Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3267/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN VĨNH LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đt; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân b và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045.

Xét đề nghị của UBND huyện Vĩnh Lộc tại Tờ trình số 114/TTrUBND ngày 15/7/2021;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 11/8/2021 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.770,13 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 10.392,18 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 5.200,05 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 177,90 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

15.770,13

100

15.770,13

 

15.770,13

100

1

Đất nông nghiệp

11.081,31

70,27

10.392,21

 

10.392,18

65,90

1.1

Đất trồng lúa

5.457,35

34,61

5.031,58

 

5.031,58

31,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.759,99

30,18

4.334,79

 

4.334,79

27,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

860,55

5,46

610,10

 

610,10

3,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

543,03

3,44

525,83

 

525,83

3,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

3.940,92

24,99

3.887,84

 

3.887,84

24,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

169,19

1,07

128,20

 

128,20

0,81

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

110,27

0,70

 

208,63

208,63

1,32

2

Đất phi nông nghiệp

4.006,73

25,41

5.200,05

 

5.200,05

32,97

2.1

Đất quốc phòng

20,44

0,13

30,65

 

30,65

0,19

2.2

Đất an ninh

2,59

0,02

4,15

 

4,15

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

92,83

 

92,83

0,59

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

6,06

0,04

127,45

 

127,45

0,81

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

83,27

0,53

165,69

 

165,69

1,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

62,12

0,39

495,48

 

495,48

3,14

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.439,08

9,13

1.684,77

 

1.684,77

10,68

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

19,39

0,12

 

28,61

28,61

0,18

2.9.2

Đất y tế

4,86

0,03

 

8,47

8,47

0,05

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

39,05

0,25

 

48,51

48,51

0,31

2.9.4

Đất thể dục thể thao

31,57

0,20

 

69,35

69,35

0,44

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

 

 

 

8,20

8,20

0,05

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

1.042,90

6,61

 

1.216,26

1.216,26

7,71

2.9.8

Đất thủy lợi

295,40

1,87

 

295,01

295,01

1,87

2.9.9

Đất công trình năng lượng

1,41

0,01

 

5,53

5,53

0,04

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,87

0,01

 

1,00

1,00

0,01

2.9.11

Đất chợ

3,63

0,02

 

3,83

3,83

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

96,01

0,61

160,49

 

160,49

1,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,60

0,02

6,00

 

6,00

0,04

2.13

Đất ở tại nông thôn

908,73

5,76

837,94

 

837,94

5,31

2.14

Đất ở tại đô thị

115,72

0,73

381,29

 

381,29

2,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

9,97

0,06

12,90

 

12,90

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,81

0,03

4,73

 

4,73

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

6,98

0,04

11,76

 

11,76

0,07

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

109,44

0,69

146,26

 

146,26

0,93

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

104,73

0,66

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

1,02

0,01

 

37,07

37,07

0,24

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

3,84

0,02

 

4,22

4,22

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

743,21

4,71

 

715,05

715,05

4,53

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

284,53

1,80

 

281,27

281,27

1,78

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

0,58

0,00

 

0,05

0,05

0,00

3

Đất chưa sử dụng

682,09

4,33

177,90

 

177,90

2,15

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

540,94

3,43

3.878,13

973,90

4.852,03

30,77

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Khu chuyên trồng lúa nước

 

 

 

4.768,27

4.768,27

 

2

Khu vực chuyên trng cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

393,06

393,06

 

3

Khu vực rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

4

Khu vực rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

5

Khu vực rừng sản xuất

 

 

 

4.276,62

4.276,62

 

6

Khu vực công nghiệp, cụm CN

 

 

 

120,68

120,68

 

7

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

4.853,58

4.853,58

 

8

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

9

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

1.405,08

1.405,08

 

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.146,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

509,20

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC/PNN

509,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

235,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

343,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

40,75

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,81

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,97

(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

504,19

1

Đất nông nghiệp

NNP

441,97

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,22

(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.770,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.984,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.119,53

3

Đất chưa sử dụng

CSD

666,00

(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,8

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,59

(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

96,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

62,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

25,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

(Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

16,09

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,09

(Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biu số VII đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc.

- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc; công bố, công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định; sự phù hợp với các quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Vĩnh Lộc theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Vĩnh Lộc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC106.8.21)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số I:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định s: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.146,55

48,41

39,17

48,38

47,39

70,84

51,70

138,86

165,15

44,10

169,67

88,82

140,24

93,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

509,20

31,22

28,75

35,21

30,24

47,71

35,28

19,73

86,83

33,67

35,73

61,23

44,34

19,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

509,41

31,47

28,75

35,21

30,24

47,71

35,28

19,73

86,79

33,67

35,73

61,23

44,34

19,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

235,47

14,15

9,44

9,81

11,50

18,22

6,21

39,23

31,65

7,78

58,77

13,07

1,75

13,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,20

0,37

0,98

0,08

3,13

0,08

0,08

2,54

0,30

0,53

1,29

7,67

0,08

0,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

343,12

0,06

 

 

 

 

8,01

72,07

42,44

 

71,68

4,25

91,69

52,92

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

40,75

2,61

 

2,47

2,52

4,83

2,12

5,29

3,93

2,12

2,20

2,60

2,38

7,68

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,81

 

 

0,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đối cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,97

 

 

 

 

 

9,97

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,97

 

 

 

 

 

9,97

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

43,89

2,84

3,44

5,08

4,14

4,63

4,84

2,06

2,68

4,77

1,72

1,90

3,80

1,99

 

Phụ biểu số II:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hỏa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

441,97

 

24,95

29,41

 

19,56

28,04

19,79

21,69

67,19

40,20

 

191,14

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

131,46

 

24,95

29,41

 

14,55

17,54

13,79

 

31,22

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

131,46

 

24,95

29,41

 

14,55

17,54

13,79

 

31,22

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

300,01

 

 

 

 

5,01

8,24

 

21,69

35,97

37,96

 

191,14

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,50

 

 

 

 

 

2,26

6,00

 

 

2,24

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,22

1,90

1,61

0,03

 

0,01

0,93

1,85

44,09

2,66

0,26

 

4,08

4,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,93

 

1,45

 

 

 

0,08

 

 

1,40

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,63

 

 

 

 

 

 

1,85

2,66

 

 

 

1,12

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,14

 

 

 

 

 

 

 

26,44

 

 

 

2,90

4,80

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,79

0,10

 

0,03

 

 

0,39

 

6,00

 

0,21

 

0,06

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,09

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất thể dục thể thao

DTT

0,26

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

0,06

 

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

6,24

 

 

0,03

 

 

 

 

6,00

 

0,21

 

 

 

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,68

 

0,16

 

 

0,01

0,46

 

 

 

0,05

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,26

 

 

 

 

 

 

 

 

1,26

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,86

 

 

 

 

 

 

 

8,86

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số III:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.984,60

229,60

477,21

505,79

333,19

1.007,30

630,01

1.253,23

890,63

614,58

1.039,45

1.650,37

1.774,85

578,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.393,75

159,84

245,60

369,70

259,01

679,28

385,70

712,42

423,20

384,73

431,99

450,35

690,91

201,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.697,01

159,66

241,97

369,70

259,01

672,00

370,93

606,26

262,28

384,73

390,90

244,84

539,04

195,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

854,50

30,09

87,02

87,07

25,35

30,84

24,18

134,13

48,38

178,19

149,76

37,16

1,68

20,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

541,91

2,63

26,32

12,12

28,85

58,23

41,08

85,46

26,17

28,26

63,81

99 90

65,27

3,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.915,12

33,37

114,67

23,58

2,38

216,13

159,31

278,16

354,01

11,42

383,97

1.025,26

994,80

318,06

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

169,05

3,05

1,65

7,13

16,94

14,35

6,23

41,96

20,66

8,78

2,60

2,62

12,19

30,89

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

110,27

0,62

1,95

6,19

0,66

8,47

13,51

1,10

18,21

3,20

7,32

35,08

10,00

3,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.119,53

296,91

193,51

253,94

158,88

460,16

303,37

295,87

408,02

392,93

397,35

327,33

303,92

327,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,15

1,50

 

 

 

 

 

1865

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,59

1,01

 

 

1,51

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,57

 

 

 

 

 

 

 

20,57

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,86

2,23

 

 

1,78

0,61

0,58

 

0,14

 

 

1,52

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

93,39

1,41

0,06

0,90

045

5,26

026

3,61

4560

1,20

13,13

5,26

12,05

4,20

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

213 15

27,19

6,74

7,06

 

 

8,48

8,18

44,47

6 54

34,06

5 84

37,69

26,90

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.450,65

79,30

69,87

95,65

80,87

239,43

116,97

167,54

96,21

112,07

122,80

97,75

108,01

64,18

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,99

3,83

3,26

0,43

0,74

2,02

1,66

3,60

1,85

1,02

1,60

0,98

0,38

0,62

2.9.2

Đất y tế

DYT

4 94

2,05

0,29

0,22

0,21

0,13

0,47

0,21

0,40

0,29

0,12

0,22

0,17

0,16

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

41,28

7,29

1,83

2,48

2,05

4,49

1,95

1,59

5,29

4,68

2,80

3,12

2,03

1,68

2.9.4

Đất thể dục thể thao

DTT

33,49

4,47

1,33

2,81

2,40

6,76

3,50

2,70

3,24

2,60

1,90

1,06

0,67

0,05

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

1.047,98

52,21

48,80

74,97

61,66

172,20

90,06

136,41

71,69

72,90

99,22

36,56

88,16

43,14

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

294,89

7,91

13,81

14,67

13,26

53,24

19,28

22,40

13,22

30,38

16,96

55,23

16,22

18,31

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

1,58

0,43

0,06

0,04

0,20

0,11

0,02

0,07

0,07

0,14

0,06

0,09

0,11

0,18

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,87

0,27

0,05

0,03

0,02

0,08

0,03

 

0,21

0,06

0,03

0,02

0,03

0,04

2.9.11

Đất chợ

DCH

3,63

0,84

0,44

 

0,33

0,40

 

0,56

0,24

 

0,11

0,47

0,24

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

104,87

6,86

0,12

 

13,77

2,67

 

 

0,53

 

0,09

13,45

 

67,38

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,60

 

 

 

 

1,40

 

 

 

 

2,20

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

917,17

 

60,62

67,00

35,78

121,25

70,96

59,97

78,48

92,31

92,72

83,27

92,72

62,09

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

121,70

121,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,42

1,65

0,74

0,20

0,61

0,45

0,18

0,47

1,79

2,25

0,55

0,65

0,36

0,52

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,81

4,21

 

 

 

 

0,53

 

0,07

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,98

0,88

0,27

 

0,37

0,96

0,05

0,17

1,77

0,92

0,37

0,80

0,42

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

109,44

9,36

7,97

5,79

7,96

19,03

8,89

6,58

11,07

5,85

8,80

5,55

9,14

3,45

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

1,02

1,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,84

0 12

0,08

0,47

0,23

0,74

0,13

 

0,71

0,34

0,10

0,57

0,09

0,26

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

743,21

35,10

33,63

42,27

15,23

39,09

43,10

20,07

61,27

165,56

99,58

77,96

17,85

92,50

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

284,53

3,37

13,41

34,46

0,32

29,18

53,24

10,62

45,25

5,89

22,95

34,70

25,28

5,86

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,58

 

 

0,14

 

0,09

 

0,01

0,02

 

 

0,01

0,31

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

666,00

14,45

45,45

75,94

3,87

20,38

40,57

23,79

57,48

99,51

61,95

4,84

205,74

12,03

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

540,94

540,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số IV:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định s: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,87

6,87

2,54

0,70

0,01

1,37

3,86

1,67

25,20

0,95

0,81

5,95

1,80

2,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

49,78

6,23

2,54

0,70

0,01

1,28

3,68

1,67

24,42

0,95

0,81

3,55

1,80

2,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

49,76

6,23

2,54

0,70

0,01

1,28

3,68

1,65

24,42

0,95

0,81

3,55

1,80

2,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,95

0,50

 

 

 

0,09

0,18

 

0,78

 

 

2,40

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,59

0,72

 

 

 

 

0,44

 

1,56

 

 

5,62

 

0,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,28

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,34

0,44

 

 

 

 

0,14

 

1,51

 

 

1,00

 

0,25

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất y tế

DYT

0,22

0,08

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

0,54

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

2.9.4

Đất thể dục thể thao

DTT

1,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

0,25

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

1,02

0,02

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

0,51

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,67

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

4,62

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số V:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định s: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

96,71

7,79

2,64

0,70

0,01

1,42

3,86

5,98

33,82

0,95

0,98

8,47

19,02

11,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

63,60

7,03

2,54

0,70

0,01

1,28

3,68

1,67

32,19

0,95

0,81

5,90

3,80

3,04

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

62,98

6,43

2,54

0,70

0,01

1,28

3,68

1,65

32,19

0,95

0,81

5,90

3,80

3,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,05

0,50

 

 

 

0,09

0,18

 

1,63

 

 

2,40

1,25

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,12

0,12

0,10

 

 

0,05

 

0,51

 

 

0,17

0,17

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

25,80

 

 

 

 

 

 

3,80

 

 

 

 

13,97

8,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,14

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

0,25

 

Phụ biểu số VI:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định s: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,09

0,10

0,14

 

 

 

0,21

 

10,83

 

 

0,01

 

4,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

15,50

 

 

 

 

 

 

 

10,70

 

 

 

 

4,80

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,20

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,25

 

0,14

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số VII:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2021, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định s: 3267/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

2.1

Dán đất ở đô thị

6,41

 

6,41

 

 

1

Đấu giá đất ở khu 1

0,45

 

0,45

ODT

TT Vĩnh Lộc

2

Đấu giá đất ở dân cư thôn 5

0,36

 

0,36

ODT

TT Vĩnh Lộc

3

Đấu giá đất ở dân cư thôn 5

0,30

 

0,30

ODT

TT Vĩnh Lộc

4

Đấu giá đất ở dân cư thôn 1 (Cao San)

0,30

 

0,30

ODT

TT Vĩnh Lộc

5

Đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư tập trung xã Ninh Khang, thị trấn Vĩnh Lộc

0,55

 

0,55

ONT

Xã Ninh Khang

4,45

 

4,45

ODT

TT Vĩnh Lộc

2.2

Dự án đất ở nông thôn

11,61

 

11,61

 

 

1

Khu dân cư Bồng Trung 1 (Ao rau Ngõ Nghè)

0,02

 

0,02

ONT

Minh Tân

2

Đấu giá đất ở thôn 5 (Vĩnh Tân)

0,06

 

0,06

ONT

Minh Tân

3

Quy hoạch đất ở thôn Đa Bút

0,80

 

0,80

ONT

Minh Tân

4

Khu dân cư tập trung tại thôn 6, 7, 8 xã Vĩnh Minh (nay là xã Minh Tân)

0,44

 

0,44

ONT

Minh Tân

5

Đấu giá đất ở dân cư khu Nhà văn hóa thôn 9 cũ

0,05

 

0,05

ONT

Vĩnh An

6

Quy hoạch đất ở xen cư thôn 7 (Đồng Miên, Bờ cào)

0,76

 

0,76

ONT

Vĩnh An

7

Quy hoạch khu dân cư tập trung thôn 3 (khu Đồng Lũy, sau trường)

1,30

 

1,30

ONT

Vĩnh An

8

Khu tái định cư dự án mở rộng Phủ Trịnh

0,95

 

0,95

ONT

Vĩnh Hùng

9

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Sóc Sơn 2 (Trường mầm non cũ)

0,20

 

0,20

ONT

Vĩnh Hùng

10

Khu dân cư xóm Đông Thẳng Hát

0,10

 

0,10

ONT

Vĩnh Hùng

11

Khu dân cư xứ đồng Mây, thôn Cầu Mư

0,09

 

0,09

ONT

Vĩnh Long

12

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Đông Môn (giáp Trường Mầm non)

0,18

 

0,18

ONT

Vĩnh Long

13

Khu dân cư đồng Mương Mát, thôn Đông Môn

0,61

 

0,61

ONT

Vĩnh Long

14

Khu dân cư đồng Mương Mát, thôn Đông Môn

0,12

 

0,12

ONT

Vĩnh Long

15

Khu dân cư thôn Đông Môn (xứ đồng Gò Lun)

0,13

 

0,13

ONT

Vĩnh Long

16

Khu đất ở dân cư mới xã Vĩnh Phúc (giáp Trung tâm văn hóa thể thao huyện)

3,14

 

3,14

ONT

Vĩnh Phúc

17

Khu đất ở dân cư Quán Hạt (Đầu cầu Máng)

0,18

 

0,18

ONT

Vĩnh Phúc

18

Khu đất ở dân cư thôn Văn Hanh (Đối diện nghĩa địa)

0,11

 

0,11

ONT

Vĩnh Phúc

19

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cẩm Hoàng 2

0,52

 

0,52

ONT

Vĩnh Quang

20

Đấu giá quyền sử dụng đất đường Mổ Lội thôn Tiến Ích 2

0,40

 

0,40

ONT

Vĩnh Quang

21

Quy hoạch đất ở nông thôn Eo Lê

0,02

 

0,02

ONT

Vĩnh Quang

22

Đấu giá đất ở dân cư thôn 8,9

0,59

 

0,59

ONT

Vĩnh Thịnh

23

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn 3 (Xứ đồng Nước Mạ)

0,14

 

0,14

ONT

Vĩnh Thịnh

24

Quy hoạch đất ở thôn 4 và thôn 1

0,60

 

0,60

ONT

Vĩnh Thịnh

25

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên

0,02

 

0,02

ONT

Vĩnh Yên

26

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Sơn

0,04

 

0,04

ONT

Vĩnh Yên

27

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên (giáp mặt bằng đã quy hoạch năm 2018)

0,02

 

0,02

ONT

Vĩnh Yên

28

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên

0,02

 

0,02

ONT

Vĩnh Yên

2.3

Dự án đất cụm công nghiệp

30,57

10,00

20,57

 

 

1

Cụm công nghiệp Vĩnh Minh

30,57

10,00

20,57

SKN

Minh Tân

2.4

Dự án đất cơ sở văn hóa

2,60

 

2,60

 

 

1

Mở rộng Trung tâm văn hóa - thể dục thể thao thị trấn Vĩnh Lộc

0,30

 

0,30

DVH

TT Vĩnh Lộc

2

Nhà văn hóa khu phố Giáng

0,20

 

0,20

DVH

TT Vĩnh Lộc

3

Nhà văn hóa thôn 9 Vĩnh An

0,07

 

0,07

DVH

Vĩnh An

4

Nhà văn hóa thôn 7 Vĩnh An

0,07

 

0,07

DVH

Vĩnh An

5

Xây dựng nhà văn hóa đa năng

0,38

 

0,38

DVH

Vĩnh Hòa

6

Quy hoạch nhà văn hóa và sân thể thao thôn 8

1,00

 

1,00

DVH

Vĩnh Hưng

7

Quy hoạch đất đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ

0,22

 

0,22

DVH

Vĩnh Long

8

Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Trung tâm văn hóa - Thể thao huyện Vĩnh Lộc giai đoạn 2

0,12

 

0,12

DVH

Vĩnh Phúc

9

Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Phúc

0,24

 

0,24

DVH

Vĩnh Phúc

2.5

Dự án đất cơ sở y tế

0,30

 

0,30

 

 

1

Trạm y tế xã Vĩnh Phúc

0,30

 

0,30

DYT

Vĩnh Phúc

2.6

Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo

2,44

 

2,44

 

 

1

Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Khang

0,40

 

0,40

DGD

Ninh Khang

2

Mở rộng Trường trung học cơ sở Vĩnh Thành

0,08

 

0,08

DGD

TT Vĩnh Lộc

3

Trường mầm non Vĩnh Hòa

0,42

 

0,42

DGD

Vĩnh Hòa

4

Sân tập rèn luyện thể chất trường THPT Tống Duy Tân

0,80

 

0,80

DGD

Vĩnh Hùng

5

Mở rộng Trường mầm non Vĩnh Phúc (khu A)

0,14

 

0,14

DGD

Vĩnh Phúc

6

Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Yên

0,60

 

0,60

DGD

Vĩnh Yên

2.7

Dán đất cơ sở thể dc, thể thao

2,97

 

2,97

 

 

1

Xây dựng sân vận động thể dục thể thao xóm 8

0,70

 

0,70

DTT

Minh Tân

2

Xây dựng sân vận động thể dục thể thao xóm 9

0,50

 

0,50

DTT

Minh Tân

3

Xây dựng sân thể dục thể thao

0,67

 

0,67

DTT

Vĩnh Hưng

4

Xây dựng sân vận động thể dục thể thao

1,10

 

1,10

DTT

Vĩnh Quang

2.8

Dự án đất giao thông

6,09

 

6,09

 

 

1

Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng - Minh Tân - Vĩnh Thịnh

0,37

 

0,37

DGT

Vĩnh Thịnh

1,24

 

1,24

DGT

Minh Tân

0,41

 

0,41

DGT

Vĩnh Hùng

2

Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc

0,64

 

0,64

DGT

Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh

3

Đường giao thông từ QL 45 đi Trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang)

0,29

 

0,29

DGT

TT Vĩnh Lộc

4

Dự án Mở rộng đường giao thông vào cụm công nghiệp Vĩnh Minh

1,42

 

1,42

DGT

Minh Tân

5

Dự án Mở rộng đường ngõ Phủ

0,28

 

0,28

DGT

Minh Tân

6

Mở rộng Đường ngõ Hàng Mắm

0,20

 

0,20

DGT

Minh Tân

7

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thu gom xử lý nước thải và tuyến đường vận hành cụm làng nghề chế tác đá làng Mai, xã Minh Tân

0,60

 

0,60

DGT

Minh Tân

8

Dự án mở rộng đường giao thông Mổ Lội Vĩnh Quang

0,64

 

0,64

DGT

Vĩnh Quang

2.9

Dự án đất năng lượng

0,17

 

0,17

 

 

1

Chống quá tải lưới điện Thạch Thành - Vĩnh Lộc

0,01

 

0,01

DNL

Minh Tân

0,10

 

0,10

DNL

Vĩnh Thịnh

2

Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cẩm Thủy (gồm 5 tuyến)

0,0143

 

0,0143

DNL

Vĩnh Long

0,0044

 

0,0044

DNL

Vĩnh Tiến

0,0041

 

0,0041

DNL

TT Vĩnh Lộc

0,0060

 

0,0060

DNL

Vĩnh An

3

Di chuyển đường điện phục vụ giải phóng mặt bằng thi công xây dựng công trình Trung tâm văn hóa - thể thao huyện giai đoạn I

0,0060

 

0,0060

DNL

Vĩnh Phúc, TT Vĩnh Lộc

4

Trạm biến áp thôn Quang Biểu, xã Vĩnh Hòa

0,002

 

0,002

DNL

Vĩnh Hòa

2.10

Dán đất có di tích lch sử, văn hóa

8,86

 

8,86

 

 

1

Mở rộng đất di tích lịch sử nhà thờ Cụ Tống Duy Tân

0,05

 

0,05

DDT

Minh Tân

2

Mở rộng Chùa Giáng

0,28

 

0,28

DDT

TT Vĩnh Lộc

3

Bảo tồn, tu bổ khu di tích lịch sử Phủ Trịnh (khu vực ngoài đê)

5,23

 

5,23

DDT

Vĩnh Hùng

4

Bảo tồn, tu bổ khu di tích lịch sử Phủ Trịnh (khu vực trong đê)

3,30

 

3,30

DDT

Vĩnh Hùng

2.11

Dự án đất trụ sở cơ quan

0,75

 

0,75

 

 

1

Mở rộng Công sở UBND thị trấn (lấy đất Trường mầm non cũ)

0,34

 

0,34

TSC

TT Vĩnh Lộc

2

Mở rộng Công sở xã Vĩnh An

0,13

 

0,13

TSC

Vĩnh An

3

Công sở xã Vĩnh Phúc

0,28

 

0,28

TSC

Vĩnh Phúc

2.72

Dự án đất cơ sở tôn giáo

0,05

 

0,05

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo chùa Bụt Mọc

0,05

 

0,05

TON

Ninh Khang

3

Khu vực cần chuyn mục đích sử dụng đất đthực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

3.1

Dự án đất thương mại dịch vụ

0,80

 

0,80

 

 

1

Khu thương mại - dịch vụ tại xứ đồng Cửa Tiền - Ao Mái

0,80

 

0,80

TMD

TT Vĩnh Lộc

3.2

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,12

 

10,12

 

 

1

Dự án nhà máy may xuất khẩu

3,21

 

3,21

SKC

Minh Tân

2

Khu sản xuất phi nông nghiệp

4,56

 

4,56

SKC

Minh Tân

3

Xây dựng nhà máy sản xuất thực phẩm của CT IPP Global

1,50

 

1,50

SKC

Vĩnh Hùng

4

Khu sản xuất phi nông nghiệp

0,45

 

0,45

SKC

Vĩnh Hùng

5

Xưởng gia công, lắp ráp thiết bị vật liệu xây dựng

0,40

 

0,40

SKC

Vĩnh Hùng

3.3

Dự án đất khai thác khoáng sản

46,30

 

46,30

 

 

1

Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

6,00

 

6,00

SKS

Minh Tân

2

Cơ sở tập kết và sản xuất đá vật liệu xây dựng

0,85

 

0,85

SKS

Minh Tân

3

Khai trường mỏ đá spilit làm vật liệu xây dựng thông thường

2,10

 

2,10

SKS

Minh Tân

4

Mỏ đá spilit làm vật liệu xây dựng thông thường

2,60

 

2,60

SKS

Minh Tân

5

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1,60

 

1,60

SKS

Vĩnh An

6

Khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

0,41

 

0,41

SKS

Vĩnh An

7

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

0,90

 

0,90

SKS

Vĩnh An

8

Khai trường đá làm vật liệu xây dựng thông thường

3,50

 

3,50

SKS

Vĩnh An

9

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,00

 

4,00

SKS

Vĩnh An

10

Khu khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

0,52

 

0,52

SKS

Vĩnh An

11

Khu khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,00

 

2,00

SKS

Vĩnh An

12

Khai thác mở rộng mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

0,80

 

0,80

SKS

Vĩnh An

13

Khai thác khoáng sản đất sét đồi

3,80

 

3,80

SKS

Vĩnh Hưng

20

Mở rộng Khu khai trường Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,79

 

2,79

SKS

Vĩnh Thịnh

21

Khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

1,63

 

1,63

SKS

Vĩnh Thịnh

16

Mở rộng khu khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,60

 

2,60

SKS

Vĩnh Thịnh

17

Khu khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

4,70

 

4,70

SKS

Vĩnh Thịnh

18

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

5,50

 

5,50

SKS

Vĩnh Thịnh

3.4

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở

1,80

0,67

1,13

 

 

1

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở thị trấn Vĩnh Lộc

0,20

0,08

0,12

ODT

TT Vĩnh Lộc

2

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Quang

0,18

0,06

0,12

ONT

Vĩnh Quang

3

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Long

0,09

0,04

0,05

ONT

Vĩnh Long

4

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Hòa

0,26

0,10

0,16

ONT

Vĩnh Hòa

5

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Hưng

0,83

0,32

0,51

ONT

Vĩnh Hưng

6

Chuyển mục đích đất vườn, ao cùng thửa đất ở có nhà ở đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở xã Vĩnh Hùng

0,24

0,07

0,17

ONT

Vĩnh Hùng

3.5

Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,75

 

0,75

 

 

1

Trường tiểu học Nobel của Tổng Công ty Đầu tư Hà Thanh - Công ty Cổ phần

0,75

 

0,75

DGD

TT Vĩnh Lộc

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3267/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3267/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản