Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2079/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỎ CÀY NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Mỏ Cày Nam;

Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam tại Tờ trình số 2110/TTr-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4039/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mỏ Cày Nam (đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 877/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023), gồm các nội dung sau:

1. Danh mục các hạng mục, công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung:

STT

Hạng mục

Diện tích dự án (ha)

Diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích (theo hồ sơ địa chính)

Loại đất theo hiện trạng

Loại đất điều chỉnh, bổ sung vào KHSDĐ năm 2023

Địa điểm

Ghi chú

I

Các công trình, dự án điều chỉnh, bổ sung theo Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh

1

Dự án Nâng cao tĩnh không các cầu đường bộ cắt qua tuyến đường thủy nội địa quốc gia- giai đoạn 1 (khu vực phía Nam)

3,17

0,50

CLN (2,66 ha); TMD (0,03 ha); ONT (0,08 ha); SON(0,07 ha); DTL (0,02 ha); DGD (0,10 ha); NTD (0,01 ha) & ODT (0,20 ha)

DGT

Xã Tân Hội và thị trấn Mỏ Cày

Dự án bổ sung, vị trí cụ thể theo bản vẽ kèm theo

2

Dự án tu bổ, tôn tạo di tích chùa Tuyên Linh

0,23

-

CLN (0,23 ha)

TON

Xã Minh Đức

Dự án bổ sung, vị trí cụ thể theo bản vẽ kèm theo

3

Đường giao thông kết hợp đê bao ngăn mặn liên huyện Mỏ Cày Nam- Thạnh Phú

38,70

0,03

-

DGT

Xã Hương Mỹ, Cẩm Sơn, Thành Thới A huyện Mỏ Cày Nam; huyện Thạnh Phú

Bổ sung diện tích đất trồng lúa cần chuyển mục đích theo hồ sơ địa chính (không làm thay đổi diện tích, vị trí công trình)

II

Các thửa đất thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất

4

Đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất

0,93

-

BHK

SKC

Xã Hương Mỹ

Thửa đất số 39, tờ bản đồ số 30

III

Các thửa đất thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất

5

Chuyển mục đích sử dụng đất

0,01

-

CLN

DGT

Thị trấn Mỏ Cày

Thửa đất số 6, tờ bản đồ số 28

6

Chuyển mục đích sử dụng đất

0,01

-

DGT

CLN

Thị trấn Mỏ Cày

Một phần thửa đất số 3048, tờ bản đồ số 28

7

Chuyển mục đích sử dụng đất

0,03

-

CLN

TMD

Thị trấn Mỏ Cày

Thửa đất số 547, tờ bản đồ số 29

(Kèm theo các bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích công trình, dự án)

2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch sau khi điều chỉnh, bổ sung:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 877/QĐ-UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Hương Mỹ

Xã Minh Đức

Tổng diện tích

Hương Mỹ

Xã Minh Đức

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.473,83

1.770,86

1.364,92

17.469,98

1.769,93

1.364,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

75,96

1,67

-

75,03

0,74

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.223,35

-

1.363,57

17.220,43

-

1.363,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.621,42

458,48

377,77

5.625,27

459,41

378,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

72,84

2,14

-

73,77

3,07

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.063,47

-

73,36

1.066,74

-

73,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,98

-

0,73

16,21

-

0,96

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 877/QĐ-UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Thị trấn Mỏ Cày

Xã Tân Hội

Tổng diện tích

Thị trấn Mỏ Cày

Xã Tân Hội

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.473,83

286,53

765,14

17.469,98

285,62

763,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17.223,35

286,53

764,71

17.220,43

285,62

762,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.621,42

235,16

193,62

5.625,27

236,07

195,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,97

6,54

3,46

51,97

6,57

3,43

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.063,47

34,83

47,87

1.066,74

35,91

49,83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

400,92

18,01

30,07

404,09

19,22

32,03

-

Đất thủy lợi

DTL

457,70

1,15

-

457,68

1,13

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42,20

4,94

-

42,10

4,84

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116,44

5,50

-

116,43

5,49

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

938,24

-

50,10

938,16

-

50,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

123,96

123,96

-

123,76

123,76

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.267,26

-

83,48

3.267,19

-

83,41

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất sau khi điều chỉnh, bổ sung:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 877/QĐ-UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Hương Mỹ

Xã Minh Đức

Tổng diện tích

Hương Mỹ

Xã Minh Đức

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

94,86

4,42

-

97,75

4,42

0,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

89,94

-

-

92,83

-

0,23

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 877/QĐ-UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Thị trấn Mỏ Cày

Xã Tân Hội

Tổng diện tích

Thị trấn Mỏ Cày

Xã Tân Hội

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

94,86

60,12

1,63

97,75

61,00

3,41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

89,94

60,03

1,63

92,83

60,91

3,41

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,60

6,29

0,28

11,11

6,62

0,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,20

-

-

0,23

-

0,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,92

4,28

-

6,05

4,41

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,10

-

-

0,12

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,06

-

-

1,16

0,10

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,37

0,28

-

0,38

0,29

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,78

-

-

0,86

-

0,08

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

-

0,22

0,22

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,21

-

0,28

2,28

-

0,35

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất sau khi điều chỉnh, bổ sung:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 877/QĐ-UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Hương Mỹ

Xã Minh Đức

Tổng diện tích

Hương Mỹ

Xã Minh Đức

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

173,00

9,44

4,07

176,85

10,37

4,30

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK /PNN

3,81

-

-

4,74

0,93

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

168,58

-

4,07

171,50

-

4,30

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 877/QĐ-UBND

Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tổng diện tích

Thị trấn Mỏ Cày

Xã Tân Hội

Tổng diện tích

Thị trấn Mỏ Cày

Xã Tân Hội

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/ PNN

173,00

60,12

5,43

176,85

61,03

7,21

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK /PNN

3,81

-

-

4,74

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/ PNN

168,58

60,03

5,43

171,50

60,94

7,21

Ghi chú: Các chỉ tiêu diện tích thể hiện trên bảng là chỉ tiêu điều chỉnh có thay đổi diện tích so với Quyết định số 877/QĐ-UBND. Các chỉ tiêu khác không thay đổi so với Quyết định số 877/QĐ-UBND

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam có trách nhiệm:

1. Công bố công khai nội dung bổ sung kế hoạch theo quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Mỏ Cày Nam, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mỏ Cày Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Cảnh

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2079/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre

  • Số hiệu: 2079/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Minh Cảnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản