Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2912/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5518/TTr-TNMT-QLĐ ngày 20 tháng 6 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

(Chi tiết tại phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Thành viên UBND TP;
- VPUB: Các PCVP;
- Các phòng NCTH;
- Lưu: VT (ĐT/PTH).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Cường

 

PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định 2912/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân Thành phố)

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kế hoạch năm 2023 TP.Thủ Đức

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.156,95

325,43

359,20

392,40

379,89

1.020,54

1.297,00

667,79

331,48

205,68

418,94

528,08

98,88

1.183,41

982,80

1.261,90

2.450,74

1.205,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.484,69

 

 

3,23

3,77

72,25

273,73

35,98

72,14

0,90

14,22

41,74

3,38

231,30

255,78

666,69

999,59

151,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

570,62

 

 

2,33

 

0,36

247,26

 

 

 

 

 

 

52,12

34,58

90,62

106,19

15,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

95,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,47

 

 

51,43

2,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

547,09

 

 

 

 

49,41

1,69

5,69

10,77

0,90

6,41

18,63

 

4,74

61,65

0,33

14,04

12,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.166,72

 

 

0,48

3,63

18,88

20,29

0,88

17,74

 

2,99

16,87

3,38

149,15

133,94

559,11

877,36

118,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

200,25

 

 

0,42

0,14

3,61

4,49

29,41

43,63

 

4,82

6,23

 

25,29

25,61

16,63

2,00

4,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.672,26

325,43

359,20

389,17

376,11

948,29

1.023,27

631,82

259,34

204,78

404,71

486,34

95,49

952,12

727,02

595,22

1.451,14

1.054,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

250,53

 

 

 

4,51

2,13

2,05

71,31

5,50

0,16

0,12

 

1,77

 

18,28

 

55,77

39,60

2.2

Đất an ninh

CAN

105,76

 

 

0,44

0,25

0,13

5,18

 

 

 

 

 

 

 

10,07

0,15

 

34,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.087,02

 

 

 

 

 

115,67

 

 

 

125,90

247,84

 

53,58

 

 

 

295,38

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

177,51

28,07

33,27

19,68

0,66

32,24

0,22

 

0,26

0,06

 

 

 

7,44

4,66

0,30

0,11

1,55

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

934,68

 

 

0,51

3,18

1,41

58,66

53,47

0,15

 

20,43

20,47

1,95

24,43

20,75

0,96

196,43

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.749,07

105,52

73,69

106,13

74,45

411,51

204,08

115,00

59,96

46,45

114,85

68,06

27,82

212,86

135,42

116,05

113,50

321,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.735,11

88,71

59,95

87,36

62,93

294,13

142,79

86,01

42,62

35,52

50,87

50,87

15,66

193,61

116,84

90,76

47,81

86,37

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

160,49

 

 

2,51

2,24

1,48

41,16

 

0,13

0,26

8,65

0,49

 

1,03

0,37

0,45

28,12

0,72

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

446,19

7,89

1,20

 

0,22

3,22

2,43

0,06

0,08

2,47

0,53

0,41

0,18

0,38

0,65

0,16

1,30

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

48,00

 

3,93

0,93

0,21

4,07

4,01

2,59

0,08

1,60

0,66

0,63

0,17

0,13

0,71

0,08

0,26

0,44

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

599,97

5,59

5,93

10,89

7,42

31,14

8,85

20,42

8,80

3,45

37,51

5,35

10,02

9,10

8,54

11,46

32,86

10,90

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

395,71

 

2,50

 

0,82

66,83

3,00

2,03

 

 

1,39

0,62

 

3,21

0,40

 

1,04

199,72

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

43,12

0,24

0,17

0,69

0,01

0,11

0,38

0,03

0,01

 

0,01

 

0,01

3,65

0,19

0,08

 

0,37

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9,02

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

7,40

 

 

0,04

0,80

0,04

0,13

0,04

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,98

0,23

 

 

 

2,53

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,48

 

 

 

 

 

0,30

 

0,09

0,07

 

 

 

 

 

0,24

 

0,17

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

117,85

3,09

 

3,00

0,40

8,55

0,47

2,12

2,30

1,74

1,77

6,50

1,11

0,17

 

2,44

0,43

3,96

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

147,63

 

 

0,24

 

0,00

0,29

1,58

5,82

1,23

2,64

2,68

0,27

1,15

6,21

5,62

0,90

18,16

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

22,46

 

 

0,50

0,18

1,37

0,41

0,03

0,03

0,11

0,45

0,29

0,38

0,40

0,71

1,09

0,65

0,51

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,31

 

 

0,05

0,17

0,18

0,08

0,11

0,12

0,05

0,42

0,13

0,05

0,01

0,77

0,20

0,15

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

483,40

63,91

133,22

40,93

7,33

75,75

20,72

20,69

6,67

5,07

0,93

 

0,39

15,84

24,02

0,24

 

5,81

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6.612,26

45,57

30,46

153,47

205,24

340,52

200,30

236,29

172,77

123,30

134,53

121,59

56,26

488,93

348,74

169,41

259,23

291,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,79

2,73

0,29

0.43

0,18

1,18

6,94

3,57

0,22

0,86

0,48

0,58

0,25

0,33

0,68

0,26

0,66

0,94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,99

 

 

1,09

0,11

2,17

6,00

 

 

 

0,54

 

0,32

1,95

 

 

 

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,76

 

 

0,25

0,29

0,27

0,72

0,13

0,17

0,28

0,29

3,28

 

0,78

0,92

0,96

0,47

0,83

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.081,02

52,09

70,96

56,85

79,40

56,26

384,66

131,26

13,53

28,55

6,24

24,41

6,69

145,98

162,41

306,68

824,83

62,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

99,05

27,54

17,32

9,33

0,33

24,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,99

 

 

 

 

 

17,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

768,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125,90

247,84

 

 

 

 

 

295,38

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

21.156,95

325,43

359,20

392,40

379,89

1.020,54

1.297,00

667,79

331,48

205,68

418,94

528,08

98,88

1.183,41

982,80

1.261,90

2.450,74

1.205,71

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

95,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,47

 

 

51,43

2,72

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.087,02

 

 

 

 

 

115,67

 

 

 

125,90

247,84

 

53,58

 

 

 

295,38

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

177,51

28,07

33,27

19,68

0,66

32,24

0,22

 

0,26

0,06

 

 

 

7,44

4,66

0,30

0,11

1,55

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kế hoạch năm 2023 TP. Thủ Đức

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.156,95

445,08

224,24

237,20

588,15

1.772,21

294,70

647,97

774,47

311,31

387,68

141,30

500,92

542,02

136,23

121,11

217,01

705,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.484,69

49,55

5,24

1,46

51,04

139,17

36,12

45,16

43,69

86,44

41,67

0,02

43,95

69,91

3,71

0,05

22,49

19,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

570,62

 

 

 

1,19

20,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

95,06

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

547,09

0,04

5,03

0,46

12,57

27,27

25,13

25,58

40,31

58,76

34,74

0,02

37,64

66,37

3,39

0,004

13,11

9,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.166,72

49,51

0,21

0,87

37,20

84,41

8,75

17,46

3,37

13,95

6,93

 

3,36

3,42

0,32

0,05

6,99

6,98

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

200,25

 

 

0,14

0,07

7,47

2,25

2,12

 

13,73

 

 

2,95

0,12

 

 

2,39

2,73

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.672,26

395,53

219,01

235,73

537,11

1.633,04

258,58

602,81

730,78

224,87

346,02

141,28

456,97

472,11

132,52

121,06

194,53

686,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

250,53

0,71

7,81

 

11,57

5,59

2,48

0,73

0,58

 

 

 

16,15

1,93

1,46

0,31

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

105,76

0,25

9,23

0,57

 

9,34

 

0,92

0,50

 

0,72

 

2,57

 

7.24

2,59

 

21,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.087,02

94,00

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,15

 

 

 

60,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

177,51

0,05

0,18

0,16

0,27

4,53

0,91

4,60

13,91

1,54

1,83

0,21

3,95

0,95

0,56

5,68

3,01

6,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

934,68

2,91

28,46

20,23

26,10

66,06

2,67

15,91

21,07

3,23

57,13

3,58

111,79

12,07

10,44

1,95

4,62

143,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,14

 

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.749,07

191,75

67,70

57,30

142,01

699,63

64,94

135,58

168,25

65,27

104,27

72,02

107,86

119,07

35,87

48,40

69,58

292,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

2.735,11

83,43

37,98

40,51

123,65

166,53

51,00

111,57

123,10

35,98

44,86

18,20

68,16

59,35

29,34

29,46

43,66

115,53

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

160,49

0,31

2,75

2,53

 

4,83

3,66

7,30

19,86

4,12

1,02

0,10

4,95

17,12

0,41

0,10

1,12

2,71

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

446,19

68,13

1,04

0,14

0,21

349,56

 

0,33

 

0,18

0,19

4,83

 

0,40

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

48,00

8,36

1,16

0,15

0,10

0,35

0,10

0,22

1,67

7,21

1,59

0,02

0,06

0,07

0,42

0,16

0,09

5,78

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

599,97

25,87

22,83

10,71

14,87

23,83

4,77

7,75

16,92

5,26

41,85

39,95

3,11

6,17

1,32

11,31

4,59

130,63

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

395,71

 

0,40

1,12

0,71

103,20

 

0,62

0,75

 

1,57

1,21

 

 

0,90

0,08

1,89

1,69

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

43,12

 

0,03

0,03

 

 

0,18

0,38

3,77

0,08

 

0,01

23,07

0,06

0,004

0,01

0,04

9,49

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9,02

0,09

0,06

 

0,02

0,02

 

0,02

 

 

 

 

0,16

 

 

 

0,02

0,04

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,48

 

 

0,05

0,32

 

 

0,03

0,51

0,20

 

 

 

 

 

 

 

4,50

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

117,85

2,45

0,84

1,43

 

16,74

4,27

4,41

0,97

10,28

4,76

4,83

4,09

9,57

0,68

6,13

3,22

5,15

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

147,63

2,62

0,26

0,57

1,73

32,78

0,90

2,13

0,45

1,97

6,82

2,87

1,37

25,54

2,52

0,73

3,38

14,20

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,66

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

2,79

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,89

0,02

 

 

 

1,75

 

 

 

 

0,35

 

2,47

0,71

 

 

0,39

0,20

2.9.16

Đất chợ

DCH

22,46

0,46

0,35

0,07

0,39

0,04

0,06

0,74

0,25

 

0,46

 

0,41

0,08

0,29

0,42

11,18

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,31

0,19

0,71

0,17

0,29

0,70

0,43

0,20

0,81

0,30

0,15

0,19

0,25

0,34

0,08

0,05

0,34

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

483,40

0,15

2,67

 

14,70

9,94

0,10

3,97

17,74

0,21

3,91

0,39

0,98

1,24

0,37

1,53

2,58

1,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6.612,26

97,55

94,50

150,98

312,77

497,30

160,37

355,22

407,49

133,60

174,85

63,14

152,13

238,59

75,60

56,91

107,43

155,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,79

0,49

2,11

0,40

0,16

0,88

0,84

0,61

0,77

0,17

0,38

1,44

0,14

1,19

0,29

3,16

0,31

0,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,99

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

0,47

0,97

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,76

0,24

0,20

0,07

0,48

0,64

0,50

0,30

0,47

0,45

0,29

0,30

1,08

0,28

0,17

 

0,17

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.081,02

7,26

 

5,87

28,77

336,50

25,12

84,14

87,23

20,10

2,50

 

60,07

4,85

0,21

 

4,75

0,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

99,05

 

 

 

 

1,00

0,22

0,65

11,97

 

 

0,02

 

2,47

 

 

0,77

2,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

17,99

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

768,55

94,00

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

21.156,95

445,08

224,24

237,20

588,15

1.772,21

294,70

647,97

774,47

311,31

387,68

141,30

500,92

542,02

136,23

121,11

217,01

705,48

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

95,06

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.087,02

94,00

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,15

 

 

 

60,07

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

177,51

0,05

0,18

0,16

0,27

4,53

0,91

4,60

13,91

1,54

1,83

0,21

3,95

0,95

0,56

5,68

3,01

6,68

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích TP.Thủ Đức

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

514,83

 

 

1,24

0,31

135,89

4,71

2,01

0,85

 

0,68

3,03

 

2,47

19,55

47,97

261,63

7,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

187,30

 

 

0,35

 

103,39

4,71

 

 

 

 

 

 

0,05

0,02

23,64

52,50

1,07

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*

74,64

 

 

0,40

 

25,82

0,21

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

46,27

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

35,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

35,46

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,55

 

 

 

 

0,09

 

0,71

 

 

 

0,70

 

0,15

2,91

0,01

4,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

262,56

 

 

0,72

0,03

1,15

 

 

0,84

 

0,68

0,73

 

2,16

11,67

23,65

203,71

6,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,42

 

 

0,17

0,28

31,26

 

1.30

0,01

 

 

1,60

 

0,11

4,95

0,67

0,92

0,11

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

210,52

 

 

2,39

1,46

70,64

5,43

5,96

6,09

2,84

2,50

1,84

0,09

3,98

7,65

9,51

13,26

3,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,14

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

0,01

0,02

 

 

 

 

 

0,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,48

 

 

0,21

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,25

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

0,21

0,49

 

0,25

0,13

0,05

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

72,09

 

 

0,33

0,04

35,55

0,52

3,16

2,65

0,29

0,45

0,03

 

0,38

0,11

8,05

0,38

1,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

32,63

 

 

0,31

0,03

30,54

0,48

0,78

0,04

0,21

 

 

 

 

 

 

0,25

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

2,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,33

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

10,75

 

 

0,02

 

 

0,04

 

 

 

0,35

 

 

 

0,02

7,79

 

1,27

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,28

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,35

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,02

 

0,02

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,43

 

 

 

 

0,01

 

2,35

2,61

 

0,05

 

 

0,24

0,04

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,10

0,05

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,71

 

 

 

0,07

 

 

0,02

 

0,01

0,52

 

 

0,01

0,01

0,01

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,69

 

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

87,84

 

 

1,73

1,11

20,59

3,64

2,72

3,36

2,45

1,31

0,93

0,09

3,28

7,35

1,40

0,58

2,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

0,05

0,03

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,22

 

 

 

 

0,10

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

27,10

 

 

0,04

0,19

13,43

0,19

0,002

 

0,07

 

0,37

 

0,01

 

 

12,30

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

 

 

0,07

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tổng diện tích TP. Thủ Đức

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp

NNP

514,83

 

 

0,05

6,82

10,88

0,90

1,33

0,16

0,14

0,70

 

5,81

0,01

 

 

0,05

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

187,30

 

 

 

0,16

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA*

74,64

 

 

 

 

 

0,24

 

 

0,22

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

35,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,55

 

 

 

1,33

3,27

0,87

1,28

0,07

0,11

0,70

 

4,81

0,01

 

 

0,03

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

262,56

 

 

0,05

5,33

4,49

 

0,05

009

001

 

 

073

 

 

 

0,02

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

43,42

 

 

 

 

1,71

0,03

 

 

0,03

 

 

0,27

 

 

 

0,002

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

210,52

0,09

3,83

1,06

10,16

41,63

3,16

5,27

1,57

0,07

2,45

 

4,06

0,03

 

 

0,08

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,09

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,48

 

 

 

 

0,08

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,25

0,01

1,64

0,38

0,32

12,16

 

3,21

0,04

 

 

 

0,02

 

 

 

0,001

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SK.X

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

72,09

 

1,28

0,02

0,12

12,43

0,22

0,14

0,02

 

2,27

 

2,39

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

32,63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

2,63

 

 

0,02

 

 

0,17

 

 

 

 

 

2,31

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,33

 

 

 

 

12,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

0,02

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

10,75

 

1,24

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,27

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,35

 

 

 

 

 

0,05

0,14

0,01

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,43

 

 

 

0,02

0,11

 

 

0,004

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,23

 

0,02

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,71

 

0,01

 

 

0,04

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

069

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

87,84

0,08

0,79

0,66

9,67

16,92

2,76

1,51

1,34

0,07

 

 

1,31

0,03

 

 

0,07

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

0,05

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,22

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

27,10

 

 

 

0,05

 

0,11

 

 

 

 

 

0,34

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: - (*): Diện tích pháp lý thể hiện trên GCN QSDĐ của người dân theo bản đồ địa chính cũ (TL-02). Do trong quá trình sử dụng đất giai đoạn những năm 1999-2004, có thay đổi mục đích sử dụng đất lúa sang các loại đất khác như đất trồng cây hàng năm, cây lâu năm, đất ở... mà không đăng ký biến động đất đai ở các cơ quan có thẩm quyền, nhưng về mặt pháp lý trên GCN QSDĐ của người dân vẫn còn ghi nhận là đất trồng lúa và sẽ không tính vào tổng diện tích tự nhiên của thành phố.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích TP.Thủ Đức

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thủ Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Thảo Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.068,81

 

 

11,31

0,31

203,37

7,45

10,36

17,25

 

2,74

9,02

 

75,94

89,31

72,66

376,70

29,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,21

 

 

8,50

 

103,39

5,72

 

 

 

 

 

 

18,16

0,96

28,02

83,79

1,82

 

Đất trồng lúa (*)

LUA/PNN

194,47

 

 

2,73

0,10

79,38

0,21

5,10

4,21

0,15

0,54

0,34

0,25

11,63

2,41

 

46,27

1,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

64,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,97

 

 

46,70

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,19

 

 

0,05

 

64,81

 

1,62

2,40

 

 

0,70

 

0,15

10,60

0,01

4,62

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

549,17

 

 

0,94

0,03

3,17

1,73

 

5,55

 

2,71

6,72

 

52,56

71,47

43,39

286,79

27,24

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

73,24

 

 

1,83

0,28

32,00

 

8,74

9,31

 

0,03

1,60

 

5,07

6,28

1,24

1,51

0,17

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

19,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,79

1,98

3,34

5,66

2,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

19,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,79

1,98

3,34

5,66

2,08

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

98,78

 

 

0,51

0,15

3,79

0,15

58,52

0,97

 

 

0,22

 

2,89

4,98

0,22

5,42

1,16

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích TP. Thủ Đức

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) … (38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.068,81

2,01

0,03

0,05

22,79

15,45

12,91

22,56

10,62

19,44

14,41

 

19,01

12,32

0,80

 

3,48

6,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

263,21

 

 

 

10,15

2,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng lúa (*)

LUA/PNN

194,47

 

 

 

0,71

 

1,21

2,56

9,10

3,20

5,76

 

8,57

7,36

 

 

0,91

0,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

64,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

183,19

 

0,03

 

2,01

3,27

12,32

12,99

10,22

12,45

11,22

 

12,84

12,32

0,80

 

2,88

4,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

549,17

2,01

 

0,05

10,63

7,60

 

8,66

0,40

 

3,19

 

5,78

 

 

 

0,60

2,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

73,24

 

 

 

 

1,87

0,59

0,91

 

1,33

 

 

0,39

 

 

 

0,00

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

19,87

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

19,87

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

98,78

1,24

2,44

1,83

2,30

0,50

0,06

0,35

1,11

 

2,65

 

0,12

 

4,09

0,36

0,03

2,71

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Trên địa bàn thành phố Thủ Đức không còn đất chưa sử dụng./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2912/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 2023 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 2912/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/07/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Bùi Xuân Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản