- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3267/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.
Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 114/TTrUBND ngày 15/7/2021;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.770,13 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 10.392,18 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 5.200,05 ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 177,90 ha.
Cụ thể:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
I | Tổng diện tích tự nhiên | 15.770,13 | 100 | 15.770,13 |
| 15.770,13 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 11.081,31 | 70,27 | 10.392,21 |
| 10.392,18 | 65,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | 5.457,35 | 34,61 | 5.031,58 |
| 5.031,58 | 31,91 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 4.759,99 | 30,18 | 4.334,79 |
| 4.334,79 | 27,49 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 860,55 | 5,46 | 610,10 |
| 610,10 | 3,87 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 543,03 | 3,44 | 525,83 |
| 525,83 | 3,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 3.940,92 | 24,99 | 3.887,84 |
| 3.887,84 | 24,65 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 169,19 | 1,07 | 128,20 |
| 128,20 | 0,81 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 110,27 | 0,70 |
| 208,63 | 208,63 | 1,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.006,73 | 25,41 | 5.200,05 |
| 5.200,05 | 32,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | 20,44 | 0,13 | 30,65 |
| 30,65 | 0,19 |
2.2 | Đất an ninh | 2,59 | 0,02 | 4,15 |
| 4,15 | 0,03 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp |
|
| 92,83 |
| 92,83 | 0,59 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | 6,06 | 0,04 | 127,45 |
| 127,45 | 0,81 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 83,27 | 0,53 | 165,69 |
| 165,69 | 1,05 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 62,12 | 0,39 | 495,48 |
| 495,48 | 3,14 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.439,08 | 9,13 | 1.684,77 |
| 1.684,77 | 10,68 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 19,39 | 0,12 |
| 28,61 | 28,61 | 0,18 |
2.9.2 | Đất y tế | 4,86 | 0,03 |
| 8,47 | 8,47 | 0,05 |
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | 39,05 | 0,25 |
| 48,51 | 48,51 | 0,31 |
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | 31,57 | 0,20 |
| 69,35 | 69,35 | 0,44 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ |
|
|
| 8,20 | 8,20 | 0,05 |
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | 1.042,90 | 6,61 |
| 1.216,26 | 1.216,26 | 7,71 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | 295,40 | 1,87 |
| 295,01 | 295,01 | 1,87 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | 1,41 | 0,01 |
| 5,53 | 5,53 | 0,04 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,87 | 0,01 |
| 1,00 | 1,00 | 0,01 |
2.9.11 | Đất chợ | 3,63 | 0,02 |
| 3,83 | 3,83 | 0,02 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 96,01 | 0,61 | 160,49 |
| 160,49 | 1,02 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 3,60 | 0,02 | 6,00 |
| 6,00 | 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 908,73 | 5,76 | 837,94 |
| 837,94 | 5,31 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 115,72 | 0,73 | 381,29 |
| 381,29 | 2,42 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 9,97 | 0,06 | 12,90 |
| 12,90 | 0,08 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4,81 | 0,03 | 4,73 |
| 4,73 | 0,03 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 6,98 | 0,04 | 11,76 |
| 11,76 | 0,07 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 109,44 | 0,69 | 146,26 |
| 146,26 | 0,93 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 104,73 | 0,66 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | 1,02 | 0,01 |
| 37,07 | 37,07 | 0,24 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 3,84 | 0,02 |
| 4,22 | 4,22 | 0,03 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 743,21 | 4,71 |
| 715,05 | 715,05 | 4,53 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 284,53 | 1,80 |
| 281,27 | 281,27 | 1,78 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,58 | 0,00 |
| 0,05 | 0,05 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | 682,09 | 4,33 | 177,90 |
| 177,90 | 2,15 |
4 | Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | 540,94 | 3,43 | 3.878,13 | 973,90 | 4.852,03 | 30,77 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 | Khu chuyên trồng lúa nước |
|
|
| 4.768,27 | 4.768,27 |
|
2 | Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm |
|
|
| 393,06 | 393,06 |
|
3 | Khu vực rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
4 | Khu vực rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
5 | Khu vực rừng sản xuất |
|
|
| 4.276,62 | 4.276,62 |
|
6 | Khu vực công nghiệp, cụm CN |
|
|
| 120,68 | 120,68 |
|
7 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
| 4.853,58 | 4.853,58 |
|
8 | Khu du lịch |
|
|
|
|
|
|
9 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
| 1.405,08 | 1.405,08 |
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.146,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 509,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 509,41 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 235,47 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 343,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 40,75 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,81 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 9,97 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 504,19 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 441,97 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 62,22 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 15.770,13 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.984,60 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.119,53 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 666,00 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 53,8 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,59 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 96,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 63,60 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 62,98 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 25,80 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 16,09 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,09 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định; sự phù hợp với các quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Vĩnh Lộc theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vĩnh Lộc | Vĩnh Quang | Vĩnh Yên | Vĩnh Tiến | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Vĩnh Hưng | Minh Tân | Ninh Khang | Vĩnh Hòa | Vĩnh Hùng | Vĩnh Thịnh | Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.146,55 | 48,41 | 39,17 | 48,38 | 47,39 | 70,84 | 51,70 | 138,86 | 165,15 | 44,10 | 169,67 | 88,82 | 140,24 | 93,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 509,20 | 31,22 | 28,75 | 35,21 | 30,24 | 47,71 | 35,28 | 19,73 | 86,83 | 33,67 | 35,73 | 61,23 | 44,34 | 19,26 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 509,41 | 31,47 | 28,75 | 35,21 | 30,24 | 47,71 | 35,28 | 19,73 | 86,79 | 33,67 | 35,73 | 61,23 | 44,34 | 19,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 235,47 | 14,15 | 9,44 | 9,81 | 11,50 | 18,22 | 6,21 | 39,23 | 31,65 | 7,78 | 58,77 | 13,07 | 1,75 | 13,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,20 | 0,37 | 0,98 | 0,08 | 3,13 | 0,08 | 0,08 | 2,54 | 0,30 | 0,53 | 1,29 | 7,67 | 0,08 | 0,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 343,12 | 0,06 |
|
|
|
| 8,01 | 72,07 | 42,44 |
| 71,68 | 4,25 | 91,69 | 52,92 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 40,75 | 2,61 |
| 2,47 | 2,52 | 4,83 | 2,12 | 5,29 | 3,93 | 2,12 | 2,20 | 2,60 | 2,38 | 7,68 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,81 |
|
| 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 9,97 |
|
|
|
|
| 9,97 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 9,97 |
|
|
|
|
| 9,97 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 43,89 | 2,84 | 3,44 | 5,08 | 4,14 | 4,63 | 4,84 | 2,06 | 2,68 | 4,77 | 1,72 | 1,90 | 3,80 | 1,99 |
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hỏa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vĩnh Lộc | Vĩnh Quang | Vĩnh Yên | Vĩnh Tiến | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Vĩnh Hưng | Minh Tân | Ninh Khang | Vĩnh Hòa | Vĩnh Hùng | Vĩnh Thịnh | Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 441,97 |
| 24,95 | 29,41 |
| 19,56 | 28,04 | 19,79 | 21,69 | 67,19 | 40,20 |
| 191,14 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 131,46 |
| 24,95 | 29,41 |
| 14,55 | 17,54 | 13,79 |
| 31,22 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 131,46 |
| 24,95 | 29,41 |
| 14,55 | 17,54 | 13,79 |
| 31,22 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 300,01 |
|
|
|
| 5,01 | 8,24 |
| 21,69 | 35,97 | 37,96 |
| 191,14 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 10,50 |
|
|
|
|
| 2,26 | 6,00 |
|
| 2,24 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 62,22 | 1,90 | 1,61 | 0,03 |
| 0,01 | 0,93 | 1,85 | 44,09 | 2,66 | 0,26 |
| 4,08 | 4,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,93 |
| 1,45 |
|
|
| 0,08 |
|
| 1,40 |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,63 |
|
|
|
|
|
| 1,85 | 2,66 |
|
|
| 1,12 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 34,14 |
|
|
|
|
|
|
| 26,44 |
|
|
| 2,90 | 4,80 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,79 | 0,10 |
| 0,03 |
|
| 0,39 |
| 6,00 |
| 0,21 |
| 0,06 |
|
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,09 |
|
|
|
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD | 0,20 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT | 0,26 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
| 0,06 |
|
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 6,24 |
|
| 0,03 |
|
|
|
| 6,00 |
| 0,21 |
|
|
|
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,68 |
| 0,16 |
|
| 0,01 | 0,46 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,26 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,26 |
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,86 |
|
|
|
|
|
|
| 8,86 |
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vĩnh Lộc | Vĩnh Quang | Vĩnh Yên | Vĩnh Tiến | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Vĩnh Hưng | Minh Tân | Ninh Khang | Vĩnh Hòa | Vĩnh Hùng | Vĩnh Thịnh | Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.984,60 | 229,60 | 477,21 | 505,79 | 333,19 | 1.007,30 | 630,01 | 1.253,23 | 890,63 | 614,58 | 1.039,45 | 1.650,37 | 1.774,85 | 578,39 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.393,75 | 159,84 | 245,60 | 369,70 | 259,01 | 679,28 | 385,70 | 712,42 | 423,20 | 384,73 | 431,99 | 450,35 | 690,91 | 201,02 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.697,01 | 159,66 | 241,97 | 369,70 | 259,01 | 672,00 | 370,93 | 606,26 | 262,28 | 384,73 | 390,90 | 244,84 | 539,04 | 195,69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 854,50 | 30,09 | 87,02 | 87,07 | 25,35 | 30,84 | 24,18 | 134,13 | 48,38 | 178,19 | 149,76 | 37,16 | 1,68 | 20,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 541,91 | 2,63 | 26,32 | 12,12 | 28,85 | 58,23 | 41,08 | 85,46 | 26,17 | 28,26 | 63,81 | 99 90 | 65,27 | 3,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3.915,12 | 33,37 | 114,67 | 23,58 | 2,38 | 216,13 | 159,31 | 278,16 | 354,01 | 11,42 | 383,97 | 1.025,26 | 994,80 | 318,06 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 169,05 | 3,05 | 1,65 | 7,13 | 16,94 | 14,35 | 6,23 | 41,96 | 20,66 | 8,78 | 2,60 | 2,62 | 12,19 | 30,89 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 110,27 | 0,62 | 1,95 | 6,19 | 0,66 | 8,47 | 13,51 | 1,10 | 18,21 | 3,20 | 7,32 | 35,08 | 10,00 | 3,96 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.119,53 | 296,91 | 193,51 | 253,94 | 158,88 | 460,16 | 303,37 | 295,87 | 408,02 | 392,93 | 397,35 | 327,33 | 303,92 | 327,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 20,15 | 1,50 |
|
|
|
|
| 1865 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,59 | 1,01 |
|
| 1,51 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 20,57 |
|
|
|
|
|
|
| 20,57 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,86 | 2,23 |
|
| 1,78 | 0,61 | 0,58 |
| 0,14 |
|
| 1,52 |
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 93,39 | 1,41 | 0,06 | 0,90 | 045 | 5,26 | 026 | 3,61 | 4560 | 1,20 | 13,13 | 5,26 | 12,05 | 4,20 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 213 15 | 27,19 | 6,74 | 7,06 |
|
| 8,48 | 8,18 | 44,47 | 6 54 | 34,06 | 5 84 | 37,69 | 26,90 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.450,65 | 79,30 | 69,87 | 95,65 | 80,87 | 239,43 | 116,97 | 167,54 | 96,21 | 112,07 | 122,80 | 97,75 | 108,01 | 64,18 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 21,99 | 3,83 | 3,26 | 0,43 | 0,74 | 2,02 | 1,66 | 3,60 | 1,85 | 1,02 | 1,60 | 0,98 | 0,38 | 0,62 |
2.9.2 | Đất y tế | DYT | 4 94 | 2,05 | 0,29 | 0,22 | 0,21 | 0,13 | 0,47 | 0,21 | 0,40 | 0,29 | 0,12 | 0,22 | 0,17 | 0,16 |
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD | 41,28 | 7,29 | 1,83 | 2,48 | 2,05 | 4,49 | 1,95 | 1,59 | 5,29 | 4,68 | 2,80 | 3,12 | 2,03 | 1,68 |
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT | 33,49 | 4,47 | 1,33 | 2,81 | 2,40 | 6,76 | 3,50 | 2,70 | 3,24 | 2,60 | 1,90 | 1,06 | 0,67 | 0,05 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 1.047,98 | 52,21 | 48,80 | 74,97 | 61,66 | 172,20 | 90,06 | 136,41 | 71,69 | 72,90 | 99,22 | 36,56 | 88,16 | 43,14 |
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 294,89 | 7,91 | 13,81 | 14,67 | 13,26 | 53,24 | 19,28 | 22,40 | 13,22 | 30,38 | 16,96 | 55,23 | 16,22 | 18,31 |
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,58 | 0,43 | 0,06 | 0,04 | 0,20 | 0,11 | 0,02 | 0,07 | 0,07 | 0,14 | 0,06 | 0,09 | 0,11 | 0,18 |
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,87 | 0,27 | 0,05 | 0,03 | 0,02 | 0,08 | 0,03 |
| 0,21 | 0,06 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,04 |
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 3,63 | 0,84 | 0,44 |
| 0,33 | 0,40 |
| 0,56 | 0,24 |
| 0,11 | 0,47 | 0,24 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 104,87 | 6,86 | 0,12 |
| 13,77 | 2,67 |
|
| 0,53 |
| 0,09 | 13,45 |
| 67,38 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,60 |
|
|
|
| 1,40 |
|
|
|
| 2,20 |
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 917,17 |
| 60,62 | 67,00 | 35,78 | 121,25 | 70,96 | 59,97 | 78,48 | 92,31 | 92,72 | 83,27 | 92,72 | 62,09 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 121,70 | 121,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,42 | 1,65 | 0,74 | 0,20 | 0,61 | 0,45 | 0,18 | 0,47 | 1,79 | 2,25 | 0,55 | 0,65 | 0,36 | 0,52 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,81 | 4,21 |
|
|
|
| 0,53 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,98 | 0,88 | 0,27 |
| 0,37 | 0,96 | 0,05 | 0,17 | 1,77 | 0,92 | 0,37 | 0,80 | 0,42 |
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 109,44 | 9,36 | 7,97 | 5,79 | 7,96 | 19,03 | 8,89 | 6,58 | 11,07 | 5,85 | 8,80 | 5,55 | 9,14 | 3,45 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV | 1,02 | 1,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,84 | 0 12 | 0,08 | 0,47 | 0,23 | 0,74 | 0,13 |
| 0,71 | 0,34 | 0,10 | 0,57 | 0,09 | 0,26 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 743,21 | 35,10 | 33,63 | 42,27 | 15,23 | 39,09 | 43,10 | 20,07 | 61,27 | 165,56 | 99,58 | 77,96 | 17,85 | 92,50 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 284,53 | 3,37 | 13,41 | 34,46 | 0,32 | 29,18 | 53,24 | 10,62 | 45,25 | 5,89 | 22,95 | 34,70 | 25,28 | 5,86 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,58 |
|
| 0,14 |
| 0,09 |
| 0,01 | 0,02 |
|
| 0,01 | 0,31 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 666,00 | 14,45 | 45,45 | 75,94 | 3,87 | 20,38 | 40,57 | 23,79 | 57,48 | 99,51 | 61,95 | 4,84 | 205,74 | 12,03 |
4 | Đất khu công nghệ cao* | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế* | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Đất đô thị* | KDT | 540,94 | 540,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vĩnh Lộc | Vĩnh Quang | Vĩnh Yên | Vĩnh Tiến | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Vĩnh Hưng | Minh Tân | Ninh Khang | Vĩnh Hòa | Vĩnh Hùng | Vĩnh Thịnh | Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 53,87 | 6,87 | 2,54 | 0,70 | 0,01 | 1,37 | 3,86 | 1,67 | 25,20 | 0,95 | 0,81 | 5,95 | 1,80 | 2,14 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 49,78 | 6,23 | 2,54 | 0,70 | 0,01 | 1,28 | 3,68 | 1,67 | 24,42 | 0,95 | 0,81 | 3,55 | 1,80 | 2,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 49,76 | 6,23 | 2,54 | 0,70 | 0,01 | 1,28 | 3,68 | 1,65 | 24,42 | 0,95 | 0,81 | 3,55 | 1,80 | 2,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3,95 | 0,50 |
|
|
| 0,09 | 0,18 |
| 0,78 |
|
| 2,40 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,59 | 0,72 |
|
|
|
| 0,44 |
| 1,56 |
|
| 5,62 |
| 0,25 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,28 | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,34 | 0,44 |
|
|
|
| 0,14 |
| 1,51 |
|
| 1,00 |
| 0,25 |
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất y tế | DYT | 0,22 | 0,08 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD | 0,54 | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
| 0,25 |
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT | 1,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,67 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| 4,62 |
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vĩnh Lộc | Vĩnh Quang | Vĩnh Yên | Vĩnh Tiến | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Vĩnh Hưng | Minh Tân | Ninh Khang | Vĩnh Hòa | Vĩnh Hùng | Vĩnh Thịnh | Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 96,71 | 7,79 | 2,64 | 0,70 | 0,01 | 1,42 | 3,86 | 5,98 | 33,82 | 0,95 | 0,98 | 8,47 | 19,02 | 11,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 63,60 | 7,03 | 2,54 | 0,70 | 0,01 | 1,28 | 3,68 | 1,67 | 32,19 | 0,95 | 0,81 | 5,90 | 3,80 | 3,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 62,98 | 6,43 | 2,54 | 0,70 | 0,01 | 1,28 | 3,68 | 1,65 | 32,19 | 0,95 | 0,81 | 5,90 | 3,80 | 3,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,05 | 0,50 |
|
|
| 0,09 | 0,18 |
| 1,63 |
|
| 2,40 | 1,25 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,12 | 0,12 | 0,10 |
|
| 0,05 |
| 0,51 |
|
| 0,17 | 0,17 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 25,80 |
|
|
|
|
|
| 3,80 |
|
|
|
| 13,97 | 8,03 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
| 0,25 |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Vĩnh Lộc | Vĩnh Quang | Vĩnh Yên | Vĩnh Tiến | Vĩnh Long | Vĩnh Phúc | Vĩnh Hưng | Minh Tân | Ninh Khang | Vĩnh Hòa | Vĩnh Hùng | Vĩnh Thịnh | Vĩnh An | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,09 | 0,10 | 0,14 |
|
|
| 0,21 |
| 10,83 |
|
| 0,01 |
| 4,80 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 15,50 |
|
|
|
|
|
|
| 10,70 |
|
|
|
| 4,80 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,20 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.2 | Đất y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.3 | Đất giáo dục và đào tạo | DGD | 0,20 | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4 | Đất thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5 | Đất khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6 | Đất dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.7 | Đất giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.8 | Đất thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9 | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10 | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11 | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,25 |
| 0,14 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí, công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Vĩnh Lộc
(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn) | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
2.1 | Dự án đất ở đô thị | 6,41 |
| 6,41 |
|
|
1 | Đấu giá đất ở khu 1 | 0,45 |
| 0,45 | ODT | TT Vĩnh Lộc |
2 | Đấu giá đất ở dân cư thôn 5 | 0,36 |
| 0,36 | ODT | TT Vĩnh Lộc |
3 | Đấu giá đất ở dân cư thôn 5 | 0,30 |
| 0,30 | ODT | TT Vĩnh Lộc |
4 | Đấu giá đất ở dân cư thôn 1 (Cao San) | 0,30 |
| 0,30 | ODT | TT Vĩnh Lộc |
5 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư tập trung xã Ninh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc | 0,55 |
| 0,55 | ONT | Xã Ninh Khang |
4,45 |
| 4,45 | ODT | TT Vĩnh Lộc | ||
2.2 | Dự án đất ở nông thôn | 11,61 |
| 11,61 |
|
|
1 | Khu dân cư Bồng Trung 1 (Ao rau Ngõ Nghè) | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Minh Tân |
2 | Đấu giá đất ở thôn 5 (Vĩnh Tân) | 0,06 |
| 0,06 | ONT | Minh Tân |
3 | Quy hoạch đất ở thôn Đa Bút | 0,80 |
| 0,80 | ONT | Minh Tân |
4 | Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7, 8 xã Vĩnh Minh (nay là xã Minh Tân) | 0,44 |
| 0,44 | ONT | Minh Tân |
5 | Đấu giá đất ở dân cư khu Nhà văn hóa thôn 9 cũ | 0,05 |
| 0,05 | ONT | Vĩnh An |
6 | Quy hoạch đất ở xen cư thôn 7 (Đồng Miên, Bờ cào) | 0,76 |
| 0,76 | ONT | Vĩnh An |
7 | Quy hoạch khu dân cư tập trung thôn 3 (khu Đồng Lũy, sau trường) | 1,30 |
| 1,30 | ONT | Vĩnh An |
8 | Khu tái định cư dự án mở rộng Phủ Trịnh | 0,95 |
| 0,95 | ONT | Vĩnh Hùng |
9 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Sóc Sơn 2 (Trường mầm non cũ) | 0,20 |
| 0,20 | ONT | Vĩnh Hùng |
10 | Khu dân cư xóm Đông Thẳng Hát | 0,10 |
| 0,10 | ONT | Vĩnh Hùng |
11 | Khu dân cư xứ đồng Mây, thôn Cầu Mư | 0,09 |
| 0,09 | ONT | Vĩnh Long |
12 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đông Môn (giáp Trường Mầm non) | 0,18 |
| 0,18 | ONT | Vĩnh Long |
13 | Khu dân cư đồng Mương Mát, thôn Đông Môn | 0,61 |
| 0,61 | ONT | Vĩnh Long |
14 | Khu dân cư đồng Mương Mát, thôn Đông Môn | 0,12 |
| 0,12 | ONT | Vĩnh Long |
15 | Khu dân cư thôn Đông Môn (xứ đồng Gò Lun) | 0,13 |
| 0,13 | ONT | Vĩnh Long |
16 | Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc (giáp Trung tâm văn hóa thể thao huyện) | 3,14 |
| 3,14 | ONT | Vĩnh Phúc |
17 | Khu đất ở dân cư Quán Hạt (Đầu cầu Máng) | 0,18 |
| 0,18 | ONT | Vĩnh Phúc |
18 | Khu đất ở dân cư thôn Văn Hanh (Đối diện nghĩa địa) | 0,11 |
| 0,11 | ONT | Vĩnh Phúc |
19 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cẩm Hoàng 2 | 0,52 |
| 0,52 | ONT | Vĩnh Quang |
20 | Đấu giá quyền sử dụng đất đường Mổ Lội thôn Tiến Ích 2 | 0,40 |
| 0,40 | ONT | Vĩnh Quang |
21 | Quy hoạch đất ở nông thôn Eo Lê | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Vĩnh Quang |
22 | Đấu giá đất ở dân cư thôn 8,9 | 0,59 |
| 0,59 | ONT | Vĩnh Thịnh |
23 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn 3 (Xứ đồng Nước Mạ) | 0,14 |
| 0,14 | ONT | Vĩnh Thịnh |
24 | Quy hoạch đất ở thôn 4 và thôn 1 | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Vĩnh Thịnh |
25 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Vĩnh Yên |
26 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Sơn | 0,04 |
| 0,04 | ONT | Vĩnh Yên |
27 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên (giáp mặt bằng đã quy hoạch năm 2018) | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Vĩnh Yên |
28 | Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Vĩnh Yên |
2.3 | Dự án đất cụm công nghiệp | 30,57 | 10,00 | 20,57 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Vĩnh Minh | 30,57 | 10,00 | 20,57 | SKN | Minh Tân |
2.4 | Dự án đất cơ sở văn hóa | 2,60 |
| 2,60 |
|
|
1 | Mở rộng Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao thị trấn Vĩnh Lộc | 0,30 |
| 0,30 | DVH | TT Vĩnh Lộc |
2 | Nhà văn hóa khu phố Giáng | 0,20 |
| 0,20 | DVH | TT Vĩnh Lộc |
3 | Nhà văn hóa thôn 9 Vĩnh An | 0,07 |
| 0,07 | DVH | Vĩnh An |
4 | Nhà văn hóa thôn 7 Vĩnh An | 0,07 |
| 0,07 | DVH | Vĩnh An |
5 | Xây dựng nhà văn hóa đa năng | 0,38 |
| 0,38 | DVH | Vĩnh Hòa |
6 | Quy hoạch nhà văn hóa và sân thể thao thôn 8 | 1,00 |
| 1,00 | DVH | Vĩnh Hưng |
7 | Quy hoạch đất đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 0,22 |
| 0,22 | DVH | Vĩnh Long |
8 | Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Lộc giai đoạn 2 | 0,12 |
| 0,12 | DVH | Vĩnh Phúc |
9 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Phúc | 0,24 |
| 0,24 | DVH | Vĩnh Phúc |
2.5 | Dự án đất cơ sở y tế | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
1 | Trạm y tế xã Vĩnh Phúc | 0,30 |
| 0,30 | DYT | Vĩnh Phúc |
2.6 | Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 2,44 |
| 2,44 |
|
|
1 | Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Khang | 0,40 |
| 0,40 | DGD | Ninh Khang |
2 | Mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Thành | 0,08 |
| 0,08 | DGD | TT Vĩnh Lộc |
3 | Trường mầm non Vĩnh Hòa | 0,42 |
| 0,42 | DGD | Vĩnh Hòa |
4 | Sân tập rèn luyện thể chất trường THPT Tống Duy Tân | 0,80 |
| 0,80 | DGD | Vĩnh Hùng |
5 | Mở rộng Trường mầm non Vĩnh Phúc (khu A) | 0,14 |
| 0,14 | DGD | Vĩnh Phúc |
6 | Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Yên | 0,60 |
| 0,60 | DGD | Vĩnh Yên |
2.7 | Dự án đất cơ sở thể dục, thể thao | 2,97 |
| 2,97 |
|
|
1 | Xây dựng sân vận động thể dục thể thao xóm 8 | 0,70 |
| 0,70 | DTT | Minh Tân |
2 | Xây dựng sân vận động thể dục thể thao xóm 9 | 0,50 |
| 0,50 | DTT | Minh Tân |
3 | Xây dựng sân thể dục thể thao | 0,67 |
| 0,67 | DTT | Vĩnh Hưng |
4 | Xây dựng sân vận động thể dục thể thao | 1,10 |
| 1,10 | DTT | Vĩnh Quang |
2.8 | Dự án đất giao thông | 6,09 |
| 6,09 |
|
|
1 | Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng - Minh Tân - Vĩnh Thịnh | 0,37 |
| 0,37 | DGT | Vĩnh Thịnh |
1,24 |
| 1,24 | DGT | Minh Tân | ||
0,41 |
| 0,41 | DGT | Vĩnh Hùng | ||
2 | Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc | 0,64 |
| 0,64 | DGT | Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh |
3 | Đường giao thông từ QL 45 đi Trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang) | 0,29 |
| 0,29 | DGT | TT Vĩnh Lộc |
4 | Dự án Mở rộng đường giao thông vào cụm công nghiệp Vĩnh Minh | 1,42 |
| 1,42 | DGT | Minh Tân |
5 | Dự án Mở rộng đường ngõ Phủ | 0,28 |
| 0,28 | DGT | Minh Tân |
6 | Mở rộng Đường ngõ Hàng Mắm | 0,20 |
| 0,20 | DGT | Minh Tân |
7 | Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thu gom xử lý nước thải và tuyến đường vận hành cụm làng nghề chế tác đá làng Mai, xã Minh Tân | 0,60 |
| 0,60 | DGT | Minh Tân |
8 | Dự án mở rộng đường giao thông Mổ Lội Vĩnh Quang | 0,64 |
| 0,64 | DGT | Vĩnh Quang |
2.9 | Dự án đất năng lượng | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
1 | Chống quá tải lưới điện Thạch Thành - Vĩnh Lộc | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Minh Tân |
0,10 |
| 0,10 | DNL | Vĩnh Thịnh | ||
2 | Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy (gồm 5 tuyến) | 0,0143 |
| 0,0143 | DNL | Vĩnh Long |
0,0044 |
| 0,0044 | DNL | Vĩnh Tiến | ||
0,0041 |
| 0,0041 | DNL | TT Vĩnh Lộc | ||
0,0060 |
| 0,0060 | DNL | Vĩnh An | ||
3 | Di chuyển đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng thi công xây dựng công trình Trung tâm văn hóa - thể thao huyện giai đoạn I | 0,0060 |
| 0,0060 | DNL | Vĩnh Phúc, TT Vĩnh Lộc |
4 | Trạm biến áp thôn Quang Biểu, xã Vĩnh Hòa | 0,002 |
| 0,002 | DNL | Vĩnh Hòa |
2.10 | Dự án đất có di tích lịch sử, văn hóa | 8,86 |
| 8,86 |
|
|
1 | Mở rộng đất di tích lịch sử nhà thờ Cụ Tống Duy Tân | 0,05 |
| 0,05 | DDT | Minh Tân |
2 | Mở rộng Chùa Giáng | 0,28 |
| 0,28 | DDT | TT Vĩnh Lộc |
3 | Bảo tồn, tu bổ khu di tích lịch sử Phủ Trịnh (khu vực ngoài đê) | 5,23 |
| 5,23 | DDT | Vĩnh Hùng |
4 | Bảo tồn, tu bổ khu di tích lịch sử Phủ Trịnh (khu vực trong đê) | 3,30 |
| 3,30 | DDT | Vĩnh Hùng |
2.11 | Dự án đất trụ sở cơ quan | 0,75 |
| 0,75 |
|
|
1 | Mở rộng Công sở UBND thị trấn (lấy đất Trường mầm non cũ) | 0,34 |
| 0,34 | TSC | TT Vĩnh Lộc |
2 | Mở rộng Công sở xã Vĩnh An | 0,13 |
| 0,13 | TSC | Vĩnh An |
3 | Công sở xã Vĩnh Phúc | 0,28 |
| 0,28 | TSC | Vĩnh Phúc |
2.72 | Dự án đất cơ sở tôn giáo | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc | 0,05 |
| 0,05 | TON | Ninh Khang |
3 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
3.1 | Dự án đất thương mại dịch vụ | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
1 | Khu thương mại - dịch vụ tại xứ đồng Cửa Tiền - Ao Mái | 0,80 |
| 0,80 | TMD | TT Vĩnh Lộc |
3.2 | Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 10,12 |
| 10,12 |
|
|
1 | Dự án nhà máy may xuất khẩu | 3,21 |
| 3,21 | SKC | Minh Tân |
2 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 4,56 |
| 4,56 | SKC | Minh Tân |
3 | Xây dựng nhà máy sản xuất thực phẩm của CT IPP Global | 1,50 |
| 1,50 | SKC | Vĩnh Hùng |
4 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 0,45 |
| 0,45 | SKC | Vĩnh Hùng |
5 | Xưởng gia công, lắp ráp thiết bị vật liệu xây dựng | 0,40 |
| 0,40 | SKC | Vĩnh Hùng |
3.3 | Dự án đất khai thác khoáng sản | 46,30 |
| 46,30 |
|
|
1 | Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 6,00 |
| 6,00 | SKS | Minh Tân |
2 | Cơ sở tập kết và sản xuất đá vật liệu xây dựng | 0,85 |
| 0,85 | SKS | Minh Tân |
3 | Khai trường mỏ đá spilit làm vật liệu xây dựng thông thường | 2,10 |
| 2,10 | SKS | Minh Tân |
4 | Mỏ đá spilit làm vật liệu xây dựng thông thường | 2,60 |
| 2,60 | SKS | Minh Tân |
5 | Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 1,60 |
| 1,60 | SKS | Vĩnh An |
6 | Khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 0,41 |
| 0,41 | SKS | Vĩnh An |
7 | Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 0,90 |
| 0,90 | SKS | Vĩnh An |
8 | Khai trường đá làm vật liệu xây dựng thông thường | 3,50 |
| 3,50 | SKS | Vĩnh An |
9 | Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,00 |
| 4,00 | SKS | Vĩnh An |
10 | Khu khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 0,52 |
| 0,52 | SKS | Vĩnh An |
11 | Khu khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 2,00 |
| 2,00 | SKS | Vĩnh An |
12 | Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 0,80 |
| 0,80 | SKS | Vĩnh An |
13 | Khai thác khoáng sản đất sét đồi | 3,80 |
| 3,80 | SKS | Vĩnh Hưng |
20 | Mở rộng Khu khai trường Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 2,79 |
| 2,79 | SKS | Vĩnh Thịnh |
21 | Khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 1,63 |
| 1,63 | SKS | Vĩnh Thịnh |
16 | Mở rộng khu khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 2,60 |
| 2,60 | SKS | Vĩnh Thịnh |
17 | Khu khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 4,70 |
| 4,70 | SKS | Vĩnh Thịnh |
18 | Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường | 5,50 |
| 5,50 | SKS | Vĩnh Thịnh |
3.4 | Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở | 1,80 | 0,67 | 1,13 |
|
|
1 | Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở thị trấn Vĩnh Lộc | 0,20 | 0,08 | 0,12 | ODT | TT Vĩnh Lộc |
2 | Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Quang | 0,18 | 0,06 | 0,12 | ONT | Vĩnh Quang |
3 | Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Long | 0,09 | 0,04 | 0,05 | ONT | Vĩnh Long |
4 | Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Hòa | 0,26 | 0,10 | 0,16 | ONT | Vĩnh Hòa |
5 | Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Hưng | 0,83 | 0,32 | 0,51 | ONT | Vĩnh Hưng |
6 | Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Hùng | 0,24 | 0,07 | 0,17 | ONT | Vĩnh Hùng |
3.5 | Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 0,75 |
| 0,75 |
|
|
1 | Trường tiểu học Nobel của Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - Công ty Cổ phần | 0,75 |
| 0,75 | DGD | TT Vĩnh Lộc |
- 1Quyết định 3520/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 3470/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật Quy hoạch 2017
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 11/2021/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 3520/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 3470/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 3267/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3267/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết