Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2385/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 05 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN NHƯ THANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chí tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định 2907/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của UBND huyện Như Thanh tại Tờ trình số 254/TTr-UBND ngày 16/6/2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 623/TTr-STNMT ngày 20/6/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 58.810,98 ha.

a) Nhóm đất nông nghiệp:

49.581,43 ha.

 

b) Nhóm đất phi nông nghiệp:

9.073,55 ha.

 

c) Nhóm đất chưa sử dụng:

156,00 ha.

 

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

58.810,98

100

58.810,98

 

58.810,98

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

50 242,52

85,43

49 581,43

 

49 581,43

84,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.528,34

6,00

3.449,93

 

3.449,93

5,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.528,34

6,00

3.449,93

 

3.449,93

5,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.556,56

6,05

 

4.120,50

4.120,50

7,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.006,01

5,11

4.954,04

 

4.954,04

8,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.937,39

15,20

8.253,96

 

8.253,96

14,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,20

6,64

3.952,18

 

3.952,18

6,72

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.913,87

45,76

22.873,67

 

22.873,67

38,89

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

4.508,95

1.232,06

5.741,01

9,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

302,48

0,51

 

292,69

292,69

0,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

91,67

0,16

 

1.684,48

1.684,48

2,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.182,42

13,91

9.073,55

 

9.073,55

15,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

178,83

0,30

536,36

 

536,36

0,91

2.2

Đất an ninh

CAN

0,69

0,00

3,52

 

3,52

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

150,00

 

150,00

0,26

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

67,00

 

67,00

0,11

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,85

0,01

58,90

 

58,90

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

90,17

0,15

165,48

 

165,48

0,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

731,89

1,24

538,15

 

538,15

0,92

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.787,07

3,04

1.953,83

 

1.953,83

3,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.144,79

1,95

1.202,32

47,14

1.249,46

2,72

-

Đất thủy lợi

DTL

256,91

0,44

263,65

 

263,65

0,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,14

0,06

41,48

1,45

42,93

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,81

0,01

10,32

-1,22

9,10

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

58,58

0,10

63,65

 

63,65

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

53,16

0,09

103,33

-22,48

80,85

0,14

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,20

0,00

41,44

-33,55

789

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,00

0,85

0,24

1,09

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,00

0,00

5,99

 

5,99

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,46

0,00

640

 

640

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,49

0,00

1,49

 

1,49

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

216,72

0,37

212,91

 

212,91

0,36

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,85

0,01

 

8,42

8,42

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2,41

 

2,41

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

0,07

0,07

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

79,05

79,05

0,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.089,10

3,55

2.179,74

 

2.179,74

3,71

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

150,24

0,26

193,14

 

193,14

0,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,48

0,02

9,65

2,01

11,66

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,87

0,03

18,27

 

18,27

0,03

2.17

Đất xây dung cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5,52

0,01

 

16,19

16,19

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

870,21

1,48

 

866,45

866,45

1,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.245,52

3,82

 

2.233,32

2.233,32

3,80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

386,04

0,66

156,00

 

156,00

0,27

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

16.998,69

 

16.998,66

28,90

3

Đất đô thị

KDT

 

 

2.191,57

 

2.191,82

3,73

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

8.403,97

 

8.403,98

14,29

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

31.127,63

 

31.127,63

52,93

6

Khu du lịch

KDL

 

 

1.493,00

 

1.493,00

2,54

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

3.952,18

 

3.952,18

6,72

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

217,00

 

217,00

0,37

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

538,98

 

538,98

0,92

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

64,42

 

64,42

0,11

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

13.013,80

 

13.013,80

22,13

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.332,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

153,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

153,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

210,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

153,83

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,50

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

760,55

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

6,85

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.720,19

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

 

Tổng cộng

 

230,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

208,89

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,15

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

58.810,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.128,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.360,87

3

Đất chưa sử dụng

CSD

321,88

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

326,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,19

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

379,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,65

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

263,34

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,09

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

425,74

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

64,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,61

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Như Thanh.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh; công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới và công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Như Thanh theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Tài Chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Nhu Thanh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Như Thanh;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC76.07.2023)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.332,49

215,92

39,20

56,39

101,88

144,07

140,55

47,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

153,37

49,37

3,55

2,53

5,06

6,81

1,09

1,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

153,37

49,37

3,55

2,53

5,06

6,81

1,09

1,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

210,34

30,46

2,32

19,04

6,54

7,48

20,45

8,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,04

5,64

0,59

2,59

1,30

0,38

16,31

2,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

153,83

1,40

 

 

 

23,70

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

760,55

128,26

32,24

31,82

88,00

105,27

102,63

35,72

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,85

0,79

0,50

0,41

0,98

0,43

0,07

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.720,19

129,19

347,58

190,00

207,82

199,94

380,00

489,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.720,19

129,19

347,58

190,00

207,82

199,94

380,00

489,76

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,26

5,56

2,02

1,91

0,09

1,41

1,25

0,43

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.332,49

100,37

48,98

55,95

148,72

138,09

52,15

42,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

153,37

14,14

4,21

5,64

3,81

0,57

37,77

17,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

153,37

14,14

4,21

5,64

3,81

0,57

37,77

17,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

210,34

1,56

19,66

8,95

18,74

61,77

4,84

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

47,04

1,25

1,29

6,26

0,70

3,88

4,30

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

153,83

10,00

 

 

118,73

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,50

 

 

 

0,50

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

760,55

71,24

23,82

34,90

6,04

71,22

4,80

24,59

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,85

2,18

 

0,20

0,20

0,65

0,44

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.720,19

190,12

380,00

355,60

379,86

233,04

66,40

170,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3.720,19

190,12

380,00

355,60

379,86

233,04

66,40

170,88

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

20,26

1,28

0,88

0,50

0,80

 

2,11

2,02

 

Phụ biểu số 02.1

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

208,89

13,01

14,80

11,32

31,83

12,42

40,91

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

179,05

7,08

14,80

11,32

27,20

12,42

40,91

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,21

5,93

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,63

 

 

 

4,63

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,15

0,96

 

0,06

1,00

6,41

0,66

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,56

 

 

 

 

6,40

0,66

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,35

0,93

 

 

1,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,21

0,93

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

 

 

1,00

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

0,42

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,79

 

 

0,06

 

0,01

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

208,89

6,63

28,18

 

32,08

6,39

2,01

9,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

179,05

6,63

12,18

 

28,80

6,39

2,01

9,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,21

 

16,00

 

3,28

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,63

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,15

 

9,50

0,13

2,28

 

0,15

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16,56

 

9,50

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,35

 

 

0,13

0,14

 

0,15

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,21

 

 

0,13

 

 

0,15

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,14

 

 

 

0,14

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

0,42

 

 

 

0,42

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,79

 

 

 

1,72

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

I

Loại đất

 

58.810,98

2.191,82

3.929,32

1.913,04

4.251,30

3.610,86

4.965,18

9.627,37

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.128,23

1.543,36

3.503,45

1.516,06

3.458,32

3.231,47

3.836,60

9.020,52

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.461,41

134,96

318,92

84,30

527,92

221,04

128,53

130,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.461,41

134,96

318,92

84,30

527,92

221,04

128,53

130,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.602,96

131,01

119,29

268,58

116,94

64,10

571,31

755,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.395,97

165,19

308,62

101,91

295,26

74,71

557,85

492,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.930,74

80,52

477,80

 

572,20

1.109,86

 

1.505,94

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,20

97,73

 

223,30

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.224,79

920,18

2.215,65

833,04

1.801,84

1.713,85

2.559,65

6.075,28

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.741,01

509,33

117,67

 

6,92

846,59

116,80

1.731,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

301,39

13,78

57,97

4,94

43,99

27,91

7,76

18,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

304,77

 

5,20

 

100,18

20,00

11,50

42,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.360,87

642,45

411,07

378,29

723,86

322,15

1.080,02

606,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

185,43

57,76

 

0,56

7,72

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,05

0,58

 

 

 

 

 

0,23

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,38

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,61

9,73

1,43

0,15

1,06

0,23

 

1,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

136,00

10,67

6,24

12,09

5,13

4,80

15,30

23,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

661,64

 

6,87

4,20

170,14

14,31

248,08

7,41

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.867,15

177,04

162,81

77,32

159,19

88,21

122,47

158,62

 

Đất giao thông

DGT

1.232,49

119,61

116,30

42,75

106,74

63,34

71,66

107,93

 

Đất thủy lợi

DTL

254,68

11,19

22,44

12,85

14,92

4,84

16,96

5,62

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,08

3,35

4,56

1,76

3,18

2,85

1,86

1,83

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,87

2,06

0,62

0,32

0,24

0,11

0,20

1,18

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,28

10,11

3,91

2,62

3,87

3,30

2,98

9,41

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,75

9,60

2,17

2,94

4,37

2,52

2,49

7,61

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,02

0,42

0,03

0,40

0,19

0,05

0,02

0,41

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

0,19

0,05

 

0,07

0,03

0,03

0,07

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,18

1,95

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,46

1,45

 

 

 

 

1,01

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,49

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

205,69

15,42

12,35

13,68

25,38

10,92

25,08

24,25

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,50

1,68

0,39

 

0,24

0,25

0,18

0,30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

45,24

45,24

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.109,66

 

174,96

105,38

246,15

140,88

194,81

94,91

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

168,95

168,95

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,88

1,79

0,97

1,41

0,58

0,92

0,16

1,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,87

5,09

0,30

 

 

0,47

 

0,87

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,52

0,82

 

0,01

 

 

0,98

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

869,88

31,46

29,77

22,80

63,46

43,45

72,83

235,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.239,63

133,32

27,72

154,37

70,43

28,89

425,39

83,30

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

321,89

6,02

14,80

18,68

69,12

57,24

48,56

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.857,38

300,15

627,54

186,21

823,18

295,75

686,38

623,30

5

Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

39.065,03

1.098,43

2.693,45

1.056,34

2.373,76

2.823,71

2.562,95

7.581,21

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.906,20

97,73

 

223,30

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

20,38

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

538,98

508,98

 

30,00

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

28,61

9,73

1,43

0,15

1,06

0,23

 

1,50

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.983,80

 

1.090,53

636,12

1.251,31

689,07

1.708,86

1.337,41

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

I

Loại đất

 

58.810,98

1.708,62

4.216,21

4.250,63

12.072,28

2.406,12

1.491,84

2.176,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.128,23

1.198,04

3.722,47

3.615,40

10.763,73

1.915,81

1.138,48

1.664,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.461,41

426,68

163,20

207,02

121,69

166,27

358,46

471,96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.461,41

426,68

163,20

207,02

121,69

166,27

358,46

471,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.602,96

12,99

391,94

218,50

425,64

361,25

84,44

81,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.395,97

88,39

248,10

207,45

268,85

286,74

190,02

110,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.930,74

296,94

 

577,17

4.224,71

85,61

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.906,20

 

 

8,11

3.577,06

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.224,79

342,66

2.881,78

2.381,66

2.128,11

986,97

474,73

909,40

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5.741,01

73,01

442,58

673,95

886,54

89,31

40,54

206,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

301,39

14,88

15,35

15,49

15,74

11,99

25,18

28,27

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

304,77

15,50

22,10

 

1,94

17,00

5,66

63,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.360,87

503,94

429,13

633,33

1.292,73

483,02

351,33

502,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

185,43

18,49

 

64,06

 

 

36,84

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,05

 

 

 

0,12

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,38

 

 

 

 

 

20,38

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,61

0,18

 

0,40

0,50

0,12

0,09

13,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

136,00

 

2,23

17,04

 

 

1,80

37,69

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

661,64

 

25,54

19,75

 

92,60

 

72,74

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.867,15

137,25

127,09

129,38

94,99

100,97

152,27

179,55

 

Đất giao thông

DGT

1.232,49

81,19

83,92

101,63

70,88

73,89

97,15

95,49

 

Đất thủy lợi

DTL

254,68

37,01

14,50

7,76

6,13

10,95

31,52

57,99

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

36,08

2,04

2,76

1,79

1,56

2,10

2,66

3,77

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,87

0,25

1,05

0,44

0,61

0,15

0,46

0,18

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

60,28

2,28

3,56

4,10

4,59

3,04

2,24

4,27

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

56,75

5,39

4,68

2,98

1,50

1,09

4,75

4,66

 

Đất công trình năng lượng

DNL

3,02

0,60

0,49

 

0,21

0,04

0,13

0,03

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,66

 

0,03

0,08

0,03

0,04

0,02

0,02

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,18

 

 

 

 

 

 

0,23

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,46

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,49

 

 

 

 

 

0,07

0,42

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

205,69

8,49

15,99

10,20

9,48

9,41

13,10

11,94

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

4,50

 

0,11

0,38

 

0,26

0,17

0,54

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

45,24

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.109,66

237,20

185,08

252,18

56,47

166,56

102,66

152,42

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

168,95

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,88

0,49

1,00

1,18

0,85

0,39

0,47

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,87

2,07

0,23

0,28

0,50

 

0,04

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,52

2,74

 

 

0,65

 

 

0,32

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

869,88

9,71

64,44

76,85

121,85

21,92

34,66

40,77

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.239,63

95,82

23,52

72,23

1.016,81

100,47

2,01

5,37

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

321,89

6,63

64,61

1,89

15,81

7,29

2,03

9,21

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.857,38

515,07

411,30

414,47

390,54

453,00

548,48

582,02

5

Khu sản xuất lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

39.065,03

639,88

2.881,78

2.966,94

9.929,88

1.072,57

474,73

909,40

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

3.906,20

 

 

8,11

3.577,06

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

20,38

 

 

 

 

 

20,38

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

538,98

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

28,61

0,18

 

0,40

0,50

0,12

0,09

13,22

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

12.983,80

920,10

1.126,80

1.161,95

927,87

908,17

641,69

583,92

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

326,74

99,75

2,31

5,63

9,62

5,05

48,20

23,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,05

22,13

0,52

 

0,49

1,44

 

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,05

22,13

0,52

 

0,49

1,44

 

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,77

10,25

0,09

3,69

0,20

0,09

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,90

4,39

 

 

0,80

0,03

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,65

 

 

 

 

0,35

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

211,28

62,35

1,70

1,94

8,00

3,14

48,20

22,90

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,09

0,63

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,19

25,87

0,24

1,26

0,15

0,51

 

0,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,40

1,40

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,41

4,96

0,16

1,26

 

0,02

 

0,12

 

Đất giao thông

DGT

5,86

1,62

0,06

1,26

 

0,02

 

0,12

 

Đất thủy lợi

DTL

2,77

1,92

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,61

0,48

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,52

0,03

0,10

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,03

0,29

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,45

0,45

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,47

 

0,08

 

 

0,16

 

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,48

10,48

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

0,57

 

 

 

 

 

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,00

7,00

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,33

 

 

 

 

0,33

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,49

1,46

 

 

0,15

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

326,74

2,76

2,38

14,38

11,62

40,00

36,07

20,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

63,05

2,56

0,70

3,05

1,32

 

26,83

3,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

63,05

2,56

0,70

3,05

1,32

 

26,83

3,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,77

 

1,21

2,29

3,99

 

2,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,90

 

0,47

5,51

 

 

3,70

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,65

 

 

 

6,30

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

211,28

0,20

 

3,51

0,01

40,00

3,10

16,23

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,09

 

 

0,02

 

 

0,44

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,19

0,22

0,84

1,48

0,40

 

4,05

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,40

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

11,41

0,18

0,78

0,79

 

 

3,14

 

 

Đất giao thông

DGT

5,86

 

0,45

 

 

 

2,33

 

 

Đất thủy lợi

DTL

2,77

 

 

0,05

 

 

0,80

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,61

 

0,12

 

 

 

0,01

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,52

0,18

0,21

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,03

 

 

0,74

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,45

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,47

0,04

0,06

0,31

0,40

 

0,40

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

10,48

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

 

 

 

 

 

0,01

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,00

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,33

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,49

 

 

0,38

 

 

0,50

 

2.21

Đất phi nông nghiệp còn lại

PNK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

379,50

114,48

14,68

10,81

22,08

15,59

48,20

23,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,75

22,13

1,22

 

0,49

1,44

 

0,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,75

22,13

1,22

 

0,49

1,44

 

0,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,77

10,25

0,09

4,47

3,86

1,60

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,90

4,39

 

 

0,80

0,03

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,65

 

 

 

 

0,35

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

263,34

77,08

13,37

6,34

16,93

12,17

48,20

22,90

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,09

0,63

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

425,74

 

75,20

20,00

50,00

19,94

10,00

62,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

425,74

 

75,20

20,00

50,00

19,94

10,00

62,70

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,99

4,27

0,10

1,23

 

 

 

 

Ghi chú:      - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

                  - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

379,50

2,76

2,38

14,38

11,62

40,00

36,07

20,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,75

2,56

0,70

3,05

1,32

 

26,83

3,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

63,75

2,56

0,70

3,05

1,32

 

26,83

3,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,77

 

1,21

2,29

3,99

 

2,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

14,90

 

0,47

5,51

 

 

3,70

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,65

 

 

 

6,30

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

263,34

0,20

 

3,51

0,01

40,00

3,10

16,23

 

Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,09

 

 

0,02

 

 

0,44

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

425,74

32,00

20,00

20,00

19,86

46,04

 

50,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

425,74

32,00

20,00

20,00

19,86

46,04

 

50,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,99

 

0,78

 

 

 

0,61

 

Ghi chú:      - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

                  - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Phụ biểu số 06.1

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Bến Sung

Xã Cán Khê

Xã Hải Long

Xã Mậu Lâm

Xã Phượng Nghi

Xã Thanh Kỳ

Xã Thanh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,54

7,08

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,26

7,08

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,28

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,61

0,83

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,50

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,08

0,80

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Du

Xã Xuân Khang

Xã Xuân Phúc

Xã Xuân Thái

Xã Yên Lạc

Xã Yên Thọ

Xã Phú Nhuận

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,54

 

28,18

 

18,28

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

34,26

 

12,18

 

15,00

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,28

 

16,00

 

3,28

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,61

 

9,50

0,13

 

 

0,15

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9,50

 

9,50

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,08

 

 

0,13

 

 

0,15

 

 

Đất giao thông

DGT

 

 

 

0,13

 

 

0,15

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DkV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Như Thanh

(Kèm theo Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(xã,thị trấn)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích, quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

Công trình quốc phòng

 

 

 

 

 

 

1

Công trình sửa chữa, đảm bảo giao thông các tuyến đường phục vụ diễn tập phòng thủ tỉnh Thanh Hóa năm 2017 (Thuộc dự án hệ thống công sư, trận địa đảm bảo diễn tập quân sự phòng thủ tỉnh)

0,28

 

0,28

CQP

Xã Xuân Du

Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh về phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật

2

Quy hoạch quốc phòng (Căn cứ chiến đấu - Ban chỉ huy quân sự huyện)

7,72

 

7,72

CQP

Xã Mậu Lâm

Nghị quyết số 140/NQ-HĐND ngày 20/12/2022 của HĐND huyện về chủ trương đầu tư dự án

 

Dự án công trình trụ sở Công an

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Xuân Thái

Nghị quyết 197/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021; Nghị quyết 240/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư

2

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Yên Thọ

3

Xây dựng trụ sở công an xã

0,12

 

0,12

CAN

Xã Thanh Tân

2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ Bến En đi Trung tâm thị trấn Bến Sung

13,59

 

13,59

DGT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị trấn Bến Sung, xã Xuân Phúc, Xã Yên Thọ)

7,22

 

7,22

DGT

Thị trấn Bến Sung

Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị trấn Bến Sung, xã Xuân Phúc, Xã Yên Thọ)

14,78

 

14,78

DGT

Xã Xuân Phúc

Đường từ Vạn Thiện đi Bến En (Thị trấn Bến Sung, xã Xuân Phúc, Xã Yên Thọ)

15,26

 

15,26

DGT

Xã Yên Thọ

3

Mở mới đường từ vòng xuyến nối lên đường vành đai phía Tây (đường tránh 520)

2,50

 

2,50

DGT

Thị trấn Bến Sung

4

Đường nối thành phố Thanh Hóa với cảng Hàng Không Thọ Xuân, đoạn từ cầu Nỏ Hẻn đến đường tỉnh 514

6,73

4,27

2,46

DGT

Xã Xuân Du

Quyết định số 4521/QĐ-UBND ngày 21/10/2019; Nghị quyết số 230/HĐND ngày 6/12/2020 của HĐND tỉnh

5

Tuyến đường giao thông nối từ đường tỉnh 520 đi trang trại gà 4A, Xã Mậu Lâm

0,47

 

0,47

DGT

Xã Mậu Lâm

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Bến xe khách hỗn hợp Thiên Phú

1,60

 

0,69

DGT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

0,91

TMD

Thị trấn Bến Sung

7

Đường xã Phượng Nghi đi Xã Cán Khê

4,90

 

4,00

DGT

Xã Phượng Nghi

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

 

0,90

DGT

Xã Cán Khê

2.2

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xử lý khẩn cấp Hồ Khe Tre

0,23

 

0,23

DTL

Xã Yên Lạc

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng mới tượng đài

0,14

 

0,14

DVH

Xã Xuân Thái

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Khang

0,10

 

0,10

DVH

Xã Xuân Thái

3

Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Vinh

0,20

 

0,20

DVH

Xã Xuân Thái

4

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đồng Sình

0,14

 

0,14

DVH

Xã Phú Nhuận

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

5

Xây dựng nhà văn hóa tại thôn 4

0,20

 

0,20

DVH

Xã Xuân Du

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Mở rộng đất văn hóa thôn 6

0,04

 

0,04

DVH

Xã Xuân Du

2.4

Đất xây dựng cơ sở Y tế

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trạm y tế xã tại Thôn 3 xã Xã Cán Khê

0,17

 

0,17

DYT

Xã Cán Khê

Đã thu hồi đất tại Quyết định số số 700/QĐ-UBND ngày 17/3/2013 của UBND huyện

2.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường cấp II thôn Đồng Quốc

0,15

 

0,15

DGD

Xã Xuân Phúc

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND, ngày 21/9/2020 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Trường Trung học cơ sở xã Xuân Khang

0,50

 

0,50

DGD

Xã Xuân Khang

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng Trường mầm non xã Thanh Tân Khu C

0,60

 

0,60

DGD

Xã Thanh Tân

2.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Sân vận động xã Phú Nhuận

1,50

 

1,50

DTT

Xã Phú Nhuận

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND, ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2

Dự án Sân thể thao thôn Trạch Khang

0,40

 

0,40

DTT

Xã Xuân Khang

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Cải tạo nâng cấp sân vận động xã Phượng Nghi

0,17

 

0,17

DTT

Xã Phượng Nghi

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng Sân vận động xã

0,40

 

0,40

DTT

Xã Xuân Du

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.7

Đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Đường dây và Trạm trạm biến áp 110kV Như Thanh

0,60

 

0,60

DNL

Xã Yên Thọ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Nâng cấp KNTT đường dây 110kV TBA 220kV Nông Cống - TBA 220kV Nghi Sơn và nhánh rẽ, tỉnh Thanh Hóa

0,10

 

0,10

DNL

Xã Yên Lạc

3

Chống quá tải Trạm biến áp và lưới điện hạ áp khu vực Như Thanh, Như Xuân

0,02

 

0,02

DNL

Xã Phượng Nghi

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng xuất tuyến lộ 474 trạm 110kV Triệu Sơn (E9.17)

0,02

 

0,02

DNL

Xã Xuân Du

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Đường dây 220kV Trạm cắt Nậm Sum - Nông cống

1,63

 

0,55

DNL

Xã Mậu Lâm

Nghị quyết số 285/HĐND, ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

 

0,86

DNL

Xã Xuân Khang

 

0,22

DNL

Xã Phú Nhuận

6

Xuất lộ tuyến 471, 473, 475 Như Thanh

0,04

 

0,04

DNL

Xã Yên Thọ

Nghị quyết 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

7

Xuất lộ tuyến 371, 373 Như Thanh

0,04

 

0,04

DNL

Xã Yên Thọ

8

Xuất lộ tuyến 375 Như Thanh

0,06

 

0,06

DNL

Thị trấn Bến Sung

9

Xây dựng đường dây 35 kV cấp điện cho phía Nam huyện Như Thanh sau trạm 110kV

0,06

 

0,06

DNL

Xã Thanh Tân; Xa Xuân Thái

10

Chống quá tải giảm tổn thất lưới điện hạ áp khu vực Nông Cống, Như Thanh, Như Xuân

0,01

 

0,01

DNL

Thị trấn Bến Sung

2.8

Đất di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Dự án tu bổ tôn tạo di tích đền Bạch Y Công chúa tại Phú Sơn

0,23

 

0,23

DDT

Xã Phú Nhuận

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Dự án mở rộng di tích lịch sử văn hóa đền mẫu Phủ Sung

0,36

 

0,36

DDT

Thị trấn Bến Sung

2.9

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư dự án du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng cao cấp

13,34

 

4,96

ONT

Xã Hải Long

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,12

DVH

1,86

DTT

6,06

DGT

0,34

TMD

2

Đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồng Hải

1,90

 

1,14

ONT

Xã Hải Long

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,57

DGT

0,19

DTL

3

Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với thửa đất nhỏ lẻ trong khu dân cư

0,006

 

0,006

ONT

Xã Mậu Lâm

Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa về công bố và giao đất cho thuê đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh,

4

Đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Mọc

0,13

 

0,13

ONT

Xã Mậu Lâm

Đã thu hồi đất tại Quyết định số 2228/QĐ-UBND, ngày 28/6/2018 của UBND huyện

5

Khu dân cư xã Phượng Nghi (đấu giá đất ở thôn Bãi Hưng)

0,16

 

0,12

ONT

xã Phượng Nghi

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh; NQ 58/NQ-HĐNDngày 15/11/2020

 

0,03

DGT

xã Phượng Nghi

 

0,01

DTL

xã Phượng Nghi

6

Bố trí tái định cư cho các hộ khu vực ảnh hưởng sạt lở thôn Xuân Lộc

0,21

 

0,02

DTL

Xã Xuân Khang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,03

DGT

Xã Xuân Khang

0,16

ONT

Xã Xuân Khang

7

Đấu giá quyền sử dụng đất tại Xuân Lộc (khu nhà trẻ cũ)

0,12

 

0,06

ONT

Xã Xuân Khang

0,01

DTL

Xã Xuân Khang

0,05

DGT

Xã Xuân Khang

8

Khu dân cư thôn Xuân Thành

0,22

 

0,13

ONT

Xã Xuân Khang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,09

DGT

Xã Xuân Khang

9

Khu dân cư thôn Đồng Mưa

0,09

 

0,09

ONT

Xã Xuân Khang

Đã thu đất tại Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của huyện để thực hiện các dự án đấu giá quyền sử dụng đất

10

Dự án tái định cư tại thôn Cự Thịnh xã Xã Yên Thọ

4,00

 

2,66

ONT

Xã Yên Thọ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,30

DkV

Xã Yên Thọ

1,04

DGT

Xã Yên Thọ

11

Khu dân cư thôn Tân Thọ

0,30

 

0,21

ONT

Xã Yên Thọ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,09

DGT

Xã Yên Thọ

12

Đấu giá đất ở thôn Quần Thọ

1,23

 

1,00

ONT

Xã Yên Thọ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,16

DGT

Xã Yên Thọ

 

0,07

DTL

Xã Yên Thọ

13

Đấu giá đất ở thôn Tân Thọ

0,13

 

0,11

ONT

Xã Yên Thọ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tính

 

0,02

DTL

Xã Yên Thọ

14

Điểm dân cư Tân Thọ và Xuân Thọ

0,30

 

0,25

ONT

Xã Yên Thọ

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,04

DGT

Xã Yên Thọ

 

0,02

DTL

Xã Yên Thọ

15

Khu dân cư thôn 9

0,76

 

0,66

ONT

Xã Xuân Du

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,08

DGT

Xã Xuân Du

 

0,02

DTL

Xã Xuân Du

16

Khu dân cư thôn 10

0,50

 

0,67

ONT

Xã Xuân Du

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,13

DGT

Xã Xuân Du

 

0,03

DTL

Xã Xuân Du

17

Khu dân cư thôn 13

0,08

 

0,08

ONT

Xã Xuân Du

Đã thu hồi đất tại Quyết định 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 và được CMD tại Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

18

Khu dân cư thôn 12

0,75

 

0,75

ONT

Xã Xuân Du

Đã thu hồi đất tại Quyết định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện

19

Khu dân cư thôn 4,5

0,35

 

0,35

ONT

Xã Xuân Du

Đã thu hồi đất tại Quyết định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện

20

Khu dân cư tại các thôn 4, 5, 9

0,14

 

0,14

ONT

Xã Xuân Du

Đã thu hồi đất tại Quyết định thu hồi số 1113/QĐ-UBND, ngày 04/6/2012 của UBND huyện; Quyết định 277/QĐ-UBND ngày 17/1/2023 phê duyệt danh mục dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023

21

Tái định cư cho các hộ vùng ngập lụt hồ sông Mực tại thôn Đồng Lườn 2 xã Xã Xuân Thái

18,00

 

7,78

ONT

Xã Xuân Thái

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,28

DVH

 

0,55

DTT

 

0,50

DGD

 

0,56

TMD

 

0,70

DkV

 

7,59

DGT

 

0,04

DTL

22

Khu dân cư tại thôn Làng Lúng

0,08

 

0,06

ONT

Xã Xuân Thái

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,02

DGT

23

Đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư tại thôn Đồng Lườn

1,60

 

1,12

ONT

Xã Xuân Thái

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,40

DGT

 

 

0,08

DTL

 

24

Quy hoạch đất ở thôn Đồng Lườn

0,50

 

0,37

ONT

Xã Xuân Thái

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,13

DGT

25

Quy hoạch đất ở thôn Chanh

0,40

 

0,40

ONT

Xã Cán Khê

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

26

Khu dân cư thôn Phú Phượng 1

0,76

 

0,66

ONT

Xã Phú Nhuận

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,08

DGT

 

0,02

DTL

27

Điểm dân cư thôn Thanh Sơn đi Xã Phú Nhuận

1,60

 

1,35

ONT

Xã Phú Nhuận

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,21

DGT

 

0,04

DTL

28

Đấu giá quyền sử dụng đất ở Thôn Thanh Sơn (Khu ông Khuê)

0,14

 

0,14

ONT

Xã Phú Nhuận

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của HĐND tỉnh

29

Khu dân cư Bái Thất (Khu trường mầm non)

0,10

 

0,07

ONT

Xã Xuân Phúc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,03

DGT

30

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Phúc Minh

0,06

 

0,06

ONT

Xã Xuân Phúc

Đã thu hồi đất tại Quyết định số 2250/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của UBND huyện Như Thanh

31

Đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn 4

0,06

 

0,06

ONT

Xã Cán Khê

Đã thu hồi đất tại quyết định số 3827/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Như Thanh

32

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Bái Đa 1

0,02

 

0,02

ONT

Xã Phượng Nghi

Đã thu hồi tại Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 14/10/2019 của UBND huyện Như Thanh

2.10

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Khu tái định cư tại khu phố Vân Thành, thị trấn Bến Sung

2,00

 

1,48

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

 

0,52

DGT

2

Tái định cư tại khu phố Đồng Mười, thị trấn Bến Sung

9,80

 

2,89

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6,42

DGT

0,49

DkV

3

Đất ở tại đô thị thuộc dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng sinh thái và vui chơi giải trí cao cấp Xuân Lai (tổng diện tích 48,50 ha)

48,50

14,90

10,70

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND, ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

14,40

TMD

Thị trấn Bến Sung

8,50

DGT

Thị trấn Bến Sung

4

Quy hoạch đất ở dân cư mới (Khu Thung Ổi)

7,28

 

2,61

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND, ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

4,67

DGT

5

Khu dân cư Kim Sơn (khu giáp sông Nông Giang)

0,50

 

0,40

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,10

DGT

6

Khu đô thị mới Hải Vân

15,00

 

6,20

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 380/NQ-HĐND, ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh Thanh Hóa

0,06

DVH

Thị trấn Bến Sung

0,36

DGD

Thị trấn Bến Sung

0,72

TMD

Thị trấn Bến Sung

0,87

DkV

Thị trấn Bến Sung

0,11

DTL

Thị trấn Bến Sung

6,67

DGT

Thị trấn Bến Sung

7

Đất ở xen cư sau Công ty Dược khu phố 4

0,11

 

0,07

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,04

DGT

8

Đất ở tại khu chợ cũ, nhà văn hóa khu phố 2 cũ

0,45

 

0,28

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,17

DGT

9

Đất ở xen cư Khu tập thể ngân hàng cũ khu phố 4

0,04

 

0,04

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

10

Đất ở tại khu trạm y tế cũ khu phố 1

0,10

 

0,07

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,03

DGT

11

Khu dân cư Kim Sơn (khu trước trung tâm chính trị)

3,20

 

1,63

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND, ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

 

0,20

DVH

 

1,32

DGT

 

0,05

DkV

12

Khu dân cư Đồi Dẻ

0,11

 

0,11

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

13

Quy hoạch đất ở Khu phố Xuân Điền

0,10

 

0,10

ODT

Thị trấn Bến Sung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND, ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

14

Dự án đấu giá xen cư khu phố 1, thị trấn Bến Sung (trung tâm văn hóa thị trấn cũ)

0,40

 

0,40

ODT

Thị trấn Bến Sung

Quyết định số 2633/QĐ-UBND tỉnh ngày 16/7/2021 về việc chuyển giao cơ sở nhà đất và Quyết định số 2507/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh

15

Đấu giá quyền sử dụng đất khu TTTM- DV

0,05

 

0,05

ODT

Thị trấn Bến Sung

Đã thu hồi đất tại Quyết định số 3133/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND huyện Như Thanh

2.11

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Vạn Thắng - xã Yên Thọ, huyện Nông Cống và huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

20,38

 

20,38

SKN

Xã Yên Thọ

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/10/2021(19,97 ha); Nghị quyết số 245/NQ-HĐND, ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh (0,41 ha)

3

Các công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Cây cà gai leo công nghệ cao xã Cán Khê

5,20

 

5,20

NKH

Xã Cán Khê

Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 44272/QĐ-UBND ngày 13/12/2022

2

Đất nông nghiệp khác

20,00

 

20,00

NKH

Xã Phượng Nghi

 

3

Đất nông nghiệp khác tại thôn Cầu Hồ

12,31

 

12,31

NKH

Xã Mậu Lâm

Nghị quyết số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020 (Trang trại 4A gà thít)

4

Đất nông nghiệp khác tại thôn Hợp tiến

10,00

 

10,00

NKH

Xã Thanh Tân

 

5

Đất nông nghiệp khác thôn Bò Lăn khu 1

13,00

 

13,00

NKH

Xã Thanh Tân

 

6

Đất nông nghiệp khác tại thôn Tân Hùng

19,70

 

19,70

NKH

Xã Thanh Tân

 

7

Đất nông nghiệp khác (Dự án khu nuôi trồng nhân giống nấm Trúc Phượng)

1,80

 

1,80

NKH

Xã Yên Thọ

Quyết định số 2933 ngày 17/9/2020 (nhân giống Trúc Phượng)

8

Đất nông nghiệp khác (khu trong đập Đá Bàn)

30,00

 

30,00

NKH

Xã Phú Nhuận

 

9

Đất nông nghiệp khác tại thôn Bái Sim

10,00

 

10,00

NKH

Xã Thanh Kỳ

 

10

Đất nông nghiệp khác

1,50

 

1,50

NKH

Xã Thanh Kỳ

 

11

Trang trại nông nghiệp

30,00

 

12,00

NKH

Xã Xuân Du

 

18,00

CLN

 

12

Đất nông nghiệp khác tại thôn Đồng Yên

17,00

 

17,00

NKH

Xã Yên Lạc

 

13

Trang trại nông nghiệp

60,59

 

60,59

NKH

Xã Mậu Lâm

 

100,00

 

100,00

CLN

 

3.2

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Dịch vụ thương mại

0,22

 

0,22

TMD

Thị trấn Bến Sung

 

2

Dịch vụ thương mại

0,25

 

0,25

TMD

Thị trấn Bến Sung

 

3

Dịch vụ thương mại

2,80

 

2,80

TMD

Thị trấn Bến Sung

 

4

Dịch vụ thương mại

0,30

 

0,30

TMD

Xã Hải Long

 

5

Trụ sở hợp tác xã tại thôn Hải Hòa

0,25

 

0,25

TMD

Xã Hải Long

 

6

Dịch vụ thương mại

0,13

 

0,13

TMD

Xã Xuân Phúc

 

6

Dịch vụ thương mại

0,18

 

0,18

TMD

Xã Xuân Du

 

7

Dịch vụ thương mại

0,15

 

0,15

TMD

Xã Cán Khê

 

8

Dịch vụ thương mại

0,5

 

0,50

TMD

Xã Xuân Thái

 

9

Dịch vụ thương mại

0,90

 

0,90

TMD

Xã Xuân Thái

 

10

Dịch vụ thương mại

13,00

 

13,00

TMD

Xã Phú Nhuận

 

6,00

 

6,00

DkV

 

11,00

 

11,00

NKH

 

11

Dịch vụ thương mại

0,33

 

0,33

TMD

Xã Phú Nhuận

 

12

Dịch vụ thương mại

0,46

 

0,46

TMD

Xã Phú Nhuận

 

3.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

9,58

 

9,58

SKC

Thị trấn Bến Sung

 

2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thôn 3

4,50

 

4,50

SKC

Xã Cán Khê

 

3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,66

 

0,66

SKC

Xã Hải Long

 

4

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại thôn Vĩnh Lợi

0,20

 

0,20

SKC

Xã Hải Long

 

5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh khu vực Đà Gấm

2,66

 

2,66

SKC

Xã Mậu Lâm

 

6

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

4,38

 

4,38

SKC

Xã Phượng Nghi

 

7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

2,00

 

2,00

SKC

Xã Thanh Tần

 

8

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, thôn Thanh Quang

11,00

 

11,00

SKC

Xã Thanh Tần

 

9

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (thôn Đồng Lấm)

7,84

 

7,84

SKC

Xã Thanh Tần

 

10

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

3,00

 

3,00

SKC

Xã Phú Nhuận

 

3.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi thôn Đồng Mưa (67)

9,50

 

9,50

SKS

Xã Xuân Khang

 

2

Khai thác khoáng sản đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Đồng Tru

0,05

 

0,05

SKS

Xã Mậu Lâm

Giấy phép số 143/GP-UBND ngày 19/8/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa

6,10

 

6,10

SKS

Xã Phượng Nghi

3

Mỏ đá vôi

1,00

 

1,00

SKS

Xã Xuân Khang

 

4,20

 

4,20

SKS

Xã Hải Long

 

4

Mỏ đá vôi thôn Đồng Tâm (Khu 1)

14,00

 

14,00

SKS

Xã Thanh Kỳ

 

5

Mỏ đá vôi thôn Đồng Tâm

11,20

 

11,20

SKS

Xã Thanh Kỳ

 

6

Mỏ đá vôi khu vực Tân Trường 1

15,63

 

15,63

SKS

Xã Thanh Kỳ

 

7

Mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường

3,30

 

3,30

SKS

Xã Thanh Ky

 

8

Mỏ đất san lấp

39,40

 

39,40

SKS

Xã Yên Lạc

 

9

Mỏ đất san lấp

8,00

 

8,00

SKS

Xã Thanh Kỳ

 

10

Mỏ đất san lấp Thôn 11

2,87

 

2,87

SKS

Xã Cán Khê

 

11

Mỏ đất san lấp Thôn 11

4,00

 

4,00

SKS

Xã Cán Khê

 

12

Mỏ đất san lấp

8,80

 

8,80

SKS

Xã Mậu Lâm

 

4

Chuyển mục đích đất nông nghiệp trong cùng thửa đất ở có nhà ở trong khu dân cư sang mục đích đất ở

 

 

 

 

 

 

-

Lê Phú Năm

0,0087

0,0050

0,0037

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637282

-

Đỗ Văn Thành

0,0086

0,0050

0,0036

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215509

-

Đỗ Văn Thành

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744766

-

Trương Thị Oánh

0,0363

0,0100

0,0263

ODT

Thị trấn Bến Sung

AC 006896

-

Nguyễn Thị Thủy

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CX 951897

-

Nguyễn Văn Tân

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CX 951799

-

Hoàng Ngọc Khuyến

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

O 953105

-

Trương Công Thương

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

AG 341493

-

Lê Thị Lý

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

M 877118

-

Phạm Ánh Ngọc

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Đ 822691

-

Lê Thanh Sáng

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

BB 362292

-

Quách Thị Xinh

0,0360

0,0070

0,0290

ODT

Thị trấn Bến Sung

BS 821690

-

Bạch Văn Iim

0,0700

0,0300

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

AP 309630

-

Trần Thị Tý

0,0250

0,0070

0,0180

ODT

Thị trấn Bến Sung

V 384271

-

Trần Thị Tý

0,0230

0,0080

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797757

-

Trần Thị Tý

0,0415

0,0315

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CR 951100

-

Bạch Văn Iim

0,0224

0,0124

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215518

-

Tô Quang Trung

0,0307

0,0200

0,0107

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 186606

-

Lê Trọng Dương

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CQ 278858

-

Bùi Xuân Cường

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797404

-

Nguyễn Thị Mai

0,0520

0,0400

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744476

-

Nguyễn Thị Yến

0,0400

0,0250

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 587603

-

Lê Đình Tiến

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CY 447305

-

Đỗ Ngọc Tú

0,0400

0,0070

0,0330

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744086

-

Nguyễn Thế Anh

0,0350

0,0200

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637465

-

Lê Văn Vân

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 328371

-

Trần Đức Hoan

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797703

-

Trần Đức Hoan

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797707

-

Lê Văn Thiện

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751364

-

Nguyễn Thị Hằng

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CY 447332

-

Lê Ngọc Mẫu

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

AB 001982

-

Bùi Thị Liên

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

CQ 258308

-

Bùi Thị Bích

0,0225

0,0075

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CO 016654

-

Nguyễn Hữu Thu

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

O 653068

-

Trịnh Xuân Tư

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751339

-

Nguyễn Thị Lãm

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751336

-

Nguyễn Kim Nghĩa

0,0300

0,0050

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

CQ 258855

-

Đỗ Văn Tính

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744672

-

Trịnh Xuân Tân

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 186095

-

Nguyễn Xuân Giang

0,0380

0,0180

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CP 174748

-

Nguyễn Tiến Trung

0,3150

0,0150

0,3000

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744592

-

Nguyễn Văn Loan

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

X 994281

-

Hà Văn Thanh

0,0218

0,0118

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

BB362018

-

Nguyễn Văn Cường

0,0190

0,0090

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CL 594265

-

Đỗ Trung Đỉnh

0,0650

0,0150

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751394

-

Đỗ Trung Hải

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0612749

-

Trần Sum

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 587968

-

Quách Văn Bảo

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 328481

-

Lê Văn Khanh

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215914

-

Lê Văn Khánh

0,0300

0,0050

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215912

-

Lê Văn Xuân

0,0300

0,0050

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215917

-

Nguyễn Thị Vinh

0,0310

0,0160

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 770057

-

Trịnh Văn Tuy

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0523080

-

Trần Thị Điệp

0,0089

0,0050

0,0039

ODT

Thị trấn Bến Sung

T 720544

-

Nguyễn Đình Việt

0,0270

0,0070

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744785

-

Đỗ Sỹ Tuấn

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797918

-

Quách Văn Bình

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 587669

-

Hà Văn Thành

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

R 026510

-

Trịnh Văn Thành

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797286

-

Nguyễn Xuân Huynh

0,0588

0,0100

0,0488

ODT

Thị trấn Bến Sung

CH 157083

-

Nguyễn Đức Hiếu

0,0250

0,0100

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215262

-

Nguyễn Đức Hiếu

0,0437

0,0237

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CY 447010

-

Lê Thế Quang

0,0175

0,0075

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CY 447635

-

Nguyễn Văn Bắc

0,0180

0,0080

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CS 182330

-

Nguyễn Thị Oanh

0,0100

0,0060

0,0040

ODT

Thị trấn Bến Sung

V 384242

-

Nguyễn Sỹ Thắng

0,0500

0,0250

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751662

-

Quách Văn Quý

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 186994

-

Trương Văn Viên

0,0617

0,0400

0,0217

ODT

Thị trấn Bến Sung

CQ 278728

-

Trương Văn Viên

0,0600

0,0100

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

CQ 278734

-

Lương Duy Châu

0,0600

0,0200

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

BL 057361

-

Lê Ngọc Bình

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

AB 001961

-

Vũ Văn Hạnh

0,0600

0,0300

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CQ 258499

-

Nguyễn Thị Thu Hoài

0,0950

0,0150

0,0800

ODT

Thị trấn Bến Sung

CL 594540

-

Đỗ Thị Lanh

0,0950

0,0150

0,0800

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751674

-

Vũ Thị Hoa

0,0600

0,0300

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744426

-

Hoàng Văn Chất

0,0324

0,0224

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

BD 949716

-

Lê Thị Xuân

0,0700

0,0200

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

T 720491

-

Trần Quyết Thắng

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

BO 990076

-

Phạm Tấn Vinh, Nguyễn Thị Xuân

0,0270

0,0200

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

BL 057678

-

Vũ Văn Thân

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CY 447849

-

Lương Ngọc Lân

0,0280

0,0120

0,0160

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751497

-

Lê Thanh Sáng

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

BB 362292

-

Lê Thanh Sáng

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797634

-

Trần Văn Công

0,0115

0,0060

0,0055

ODT

Thị trấn Bến Sung

CO 016513

-

Nguyễn Văn Hoàn

0,0280

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751527

-

Trần Thị Tuyết

0,0176

0,0075

0,0101

ODT

Thị trấn Bến Sung

BY 775903

-

Nguyễn Văn Nguyên, (Trịnh Thị Hoa)

0,0120

0,0070

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751529

-

Bùi Công Duyệt

0,0380

0,0100

0,0280

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0612795

-

Bùi Công Đại

0,0420

0,0100

0,0320

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751505

-

Hoàng Thị Thảo

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

AB 001954

-

Lâm Thị Tần

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 328931

-

Hoàng Đoàn Tài

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637312

-

Lê Trọng Bốn

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

V387246

-

Đoàn Văn Bốn

0,0360

0,0120

0,0240

ODT

Thị trấn Bến Sung

CI 596838

-

Nguyễn Văn Nam

0,0200

0,0070

0,0130

ODT

Thị trấn Bến Sung

BL 057663

-

Hoàng Đình Thuận

0,0200

0,0080

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797753

-

Hoàng Thị Phượng

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797754

-

Nguyễn Văn Tuấn

0,0280

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CS 182384

-

Trịnh Quốc Thông

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CX 951188

-

Trịnh Văn Phúc

0,0250

0,0130

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

Đ 378067

-

Đoàn Văn Bình

0,0490

0,0290

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0523159

-

Đoàn Văn Giang

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CL 594768

-

Hoàng Huy Hạ

0,0760

0,0160

0,0600

ODT

Thị trấn Bến Sung

D0523181

-

Đoàn Văn Giang

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637882

-

Đoàn Văn Huy

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0523186

-

Lê Trọng Bảy

0,0600

0,0200

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

Đ 101298

-

Nguyễn Văn Tuấn

0,0200

0,0080

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

CH 157240

-

Nguyễn Văn Nhờn

0,2000

0,0400

0,1600

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 9523169

-

Đỗ Văn Hùng

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0528129

-

Trịnh Văn Tuy

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0523080

-

Hoàng Huy Trứ

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

CI 596373

-

Đỗ Văn Ngàn

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0613954

-

Lê Thanh Tâm

0,1100

0,0400

0,0700

ODT

Thị trấn Bến Sung

BS 733071

-

Lê Hữu Cường

0,0219

0,0130

0,0089

ODT

Thị trấn Bến Sung

CX 951705

-

Lê Văn Vân

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CH 00570

-

Đỗ Văn Ngọ

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CE 649179

-

Lê thị Sáu

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CE 649177

-

Đỗ Thị Kim (Đoàn Viết Phú)

0,0500

0,0150

0,0350

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751346

-

Lê Văn Thới (Nguyễn Thị Xiêm)

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0612748

-

Lê Thị Dung

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

M 877057

-

Hà Văn Thoa

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 186231

-

Hà Văn Thoa

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744430

-

Nguyễn Văn Trường

0,0700

0,0400

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

BB 362263

-

Nguyễn Thị Lý

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

T 720506

-

Nguyễn Viết Thảo

0,0320

0,0150

0,0170

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 751838

-

Lương Sỹ Hoà

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CP 174828

-

Hoàng Thị Quy (Vũ Đức Hạnh)

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751826

-

Lê Văn Khoan

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751914

-

Trịnh Thị Thi

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 328165

-

Nguyễn Thị Khanh

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

R 026475

-

Trần Mạnh Tiến

0,0284

0,0084

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CB 760320

-

Quách Ngọc Khuê

0,0270

0,0070

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CB 760789

-

Lê Hồng Dân (Lê Thị Tâm)

0,0800

0,0300

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751803

-

Đặng Đình Nam

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 587989

-

Lương Ngọc Ký

0,0230

0,0100

0,0130

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568267

-

Phạm Đình Thanh

0,0400

0,0250

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751823

-

Lê Văn Hồng

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

V 384206

-

Nguyễn Văn Đào

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CĐ 948940

-

Lê Đình Thắng

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751820

-

Nguyễn Thị Hợp

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751332

-

Đình Sỹ Tài

0,0700

0,0300

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637079

-

Nguyễn Văn Hùng

0,0800

0,0300

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

BN 553987

-

Kiều Văn Chính

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

O 0953059

-

Hoàng Văn Viết

0,0400

0,0250

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

O 953064

-

Hoàng Văn Thịnh

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751890

-

Lê Thị Hường

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D0751874

-

Đặng Ngọc Thắng

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CS 182128

-

Quách Văn Cường

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 328480

-

Nguyễn Thị Nhân

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568423

-

Nguyễn Văn Tuấn

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751897

-

Phạm Thị Chỉnh

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CO 016724

-

Quản Thị Tỉnh

0,0550

0,0200

0,0350

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 7161949

-

Lê Thị Hồng

0,0250

0,0100

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568156

-

Lâm Ngọc Thiết

0,0400

0,0300

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

BY 775987

-

Lê Văn Lịch

0,0660

0,0300

0,0360

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751924

-

Lê Thị Yên

0,0600

0,0300

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

BD 961834

-

Quách Thị Hiền

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

D0751852

-

Lê Thị Nghĩa

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

W 905756

-

Nguyễn Tập Thể

0,0170

0,0120

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751950

-

Lê Quốc Bản

0,1200

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

BL057066

-

Nguyễn Thọ Lợi

0,0550

0,0150

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

D0751858

-

Lê Huy Dũng

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215294

-

Lê Văn Lợi

0,0323

0,0140

0,0183

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 770232

-

Hà Long Vũ

0,0269

0,0050

0,0219

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744502

-

Phùng Thị Hồng

0,0450

0,0100

0,0350

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751322

-

Nguyễn Viết Thiết

0,0800

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 612684

-

Nguyễn Thị Hiền

0,0180

0,0080

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CI 596411

-

Lê Văn Dũng

0,0500

0,0300

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

BL 057080

-

Trịnh Minh Lâm

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

BY 775504

-

Nguyễn Văn Sỹ

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744523

-

Ngô Thị Thơm

0,0405

0,0205

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215490

-

Phạm Văn Thơm

0,0700

0,0300

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

CO 016843

-

Bùi Công Quyền

0,0197

0,0100

0,0097

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751506

-

Đỗ Văn Bằng

0,0660

0,0400

0,0260

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0523094

-

Đỗ Văn Đạo

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 186032

-

Đỗ Thị Đức

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744704

-

Đỗ Văn Tính

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744672

-

Nguyễn Văn Hùng

0,0284

0,0134

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CĐ 171368

-

Đỗ Văn Khoan

0,0300

0,0060

0,0240

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0523005

-

Đỗ Văn Công

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744767

-

Đỗ Văn Bình

0,0270

0,0170

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CO 016820

-

Đoàn Xuân Toàn

0,0370

0,0170

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0613961

-

Lê Mai Thắm

0,0380

0,0080

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215414

-

Nguyễn Tiến Vận

0,0700

0,0400

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0612700

-

Lê Văn Tiến

0,0626

0,0426

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744595

-

Nguyễn Tam Ninh

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0612602

-

Nguyễn Tam Bình

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Đ 378068

-

Nguyễn Viết Mai

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0612636

-

Lê Hửu Ngoạn

0,0650

0,0150

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751814

-

Hoàng Thị Khuyên

0,0297

0,0100

0,0197

ODT

Thị trấn Bến Sung

CĐ 171337

-

Lê Văn Đô

0,0250

0,0150

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751908

-

Hoàng Thị Mão

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

AC 065807

-

Nguyễn Thị Loan

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637183

-

Lê Trường Sơn

0,0400

0,0075

0,0325

ODT

Thị trấn Bến Sung

AM 384955

-

Lâm Ngọc Quý

0,0440

0,0300

0,0140

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0612704

-

Trương Thị Hiền

0,0280

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CY 447112

-

Hoàng Văn Vụ

0,0550

0,0400

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 587519

-

Lường Hữu Tháp

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

BL 057657

-

Nguyễn Thị Thuý

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751017

-

Lê Văn Doanh

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0535148

-

Vũ Thành Trung

0,0450

0,0250

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CX 951603

-

Vũ Thị Hà

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

AP 309752

-

Lê Trọng Dương

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CQ 278858

-

Lê Hữu Hưng

0,0174

0,0070

0,0104

ODT

Thị trấn Bến Sung

CX 951623

-

Dương Văn Truyền

0,0500

0,0300

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751487

-

Lê Văn Tuyến

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

BD 961844

-

Dương Trọng Tài

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0612730

-

Nguyễn Thị Hiệp

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Y 660495

-

Lê Minh Giao

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

CS 182091

-

Nguyễn Thị Duyên

0,0080

0,0050

0,0030

ODT

Thị trấn Bến Sung

CP 174474

-

Phạm Văn Thức (Vợ Lê Thị Quế)

0,0151

0,0055

0,0096

ODT

Thị trấn Bến Sung

BB 362290

-

Nguyễn Hữu Tới

0,0160

0,0060

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637375

-

Nguyễn Thị Thông

0,0190

0,0040

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0523756

-

Lê Thị Thuý

0,0280

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

V 394276

-

Vũ Đức Hoành

0,0700

0,0400

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0523744

-

Trần Văn Bình

0,0350

0,0300

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

V 060437

-

Hoàng Văn Mạnh

0,0250

0,0100

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CL 594821

-

Hoàng Huy Hoà

0,0280

0,0230

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

Đ 378090

-

Nguyễn Văn Chiến

0,0272

0,0172

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568804

-

Bùi Văn Thụ

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568269

-

Phạm Xuân Nguyên

0,0470

0,0270

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751320

-

Lê Văn Can

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751252

-

Nguyễn Xuân Hoà

0,0500

0,0300

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CB 760106

-

Vũ Tuấn Hoan

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

CL 594678

-

Trần Ngọc Liệu

0,0758

0,0100

0,0658

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568425

-

Trần Ngọc Sự

0,0310

0,0100

0,0210

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744228

-

Trần Văn Hùng

0,1166

0,0400

0,0766

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0612745

-

Trương Ngọc Hà

0,1300

0,0300

0,1000

ODT

Thị trấn Bến Sung

CL 596880

-

Đặng Thị Biên

0,0700

0,0400

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 186400

-

Lê Duy Vinh

0,0584

0,0400

0,0184

ODT

Thị trấn Bến Sung

BX 571842

-

Đỗ Ngọc Chanh

0,0280

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751314

-

Phùng Thị Hà

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751246

-

Đỗ Xuân Thủy

0,0855

0,0100

0,0755

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751243

-

Vũ Ngọc Thắng

0,1500

0,0300

0,1200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751318

-

Phạm Ngọc Quế

0,0210

0,0080

0,0130

ODT

Thị trấn Bến Sung

W 905702

-

Đỗ Văn Hùng

0,0138

0,0080

0,0058

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797704

-

Khương Thị Quản

0,0380

0,0080

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751248

-

Đỗ Văn Hùng

0,0484

0,0150

0,0334

ODT

Thị trấn Bến Sung

CX 951409

-

Nguyễn Thị Cúc

0,2000

0,0400

0,1600

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751279

-

Lê Hà Bình

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568457

-

Vũ Đức Trụ

0,0500

0,0300

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CL 594475

-

Nguyễn Thanh Hà

0,0330

0,0080

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

CR 951668

-

Lê Huy Thảo

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Đ 822731

-

Dương Đức Thắng

0,0256

0,0110

0,0146

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 186222

-

Nguyễn Văn Xanh

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 751316

-

Phạm Thị Uyển

0,1000

0,0400

0,0600

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751287

-

Nguyễn Văn Hoàn

0,0547

0,0150

0,0397

ODT

Thị trấn Bến Sung

CĐ 171807

-

Nguyễn Thị Bắc

0,0098

0,0058

0,0040

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637069

-

Phùng Thị Hồng

0,0450

0,0100

0,0350

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751322

-

Lê Thanh Bi

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 186093

-

Lê Bá Phương

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

W 905753

-

Đậu Thị Dung

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797701

-

Đỗ Văn Hiền

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CE 861104

-

Phạm Ngọc Thắng

0,0774

0,0274

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

CĐ 171058

-

Phạm Ngọc Toán

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

BL 057763

-

Nguyễn Thị Hường

0,0280

0,0060

0,0220

ODT

Thị trấn Bến Sung

V 384340

-

Lê Văn Hùng

0,2200

0,1400

0,0800

ODT

Thị trấn Bến Sung

CQ 278844

-

Nguyễn Văn Tý

0,0536

0,0336

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CĐ 171224

-

Đỗ Đức Hợi

0,0600

0,0150

0,0450

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0535137

-

Nguyễn Đình Tâm

0,0633

0,0100

0,0533

ODT

Thị trấn Bến Sung

T 720503

-

Nguyễn Mạnh Tiến

0,0280

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751041

-

Nguyễn Thị Định

0,0480

0,0150

0,0330

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751774

-

Khang Văn Duyên

0,0800

0,0400

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751769

-

Lương Thị Vinh

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CS 182129

-

Bùi Thị Điểm

0,0215

0,0150

0,0065

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751766

-

Lê Văn Lập

0,0323

0,0123

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751770

-

Lê Đình Minh

0,0330

0,0080

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751444

-

Lê Thị Dinh

0,0120

0,0080

0,0040

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 587771

-

Vi Văn Sinh

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CP 174282

-

Trương Xuân Tùng

0,0550

0,0150

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

CP 174806

-

Bùi Minh Hà

0,0500

0,0150

0,0350

ODT

Thị trấn Bến Sung

CX 951183

-

Chu Thị Năm

0,1300

0,0300

0,1000

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751835

-

Đỗ Thị Lanh

0,0950

0,0150

0,0800

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 587597

-

Cao Quang Nguyên

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215195

-

Nguyễn Ngọc Thuật

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

BO 990268

-

Nguyễn Hữu Thu

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

O 553058

-

Lê Đức Minh

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CE 649653

-

Đỗ Trung Hải

0,0650

0,0150

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0612749

-

Trịnh Xuân Tân

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 186095

-

Cao Quang Nhật

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751334

-

Nguyễn Xuân Hồng

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CB 760702

-

Trịnh Xuân Tư

0,0650

0,0150

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751339

-

Nguyễn Văn Sơn

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CS 182341

-

Nguyễn Văn Sơn

0,1000

0,0400

0,0600

ODT

Thị trấn Bến Sung

CP 174745

-

Nguyễn Văn Sơn

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637846

-

Nguyễn Xuân Giang

0,0500

0,0180

0,0320

ODT

Thị trấn Bến Sung

CP 174748

-

Nguyễn Xuân Chiến

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751373

-

Lương Văn Hiếu

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568166

-

Lê Ngọc Mẫu

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

AB 001982

-

Đỗ Thị Vân

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744524

-

Nguyễn Thị Khái

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

BN 553976

-

Lê Thị Kim

0,0350

0,0250

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751913

-

Lê Ngọc Mạnh

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744292

-

Lê Thị Nghĩa

0,0300

0,0150

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

W 905756

-

Nguyễn Thị Mùi

0,0500

0,0100

0,0400

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 328760

-

Nguyễn Thị Khanh

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

B 026475

-

Nguyễn Viết Thìn

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CĐ 171961

-

Tôn Thị Nga

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

AB 964415

-

Lê Phú Năm

0,0210

0,0060

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

BY 775708

-

Lê Phú Năm

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215263

-

Lê Phú Tư

0,0210

0,0060

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

BY 775707

-

Mai Thị Lơ

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751784

-

Mã Văn Hùng

0,0290

0,0200

0,0090

ODT

Thị trấn Bến Sung

AH 561286

-

Hoàng Ngọc Lâm

0,0652

0,0300

0,0352

ODT

Thị trấn Bến Sung

AI 0005801

-

Nguyễn Hữu Sĩ

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

AB 964301

-

Lê Bá Tú

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CY 447031

-

Nguyễn Thị Vân

0,0584

0,0284

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751602

-

Nguyễn Nhu Hoan

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

Y 660465

-

Lê Văn Hoà

0,0300

0,0200

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

BE 139434

-

Lê Văn Hoà

0,0250

0,0100

0,0150

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 328691

-

Lê Văn Thanh

0,0860

0,0363

0,0497

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744241

-

Lê Văn Lợi

0,0234

0,0100

0,0134

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 328689

-

Nguyễn Văn Đào

0,0400

0,0116

0,0284

ODT

Thị trấn Bến Sung

CX 951196

-

Lê Bá Bình

0,1546

0,0100

0,1446

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568122

-

Hà Thế Trường

0,0724

0,0400

0,0324

ODT

Thị trấn Bến Sung

AI 005864

-

Nguyễn Như Trung

0,0230

0,0130

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

AI 005804

-

Lê Xuân Lục

0,0410

0,0110

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751631

-

Ngô Quốc Lập

0,0107

0,0063

0,0044

ODT

Thị trấn Bến Sung

CR 951217

-

Lê Đình Cổn

0,2848

0,0400

0,2448

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751643

-

Nguyễn Hữu Sâm

0,0411

0,0144

0,0267

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637107

-

Nguyễn Doãn Khương

0,0793

0,0300

0,0493

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751628

-

Lê Thị Doãn

0,0800

0,0300

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744236

-

Nguyễn Thị Nga

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744801

-

Nguyễn Danh Tiến

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

AB 001985

-

Nguyễn Danh Phong

0,0100

0,0050

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744294

-

Nguyễn Đức Hiếu

0,0400

0,0070

0,0330

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744515

-

Tạ Văn Đồng

0,0920

0,0175

0,0745

ODT

Thị trấn Bến Sung

CĐ 948327

-

Nguyễn Thị Lới

0,0340

0,0140

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

Y 660594

-

Hoàng Ngọc Sơn

0,0180

0,0080

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

BY 775685

-

Đỗ Minh Triều

0,0700

0,0400

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

BY 775884

-

Trần Thị Tý

0,0330

0,0130

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CH 013220

-

Đỗ Xuân Đăng

0,0600

0,0400

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CL 594452

-

Lê Thị Bảy

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CQ 278269

-

Bùi Văn Tuấn

0,0630

0,0330

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CB 760164

-

Hà Trung Đức

0,0700

0,0160

0,0540

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797014

-

Nguyễn Văn Thuận

0,0380

0,0080

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CL 596410

-

Trần Thị Tuyên

0,0180

0,0080

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568198

-

Nguyễn Văn Hùng

0,0280

0,0080

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CL 596409

-

Trần Văn Cường

0,0400

0,0100

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 052373

-

Trần Quang Biểu

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

CB 760653

-

Mai Đình Tấn

0,0475

0,0200

0,0275

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751577

-

Lê Thị Tơ

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CĐ 948602

-

Trần Văn Hùng

0,0320

0,0120

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CĐ 948639

-

Đỗ Thị Hà

0,0300

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

W 905752

-

Dương Thị Thơm

0,0450

0,0150

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CB 760237

-

Dương Văn Nam

0,0750

0,0150

0,0600

ODT

Thị trấn Bến Sung

CY447998

-

Phạm Đức Chính

0,0660

0,0460

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 328986

-

Lê Thị Toàn

0,0264

0,0200

0,0064

ODT

Thị trấn Bến Sung

D 0751558

-

Cù Thị Tình

0,0600

0,0300

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CL 594546

-

Phạm Văn Khiêm

0,0500

0,0200

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

BO 990162

-

Trần Thị Thước

0,0350

0,0100

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 186360

-

Trần Thượng Vũ

0,0200

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 328359

-

Trần Sum

0,0600

0,0150

0,0450

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 587986

-

Quản Văn Tùng

0,0720

0,0200

0,0520

ODT

Thị trấn Bến Sung

CP 174539

-

Lê Bá Trung

0,0290

0,0150

0,0140

ODT

Thị trấn Bến Sung

V 060530

-

Lương Thị Lai

0,0200

0,0080

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

BX 571843

-

Lê Văn Đậu

0,0400

0,0068

0,0332

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637670

-

Huỳnh Thị Ánh

0,0130

0,0100

0,0030

ODT

Thị trấn Bến Sung

AB 964435

-

Lý Quang Lương

0,0400

0,0050

0,0350

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744644

-

Nguyễn Kim Tinh

0,0400

0,0050

0,0350

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744645

-

Huỳnh Thị Ánh

0,0145

0,0050

0,0095

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637146

-

Huỳnh Thị Ánh

0,0145

0,0050

0,0095

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637145

-

Đặng Thị Dung

0,0400

0,0073

0,0327

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215211

-

Đặng Quang Minh

0,0315

0,0100

0,0215

ODT

Thị trấn Bến Sung

CR 951681

-

Nguyễn Thị Hoàn

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568068

-

Đặng Thế Hùng

0,0400

0,0083

0,0317

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797436

-

Đặng Thế Hùng

0,0269

0,0090

0,0179

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744525

-

Đặng Thế Hùng

0,0400

0,0151

0,0249

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 770121

-

Đặng Quốc Phong

0,0194

0,0125

0,0069

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744067

-

Huỳnh Thị Ánh

0,0200

0,0060

0,0140

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637285

-

Nguyễn Văn Tuấn

0,0200

0,0060

0,0140

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637240

-

Đặng Thế Hùng

0,0465

0,0150

0,0315

ODT

Thị trấn Bến Sung

CI 447991

-

Đặng Văn Lan

0,0200

0,0060

0,0140

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637235

-

Lưu Doãn Khắc

0,0200

0,0060

0,0140

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637242

-

Nguyễn Xuân Việt

0,0644

0,0144

0,0500

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215187

-

Trần Văn Dương (nhận tặng cho từ bố là Trần Văn Dần)

0,0320

0,0200

0,0120

ODT

Thị trấn Bến Sung

CV 797023

-

Lê Ngọc Hưng

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744633

-

Lê Ngọc Hiếu

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DD 744632

-

Nguyễn Anh Cường

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CT 328977

-

Đỗ Duy Khâm

0,0560

0,0260

0,0300

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568075

-

Hoàng Huy Bốn

0,0150

0,0100

0,0050

ODT

Thị trấn Bến Sung

W 905722

-

Hoàng Đoàn Tài

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

V 384225

-

Mai Văn Tuấn

0,0320

0,0220

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

CK 568514

-

Hoàng Huy Lý

0,0170

0,0100

0,0070

ODT

Thị trấn Bến Sung

CX 951478

-

Trần Đức Hoan

0,0350

0,0150

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

CY 447332

-

Nguyễn Hữu Tư

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215355

-

Nguyễn Văn Lâm

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215356

-

Nguyễn Văn Lâm

0,0150

0,0050

0,0100

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215357

-

Trịnh Xuân Tân

0,0400

0,0150

0,0250

ODT

Thị trấn Bến Sung

DE 215223

-

Đặng Văn Ngọc

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DB 637505

-

Đỗ Xuân Thiện

0,0250

0,0050

0,0200

ODT

Thị trấn Bến Sung

DH 199967

-

Lê Đắc Thắng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CV 186042

-

Lê Đăc Thức

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

CV 186041

-

Lê Thế Thanh

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Cán Khê

E 0437441

-

Hà Thị Hường

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

DB 637430

-

Lê Thế Công

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

DE 215569

-

Hà Văn Nguyễn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

CV 797624

-

Lê Thế Hùng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CK 568637

-

Lê Bá Ninh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

CĐ 171633

-

Lê Bá Chung

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

CE 861484

-

Lê Bá Thành

0,0150

0,0080

0,0070

ONT

Xã Cán Khê

DD 744750

-

Lê Bá Thành

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

CE 861483

-

Lê Thọ Tiến

0,0210

0,0150

0,0060

ONT

Xã Cán Khê

BY 775783

-

Nguyễn Văn Trọng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

CT 587814

-

Vi Thị Quý

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

AD 681845

-

Vi Hồng Ngọc

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CL 594249

-

Vi Hồng Thanh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CL 594248

-

Lê Thị Huệ

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Cán Khê

CS 182281

-

Lê Thị Định

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CT 387609

-

Đào Duy Thám

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

AC 006816

-

Vi Thị Lục

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

DB 637473

-

Đinh Thị Hừng

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Cán Khê

CB 760149

-

Lê Văn Hoàng

0,1900

0,0400

0,1500

ONT

Xã Cán Khê

CB 760149

-

Hà Văn Toàn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

D 0637479

-

Hà Thị Như

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CV 797146

-

Quách Văn Ngai

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

CĐ 171159

-

Phạm Đức Kế

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Cán Khê

AD 386884

-

Lê Văn Hưng

0,0300

0,0160

0,0140

ONT

Xã Cán Khê

CV 797243

-

Lương Mạnh Quân

0,0300

0,0191

0,0109

ONT

Xã Cán Khê

BY 776364

-

Lương Hồng Nam

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

CR 951926

-

Hà Xuân Hùng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CH 157372

-

Nguyễn Trọng Thủy

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

E 0437580

-

Lê Bá Hội

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

CI 596204

-

Hà Văn Thuận

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CK 568644

-

Hà Xuân Quỳnh

0,0450

0,0300

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

CQ 278205

-

Phạm Minh Đức

0,0160

0,0080

0,0080

ONT

Xã Cán Khê

DD 744799

-

Nguyễn Đức Đại

0,1400

0,0400

0,1000

ONT

Xã Cán Khê

CR 951777

-

Phạm Minh Đạo

0,0160

0,0100

0,0060

ONT

Xã Cán Khê

DD 744003

-

Bùi Văn Vụ

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

CI 596168

-

Lê Bá Năng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CV 186190

-

Dương Quý Hải

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CY 447945

-

Hà Thị Yến

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CE 861558

-

Phạm Văn Tâm

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

E 0437767

-

Trần Văn Phượng

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Cán Khê

DD 744001

-

Lê Đình Diệp

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

CY 447771

-

Trần Văn Phượng

0,0200

0,0070

0,0130

ONT

Xã Cán Khê

DD 744800

-

Hà Văn Thích

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

D 0637519

-

Lê Sỹ Phan

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

AB 964457

-

Nguyễn Thị Liên

0,0217

0,0067

0,0150

ONT

Xã Cán Khê

CI 596885

-

Nguyễn Thị Hồng

0,0167

0,0067

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CI 596883

-

Nguyễn Thị Phương

0,0200

0,0067

0,0133

ONT

Xã Cán Khê

CI 596889

-

Nguyễn Thị Lan

0,0200

0,0067

0,0133

ONT

Xã Cán Khê

CI 596881

-

Nguyễn Văn Tý

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

E 0437141

-

Lê Sỹ Quang

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

DE 215654

-

Phan Văn Hùng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

BB 362131

-

Hà Văn Thành

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

E 04377143

-

Lê Sỹ Phong

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

AB 964454

-

Nguyễn Tâm Chiến

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Cán Khê

AC 065701

-

Lê Thị Chút

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

E0437118

-

Lê Văn Minh

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

E 0437625

-

Lê Văn Luyện

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

BE 139243

-

Lê Xuân Huệ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

CH 157937

-

Lê Xuân Thích

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Cán Khê

H 457343

-

Lê Xuân Mười

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Cán Khê

CT 587822

-

Nguyễn Đức Hải

0,1900

0,0400

0,1500

ONT

Xã Cán Khê

DE 215606

-

Vi Bá Thuần

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Hải Long

CK 568254

-

Lường Khắc Xinh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hải Long

D 0613876

-

Trương Văn Niên

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

D 0613138

-

Lương Văn Ngọc

0,0450

0,0150

0,0300

ONT

Xã Hải Long

BS 733166

-

Nguyễn Đăng Kiên

0,0260

0,0160

0,0100

ONT

Xã Hải Long

CT 587646

-

Lê Phú Lịch

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hải Long

BO 990392

-

Lữ Ngọc Dân

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

CE 649175

-

Cao Thị Lý

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

CV 186141

-

Trần Xuân Thái

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

CX 951496

-

Trương Ngọc Dũng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hải Long

D 0523507

-

Trần Xuân Hải

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

CB 760783

-

Nguyễn Thị Tuyết

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

DD 744287

-

Trần Xuân Cường

0,0160

0,0100

0,0060

ONT

Xã Hải Long

CQ 278663

-

Lê Thị Oanh

0,0905

0,0605

0,0300

ONT

Xã Hải Long

CQ 278913

-

Lô Văn Huấn

0,1050

0,0400

0,0650

ONT

Xã Hải Long

AC 065886

-

Lê Phú Sơn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hải Long

BB 362291

-

Nguyễn Văn Hồng

0,0400

0,0150

0,0250

ONT

Xã Hải Long

BC 023887

-

Nguyễn Kim Phương

0,0200

0,0136

0,0064

ONT

Xã Hải Long

CT 328473

-

Nguyễn Thị Chung

0,0100

0,0066

0,0034

ONT

Xã Hải Long

DE 215206

-

Nguyễn Thành Phúc

0,0100

0,0066

0,0034

ONT

Xã Hải Long

DE 215209

-

Nguyễn Thị Thủy

0,0100

0,0066

0,0034

ONT

Xã Hải Long

DE 215208

-

Nguyễn Thị Hạnh

0,0100

0,0066

0,0034

ONT

Xã Hải Long

DE 215207

-

Trương Ngọc Huyện

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Hải Long

CT 328277

-

Hà Văn Sơn

0,0700

0,0300

0,0400

ONT

Xã Hải Long

AD 681610

-

Nguyễn Hữu Thành

0,0420

0,0220

0,0200

ONT

Xã Hải Long

CL 594598

-

Đặng Thế Hùng

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Hải Long

DB 637611

-

Đặng Thế Hùng

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Hải Long

BD 637609

-

Đặng Thế Hùng

0,0880

0,0400

0,0480

ONT

Xã Hải Long

CS 182112

-

Đặng Thế Hùng

0,0168

0,0100

0,0068

ONT

Xã Hải Long

DB 637612

-

Trần Thị Hòa

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Hải Long

CT 587931

-

Nguyễn Thế Luận

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

DB 637147

-

Đinh Thị Nhàn

0,0520

0,0320

0,0200

ONT

Xã Hải Long

D 0613148

-

Bùi Văn Sơn

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

DD 744522

-

Lê Thị Báu

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

D 0523506

-

Trương Thị Xinh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hải Long

BP 994999

-

Hà Văn Điền

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Hải Long

CQ 278362

-

Huỳnh Thị Ánh

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Hải Long

CK 568391

-

Trương Văn Lan

0,0540

0,0400

0,0140

ONT

Xã Hải Long

AC 063371

-

Hoàng Văn Thuận

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

DB 637763

-

Lê Văn Tự

0,0480

0,0180

0,0300

ONT

Xã Hải Long

DD 744417

-

Lê Thị Quyền

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Hải Long

DE 215297

-

Quách Thị Tâm

0,0484

0,0220

0,0264

ONT

Xã Hải Long

DD 744233

-

Trịnh Văn Đông

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

DB 637761

-

Lê Đình Thành

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

DB 637762

-

Nguyễn Phú Sơn

0,0367

0,0067

0,0300

ONT

Xã Hải Long

DE 215295

-

Nguyễn Thế Định

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Hải Long

D 0613191

-

Lục Đại Trường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

DD 744530

-

Lương Văn Phương

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

CV 186435

-

Lê Phú Dương

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

DB 637610

-

Nguyễn Đăng Ngọc

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Hải Long

D 0523659

-

Trương Văn Duyên

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Hải Long

BY 775501

-

Trịnh Phúc Hoàn

0,0740

0,0400

0,0340

ONT

Xã Hải Long

CL 594310

-

Trương Văn Thuyên

0,0590

0,0400

0,0190

ONT

Xã Hải Long

CO 016194

-

Trương Văn Hải

0,0421

0,0300

0,0121

ONT

Xã Hải Long

BY 766030

-

Nguyễn Viết Mạnh

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

Xã Hải Long

DD 744441

-

Nguyễn Thị Thắng

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

Xã Hải Long

DD 744442

-

Hoàng Ngọc Chung

0,0280

0,0097

0,0183

ONT

Xã Hải Long

CL 594683

-

Hoàng Ngọc Quang

0,0273

0,0090

0,0183

ONT

Xã Hải Long

CQ 258503

-

Hoàng Ngọc Thủy

0,0273

0,0090

0,0183

ONT

Xã Hải Long

CQ 258502

-

Hoàng Ngọc Chuân

0,0812

0,0090

0,0721

ONT

Xã Hải Long

DB 637362

-

Lê Thanh Quang

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Hải Long

CO 016328

-

Trương Ngọc Kiên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

DB 637521

-

Nguyễn Phú Xuân

0,0203

0,0133

0,0070

ONT

Xã Hải Long

BY 766033

-

Lê Văn Bài

0,0528

0,0328

0,0200

ONT

Xã Hải Long

D 0613898

-

Nguyễn Văn Hồng

0,0445

0,0145

0,0300

ONT

Xã Hải Long

D0523099

-

Nguyễn Văn Ánh

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Hải Long

BY 775805

-

Nguyễn Văn Thủy

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Hải Long

D 0523102

-

Nguyễn Văn Nhu

0,0160

0,0120

0,0040

ONT

Xã Hải Long

D 0523526

-

Truong Thị Lan

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Hải Long

CU 400976

-

Lường Hữu Tài

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Hải Long

CX 951582

-

Nguyễn Đăng Trường

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Hải Long

CV 186515

-

Nguyễn Văn Hà

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Hải Long

D 0523606

-

Đỗ Lường Hân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

DE 215142

-

Lường Khắc Ninh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

CB 760090

-

Lường Khắc Tài

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

CB 760089

-

Lương Thị Tâm

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Hải Long

AB 094284

-

Bùi Sỹ Tuấn

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Mậu Lâm

DB 637929

-

Nguyễn Văn Hiệp

0,0147

0,0075

0,0072

ONT

Xã Mậu Lâm

CE 649978

-

Trần Văn Nam

0,0180

0,0100

0,0080

ONT

Xã Mậu Lâm

CV 770014

-

Nguyễn Thị Liên

0,1013

0,0400

0,0613

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658233

-

Mai Thị Hoa

0,0320

0,0100

0,0220

ONT

Xã Mậu Lâm

CS 182211

-

Vũ Đình Thành

0,0234

0,0100

0,0134

ONT

Xã Mậu Lâm

BY 775482

-

Vũ Đình Ba

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

CK 568325

-

Nguyễn Văn Sởi

0,1380

0,0400

0,0980

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658201

-

Nguyễn Văn Phương

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658255

-

Hà Thị Nhôn

0,1100

0,0400

0,0700

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658778

-

Nguyễn Thị Bích

0,0233

0,0100

0,0133

ONT

Xã Mậu Lâm

BY 775394

-

Vi Thị Xinh

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Mậu Lâm

CI 596792

-

Bùi Thị Huệ

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658537

-

Quách Thị Lộc

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Mậu Lâm

CX 951308

-

Quách Văn Hiếu

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

CL596575

-

Lê Khả Yên

0,0740

0,0400

0,0340

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658585

-

Nguyễn Thị Khuyến

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658530

-

Quách Văn Nhẫn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

DB 637847

-

Nguyễn Đình Đức

0,0156

0,0056

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658533

-

Lê Đình Hải

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

DE 215559

-

Lưu Thị Sáu

0,0120

0,0060

0,0060

ONT

Xã Mậu Lâm

CV 797995

-

Vũ Đình Hùng

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Mậu Lâm

CS 182369

-

Vũ Trọng Tùng

0,0650

0,0250

0,0400

ONT

Xã Mậu Lâm

CO 016630

-

Vũ Thị Tám

0,0460

0,0160

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

CT 587305

-

Nguyễn Khắc Lô

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0535211

-

Bùi Văn Xiêm

0,0720

0,0400

0,0320

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0535232

-

Nguyễn Hữu Thênh

0,0914

0,0400

0,0514

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0535203

-

Vũ Đình Hải

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

BU 441992

-

Vũ Trọng Luân

0,0210

0,0100

0,0110

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0535210

-

Dư Văn Sỹ

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

CK 568319

-

Lê Duy Sang

0,0700

0,0300

0,0400

ONT

Xã Mậu Lâm

CR 951438

-

Nguyễn Văn Hùng

0,0560

0,0200

0,0360

ONT

Xã Mậu Lâm

CI 596610

-

Nguyễn Văn Tâm

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658409

-

Nguyễn Văn Đương

0,0150

0,0080

0,0070

ONT

Xã Mậu Lâm

CQ 278622

-

Nguyễn Ngọc Thanh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

CI 596360

-

Nguyễn Văn Nghị

0,0310

0,0160

0,0150

ONT

Xã Mậu Lâm

CQ 278624

-

Nguyễn Văn Hùng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

CQ 278623

-

Nguyễn Thị Sâm

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

Xã Mậu Lâm

CQ 278627

-

Truong Văn Lương

0,0198

0,0100

0,0098

ONT

Xã Mậu Lâm

CI 596701

-

Nguyễn Văn Quyên

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658697

-

Nguyễn Văn Hạnh

0,0592

0,0400

0,0192

ONT

Xã Mậu Lâm

CY 447536

-

Lê Văn Thảo

0,0600

0,0300

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

CV 770492

-

Lê Văn Việt

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Mậu Lâm

CE 649154

-

Lê Văn Minh

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Mậu Lâm

CY 447562

-

Nguyễn Hồng Văn

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Mậu Lâm

CE 649688

-

Nguyễn Đình Hồng

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658974

-

Lê Văn Kinh

0,1100

0,0400

0,0700

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0358449

-

Ngô Văn Quyền

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

DB 637936

-

Lê Thị Lê

0,0566

0,0400

0,0166

ONT

Xã Mậu Lâm

CB 760397

-

Đào Xuân Sỹ

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658990

-

Nguyễn Quang Dình

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

CH 157320

-

Lê Xuân Thanh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

CH 157324

-

Nguyễn Công Như

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

E 0354453

-

Lê Xuân Thanh

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

D 0658935

-

Nguyễn Công Lương

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

CQ 278686

-

Nguyễn Công Nguyên

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Mậu Lâm

E 0353138

-

Nguyễn Quảng Bình

0,0140

0,0100

0,0040

ONT

Xã Mậu Lâm

BY 775498

-

Lê Ngọc Trung

0,0724

0,0400

0,0324

ONT

Xã Mậu Lâm

T 720496

-

Nguyễn Khắc Khải

0,0600

0,0100

0,0500

ONT

Xã Mậu Lâm

CV 797408

-

Hà Văn Tuấn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

CI 596563

-

Cao Xuân Ước

0,0300

0,0080

0,0220

ONT

Xã Mậu Lâm

DE 215437

-

Vũ Đình Thế

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

CI 587775

-

Vũ Đình Thiệp

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

CT 587774

-

Bùi Văn Bằng

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Mậu Lâm

ĐO535285

-

Hà Văn Bàn

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Mậu Lâm

CE 649155

-

Nguyễn Đình Tuấn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Mậu Lâm

CI 596562

-

Lê Doãn Công

0,0400

0,0060

0,0340

ONT

Xã Mậu Lâm

DE 215601

-

Lê Ngọc Sỹ

0,0400

0,0060

0,0340

ONT

Xã Mậu Lâm

DE 215600

-

Nguyễn Văn Tuấn

0,0400

0,0280

0,0120

ONT

Xã Mậu Lâm

DE 215604

-

Bùi Thị Kiều

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CX 951540

-

Quách Văn Hiếu

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

BN 553944

-

Quách Văn Thiệu

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

BN 553949

-

Bùi Văn Đại

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

R 026324

-

Nguyễn Đình Chung

0,0220

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

D 0637156

-

Bùi Văn Tâm

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CT 328243

-

Bùi Văn Thâm

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

D637025

-

Bùi Văn Thắng

0,0300

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CT 328205

-

Trương Công Đoài

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

BN 553947

-

Bùi Văn Lâm

0,0100

0,0500

0,0500

ONT

Phượng Nghi

CV 797509

-

Nguyễn Đình Lịch

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

D 0612775

-

Bùi Văn Sơn

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CV 797732

-

Trương Thị Muôn

0,0400

0,0280

0,0280

ONT

Phượng Nghi

D 0637164

-

Bùi Văn Dinh

0,0400

0,0974

0,0974

ONT

Phượng Nghi

CR 951941

-

Trương Văn Thản

0,0400

0,0320

0,0320

ONT

Phượng Nghi

D 0637022

-

Trương Văn Tiên

0,0100

0,0150

0,0150

ONT

Phượng Nghi

CB 760235

-

Trương Công Bờ

0,0400

0,0270

0,0270

ONT

Phượng Nghi

D 0637044

-

Nguyễn Văn Đại

0,0150

0,0215

0,0215

ONT

Phượng Nghi

AB 964319

-

Trương Thị Thanh

0,0214

0,0260

0,0260

ONT

Phượng Nghi

CQ 278355

-

Trương Công Thịnh

0,0150

0,0100

0,0100

ONT

Phượng Nghi

D 0637004

-

Trương Văn Thông

0,0080

0,0250

0,0250

ONT

Phượng Nghi

CV 797659

-

Trương Văn Nhung

0,0100

0,0088

0,0088

ONT

Phượng Nghi

CB 760236

-

Bùi Văn Hùng

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

D 0635426

-

Trương Văn Hải

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Phượng Nghi

D 0637037

-

Trương Văn Sáu

0,0100

0,0199

0,0199

ONT

Phượng Nghi

CE 649659

-

Bùi Thị Chiên

0,0300

0,0065

0,0065

ONT

Phượng Nghi

D 063544

-

Trương Văn Nguyên

0,0400

0,0136

0,0136

ONT

Phượng Nghi

BY 766332

-

Trương Kim Trọng

0,0400

0,0300

0,0300

ONT

Phượng Nghi

D 637041

-

Trương Anh Tuấn

0,0100

0,0200

0,0200

ONT

Phượng Nghi

R 026461

-

Trương Công Tuấn

0,0100

0,0090

0,0090

ONT

Phượng Nghi

BE 139558

-

Quách Văn Hướng

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CB 760219

-

Quách Văn Quân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Phượng Nghi

CV 186363

-

Quách Văn Định

0,0200

0,0200

0,0200

ONT

Phượng Nghi

BS 733006

-

Nguyến Văn Khanh

0,0400

0,0275

0,0275

ONT

Phượng Nghi

CQ 258863

-

Trương Công Định

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

BS 733056

-

Bùi Thị Chiên

0,0400

0,0275

0,0275

ONT

Phượng Nghi

CH 013233

-

Đăng Văn Trung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Phượng Nghi

CV 186642

-

Nguyễn Văn Nghị

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

D 0635596

-

Bùi Văn Lý

0,0400

0,0368

0,0368

ONT

Phượng Nghi

CY 447290

-

Quách Văn Quảng

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CU 400814

-

Quách Văn Mừng

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CV 797777

-

Trương Công Liên

0,0200

0,0200

0,0200

ONT

Phượng Nghi

CV 797253

-

Hà Văn Thuận

0,0200

0,0172

0,0172

ONT

Phượng Nghi

BS 733059

-

Hà Công An

0,0100

0,0374

0,0374

ONT

Phượng Nghi

CQ 278248

-

Hà Công Quang

0,0200

0,0374

0,0374

ONT

Phượng Nghi

CQ 278250

-

Bùi Văn Tâm

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CX 951852

-

Đỗ Xuân Kỷ

0,0160

0,0500

0,0500

ONT

Phượng Nghi

CV 797324

-

Quách Văn Hạnh

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CH 013229

-

Cao Văn Thành

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CV 186253

-

Đỗ Xuân Ngọc

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CH 157077

-

Đỗ Thị Nhân

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CR 951600

-

Đỗ Xuân Bảy

0,0400

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

BS 733054

-

Cao Văn Lương

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CV 797383

-

Quách Văn Viên

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Phượng Nghi

CU 400811

-

Quách Văn Nam

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CQ 258857

-

Cao Văn Trung

0,0200

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CH 013235

-

Bùi Văn Khánh

0,0300

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CR 951808

-

Trương Công Nguyên

0,0300

0,0400

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CP 174080

-

Nguyễn Trọng Ngọc

0,0200

0,0200

0,0400

ONT

Phượng Nghi

CX 951039

-

Vũ Văn Đại

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

CB 760502

-

Vũ Đức An

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

CB 760503

-

Hà Thị Lựu

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Thanh Kỳ

DB 637492

-

Lường Nam Đang

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

D 0523950

-

Lê Duy Dân

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thanh Ky

D 0523948

-

Lô Xuân Tình

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Thanh Ky

D 0523849

-

Nguyễn Văn Giang

0,0240

0,0100

0,0140

ONT

Xã Thanh Ky

CT 328345

-

Vi Đại Toán

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

BU 441998

-

Lô Văn Thuận

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

R 880412

-

Ngân Đại Cường

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thanh Ky

BB 362174

-

Lưu Đình Thực

0,1900

0,0400

0,1500

ONT

Xã Thanh Kỳ

D 0523848

-

Lô Văn Diện

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Ky

D 0523999

-

Cao Văn Bảo

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

D 0856778

-

Lương Văn Khoa

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Ky

D 0523373

-

Nguyễn Văn Tâm

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thanh Ky

CV 797835

-

Hà Văn Tụ

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Ky

D 0523362

-

Trần Văn Nhân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Ky

D 0856775

-

Lê Ngọc Giang

0,0380

0,0180

0,0200

ONT

Xã Thanh Ky

DD 744517

-

Lê Thị Mỹ

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

DE 215253

-

Lò Văn Thắng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

Đ 822247

-

Nguyễn Hữu Hợp

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

D 0523954

-

Nguyễn Bá Nhân

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

D 0523836

-

Lương Thị Dương

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

D 0523946

-

Lô Văn Thông

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Kỳ

D 0523848

-

Nguyễn Thị Niêm

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Thanh Ky

D 0523378

-

Lê Sỹ Lâm

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

CĐ 948323

-

Vi Thị Hoan

0,0460

0,0160

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

DE 215036

-

Nguyễn Hữu Thịnh

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

DE 215277

-

Trương Đình Thoát

0,0430

0,0080

0,0350

ONT

Xã Thanh Tân

DE 215241

-

Lưu Đình Ý

0,0340

0,0140

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

BY 775675

-

Vi Văn Phúc

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

CR 951495

-

Hà Văn Tuấn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

CP 174042

-

Lường Xuân Kế

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Thanh Tân

CU 400851

-

Lê Trọng Thắng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

BU 441717

-

Lương Văn Nhường

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

BY 775193

-

Đinh Văn Hợi

0,0420

0,0120

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

CB 760297

-

Nguyễn Đăng Hinh

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

DD 744495

-

Mai Văn Lương

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

CB 760824

-

Lê Duy Tĩnh

0,0230

0,0080

0,0150

ONT

Xã Thanh Tân

CS 182303

-

Phan Trọng Hưng

0,0270

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thanh Tân

BB 362029

-

Nguyễn Văn Sơn

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Thanh Tân

AB 001917

-

Lê Xuân Hải

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

M 439700

-

Lê Trọng Hưng (Thảnh)

0,0400

0,0280

0,0120

ONT

Xã Xuân Du

L 818608

-

Bùi Thị Huệ

0,0195

0,0080

0,0115

ONT

Xã Xuân Du

BY 775529

-

Hoàng Viết Úy

0,0340

0,0200

0,0140

ONT

Xã Xuân Du

CE 649994

-

Bùi Văn Lệ

0,0230

0,0080

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

Đ 822415

-

Nguyễn Hồng Duyên

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

CH 157577

-

Nguyễn Chí Tình

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

CH 861577

-

Nguyễn Ngọc Toàn

0,0190

0,0110

0,0080

ONT

Xã Xuân Du

L 818689

-

Trần Văn Sinh

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

CO 016996

-

Hoàng Văn Nhất

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

AC 065835

-

Bùi Văn Hiệp

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

CV 797411

-

Trần Văn Lô

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

M439781

-

Đỗ Duy Lâm

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

CX 9517732

-

Quách Văn Thắng

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

CO 016002

-

Đào Văn Thủy

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

M 439169

-

Trần Văn Phúc

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

M 439776

-

Bùi Văn Chính

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

BL 057466

-

Nguyễn Lâm Tự

0,0670

0,0600

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

L818539

-

Nguyễn Trung Kiên

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

CO016311

-

Nguyễn Thị Hiền

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

CO 016312

-

Trịnh Xuân Vị

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Xuân Du

CV770088

-

Trịnh Văn Hùng

0,0470

0,0400

0,0070

ONT

Xã Xuân Du

M 439469

-

Nguyễn Đình Hải

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

CS 182335

-

Lê Đình Hạnh

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Du

BO 990007

-

Nguyễn Văn Cảnh

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

L 818676

-

Lê Văn Yên

0,0220

0,0120

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

DE 215588

-

Phạm Văn Bảy

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

CP 174730

-

Bùi Văn Lâm

0,0861

0,0400

0,0461

ONT

Xã Xuân Du

M 439482

-

Bùi Văn Hiệp

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

CV 797411

-

Nguyễn Thăng Quang

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

CO 016366

-

Phan Hữu Bình

0,0160

0,0060

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

DE 215656

-

Nguyễn Thị Hiên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

BY775304

-

Lê Quang Sơn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

BE 139416

-

Hà Văn Huân

0,0400

0,0290

0,0110

ONT

Xã Xuân Du

CQ 278593

-

Quách Văn Phú

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

AD 386742

-

Nguyễn Trọng Long

0,0290

0,0090

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

CB 760644

-

Võ Xuân Tâm

0,0540

0,0140

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

DB 637417

-

Trần Bá Duyên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

Đ 378104

-

Quách Thị Dần

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

BK 218119

-

Nguyễn Văn Sơn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

BE 139446

-

Nguyễn Thanh Minh

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

O 236009

-

Quách Văn Lộc

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

L 818671

-

Đỗ Minh Thoa

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Du

CK 568792

-

Nguyễn Đức Cư

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Du

CV 186203

-

Nguyễn Văn Cư

0,0631

0,0400

0,0231

ONT

Xã Xuân Du

L 818519

-

Nguyễn Văn Cẩn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

L 818503

-

Nguyễn Thanh Quân

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Du

BY 775341

-

Quách Văn Dụng

0,1200

0,0200

0,1000

ONT

Xã Xuân Du

CO 016003

-

Nguyễn Thăng Sơn

0,0200

0,0120

0,0080

ONT

Xã Xuân Du

L818687

-

Lê Đình Trung

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Du

DE 215467

-

Nguyễn Đính Hiệng

0,0380

0,0080

0,0300

ONT

Xã Xuân Du

CS 182595

-

Nguyễn Xuân Bính

0,0330

0,0200

0,0130

ONT

Xã Xuân Khang

CB760450

-

Nguyễn Văn Minh

0,1450

0,1300

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

CS 182693

-

Đường Xuân Tự

0,1719

0,1519

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CT 587378

-

Nguyễn Hữu Chức

0,3584

0,3384

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CI 596767

-

Lê Hải Tần

0,2953

0,2753

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

BL 057335

-

Bùi Văn Quan

0,4814

0,4614

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

BO 990262

-

Quách Văn Dương

0,0672

0,0472

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CR 951230

-

Trương Công Nhớ

0,0766

0,0616

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

CK 568906

-

Quách Đăng Thiên

0,1100

0,0900

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CH 157937

-

Quách Văn Sơn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

H 457343

-

Nguyễn Văn Tuấn

0,0729

0,0629

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

CT 587822

-

Nguyễn Văn Cường

0,0350

0,0250

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

DE 215860

-

Lê Văn Lịch

0,1281

0,0881

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

DD 744177

-

Lê Văn Thơm

0,1710

0,1530

0,0180

ONT

Xã Xuân Khang

CI 596314

-

Lê Văn Thơm

0,9555

0,9355

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CK 568207

-

Hoàng Huy Ước

0,0530

0,0430

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

CP 174240

-

Hoàng Huy Duy

0,0450

0,0350

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

CP 174239

-

Nguyễn Hữu Thọ

0,1700

0,1500

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

D 0637288

-

Hoàng Huy Nam

0,1800

0,1600

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

D 0637271

-

Nguyễn Xuân Thùy

0,0960

0,0760

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

D 0637209

-

Hoàng Huy Kiên

0,0850

0,0650

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CP 760076

-

Hoàng Huy Hùng

0,2660

0,2260

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

D 0637269

-

Phạm Văn Hiền

0,0900

0,0700

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

AQ 184033

-

Quách Văn An

0,1796

0,1596

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

D 0637387

-

Nguyễn Xuân Hùng

0,1391

0,1116

0,0275

ONT

Xã Xuân Khang

DD 744059

-

Nguyễn Đình Bốn

0,1900

0,1700

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

D 0637366

-

Trịnh Văn Ninh

0,3988

0,3788

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

DE 215757

-

Nguyễn Đình Hải

0,0717

0,0517

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CV797669

-

Lô Văn Thắng

0,1618

0,1418

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

DE 215722

-

Cao Văn Thành

0,0280

0,0180

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

CK 568909

-

Nguyễn Đình Tấn

0,2541

0,2291

0,0250

ONT

Xã Xuân Khang

Đ 744054

-

Hoàng Thị Nghiễn

0,8975

0,8575

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

CI 596124

-

Lê Thị Kỳ

0,0527

0,0427

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

CB 760465

-

Lê Kim Hạnh

1,3475

1,3075

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

CV 797972

-

Đường Xuân Tho

0,5025

0,4625

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

BX 571919

-

Nguyễn Thị Hải

0,0190

0,0130

0,0060

ONT

Xã Xuân Khang

CV 770102

-

Hồ Công Thông

0,2194

0,1994

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CB 760979

-

Hồ Công Toản

0,0527

0,0427

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

CB 760463

-

Hồ Công Tập

0,0875

0,0775

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

V 060590

-

Nguyễn Thiên Lượng

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

CP 174006

-

Hồ Công Hà

0,0895

0,0795

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

E 0267686

-

Nguyễn Văn Nam

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CT 328716

-

Hồ Anh Cường

0,0767

0,0567

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CI 596532

-

Lô Văn Quyết

0,1233

0,1133

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

BY 775024

-

Lô Văn Quyết

0,0241

0,0161

0,0080

ONT

Xã Xuân Khang

AP 309594

-

Hồ Công Biên

0,3582

0,3382

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CĐ171829

-

Đường Xuân Bảo

0,0660

0,0560

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

R 026501

-

Nguyễn Văn Sáng

0,1600

0,1400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

O 953010

-

Nguyễn Trọng Tuấn

0,0725

0,0525

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CI 596145

-

Nguyễn Văn Đồng

0,2915

0,2715

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CB 760352

-

Nguyễn Thị Vân

0,0722

0,0522

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

AH 561274

-

Vương Bá Ngọc

0,0350

0,0250

0,0100

ONT

Xã Xuân Khang

D 0528423

-

Lê Kim Hiểu

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

BX 571817

-

Bùi Văn Trung

0,0600

0,0300

0,0300

ONT

Xã Xuân Khang

CH 157930

-

Lê Thị Hải

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

DE 215720

-

Bùi Văn Xuân

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

E 0276653

-

Vũ Văn Đức

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CK568832

-

Vũ Văn Sơn

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Khang

CK 568831

-

Vũ Văn Dũng

0,0210

0,0140

0,0070

ONT

Xã Xuân Khang

CV 770133

-

Phạm Thị Út Trinh

0,0310

0,0160

0,0150

ONT

Xã Xuân Khang

CV 797091

-

Hoàng Ngọc Bẩy

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Khang

CB760244

-

Lê Huy Bạo

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Phúc

A 964 883

-

Trương Văn Thạo

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

BP 899931

-

Nguyễn Văn Ích

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

A 964086

-

Quách Thị Minh

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

H 457361

-

Trương Văn Anh

0,0581

0,0170

0,0411

ONT

Xã Xuân Phúc

CV 797785

-

Lê Văn Thìn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

G 789986

-

Quách Thị Mân

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Xuân Phúc

CX 951563

-

Trương Văn Hiều

0,1000

0,0800

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

H 457767

-

Quách Văn Hải

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

H 457400

-

Đinh Văn Quý

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

AE 555806

-

Quách Văn Thanh

0,0520

0,0220

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

AB 964337

-

Nhữ Văn Kính

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

BS 737300

-

Đinh Văn Dân

0,0586

0,0086

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

DE 215051

-

Lương Đức Thiện

0,0660

0,0200

0,0460

ONT

Xã Xuân Phúc

BE 139249

-

Bùi Văn Lương

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Phúc

BO 990299

-

Nhữ Thị Thuyết

0,0676

0,0400

0,0276

ONT

Xã Xuân Phúc

BN 553910

-

Đinh Thị Nguyệt

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CT 587660

-

Nhữ Duy Thái

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CO 016417

-

Lê Đăng Tỉnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CT 587495

-

Đinh Văn Bằng

0,0520

0,0320

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

DB 637462

-

Đới Xuân Ngân

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

BY 775031

-

Lê Văn Tỉnh

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CE 861011

-

Lê Văn Tĩnh

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

BU 441503

-

Nhữ Xuân Lâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CH 157025

-

Vũ Văn Thọ

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

X 994302

-

Phạm Khắc Vinh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CL 594761

-

Phạm Tiến Dũng

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

H 457367

-

Lê Xuân Sơn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CQ 258741

-

Nguyễn Văn Đông

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

AG 341345

-

Đỗ Quang Lức

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

BU 441912

-

Lưu Văn Sâm

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CV 186180

-

Nguyễn Văn Chung

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

CQ 258487

-

Lê Văn Nhâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

Đ 101581

-

Lê Đăng Ân

0,0480

0,0320

0,0160

ONT

Xã Xuân Phúc

BY 775682

-

Trần Văn Thường

0,0792

0,0400

0,0392

ONT

Xã Xuân Phúc

CR 951062

-

Nguyễn Minh Châu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

AG 341348

-

Hoàng Ngọc Tuấn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CP 174011

-

Nhữ Xuân Lâm

0,0882

0,0182

0,0700

ONT

Xã Xuân Phúc

DD 744264

-

Quách Văn Trường

0,0388

0,0188

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CV 797288

-

Lương Bá Năm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

BL 057767

-

Viên Đình Trà

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

DD 744527

-

Quách Văn Cường

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Xuân Phúc

BY 775553

-

Nguyễn Văn Tuyến

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CX 951098

-

Lê Văn Thọ

0,0288

0,0088

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

DB 637539

-

Lưu Thị Huệ

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

CI 596541

-

Nguyễn Văn Bình

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CI 596537

-

Nguyễn Văn Chung

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

CQ 258487

-

Nhữ Văn Hoàng

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

CV 186299

-

Nhữ Quốc Tuấn

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

CY 447526

-

Bùi Văn Hiệu

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

BL 057660

-

Lê Chí Phượng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CK 568546

-

Nguyễn Văn Bảy

0,0540

0,0340

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CV 186730

-

Bùi Văn Bảy

0,1900

0,0400

0,1500

ONT

Xã Xuân Phúc

CO 016565

-

Lê Văn Tôn

0,0620

0,0500

0,0120

ONT

Xã Xuân Phúc

H 457284

-

Ngân Văn Chung

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Xuân Phúc

H 457323

-

Lê Văn Hiển

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Phúc

H 457318

-

Nguyễn Văn Cứ

0,2000

0,1800

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

H 457281

-

Bùi Văn Thượng

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

H 457319

-

Quách Văn Tứ

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Xuân Phúc

CK 568838

-

Lê Xuân Cương

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Phúc

DB 637771

-

Nhữ Trọng Thưởng

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Xuân Phúc

CO 016915

-

Truong Văn Lịch

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Phúc

A 964887

-

Bùi Văn Lâm

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Xuân Phúc

CK 568106

-

Lê Huy Mạnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

CS 182675

-

Nguyễn Trung Thành

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Xuân Phúc

L 502408

-

Lương Văn Tính

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Xuân Thái

CV 770002

-

Quách Thị Chít

0,0540

0,0140

0,0400

ONT

Xã Xuân Thái

CK 568716

-

Hà Văn Mao

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

CV 770183

-

Lương Thị Loan

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Xuân Thái

CS 182609

-

Bùi Trọng Định

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

DB 637504

-

Hoàng Thị Biên

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

CV 770293

-

Lê Văn Quyến

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

BL 057457

-

Vi Văn Thảo

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Xuân Thái

DD 744450

-

Phạm Văn Tuấn

0,0420

0,0120

0,0300

ONT

Xã Xuân Thái

BL 057508

-

Phạm Thị Tư

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Xuân Thái

BL 057594

-

Quách Ngọc Chính

0,1400

0,0400

0,1000

ONT

Xã Xuân Thái

AE 555514

-

Vi Văn Tính

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Thái

BL 057732

-

Chu Văn Tài

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Xuân Thái

CL 596667

-

Bùi Văn Sáu

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Thái

BV 742163

-

Quách Văn Hóa

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

BL 057773

-

Lữ Văn Xuân

0,0456

0,0250

0,0206

ONT

Xã Xuân Thái

BL 057523

-

Lữ Văn Hoà

0,0352

0,0150

0,0202

ONT

Xã Xuân Thái

CX 951581

-

Quách Văn Cường

0,0330

0,0130

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

CK 568717

-

Hát Văn Thái

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Xuân Thái

BL 057542

-

Nguyễn Thị Liên

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

BL 057598

-

Vĩ Văn Lãi

0,0380

0,0180

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

DB 637917

-

Phan Công Dũng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Xuân Thái

BL 057520

-

Lê Tiến Cải

0,0281

0,0100

0,0181

ONT

Xã Xuân Thái

BY 775569

-

Lưu Đức Thọ

0,1150

0,0150

0,1000

ONT

Xã Xuân Thái

DE 215265

-

Viên Thị Giang

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

DL 576111

-

Hoàng Thị Diện

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

DL 576110

-

Viên Đình Hải

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

DL 576112

-

Lường Toàn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CX 951955

-

Đới Văn Hân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

DB 637124

-

Đới Văn Hân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

BK 218109

-

Lường Hồ Hoàng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0162462

-

Đặng Thái Sơn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CU 400912

-

Đặng Minh Vân

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CU 400974

-

Bùi Văn Hoàn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612008

-

Quách Văn Thiều

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

BB 363253

-

Bùi Văn Hà

0,0350

0,0100

0,0250

ONT

Xã Yên Lạc

CL 594297

-

Nguyễn Văn Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

DB 637712

-

Bùi Văn Sâm

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

CT 587458

-

Lê Ngọc Linh

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Yên Lạc

BL 057067

-

Đặng Quốc Dũng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612447

-

Bùi Trung Sỹ

0,0560

0,0160

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215171

-

Đặng Cao Cường

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

CU 400910

-

Trần Hải Đăng

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

AK 388477

-

Trần Hải Đăng

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612248

-

Bùi Văn Chín

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

AQ 184157

-

Đặng Ngọc Thoại

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0162153

-

Bùi Văn Bảy

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

V 384312

-

Lường Xuân Học

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612265

-

Bùi Văn Đại

0,0180

0,0130

0,0050

ONT

Xã Yên Lạc

CĐ 171345

-

Lê Văn Sơn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AB 094239

-

Quách Văn Ngọc

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612358

-

Trần Tất Thành

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612942

-

Quách Văn Não

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612147

-

Nguyễn Đình Chính

0,0450

0,0250

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CI 596271

-

Quách Văn Ngoãn

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612905

-

Lê Mạnh Tuấn

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612292

-

Trương Đăng Hạnh

0,0242

0,0120

0,0122

ONT

Xã Yên Lạc

CO 016393

-

Đỗ Thế Cư

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612885

-

Trần Thanh Kiên

0,0500

0,0120

0,0380

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215144

-

Bùi Đình Duẩn

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612124

-

Nguyễn Hữu Vĩnh

0,0240

0,0140

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

AK 388478

-

Nguyễn Hữu Vĩnh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CI 596298

-

Bùi Văn Liễu

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CO 016933

-

Cao Đình Hưng

0,0318

0,0100

0,0218

ONT

Xã Yên Lạc

BY 775145

-

Nguyễn Quốc Việt

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CL 594718

-

Đặng Thị Hương Thủy

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CU 400911

-

Cao Văn Nguyên

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

B0 990323

-

Nguyễn Xuân Vạn

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

R 026596

-

Nguyễn Trọng Xuân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CĐ 171358

-

Cao Văn Tiến

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CH 157171

-

Quách Văn Ninh

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

CV 797664

-

Lê Trung Kiên

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

CD 171814

-

Bùi Mạnh Lương

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612329

-

Lê Như Thường

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CH 157160

-

Lê Duy Toản

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CĐ 948358

-

Huỳnh Thị Hương

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

AD 386728

-

Lê Thị Ngân

0,0200

0,0120

0,0080

ONT

Xã Yên Lạc

CH 157406

-

Lê Doãn Tuyển

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612880

-

Lê Doãn Tuấn

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

AE 555698

-

Viên Thị Nga

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CS 182146

-

Mai Ngọc Dũng

0,0365

0,0165

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

R 026486

-

Trần Công Viên

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CI 596308

-

Lê Văn Nhôm

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612528

-

Bùi Văn Trực

0,0400

0,0130

0,0270

ONT

Xã Yên Lạc

BY 775449

-

Hà Văn Đức

0,0400

0,0125

0,0275

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612213

-

Nguyễn Văn Ban

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CI 596184

-

Lưu Văn Thu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AB 094258

-

Lê Văn Gang

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0162529

-

Quách Thanh Hải

0,0400

0,0130

0,0270

ONT

Xã Yên Lạc

CL 594395

-

Lê Thị Yến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

BL 057949

-

Mai Văn Hồng

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612872

-

Lê Bá Dạn

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

CT 587589

-

Quách Văn Thu

0,0300

0,0140

0,0160

ONT

Xã Yên Lạc

CK 568693

-

Bùi Văn Yên

0,0230

0,0130

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CĐ 171354

-

Quách Văn Sinh

0,0300

0,0130

0,0170

ONT

Xã Yên Lạc

CL 594394

-

Trịnh Văn Đức

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CO 016588

-

Lê Doãn Hưng

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612850

-

Bùi Văn Trực

0,0200

0,0130

0,0070

ONT

Xã Yên Lạc

BY 775449

-

Lang Văn Nghiệp

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

CĐ 171819

-

Lang Văn Sỹ

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612996

-

Phạm Công Long

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CK 568546

-

Phạm Công Vệ

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

Y 660499

-

Lê Chân Tỵ

0,0400

0,0250

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

CO 016501

-

Nguyễn Sỹ Hạnh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AD 681677

-

Lê Hữu Tường

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CT 587255

-

Nguyễn Hữu Quang

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CB 760675

-

Nguyễn Hữu Toán

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612989

-

Lê Như Sơn

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

AK 388475

-

Nguyễn Văn Luân

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CĐ 171817

-

Lê Như Lâm

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

AK 388476

-

Lường Văn Hùng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

BE 139313

-

Trần Văn Tâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CH 157673

-

Nguyễn Hữu Hồng

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Yên Lạc

CI 596297

-

Nguyễn Hữu Hồng

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612582

-

Lường Văn Hòa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CL 594873

-

Lường Văn Thuận

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CL 594874

-

Nguyễn Khắc Tiến

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CL 594918

-

Đỗ Thế thao

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AD 681689

-

Lê Thanh Xuân

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AD 681687

-

Lê Duy Dưỡng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AD 681659

-

Nguyễn Văn Quý

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CĐ 171250

-

Trần Văn Cừ

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215150

-

Trần Văn Cừ

0,0460

0,0060

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215149

-

Lê Ngọc Trung

0,0460

0,0060

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215147

-

Lê Ngọc Trung

0,0460

0,0060

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215148

-

Đặng Văn Dũng

0,0470

0,0070

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215219

-

Đặng Thị Hà

0,0470

0,0070

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215218

-

Đặng Thị Hà

0,0460

0,0060

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215217

-

Lê Bá Dũng

0,0440

0,0060

0,0380

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215146

-

Lê Bá Dũng

0,0437

0,0060

0,0377

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215145

-

Lê Cao Hòa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AD 681665

-

Nguyễn Văn Việt

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

DD 744590

-

Lường Văn Hiệp

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CL 594855

-

Cao Đình Thành

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AB 637755

-

Lường Văn Tiệp

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612883

-

Nguyễn Hữu Mùi

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CT 587407

-

Nguyễn Thị Cư

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612965

-

Lường Văn Hoạt

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

CB 760327

-

Nguyễn Văn Thành

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

AD 681828

-

Nguyễn Văn Thiếu

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612837

-

Đỗ Thế Trường

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Yên Lạc

AD 681671

-

Nguyễn Văn Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

DB 637391

-

Cao Đình Lợi

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612829

-

Nguyễn Hữu Nhung

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

CH 157516

-

Nguyễn Hữu Vương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CB 760684

-

Lê Xuân Quân

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

AN 576948

-

Cao Đình Hà

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

CV 186583

-

Lê Viết Thảo

0,0350

0,0150

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AG 341413

-

Nguyễn Văn Dũng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

DB 637764

-

Khương Hữu Cảnh

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612921

-

Nguyễn Xuân Lương

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

AD 681646

-

Phạm Ngọc Kiểu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AD 681668

-

Nguyễn Văn Trường

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215143

-

Lê Viết Dinh

0,0300

0,0150

0,0150

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612560

-

Lê Viết Chiến

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AG 341412

-

Khương Hữu Định

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CX 951721

-

Nguyễn Thị Hoa

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CK 568360

-

Hoàng Anh Việt

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

AD 681691

-

Nguyễn Hữu Kỳ

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612585

-

Đặng Doãn Bình

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AD 681657

-

Nguyễn Văn Tám

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CK 568982

-

Nguyễn Văn Chấn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612233

-

Nguyễn Thị Định

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CB 760677

-

Nguyễn Hữu Cần

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

DD 744452

-

Nguyễn Văn Hùng

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

CS 182135

-

Đoàn Văn Lương

0,0199

0,0100

0,0099

ONT

Xã Yên Lạc

CB 760679

-

Cao Thạch Nam

0,0400

0,0300

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CH 157619

-

Nguyễn Văn Nghị

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AG 341377

-

Cao Thạch Thành

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

D 0817769

-

Nguyễn Văn Sơn

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

CD 171366

-

Nguyễn Hữu Trí

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

D 0612382

-

Nguyễn Văn Hiệp

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AG 341374

-

Nguyễn Hữu Nam

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CB 760325

-

Nguyễn Hữu Nghĩa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CB 760311

-

Nguyễn Hữu Hải

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Yên Lạc

CV 797130

-

Nguyễn Hữu Dũng

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Yên Lạc

CV 797131

-

Nguyễn Hữu Trang

0,0380

0,0160

0,0220

ONT

Xã Yên Lạc

CS 182357

-

Cao Thạch Bình

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

D0612378

-

Nguyễn Thị Vui

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

CV 797009

-

Nguyễn Hữu Hùng

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Yên Lạc

CV 797132

-

Cao Ngọc Diện

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Yên Lạc

CV 797133

-

Nguyễn Hữu Hào

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CH 157449

-

Nguyễn Hữu Bắc

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CĐ 948400

-

Đỗ Xuân Tâm

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CR 951467

-

Cao Thạch Danh

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

D 0817771

-

Nguyễn Hữu Nam

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CE 649452

-

Lê Viết Chinh

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

CE 649440

-

Cao Đình Nam

0,0336

0,0236

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

BY 775108

-

Nguyễn Văn Đức

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CX 951066

-

Cao Văn Sỹ

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Lạc

D 0817790

-

Lê Thị Hoa

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

CĐ 171038

-

Nguyễn Xuân Tuấn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215131

-

Nguyễn Văn Định

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CP 174254

-

Lê Thị Báu

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

AB 964423

-

Nguyễn Thái Sơn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Lạc

BL 057758

-

Cao Thạch Thanh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CE 649993

-

Cao Văn Đại

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Lạc

CX 951748

-

Cao Thị Thơm

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Yên Lạc

DE 215129

-

Lê Văn Thành

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

DD 744382

-

Lê Văn Mùi

0,0636

0,0136

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

DB 637655

-

Lê Thanh Vân

0,0282

0,0132

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

BY 766368

-

Lê Thanh Hải

0,0282

0,0132

0,0150

ONT

Xã Yên Thọ

BY 766369

-

Lê Cao Cường

0,1400

0,0400

0,1000

ONT

Xã Yên Thọ

CY 447982

-

Đặng Văn Hoạt

0,0800

0,0400

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

DB 637842

-

Lê Trọng Đằng

0,1010

0,0200

0,0810

ONT

Xã Yên Thọ

CĐ 948979

-

Lê Trọng Hiếu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

CĐ 948978

-

Nguyễn Văn Phước

0,0550

0,0150

0,0400

ONT

Xã Yên Thọ

CT 587679

-

Lương Xuân Thức

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

CV 797504

-

Nguyễn Bá Lĩnh

0,0240

0,0140

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

CĐ 948366

-

Đặng Ngọc Quyền

0,0250

0,0130

0,0120

ONT

Xã Yên Thọ

CP 174118

-

Lê Ngọc Tùng

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

CV 186692

-

Đỗ Đức Tùng

0,0120

0,0100

0,0020

ONT

Xã Yên Thọ

DE 215481

-

Lê Văn Dương

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

CS 182497

-

Lê Khắc Ký

0,0600

0,0300

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

DB 637813

-

Đặng Ngọc Ba

0,0374

0,0222

0,0152

ONT

Xã Yên Thọ

CP 174722

-

Nguyễn Thị Thoa

0,0600

0,0300

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

BS 737082

-

Lê Bá Thơm

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

D 0635658

-

Ngô Chí Cường

0,0600

0,0100

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

DD 744422

-

Nguyễn Bá Hòa

0,0558

0,0200

0,0358

ONT

Xã Yên Thọ

BY 775964

-

Lê Xuân Tài

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

K 001957

-

Lê Thế Cường

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

CV 797316

-

Vũ Thị Xớn

0,1212

0,0400

0,0812

ONT

Xã Yên Thọ

D 0635607

-

Vũ Quang Xinh

0,0958

0,0400

0,0558

ONT

Xã Yên Thọ

D 0635049

-

Lê Văn Thảo

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

CT 587363

-

Lê Đình Mong

0,0886

0,0400

0,0486

ONT

Xã Yên Thọ

D 0817031.

-

Ninh Viết Chinh

0,0500

0,0300

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

CĐ 948977

-

Ninh Viết Ước

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

CE 649956

-

Lê Đình Ước

0,0900

0,0400

0,0500

ONT

Xã Yên Thọ

D 0817091

-

Phạm Văn Tùng

0,0225

0,0100

0,0125

ONT

Xã Yên Thọ

CV 797152

-

Phạm Văn Cảnh

0,0290

0,0170

0,0120

ONT

Xã Yên Thọ

D 0817081

-

Phạm Ngọc Sơn

0,0230

0,0130

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

CV 797153

-

Lê Văn Hảo

0,1000

0,0400

0,0600

ONT

Xã Yên Thọ

CĐ 171847

-

Lê Trọng Thơ

0,0440

0,0400

0,0040

ONT

Xã Yên Thọ

CĐ 171048

-

Ninh Viết Giáp

0,0282

0,0100

0,0182

ONT

Xã Yên Thọ

CO 016236

-

Nguyễn Thị Hiền

0,1305

0,0400

0,0905

ONT

Xã Yên Thọ

D 0817085

-

Lê Thế Mạnh

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Yên Thọ

CV 797315

-

Lê Văn Huê

0,0700

0,0400

0,0300

ONT

Xã Yên Thọ

D 0635009

-

Phạm Thị Thoan

0,0720

0,0400

0,0320

ONT

Xã Yên Thọ

BS 733157

-

Lâm Ngọc Chinh

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

D 0817048

-

Phạm Văn Duy

0,0211

0,0100

0,0111

ONT

Xã Yên Thọ

CV 797154

-

Lê Công Văn

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Yên Thọ

DE 215714

-

Vũ Văn Tấn

0,0320

0,0120

0,0200

ONT

Xã Yên Thọ

CH 157944

-

Trần Thị Thẩm

0,0220

0,0150

0,0070

ONT

Xã Yên Thọ

BU 441683

-

Nguyễn Tiến Thiêm

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

CĐ 171969

-

Quách Văn Tỉnh

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

CS 182324

-

Phạm Văn Bằng

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

CV 186460

-

Quách Văn Dị

0,1800

0,0400

0,1400

ONT

Xã Phú Nhuận

E 0142510

-

Nguyễn Tiến Phát

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

AD 681640

-

Nguyễn Văn Kiên

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

CĐ 171967

-

Quách Văn Tươi

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

CS 182322

-

Nguyễn Tiến Thanh

0,0500

0,0400

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

E 0143451

-

Trần Văn Toán

0,0550

0,0400

0,0150

ONT

Xã Phú Nhuận

D 0654785

-

Trần Văn Toàn

0,0600

0,0400

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

D 0654545

-

Nguyễn Khắc Thanh

0,0450

0,0150

0,0300

ONT

Xã Phú Nhuận

CV 797482

-

Nguyễn Thị Sự

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Phú Nhuận

CV 797484

-

Bùi Ngọc Sự

0,1100

0,0400

0,0700

ONT

Xã Phú Nhuận

DE 215648

-

Trần Khắc Phúc

0,1100

0,0400

0,0700

ONT

Xã Phú Nhuận

DE 215576

-

Nguyễn Khắc Đại

0,0329

0,0100

0,0229

ONT

Xã Phú Nhuận

BO 990070

-

Lê Viết Chính

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

DH 199503

-

Lê Trọng Khuyên

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Phú Nhuận

DH 199504

-

Lê Đình Lam

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Phú Nhuận

Đ 375157

-

Nguyễn Gia Quyền

0,0250

0,0100

0,0150

ONT

Xã Phú Nhuận

CV 186849

-

Nguyễn Gia Quyền

0,0350

0,0200

0,0150

ONT

Xã Phú Nhuận

CV 186830

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2385/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2385/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản