Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2481/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 12 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN VĨNH LỘC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến 2055, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 699/TTr-UBND ngày 29/6/202 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.770,13 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp:

10.672,44 ha.

 

- Nhóm đất phi nông nghiệp:

4.614,61 ha.

 

- Nhóm đất chưa sử dụng:

483,08 ha.

 

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Loại đất

 

15.770,13

100

15.770,13

 

15.770,13

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

11.058,22

70,12

10.672,44

 

10.672,44

67,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.432,74

34,45

4.781,65

 

4.781,65

30,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.736,15

30,03

4.681,67

 

4.681,67

29,69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

860,34

5,46

 

1.121,47

1.121,47

7,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

542,95

3,44

561,94

 

561,94

3,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.940,92

24,99

3.689,76

 

3.689,76

23,40

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

169,19

1,07

 

252,73

252,73

1,60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

112,10

0,71

 

264,90

264,90

1,68

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.034,53

25,58

4.614,61

 

4.614,61

29,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,44

0,13

125,65

 

125,65

0,80

2.2

Đất an ninh

CAN

2,59

0,02

4,15

 

4,15

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,92

0,11

92,83

 

92,83

0,59

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,06

0,04

26,16

20,68

46,84

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

85,92

0,54

128,36

 

128,36

0,81

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

63,01

0,40

94,81

104,05

198,86

1,26

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

110,20

0,70

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.654,56

10,49

1.670,06

137,18

1.807,24

11,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.042,34

6,61

1.091,97

 

1.091,97

6,92

-

Đất thủy lợi

DTL

295,11

1,87

310,31

 

310,31

1,97

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

19,39

0,12

29,81

 

29,81

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,86

0,03

10,69

 

10,69

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

39,05

0,25

48,33

 

48,33

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

31,85

0,20

37,91

 

37,91

0,24

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,41

0,01

7,52

 

7,52

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,88

0,01

1,02

 

1,02

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

96,01

0,61

135,80

 

135,80

0,86

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,60

0,02

8,00

 

8,00

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,01

0,04

8,59

 

8,59

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

109,43

0,69

110,90

 

110,90

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,62

0,02

6,39

 

6,39

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

84,00

84,00

0,53

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,02

0,01

 

4,26

4,26

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

910,27

5,77

865,55

 

865,55

5,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

115,72

0,73

320,00

 

320,00

2,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,97

0,06

10,70

1,99

12,69

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,81

0,03

4,69

 

4,69

0,03

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,84

0,02

 

4,68

4,68

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

743,11

4,71

 

630,87

630,87

4,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

284,50

1,80

 

283,36

283,36

1,80

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,58

0,00

 

0,58

0,58

0,004

3

Đất chưa sử dụng

CSD

677,38

4,30

483,11

-0,03

483,08

3,06

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

540,94

 

540,94

3,43

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

5.243,61

 

5.243,61

33,25

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

3.689,76

 

3.689,76

23,40

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

92,83

 

92,83

0,59

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

4.853,58

 

4.853,58

30,78

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

30,97

 

30,97

0,20

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

4.853,58

4.853,58

30,78

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

1.859,39

 

1.859,39

11,79

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

863,21

863,21

5,47

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

788,32

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

400,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

262,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

71,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

283,95

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

30,76

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

165,25

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

178,07

(Chi tiết theo Phụ biểu số 2 đính kèm)

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

194,30

1

Đất nông nghiệp

NNP

147,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,64

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.770,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.822,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.315,98

3

Đất chưa sử dụng

CSD

631,68

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

139,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,90

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

261,68

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

119,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,39

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

117,84

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,31

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,51

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

2,12

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

45,70

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,70

(Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Lộc.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc; công bố, công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới và công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vĩnh Lộc theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Tài chính, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Vĩnh Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Vĩnh Lộc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC80.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tin

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

788,32

13,89

78,67

24,05

26,87

33,87

41,57

94,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

400,61

11,94

19,26

14,19

18,55

33,31

19,91

12,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

262,89

8,61

10,03

8,85

15,63

19,24

19,03

7,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

71,78

1,81

10,09

9,86

5,34

0,09

0,18

8,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,22

 

0,90

 

 

0,29

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

283,95

 

48,27

 

 

0,18

20,00

65,99

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

30,76

0,14

0,15

 

2,98

 

1,48

6,96

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

165,25

 

 

 

 

84,25

 

11,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

82,03

 

 

 

 

44,25

 

11,45

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2,87

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

80,35

 

 

 

 

40,00

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

178,07

0,36

1,62

1,44

0,75

1,61

 

1,48

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

788,32

69,38

35,50

90,79

72,10

122,09

85,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

400,61

52,05

20,96

29,11

56,34

39,46

73,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

262,89

51,03

17,27

9,05

36,01

32,95

27,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

71,78

1,50

6,76

27,49

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,22

0,03

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

283,95

11,57

 

34,19

15,76

78,82

9,17

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

30,76

4,23

7,78

 

 

3,81

3,23

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

165,25

2,17

19,12

2,75

17,51

 

28,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

82,03

0,81

19,12

 

 

 

6,40

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2,87

1,36

 

1,51

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

80,35

 

 

1,24

17,51

 

21,60

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

178,07

78,12

2,24

1,04

86,84

1,83

0,74

 

Phụ biểu số 02.1:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ Điều chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tin

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

147,66

 

12,56

20,92

 

 

11,21

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

144,01

 

12,56

20,92

 

 

11,21

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,65

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,64

0,48

 

 

 

0,04

0,10

3,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,99

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,93

 

 

 

 

 

 

3,80

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,67

0,48

 

 

 

0,04

0,10

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

0,10

 

 

 

0,04

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

147,66

 

27,40

18,89

 

56,68

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

144,01

 

27,40

15,24

 

56,68

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,65

 

 

3,65

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

46,64

35,13

0,05

2,99

4,00

 

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,99

 

 

2,99

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,93

35,13

 

 

4,00

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,67

 

0,05

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

 

0,05

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,37

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,02

 

 

 

 

 

0,02

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

 

 

 

 

 

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tin

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

I

Loại đất

 

15.770,13

540,94

716,17

835,69

495,94

1.487,85

973,96

1.572,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.822,47

230,92

466,96

504,87

330,76

1.004,88

623,87

1.250,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.311,58

161,40

237,42

368,86

256,65

675,73

379,94

711,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.689,33

161,37

233,79

368,84

256,65

668,45

365,17

606,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

843,90

29,87

86,12

87,07

25,35

30,84

24,18

134,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

538,51

2,64

25,25

12,04

28,78

57,81

40,70

85,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.828,55

33,37

114,67

23,58

2,38

216,13

159,31

275,96

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

187,83

3,05

1,55

7,13

16,94

14,35

6,23

41,96

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

112,10

0,59

1,95

6,19

0,66

10,02

13,51

1,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.315,98

295,94

203,62

254,88

161,31

462,59

309,41

302,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,44

1,79

 

 

 

 

 

18,65

2.2

Đất an ninh

CAN

2,72

1,01

 

 

1,51

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

64,26

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,01

1,51

 

 

1,78

1,47

4,44

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

85,72

1,41

0,06

0,90

0,45

5,26

0,26

3,61

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

203,57

 

 

 

 

 

3,22

9,80

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

104,73

27,19

6,74

7,06

 

 

5,26

4,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.742,79

100,81

89,09

101,99

103,66

265,49

129,44

174,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.091,84

55,50

48,80

75,22

62,25

173,69

92,52

136,41

-

Đất thủy lợi

DTL

310,20

7,82

24,67

15,53

13,37

53,29

19,84

22,40

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,65

3,83

3,26

0,43

0,74

2,16

1,54

2,65

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,14

2,05

0,29

0,22

0,21

0,13

0,47

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,09

7,54

1,83

1,93

2,05

4,49

2,20

3,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,88

4,47

1,33

2,80

2,40

6,76

3,84

2,70

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,62

1,30

0,06

0,04

0,19

0,12

0,03

0,07

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,88

0,27

0,05

0,03

0,02

0,08

0,03

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

96,06

6,58

0,12

 

13,77

2,67

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,68

 

 

 

 

1,40

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,46

0,88

0,27

 

0,37

0,96

0,08

0,17

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

120,67

9,73

7,97

5,79

7,96

19,33

8,89

6,58

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,62

0,84

0,44

 

0,33

0,41

 

0,56

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,16

1,02

 

 

0,08

 

0,23

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

925,67

 

59,87

67,39

37,09

120,82

69,38

59,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

116,75

116,75

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,77

1,65

0,74

0,20

0,96

0,45

0,18

0,47

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,81

4,21

 

 

 

 

0,53

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,84

0,12

0,08

0,47

0,23

0,74

0,13

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

722,67

35,10

33,63

42,27

15,23

39,09

43,10

20,20

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

284,50

3,37

13,41

34,46

0,32

29,18

53,24

10,62

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,58

 

 

0,14

 

0,09

 

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

631,68

14,08

45,59

75,94

3,87

20,38

40,68

19,99

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

540,94

540,94

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.227,84

164,01

259,04

380,88

285,43

726,26

405,87

692,23

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.828,55

33,37

114,67

23,58

2,38

216,13

159,31

275,96

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

64,26

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

18,50

 

 

 

1,78

1,47

4,44

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

540,94

540,94

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

925,67

 

59,87

67,39

37,09

120,82

69,38

59,46

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.011,39

1,41

59,93

68,29

37,54

126,08

69,64

63,07

 

Phụ biểu số 03.2:

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

I

Loại đất

 

15.770,13

1.356,07

1.107,05

1.498,70

1.981,11

2.284,50

919,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.822,47

860,88

614,71

994,22

1.650,23

1.698,99

590,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.311,58

407,91

374,61

416,35

443,88

678,86

198,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.689,33

282,01

374,61

387,96

249,60

540,01

194,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

843,90

48,51

178,19

136,49

39,56

2,93

20,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

538,51

26,08

27,98

63,62

98,83

65,06

3,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.828,55

342,44

11,42

366,33

1.025,26

931,61

326,09

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

187,83

17,41

19,31

4,11

7,62

10,53

37,62

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

112,10

18,53

3,20

7,32

35,08

10,00

3,95

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.315,98

466,70

392,82

444,73

330,03

379,77

312,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,44

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,72

0,07

 

 

 

0,13

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

64,26

29,27

 

34,99

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

20,01

4,55

1,80

 

4,46

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

85,72

38,77

1,20

13,13

4,41

12,05

4,21

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

203,57

73,25

5,80

8,00

4,12

86,21

13,17

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

104,73

0,50

0,75

34,06

5,72

13,07

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.742,79

132,75

123,80

138,37

114,62

128,65

139,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.091,84

83,61

75,67

101,91

41,78

99,31

45,17

-

Đất thủy lợi

DTL

310,20

13,75

31,54

18,38

55,32

15,57

18,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,65

1,81

0,95

1,60

0,98

0,53

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,14

0,40

0,49

0,12

0,22

0,17

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

43,09

5,49

5,39

2,80

2,34

2,28

1,66

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,88

3,24

2,60

1,90

1,86

0,68

2,30

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,62

0,08

0,32

0,07

0,12

0,03

0,19

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,88

0,20

0,06

0,03

0,02

0,03

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

96,06

0,52

 

0,09

4,92

 

67,39

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,68

 

 

2,20

 

0,08

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,46

1,77

0,92

0,36

1,04

0,62

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

120,67

21,64

5,86

8,80

5,55

9,13

3,45

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,62

0,24

 

0,11

0,47

0,22

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,16

 

0,20

 

 

0,63

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

925,67

78,43

95,76

93,00

87,81

95,28

61,38

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

116,75

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,77

1,79

2,25

0,55

0,65

0,36

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,81

0,07

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,84

0,71

0,34

0,10

0,57

0,09

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

722,67

61,27

155,03

99,58

72,96

17,72

87,49

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

284,50

45,25

5,89

22,95

34,70

25,27

5,84

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,58

0,02

 

 

0,01

0,31

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

631,68

28,48

99,51

59,75

0,85

205,74

16,82

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

540,94

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.227,84

308,09

402,59

451,58

348,43

605,07

198,36

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.828,55

342,44

11,42

366,33

1.025,26

931,61

326,09

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

64,26

29,27

 

34,99

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

18,50

4,55

1,80

 

4,46

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

540,94

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

925,67

78,43

95,76

93,00

87,81

95,28

61,38

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.011,39

117,20

96,96

106,13

92,22

107,33

65,59

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tin

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

139,33

4,25

12,62

1,54

2,37

2,85

5,75

2,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

101,97

3,61

10,72

1,54

2,37

2,47

5,57

2,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

46,27

3,64

10,72

1,56

2,37

2,47

5,57

1,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,72

0,50

0,90

 

 

0,09

0,18

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,19

 

0,90

 

 

0,29

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,21

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,24

0,14

0,10

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,90

0,44

 

 

 

 

0,44

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,90

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,44

0,44

 

 

 

 

0,14

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,01

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,25

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

0,08

 

 

 

 

0,14

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,54

0,34

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,26

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

 

 

 

0,30

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

139,33

33,41

9,27

37,85

7,94

15,85

3,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

101,97

22,06

9,27

14,94

7,94

15,85

3,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

46,27

0,50

9,27

2,32

0,09

2,83

3,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,72

0,78

 

13,27

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,19

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,21

10,57

 

9,64

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,24

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

26,90

22,99

0,07

0,70

0,41

1,54

0,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

22,90

22,90

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,44

0,04

0,07

0,70

0,20

1,54

0,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,01

 

 

0,50

 

0,49

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,25

 

 

0,20

 

1,05

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

0,04

0,07

 

 

 

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,22

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,54

 

 

 

0,20

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,26

0,05

 

 

0,21

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tin

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

261,68

4,44

12,89

1,62

3,42

3,89

9,67

9,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

119,65

3,69

10,72

1,54

2,37

3,33

9,11

2,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,39

3,72

5,39

1,56

2,37

3,33

8,44

1,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,44

0,50

0,90

 

 

0,09

0,18

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,44

0,11

1,17

0,08

0,07

0,47

0,38

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

117,84

 

 

 

 

 

 

6,00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,31

0,14

0,10

 

0,98

 

 

1,40

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,51

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

1,51

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,12

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Ninh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

261,68

42,88

11,35

46,14

13,61

98,70

3,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

119,65

29,03

11,07

14,94

12,37

15,85

3,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

45,39

2,29

7,07

2,32

1,14

2,83

3,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,44

1,50

 

13,27

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,44

0,09

0,28

0,29

1,24

0,22

0,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

117,84

11,57

 

17,64

 

82,63

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,31

0,69

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,51

 

 

1,51

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

1,51

 

 

1,51

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,12

0,23

0,07

 

0,12

1,39

0,31

31

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vĩnh Lộc

Vĩnh Quang

Vĩnh Yên

Vĩnh Tiến

Vĩnh Long

Vĩnh Phúc

Vĩnh Hưng

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,70

0,47

 

 

 

 

0,10

3,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,20

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,93

 

 

 

 

 

 

3,80

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,57

0,47

 

 

 

 

0,10

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

0,10

 

 

 

 

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Minh Tân

Ninh Khang

Vĩnh Hòa

Vĩnh Hùng

Vĩnh Thịnh

Vĩnh An

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

45,70

35,13

 

2,20

4,00

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2,20

 

 

2,20

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,93

35,13

 

 

4,00

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,57

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,37

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Vĩnh Lộc

(Kèm theo Quyết định số 2481/QĐ-UBND, ngày 12 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm
(đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Dự án đất an ninh

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở công an xã Vĩnh Thịnh

0,13

 

0,13

CAN

Xã Vĩnh Thịnh

Nghị quyết số 126/NQ-HĐND ngày 21/11/2022 của HĐND huyện Vĩnh Lộc về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Trụ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

2

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Dự án cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa

29,40

 

29,40

SKN

Xã Vĩnh Hòa

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh; Quyết định 4009/QĐ-UBND ngày 21/11/2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 2409/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Lộc

2

Cụm công nghiệp Vĩnh Minh

30,57

17,92

10,09

SKN

Xã Minh Tân

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4405/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND huyện về việc phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB phục vụ dự án Cụm công nghiệp Vĩnh Minh tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa (giai đoạn 1 - đợt 3) (Đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất)

2,56

SKN

Xã Minh Tân, xã Vĩnh Thịnh

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.2

Dự án đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư nông thôn, thôn Eo Lê

0,02

 

0,02

ONT

Xã Vĩnh Quang

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc

0,20

 

0,20

ONT

Xã Vĩnh Yên

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,08

 

0,08

DGT

3

Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc

0,11

 

0,11

ONT

Xã Vĩnh Yên

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,01

 

0,01

DGT

4

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên

0,02

 

0,02

ONT

Xã Vĩnh Yên

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Sơn

0,04

 

0,04

ONT

Xã Vĩnh Yên

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên (giáp mặt bằng đã quy hoạch năm 2018)

0,02

 

0,02

ONT

Xã Vĩnh Yên

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Mỹ Xuyên

0,02

 

0,02

ONT

Xã Vĩnh Yên

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc

0,76

 

0,76

ONT

Xã Vĩnh Tiến

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,40

 

0,40

DGT

0,04

 

0,04

DTL

0,08

 

0,08

DKV

9

Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc

0,64

 

0,64

ONT

Xã Vĩnh Tiến

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,19

 

0,19

DGT

0,07

 

0,07

DTL

10

Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đông Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc

0,04

 

0,04

ONT

Xã Vĩnh Long

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

11

Khu dân cư mới xã Vĩnh Phúc (Giáp TTVHTT huyện)

1,39

 

1,39

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,23

 

0,23

DKV

0,22

 

0,22

DTT

1,30

 

1,30

DGT

12

Điểm dân cư Quán Hạt (Đầu cầu Máng)

0,11

 

0,11

ONT

Xã Vĩnh Phúc

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,06

 

0,06

DGT

0,01

 

0,01

DTL

13

Điểm dân cư tại thôn Khang Hải, xã Ninh Khang

0,027

 

0,027

ONT

Xã Ninh Khang

Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư

14

Điểm dân cư tại thôn Khang Hồ, xã Ninh Khang

0,0436

 

0,0436

ONT

Xã Ninh Khang

Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư

15

Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,66

 

0,66

ONT

Xã Ninh Khang

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,27

 

0,27

DGT

0,08

 

0,08

DTL

16

Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,82

 

0,82

ONT

Xã Ninh Khang

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,19

 

0,19

DGT

0,08

 

0,08

DTL

17

Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,71

 

0,71

ONT

Xã Ninh Khang

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 và Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

0,16

 

0,16

DGT

0,05

 

0,05

DTL

18

Khu dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

2,08

 

2,08

ONT

Xã Ninh Khang

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2,15

 

2,15

DGT

0,56

 

0,56

DTL

0,20

 

0,20

DKV

19

Tái định cư phục vụ GPMB dự án cụm công nghiệp Vĩnh Hòa

0,08

 

0,08

ONT

Xã Vĩnh Hòa

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

0,062

 

0,062

DGT

0,004

 

0,004

DTL

20

Tái định cư phục vụ GPMB dự án cụm công nghiệp Vĩnh Minh

0,06

 

0,06

ONT

Xã Minh Tân

Quyết định số 2741/QĐ-UBND ngày 25/8/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất (Đã thu hồi, đưa vào giao đất)

21

Điểm dân cư Bồng Trung 1 (Ao rau Ngõ Nghè)

0,02

 

0,02

ONT

Xã Minh Tân

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

22

Điểm dân cư tại thôn Bồng Trung 2 xã Minh Tân (Nhà văn hóa thôn 4 cũ)

0,03

 

0,03

ONT

Xã Minh Tân

Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư

0,01

 

0,01

DGT

23

Điểm dân cư tại thôn Bồng Trung 1 xã Minh Tân (Nhà văn hóa thôn 3 cũ)

0,01

 

0,01

ONT

Xã Minh Tân

Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 của UBND tỉnh về chuyển giao cơ sở nhà đất dôi dư

24

Đấu giá quyền sử dụng đất thôn Sóc Sơn 2 (Trường Mầm non cũ)

0,12

 

0,12

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,06

 

0,06

DGT

0,02

 

0,02

DTL

25

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án tôn tạo Khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

2,80

 

2,80

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư thực hiện dự án Tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh (đợt 1); Quyết định số 3731/QĐ-UBND ngày 17/11/2020 về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB và tái định cư thực hiện dự án Tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh (đợt 2) (Dự án đã thu hồi đất xong)

26

Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án tôn tạo khu di tích Phủ Trịnh, xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

0,04

 

0,04

ONT

Xã Vĩnh Hùng

Quyết định số 1445/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư để GPMB (Đã thu hồi, đưa vào giao đất)

27

Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

3,59

 

3,59

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

3,30

 

3,30

DGT

0,39

 

0,39

DTL

0,15

 

0,15

DVH

0,25

 

0,25

DGD

0,63

 

0,63

DKV

0,08

 

0,08

DRA

28

Đất ở xen cư tại thôn 7 (Đồng Miên - Bờ Cào thôn 7)

0,76

 

0,76

ONT

Xã Vĩnh An

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.3

Dự án đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng nhà văn hoá Khu phố Giáng

0,20

 

0,20

DVH

Thị trấn Vĩnh Lộc

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn Đông Môn, xã Vĩnh Long

0,24

 

0,24

DVH

Xã Vĩnh Long

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Xây dựng đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Vĩnh Long

0,12

 

0,12

DVH

Xã Vĩnh Long

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn 8

0,05

 

0,05

DVH

Xã Vĩnh Hưng

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.4

Dự án đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Đầu tư hoàn thiện cơ sở vật chất Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc

2,63

1,81

0,82

DYT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Trạm y tế xã Ninh Khang

0,30

 

0,30

DYT

Xã Ninh Khang

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.5

Dự án đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường trung học cơ sở Vĩnh Thành

0,72

0,64

0,08

DGD

TT Vĩnh Lộc

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Trường Mầm non Vĩnh Yên (bổ sung diện tích)

0,05

 

0,05

DGD

Xã Vĩnh Yên

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng trường Mầm non Vĩnh Phúc (khu A)

0,44

0,30

0,14

DGD

Xã Vĩnh Phúc

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Trường Mầm non Vĩnh Hưng

1,20

 

1,20

DGD

Xã Vĩnh Hưng

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng Trường Mầm non Vĩnh Minh xã Minh Tân

1,28

1,08

0,20

DGD

Xã Minh Tân

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

6

Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh Khang

0,40

 

0,40

DGD

Xã Ninh Khang

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 2630/QĐ-UBND ngày 29/12/2019 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc thu hồi đất để thực hiện dự án (Đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất)

7

San lấp ao Đồng Văn, mở rộng Trường Tiểu học, Trường Mầm non xã Vĩnh Hùng

1,03

0,46

0,57

DGD

Xã Vĩnh Hùng

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

8

Xây dựng Trường Mầm non Vĩnh Thành, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc. Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng và hạ tầng kỹ thuật khác

0,83

 

0,83

DGD

Thị trấn Vĩnh Lộc

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

9

Trường Tiểu học và Trường THCS Vĩnh Khang

0,71

 

0,71

DGD

Xã Ninh Khang

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.6

Dự án đất cơ sở thể dục, thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng sân thể dục thể thao

0,67

 

0,67

DTT

Xã Vĩnh Hưng

Nghị quyết 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4407/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vĩnh Lộc về việc phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB phục vụ dự án: Xây dựng sân thể dục thể thao xã Vĩnh Hưng (Đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất)

2

Sân vận động xã Vĩnh An

1,09

 

1,09

DTT

Xã Vĩnh An

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh An

0,28

 

0,28

DTT

Xã Vĩnh An

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.7

Dự án đất giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường giao thông từ xã Vĩnh Hùng đi xã Minh Tân và xã Vĩnh Thịnh huyện Vĩnh Lộc

0,05

 

0,05

DGT

Xã Vĩnh Hùng

Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,40

 

0,40

DGT

Xã Minh Tân

0,30

 

0,30

DGT

Xã Vĩnh Thịnh

2

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ QL 217 đi chùa Giáng (chùa Tường Vân) ra đê sông mã, khu phố Giáng, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Vĩnh Lộc

0,09

 

0,09

DGT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Nâng cấp, sửa chữa tỉnh lộ 522 đoạn nối QL45 với đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông Bưởi

1,45

 

1,45

DGT

Xã Vĩnh Phúc, Thị trấn Vĩnh Lộc

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

4

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi núi Mã Đà thôn Đa Bút, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc

2,00

 

2,00

DGT

Xã Minh Tân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,16

 

0,16

DGT

Xã Vĩnh Thịnh

5

Đường từ trung tâm đô thị Bồng, huyện Vĩnh Lộc nối đường tỉnh lộ 516B ra Quốc lộ 217 đi huyện Hà Trung

5,49

 

5,49

DGT

Xã Vĩnh Hùng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5,97

 

5,97

DGT

Xã Minh Tân

7,59

 

7,59

DGT

Xã Vĩnh Thịnh

6

Dự án mở rộng đường giao thông Mổ Lội

0,64

 

0,64

DGT

Xã Vĩnh Quang

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Đường giao thông từ QL 45 đi trung tâm xã Vĩnh Khang (nay là xã Ninh Khang)

0,29

 

0,29

DGT

Thị trấn Vĩnh Lộc

Nghị quyết 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

8

Mở rộng đường giao thông từ đường Thống Nhất vào thôn Mỹ Xuyên

0,13

 

0,13

DGT

Xã Vĩnh Yên

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ Tỉnh lộ 523C đi Di tích Cách mạng Chùa Xuân Áng

1,29

 

1,29

DGT

Xã Vĩnh Long

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

10

Đường giao thông từ ngã tư thị trấn đi trường tiểu học và THCS Vĩnh Phúc

0,17

 

0,17

DGT

Xã Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

11

Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển giao thông tại nút giao Đường tỉnh 522 - Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc

0,47

 

0,47

DGT

Xã Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

12

Mở rộng đường giao thông ngõ Hàng Mắm

0,20

 

0,20

DGT

Xã Minh Tân

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

13

Nâng cấp, sửa chữa hệ thống thu gom xử lý nước thải và tuyến đường vận hành cụm làng nghề chế tác đá làng Mai, xã Minh Tân

0,60

 

0,60

DGT

Xã Minh Tân

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

14

Đường giao thông từ công sở xã Minh Tân đi trường Tiểu học - trung học cơ sở Vĩnh Minh

1,40

 

1,40

DGT

Xã Minh Tân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

15

Đường giao thông từ QL217 đi công sở xã Minh Tân- Khu dân cư mới tập trung Minh Tân

3,15

 

3,15

DGT

Xã Minh Tân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

16

Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

1,80

 

1,80

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

17

Đường giao thông từ thôn Lợi Chấp đi Quốc lộ 217

0,36

 

0,36

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

18

Đường giao thông vào khu xử lý rác thải xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

0,62

 

0,62

DGT

Xã Vĩnh Hòa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

19

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Hùng, xã Vĩnh Hoà huyện Vĩnh Lộc

1,29

 

1,29

DGT

Xã Vĩnh Hùng

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.8

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Dự án xây dựng mới trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Quang (thay thế trạm bơm Yên Tôn, xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc)

4,21

 

4,21

DTL

Xã Vĩnh Quang

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

0,02

 

0,02

Xã Vĩnh Yên

2

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, lở bờ tả sông Bưởi đoạn qua thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc, tương ứng với lý trình K22 821-K23 71 đê tả sông Bưởi xã Vĩnh Phúc, huyện Vĩnh Lộc

0,54

 

0,54

DTL

Xã Vĩnh Phúc

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

3

Khắc phục khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ K9 900- K10 100 đê tả sông Mã, thôn Yên Lạc, xã Ninh Khang, huyện Vĩnh Lộc

0,39

 

0,39

DTL

Ninh Khang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Nâng cấp, mở rộng kênh tưới kết hợp tiêu chính xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

0,52

 

0,52

DTL

Xã Vĩnh Hòa

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

5

Xử lý khẩn cấp sự cố sạt lở bờ sông đoạn từ K18 50 -K18 430 đê tả sông Mã, thôn Giang Đông, xã Vĩnh Hoà, huyện Vĩnh Lộc

0,40

 

0,40

DTL

Xã Vĩnh Hòa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Xử lý sự cố hồ Đồng Mực xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc

0,07

 

0,07

DTL

Xã Vĩnh Hùng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Sửa chữa, nâng cấp hồ Hón Dứa, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

0,35

 

0,35

DTL

Xã Vĩnh An

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.9

Dự án đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa, cải tạo nghĩa trang liệt sỹ huyện Vĩnh Lộc

0,81

 

0,81

NTD

Thị trấn Vĩnh Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long

1,49

1,19

0,30

NTD

Xã Vĩnh Long

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

3

Nghĩa trang tập trung núi Mã Đà, xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc (giai đoạn 1)

10,57

 

10,57

NTD

Minh Tân

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.1.10

Dự án đất năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải các Trạm biến áp và lưới điện áp khu vực Vĩnh Lộc, Thạch Thành, Cm Thủy (gồm 5 tuyến)

0,014

 

0,014

DNL

Xã Vĩnh Long

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,004

 

0,004

DNL

Xã Vĩnh Tiến

0,004

 

0,004

DNL

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,006

 

0,006

DNL

Xã Vĩnh An

2

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc

0,833

 

0,833

DNL

Thị trấn Vĩnh Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,210

 

0,210

DNL

Xã Ninh Khang

3

Xây dựng xuất tuyến và cải tạo các lộ đường dây sau trạm biến áp 110kV Vĩnh Lộc và Trạm biến áp trung gian Núi Đún Vĩnh Lộc

0,031

 

0,031

DNL

Thị trấn Vĩnh Lộc

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,021

 

0,021

DNL

Xã Vĩnh Long

0,014

 

0,014

DNL

Xã Vĩnh Hòa

0,003

 

0,003

DNL

Xã Ninh Khang

0,007

 

0,007

DNL

Xã Vĩnh Phúc

4

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc

0,004

 

0,004

DNL

Xã Vĩnh Quang

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,011

 

0,011

DNL

Xã Ninh Khang

0,004

 

0,004

DNL

Thị trấn Vĩnh Lộc

0,003

 

0,003

DNL

Xã Vĩnh Hùng

5

Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 971 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV

0,021

 

0,021

DNL

Xã Vĩnh An

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,013

 

0,013

DNL

Xã Minh Tân

0,010

 

0,010

DNL

Xã Vĩnh Hùng

6

Dự án cải tạo lưới 10kV lộ 973 sau TG Vĩnh Minh lên vận hành 22kV

0,002

 

0,002

DNL

Xã Minh Tân

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,011

 

0,011

DNL

Xã Vĩnh Thịnh

7

Xây dựng xuất tuyến lộ 371, 373 Vĩnh Lộc

0,012

 

0,012

DNL

Thị trấn Xã Vĩnh Lộc

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,007

 

0,007

DNL

Xã Vĩnh Phúc

0,012

 

0,012

DNL

Xã Vĩnh Hòa

8

Xây dựng xuất tuyến lộ 471, 473 Vĩnh Lộc

0,016

 

0,016

DNL

Thị trấn Xã Vĩnh Lộc

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

9

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thiệu Hóa, Triệu Sơn

0,011

 

0,011

DNL

Xã Vĩnh Thịnh

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

10

Cải tạo lộ 974 TG Núi Đún lên vận hành cấp điện áp 22KV

0,005

 

0,005

DNL

Thị trấn Xã Vĩnh Lộc

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,020

 

0,020

DNL

Xã Vĩnh Tiến

0,033

 

0,033

DNL

Xã Vĩnh Yên

0,009

 

0,009

DNL

Xã Vĩnh Long

0,014

 

0,014

DNL

Xã Vĩnh Quang

0,009

 

0,009

DNL

Xã Vĩnh Phúc

11

Trạm biến áp thôn Quang Biểu, xã Vĩnh Hòa

0,002

 

0,002

DNL

Xã Vĩnh Hòa

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

12

Dự án xây dựng mạch vòng 371E9.26 với 376E9.4 và 374E9.5 với 375E9.5

0,01

 

0,01

DNL

Xã Vĩnh Hùng

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2.1.11

Dự án đất có di tích lịch sử, văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng đất di tích lịch sử nhà thờ Cụ Tống Duy Tân

0,08

0,03

0,05

DDT

Xã Minh Tân

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.12

Dự án đất trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng Công sở UBND thị trấn (Lấy đất trường Mầm non cũ)

0,61

0,27

0,34

TSC

Thị trấn Vĩnh Lộc

Nghị quyết 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.13

Dự án đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh Hùng

0,24

 

0,24

TON

Xã Vĩnh Hùng

Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện dự án Mở rộng khuôn viên Nhà thờ giáo xứ Đồng Mực, xã Vĩnh Hùng (Dự án đã thu hồi đất, đưa vào để giao đất)

2

Mở rộng nhà thờ Giáo xứ Bản Thủy tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc

0,32

0,11

0,21

TON

Xã Vĩnh Thịnh

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Dự án đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ (Chi cục Thuế cũ)

0,08

 

0,08

TMD

Thị trấn Vĩnh Lộc

 

2

Khu thương mại dịch vụ thôn Bèo, xã Vĩnh Long

0,86

 

0,86

TMD

Xã Vĩnh Long

 

3

Khu thương mại dịch vụ

3,87

 

3,87

TMD

Xã Vĩnh Phúc

 

4

Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng Trung 2 (Xứ đồng Dọc Khát)

1,56

 

1,56

TMD

Xã Minh Tân

 

5

Khu thương mại dịch vụ

1,18

 

1,18

TMD

Xã Minh Tân

 

6

Khu thương mại dịch vụ thôn Bồng Trung 2 (Xứ đồng Châng Voi)

0,55

 

0,55

TMD

Xã Minh Tân

 

7

Khu thương mại dịch vụ

2,30

 

2,30

TMD

Xã Minh Tân

 

8

Khu thương mại dịch vụ

1,80

 

1,80

TMD

Xã Ninh Khang

 

9

Khu thương mại dịch vụ tại xã Vĩnh Hùng

0,45

 

0,45

TMD

Xã Vĩnh Hùng

 

10

Khu thương mại dịch vụ tại xã Vĩnh Hùng

0,40

 

0,40

TMD

Xã Vĩnh Hùng

 

11

Khu thương mại dịch vụ

0,48

 

0,48

TMD

Xã Vĩnh Hùng

 

12

Khu thương mại dịch vụ

1,60

 

1,60

TMD

Xã Vĩnh Hùng

 

2.2.2

Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,72

 

0,72

SKC

Xã Minh Tân

Quyết định số 4440/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án cơ sở tập kết và sản xuất đá vật liệu xây dựng tại xã Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc

2

Quy hoạch đất cơ sở phi nông nghiệp

0,96

 

0,96

SKC

Xã Minh Tân

 

3

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,90

 

0,90

SKC

Xã Vĩnh Yên

 

4

Khu cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,50

 

1,50

SKC

Xã Vĩnh Hùng

Văn bản số 1381/UBND-THKH ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ giao đất, cho thuê đất thực hiện dự án Nhà máy sản xuất thực phẩm Công ty IPP Global tại xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc; Nghị quyết 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh

2.2.3

Dự án đất khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Dự án khai thác khoáng sản đất sét đồi làm gạch tuynel tại xã Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Lộc

3,80

 

3,80

SKS

Xã Vĩnh Hưng

Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 5037/QĐ-UBND tỉnh ngày 28/11/2019, Giấy phép khai thác khoáng sản số 42/GP-UBND ngày 13/3/2020 của UBND tỉnh

2

Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại xã Vĩnh Hưng

6,00

 

6,00

SKS

Xã Vĩnh Hưng

Quyết định số 2240/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Giấy phép khai thác khoáng sản số 17/GP-UBND ngày 10/01/2022 của UBND tỉnh

3

Mở rộng khai trường mỏ đá Spilit làm vật liệu thông thường

1,00

 

1,00

SKS

Xã Minh Tân

 

4

Khu khai trường, khai thác khoáng sản khu vực núi Bền (Mỏ số 2)

8,53

 

8,53

SKS

Xã Minh Tân

 

5

Khu khai trường, khai thác khoáng sản khu vực núi Bền (Mỏ số 4)

6,46

 

6,46

SKS

Xã Minh Tân

 

6

Khu khai trường khai thác khoáng sản

4,50

 

4,50

SKS

Xã Minh Tân

 

7

Dự án khai thác khoáng sản đất làm vật liệu san lấp tại xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc

8,00

 

8,00

SKS

Xã Vĩnh Hòa

Quyết định số 3422/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh phê duyệt phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp tại xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 8,0 ha)

8

Khu khai trường, khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh

5,39

 

5,39

SKS

Xã Vĩnh Thịnh

Quyết định về việc chấp thuận chủ trương đầu tư số 1426/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa

9

Khu khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

2,60

 

2,60

SKS

Xã Vĩnh Thịnh

 

10

Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

8,00

 

8,00

SKS

Xã Vĩnh Thịnh

Quyết định số 1321/QĐ-UBND ngày 18/04/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022

11

Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Vĩnh Thịnh

6,00

 

6,00

SKS

Xã Vĩnh Thịnh

Quyết định 767/QĐ-UBND ngày 9/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2023

12

Khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh

36,10

 

36,10

SKS

Xã Vĩnh Thịnh

Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 36,1 ha)

13

Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

3,50

 

3,50

SKS

Xã Vĩnh Thịnh

Quyết định số 1115/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc và xã Hà Tiến, huyện Hà Trung (diện tích mỏ 9,8ha)

14

Mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường

15,00

 

15,00

SKS

Xã Vĩnh Thịnh

Quyết định số 1858/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2022; Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 4/4/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc (diện tích mỏ 15,0 ha)

15

Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh An

0,80

 

0,80

SKS

Xã Vĩnh An

Quyết định số 3095/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Vĩnh An

16

Khu khai thác và khai trường làm vật liệu xây dựng thông thường

7,50

 

7,50

SKS

Xã Vĩnh An

Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Xây dựng công trình khai thác mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi Côn Sơn xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc

2.2.4

Dự án nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Dự án đất trang trại tại xã Vĩnh Hùng

12,90

 

12,90

NKH

Xã Vĩnh Hùng

 

2.2.5

Chuyển mục đích đất vườn ao liền kề đất ở trong khu dân cư sang đất ở

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Ngọc Đắc

0,0245

0,0067

0,0178

ONT

Xã Ninh Khang

CP 276538

2

Lưu Văn Thắng

0,0825

0,0050

0,0775

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

DH 005885

3

Trịnh Duy Trường

0,0379

0,0100

0,0279

ONT

Xã Minh Tân

BT 240801

4

Trần Thị Huệ

0,0158

0,0072

0,0086

ONT

Xã Ninh Khang

CK 241102

5

Trịnh Thị Châu

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Ninh Khang

BY 794013

6

Vũ Trọng Anh

0,0224

0,0050

0,0174

ONT

Xã Ninh Khang

DB 657344

7

Trịnh Thị Bộ

0,0222

0,0050

0,0172

ONT

Xã Ninh Khang

DB 657345

8

Trịnh Văn Đông

0,0379

0,0100

0,0279

ONT

Xã Ninh Khang

BK 202770

9

Trần Thị Hoa

0,0223

0,0060

0,0163

ONT

Xã Ninh Khang

CY 695234

10

Trịnh Duy Đề

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Ninh Khang

AP 461517

11

Trịnh Thị Sinh

0,0683

0,0200

0,0483

ONT

Xã Ninh Khang

AA 489392

12

Trịnh Minh Đức

0,0266

0,0106

0,0160

ONT

Xã Ninh Khang

DB 657800

13

Nguyễn Văn Biên

0,0329

0,0200

0,0129

ONT

Xã Ninh Khang

CM 953693

14

Vũ Minh Hải

0,0162

0,0100

0,0062

ONT

Xã Ninh Khang

CK 241881

15

Vũ Văn Khoản

0,0700

0,0200

0,0500

ONT

Xã Ninh Khang

Y 741379

16

Mai Văn Huy

0,0400

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

AA 501082

17

Trần Văn Chúc

0,0280

0,0150

0,0130

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

DH005892

18

Nguyễn Thị Loan

0,0190

0,0050

0,0140

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

DB 657402

19

Đàm Thị Nguyệt

0,0278

0,0100

0,0178

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

DB 657611

20

Ngô Duy Vinh

0,0363

0,0150

0,0213

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

BS 783220

21

Bùi Thị Hà

0,0323

0,0150

0,0173

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

BX 601283

22

Ngô Duy Hưng

0,0363

0,0150

0,0213

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

BS 783222

23

Trịnh Duy Hùng

0,0088

0,0033

0,0033

ODT

Thị trấn Vĩnh Lộc

DH 362527

24

Đỗ Thị Thoa

0,0800

0,0200

0,0600

ONT

Xã Vĩnh Tiến

BT 240068

25

Đỗ Nguyên Phong

0,0129

0,0092

0,0037

ONT

Xã Vĩnh Tiến

BI 781274

26

Trần Văn Quang

0,0129

0,0092

0,0037

ONT

Xã Vĩnh Tiến

BI 781273

27

Trần Tiến Thành

0,0134

0,0096

0,0038

ONT

Xã Vĩnh Tiến

BI 781262

28

Ngô Văn Nam

0,0146

0,0067

0,0079

ONT

Xã Vĩnh An

AO 448826

29

Ngô Văn Nam

0,0146

0,0067

0,0079

ONT

Xã Vĩnh An

CM 953595

30

Trịnh Văn Tân

0,0500

0,0250

0,0250

ONT

Xã Vĩnh An

AQ 176575

31

Trịnh Duy Trường

0,0379

0,0100

0,0279

ONT

Xã Minh Tân

BT240801

32

Vũ Đình Bình

0,0283

0,0070

0,0213

ONt

Xã Minh Tân

CB 720363

33

Nguyễn Văn Tý

0,0278

0,0010

0,0268

ONT

Xã Minh Tân

DH 362280

34

Hồ Thị Hoạt

0,0377

0,0200

0,0177

ONT

Xã Minh Tân

AA 448682

35

Phạm Tiến Chuyển

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Minh Tân

BV463607

36

Vũ Đình Vinh

0,0519

0,0200

0,0319

ONT

Xã Minh Tân

AA 486309

37

Trịnh Văn Hải

0,0535

0,0200

0,0335

ONT

Xã Minh Tân

CU 468789

38

Nguyễn Duy Lâm

0,0213

0,0100

0,0113

ONT

Xã Minh Tân

BP 332189

39

Nguyễn Văn Sỹ

0,0229

0,0070

0,0159

ONT

Xã Minh Tân

DH 362957

40

Trịnh Quốc Tuấn

0,0374

0,0200

0,0174

ONT

Xã Minh Tân

AA 448597

41

Nguyễn Văn Sơn

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 00496

42

Lê Văn Năm

0,0764

0,0200

0,0564

ONT

Xã Vĩnh Hùng

H 00117

43

Trịnh Văn Diện

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 01016

44

Phạm Văn Hạ

0,0200

0,0080

0,0120

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 00837

45

Phạm Văn Hạ

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 00836

46

Bùi Văn Toàn

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hùng

SC 00388

47

Trịnh Văn Sáu

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hùng

H 000030

48

Trần Văn Lâm

0,0300

0,0050

0,0250

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00634

49

Hoàng Thị Phúc

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00432

50

Phạm Văn Dũng

0,0459

0,0200

0,0259

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00673

51

Phạm Văn Hà

0,0459

0,0200

0,0259

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00672

52

Nguyễn Văn Hào

0,0133

0,0100

0,0033

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 00089

53

Nguyễn Văn Hào

0,0134

0,0100

0,0034

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 00090

54

Nguyễn Văn Thanh

0,0280

0,0080

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CK 224708

55

Vũ Thị Minh

0,0133

0,0100

0,0033

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 00088

56

Lê Thị Thái

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00210

57

Trịnh Thế Vân

0,0278

0,0200

0,0078

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00173

58

Nguyễn Văn Lâm

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 01107

59

Phạm Thị Thịnh

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

H 000786

60

Đặng Văn Hậu

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 00754

61

Đặng Văn Hậu

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 00026

62

Lê thị thảo

0,0157

0,0060

0,0097

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 01866

63

Trịnh Đình Vũ

0,0251

0,0060

0,0191

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 01181

64

Trịnh Đình Mão

0,0158

0,0080

0,0078

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 00244

65

Cao Ngọc thành

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00636

66

Trinh Thế Công

0,0260

0,0060

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00874

67

Triịnh Minh Ngọc

0,0764

0,0100

0,0664

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00940

68

Triịnh Như Tuân

0,0764

0,0100

0,0664

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00938

69

Lê Quang Hưng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 00676

70

Triịnh Thế Cánh

0,0300

0,0080

0,0220

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00786

71

Hoàng Đạt Tuân

0,0514

0,0100

0,0414

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 01191

72

Nguyễn Văn Trường

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 00827

73

Cao Tiến Dũng

0,0500

0,0100

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 01231

74

Phạm Văn Tùng

0,0200

0,0060

0,0140

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 01199

75

Trịnh Hùng

0,0100

0,0080

0,0020

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00106

76

Trịnh Thị Hường

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00104

77

Trịnh Thị Hoa

0,0100

0,0060

0,0040

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00105

78

Hoàng Đạt Kim

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hùng

H 000266

79

Lê Văn Thanh

0,0150

0,0100

0,0050

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00675

80

Cao Ngc Võ

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hùng

H 001046

81

Cao Ngọc Thạo

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Hùng

H 001047

82

Trịnh Thế Toàn

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00928

83

Đỗ Văn Kết

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

H 000057

84

Vũ Thị Tảo

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CH 00124

85

Bùi Văn Long

0,0800

0,0050

0,0750

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 01675

86

Tống Xuân Long

0,0180

0,0075

0,0105

ONT

Xã Vĩnh Hùng

CS 01674

87

Trịnh Ngọc Biên

0,0290

0,0100

0,0190

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH 362341

88

Trịnh Văn Liêm

0,1005

0,0200

0,0160

ONT

Xã Vĩnh Phúc

CP 590272

89

Trịnh Thị Thùy Linh

0,0138

0,0050

0,0088

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH 362343

90

Trịnh Ngọc Xuyên

0,0198

0,0050

0,0148

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH 362342

91

Trịnh Thị Huệ

0,0145

0,0060

0,0085

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH 362424

92

Trịnh Thị Hồng

0,0165

0,0060

0,0105

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH 362683

93

Nguyễn Thị Lan

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH362850

94

Nguyễn Phương Hằng

0,0092

0,0050

0,0042

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH362851

95

Đỗ Xuân Tám

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Phúc

BL 383835

96

Vũ Duy Chính

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH 362544

97

Trịnh Thị Lan

0,0465

0,0200

0,0265

ONT

Xã Vĩnh Phúc

AH 542504

98

Vũ Ngc Vượng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Phúc

AG 229871

99

Vũ Duy Thắng

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Phúc

W 911216

100

Nguyễn Thị Bưởi

0,0196

0,0070

0,0126

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH362853

101

Nguyễn Thị Huệ

0,0190

0,0070

0,0120

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH362852

102

Nguyễn Thị Bưởi

Nguyễn Thị Huệ

0,0181

0,0060

0,0121

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH362854

DH362855

103

Nguyễn Thị Nhung

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Phúc

CM 954461

104

Trịnh Ngọc Quyết

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Phúc

BN 032940

105

Trịnh Ngọc Thắng

0,0500

0,0200

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Phúc

BN 553623

106

Lê Quang Trung

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DD 800796

107

Trịnh Thái Dương

0,0230

0,0130

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DE 585276

108

Vũ Thị Thủy

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH 362206

109

Trần Đình Trí

0,0250

0,0050

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH 362773

110

Trịnh Đình Phượng

0,0105

0,0050

0,0055

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH 362774

111

Trịnh Quốc Toản

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Phúc

CK 241573

112

Trịnh Quốc Toản

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Phúc

CK 241574

113

Trịnh Quốc Toản

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Phúc

CK 241575

114

Trịnh Quốc Toản

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Phúc

CK 241576

115

Nguyễn Anh Vũ

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Phúc

CV 728955

116

Nguyễn Thị Ái

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DE 585641

117

Trần Văn Nam

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DH 362463

118

Trịnh Thị Hoài

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Phúc

DD 800738

119

Nguyễn Thị Lụa

0,0200

0,0160

0,0040

ONT

Xã Vĩnh Phúc

AB 030044

120

Lưu Bá Cương

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CG 251428

121

Nguyễn Văn Ty

0,0439

0,0130

0,0309

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CP 590550

122

Phan Thị Thanh

0,0060

0,0020

0,0040

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CR 950143

123

Đào Thị Nga

0,0400

0,0010

0,0030

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CV 728891

124

Trần Văn Bé

0,0020

0,0010

0,0010

ONT

Xã Vĩnh Hòa

DB 657553

125

Trần Văn Đại

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CP 590983

126

Trịnh Thị Lý

0,1220

0,0708

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hòa

AH 542742

127

Trịnh Huy Kiên

0,0384

0,0200

0,0184

ONT

Xã Vĩnh Hòa

AQ 094678

128

Trịnh Huy Lân

0,0250

0,0150

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CB 720138

129

Vũ Xuân Hùng

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Hòa

BP 994429

130

Trần Văn Bé

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hòa

BD 657553

131

Trần Thị Nga

0,0400

0,0100

0,0300

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CV 728891

132

Phạm Thị Thanh

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CR 950143

133

Trần Công Nhân

0,1500

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CG 286558

134

Đinh Văn Hà

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hòa

BĐ096056

135

Bùi Thị Thu Hà

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CM954537

136

Nguyễn Văn Tân

0,0400

0,0050

0,0350

ONT

Xã Vĩnh Hòa

DB657148

137

Trịnh Văn Linh

0,0400

0,0050

0,0350

ONT

Xã Vĩnh Hòa

BY736170

138

Nguyễn Thị Hồng

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Hòa

DB657151

139

Trịnh Văn Hoan

0,0600

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Hòa

DD800938

140

Đỗ Văn Thành

0,0450

0,0200

0,0250

ONT

Xã Vĩnh Hòa

BY 794688

141

Trần Văn Tiến

0,0692

0,0200

0,0492

ONT

Xã Vĩnh Hòa

DE 585348

142

Vũ Văn Tuấn

0,0225

0,0100

0,0125

ONT

Xã Vĩnh Hòa

DE 585712

143

Trần Văn Vận

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CU 468154

144

Trần Thị Mai

0,0165

0,0050

0,0115

ONT

Xã Vĩnh Hòa

CU 468153

145

Trịnh Bá Phượng

0,0346

0,0200

0,0146

ONT

Xã Vĩnh Hòa

AG 142645

146

Nguyễn Văn Tuyền

0,0200

0,0050

0,0150

ONT

Xã Vĩnh Hòa

DH 362284

147

Nguyễn Ngọc Tú

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hòa

DH 362287

148

Nguyễn Văn Tuân

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hòa

DH 362285

149

Nguyễn Văn Tùng

0,0150

0,0050

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hòa

DH 362286

150

Trịnh Thị Hoa

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hòa

BB 362776

151

Trần Thị Linh

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Hòa

AG 229577

152

Nguyễn Duy Vinh

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hòa

BK 119312

153

Phạm Văn Nho (Phạm Văn Đoàn)

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Hòa

X 692587

154

Phạm Gia Ngọc

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Quang

W 271565

155

Phạm Hữu Hùng (Phạm Thị Nga)

0,0299

0,0050

0,0249

ONT

Xã Vĩnh Quang

CB 720838

156

Phạm Hữu Hùng (Phạm Hữu Hiền)

0,0269

0,0050

0,0219

ONT

Xã Vĩnh Quang

BX 601878

157

Nguyễn Văn Quang (Vũ Thị Hằng)

0,0300

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Quang

AH 542947

158

Nguyễn Văn Hào

0,0300

0,0050

0,0250

ONT

Xã Vĩnh Quang

AH 542946

159

Nguyễn Mạnh Cường

0,0300

0,0050

0,0250

ONT

Xã Vĩnh Quang

AH 542945

160

Nguyễn Văn Sáu

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Quang

W 271753

161

Nguyễn Văn Chính (Vũ Thị Biển)

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Quang

CĐ 989878

162

Hà Văn Nghĩa

0,0150

0,0065

0,0085

ONT

Xã Vĩnh Quang

CH 01181

163

Hà Văn Bằng

0,0929

0,0070

0,0859

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

CH 01179

164

Đinh Thế Đường

0,0776

0,0100

0,0676

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

H000644

165

Hà Văn Tuyên

0,0140

0,0065

0,0075

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

CH 01180

166

Nguyễn Văn Hào

0,0230

0,0100

0,0130

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

CH 00138

167

Nguyễn Xuân Tình (Chu Thị Loan)

0,0421

0,0200

0,0221

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

CR 942780

168

Trương Xuân Chi

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Quang

BC 780243

169

Phạm Văn Thụy (Phạm Thị Tuyến)

0,0200

0,0100

0,0100

ONT

Xã Vĩnh Quang

BE 128400

170

Nguyễn Văn Sử (Phạm Thị Sơn)

0,0220

0,0100

0,0120

ONT

Xã Vĩnh Quang

AM 993080

171

Trần Đăng Cường

0,0360

0,0200

0,0160

ONT

Xã Vĩnh Quang

CH 00371

172

Hoàng Văn Lít

0,0100

0,0050

0,0050

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

OOO241

173

Hoàng Văn Dũng

0,0300

0,0140

0,0160

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

CS 01050

174

Nguyễn Văn Hắc

0,0145

0,0025

0,0120

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

CS 10269

175

Lê Quang Xuân

0,0523

0,0080

0,0443

ONT

Xã Vĩnh Thịnh

CM 953065

176

Nguyễn Thị Vân

0,0664

0,0432

0,0232

ONT

Xã Vĩnh Hưng

CE 987064

177

Nguyễn Văn Hiêng

0,2235

0,1635

0,0600

ONT

Xã Vĩnh Yên

BG 534481

178

Đinh Xuân Chiến

0,0443

0,0060

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Yên

DH 362142

179

Nguyễn Văn Nam

0,1716

0,0200

0,0800

ONT

Xã Vĩnh Long

DE 585414

180

Lê Ngc Sáng

0,1150

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Long

G 343 399

181

Lê Ngc Sáng

0,0440

0,0200

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Long

Đ 018483

182

Phạm Hồng Kỳ

0,1000

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Long

DH 362567

183

Hoàng Thanh Cao

0,0306

0,0050

0,0250

ONT

Xã Vĩnh Long

DH 362722

184

Võ Văn Hồng

0,0558

0,0100

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Long

DE 585404

185

Vũ Nguyên Thục

0,1136

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Long

X323737

186

Vũ Nguyên Thục

0,1514

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Long

CM 954136

187

Vũ Đình Vin

0,1254

0,0200

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Long

CV 728417

188

Nguyễn Thế Tình

0,0300

0,0120

0,0180

ONT

Xã Vĩnh Long

BY 794792

189

Vũ Đình Thành

0,0315

0,0050

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Long

DH 362723

190

Hà Thị Vấn

0,0986

0,0200

0,0600

ONT

Xã Vĩnh Long

X 398033

191

Nguyễn Minh Hiếu

0,0580

0,0050

0,0200

ONT

Xã Vĩnh Long

DH 362603

192

Vũ Kiên Quyết

0,0866

0,0100

0,0400

ONT

Xã Vĩnh Long

DH 362695

193

Hoàng Bích Ngọc

0,0507

0,0200

0,0307

ONT

Xã Vĩnh Long

DH 362903

194

Ngô Văn Nam

0,0146

0,0067

0,0079

ONT

Xã Vĩnh Long

AO 448826

195

Ngô Văn Nam

0,0146

0,0067

0,0079

ONT

Xã Vĩnh An

CM 953595

196

Trịnh Văn Tân

0,1150

0,0200

0,0950

ONT

Xã Vĩnh An

AQ 176575

197

Trịnh Văn Tuấn

0,0225

0,0150

0,0075

ONT

Xã Vĩnh An

CK 241396

198

Trịnh Văn Mày

0,0243

0,0125

0,0118

ONT

Xã Vĩnh An

CK 241394

199

Trịnh Văn Mày

0,0949

0,0200

0,0749

ONT

Xã Vĩnh An

AO395858

Ghi chú: (*): Chi tiết vị trí được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2481/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2481/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản