn

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

-

Xây dựng Trụ sở Công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nguyệt Ấn

-

Xây dựng Trụ sở Công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Minh Sơn

-

Xây dựng Trụ sở Công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Vân Am

-

Xây dựng Trụ sở Công an thị trấn

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Ngọc Lặc

Văn bản số 253/CAT-PH10, v/v bổ sung kế hoạch sử dụng đất an ninh năm 2023

-

Xây dựng Trụ sở Công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Quang Trung

-

Xây dựng Trụ sở Công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Minh Tiến

-

Xây dựng Trụ sở Công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thạch Lập

-

Xây dựng Trụ sở Công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Kiên Thọ

-

Xây dựng Trụ sở Công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Ngọc Trung

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do quốc hội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng quyết định, chấp thuận đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải (04 trạm bơm nước thải)

0,01

 

0,006

DTL

Thị trấn Ngọc Lặc

Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 23/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 05 tiểu dự án "Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ sử dụng vốn vay của cơ quan phát triển Pháp"

-

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Mỹ Tân

0,13

 

0,13

DTL

Mỹ Tân

-

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD) hạng mục Trạm bơm Sông Âm

0,05

 

0,05

DTL

Xã Vân Am

-

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD)

9,96

0,22

9,74

MNC

Thị trấn Ngọc Lặc

-

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD); hạng mục Mở rộng nhà máy nước tại thị trấn Ngọc Lặc

0,35

 

0,35

SKC

Thị trấn Ngọc Lặc

-

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD)

3,13

 

3,13

DRA

Xã Minh Sơn

 

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD); hạng mục hệ thống thoát lũ đường Hồ Chí Minh

0,08

 

0,08

DTL

Thị trấn Ngọc Lặc

 

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD)

0,06

 

0,06

DNL

Xã Mỹ Tân; Xã Vân Am; Thị trấn Ngọc Lặc; Xã Minh Sơn

 

Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD)

0,33

 

0,33

DGT

Thị trấn, Xã Minh Sơn

2

Các công trình còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

-

Khu xen cư Tràng Tê khu phố Vân Hoà, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc

0,091

 

0,061

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,03

DGT

-

Hạ tầng khu Tái định cư (mặt bằng khu dân cư phố 3)

1,37

0,23

0,54

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

 

0,60

DGT

-

Khu dân cư Hồ Thanh Niên

20,18

0,68

3,33

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

 

9,38

DKV

 

6,32

DGT

 

0,47

TMD

-

Khu dân cư Cao Nguyên, thị trấn Ngọc Lặc

25,95

1,47

6,78

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 của HĐND tỉnh

 

12,37

DGT

 

0,07

DVH

 

0,19

DTT

 

0,60

DGD

 

0,17

TMD

 

1,83

DKV

2,47

 

CQP

2.1.2

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

a

Xã Ngọc Trung

 

 

 

 

 

 

-

Khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn qua thôn Xuân Minh

0,636

0,2

0,110

ONT

Xã Ngọc Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,300

DGT

 

0,026

DTL

b

Xã Nguyệt Ấn

 

 

 

 

 

 

-

Khu dân cư làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn

2,42

 

1,52

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

 

0,90

DGT

2.1.3

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

-

Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục 04 tuyến đường giao thông)

23,45

12,22

11,23

DGT

Thị trấn Ngọc Lặc; xã Ngọc Liên; xã Ngọc Sơn; xã Cao Ngọc

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022, Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/04/2021 của HĐND tỉnh

-

Nâng cấp tuyến đường từ xã Quang Trung, huyện Ngọc Lặc đi thị trấn Yên Lâm, huyện Yên Định

19,40

16

3,40

DGT

Xã Quang Trung, Xã Đồng Thịnh, Xã Lộc Thịnh, Xã Cao Thịnh

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

-

Nâng cấp tuyến đường từ Quang Trung - Ngọc Liên - Ngọc Sơn - Ngọc Trung - Lam Sơn huyện Ngọc Lặc đi Thọ Lập, huyện Thọ Xuân

21,59

15,54

6,05

DGT

Xã Quang Trung, Xã Ngọc Liên, Xã Ngọc Sơn, Xã Ngọc Trung, Xã Lam Sơn

Nghị quyết 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

-

Sửa chữa đường giao thông từ trung tâm xã Thuý Sơn đi hai thôn Hoa Cao và Vân Sơn, xã Thuý Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá

1,45

 

1,45

DGT

Xã Thuý Sơn

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

-

Đường tràn làng Mới đi làng Ắng, xã Minh Sơn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hoá

0,09

 

0,09

DGT

Xã Minh Sơn

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2.1.4

Đất thuỷ lợi

 

 

 

 

 

 

-

Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục kè sông cầu chày)

18,98

6,29

12,69

DTL

Thị trấn Ngọc Lặc

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/04/2022 của HĐND tỉnh

2.1.5

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

 

 

 

 

 

 

-

Bảo tồn làng văn hoá: Làng Lập Thắng, xã Thạch Lập huyện Ngọc Lặc

0,44

 

0,44

DVH

Xã Thạch Lập

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

-

Quy hoạch nhà văn hóa thôn Cao Nguyên (nay là phố Cao Nguyên)

0,22

 

0,22

DVH

Thị trấn Ngọc Lặc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.6

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đo tạo

 

 

 

 

 

 

-

Mở rộng Trường Tiểu học Thúy Sơn 1, tại thôn Thanh Bình

0,15

 

0,15

DGD

Xã Thúy Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

-

Mở rộng Trường THCS xã Thúy Sơn

0,30

 

0,30

DGD

Xã Thúy Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2.1.7

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Quy hoạch xây dựng sân vận động xã

1,30

 

1,30

DTT

Xã Thúy Sơn

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2.1.8

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

-

Nhà máy điện năng lượng mặt trời tại xã Kiên Thọ

86,60

 

86,6

DNL

Xã Kiên Thọ

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

-

Đường dây 35kV và TBA 180kVA- 35/0,4kV cấp điện cho khu phố Cao Nguyên, thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa

0,54

 

0,54

DNL

Thị trấn Ngọc Lặc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021của HĐND tỉnh

-

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.

0,01

 

0,013

DNL

Xã Ngọc Liên

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

-

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Kiên Thọ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

-

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thúy Sơn

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021của HĐND tỉnh

-

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Minh Tiến

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

-

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc; xây dựng đường dây 35kV, CQT giảm tổn thất lộ 973 TG Ngọc Lặc.

0,01

 

0,01

DNL

Xã Quang Trung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND tỉnh ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thuỷ, Ngọc Lặc, Thường Xuân

0,01

 

0,01

DNL

Xã Minh Tiến, Xã Kiên Thọ

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Ngọc Lặc

0,01

 

0,01

DNL

Thị trấn Ngọc Lặc

2.1.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Nhà thờ giáo xứ thị trấn Ngọc Lặc

0,70

 

0,70

TON

Thị trấn Ngọc Lặc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.10

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

-

Xây dựng mới Chợ xã Quang Trung

0,30

 

0,30

DCH

Xã Quang Trung

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2.2

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

-

Khu trưng bày, giới thiệu và bán sản phẩm máy nông nghiệp

0,28

 

0,28

TMD

Thị trấn Ngọc Lặc

Quyết định số 3026/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 2265/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 27/6/2022 về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án;

-

Đất thương mại dịch vụ

0,25

 

0,25

TMD

Xã Thúy Sơn

 

-

Đất thương mại dịch vụ

0,60

 

0,60

TMD

Thị trấn Ngọc Lặc

Quyết định số 1699/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án cửa hàng xăng dầu dịch vụ thương mại tại thị trấn Ngọc Lặc

-

Đất thương mại dịch vụ

0,35

 

0,35

TMD

Xã Minh Sơn

 

-

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Thạch Lập

 

-

Đất thương mại dịch vụ

0,20

 

0,20

TMD

Xã Đồng Thịnh

 

-

Đất thương mại dịch vụ

0,65

 

0,65

TMD

Xã Kiên Thọ

 

-

Đất thương mại dịch vụ

1,00

 

1,00

TMD

Xã Kiên Thọ

 

-

Đất thương mại dịch vụ

0,04

 

0,04

TMD

Xã Lam Sơn

 

-

Đất thương mại dịch vụ

0,70

 

0,70

TMD

Xã Quang Trung

 

-

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Thúy Sơn

 

2.2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,06

 

5,06

SKC

Xã Quang Trung

Công văn số 2729/UBND-THKH ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án Nhà máy sản xuất gia công giầy dép xuất khẩu Ngọc Lặc.

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

35,26

 

15,95

SKC

Xã Ngọc Liên; xã Ngọc Sơn

Quyết định số 5430/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2967/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

 

19,31

NKH

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Kiên Thọ

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,43

 

3,43

SKC

Xã Minh Sơn

Quyết định 1334/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,40

 

3,40

SKC

Xã Kiên Thọ

Quyết định 1335/QĐ-UBND ngày 19/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đầu tư dự án

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,42

 

0,42

SKC

Xã Đồng Thịnh

Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất ngày 29/3/2023 của ông Phạm Bá Thu kèm theo Trích bản đồ vị trí khu đất

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,14

 

7,14

SKC

Xã Minh Sơn

Quyết định 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,66

 

5,66

SKC

Xã Minh Sơn

Quyết định số 1188/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

19,70

 

19,70

SKC

Xã Minh Tiến

Quyết định 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,61

 

1,61

SKC

Xã Nguyệt Ấn

Công văn số 15493/UBND-THKH ngày 13/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về chấp thuận địa điểm đầu tư dự án Nhà máy nước sạch sinh hoạt xã Nguyệt Ấn

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

2,50

 

2,50

SKC

Xã Kiên Thọ

 

2.2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

-

Khai thác mỏ đá Bazan làm VLXD thông thường

25,00

 

25,00

SKS

Xã Cao Ngọc

Quyết định số 1047/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

-

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Đồng Chùa

1,87

 

1,87

SKS

Xã Cao Thịnh

Quyết định số 2030/QĐ-UBND ngày 13/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022

-

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

3,91

1,51

2,40

SKS

Xã Cao Thịnh

QĐ số 165/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt bổ sung thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019; Danh mục đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2022 của UBND tỉnh theo Tờ trình số 141/TTr-STNMT ngày 09/2/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường

-

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,30

 

2,30

SKS

Xã Cao Thịnh

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 247/GP-UBND ngày 14/12/2020 của UBND tỉnh cho phép Công ty TNHH Phúc Hương được thăm dò khoáng sản đá vôi xây dựng thông thường tại xã Cao Thịnh, huyện Ngọc Lặc

-

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

8,73

 

8,73

SKS

Xã Cao Thịnh

Quyết định 1753/QĐ - UBND ngày 23/5/2023 Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2023

 

Mỏ đá vôi núi Chung, xã Lộc Thịnh , huyện Ngọc Lặc

5,40

 

5,40

SKS

Xã Lộc Thịnh

Quyết định 2771/QĐ - UBND ngày 16/8/2022 Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 6)

-

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,00

 

4,00

SKS

Xã Lộc Thịnh

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh cho phép công ty TNHH XD và TM Dương Hiếu được thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

 

Mỏ rộng mỏ đá Bazan làm VLXD thông thường

0,56

 

0,56

SKS

Xã Lộc Thịnh

Quyết định 443/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh Thanh Hoá phê duyệt báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Bai Ma, xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

-

Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1,70

 

1,70

SKS

Xã Lộc Thịnh

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 24/GP-UBND ngày 18/01/2018 của UBND tỉnh cho phép Công ty TNHH XD và TM Dương Hiếu được thăm dò khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

2.2.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

-

Trang trại chăn nuôi lợn nái tập trung Trường Lộc

31,60

 

27,19

NKH

Xã Lộc Thịnh

 

 

4,41

NKH

Xã Cao Thịnh

-

Khu trang trại sản xuất, kinh doanh giống lợn và chăn nuôi thương phẩm chất lượng cao New Hope

19,99

 

18,96

NKH

Xã Đồng Thịnh

Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

 

1,03

NKH

Xã Lộc Thịnh

-

Khu liên hợp sản xuất, chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1

95,00

85,23

9,77

NKH

Xã Minh Tiến

Công văn số 1270/UBND-THKH ngày 27/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án

17,00

8,48

8,52

SKC

Xã Minh Tiến

-

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 2

99,50

 

97,50

NKH

Xã Nguyệt Ấn

Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

 

2,00

NKH

Xã Minh Tiến

-

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 3

102,76

 

102,76

NKH

Xã Nguyệt Ấn

Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 12/07/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

2,20

 

2,20

NKH

Xã Minh Tiến

-

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 4

153,85

 

86,55

NKH

Xã Kiên Thọ

Quyết định số 1278/QĐ-UBND ngày 14/04/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hoá 4 tại xã Phúc Thịnh và xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc của Công ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hoá 11

 

67,30

NKH

Xã Phúc Thịnh

-

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 5

49,63

 

49,63

NKH

Xã Vân Am

Quyết định số 3526/QĐ-UBND ngày 9/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

-

Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 6

85,30

 

85,30

NKH

Xã Phùng Giáo

Quyết định số 1444/QĐ-UBND ngày 4/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 913/QĐ-UBND ngày 20/3/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án

-

Trang trại tổng hợp

19,00

 

19,00

NKH

Xã Phúc Thịnh

Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án trang trại tổng hợp tại xã Phúc Thịnh, huyện Ngọc Lặc

-

Trang trại tổng hợp khu 2

14,52

 

14,52

NKH

Xã Minh Tiến

Quyết định 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH 2 TV Lam Sơn

-

Trung tâm ứng dụng nông nghiệp công nghệ cao, nghiên cứu giống cây trồng chất lượng cao khu 1

12,00

 

12,00

NKH

Xã Minh Sơn

Quyết định số 3996/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án sử dụng đất của Công ty TNHH Hai thành viên Lam Sơn tại huyện Ngọc Lặc và huyện Thọ Xuân

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo đất trồng lúa còn lại sang đất chuyên trồng lúa nước

1,44

 

1,44

LUC

Xã Lam Sơn

Văn bản số 2123/SNN&PTNT-BVTV ngày 08/5/2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc quản lý sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn huyện Ngọc Lặc

Cải tạo đất trồng lúa còn lại sang đất chuyên trồng lúa nước

4,61

 

4,61

LUC

Xã Vân Am

 

Cải tạo đất trồng lúa còn lại sang đất chuyên trồng lúa nước

80,31

 

80,31

LUC

Xã Ngọc Liên

Văn bản số 2123/SNN&PTNT &BVTV ngày 08 tháng 5 năm 2023 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc quản lý sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn huyện Ngọc Lặc

17,20

 

17,20

LUC

Xã Ngọc Sơn

10,09

 

10,09

LUC

Xã Lộc Thịnh

7,75

 

7,75

LUC

Xã Cao Thịnh

21,83

 

21,83

LUC

Xã Kiên Thọ

35,50

 

35,50

LUC

Xã Minh Tiến

6,04

 

6,04

LUC

Xã Minh Sơn

3

Chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

1

Trần Quốc Chiến

0,0114

0,0054

0,0060

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CL 027501

2

Nguyễn Ngọc Quyền

0,2926

0,0700

0,0500

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

BL 884732

3

Lê Văn Hân

0,0330

0,0130

0,0200

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CB 758349

4

Vũ Xuân Bình

0,0238

0,0040

0,0198

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CQ 767501

5

Nguyễn Văn Minh

0,2111

0,0250

0,1861

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CL 169738

6

Nguyễn Viết Đắc

0,2005

0,0400

0,1000

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

DB 623081

7

Phạm Văn Ngọc

0,0782

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CP 393603

8

Đinh Văn Đông

0,0593

0,0050

0,0543

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

DH 079045

9

Trần Văn Định

0,2480

0,0400

0,0600

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

SW 300447

10

Phạm Ngọc Sớm

0,4994

0,2000

0,0400

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

BK 251961

11

Lê Hoàn Khiêm

0,5186

0,2000

0,0500

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

AK 363690

12

Lê Văn Di

0,1362

0,0400

0,0962

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CL 275720

13

Đồng Minh Trình

0,0240

0,0060

0,0180

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CP 071407

14

Phạm Văn Mão

0,0230

0,0100

0,0130

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CQ 759118

15

Vũ Văn Hùng

0,0232

0,0130

0,0102

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CH 03601

16

Bùi Xuân Hải

0,0216

0,0209

0,0007

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

AG 039952

17

Phạm Thị Hiền

0,0123

0,0060

0,0063

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CB 758853

18

Lê Trọng Tuyết

0,0203

0,0060

0,0120

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CI 595236

19

Nguyễn Thị Dung

0,0694

0,0070

0,0130

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CP 393793

20

Lê Văn Quý

0,1142

0,0500

0,0300

ONT

Thị trấn Ngọc Lặc

BL 987642

21

Lê Thị Dung

0,0428

0,0200

0,0228

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CX 434280

22

Trần Văn Duyên

0,0320

0,0060

0,0260

ONT

Thị trấn Ngọc Lặc

BC 059419

24

Nguyễn Hữu Thôn

0,0782

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

AB 081330

25

Lê Thị Thêm

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

DH 311634

26

Phạm Văn Thuyết

0,0190

0,0040

0,0080

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

BĐ 282230

27

Nguyễn Trọng Hoè

0,1483

0,0100

0,1383

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

AG 039958

28

Đoàn Duy Giáp

0,0253

0,0060

0,0120

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CL 189065

29

Tô Văn Thuận

0,1064

0,0050

0,1000

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

DH 079646

30

Phạm Văn Viên

1,0638

0,2000

0,0100

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

BK 251771

31

Phạm Thị Hồng

0,0580

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

CL 213819

32

Nguyễn Văn Cường

0,0180

0,0040

0,0050

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

BV 864441

33

Nguyễn Thế Hưng

0,0457

0,0180

0,0270

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

DE 212203

34

Lê Tiến Hà

0,0323

0,0099

0,0100

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

DD 745673

35

Lê Ngọc Sơn

0,1313

0,0320

0,0990

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

DE 212202

36

Đặng Thị Hoà

0,2476

0,0100

0,2376

ODT

Thị trấn Ngọc Lặc

AG 039959

37

Lê Văn Quý

0,1142

0,0500

0,0342

ONT

Thị trấn Ngọc Lặc

BL 987642

38

Phạm Hồng Quân

0,3077

0,0400

0,2000

ONT

Xã Cao Ngọc

AQ 187606

39

Phạm Văn Dự

1,5051

0,2000

0,4000

ONT

Xã Cao Ngọc

DH 079792

40

Hoàng Công Tiến

0,1300

0,0300

0,1000

ONT

Xã Cao Thịnh

AK 363892

41

Trịnh Đình Minh

0,0336

0,0080

0,0256

ONT

Xã Cao Thịnh

BH 010871

42

Lê Trung Tích

0,2128

0,1000

0,0300

ONT

Xã Cao Thịnh

DB 623674

43

Lê Duy Đức

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Cao Thịnh

V 060908

44

Lê Công Sự

0,1482

0,0657

0,0825

ONT

Xã Cao Thịnh

BK 796616

45

Lê Bá Tùng

0,0157

0,0070

0,0087

ONT

Xã Cao Thịnh

DE 212341

46

Trần Thị Đào

0,0428

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cao Thịnh

BK 796614

47

Nguyễn Thị Thanh

0,2107

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cao Thịnh

DE 212887

48

Dương Văn Tuấn

0,0125

0,0080

0,0045

ONT

Xã Cao Thịnh

DB 623680

49

Lê Văn Huy

0,0282

0,0060

0,0040

ONT

Xã Cao Thịnh

DD 745754

50

Lê Văn Huấn

0,1634

0,0400

0,0200

ONT

Xã Cao Thịnh

BU 431254

51

Lê Văn Tấn

0,0449

0,0060

0,0040

ONT

Xã Cao Thịnh

CK 320337

52

Lê Văn Tới

0,0600

0,0060

0,0060

ONT

Xã Cao Thịnh

CK 320336

53

Lê Văn Tiến

0,0447

0,0060

0,0040

ONT

Xã Cao Thịnh

CK 320335

54

Nguyễn Văn Quang

0,1900

0,0400

0,1500

ONT

Xã Kiên Thọ

BL 771354

55

Lê Đức Dưỡng

0,1800

0,0200

0,1600

ONT

Xã Kiên Thọ

DB 623065

56

Lê Thế Phương

0,5564

0,2000

0,0950

ONT

Xã Kiên Thọ

BU 431132

57

Lê Văn Viên

0,2028

0,0380

0,0200

ONT

Xã Kiên Thọ

CX 434276

58

Trần Văn Độ

0,5283

0,1000

0,0500

ONT

Xã Kiên Thọ

BP 837334

59

Lê Thị Xuân

0,1229

0,0200

0,0500

ONT

Xã Kiên Thọ

CK 103152

60

Lê Đình Vương

0,1096

0,0080

0,0420

ONT

Xã Kiên Thọ

DE 212701

61

Lê Đình Sâm

0,1043

0,0100

0,0400

ONT

Xã Kiên Thọ

DE 212761

62

Phạm Văn Hoàng

0,9472

0,0400

0,1000

ONT

Xã Kiên Thọ

CL 189228

63

Phạm Văn Vin

0,2787

0,0080

0,0300

ONT

Xã Kiên Thọ

DH 438014

64

Phạm Thị Chúc

0,0528

0,0060

0,0100

ONT

Xã Kiên Thọ

DH 438011

65

Phạm Văn Phương

0,1604

0,0060

0,0200

ONT

Xã Kiên Thọ

DH 438012

66

Phạm Văn Hoàng

0,7253

0,0150

0,0500

ONT

Xã Kiên Thọ

DL 001121

67

Lê Hữu Sơn

0,2198

0,0150

0,0400

ONT

Xã Kiên Thọ

DH 079120

68

Lê Văn Quế

0,8846

0,0240

0,1500

ONT

Xã Kiên Thọ

DE 212051

69

Lê Cao Cường

0,0436

0,0070

0,0366

ONT

Xã Kiên Thọ

DH 311376

70

Nguyễn Thị Ngoan

0,0414

0,0070

0,0200

ONT

Xã Kiên Thọ

DH 311373

71

Nguyễn Trọng Hải

0,1802

0,0200

0,0400

ONT

Xã Kiên Thọ

DB 623065

72

Bùi Minh Tuấn

0,5317

0,0500

0,0100

ONT

Xã Kiên Thọ

DI 404433

73

Đoàn Thị Viên

0,1100

0,0400

0,0700

ONT

Xã Lam Sơn

BL 987017

74

Vũ Viết Vinh

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Lam Sơn

DD 675855

75

Trịnh Văn Đại

0,1150

0,0300

0,0850

ONT

Xã Lam Sơn

DE 212058

76

Bùi Ngọc Tùng

0,1197

0,0100

0,1097

ONT

Xã Lam Sơn

DE 212355

77

Trần Văn Ngọc

0,1212

0,0100

0,1112

ONT

Xã Lam Sơn

DE 212354

78

Nguyễn Văn Long

0,1520

0,0100

0,0300

ONT

Xã Lam Sơn

CB 648784

79

Ngô Xuân Tằn

0,1844

0,0400

0,0600

ONT

Xã Lam Sơn

DE 212391

80

Hoàng Thị Hằng

0,1050

0,0100

0,0080

ONT

Xã Lam Sơn

BL 884604

81

Lê Thị Tình

0,2050

0,0400

0,0500

ONT

Xã Lam Sơn

M 798101

82

Lê Hùng Cường

0,7623

0,0400

0,1000

ONT

Xã Lam Sơn

CG 180230

83

Hà Minh Hòa

0,1905

0,0060

0,1845

ONT

Xã Lam Sơn

DD 675043

84

Nguyễn Đình Lượng

0,2298

0,0100

0,0500

ONT

Xã Lam Sơn

DH 169254

85

Nguyễn Hồng Quân

0,0725

0,0200

0,0525

ONT

Xã Lam Sơn

CB 758316

86

Phạm Văn Thân

0,1752

0,0160

0,0700

ONT

Xã Lam Sơn

DH 169637

87

Trịnh Văn Lương

0,1342

0,0352

0,0990

ONT

Xã Lam Sơn

DE 212262

88

Trần Thị Thanh

0,0932

0,0070

0,0200

ONT

Xã Lam Sơn

CQ 839558

89

Nguyễn Thị Quy

0,0353

0,0060

0,0040

ONT

Xã Lam Sơn

BH 001955

90

Nguyễn Thị Quy

0,0333

0,0060

0,0040

ONT

Xã Lam Sơn

BH 001953

91

Khúc Thị Hằng

0,2928

0,0120

0,0200

ONT

Xã Lam Sơn

CQ 739293

92

Lê Đình Thảo

0,0190

0,0060

0,0130

ONT

Xã Lam Sơn

CB 613545

93

Nguyễn Hồng Quân

0,0725

0,0200

0,0300

ONT

Xã Lam Sơn

CB 758316

94

Nguyễn Văn Minh

0,2928

0,0120

0,0400

ODT

Xã Lam Sơn

CQ 739293

95

Nguyễn Thị Thắm

0,,567

0,0100

0,0200

ONT

Xã Lộc Thịnh

CQ 839607

96

Hoàng Thị Mến

0,1500

0,0500

0,1000

ONT

Xã Minh Sơn

CX 434196

97

Trịnh Thị Đào

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

AK 246836

98

Nguyễn Văn Lâm

0,1072

0,0100

0,0972

ONT

Xã Minh Sơn

DD 675200

99

Nguyễn Văn Lâm

0,0908

0,0100

0,0808

ONT

Xã Minh Sơn

DD 745830

100

Trịnh Thị Oanh

0,0460

0,0060

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

BV 864532

101

Lưu Văn Sỹ

0,4250

0,0400

0,2000

ONT

Xã Minh Sơn

AQ 139239

102

Trịnh Thị Hiếu

0,1678

0,0200

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

DE 212606

103

Trịnh Đình Nhi

0,1891

0,0400

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

AQ 187805

104

Hà Văn Mông

0,0606

0,0100

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

BV 864535

105

Trịnh Thị Đào

0,1905

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Sơn

AK 246836

106

Lê Ngọc Châu

0,2000

0,0100

0,0500

ONT

Xã Minh Sơn

BL 896818

107

Nguyễn Tuấn Anh

0,2000

0,0400

0,1000

ONT

Xã Minh Sơn

CQ 756442

108

Lê Văn Châu

0,0473

0,0100

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

DE 212192

109

Lê Viết Thỉnh

0,3557

0,0500

0,1000

ONT

Xã Minh Sơn

DE 212434

110

Lê Đình Viên

1,2704

0,0280

0,1600

ONT

Xã Minh Sơn

CX 434285

111

Trịnh Văn Tới

0,1522

0,0160

0,1362

ONT

Xã Minh Sơn

DH 438673

112

Ngô Ngọc Diện

0,1119

0,0220

0,0899

ONT

Xã Minh Sơn

DH 311161

113

Nguyễn Văn Thịnh

0,3874

0,0060

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

DE 212193

114

Bùi Văn Lợi

1,9786

0,0400

0,1000

ONT

Xã Minh Sơn

DH 169757

115

Phạm Thị Biên

0,3192

0,0100

0,0300

ONT

Xã Minh Sơn

DH 311682

116

Cổ Trung Nhật

2,0400

0,0400

0,1600

ONT

Xã Minh Sơn

T 139095

117

Lê Thị Hương

0,4534

0,0200

0,2000

ONT

Xã Minh Sơn

AP 132910

118

Nguyễn Văn Tài

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Minh Tiến

DB 623589

119

Nguyễn Văn Hùng

0,0460

0,0060

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

DB 623805

120

Nguyễn Văn Hùng

0,0460

0,0060

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

DB 623804

121

Tống Văn Huy

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

DB 623153

122

Tống Văn Huy

0,0480

0,0080

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

DB 623155

123

Tống Văn Huy

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

DB 623154

124

Phan Thanh Hùng

0,0255

0,0060

0,0195

ONT

Xã Minh Tiến

BU 264851

125

Phan Thanh Tuấn

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Minh Tiến

BH 052839

126

Nguyễn Văn Công

0,1600

0,0400

0,1200

ONT

Xã Minh Tiến

Đ 855017

127

Lê Văn Cường

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Minh Tiến

BU 349066

128

Bùi Trung Hiếu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

CK 605168

129

Bùi Văn Lý

0,1522

0,0100

0,1422

ONT

Xã Minh Tiến

BV 864027

130

Nguyễn Trí Hiếu

0,1299

0,0300

0,0999

ONT

Xã Minh Tiến

BL 884228

131

Nguyễn Trí Hiếu

0,0814

0,0166

0,0648

ONT

Xã Minh Tiến

BU 431953

132

Lê Thanh Tuấn

0,1745

0,0400

0,0600

ONT

Xã Minh Tiến

DE 212931

133

Vũ Viết Vinh

0,1019

0,0120

0,0300

ONT

Xã Minh Tiến

DE 212927

134

Thái Thị Bình

0,2578

0,0400

0,1000

ONT

Xã Minh Tiến

CB 646887

135

Trần Thị Nguyệt

0,1297

0,0140

0,1157

ONT

Xã Minh Tiến

DE 212366

136

Nguyễn Chí Tùng

0,1464

0,0130

0,0270

ONT

Xã Minh Tiến

BH 052578

137

Trịnh Vinh Thắng

0,0906

0,0090

0,0816

ONT

Xã Minh Tiến

DH 079269

138

Nguyễn Trí Hiếu

0,1126

0,0060

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

DH 438837

139

Nguyễn Đình Lượng

0,0652

0,0080

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

DH 079268

140

Vũ Đức Nuôi

0,1861

0,0080

0,0100

ONT

Xã Minh Tiến

CL 085625

141

Lê Văn Thanh

0,0568

0,0060

0,0140

ONT

Xã Minh Tiến

DH 079571

142

Phạm Thị Tú Lệ

0,0951

0,0080

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

DH 438245

143

Lê Huy Dũng

0,7912

0,0280

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

CK 605172

144

Ngô Xuân Thu

0,3931

0,0280

0,0400

ONT

Xã Minh Tiến

BV 864238

145

Nguyễn Thị Hương

0,1228

0,0060

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

DD 675510

146

Trương Thị Vấn

0,0570

0,0060

0,0510

ONT

Xã Minh Tiến

BU 349151

147

Lê Ngọc Vân

0,2747

0,0080

0,0900

ONT

Xã Minh Tiến

BU 431940

148

Trịnh Thị Hoa

0,1826

0,0400

0,1000

ONT

Xã Minh Tiến

AK 466133

149

Nguyễn Văn Tuân

0,0846

0,0200

0,0646

ONT

Xã Minh Tiến

DE 212004

150

Vũ Văn Trọng

0,1469

0,0150

0,0210

ONT

Xã Minh Tiến

DH 438146

151

Trịnh Quốc Chính

0,0964

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Tiến

DL 001507

152

Quách Thị Sang

0,4408

0,0400

0,1500

ONT

Xã Minh Tiến

DH 169515

153

Trần Văn Khải

0,0628

0,0200

0,0200

ONT

Xã Mỹ Tân

DB 623105

154

Phạm Thị Giang

0,1185

0,0100

0,0070

ONT

Xã Ngọc Liên

CG 180265

155

Phạm Hồng Phúc

0,1442

0,0100

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

CG 180264

156

Cao Xuân Vụ

0,0541

0,0100

0,0100

ONT

Xã Ngọc Liên

CE 516155

157

Lê Duy Cấp

0,1100

0,0100

0,1000

ONT

Xã Ngọc Liên

CQ 759270

158

Nguyễn Công Hinh

0,1974

0,0241

0,1733

ONT

Xã Ngọc Liên

DD 675575

159

Nguyễn Văn Châu

1,9073

0,0400

0,1000

ONT

Xã Ngọc Liên

DH 169910

160

Vũ Trọng Duy

0,1973

0,0241

0,0990

ONT

Xã Ngọc Liên

DH 169615

161

Lê Anh Tuấn

0,0930

0,0060

0,0240

ONT

Xã Ngọc Liên

DI 404645

162

Lê Duy Hải

0,3120

0,0100

0,1000

ONT

Xã Ngọc Liên

AK 290355

163

Phạm Thị Hồng

0,2010

0,0100

0,0900

ONT

Xã Ngọc Liên

CB 758334

164

Trịnh Đình Sơn

0,0355

0,0060

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

CP 125253

165

Trịnh Đình Sơn

0,1100

0,0160

0,0450

ONT

Xã Ngọc Liên

CP 125255

166

Trịnh Đình Sơn

0,1540

0,0100

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

DD 675579

167

Trịnh Đình Sơn

0,0176

0,0060

0,0100

ONT

Xã Ngọc Liên

CP 125252

168

Trịnh Đình Tiến

0,1262

0,0100

0,0500

ONT

Xã Ngọc Liên

DD 675580

169

Nguyễn Viết Văn

0,0580

0,0400

0,0180

ONT

Xã Ngọc Liên

T 728796

170

Nguyễn Lương Ngọc

0,1070

0,0400

0,0670

ONT

Xã Ngọc Liên

W 400008

171

Trương Văn Hậu

0,0844

0,0100

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

CX 434564

172

Trương Văn Hậu

0,0880

0,0100

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

CX 434563

173

Trương Văn Hậu

0,0914

0,0100

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

CX 434562

174

Phạm Văn Thiên

0,1945

0,0100

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

CB 758335

175

Phạm Văn Thủy

0,0771

0,0100

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

CX 434566

176

Phạm Văn Thủy

0,0808

0,0100

0,0200

ONT

Xã Ngọc Liên

CX 434565

177

Lê Ngọc Sơn

0,0379

0,0060

0,0240

ONT

Xã Ngọc Liên

DD 675003

178

Nguyễn Thị Linh

0,0300

0,0060

0,0140

ONT

Xã Ngọc Liên

DH 438898

179

Nguyễn Thị Hạnh

0,0300

0,0060

0,0140

ONT

Xã Ngọc Liên

DH 438900

180

Nguyễn Mạnh Hùng

0,3524

0,0400

0,0600

ONT

Xã Ngọc Liên

V 060872

181

Nguyễn Cửu Quang

0,1650

0,0390

0,1260

ONT

Xã Cao Ngọc

DH 438655

182

Bùi Văn Quốc

0,1348

0,0200

0,0300

ONT

Xã Cao Thịnh

CX 434506

183

Hoàng Thị Xuân

0,3600

0,0400

0,0300

ONT

Xã Cao Thịnh

Y 114577

184

Trình Ngọc Nghị

0,0364

0,0066

0,0298

ONT

Xã Ngọc Sơn

DD 745245

185

Phạm Thu Huyền

0,0360

0,0066

0,0294

ONT

Xã Ngọc Sơn

DD 745247

186

Lê Văn Minh

0,0321

0,0060

0,0140

ONT

Xã Ngọc Sơn

DH 169242

187

Nguyễn Trung Anh

0,0317

0,0060

0,0140

ONT

Xã Ngọc Sơn

DH 169244

188

Đỗ Xuân Hoàn

0,4426

0,0400

0,0600

ONT

Xã Ngọc Sơn

BK 733171

189

Mai Việt Anh

0,0377

0,0100

0,0100

ONT

Xã Ngọc Sơn

DD 745248

190

Phạm Thúc Phi

0,0425

0,0100

0,0325

ONT

Xã Ngọc Sơn

DI 404596

191

Phạm Mạnh Thường

0,0492

0,0100

0,0392

ONT

Xa Ngọc Sơn

DH 079414

192

Cao Văn Hoàn

0,0300

0,0060

0,0240

ONT

Xa Ngọc Sơn

DH 169241

193

Bùi Văn Hiền

0,0655

0,0120

0,0300

ONT

Xã Ngọc Sơn

CQ 839048

194

Bùi Văn Nhanh

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Ngọc Trung

Y 199343

195

Ngô Quang Hải

0,1507

0,0080

0,0300

ONT

Xã Ngọc Trung

CY 524814

196

Bùi Văn Luật

0,0462

0,0080

0,0382

ONT

Xã Ngọc Trung

BP 619821

197

Vũ Xuân Thưởng

0,1318

0,0070

0,0330

ONT

Xã Nguyệt Ấn

DD 675358

198

Lê Doãn Điểm

0,0881

0,0100

0,0300

ONT

Xã Nguyệt Ấn

BĐ 329188

199

Nguyễn Anh Thế

0,0310

0,0100

0,0210

ONT

Xã Nguyệt Ấn

CB 767568

200

Nguyễn Thị Cúc

0,0081

0,0044

0,0037

ONT

Xã Nguyệt Ấn

CB 767543

201

Phạm Thanh Hải

0,2456

0,0400

0,1000

ONT

Xã Nguyệt Ấn

BP 619982

202

Lê Minh Châu

0,3935

0,0265

0,1000

ONT

Xã Nguyệt Ấn

BL 896619

203

Lê Minh Châu

0,1714

0,0220

0,0500

ONT

Xã Nguyệt Ấn

DI 404991

204

Lê Văn Dưỡng

0,1621

0,0060

0,0500

ONT

Xã Nguyệt Ấn

DI 404990

205

Lê Thị Quẫy

0,1545

0,0100

0,0100

ONT

Xã Nguyệt Ấn

CQ 839708

206

Tống Văn Tần

0,4000

0,0400

0,3600

ONT

Xã Nguyệt Ấn

DI 404600

207

Tống Văn Tần

0,3000

0,1000

0,2000

ONT

Xã Nguyệt Ấn

DI 404224

208

Lê Thị Mạnh

0,1060

0,0060

0,1000

ONT

Xã Phúc Thịnh

DD 745380

209

Nguyễn Thành Chung

0,1081

0,0200

0,0500

ONT

Xã Phúc Thịnh

DD 675093

210

Phạm Văn Tài

0,4433

0,0300

0,1000

ONT

Xã Phúc Thịnh

DD 675053

211

Lê Anh Tuấn

0,1479

0,0200

0,1000

ONT

Xã Phúc Thịnh

DI 404471

212

Lê Đình Minh

0,1400

0,0400

0,1000

ONT

Xã Quang Trung

AK 246616

213

Nguyễn Văn Hảo

0,0621

0,0200

0,0200

ONT

Xã Quang Trung

DD 675120

214

Lưu Vĩnh Thảng

0,7267

0,2000

0,3000

ONT

Xã Quang Trung

CB 758366

215

Lê Văn Nghị

0,1055

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thúy Sơn

DI 404571

216

Lê Quyết Thắng

0,8038

0,0400

0,0800

ONT

Xã Vân Am

CB 758013

4

Các công trình, dự án chưa thực hiện trong năm 2022, đưa ra khỏi kế hoạch không thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn huyện Ngọc Lặc

 

 

 

 

 

 

4.1

Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

a

Xã Thạch Lập

0,29

 

0,29

 

 

 

-

Mặt bằng quy hoạch dân cư làng Đô Ung 1

0,13

 

0,13

ONT

Xã Thạch Lập

Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020

-

Mặt bằng quy hoạch dân cư làng Đô Ung 2

0,16

 

0,16

ONT

Xã Thạch Lập

Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020

b

Xã Thy Sơn

0,90

 

0,90

 

 

 

-

Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Trung Sơn

0,90

 

0,81

ONT

Xã Thúy Sơn

Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020

 

0,09

DGT

c

Xã Đồng Thịnh

0,40

 

0,40

 

 

 

-

Mặt bằng quy hoạch khu xen cư làng Me

0,40

 

0,36

ONT

Xã Đồng Thịnh

Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020

 

0,04

DGT

d

Xã Lam Sơn

0,16

 

0,16

 

 

 

-

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Trung Tâm (xưởng sản xuất đũa)

0,16

 

0,16

ONT

Xã Lam Sơn

Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

e

Xã Ngọc Sơn

1,46

 

1,46

 

 

 

-

Mặt bằng quy hoạch khu xen cư thôn Tiền Phong

1,46

 

1,31

ONT

Xã Ngọc Sơn

Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

 

0,15

DGT

f

Xã Ngọc Trung

0,46

 

0,26

 

 

 

-

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Yên Thắng

0,26

 

0,20

ONT

Xã Ngọc Trung

Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,06

DGT

h

Xã Kiên Thọ

0,13

 

0,13

 

 

 

-

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư làng Thành Công

0,13

 

0,13

ONT

Xã Kiên Thọ

Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

i

Xã Nguyệt Ấn

1,65

 

1,65

 

 

 

-

Mặt bằng quy hoạch dân cư trạm điện làng Mót

1,65

 

1,48

ONT

Xã Nguyệt Ấn

Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh

0,17

DGT

k

Xã Mỹ Tân

2,19

 

2,19

 

 

 

-

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Mới 1, xã Mỹ Tân

1,110

 

0,460

ONT

Xã Mỹ Tân

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

0,650

DGT

-

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Mới 2, xã Mỹ Tân

0,396

 

0,17

ONT

Xã Mỹ Tân

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

 

0,23

DGT

-

Mặt bằng quy hoạch khu dân cư thôn Làng Chả (nay là thôn Chả Thượng), xã Mỹ Tân

0,685

 

0,33

ONT

Xã Mỹ Tân

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 của HĐND tỉnh

 

0,35

DGT

4.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

-

Hồ làng Pheo (Chàng Vàng)

4,87

 

4,87

MNC

Xã Nguyệt Ấn

Nghị quyết 230/NQ-HĐND tỉnh ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh (4,87 ha)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2264/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2264/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/06/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/06/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản