Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4338/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN THIỆU HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đường dây 500 kV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa; số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 về việc cho phép nhật dự án Cụm công nghiệp số 2 thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1505/TTr-STNMT ngày 10/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:

- Tăng chỉ tiêu sử dụng năng lượng (DNL) với diện tích 2,1932 ha.

- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 1,4983 ha.

- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất thủy lợi (DTL) với diện tích 14,1674 ha.

- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất giao thông (DGT) với diện tích 1,5144 ha.

- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất khu vui chơi giải trí, công cộng (DKV) với diện tích 0,1891 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:

- Giảm 5,25593 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 5,25593 ha).

- Giảm 3,288 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK); giảm 0,09109 ha đất nuôi trồng thủy sản (NTS).

- Giảm 0,08605 ha đất nông nghiệp khác (NKH).

- Giảm 1,91647 ha đất giao thông (DGT).

- Giảm 0,09508 ha đất thủy lợi (DTL).

- Giảm 7,09504 ha đất sông, suối, mặt nước chuyên dung (SON).

- Giảm 0,98133 ha đất chưa sử dụng (CSD).

- Giảm đất cây lâu năm 1,21013 ha (CLN).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất, cụ thể:

- Tăng chỉ tiêu thu hồi 5,25593 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 5,25593 ha).

- Tăng chỉ tiêu thu hồi 3,288 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK).

- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,09109 ha đất nuôi trồng thủy sản (NTS).

- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,08605 ha đất nông nghiệp khác (NKH).

- Tăng chỉ tiêu thu hồi 1,91647 ha đất giao thông (DGT).

- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,09508 ha đất thủy lợi (DTL).

- Tăng chỉ tiêu thu hồi 7,09504 ha đất sông, suối, mặt nước chuyên dụng (SON).

- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,98133 ha đất chưa sử dụng (CSD).

- Tăng chỉ tiêu thu hồi đất cây lâu năm 1,21013 ha (CLN).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 của Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 5,25593 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 5,25593 ha);

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 3,288 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK).

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,09109 ha đất nuôi trồng thủy sản (NTS).

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,08605 ha đất nông nghiệp khác (NKH).

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 1,91647 ha đất giao thông (DGT).

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,09508 ha đất thủy lợi (DTL).

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 7,09504 ha đất sông, suối, mặt nước chuyên dung (SON).

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,98133 ha đất chưa sử dụng (CSD).

- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích đất cây lâu năm 1,21013 ha (CLN).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi , điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Thiệu Hóa và các đơn vị có liên quan theo dõi , cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Thiệu Hóa thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Thiệu Hóa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC179.11.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

I

Dự án năng lượng

 

2,1932

2,1932

 

 

 

 

1

Đường dây 500 kV Nam Định 1 - Thanh Hóa

Xã Thiệu Phúc; Thiệu Quang; Thiệu Giang; Thiệu Long; Thiệu Công; Thiệu Phú

2,1932

2,1932

DNL

Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Quyết định số 1873/QĐ-TĐĐL ngày 29/12/2020 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 500 kV Nam Định 1 - Thanh Hóa

Các mảnh trích địa chính số 01/TĐĐC, tỷ lệ 1/500 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 15/9/2023

 

II

Dự án dân cư nông thôn

3,3175

3,3175

 

 

 

 

2

Khu dân cư, tái định cư xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa

Xã Thiệu Trung

3,3175

1,61376

DGT

Các Nghị quyết của HĐND huyện: Số 234/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 về chủ trương đầu tư dự án; số 242/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 về chuyển nguồn tiền sử dụng đất năm 2022 sang năm 2023 để thực hiện các nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; Quyết định số 3907/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án

Trích lục bản đồ địa chính do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 29/05/2023

 

0,21638

DVH

0,1891

DKV

1,29826

ONT

3

Điểm dân cư mới Đồng Trào, thôn 1, xã Thiệu Viên

Xã Thiệu Viên

0,37277

0,2

ONT

Các Nghị quyết của HĐND huyện: Số 71/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 về chủ trương đầu tư dự án; số 242/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 về chuyển nguồn tiền sử dụng đất năm 2022 sang năm 2023 để thực hiện các nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án

Trích lục bản đồ địa chính ngày 13/7/2023, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đa huyện Thiệu Hóa lập

 

0,17277

DHT

III

Dự án thủy lợi

 

14,1674

14,1674

 

 

 

 

4

Kè chống sạt lở bờ tả hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà huyện Thiệu Hóa (Đoạn kè từ K30+100÷K31+100 đê tả sông Chu; Đoạn kè từ K31+500÷K33+750 đê tả sông Chu; Đoạn kè từ K39+00÷K41+300 đê hữu sông Chu; Đoạn kè từ K42+870÷K43+500 đê hữu sông Chu)

Thiệu Phúc; Thị trấn Thiệu Hóa; Thiệu Vận

14,1674

14,1674

DTL

Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn, huyện Hà Trung; Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công nguồn ngân sách TW

Trích vị trí bản đồ địa chính do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 31/10/2023

 

 


Phụ biểu số 02.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Quang

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15.991,72

15.991,72

15.991,72

15.991,7200

 

463,46

463,4600

 

685,49

685,4900

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.795,29

10.137,96

10.116,49

10.106,5587

-0,5093

241,46

240,9507

-0,2338

451,62

451,3862

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.975,40

8.255,85

8.234,3799

8.229,1240

-0,3105

206,98

206,6696

-0,2338

347,12

346,8862

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.975,40

7.982,37

7.960,8999

7.958,6430

-0,3105

206,98

206,6696

-0,2338

347,12

346,8862

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

957,41

1.034,13

1034,13

1.030,8420

-0,1989

22,51

22,3111

 

46,56

46,5600

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

246,11

247,19

247,19

245,9799

 

1,47

1,4700

 

28,77

28,7700

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143,05

139,07

139,07

139,0700

 

 

 

 

22,76

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,01

343,96

343,96

343,8689

 

4,18

4,1800

 

4,85

4,8500

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,15

117,75

117,75

117,6640

 

6,33

6,3300

 

1,55

1,5500

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.092,15

5.629,78

5.651,2501

5.662,1626

1,3494

204,81

206,1594

0,2338

218,04

218,2738

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,62

6,72

6,72

6,7200

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,13

0,27

0,27

0,2700

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

148,61

73,77

97,1335

97,1335

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,7

34,87

34,87

34,8700

 

0,56

 

 

2,65

0,5800

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,44

95,69

95,6657

95,6657

 

3,53

3,5300

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

147,37

104,27

104,27

104,2700

 

 

 

 

3,65

3,6500

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.525,53

2.424,34

2.422,4709

2.438,7911

4,2908

81,31

85,6008

0,2338

101,37

101,6038

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.520,11

1.465,95

1.464,2113

1.464,0495

-0,2184

53,84

53,6216

-0,0179

58,2

58,1821

-

Đất thủy lợi

DTL

566,43

564,83

564,6996

578,7719

4,1764

14,7

18,8764

 

26,11

26,1100

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,17

22,84

22,84

23,0564

 

0,7

0,7000

 

1,93

1,9300

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,01

11,69

11,69

11,6900

 

0,23

0,2300

 

0,32

0,3200

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,64

64,73

64,73

64,7300

 

2,32

2,3200

 

4,34

4,3400

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

55,04

52,07

52,07

52,0700

 

2,23

2,2300

 

0,84

0,8400

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33,26

8,98

8,98

10,8404

 

0,6

0,6000

0,2518

0,03

0,2818

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,99

0,96

0,96

0,9600

 

0,03

0,0300

 

0,03

0,0300

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,54

 

1,71

1,7100

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,5

10,05

203,72

203,7200

 

0,01

0,0100

 

0,65

0,6500

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,47

 

 

 

 

0,1

0,1000

 

0,85

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

1,71

1,71

0,07

0,0700

 

 

 

 

0,31

0,3100

-

Đất chợ

DCH

206,57

6,9

6,9

6,9000

 

6,55

6,5500

 

7,67

7,6700

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,07

10,05

10,0500

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,48

9,85

9,85

9,8500

 

 

 

 

0,09

0,0900

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

87,47

16,7

16,7

16,8891

 

 

 

 

0,16

0,1600

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.753,04

1.678,73

1.678,73

1.680,2283

 

57,52

57,5200

 

38,63

38,6300

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

171

147,92

147,92

147,9200

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,97

21,06

21,06

21,0600

 

0,77

0,7700

 

0,27

0,2700

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,9

1,9

1,9

1,9000

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3

2,85

2,85

2,8500

 

 

 

 

0,37

0,3700

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,97

936,45

936,45

929,3550

-2,9413

57,43

54,4887

 

69,55

69,5500

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,31

82,43

82,43

82,4300

 

3,69

3,6900

 

1,38

1,3800

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

1,7

1,7

1,7000

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

104,28

223,98

223,98

222,9987

-0,8401

17,19

16,3499

 

15,83

15,8300

 

Phụ biểu số 02.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Long

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15.991,72

15.991,72

15.991,72

15.991,7200

 

751,03

751,0300

 

769,98

769,9800

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.795,29

10.137,96

10.116,49

10.106,5587

-0,55650

551,03

550,4735

-0,5492

565,65

565,1009

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.975,40

8.255,85

8.234,3799

8.229,1240

-0,55650

435,59

435,0335

-0,4103

385,75

385,3397

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.975,40

7.982,37

7.960,8999

7.958,6430

-0,55650

428,55

427,9935

-0,4103

378,49

378,0797

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

957,41

1.034,13

1.034,13

1.030,8420

 

57,12

57,1200

 

32,94

32,9400

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

246,11

247,19

247,19

245,9799

 

47,39

47,3900

 

37,84

37,8400

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143,05

139,07

139,07

139,07000

 

 

 

 

58,26

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,01

343,96

343,96

343,86890

 

10,3

10,3000

-0,0528

20,49

20,4372

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,15

117,75

117,75

117,66400

 

0,63

0,6300

-0,0861

30,36

30,2740

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.092,15

5.629,78

5651,2501

5662,16260

0,55650

184,65

185,2065

0,5492

201,79

202,3392

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,62

6,72

6,72

6,72000

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,13

0,27

0,27

0,27000

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

148,61

73,77

97,1335

97,13350

 

 

 

 

1,79

1,7900

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,7

34,87

34,87

34,87000

 

0,99

0,9900

 

1,17

1,1700

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,44

95,69

95,6657

95,66570

 

0,19

0,1900

 

1,28

1,2800

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

147,37

104,27

104,27

104,27000

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.525,53

2.424,34

2422,4709

2438,79110

0,55650

120,65

121,2065

0,5492

97,72

98,2692

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.520,11

1.465,95

1464,2113

1464,04950

-0,03190

75,9

75,8681

-0,0100

70,46

70,4500

-

Đất thủy lợi

DTL

566,43

564,83

564,6996

578,77190

-0,00160

20,37

20,3684

 

13,48

13,4800

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,17

22,84

22,84

23,05640

 

1,21

1,2100

 

1,2

1,2000

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,01

11,69

11,69

11,69000

 

 

 

 

0,11

0,1100

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,64

64,73

64,73

64,73000

 

2,35

2,3500

 

1,62

1,6200

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

55,04

52,07

52,07

52,07000

 

1,63

1,6300

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33,26

8,98

8,98

10,84040

0,59000

0,28

0,8700

0,5592

0,04

0,5992

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,99

0,96

0,96

0,96000

 

 

 

 

0,03

0,0300

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,54

 

1,71

1,71000

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,5

10,05

203,72

203,72000

 

0,61

0,6100

 

0,36

0,3600

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,47

 

 

 

 

0,49

 

 

0,69

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

1,71

1,71

0,07

0,07000

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

206,57

6,9

6,9

6,90000

 

17,28

17,2800

 

9,45

9,4500

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,07

10,05

10,05000

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,48

9,85

9,85

9,85000

 

0,61

0,6100

 

0,28

0,2800

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

87,47

16,7

16,7

16,88910

 

 

 

 

0,16

0,1600

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.753,04

1.678,73

1678,73

1680,22830

 

43,79

43,7900

 

70,79

70,7900

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

171

147,92

147,92

147,92000

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,97

21,06

21,06

21,06000

 

0,68

0,6800

 

0,55

0,5500

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,9

1,9

1,9

1,90000

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3

2,85

2,85

2,85000

 

0,08

0,0800

 

0,08

0,0800

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,97

936,45

936,45

929,35500

 

12,67

12,6700

 

27,45

27,4500

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,31

82,43

82,43

82,43000

 

5,61

5,6100

 

0,81

0,8100

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

1,7

1,7

1,70000

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

104,28

223,98

223,98

222,99870

 

15,35

15,3500

 

2,54

2,5400

 

Phụ biểu số 02.3:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15.991,72

15.991,7200

 

668,13

668,1300

 

652,83

652,8300

15.991,72

15.991,7200

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.116,49

10.106,5587

-0,2211

441,83

441,6089

-0,2372

444,99

444,7528

10.116,49

10.106,5587

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.234,3799

8.229,1240

-0,1828

383,54

383,3572

-0,2372

397,99

397,7528

8.234,3799

8.229,1240

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.960,8999

7.958,6430

-0,1828

382,1

381,9172

-0,2372

397,99

397,7528

7.960,8999

7.958,6430

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.034,13

1.030,8420

 

11,68

11,6800

 

7,81

7,8100

1.034,13

1.030,8420

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

247,19

245,9799

 

0,01

0,0100

 

 

 

247,19

245,9799

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139,07

139,0700

 

 

 

 

 

 

139,07

139,0700

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

343,96

343,8689

-0,0383

35,79

35,7517

 

24,73

24,7300

343,96

343,8689

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,75

117,6640

 

10,8

10,8000

 

14,52

14,5200

117,75

117,6640

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.651,2501

5.662,1626

0,2211

217,43

217,6511

0,2372

206,07

206,3072

5.651,2501

5.662,1626

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6,72

6,7200

 

 

 

 

 

 

6,72

6,7200

2.2

Đất an ninh

CAN

0,27

0,2700

 

 

 

 

 

 

0,27

0,2700

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

97,1335

97,1335

 

 

 

 

0,14

0,1400

97,1335

97,1335

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,87

34,8700

 

0,79

0,7900

 

1,66

1,6600

34,87

34,8700

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

95,6657

95,6657

 

1,65

1,6500

 

11,21

11,2100

95,6657

95,6657

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

104,27

104,2700

 

 

 

 

 

 

104,27

104,2700

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.422,4709

2.438,7911

0,2211

84,29

84,5111

0,2372

96,89

97,1272

2.422,4709

2.438,7911

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.464,2113

1.464,0495

 

61,72

61,7200

-0,0011

74,6

74,5989

1.464,2113

1.464,0495

-

Đất thủy lợi

DTL

564,6996

578,7719

 

6,91

6,9100

 

6,03

6,0300

564,6996

578,7719

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,84

23,0564

 

1,04

1,0400

 

0,51

0,5100

22,84

23,0564

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,69

11,6900

 

0,31

0,3100

 

0,15

0,1500

11,69

11,6900

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

64,73

64,7300

 

1,76

1,7600

 

1,89

1,8900

64,73

64,7300

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,07

52,0700

 

0,73

0,7300

 

2,88

2,8800

52,07

52,0700

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,98

10,8404

0,2211

0,07

0,2911

0,2383

1,04

1,2783

8,98

10,8404

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,96

0,9600

 

0,03

0,0300

 

0,02

0,0200

0,96

0,9600

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,71

1,7100

 

 

 

 

 

 

1,71

1,7100

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

203,72

203,7200

 

 

 

 

9,12

9,1200

203,72

203,7200

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,0700

 

 

 

 

 

 

0,07

0,0700

-

Đất chợ

DCH

6,9

6,9000

 

11,37

11,3700

 

0,12

0,1200

6,9

6,9000

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,05

10,0500

 

 

 

 

 

 

10,05

10,0500

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,85

9,8500

 

0,35

0,3500

 

0,53

0,5300

9,85

9,8500

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,7

16,8891

 

 

 

 

 

 

16,7

16,8891

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.678,73

1.680,2283

 

92,2

92,2000

 

88,01

88,0100

1.678,73

1.680,2283

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

147,92

147,9200

 

 

 

 

 

 

147,92

147,9200

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,06

21,0600

 

0,4

0,4000

 

0,59

0,5900

21,06

21,0600

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,9

1,9000

 

 

 

 

0,91

0,9100

1,9

1,9000

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,85

2,8500

 

 

 

 

0,01

0,0100

2,85

2,8500

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

936,45

929,3550

 

31,69

31,6900

 

6,65

6,6500

936,45

929,3550

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

82,43

82,4300

 

6,42

6,4200

 

 

 

82,43

82,4300

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,7

1,7000

 

 

 

 

 

 

1,7

1,7000

3

Đất chưa sử dụng

CSD

223,98

222,9987

 

8,87

8,8700

 

1,77

1,7700

223,98

222,9987

 

Phụ biểu số 02.4:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Trung

Xã Thiệu Viên

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15.991,72

15.991,72

15.991,72

15.991,7200

 

389,71

389,7100

 

492,78

492,7800

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.795,29

10.137,96

10.116,49

10.106,5587

-2,9990

247,18

244,1810

-0,3257

315,74

315,4143

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.975,40

8.255,85

8.234,3799

8.229,1240

-2,9990

211,75

208,7510

-0,3257

295,99

295,6643

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.975,40

7.982,37

7.960,8999

7.958,6430

 

211,75

211,7500

-0,3257

295,99

295,6643

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

957,41

1.034,13

1034,13

1.030,8420

 

17,72

17,7200

 

0,62

0,6200

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

246,11

247,19

247,19

245,9799

 

1,4

1,4000

 

3,29

3,2900

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143,05

139,07

139,07

139,0700

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,01

343,96

343,96

343,8689

 

11,08

11,0800

 

14,86

14,8600

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,15

117,75

117,75

117,6640

 

5,24

5,2400

 

0,99

0,9900

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.092,15

5.629,78

5.651,25

5.662,1626

2,9990

142,33

145,3290

0,3257

171,03

171,3557

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,62

6,72

6,72

6,7200

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,13

0,27

0,27

0,2700

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

148,61

73,77

97,1335

97,1335

 

3,94

3,9400

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,7

34,87

34,87

34,8700

 

 

 

 

0,05

0,0500

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,44

95,69

95,6657

95,6657

 

0,09

0,0900

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

147,37

104,27

104,27

104,2700

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.525,53

2.424,34

2.422,4709

2.438,7911

1,5116

72,92

74,4316

0,1257

81,81

81,9357

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.520,11

1.465,95

1.464,2113

1.464,0495

1,3755

38,26

39,6355

0,1389

50,63

50,7689

-

Đất thủy lợi

DTL

566,43

564,83

564,6996

578,7719

-0,0803

20,51

20,4297

-0,0132

18,41

18,3968

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,17

22,84

22,84

23,0564

0,2164

0,65

0,8664

 

0,68

0,6800

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,01

11,69

11,69

11,6900

 

0,12

0,1200

 

0,08

0,0800

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,64

64,73

64,73

64,7300

 

1,99

1,9900

 

2,83

2,8300

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

55,04

52,07

52,07

52,0700

 

1,59

1,5900

 

3,2

3,2000

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33,26

8,98

8,98

10,8404

 

0,38

0,3800

 

0,13

0,1300

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,99

0,96

0,96

0,9600

 

0,02

0,0200

 

0,03

0,0300

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,54

 

1,71

1,7100

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,5

10,05

203,72

203,7200

 

0,99

0,9900

 

0,6

0,6000

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

1,71

1,71

0,07

0,0700

 

0,61

0,6100

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

206,57

6,9

6,9

6,9000

 

7,55

7,5500

 

5,22

5,2200

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,07

10,05

10,0500

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,48

9,85

9,85

9,8500

 

0,25

0,2500

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi , giải trí công cộng

DKV

87,47

16,7

16,7

16,8891

0,1891

0,15

0,3391

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.753,04

1.678,73

1.678,73

1.680,2283

1,2983

62,94

64,2383

0,2000

79,08

79,2800

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

171

147,92

147,92

147,9200

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,97

21,06

21,06

21,0600

 

0,35

0,3500

 

0,94

0,9400

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,9

1,9

1,9

1,9000

 

 

 

 

0,01

0,0100

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3

2,85

2,85

2,8500

 

0,07

0,0700

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,97

936,45

936,45

929,3550

 

1,81

1,8100

 

5,8

5,8000

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,31

82,43

82,43

82,4300

 

0,05

0,0500

 

3,93

3,9300

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

1,7

1,7

1,7000

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

104,28

223,98

223,98

222,9987

 

0,2

0,2000

 

6,01

6,0100

 

Phụ biểu số 02.5:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Vân

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

15.991,72

15.991,72

15.991,72

15.991,7200

 

1.067,95

1.067,9500

 

369,64

369,6400

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.795,29

10.137,96

10.116,49

10.106,5587

-1,7806

562,45

560,6694

-2,5187

231,09

228,5713

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.975,40

8.255,85

8.234,3799

8.229,1240

 

455,64

455,6400

 

172,52

172,5200

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.975,40

7.982,37

7.960,8999

7.958,6430

 

446,25

446,2500

 

171,89

171,8900

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

957,41

1.034,13

1034,13

1.030,8420

-0,8455

75,33

74,4845

-2,2436

35,5

33,2564

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

246,11

247,19

247,19

245,9799

-0,9350

7,88

6,9450

-0,2751

13,27

12,9949

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

143,05

139,07

139,07

139,0700

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

352,01

343,96

343,96

343,8689

 

21,73

21,7300

 

8,61

8,6100

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

117,15

117,75

117,75

117,6640

 

1,88

1,8800

 

1,19

1,1900

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.092,15

5.629,78

5.651,25

5.662,1626

1,7806

500,31

502,0906

2,6599

137,18

139,8399

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,62

6,72

6,72

6,7200

 

1,39

1,3900

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,13

0,27

0,27

0,2700

 

0,27

0,2700

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

148,61

73,77

97,1335

97,1335

 

1,74

1,7400

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,7

34,87

34,87

34,8700

 

18,78

18,7800

 

0,2

0,2000

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,44

95,69

95,6657

95,6657

 

18,69

18,6900

 

2,26

2,2600

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

147,37

104,27

104,27

104,2700

 

22,71

22,7100

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.525,53

2.424,34

2.422,4709

2.438,7911

3,3614

210,32

213,6814

5,2328

64,05

69,2828

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.520,11

1.465,95

1.464,2113

1.464,0495

-1,2921

130,4

129,1079

-0,1048

28,2

28,0952

-

Đất thủy lợi

DTL

566,43

564,83

564,6996

578,7719

4,6535

37,1

41,7535

5,3376

20,44

25,7776

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,17

22,84

22,84

23,0564

 

2,02

2,0200

 

1,53

1,5300

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,01

11,69

11,69

11,6900

 

6,19

6,1900

 

0,2

0,2000

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

63,64

64,73

64,73

64,7300

 

12,27

12,2700

 

4,02

4,0200

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

55,04

52,07

52,07

52,0700

 

5,31

5,3100

 

0,88

0,8800

-

Đất công trình năng lượng

DNL

33,26

8,98

8,98

10,8404

 

0,52

0,5200

 

3,31

3,3100

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,99

0,96

0,96

0,9600

 

0,25

0,2500

 

0,03

0,0300

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,54

 

1,71

1,7100

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,5

10,05

203,72

203,7200

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

10,47

 

 

 

 

1,44

 

 

0,28

 

-

Đất dịch vụ xã hội

DXH

1,71

1,71

0,07

0,0700

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

206,57

6,9

6,9

6,9000

 

12,95

12,9500

 

5,16

5,1600

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

0,07

10,05

10,0500

 

0,07

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9,48

9,85

9,85

9,8500

 

1,8

1,8000

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

87,47

16,7

16,7

16,8891

 

13,17

13,1700

 

0,01

0,0100

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.753,04

1.678,73

1678,73

1680,2283

 

 

 

 

48,13

48,1300

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

171

147,92

147,92

147,9200

 

147,92

147,9200

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,97

21,06

21,06

21,0600

 

4,89

4,8900

 

0,41

0,4100

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

1,9

1,9

1,9

1,9000

 

0,61

0,6100

 

0,16

0,1600

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3

2,85

2,85

2,8500

 

0,87

0,8700

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

692,97

936,45

936,45

929,3550

-1,5808

57,89

56,3092

-2,5729

19,99

17,4171

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

62,31

82,43

82,43

82,4300

 

1,06

1,0600

 

0,25

0,2500

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

1,7

1,7

1,7000

 

 

 

 

1,7

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

104,28

223,98

223,98

222,9987

 

5,19

5,1900

-0,1412

1,37

1,2288

 

Phụ biểu số 03.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Quang

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

201,46

211,3912

0,5093

4,63

5,1393

0,2338

4,74

4,9738

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

171,13

176,3859

0,3105

4,63

4,9405

0,2338

4,53

4,7638

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

171,07

173,3269

0,3105

4,63

4,9405

0,2338

4,53

4,7638

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

17,54

20,8280

0,1989

 

0,1989

 

0,42

0,4200

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

0,25

1,4601

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,12

10,12

10,2111

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

2,42

2,5061

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

41,24

61,3600

6,9440

0,21

7,1540

0,0179

0,53

0,5479

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

0,56

0,5600

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

33,58

46,6050

4,0027

0,21

4,2127

0,0179

0,53

0,5479

-

Đất giao thông

DGT

23,87

23,87

25,5999

 

0,21

0,2100

0,0179

0,53

0,5479

-

Đất thủy lợi

DTL

7,94

7,94

8,0351

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

0,1300

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

0,1200

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

1,03

1,0300

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

0,0200

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,32

0,3200

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

0,15

0,1500

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

4,69

4,6900

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

1,1200

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,6

0,6

0,6000

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

0,61

7,7050

2,9413

 

2,9413

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,08

0,0800

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,14

3,14

4,1213

0,8401

 

0,8401

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Long

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

201,46

211,3912

0,5565

2,87

3,4265

0,5492

6,45

6,9992

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

171,13

176,3859

0,5565

2,87

3,4265

0,4103

5,39

5,8003

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

171,07

173,3269

0,5565

2,87

3,4265

0,4103

5,39

5,8003

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

17,54

20,8280

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

0,25

1,4601

 

 

 

 

0,2

0,2000

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,12

10,12

10,2111

 

 

 

0,0528

0,86

0,9128

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

2,42

2,5061

 

 

 

0,0861

 

0,0861

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

41,24

61,3600

0,0335

0,27

0,3035

0,0100

0,99

1,0000

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

0,56

0,5600

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

33,58

46,6050

0,0335

0,27

0,3035

0,0100

0,88

0,8900

-

Đất giao thông

DGT

23,87

23,87

25,5999

0,0319

 

0,0319

0,0100

0,74

0,7500

-

Đất thủy lợi

DTL

7,94

7,94

8,0351

0,0016

 

0,0016

 

0,14

0,1400

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

0,1300

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

0,1200

 

0,12

0,1200

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

1,03

1,0300

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

0,0200

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,32

0,3200

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

0,15

0,1500

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải , xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

0,15

0,1500

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi , giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

4,69

4,6900

 

 

 

 

0,11

0,1100

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

1,1200

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,6

0,6

0,6000

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối

SON

0,61

0,61

7,7050

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,08

0,0800

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,14

3,14

4,1213

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.3

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

201,46

211,3912

0,2211

0,9800

1,2011

0,2372

31,4401

31,6773

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

171,13

176,3859

0,1828

0,9800

1,1628

0,2372

28,9301

29,1673

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

171,07

173,3269

0,1828

0,9800

1,1628

0,2372

28,9301

29,1673

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

17,54

20,828

 

 

 

 

0,18

0,1800

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

0,25

1,4601

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,12

10,12

10,2111

0,0383

 

0,0383

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

2,42

2,5061

 

 

 

 

2,42

2,4200

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

41,24

61,36

 

 

 

0,0011

2,7034

2,7045

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

0,0243

0,0243

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

0,56

0,56

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

33,58

46,605

 

 

 

0,0011

2,6791

2,6802

-

Đất giao thông

DGT

23,87

23,87

25,5999

 

 

 

0,0011

2,4487

2,4498

-

Đất thủy lợi

DTL

7,94

7,94

8,0351

 

 

 

 

0,2304

0,2304

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

0,13

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

1,03

1,03

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải , xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi , giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

4,69

4,69

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

1,12

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,6

0,6

0,6

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

0,61

7,705

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,08

0,08

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,14

3,14

4,1213

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.4:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Trung

Xã Thiệu Viên

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

201,46

211,3912

2,9990

2,5

5,4990

0,3257

7,13

7,4557

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

171,13

176,3859

2,9990

1,97

4,9690

0,3257

3,53

3,8557

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

171,07

173,3269

 

1,97

1,9700

0,3257

3,53

3,8557

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

17,54

20,8280

 

1,06

1,0600

 

6,0

6,0000

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

0,25

1,4601

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,12

10,12

10,2111

 

 

 

 

0,6

0,6000

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

2,42

2,5061

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

41,24

61,3600

0,3185

0,41

0,7285

0,0471

3,84

3,8871

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

0,56

0,5600

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

33,58

46,6050

0,3185

0,06

0,3785

0,0471

3,05

3,0971

-

Đất giao thông

DGT

23,87

23,87

25,5999

0,2383

0,04

0,2783

0,0339

1,38

1,4139

-

Đất thủy lợi

DTL

7,94

7,94

8,0351

0,0803

0,02

0,1003

0,0132

0,74

0,7532

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

0,1300

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

0,1200

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

1,03

1,0300

 

 

 

 

0,92

0,9200

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

0,0200

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,32

0,3200

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

0,15

0,1500

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,32

 

 

 

 

 

 

0,01

0,0100

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

4,69

4,6900

 

0,35

0,3500

 

0,19

0,1900

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

1,1200

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,6

0,6

0,6000

 

 

 

 

0,6

0,6000

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

0,61

7,7050

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,08

0,0800

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,14

3,14

4,1213

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.5:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Vận

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp

NNP

201,46

201,46

211,3912

1,7806

56,98

58,7606

2,5187

1,46

3,9787

1.1

Đất trồng lúa

LUA

171,13

171,13

176,3859

 

48,57

48,5700

 

1,44

1,4400

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

171,07

171,07

173,3269

 

48,57

48,5700

 

1,38

1,3800

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,54

17,54

20,8280

0,8455

16,62

17,4655

2,2436

 

2,2436

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,25

0,25

1,4601

0,9350

 

0,9350

0,2751

 

0,2751

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,12

10,12

10,2111

 

0,1

0,1000

 

0,02

0,0200

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,42

2,42

2,5061

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41,24

41,24

61,3600

4,9423

17,66

22,6023

7,8057

0,33

8,1357

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,56

0,56

0,5600

 

0,56

0,5600

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

33,58

33,58

46,6050

3,3614

15,68

19,0414

5,2328

0,15

5,3828

-

Đất giao thông

DGT

23,87

23,87

25,5999

1,2921

12,28

13,5721

0,1048

0,08

0,1848

-

Đất thủy lợi

DTL

7,94

7,94

8,0351

 

2,98

2,9800

 

0,07

0,0700

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,13

0,13

0,1300

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

0,12

0,1200

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,03

1,03

1,0300

 

0,11

0,1100

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

0,02

0,0200

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,32

0,3200

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

0,15

0,1500

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,32

 

 

 

0,31

0,3100

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,69

4,69

4,6900

 

 

 

 

0,18

0,1800

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1,12

1,12

1,1200

 

1,12

1,1200

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,6

0,6

0,6000

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,61

0,61

7,7050

1,5808

0,3

1,8808

2,5729

 

2,5729

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,08

0,08

0,0800

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,14

3,14

4,1213

 

 

 

0,1412

 

0,1412

 

Phụ biểu số 04.1:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Quang

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

270,3501

280,2813

0,5093

5,55

6,0593

0,2338

6,98

7,2138

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

233,6201

238,8760

0,3105

5,53

5,8405

0,2338

6,73

6,9638

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

233,5601

235,8170

0,3105

5,53

5,8405

0,2338

6,73

6,9638

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

20,71

23,9980

0,1989

 

0,1989

 

0,21

0,2100

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

2,96

4,1701

 

0,02

0,0200

 

0,04

0,0400

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,64

10,64

10,7311

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2,42

2,5061

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

6,27

7,7683

 

0,18

0,1800

 

0,30

0,3000

 

Phụ biểu số 04.2:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Giang

Xã Thiệu Long

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

270,3501

280,2813

0,5565

3,66

4,2165

0,5492

8,70

9,2492

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

233,6201

238,8760

0,5565

3,58

4,1365

0,4103

7,52

7,9303

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

233,5601

235,8170

0,5565

3,58

4,1365

0,4103

7,52

7,9303

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

20,71

23,9980

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

2,96

4,1701

 

0,08

0,0800

 

0,32

0,3200

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,64

10,64

10,7311

 

 

 

0,0528

0,86

0,9128

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2,42

2,5061

 

 

 

0,0861

 

0,0861

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

6,27

7,7683

 

0,27

0,2700

 

0,19

0,1900

 

Phụ biểu số 04.3:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Công

Xã Thiệu Phú

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

270,3501

280,2813

0,2211

3,2

3,4211

0,2372

20,40

20,6372

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

233,6201

238,8760

0,1828

3,18

3,3628

0,2372

16,60

16,8372

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

233,5601

235,8170

0,1828

3,18

3,3628

0,2372

16,60

16,8372

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

20,71

23,9980

 

 

 

 

1,22

1,2200

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

2,96

4,1701

 

0,02

0,0200

 

0,16

0,1600

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,64

10,64

10,7311

0,0383

 

0,0383

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2,42

2,5061

 

 

 

 

2,42

2,4200

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

6,27

7,7683

 

 

 

 

0,21

0,2100

 

Phụ biểu số 04.4:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576 ngày 19/7/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thiệu Trung

Xã Thiệu Viên

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

270,3501

280,2813

2,9990

2,52

5,5190

0,3257

7,15

7,4757

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

233,6201

238,8760

2,9990

1,97

4,9690

0,3257

3,53

3,8557

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

233,5601

235,8170

 

1,97

1,9700

0,3257

3,53

3,8557

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

20,71

23,9980

 

0,53

0,5300

 

3,00

3,0000

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

2,96

4,1701

 

0,02

0,0200

 

0,02

0,0200

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,64

10,64

10,7311

 

 

 

 

0,60

0,6000

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2,42

2,5061

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

6,27

7,7683

1,2983

0,06

1,3583

0,2000

 

0,2000

 

Phụ biểu số 04.5:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thiệu Hóa

Xã Thiệu Vận

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

248,88

270,3501

280,2813

1,7806

69,4

71,1806

2,5187

1,75

4,2687

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

212,15

233,6201

238,8760

 

59,91

59,9100

 

1,64

1,6400

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

212,09

233,5601

235,8170

 

59,91

59,9100

 

1,58

1,5800

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

20,71

20,71

23,9980

0,8455

8,62

9,4655

2,2436

 

2,2436

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,96

2,96

4,1701

0,9350

0,26

1,1950

0,2751

0,09

0,3651

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,64

10,64

10,7311

 

0,61

0,6100

 

0,02

0,0200

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,42

2,42

2,5061

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,27

6,27

7,7683

 

1,92

1,9200

 

 

 

 

Phụ biểu 05:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích được phê duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023

Tổng diện tích được phê duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023

Tổng diện tích sau điều chỉnh

So sánh

Phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh

Xã Thiệu Phúc

Xã Thiệu Vận

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,11

0,11

0,1100

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

0,11

0,1100

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,03

3,03

3,8700

0,8401

0,8401

0,1412

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,28

0,28

0,2800

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

0,01

0,0100

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,20

2,20

2,2000

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,54

0,54

0,5400

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,54

0,54

0,5400

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

0,9800

0,9813

0,8401

0,1412

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoá

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

0,11

0,1100

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4338/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 4338/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản