Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2576/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 19 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021- 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN THIỆU HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045; Kết luận số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 787/TTr- STNMT ngày 09/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 15.991,72 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 9.795,29 ha;

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 6.092,15 ha;

- Nhóm đất chưa sử dụng: 104,28 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

15.991,72

100

 

 

15.991,72

 

1

Đất nông nghiệp

10.385,45

64,94

9.795,29

 

9.795,29

61,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

8.478,60

53,02

7.915,40

 

7.975,40

49,87

1.1.1

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

8.205,06

51,31

7.915,40

 

7.975,40

49,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.054,87

6,60

 

957,41

957,41

5,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

250,15

1,56

57,34

188,77

246,11

1,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

4,15

 

4,15

0,03

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

139,07

0,87

143,05

 

143,05

0,89

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

354,59

2,22

 

352,01

352,01

2,20

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

108,17

0,68

 

117,15

117,15

0,73

2

Đất phi nông nghiệp

5.379,13

33,64

6.092,15

 

6.092,15

38,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

6,72

0,04

35,62

 

35,62

0,22

2.2

Đất an ninh

0,27

0,002

7,13

 

7,13

0,04

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

300,00

 

300,00

1,88

2.4

Đất cụm công nghiệp

7,47

0,05

148,61

 

148,61

0,93

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

14,65

0,09

36,22

0,48

36,70

0,23

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

66,39

0,42

92,71

1,73

94,44

0,59

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

91,03

0,57

140,36

7,01

147,37

0,92

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.358,81

14,75

2.392,42

133,11

2.525,53

15,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.405,67

8,79

1.423,68

96,43

1.520,11

9,51

-

Đất thủy lợi

570,55

3,57

583,36

-16,93

566,43

3,54

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

21,72

0,14

23,29

9,88

33,17

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,93

0,07

11,92

0,09

12,01

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

62,42

0,39

65,43

-1,79

63,64

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

50,24

0,31

52,75

2,29

55,04

0,34

-

Đất công trình năng lượng

6,41

0,04

16,51

16,75

33,26

0,21

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,96

0,01

1,07

-0,08

0,99

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

2,54

 

2,54

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

9,41

0,06

10,05

 

10,05

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,74

0,05

10,27

0,20

10,47

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,71

0,01

1,71

 

1,71

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

203,39

1,27

205,68

0,89

206,57

1,29

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

0,07

0,00

 

0,07

0,07

0,00

-

Đất chợ

6,62

0,04

 

9,48

9,48

0,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,82

0,01

 

87,47

87,47

0,55

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.644,94

10,29

1.753,04

 

1.753,04

10,96

2.14

Đất ở tại đô thị

129,51

0,81

171,00

 

171,00

1,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20,72

0,13

24,97

 

24,97

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

1,90

0,01

1,90

 

1,90

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,85

0,02

 

3,00

3,00

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

948,68

5,93

 

692,97

692,97

4,33

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

82,65

0,52

 

62,31

62,31

0,39

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,70

0,01

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

227,14

1,42

104,28

 

104,28

0,65

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

 

 

1.067,95

 

1.067,95

6,68

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

7.818,06

 

7.818,06

48,89

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

147,20

 

147,20

0,92

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

448,61

 

448,61

2,81

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

1.524,00

 

1.524,00

9,53

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

43,17

 

43,17

0,27

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

6.010,70

 

6.010,70

37,59

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

 

1.828,79

11,44

Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

905,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

719,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

702,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

142,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,03

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,59

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,24

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,60

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

24,76

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

122,84

1

Đất nông nghiệp

NNP

101,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,41

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

15.991,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.137,96

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.629,78

3

Đất chưa sử dụng

CSD

223,98

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,64

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,03

(Chi tiết theo Phụ biểu số 06 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023: Chi tiết theo Phụ biểu số 07 đính kèm.

Điều 3. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Thiệu Hóa.

- Tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa; công bố, công khai hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Căn cứ hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Tiếp tục rà soát, xác định chính xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.

- Tăng cường công tác điều tra, đánh giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.

- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thiệu Hóa theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Thiệu Hóa và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Thiệu Hóa;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC91.07.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01.1:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

905,59

141,29

41,05

20,99

16,69

17,71

15,44

88,52

14,28

19,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

719,57

139,68

39,28

17,29

15,65

17,71

15,19

84,48

11,81

19,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

702,38

139,68

39,28

17,29

15,65

16,25

14,36

84,48

11,77

19,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

142,62

0,83

1,04

2,45

1,04

 

0,06

0,37

0,06

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,54

 

0,04

1,20

 

 

 

 

0,20

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,59

0,78

0,69

0,05

 

 

0,16

0,35

2,21

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,24

 

 

 

 

 

0,03

3,32

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

24,76

6,60

0,70

0,38

0,38

0,65

0,23

0,52

0,34

2,53

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.2:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

905,59

16,09

17,65

50,03

71,85

155,93

11,47

12,05

13,21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

719,57

13,14

16,04

33,35

4,54

104,55

9,74

6,37

8,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

702,38

13,14

14,58

21,41

4,54

104,55

9,74

6,37

8,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

142,62

1,90

0,46

16,39

65,68

42,31

1,66

5,68

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,54

 

 

0,15

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,03

 

 

 

 

9,03

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,59

1,05

1,15

0,14

1,63

0,04

0,07

 

4,38

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,24

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

24,76

0,46

1,12

0,23

0,01

1,28

0,55

1,53

0,34

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 01.3:

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

905,59

13,21

10,69

76,76

37,17

10,74

6,21

13,05

15,65

11,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

719,57

8,63

10,57

63,70

35,75

9,90

5,12

12,00

14,68

10,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

702,38

8,24

9,56

63,70

35,75

9,90

5,06

12,00

14,68

10,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

142,62

0,20

0,03

0,90

0,27

0,19

0,08

 

0,97

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

7,54

 

 

5,94

 

 

 

 

 

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

9,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,59

4,38

0,09

3,54

0,94

0,65

1,01

1,05

 

0,61

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

6,24

 

 

2,68

0,21

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

7,60

 

 

 

 

 

 

 

 

7,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,60

 

 

 

 

 

 

 

 

7,60

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

24,76

0,34

0,22

0,60

1,95

0,45

0,09

2,86

0,46

0,28

 

Phụ biểu số 02.1

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

1

Đất nông nghiệp

NNP

101,43

 

28,18

18,88

10,08

4,67

 

 

 

7,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,01

 

12,13

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,01

 

12,13

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

67,25

 

16,05

13,34

10,08

 

 

 

 

7,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13,01

 

 

5,54

 

4,67

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,41

0,26

0,38

3,09

0,10

6,85

0,15

0,05

0,50

0,82

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,46

 

 

2,56

 

6,80

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,28

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,97

0,13

0,02

0,53

0,06

 

0,15

 

0,50

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,81

0,12

0,02

 

 

 

0,01

 

0,50

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,95

 

 

0,53

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,06

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,14

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

 

0,03

 

0,04

0,05

 

0,05

 

0,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

1

Đất nông nghiệp

NNP

101,43

 

 

1,23

9,15

10,53

2,80

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,01

 

 

1,23

 

3,71

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,01

 

 

1,23

 

3,71

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

67,25

 

 

 

9,15

6,82

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13,01

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,41

0,11

0,10

0,05

0,75

0,53

7,30

 

0,01

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,46

 

 

 

 

 

5,10

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

 

 

 

 

0,12

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,88

 

 

 

0,75

0,41

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,20

 

 

 

 

 

2,20

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,97

0,11

0,10

0,02

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,81

0,01

0,10

0,02

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,95

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

 

 

0,02

 

 

 

 

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.3:

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

101,43

 

3,94

 

 

 

 

4,77

0,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,01

 

3,94

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,01

 

3,94

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

67,25

 

 

 

 

 

 

4,77

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,05

 

 

 

 

 

 

 

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

21,41

 

 

0,36

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

14,46

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,88

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,97

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,81

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

0,95

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,31

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

 

Loại đất

 

15.991,72

1.067,95

746,52

605,15

463,46

463,81

668,13

652,83

769,98

751,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.137,96

562,45

440,93

355,35

241,46

289,14

441,83

444,99

565,65

551,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.255,85

455,64

336,50

287,93

206,98

253,27

383,54

397,99

385,75

435,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.982,37

446,25

329,71

287,93

206,98

240,01

382,10

397,99

378,49

428,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.034,13

75,33

77,37

42,85

22,51

27,68

11,68

7,81

32,94

57,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

247,19

7,88

3,39

2,20

1,47

0,02

0,01

 

37,84

47,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,07

 

 

 

 

 

 

 

58,26

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

343,96

21,73

22,30

14,90

4,18

7,82

35,79

24,73

20,49

10,30

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,75

1,88

1,37

7,47

6,33

0,34

10,80

14,52

30,36

0,63

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.629,78

500,31

269,59

226,34

204,81

159,80

217,43

206,07

201,79

184,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

73,77

1,74

35,46

13,15

 

 

 

0,14

1,79

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,87

18,78

2,37

0,50

0,56

0,33

0,79

1,66

1,17

0,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,69

18,69

 

2,14

3,53

1,92

1,65

11,21

1,28

0,19

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

104,27

22,71

21,41

8,60

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.424,34

210,32

102,31

93,71

81,31

62,71

84,29

96,89

97,72

120,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.465,95

130,40

58,58

46,26

53,84

35,13

61,72

74,60

70,46

75,90

 

Đất thuỷ lợi

DTL

564,83

37,10

30,03

27,35

14,70

18,91

6,91

6,03

13,48

20,37

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

22,84

2,02

0,63

1,26

0,70

0,40

1,04

0,51

1,20

1,21

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,69

6,19

0,17

0,20

0,23

0,32

0,31

0,15

0,11

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

64,73

12,27

1,36

2,85

2,32

1,31

1,76

1,89

1,62

2,35

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,07

5,31

3,65

0,95

2,23

1,53

0,73

2,88

 

1,63

 

Đất công trình năng lượng

DNL

8,98

0,52

0,23

0,02

0,60

0,14

0,07

1,04

0,04

0,28

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,96

0,25

0,03

0,07

0,03

0,03

0,03

0,02

0,03

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

10,05

 

0,02

4,52

0,01

 

 

 

0,36

0,61

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,85

1,44

0,32

0,55

0,10

 

 

0,53

0,69

0,49

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,71

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

203,72

12,95

7,04

9,00

6,55

4,79

11,37

9,12

9,45

17,28

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,90

1,80

0,25

0,11

 

0,15

0,35

0,12

0,28

0,61

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

16,70

13,17

0,39

0,21

 

 

 

 

0,16

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.678,73

 

85,77

73,92

57,52

56,38

92,20

88,01

70,79

43,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

147,92

147,92

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,06

4,89

0,93

0,58

0,77

0,36

0,40

0,59

0,55

0,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

0,61

 

 

 

 

 

0,91

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,85

0,87

0,03

0,14

 

0,15

 

0,01

0,08

0,08

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

936,45

57,89

19,61

32,06

57,43

33,78

31,69

6,65

27,45

12,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

82,43

1,06

1,31

1,34

3,69

4,16

6,42

 

0,81

5,61

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

223,98

5,19

36,00

23,46

17,19

14,87

8,87

1,77

2,54

15,35

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.067,95

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.818,06

284,01

385,72

284,53

197,71

237,82

371,53

330,11

381,46

460,67

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

139,07

 

 

 

 

 

 

 

58,26

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

91,29

1,74

35,46

13,15

 

 

 

17,64

1,79

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.067,95

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

36,28

20,04

2,37

0,50

0,56

0,33

0,79

1,72

1,17

1,09

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.195,57

 

286,19

225,39

203,67

159,81

216,62

238,01

202,75

182,93

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.775,72

 

85,65

76,06

61,05

58,30

93,85

99,22

72,08

43,98

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.2

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

 

Loại đất

 

15.991,72

880,67

661,55

707,06

489,50

685,49

551,66

631,82

505,75

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.137,96

605,02

386,42

447,00

275,15

451,62

343,97

381,37

351,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.255,85

561,61

265,59

359,42

139,55

347,12

297,27

314,51

315,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.982,37

561,61

215,40

313,25

139,55

347,12

297,27

314,51

305,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.034,13

25,83

115,62

54,06

126,55

46,56

39,44

46,57

1,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

247,19

2,61

 

22,40

1,06

28,77

1,48

8,53

0,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,07

 

 

 

 

22,76

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

343,96

10,33

3,95

7,61

7,99

4,85

5,12

11,76

31,77

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,75

4,64

1,27

3,50

 

1,55

0,66

 

2,20

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.629,78

269,55

270,80

250,02

203,64

218,04

197,38

248,66

153,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

 

 

 

 

 

1,81

 

3,52

2.2

Đất an ninh

CAN

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

73,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,87

 

0,24

0,16

 

2,65

 

0,30

2,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,69

0,48

31,21

3,38

 

 

 

2,04

0,19

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

104,27

 

 

 

15,00

3,65

4,38

1,67

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.424,34

135,11

79,63

117,44

56,39

101,37

80,48

107,31

77,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.465,95

80,65

49,24

71,17

28,88

58,20

55,59

50,57

50,62

 

Đất thuỷ lợi

DTL

564,83

40,75

17,74

29,43

15,03

26,11

9,36

44,97

17,24

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

22,84

0,99

0,62

0,73

0,44

1,93

0,80

0,59

1,03

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,69

0,37

0,41

0,13

0,37

0,32

0,18

0,29

0,24

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

64,73

2,05

2,69

1,87

1,32

4,34

1,56

1,54

2,53

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,07

3,92

1,40

1,02

1,31

0,84

1,50

2,63

1,59

 

Đất công trình năng lượng

DNL

8,98

0,24

0,09

0,28

0,01

0,03

0,13

0,06

0,03

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,96

0,03

0,03

 

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

 

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

10,05

 

0,12

0,71

0,02

0,65

 

0,24

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,85

0,39

 

0,56

0,11

0,85

0,25

0,53

0,29

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,71

 

 

 

 

0,31

0,14

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

203,72

5,40

6,93

11,16

8,87

7,67

10,64

5,86

4,01

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

6,90

0,32

0,36

0,38

 

0,09

0,30

 

0,30

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

16,70

0,31

0,13

0,06

0,25

0,16

 

 

0,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.678,73

81,80

76,01

62,41

37,28

38,63

83,18

70,91

63,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

147,92

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,06

0,42

1,56

0,73

0,37

0,27

0,54

0,56

0,44

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

 

 

 

 

 

 

 

0,16

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,85

 

 

0,03

0,27

0,37

0,04

 

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

936,45

47,28

67,29

61,57

94,07

69,55

26,79

64,29

5,47

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

82,43

4,15

14,71

4,27

 

1,38

0,18

1,58

0,07

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

223,98

6,10

4,33

10,04

10,71

15,83

10,31

1,79

0,72

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.818,06

549,43

285,60

334,47

127,83

248,25

304,33

312,67

310,82

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

139,07

 

 

 

 

22,76

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

91,29

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại dịch vụ

KTM

36,28

 

0,24

0,16

 

2,65

 

0,30

2,01

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.195,57

269,23

278,35

251,62

203,58

215,79

198,14

244,79

153,88

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.775,72

82,28

107,22

65,79

37,28

38,63

83,18

72,95

64,07

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Phụ biểu số 03.3

Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

I

Loại đất

 

15.991,72

660,38

1.041,89

492,78

412,51

369,64

389,71

741,12

581,35

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.137,96

459,81

608,29

315,74

278,34

231,09

247,18

438,75

424,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.255,85

441,34

525,51

295,99

256,49

172,52

211,75

227,86

381,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.982,37

321,34

524,00

295,99

256,49

171,89

211,75

227,86

381,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.034,13

2,03

32,62

0,62

4,07

35,50

17,72

123,77

6,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

247,19

10,03

27,98

3,29

2,12

13,27

1,40

11,89

11,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,07

 

 

 

 

 

 

58,05

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343,96

6,41

17,54

14,86

14,84

8,61

11,08

8,15

16,85

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,75

 

4,64

0,99

0,82

1,19

5,24

9,03

8,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.629,78

199,94

421,87

171,03

133,01

137,18

142,33

295,31

146,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

73,77

 

17,55

 

 

 

3,94

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,87

0,65

0,78

0,05

 

0,20

 

0,68

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,69

0,01

0,50

 

1,80

2,26

0,09

6,81

6,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

104,27

 

 

 

 

 

 

26,85

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.424,34

87,13

166,49

81,81

70,07

64,05

72,92

99,11

77,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.465,95

56,08

87,24

50,63

46,03

28,20

38,26

61,34

46,36

-

Đất thủy lợi

DTL

564,83

18,87

55,45

18,41

13,39

20,44

20,51

25,72

16,53

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,84

0,64

0,75

0,68

0,78

1,53

0,65

1,19

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,69

0,11

0,75

0,08

0,22

0,20

0,12

0,17

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,73

1,28

2,77

2,83

2,00

4,02

1,99

2,49

1,72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,07

3,43

5,69

3,20

2,26

0,88

1,59

1,50

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,98

0,29

0,24

0,13

0,17

3,31

0,38

0,43

0,21

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,96

0,03

0,03

0,03

0,03

0,03

0,02

0,06

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,05

 

0,63

0,60

 

 

0,99

0,37

0,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,85

0,98

0,11

 

0,55

0,28

 

0,53

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,71

 

0,01

 

 

 

0,61

 

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

203,72

5,21

12,25

5,22

4,64

5,16

7,55

5,01

10,59

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

6,90

0,21

0,57

 

 

 

0,25

0,30

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,70

 

0,70

 

0,45

0,01

0,15

0,26

0,19

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.678,73

66,49

128,51

79,08

59,36

48,13

62,94

92,00

59,74

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

147,92

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,06

0,29

0,98

0,94

0,96

0,41

0,35

1,05

2,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,90

0,05

 

0,01

 

0,16

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,85

 

 

 

 

 

0,07

0,26

0,45

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

936,45

19,25

105,90

5,80

 

19,99

1,81

68,16

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

82,43

26,05

0,43

3,93

0,36

0,25

0,05

0,13

0,49

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,70

 

 

 

 

1,70

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

223,98

0,63

11,73

6,01

1,16

1,37

0,20

7,06

10,77

II

Khu chức năng

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

7.818,06

433,16

492,88

265,02

251,95

169,17

201,72

230,93

366,27

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

139,07

 

 

 

 

 

 

58,05

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

91,29

 

17,57

 

 

 

3,94

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.067,95

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

36,28

0,65

0,77

0,05

 

0,20

 

0,68

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.195,57

203,52

428,53

172,26

129,36

136,68

150,72

297,65

146,10

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.775,72

66,50

129,11

79,08

61,16

50,39

63,03

98,81

66,05

 

Phụ biểu số 04.1:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

56,98

31,62

14,41

4,63

0,56

0,98

9,97

6,45

2,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

48,57

29,75

13,39

4,63

0,56

0,98

7,46

5,39

2,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

48,57

29,75

13,39

4,63

0,56

0,98

7,46

5,39

2,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

16,62

2,74

2,04

 

 

 

0,18

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

 

0,04

 

 

 

 

 

0,20

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10,12

0,10

0,46

 

 

 

 

 

0,86

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

 

 

 

 

 

 

2,42

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

17,66

7,27

1,91

0,21

0,10

 

0,81

0,99

0,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

15,68

3,33

1,85

0,21

0,10

 

0,81

0,88

0,27

 

Trong đó;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

23,87

12,28

2,54

1,27

0,21

0,08

 

0,71

0,74

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

7,94

2,98

0,79

0,48

 

0,02

 

0,10

0,14

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,13

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,32

0,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

 

3,69

 

 

 

 

 

0,11

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

0,30

0,25

0,06

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

1,17

1,06

1,99

1,75

4,74

2,30

6,93

2,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

0,83

1,05

1,99

1,65

4,53

2,30

4,53

2,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

0,83

1,05

1,99

1,65

4,53

2,30

4,53

2,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

0,68

0,02

 

 

0,42

 

4,80

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10,12

 

 

 

0,10

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

0,55

0,57

 

0,02

0,53

0,01

1,62

0,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

0,55

0,53

 

0,02

0,53

0,01

1,62

0,24

 

Trong đó;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

23,87

0,05

0,23

 

0,02

0,53

0,01

1,12

0,19

 

Đất thuỷ lợi

DTL

7,94

0,50

0,30

 

 

 

 

0,50

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

 

0,04

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.3:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

2,00

27,37

7,13

2,52

1,46

2,50

3,55

3,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

2,00

19,81

3,53

2,41

1,44

1,97

3,55

3,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

2,00

19,81

3,53

2,41

1,38

1,97

3,55

3,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

 

0,42

6,00

 

 

1,06

 

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

10,12

 

7,35

0,60

0,11

0,02

 

 

0,52

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

0,08

3,26

3,84

0,20

0,33

0,41

0,14

0,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

 

3,13

3,05

0,20

0,15

0,06

0,14

0,22

 

Trong đó;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

23,87

 

2,05

1,38

0,13

0,08

0,04

0,10

0,11

 

Đất thuỷ lợi

DTL

7,94

 

1,08

0,74

0,07

0,07

0,02

0,04

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

 

 

0,92

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

0,32

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

 

0,13

0,19

 

0,18

0,35

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.1:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

69,40

33,53

14,93

5,55

2,31

3,20

20,40

8,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

59,91

31,54

13,89

5,53

2,31

3,18

16,60

7,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

59,91

31,54

13,89

5,53

2,31

3,18

16,60

7,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

8,62

1,37

1,02

 

 

 

1,22

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

0,26

0,16

0,02

0,02

 

0,02

0,16

0,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,64

0,61

0,46

 

 

 

 

 

0,86

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

 

 

 

 

 

 

2,42

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

1,92

0,10

0,21

0,18

0,10

 

0,21

0,19

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.2:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

3,66

2,12

1,06

2,37

1,81

6,98

2,32

6,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

3,58

0,83

1,05

2,17

1,65

6,73

2,30

4,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

3,58

0,83

1,05

2,17

1,65

6,73

2,30

4,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

 

0,34

0,01

 

 

0,21

 

2,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

0,08

0,95

 

0,19

0,06

0,04

0,02

0,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,64

 

 

 

0,01

0,10

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

0,27

0,05

0,14

 

0,01

0,30

0,01

1,62

Ghi chú:

- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 05.3:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

4,40

2,46

27,45

7,15

4,54

1,75

2,52

9,33

3,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

4,36

2,42

19,81

3,53

4,21

1,64

1,97

7,55

3,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

4,36

2,42

19,81

3,53

4,21

1,58

1,97

7,55

3,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

 

 

0,21

3,00

 

 

0,53

1,73

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

0,04

0,04

0,08

0,02

0,22

0,09

0,02

0,05

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

10,64

 

 

7,35

0,60

0,11

0,02

 

 

0,52

1.8

Đất làm muối

LUM/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

0,24

 

0,43

 

0,06

 

0,06

0,05

0,12

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

Phụ biểu số 06.1:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Ngọc

Xã Thiệu Vũ

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Tiến

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

Xã Thiệu Long

Xã Thiệu Giang

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,03

0,04

0,28

 

 

 

 

 

0,50

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,28

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,54

0,04

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

Trong đó;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,54

0,04

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.2

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Duy

Xã Thiệu Nguyên

Xã Thiệu Hợp

Xã Thiệu Thịnh

Xã Thiệu Quang

Xã Thiệu Thành

Xã Thiệu Toán

Xã Thiệu Chính

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,03

 

 

0,01

 

 

2,20

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,20

 

 

 

 

 

2,20

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 06.3

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Hòa

Xã Minh Tâm

Xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Lý

Xã Thiệu Vận

Xã Thiệu Trung

Xã Tân Châu

Xã Thiệu Giao

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,54

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích lịch sử - văn hoá

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi giải trí, công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 07:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023, huyện Thiệu Hóa

(Kèm theo Quyết định số: 2576/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

2

Công trình, dự án cấp huyện

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

262,87

1,70

261,17

 

 

 

2.1.1

Dự án cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà

0,14

 

0,14

SKN

Xã Thiệu Phú

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Cụm công nghiệp Hậu Hiền

17,55

 

17,55

SKN

Xã Minh Tâm

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

3

Cụm công nghiệp Ngoc Vũ

48,61

 

35,46

SKN

Xã Thiệu Ngọc

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

13,15

SKN

Xã Thiệu Vũ

2.1.2

Công trình giao thông

 

 

 

 

 

 

1

Đường Quốc lộ 45 Cải Dịch đoạn từ nút giao đường ĐH,TH 05 (Kênh Nam) đi nút giao với QL1-QL45, huyện Thiệu Hóa

21,57

 

5,80

DGT

Xã Thiệu Long

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh

7,50

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

8,27

DGT

Xã Thiệu Phú

2

Dự án đường giao thông Nam sông Chu, đoạn từ xã Thiệu Vận đi xã Minh Tâm, huyện Thiệu Hóa

12,76

1,64

2,41

DGT

Xã Minh Tâm

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,87

DGT

Xã Thiệu Vận

7,84

DGT

Xã Thiệu Viên

3

Tuyến đường giao thông đoạn tránh Ngã Ba Chè, từ xã Thiệu Trung đến thị trấn Thiệu Hóa

6,40

 

0,75

DGT

Xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

5,65

DGT

Thị trấn Thiệu Hóa

4

Nâng cấp tuyến đường giao thông từ cầu Sắt đi cầu Trắng và trạm y tế xã Minh Tâm 

0,70

 

0,70

DGT

Xã Minh Tâm

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

5

Đường giao thông thôn Thái Lai xã Minh Tâm kết nối với đường tỉnh 515 đi Dân Quyền

0,06

 

0,06

DGT

Xã Minh Tâm

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

6

Mở rộng đường giao thông từ trạm y tế đi cổng làng thôn Thái Khang

0,20

 

0,20

DGT

Xã Thiệu Hòa

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng đường giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân Hòa

0,30

 

0,30

DGT

Xã Thiệu Hòa

Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 22/4/2022 của HĐND tỉnh

8

Hệ thống thu gom, xử lý nước thải, nâng cấp đường giao thông và các hạng mục phụ trợ làng nghề bánh đa, làng Đắc Châu, xã Tân Châu, huyện Thiệu Hóa

0,09

 

0,09

DGT

Xã Tân Châu

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

9

Cầu Đen qua kênh Bắc xã Xã Thiệu Toán

0,03

 

0,03

DGT

Xã Thiệu Toán

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.3

Công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

1

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc, Yên Định, Thanh Hóa, Triệu Sơn

0,09

 

0,03

DNL

Xã Tân Châu

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,03

DNL

Xã Thiệu Lý

0,03

DNL

Xã Thiệu Ngọc

2

Cải tạo lộ 973 TG Thiệu Trung lên vận hành áp 22kV

0,06

 

0,02

DNL

Xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,02

DNL

Xã Thiệu Lý

0,02

DNL

Xã Thiệu Vận

3

Đường dây và trạm biến áp 110KV Thiệu Hóa

0,71

 

0,71

DNL

Xã Thiệu Phú

Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Đường dây 500kV Nam Định 1-Thanh Hóa

0,26

 

0,26

DNL

Xã Thiệu Phú

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

5

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Nguyên

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

6

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Quang

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

7

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thiệu Hóa

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Thành

Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

8

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 371 Đông Sơn

0,03

 

0,03

DNL

Xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày

24/3/2022 của HĐND tỉnh

9

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 Đông Sơn

0,03

 

0,03

DNL

Xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

10

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 471,473 Đông Sơn

0,02

 

0,02

DNL

Xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

11

Treo dây mạch 2 đường dây 110kV Ba Chè-Thiệu Yên

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

12

Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố

0,16

 

0,16

DNL

Xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2021 của HĐND tỉnh

13

Dự án di chuyển đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường GT nối QL217-QL45-QL47

0,20

 

0,20

DNL

Xã Thiệu Ngọc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

14

Trạm biến áp đồng Lòi Tiền, thôn 7

0,01

 

0,01

DNL

Xã Thiệu Viên

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

15

Dự án di chuyển và hoàn trả các công trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn qua huyện Thiệu Hóa

1,00

 

1,00

DNL

Xã Tân Châu, Xã Thiệu Giang, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Giao

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

16

Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 475 Đông Sơn

0,03

 

0,03

DNL

Xã Thiệu Lý

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2022 của HĐND tỉnh

17

Trạm biến áp thôn Trung Thôn

0,03

 

0,03

DNL

Xã Thiệu Giang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.4

Công trình cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm y tế dự phòng huyện Thiệu Hóa

0,41

 

0,41

DYT

Thị trấn Thiệu Hóa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Trạm y tế xã Thiệu Duy

0,07

 

0,07

DYT

Xã Thiệu Duy

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa

0,55

 

0,55

DYT

Thị trấn Thiệu Hóa

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2.1.5

Công trình cơ sở giáo dục

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên Trường Mầm non Thiệu Phúc

0,12

 

0,12

DGD

Xã Thiệu Phúc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng Trường THCS xã Thiệu Phúc

0,48

 

0,48

DGD

Xã Thiệu Phúc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Mở rộng Trường THPT Nguyễn Quán Nho

0,84

 

0,84

DGD

Xã Thiệu Quang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng Trường mầm non xã Xã Thiệu Công

0,21

 

0,21

DGD

Xã Thiệu Công

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Trường Mầm non Thiệu Viên

0,50

 

0,50

DGD

Xã Thiệu Viên

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày

17/7/2021 của HĐND tỉnh

2.1.6

Công trình cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn, Sân thể thao thôn Đoán Quyết Hạ

0,95

 

0,95

DTT

Xã Thiệu Phúc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Sân thể thao thôn Toán Thọ

0,61

 

0,61

DTT

Xã Thiệu Toán

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Sân thể thao thôn Trung Thôn

0,70

 

0,70

DTT

Xã Thiệu Giang

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

2.1.7

Công trình cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Nhà văn hoá thôn Nam Bằng 2

0,02

 

0,02

DVH

Xã Thiệu Hợp

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Nhà văn hóa thôn 2

0,23

 

0,23

DVH

Xã Thiệu Vận

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Nhà văn hóa thôn 6

0,11

 

0,11

DVH

Xã Thiệu Viên

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

4

Nhà bia liệt sỹ Đồng Nan, thôn Cam Vân

0,31

 

0,31

DVH

Xã Thiệu Vũ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng đài tưởng niệm

0,04

 

0,04

DVH

Xã Tân Châu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

6

Mở rộng nhà văn hóa thôn 1 khu Bầu trên Xóm 1

0,09

 

0,09

DVH

Xã Thiệu Phúc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Nhà văn hoá thôn Đa Lộc kết hợp sân thể thao

0,20

 

0,20

DVH

Xã Thiệu Giang

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.8

Công trình thủy lợi

 

 

 

 

 

 

1

Tu bổ, nâng cấp kè đê sông Cầu Chày đoạn xã Thiệu Ngọc

1,00

 

1,00

DTL

Xã Thiệu Ngọc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.9

Công trình di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo Khu lăng mộ vua Lê Ý Tông tại xã Thiệu Nguyên, huyện Thiệu Hóa (giai đoạn 1)

0,04

 

0,04

DDT

Xã Thiệu Nguyên

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

2

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử cách mạng Trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Thanh Hóa (giai đoạn 1967-1973), xã Thiệu Viên, huyện Thiệu Hóa (Khu di tích lịch sử)

2,34

 

0,60

DDT

Xã Thiệu Viên

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,60

DTT

0,20

DGT

0,94

TSC

2.1.10

Công trình bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

1

Bãi rác Phù Lưu, thôn Thái Khang

0,56

 

0,56

DRA

Xã Thiệu Hòa

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Bãi rác đồng Cồn Lộn, thôn Cẩm Vân, Lam Vỹ

0,55

 

0,55

DRA

Xã Thiệu Vũ

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.1.11

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

1

Điểm dân cư nông thôn, cồn Quán, Hàng Dứa đến khu SXKD, thôn Thái Khang,

1,02

 

0,64

ONT

Xã Thiệu Hòa

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,38

DGT

2

Điểm dân cư Dọc Xuôi thôn 4

0,31

 

0,31

ONT

Xã Thiệu Lý

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

3

Điểm dân cư Đổng Ải

0,41

 

0,14

ONT

Xã Thiệu Vận

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,26

DGT

0,01

DKV

4

Điểm dân cư nông thôn Khu Đồng Bông, thôn 4 (Điểm dân cư Ngán Chùa)

0,16

 

0,09

ONT

Xã Thiệu Vận

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,07

DGT

5

Điểm dân cư đồng Dinh Cao, thôn Dân Chính

0,34

 

0,34

ONT

Xã Thiệu Chính

6

Khu dân cư cồn Quy, thôn Dân Quý

2,50

 

1,35

ONT

Xã Thiệu Chính

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,10

DKV

1,00

DGT

0,05

DVH

7

Khu dân cư khu Ao Tàn, thôn Thọ Sơn 2

0,97

 

0,56

ONT

Xã Tân Châu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,05

DKV

0,36

DGT

8

Khu dân cư trại khu vực Ao Tàn Cửa Phủ

2,10

 

1,13

ONT

Xã Tân Châu

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,21

DKV

0,01

DTL

0,75

DGT

9

Điểm dân cư thôn Đông Mỹ khu vực đồng Trau

1,00

 

0,50

ONT

Xã Thiệu Duy

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,35

DGT

0,15

DKV

10

Khu dân cư thôn 6

1,74

 

1,22

ONT

Xã Thiệu Giang

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,35

DGT

0,17

DTL

11

Khu dân cư thôn Nguyên Tiến Nguyên Hưng

1,30

 

0,91

ONT

Xã Thiệu Nguyên

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,26

DGT

0,13

DKV

12

Điểm dân cư thôn Nguyên Thắng

0,28

 

0,28

ONT

Xã Thiệu Nguyên

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

13

Điểm dân cư Nhã Cua, cần Bưởi, thôn Phúc Lộc 2

0,66

 

0,66

ONT

Xã Thiệu Tiến

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

14

Khu dân cư Bái Đồng Gia, thôn Quyết Thắng

1,67

 

0,75

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,25

DKV

0,67

DGT

15

Điểm dân cư cồn Ác, thôn 3 (Đấu giá và tái định cư)

0,36

 

0,28

ONT

Xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,02

DKV

0,06

DGT

16

Khu dân cư Đường Tắt, thôn 1

1,43

 

0,90

ONT

Xã Thiệu Trung

0,40

DGT

0,13

DKV

17

Khu dân cư Gốc Sữa, Thưởng, Trối Sâu xã Thiệu Ngọc, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

2,50

 

1,08

ONT

Xã Thiệu Ngọc

0,39

DKV

1,03

DGT

18

Điểm dân cư đấu giá thôn Minh Đức, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa

0,65

 

0,65

ONT

Xã Thiệu Long

19

Khu dân cư Đồng Ác Te+Đồng Cầu, thôn Phú Lai, xã Thiệu Long, huyện Thiệu Hóa

2,67

 

1,26

ONT

Xã Thiệu Long

0,12

DKV

0,01

DTL

1,28

DGT

20

Điểm dân cư khu vực đồng 14 Mầu thôn Đông Hòa

0,65

 

0,31

ONT

Xã Thiệu Duy

0,20

DGT

0,14

DKV

21

Khu dân cư,tái định cư xã Thiệu Quang, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

4,42

 

2,19

ONT

Xã Thiệu Quang

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,16

DGD

0,16

DKV

1,91

DGT

22

Điểm dân cư Mồng Cốt, thôn Minh Thượng

0,43

 

0,43

ONT

Xã Thiệu Công

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

23

Điểm dân cư Mương Điện số 2, thôn Minh Thượng

0,24

 

0,24

ONT

Xã Thiệu Công

24

Điểm dân cư đường cái trong, thôn Thành Thượng

0,84

 

0,84

ONT

Xã Thiệu Thành

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

26

Điểm dân cư thôn Thành Thượng

0,29

 

0,29

ONT

Xã Thiệu Thành

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

27

Điểm dân cư thôn Thành Đông

0,58

 

0,58

ONT

Xã Thiệu Thành

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

27

Điểm dân cư thôn Thành Thiện

0,60

 

0,45

ONT

Xã Thiệu Thành

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,15

DGT

28

Khu dân cư Đồng Cái Ngoài, thôn Toán Tỵ

2,70

 

2,06

ONT

Xã Thiệu Toán

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

0,54

DGT

0,10

DTL

30

Điểm dân cư, thôn Toán Thắng

4,80

 

2,40

ONT

Xã Thiệu Toán

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

1,68

DGT

0,72

DKV

31

Khu dân cư thôn Chấn Long

1,70

 

0,96

ONT

Xã Thiệu Hợp

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,68

DGT

0,06

DKV

32

Điểm dân cư khu vực Bỗng Lão, thôn Chấn Long

0,02

 

0,01

ONT

Xã Thiệu Hợp

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,01

DGT

33

Điểm xen cư thôn Nam Bằng 2

0,04

 

0,02

ONT

Xã Thiệu Hợp

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,02

DGT

34

Điểm dân cư thôn Trung Thôn

0,27

 

0,27

ONT

Xã Thiệu Giang

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

34

Điểm dân cư Đồng Nẫn, thôn Cẩm Vân

0,48

 

0,48

ONT

Xã Thiệu Vũ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

35

Điểm dân cư Đồng Thướng, thôn Yên Lộ

0,13

 

0,13

ONT

Xã Thiệu Vũ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày

17/7/2021 của HĐND tỉnh

36

Điểm dân cư Nhà Bia (Đồng Thang), thôn Cẩm Vân

0,68

 

0,26

ONT

Xã Thiệu Vũ

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,03

DKV

0,39

DGT

37

Điểm dân cư Đồng Sau Dưới, thôn Vĩnh Điện, xã Thiệu Phú huyện Thiệu Hóa

0,26

 

0,26

ONT

Xã Thiệu Phú

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

39

Điểm dân cư xen kẹt thôn Phú Thịnh

0,02

 

0,02

ONT

Xã Thiệu Phú

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

40

Điểm khu dân cư Đồng Cây Đa thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú

0,54

 

0,54

ONT

Xã Thiệu Phú

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

40

Điểm dân cư nông thôn Đồng Bái, thôn Mật thôn, xã Thiệu Phúc

3,10

 

2,17

ONT

Xã Thiệu Phúc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,62

DGT

0,31

DTL

42

Điểm dân cư Mã Cáo, thôn Toán Phúc

0,05

 

0,05

ONT

Xã Thiệu Phúc

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

43

Khu dân cư Đất San, thôn Đồng Thanh

1,15

 

1,15

ONT

Xã Minh Tâm

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

43

Khu dân cư Cồn Phướn, Gốc Cáo, thôn Đồng Tiến

8,76

 

3,58

ONT

Xã Minh Tâm

Nghị quyết số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh

0,45

DKV

0,73

TMD

4,00

DGT

44

Khu dân cư Đồng Bằng thôn 2

2,36

 

1,64

ONT

Xã Thiệu Lý

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021; số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

0,47

DGT

0,25

DKV

45

Điểm dân cư thôn Toán Thắng

0,26

 

0,14

ONT

Xã Thiệu Toán

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,12

DGT

46

Khu dân cư Đồng Tháng 7, thôn 7

0,17

 

0,12

ONT

Xã Thiệu Viên

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

0,05

DGT

47

Khu định cư cho đồng bào sinh sống trên sông chưa có đất ở và dân cư mới Đồng Sau Cách, thôn Lam Đạt, xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

1,02

 

1,02

ONT

Xã Thiệu Vũ

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

48

Khu dân cư Đồng Cửa, thôn Liên Minh

3,93

 

2,14

ONT

Xã Thiệu Giao

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

1,71

DGT

0,08

DKV

49

05 lô đất ở thuộc Khu dân cư, tái định cư khu vực Ao Kho, xã Tân Châu

0,09

 

0,09

ONT

Xã Tân Châu

Đăng ký kế hoạch để thực hiện giao đất cho các hộ dân tái định cư ảnh hưởng bởi đường cao tốc Bắc - Nam

50

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dọc đường Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú

0,58

 

0,58

ONT

Xã Thiệu Phú

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

2.1.12

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Nam đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa

7,10

 

1,94

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3,41

DGT

1,75

DKV

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Cổ Đô, phía Bắc đường tỉnh lộ 502, thị trấn Thiệu Hóa

6,20

 

1,69

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2,98

DGT

1,53

DKV

3

Khu đô thị Đông Đô, thị trấn Thiệu Hóa

42,01

 

12,65

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh

9,22

DKV

1,74

TMD

0,20

DVH

0,51

DTL

17,69

DGT

4

Khu đô thị phía Tây Bắc thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa (giai đoạn 2)

1,13

 

1,13

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư dọc đường từ Quốc lộ 45 đi thôn Đỉnh Tân, xã Thiệu Phú, huyện Thiệu Hóa

1,04

 

1,04

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh

6

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới dọc sông Nhà Lê thuộc Tiểu khu Ba Chè - Tiểu khu 13, thị trấn Thiệu Hóa, huyện Thiệu Hóa

2,95

0,06

0,82

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh

0,28

DCH

1,79

DGT

2.1.13

Công trình nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

1

Nghĩa địa Đồng Rộng, thôn Vĩ Thôn

0,10

 

0,10

NTD

Xã Thiệu Phúc

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2

Mở rộng nghĩa địa Mã Nại, thôn Quy Xá

0,10

 

0,10

NTD

Xã Thiệu Vận

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

3

Nghĩa địa Quai Lạng

0,05

 

0,05

NTD

Xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

4

Mở rộng nghĩa địa Cồn Dưới

0,05

 

0,05

NTD

Xã Thiệu Trung

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

5

Mở rộng khu nghĩa trang, thôn Minh Thượng

0,10

 

0,10

NTD

Xã Thiệu Công

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

6

Mở rộng nghĩa địa Đuôi Bãi Nổi + Đuôi Hố Cầu

0,10

 

0,10

NTD

Xã Thiệu Thịnh

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

7

Mở rộng nghĩa địa khu Đồng Bưởi, thôn Toán Thắng

0,10

 

0,10

NTD

Xã Thiệu Toán

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

8

Mở rộng nghĩa địa Đồng Éo, tiểu khu 12

0,20

 

0,20

NTD

Thị trấn Thiệu Hóa

Nghị quyết số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 của HĐND tỉnh

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

101,92

2,83

96,50

 

 

 

2.2.1

Dự án thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

1

Đất thương mại dịch vụ

0,48

 

0,48

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

 

2

Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp

0,51

 

0,51

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

 

3

Đất thương mại dịch vụ

0,48

 

0,48

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

 

4

Đất thương mại dịch vụ

4,87

 

4,87

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

 

5

Đất thương mại dịch vụ

0,52

 

0,52

TMD

Thị trấn Thiệu Hóa

 

6

Đất thương mại dịch vụ

1,20

 

1,20

TMD

Xã Thiệu Phú

 

7

Đất thương mại dịch vụ

0,31

 

0,31

TMD

Xã Thiệu Giang

 

8

Đất thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Thiệu Giang

Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp Tuấn Lan tại xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa,

9

Đất thương mại dịch vụ

1,40

 

1,40

TMD

Xã Thiệu Chính

 

10

Đất thương mại dịch vụ

0,61

 

0,61

TMD

Xã Thiệu Chính

Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

11

Đất thương mại dịch vụ

2,35

 

2,35

TMD

Xã Thiệu Quang

 

12

Đất thương mại dịch vụ

1,80

 

1,80

TMD

Xã Thiệu Ngọc

 

13

Đất thương mại dịch vụ

0,30

 

0,30

TMD

Xã Thiệu Hòa

 

14

Đất thương mại dịch vụ

0,50

 

0,50

TMD

Xã Thiệu Vũ

 

15

Đất thương mại dịch vụ

0,39

 

0,39

TMD

Xã Thiệu Công

 

16

Đất thương mại dịch vụ

0,40

 

0,40

TMD

Xã Thiệu Công

 

17

Đất thương mại dịch vụ

0,70

 

0,70

TMD

Xã Thiệu Long

 

18

Đất thương mại dịch vụ

0,32

 

0,32

TMD

Xã Thiệu Long

 

2.2.2

Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,10

 

0,10

SKC

Xã Minh Tâm

Quyết định số 4096/QĐ-UBND ngày 09/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương dự án Nhà máy nước sạch Núi Go

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

 

0,20

SKC

Xã Thiệu Hợp

Quyết định số 4122/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,77

 

9,77

SKC

Xã Thiệu Phú

Quyết định số 1170/QĐ-UBND ngày

05/4/2018 của UBND tỉnh

4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,90

 

5,90

SKC

Thị trấn Thiệu Hóa

Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 31/08/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Thiệu Hóa,

5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,68

 

0,68

SKC

Xã Thiệu Long

 

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Thiệu Long

Quyết định số 1426/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần xây dựng Long Thành Hưng nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,85

 

1,85

SKC

Xã Thiệu Tiến

 

8

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

6,00

 

6,00

SKC

Xã Tân Châu

 

9

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,61

 

1,61

SKC

Xã Thiệu Công

 

10

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,80

 

1,80

SKC

Xã Thiệu Lý

 

11

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,20

 

0,20

SKC

Xã Thiệu Vận

 

12

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,80

 

0,80

SKC

Xã Thiệu Phúc

 

2.2.3

Dự án sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ cát số 04 thuộc thị trấn Thiệu Hóa và xã Thiệu Nguyên

4,70

 

4,70

SKS

Thị trấn Thiệu Hóa, Xã Thiệu Nguyên

Giấy phép số 01/GP-UBND ngày 5/1/2021 của UBND tỉnh về việc cấp giấy phép khai thác khoáng sản cho Công ty TNHH XD&TM Minh Thịnh

2

Mỏ đá xã Thiệu Thành

2,20

 

2,20

SKS

Xã Thiệu Thành

Quyết định số 997 ngày 27/3/2023 về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Thiệu Thành, huyện Thiệu Hóa (diện tích mỏ 2,2 ha)

3

Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tại mỏ cát số 09, xã Thiệu Ngọc

14,62

 

14,62

SKS

Xã Thiệu Ngọc

Giấy phép khai thác khoáng sản số 37/GP-UBND ngày 03/3/2020 của UBND tỉnh

2.2.5

Dự án nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

1

Trang trại tổng hợp theo hướng thâm canh ứng dụng công nghệ cao tại xã Thiệu Giao

8,32

 

8,32

NKH

Xã Thiệu Giao

Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh; Công văn số 10073/UBND-THKH ngày 13/07/2021 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ, thủ tục đầu tư dự án;

2

Trang trại tổng hợp

1,44

 

1,44

NKH

Xã Thiệu Vũ

 

3

Trang trại tổng hợp

1,50

 

1,50

NKH

Xã Thiệu Vũ

 

4

Trang trại tổng hợp

0,74

 

0,74

NKH

Xã Thiệu Vận

 

2.2.6

Chuyển mục đích sử dụng từ đất vườn, ao trong cùng thửa đất ở có nhà ở sang đất ở

8,13

2,83

2,72

 

 

 

 

Thị trấn Thiệu Hóa

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Tắc Hùng

0,0433

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN:DL 572665

2

Trịnh Thị Hương Thủy, Trịnh Thị Thúy Hằng, Trịnh Xuân Hùng

0,0430

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN:DL 015061

3

Hoàng Xuân Vĩnh

0,0480

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN:CG 197799

4

Lê Thế Ba

0,0560

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN: K 045595

5

Nguyễn Tuấn Phương

0,0535

0,0250

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN: BC 073426

6

Lê Văn Ngọc

0,0715

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN: A3201701

7

Nguyễn Quán Nam

0,0234

0,0070

0,0100

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN: DH 128402

8

Nguyễn Thị Dậu

0,0294

0,0047

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN: Đ 804052

9

Lê Văn Hiếu,Lê Văn Tuấn,Đàm Thị Đào,Lê Văn Nam

0,0531

0,0045

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN: DE 559884

10

Trần Công Nam

0,0386

0,0100

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN:DD 831490

11

Trần Công Bình

0,0300

0,0100

0,0100

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN:Đ 370797

12

Ngọ Duy Đạt

0,0485

0,0205

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN:H 446945

13

Ngọ Duy Đạt

0,0485

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN:Q 133508

14

Nguyễn Tắc Hùng

0,0433

0,0200

0,0200

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

Số GCN:DL 572665

 

Xã Minh Tâm

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Hữu Giao

0,0498

0,0200

0,0200

ONT

Xã Minh Tâm

Số GCN: BP 934996

2

Đỗ Thị Hiền

0,0900

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Tâm

Số GCN: CS742612

3

Lê Trong Kiệt

0,0321

0,0050

0,0200

ONT

Xã Minh Tâm

Số GCN:DH 509058

4

Nguyễn Xuân Luận

0,0900

0,0100

0,0200

ONT

Xã Minh Tâm

Số GCN:M 759955

 

Xã Tân Châu

 

 

 

 

 

 

1

Phùng Bá Duy

0,0429

0,0200

0,0200

ONT

Xã Tân Châu

Số GCN: BV 384876

2

Lê Duy Nhân

0,0167

0,0100

0,0067

ONT

Xã Tân Châu

Số GCN:DH 135375

3

Lê Duy Lâm

0,0158

0,0100

0,0058

ONT

Xã Tân Châu

Số GCN:DH 135374

 

Xã Thiệu Chính

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Đáp

0,1449

0,0833

0,0200

ONT

Xã Thiệu Chính

Số GCN:EO 002859

2

Đỗ Đức Vịnh

0,0467

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Chính

Số GCN:CY 688291

 

Xã Thiệu Công

 

 

 

 

 

 

1

Trịnh Đình Vượng

0,0315

0,0200

0,0115

ONT

Xã Thiệu Công

Số GCN:BV 603747

3

Thiều Đình Hóa

0,0313

0,0150

0,0163

ONT

Xã Thiệu Công

Số GCN:DD 244889

 

Xã Thiệu Duy

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Duy Huynh

0,0613

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:DH 128113

2

Lê Thị Minh

0,0462

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:CS 742539

3

Hoàng Doãn Hương

0,0545

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:W 820915

4

Lê Thị Nga

0,0369

0,0200

0,0169

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:W 820840

5

Nguyen Tiến Bảy

0,0616

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698718

6

Lê Thị Hoa

0,0782

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:W 698690

7

Lê Văn Thanh

0,0559

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:W 820532

8

Lê Đức Tịnh

0,0501

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:CY 688132

9

Lê Văn Kỳ

0,0292

0,0200

0,0092

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 927768

10

Mai Đình Hòa

0,0903

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698547

11

Lê Đức Tùng

0,0461

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:CY 688152

12

Lê Như Hợi

0,0926

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698689

13

Lê Huy Dương

0,0560

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:W 820986

14

Lê Huy Nhương

0,0514

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698821

15

Lê Văn Thiện

0,0395

0,0200

0,0195

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698719

16

Lê Văn Dương

0,0237

0,0100

0,0137

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:DD 831140

17

Phạm Đình Thư

0,0859

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 927878

18

Lê Văn Cường

0,0400

0,0062

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:CS 687770

19

Mai Thị Biên

0,0663

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698533

20

Nguyễn Duy Thoa

0,0616

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 927739

21

Lê Duyên Tuyên

0,0250

0,0200

0,0050

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:W 820859

22

Nguyễn Khắc Khang

0,0566

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 688736

23

Lê Thị Ba

0,0161

0,0060

0,0101

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:DH 509018

24

Nguyễn Văn Phức

0,0182

0,0060

0,0122

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:CG 197682

25

Lê Đình Ven

0,0759

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698760

26

Lê Xuân Thư

0,1317

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:W 820933

27

Lê Văn Sơn

0,1122

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:AG 486466

28

Bùi Văn Quang

0,0589

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698748

29

Bùi Văn Quả

0,0329

0,0200

0,0129

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698750

30

Lê Văn Hào

0,0230

0,0100

0,0130

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:DD 831141

31

Đỗ Duy Dũng

0,0713

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698703

32

Nguyễn Công Minh

0,0823

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698742

33

Nguyễn Duy Sách

0,0700

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698730

34

Nguyễn Văn Thuấn

0,0682

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698683

35

Nguyễn Trung Hưng

0,0729

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:CG 197672

36

Lê Như Hợp

0,0777

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698688

37

Đỗ Duy Trọng

0,0806

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698678

38

Tống Văn Dân

0,0425

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:BV 603510

39

Lê Hưng Hợp

0,0406

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:W 820807

40

La Đình Sinh

0,0183

0,0100

0,0083

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:DH 128216

41

Nguyễn Văn Kỳ

0,0182

0,0100

0,0082

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:DH 128215

42

Lê Như Bình

0,0848

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:BS 799631

43

Lê Như Dương

0,0660

0,0130

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:DH 128288

44

Lê Như Phán

0,0194

0,0070

0,0124

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:DH 128289

45

Lê Xuân Sỹ

0,0290

0,0200

0,0090

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698726

46

Hoàng Thị Hòa

0,0389

0,0200

0,0189

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN: QĐ 146

47

Lê Hưng Công

0,0566

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN: QĐ 146

48

Cao Đức Hường

0,0644

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN: V 756540

49

Lê Văn Tiệp

0,0511

0,0192

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:CQ 703034

50

Hoàng Phú Lọc

0,0148

0,0065

0,0083

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:CX 830251

51

Lê Xuân Cường

0,0292

0,0100

0,0192

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:CI 571359

52

Lê Thị Thi

0,0293

0,0200

0,0093

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 927955

53

Tống Văn Hưng

0,0798

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:V 698687

54

Lê Đăng Doan

0,1009

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Duy

Số GCN:DH 135625

 

Xã Thiệu Giang

 

 

 

 

 

 

1

Trần Thanh Tùng

0,1100

0,0500

0,0200

ONT

Xã Thiệu Giang

Số GCN: CS 660034

2

Lê Thị Nhung

0,0390

0,0070

0,0200

ONT

Xã Thiệu Giang

Số GCN: CS 660902

3

Phạm Quốc Việt

0,1143

0,0259

0,0200

ONT

Xã Thiệu Giang

Số GCN:DD 831402

4

Trịnh Văn Hiệp

0,0400

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Giang

Số GCN:DD 831687

 

Xã Thiệu Giao

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đình Quân

0,0701

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Giao

Số GCN: CĐ 847196

2

Lê Đình Huyền

0,0832

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Giao

Số GCN: DO 549076

3

Nguyễn Đình Tiến

0,0554

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Giao

Số GCN:DH 135349

4

Nguyễn Đình Tiến

0,0554

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Giao

Số GCN:DH 135375

 

Xã Thiệu Hòa

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Xuân

0,0525

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Hòa

Số GCN: DH 128439

2

Nguyễn Thị Quyên

0,0730

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Hòa

Số GCN: DH 135991

 

Xã Thiệu Hợp

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Văn Thắng

0,0574

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN: Đ 370623

2

Dương Văn Sơn

0,0561

0,0314

0,0200

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN: CX 830182

3

Quản Thiện Thương

0,0283

0,0200

0,0083

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN:DH 135324

4

Quản Thiện Thông

0,0337

0,0200

0,0137

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN:CX 830693

5

Văn Đức Đạt

0,0218

0,0100

0,0118

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN:BH 759521

6

Văn Đức Đạt

0,0185

0,0100

0,0085

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN:CS 660364

7

Văn Đức Thành

0,0233

0,0100

0,0133

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN:CS 678167

8

Văn Đức Thành

0,0197

0,0100

0,0097

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN:CS 660365

9

Trịnh Văn Long

0,0147

0,0050

0,0097

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN:CX 760884

10

Quản Văn Bằng

0,0613

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN:W 115280

11

Lê Hữu Mai

0,0876

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN:DD 831258

12

Đỗ Đồng Thạo

0,0890

0,0510

0,0200

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN: DD 244889

13

Văn Đức Cương

0,0443

0,0250

0,0193

ONT

Xã Thiệu Hợp

Số GCN:BP 904709

 

Xã Thiệu Long

 

 

 

 

 

 

1

Trương Đình Hùng

0,0233

0,0100

0,0133

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:DH 135486

2

Trương Đình Hùng

0,0331

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:DH 135487

3

Vũ Đình Lục

0,0086

0,0050

0,0036

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:DH 509832

4

Vũ Đình Lục

0,0151

0,0050

0,0101

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:DH509831

5

Lê Văn Hòa

0,0228

0,0050

0,0050

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:BV 878030

6

Vũ Đình Bảy

0,0264

0,0200

0,0064

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:AD 360980

7

Lê Văn Cánh

0,0104

0,0075

0,0029

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:DH 509362

8

Lê Văn Hai

0,0103

0,0075

0,0029

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:DH 509361

9

Trịnh Văn Lượng

0,0220

0,0100

0,0120

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:DH 135678

10

Trịnh Văn Long

0,0176

0,0100

0,0076

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:DH 128686

11

Lê Văn Cánh

0,0104

0,0075

0,0029

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:O 947978

12

Phạm Văn Thung

0,0675

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thiệu Long

Số GCN:BD 949268

 

Xã Thiệu Lý

 

 

 

 

 

 

1

Lê Bá Hùng

0,0659

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN: CS 687314

2

Lê Vinh Vinh

0,0699

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN:D 0205699

3

Bùi Thị Khơng

0,0499

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN:D 0205690

4

Nguyen Ngoc Quyết

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN:D 0261463

5

Phạm Bá Hạnh

0,0500

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN:D 0261653

6

Nguyễn Doãn Đích

0,0566

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN:D 0261079

7

Lê Hữu Hải

0,0800

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN:D 0205638

8

Lê Bá Huệ

0,0866

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN:D 0261370

9

Lê Thị Minh

0,0433

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN:D 0261681

10

Nguyễn Doãn Tình

0,0267

0,0200

0,0067

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN:D 0261367

11

Lê Tam Tình

0,0416

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN:D 0261656

12

Lê Thị Chòe

0,0417

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Lý

Số GCN:D 0205760

 

Xã Thiệu Ngọc

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Lan

0,1830

0,0250

0,0200

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Số GCN: O 992000

2

Bùi Văn Tân

0,0492

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Số GCN:O 991531

3

Trịnh Đạo Hùng

0,0648

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Số GCN:DH 135442

4

Trịnh Đạo Chiến

0,0670

0,0100

0,0200

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Số GCN:DH 135380

5

Bùi Văn Tân

0,0492

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Ngọc

Số GCN:DL 015670

 

Xã Thiệu Phú

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Tốt

0,0258

0,0250

0,0008

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: BK 135233

2

Nguyễn Đình Tốn

0,0677

0,0210

0,0200

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: BK 135109

3

Lê Thị Cộng

0,0545

0,0320

0,0200

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: BK 612435

4

Nguyễn Minh Trọng

0,0349

0,0250

0,0099

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: CA 354408

5

Lê Văn Tài

0,0445

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: CS 75486

6

Nguyễn Văn Thắng

0,0330

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: R 042716

7

Nguyễn Văn Hạnh

0,0371

0,0250

0,0121

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: BK 135299

8

Nguyễn Văn Thuấn

0,0300

0,0200

0,0100

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: BB 346064

9

Lê Thị Lài

0,0090

0,0040

0,0050

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: CX 760581

10

Nguyễn Mạnh Hùng

0,0216

0,0100

0,0116

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: DH 509028

11

Hoàng Thị Thức

0,0178

0,0100

0,0078

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: DH 509185

12

Lê Văn Quyết

0,0401

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: O 947978

13

Lê Văn Cương

0,0505

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Phú

Số GCN: O 947979

 

Xã Thiệu Quang

 

 

 

 

 

 

1

Lê Văn Hùng

0,0275

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thiệu Quang

Số GCN:DH 135313

2

Phạm Thị Ngoc

0,0089

0,0069

0,0020

ONT

Xã Thiệu Quang

Số GCN:DH 135312

3

Lê Văn Thư

0,0784

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Quang

Số GCN:M 759955

 

Xã Thiệu Thành

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đức Mạnh

0,0225

0,0100

0,0125

ONT

Xã Thiệu Thành

Số GCN:CS 687636

2

Trịnh Xuân Vuông

0,0241

0,0100

0,0141

ONT

Xã Thiệu Thành

Số GCN:CS 687637

 

Xã Thiệu Thịnh

 

 

 

 

 

 

1

Lê Hữu Thông

0,0233

0,0145

0,0088

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Số GCN:DH 509047

2

Nguyễn Quốc Thạch

0,0689

0,0274

0,0200

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Số GCN:DH 509800

3

Nguyễn Quốc Tuynh

0,0717

0,0055

0,0200

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Số GCN:DH 509048

4

Ngô Tùng Hương

0,0491

0,0389

0,0102

ONT

Xã Thiệu Thịnh

Số GCN:DH 135038

5

Lê Văn Hùng

0,0199

0,0125

0,0073

ONT

Xã Thiệu Toán

Số GCN:V 698566

 

Xã Thiệu Trung

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đình Thọ

0,0425

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Trung

Số GCN: CY 688380

 

Xã Thiệu Vận

 

 

 

 

 

 

1

Thiều Quang Dũng

0,0720

0,0050

0,0200

ONT

Xã Thiệu Vận

Số GCN: Đ 699005

2

Đỗ Thị Hạnh

0,0095

0,0050

0,0045

ONT

Xã Thiệu Vận

Số GCN:CY 688574

3

Lê Hoàng Hưng

0,0337

0,0115

0,0200

ONT

Xã Thiệu Vận

Số GCN:CM 890481

4

Đỗ Xuân Minh

0,0098

0,0053

0,0045

ONT

Xã Thiệu Vận

Số GCN:CY 688575

5

Lê Văn Trọng

0,0449

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thiệu Vận

Số GCN:DE 559527

6

Lê Văn Vấn

0,0270

0,0050

0,0100

ONT

Xã Thiệu Vận

Số GCN:DE 559526

 

Xã Thiệu Viên

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Kim

0,0461

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Viên

Số GCN:DH 135625

 

Xã Thiệu Vũ

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đình Linh

0,0285

0,0090

0,0195

ONT

Xã Thiệu Vũ

Số GCN: DH 509489

2

Hoàng Minh Đức

0,0123

0,0058

0,0064

ONT

Xã Thiệu Vũ

Số GCN:DD 831866

 

Xã Thiệu Phúc

 

 

 

 

 

 

1

Lê Đăng Nghinh

0,0546

0,0200

0,0200

ONT

Xã Thiệu Phúc

Số GCN: T146873

2.2.7

Giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước quản lý theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/1/2022 của UBND tỉnh

0,01

0,01

 

 

 

 

 

Tờ bản đồ số 9 thửa 1013 xã Thiệu Đô

0,0063

0,0063

 

ODT

Thị trấn Thiệu Hóa

 

Ghi chú: Chi tiết vị trí khu đất được xác định tại Biểu số 10/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa (Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND huyện Thiệu Hóa chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh về tính đáp ứng, sự phù hợp với quy định của pháp luật về hạn mức, chỉ tiêu sử dụng đất, đối tượng, loại đất được chuyển mục đích và việc chấp hành các nghĩa vụ tài chính liên quan; kiên quyết không làm thất thoát ngân sách Nhà nước theo quy định).

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2576/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 2576/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản