- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 12Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Nghị quyết 412/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4283/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 15 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NÔNG CỐNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3 năm 2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngậy 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1469/TTr-STNMT ngày 05/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục 06 công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2, Phụ biểu số 03.3 và Phụ biểu số 03.4 của Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất giao thông (DGT) tăng 33,51 ha.
- Đất ở nông thôn (ONT) diện tích 1,31 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Đất trồng lúa giảm 25,99 ha trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 23,38 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích 0,71 ha.
- Đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,32 ha.
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 1,57 ha.
- Đất thủy lợi (DTL) diện tích 1,41 ha.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) diện tích 0,07 ha.
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) diện tích 0,05 ha.
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) diện tích 0,07 ha.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) diện tích 0,11 ha.
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) diện tích 1,24 ha.
- Đất chưa sử dụng (CSD) đưa vào sử dụng diện tích 1,70 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2, Phụ biểu số 04.3 và Phụ biểu số 04.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 25,99 ha, trong đó đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 23,38 ha (tại thị trấn Nông Cống 2,54 ha, xã Thọ Tân 3,87 ha, xã Tân Khang 2,75 ha, xã Trung Chính 1,67 ha, xã Trung Thành 1,89 ha, xã Tế Nông 2,78 ha, xã Tế Lợi 1,08 ha, xã Tế Thằng 2,06 ha, xã Thăng Long 2,03 ha, xã Tượng Sơn 2,71 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích 0,71 ha (tại xã Thọ Tân 0,71 ha).
- Đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,32 ha (tại xã Tượng Sơn 0,32 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 1,57 ha (tại thị trấn Nông Cống 0,77 ha, xã Tân Thọ 0,22 ha, xã Tân Khang 0,20 ha, xã Tế Lợi 0,38 ha).
- Đất nông nghiệp khác (NKH) diện tích 0,87 ha (tại xã Tân Khang 0,10 ha, xã Tế Lợi 0,77 ha).
- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) diện tích 0,71 ha (tại xã Tế Lợi 0,30 ha, xã Tượng Sơn 0,41 ha).
- Đất thủy lợi (DTL) diện tích 1,41 ha (tại thị trấn Nông Cống 0,62 ha, xã Thọ Tân 0,25 ha, xã Tân Khang 0,33 ha, xã Tế Lợi 0,21 ha).
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) diện tích 0,05 ha (tại xã Trung Thành 0,05 ha).
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ. nhà hỏa táng (NTD) diện tích 0,07 ha (tại xã Tân Thọ).
- Đất ở nông thôn (ONT) diện tích 0,72 ha (tại xã Tân Thọ 0,45 ha, xã Trung Thành 0,12 ha).
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) diện tích 0,11 ha (tại xã Tế Nông 0,11 ha).
- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) diện tích 1,24 ha (tại xã Tân Thọ 0,22 ha, xã Tân Khang 0,15 ha, xã Trung Chính 0,60 ha, xã Tế Nông 0,02 ha, xã Tế Lợi 0,25 ha).
(Chi tiết Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chi tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, Phụ biểu số 05.2, Phụ biểu số 05.3 và Phụ biểu số 05.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 25,99 ha, trong đó đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 23,38 ha (tại thị trấn Nông Cống 2,54 ha, xã Thọ Tân 3,87 ha, xã Tân Khang 2,75 ha, xã Trung Chính 1,67 ha, xã Trung Thành 1,89 ha, xã Tế Nông 2,78 ha, xã Tế Lợi 1,08 ha, xã Tế Thắng 2,06 ha, xã Thăng Long 2,03 ha, xã Tượng Sơn 2,71 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích 0,71 ha (tại xã Thọ Tân 0,71 ha).
- Đất đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,32 ha (tại xã Tượng Sơn 0,32 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 1,57 ha (tại thị trấn Nông Cống 0,77 ha, xã Tân Thọ 0,22 ha, xã Tân Khang 0,20 ha, xã Tế Lợi 0,38 ha).
- Đất nông nghiệp khác (NKH) diện tích 0,87 ha (tại xã Tân Khang 0,10 ha, xã Tế Lợi 0,77 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)
5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng vào khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.1, Phụ biểu số 06.2, Phụ biểu số 06.3 và Phụ biểu số 06.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh với tổng diện tích 1,70 ha (Tại xã Trung Chính 1,14 ha, xã Trung Thành 0,12 ha, xã Tế Nông 0,20 ha, xã Tế Lợi 0,07 ha, xã Tế Thằng 0,05 ha, xã Tượng Sơn 0,12 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 05.1 và Phụ biểu số 05.2 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Nông Cống và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Nông Cống thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Nông Cống và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Địa điểm | Diện tích kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Văn bản chủ trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất | Ghi chú | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
A | Danh mục công trình dự án đề nghị cho phép thực hiện trong năm 2023. | 42,83 | 7,29 | 35,54 |
|
|
|
| |
I | Dự án đất giao thông | 39,70 | 6,19 | 33,51 |
|
|
|
| |
1 | Đường giao thông kết nối Quốc lộ 45 đoạn từ thị trấn Nông Cống đi huyện Triệu Sơn (Cầu Nỏ Hẻn) | Xã Tân Khang | 28,53 | 0,42 | 4,14 | DGT | Nghị quyết 135/NQ-HĐND ngày 26/11/2022 của HĐND huyện Nông Cống về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục cho phép thu hồi đất. | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 185/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập ngày 25/5/2023. |
|
Xã Tân Thọ | 1,41 | 6,94 | DGT | ||||||
Xã Trung Chính |
| 3,41 | DGT | ||||||
Xã Trung Thành |
| 2,18 | DGT | ||||||
Xã Tế Thắng |
| 2,11 | DGT | ||||||
Xã Tế Lợi | 0,01 | 3,06 | DGT | ||||||
Thị trấn Nông Cống | 0,92 | 3,93 | DGT | ||||||
2 | Đường giao thông nối từ núi Văn Trinh đi đường tỉnh 506 | Xã Tế Nông | 3,33 | 0,22 | 3,11 | DGT | Nghị quyết số 378/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục cho phép thu hồi đất. | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 186/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập ngày 25/5/2023. |
|
3 | Đường nối cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn. | Xã Tượng Sơn | 7,84 | 3,21 | 4,63 | DGT | Nghị quyết số 144/NQ-HĐND 11/10/2021 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4430/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục cho phép thu hồi đất. | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 143/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập ngày 06/02/2023. |
|
II | Dự án đất ở tại nông thôn | 3,14 | 1,10 | 2,03 |
|
|
|
| |
1 | Khu tái định cư tại thôn Tân Vinh, xã Thăng Long, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa 9 (dự án đường Vạn Thiện đi Bến En) | Xã Thăng Long | 2,03 |
| 2,03 | ONT | Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND huyện Nông Cống về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 441 ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục cho phép thu hồi đất. | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 137/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập ngày 06/02/2023. |
|
2 | Điểm dân cư thôn Đông Hòa, xã Trường Giang, tại mặt bằng QH được phê duyệt tại Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Nông Cống | Xã Trường Giang | 0,11 | 0,11 |
| ONT | Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Nông Cống về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Đông Hòa, xã Trường Giang, huyện Nông Cống; Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND huyện Nông Cống về việc thu hồi đất của các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Trường Giang để thực hiện dự án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư thôn Đông Hòa, xã Trường Giang. | Thửa đất 238, 286 tờ bản đồ số 07, bản đồ địa chính xã Trường Giang đo vẽ năm 2006 | Dự án có diện tích 1,11 ha, đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng và tổ chức đấu giá QSD đất được 0,99 ha. UBND huyện Nông Cống đăng ký Kế hoạch sử dụng đất để thực hiện đấu giá đất các lô đất còn lại, diện tích 0,11 ha. |
3 | Điểm dân cư thôn Thịnh Lạc, xã Tế Nông, tại mặt bằng Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Nông Cống | Xã Tế Nông | 0,99 | 0,99 |
| ONT | Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Nông Cống về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Thịnh Lạc, xã Tế Nông, huyện Nông Cống; Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 về việc thu hồi đất của các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Tế Nông để thực hiện dự án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Thịnh Lạc, xã Tế Nông, huyện Nông Cống. | Thửa đất số 1216, 1217 tờ bản đồ số 02, bản đồ địa chính xã Tế Nông đo vẽ năm 2005. | Dự án có diện tích 0,99 ha đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng và tổ chức đấu giá QSD đất được 0,91 ha. UBND huyện Nông Cống đăng ký Kế hoạch sử dụng đất để thực hiện đấu giá đất các lô đất còn lại, diện tích 0,08 ha. |
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung | So sánh | Diện tích Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Nông Cống | Xã Tân Thọ | Xã Tân Khang | Xã Trung Chính | Xã Trung Thành | |||||||||||
Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 1023 sai điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | ||||||
I | Loại đất |
| 28.491,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.569,11 | 17.539,65 | -29,46 | 573,51 | 570,20 | 342,69 | 336,81 | 719,78 | 716,12 | 455,33 | 453,66 | 370,05 | 368,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.802,49 | 10.776,50 | -25,99 | 392,39 | 389,85 | 234 21 | 229,26 | 409,06 | 405,70 | 401,39 | 399,72 | 280,07 | 278,18 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.103,70 | 10.080,32 | -23,38 | 386,66 | 384,12 | 196,51 | 192,64 | 357,39 | 354,64 | 386,03 | 384,36 | 246,15 | 244,26 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.664,02 | 1.663,31 | -0,71 | 0,19 | 0,19 | 7,12 | 6,41 | 5,27 | 5,27 | 10,81 | 10,81 | 29,08 | 29,08 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.623,45 | 1.623,45 |
| 47,44 | 47,44 | 4,21 | 4,21 | 25,61 | 25,61 | 12,10 | 12,10 | 10,14 | 10,14 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 506,26 | 506,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.155,88 | 2.155,56 | -0,32 | 78,80 | 78,80 | 83,13 | 83,13 | 249,62 | 249,62 |
|
| 35,77 | 35,77 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 254,35 | 254,35 |
|
|
| 17,58 | 17,58 | 236,77 | 236,77 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 590,91 | 589,34 | -1,57 | 30,28 | 29,51 | 6,33 | 6,11 | 13,38 | 13,18 | 25,62 | 25,62 | 9,99 | 9,99 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 226,04 | 225,17 | -0,87 | 24,40 | 24,40 | 7,68 | 7,68 | 16,83 | 16,73 | 5,41 | 5,41 | 5,00 | 5,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.762,65 | 9.793,81 | 31,16 | 572,87 | 576,18 | 155,81 | 161,69 | 228,14 | 231,80 | 316,69 | 319,50 | 194,71 | 196,72 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,59 | 19,59 |
| 10,87 | 10,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 297,65 | 297,65 |
| 64,09 | 64,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,48 | 57,48 |
|
|
|
|
|
|
| 5,58 | 5,58 |
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,80 | 37,80 |
| 7,72 | 7,72 | 3,50 | 3,50 | 0,03 | 0,03 | 4,12 | 4,12 | 0,20 | 0,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 175,41 | 175,41 |
| 26 56 | 26,56 | 13,18 | 13,18 | 3,00 | 3,00 | 2,92 | 2,92 | 0,63 | 0,63 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 298,63 | 297,92 | -0,71 |
|
|
|
| 8 19 | 8 19 |
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 36,81 | 36,81 |
| 8,77 | 8,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.325,74 | 4.357,65 | 31,91 | 206,83 | 210,14 | 46,43 | 52,98 | 98,26 | 102,07 | 141,16 | 144,57 | 97,63 | 99,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.556,56 | 2.590,07 | 33,51 | 132,60 | 136,53 | 32,27 | 39,21 | 65,02 | 69,16 | 94,51 | 97,92 | 63,15 | 65,33 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.136,17 | 1.134,76 | -1,41 | 19,61 | 18,99 | 8,35 | 8,10 | 18,50 | 18,17 | 16,07 | 16,07 | 17,12 | 17,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 50,74 | 50,67 | -0,07 | 7,06 | 7,06 | 0,30 | 0,23 | 0,52 | 0,52 | 2,49 | 2,49 | 0,98 | 0,98 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,85 | 10,85 |
| 2,46 | 2,46 | 0,10 | 0,10 | 0,17 | 0,17 | 1,76 | 1,76 | 0,38 | 0,38 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,58 | 84,58 |
| 11,92 | 11,92 | 1,32 | 1,32 | 1,66 | 1,66 | 3,63 | 3,63 | 3,34 | 3,34 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 84,17 | 84,12 | -0,05 | 7,07 | 7,07 | 0,43 | 0,43 | 2,42 | 2,42 | 5,05 | 5,05 | 2,78 | 2,73 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 16,81 | 16,81 |
| 0,85 | 0,85 | 0,06 | 0,06 | 0,18 | 0,18 | 0,41 | 0,41 | 0,20 | 0,20 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,04 | 1,04 |
| 0,27 | 0,27 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,03 | 0,03 | 0,09 | 0,09 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,88 | 7,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,43 | 0,43 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,76 | 6,76 |
| 6,03 | 6,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,48 | 15,48 |
|
|
|
|
|
|
| 0,23 | 0,23 | 1,93 | 1,93 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 324,74 | 324,67 | -0,07 | 16,77 | 16,77 | 3,59 | 3,52 | 9,72 | 9,72 | 15,93 | 15,93 | 7,23 | 7,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 20,41 | 20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,55 | 9,55 |
| 2,19 | 2,19 |
|
| 0,06 | 0,06 | 1,05 | 1,05 |
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,49 | 11,49 |
| 3,93 | 3,93 | 0,05 | 0,05 |
|
| 3,52 | 3,52 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.088,14 | 3.089,45 | 1,31 |
|
| 64,56 | 64,11 | 88,17 | 88,17 | 100,92 | 100,92 | 83,02 | 82,90 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 202,13 | 202,13 |
| 202,13 | 202,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,57 | 24,57 |
| 5,22 | 5,22 | 0,93 | 0,93 | 0,45 | 0,45 | 0,70 | 0,70 | 1,16 | 1,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 497 | 497 |
| 2,79 | 2,79 |
|
|
|
| 0,51 | 0,51 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,25 | 6,25 |
| 0,13 | 0,13 | 0,04 | 0,04 | 0,24 | 0,24 | 2,79 | 2,79 | 0,46 | 0,46 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 691,78 | 691,67 | -0,11 | 28,83 | 28,83 | 10,97 | 10,97 | 13,43 | 13,43 | 26,60 | 26,60 | 9,95 | 9,95 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 483,01 | 481,77 | -1,24 | 497 | 4,97 | 16,17 | 15,95 | 16,21 | 16,21 | 27,89 | 27,29 | 1,66 | 1,66 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.159,66 | 1.157,96 | -1,70 | 9,79 | 9,79 | 7,65 | 7,65 | 127,59 | 127,59 | 37,32 | 36,18 | 183,64 | 183,52 |
Phụ biểu số 02.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung | So sánh | Diện tích Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tế Nông | Xã Tế Lợi | Xã Tế Thắng | Xã Thăng Long | Xã Tượng Sơn | |||||||||||
Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | ||||||
I | Loại đất |
| 28.491,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 17.569,11 | 17.539,65 | -29,46 | 736,51 | 733,73 | 545,50 | 543,27 | 774,09 | 770,03 | 1.058,99 | 1.056,96 | 1.093,94 | 1.089,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10.802,49 | 10.776,50 | -25,99 | 583,42 | 580,64 | 365,12 | 364,04 | 330,89 | 326,93 | 744,50 | 742,47 | 417,24 | 413,61 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 10.103,70 | 10.080,32 | -23,38 | 540,63 | 537,85 | 359,37 | 358,29 | 308,62 | 305,11 | 656,77 | 654,74 | 360,84 | 358,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.664,02 | 1.663,31 | -0,71 | 95,64 | 95,64 | 6,73 | 6,73 | 6,97 | 6,97 | 237,84 | 237,84 | 91,09 | 91,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.623,45 | 1.623,45 |
| 21,45 | 21,45 | 16,82 | 16,82 | 101,86 | 101,86 | 60,92 | 60,92 | 18,84 | 18,84 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 50626 | 50626 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 328,17 | 328,17 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.155,88 | 2.155,56 | -0,32 |
|
| 128,64 | 128,64 | 282,25 | 282,25 | 1,73 | 1,73 | 216,80 | 216,48 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 254,35 | 254,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 590,91 | 589,34 | -1,57 | 22,19 | 22,19 | 15,54 | 15,16 | 44,57 | 44,47 | 13,99 | 13,99 | 21,79 | 21,79 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 226,04 | 225,17 | -0,87 | 13,81 | 13,81 | 12,65 | 11,88 | 7,56 | 7,56 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.762,65 | 9.793,81 | 31,16 | 49548 | 49846 | 477,23 | 479,53 | 213,28 | 217,39 | 516,76 | 518,79 | 580,23 | 584,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,59 | 19,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 297,65 | 297,65 |
|
|
| 201,75 | 201,75 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 57,48 | 57,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 37,80 | 37,80 |
| 1,00 | 1,00 | 1,64 | 1,64 | 0,90 | 0,90 | 0,75 | 0,75 | 0,50 | 0,50 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 175,41 | 175,41 |
| 5,00 | 5,00 | 29,87 | 29,87 | 868 | 868 | 14,95 | 14,95 | 10,64 | 1064 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 298,63 | 297,92 | -0,71 |
|
| 39,03 | 38,73 | 21,01 | 21,01 |
|
| 139,48 | 139,07 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 36,81 | 36,81 |
|
|
| 0,46 | 0,46 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4.325,74 | 4.357,65 | 31,91 | 190,87 | 193,98 | 122,41 | 125,26 | 121,31 | 125,87 | 215,92 | 215,92 | 147,84 | 152,47 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 2.556,56 | 2.590,07 | 33,51 | 134,61 | 137,72 | 78,45 | 81,51 | 87,30 | 92,49 | 158,69 | 158,69 | 102,37 | 107,00 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1.136,17 | 1.134,76 | -1,41 | 34,97 | 34,97 | 22,91 | 22,70 | 17,92 | 17,29 | 25,30 | 25,30 | 32,33 | 32,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 50,74 | 50,67 | -0,07 | 1,72 | 1,72 | 1,78 | 1,78 | 1,80 | 1,80 | 2,17 | 2,17 | 1,73 | 1,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,85 | 10,85 |
| 0,34 | 0,34 | 0,31 | 0,31 | 0,37 | 0,37 | 0,11 | 0,11 | 0,04 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 84,58 | 84,58 |
| 2,87 | 2,87 | 2,97 | 2,97 | 3,17 | 3,17 | 4,72 | 4,72 | 2,29 | 2,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 84,17 | 84,12 | -0,05 | 4,69 | 4,69 | 1,08 | 1,08 | 2,71 | 2,71 | 6,57 | 6,57 | 2,38 | 2,38 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 16,81 | 16,81 |
| 0,64 | 0,64 | 7,64 | 7,64 | 0,36 | 0,36 | 0,46 | 0,46 | 0,03 | 0,03 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,04 | 1,04 |
| 0,04 | 0,04 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,88 | 7,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,76 | 6,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 15,48 | 15,48 |
| 0,82 | 0,82 |
|
|
|
| 0,27 | 0,27 | 0,68 | 0,68 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 324,74 | 324,67 | -0,07 | 9,86 | 9,86 | 6,91 | 6,91 | 7,66 | 7,66 | 17,33 | 17,33 | 5,70 | 5,70 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 20,41 | 20,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,55 | 9,55 |
| 0,31 | 0,31 | 0,33 | 0,33 |
|
| 0,29 | 0,29 | 0,25 | 0,25 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 11,49 | 11,49 |
|
|
| 0,21 | 0,21 |
|
| 0,48 | 0,48 | 0,21 | 0,21 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.088,14 | 3.089,45 | 1,31 | 198,06 | 198,06 | 69,65 | 69,65 | 27,64 | 27,46 | 225,51 | 227,54 | 214,60 | 21445 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 202,13 | 202,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,57 | 24,57 |
| 1,06 | 1,06 | 1,03 | 1,03 | 0,74 | 0,74 | 0,76 | 0,76 | 0,86 | 0,86 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,97 | 4,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 6,25 | 6,25 |
| 0,54 | 0,54 |
|
|
|
| 0,84 | 0,84 | 0,23 | 0,23 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 691,78 | 691,67 | -0,11 | 67,77 | 67,66 | 4,09 | 4,09 | 12,24 | 12,24 | 45,07 | 45,07 | 27,69 | 27,69 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 483,01 | 481,77 | -1,24 | 31,13 | 31,11 | 7,08 | 6,83 | 20,75 | 20,48 | 12,49 | 12,49 | 38,20 | 38,20 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.159,66 | 1.157,96 | -1,70 | 14,03 | 13,83 | 9,88 | 9,81 | 11,45 | 11,40 | 10,37 | 10,37 | 27,78 | 27,66 |
Phụ biểu số 03.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND | Kế hoạch thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Diện tích thu hồi đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Nông Cống | Xã Tân Thọ | Xã Tân Khang | Xã Trung Chính | Xã Trung Thành | |||||||||||
Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 256,08 | 285,54 | 29,46 | 47,13 | 52,63 | 1,73 | 6,68 | 0,47 | 3,83 | 13,59 | 15,46 | 0,67 | 2,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 204,77 | 230,76 | 25,99 | 41,49 | 44,03 | 1,73 | 6,68 | 0,47 | 3,83 | 11,39 | 13,06 | 0,66 | 2,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 173,68 | 197,06 | 23,38 | 41,00 | 43,54 | 1,73 | 5,60 | 0,47 | 3,22 | 11,39 | 13,06 | 0,66 | 2,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,27 | 25,98 | 0,71 | 4,38 | 4,38 |
| 0,71 |
|
| 0,40 | 0,40 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,71 | 13,71 |
| 3,20 | 3,20 |
|
|
|
| 2,00 | 2,00 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,18 | 7,50 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,77 | 6,34 | 1,57 | 0,25 | 1,02 |
| 0,22 |
| 0,20 |
|
| 0,01 | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,38 | 1,25 | 0,87 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 59,21 | 66,35 | 744 | 7,89 | 9,43 | 0,01 | 2,48 |
| 0,90 | 6,99 | 7,59 | 0,83 | 1,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,04 | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 0,71 | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 38,14 | 42,50 | 4,36 | 6,48 | 8,02 | 0,01 | 1,81 |
| 0,75 | 6,33 | 6,33 |
| 0,05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 26,61 | 26,61 |
| 3,78 | 3,78 |
|
|
|
| 4,21 | 4,21 |
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,07 | 7,48 | 1,41 | 0,96 | 1,58 | 0,01 | 0,26 |
| 0,33 | 1,22 | 1,22 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,25 | 0,32 | 0,07 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,17 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,26 | 3,31 | 0,05 | 1,61 | 1,61 |
|
|
|
| 0,04 | 0,04 |
| 0,05 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,73 | 1,80 | 0,07 | 0,13 | 0,13 |
| 0,07 |
|
| 0,86 | 0,86 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,55 | 12,27 | 0,72 |
|
|
| 0,45 |
|
| 0,30 | 0,30 | 0,76 | 0,88 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,34 | 1,34 |
| 1,34 | 1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,46 | 0,57 | 0,11 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5,63 | 6,87 | 1,24 |
|
|
| 0,22 |
| 0,15 | 0,36 | 0,96 | 0,07 | 0,07 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND | Kế hoạch thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Diện tích thu hồi đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tế Nông | Xã Tế Lợi | Xã Tế Thắng | Xã Thăng Long | Xã Tượng Sơn | |||||||||||
Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 256,08 | 285,54 | 29,46 | 4,34 | 742 | 6,05 | 7,51 | 0,50 | 4,56 | 7,76 | 9,86 | 24,04 | 27,48 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 204,77 | 230,76 | 25,99 | 3,00 | 5,78 | 5,37 | 6,45 | 0,50 | 2,56 | 7,69 | 9,72 | 22,24 | 25,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 173,68 | 197,06 | 23,38 | 3,00 | 5,78 | 5,37 | 6,45 | 0,50 | 2,56 | 7,69 | 9,72 | 3,31 | 6,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,27 | 25,98 | 0,71 | 1,24 | 1,24 |
|
|
|
| 0,14 | 0,14 | 0,60 | 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,71 | 13,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,21 | 0,21 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 7,18 | 7,50 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | 0,47 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,77 | 6,34 | 1,57 | 0,72 | 0,72 | 0,68 | 1,06 |
|
|
|
| 1,14 | U4 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,38 | 1,25 | 0,87 |
|
|
| 0,77 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 59,21 | 66,35 | 7,14 | 1,29 | 1,42 | 0,18 | 0,95 | 041 | 2,36 | 241 | 241 | 5,52 | 8,45 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,04 | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 0,71 | 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| 0,41 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 38,14 | 42,50 | 4,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong, đó: |
|
|
|
| 0,63 | 0,63 | 0,18 | 0,40 |
|
| 0,92 | 0,92 | 2,55 | 2,55 |
- | Đất giao thông | DGT | 26,61 | 26,61 |
| 0,11 | 0,11 | 0,06 | 0,06 |
|
| 0,62 | 0,62 | 2,19 | 2,19 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 6,07 | 7,48 | 1,41 | 0,33 | 0,33 | 0,01 | 0,22 |
|
| 0,14 | 0,14 | 0,11 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,25 | 0,32 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,17 | 0,17 |
|
|
| 0,01 | 0,01 |
|
| 0,16 | 0,16 |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 3,26 | 3,31 | 0,05 | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,73 | 1,80 | 0,07 |
|
| 0,10 | 0,10 |
|
|
|
| 0,25 | 0,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,55 | 12,27 | 0,72 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
| 1,24 | 1,24 | 0,53 | 0,68 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,34 | 1,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,46 | 0,57 | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
|
| 0,05 | 0,05 |
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5,63 | 6,87 | 1,24 | 0,64 | 0,66 |
| 0,25 | 0,31 | 0,31 |
|
| 2,44 | 2,44 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND | Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Nông Cống | Xã Tân Thọ | Xã Tân Khang | Xã Trung Chính | Xã Trung Thành | |||||||||||
Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 được điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 được điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 được điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 được điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 472,94 | 502,40 | 29,46 | 60,27 | 63,58 | 15,16 | 21,04 | 3,84 | 7,50 | 15,78 | 17,45 | 0,75 | 2,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 283,13 | 309,12 | 25,99 | 48,99 | 51,53 | 15,16 | 20,11 | 3,02 | 6,38 | 13,56 | 15,23 | 0,66 | 2,55 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 239,76 | 263,14 | 23,38 | 48,50 | 51,04 | 10,55 | 14,42 | 3,02 | 5,77 | 13,56 | 15,23 | 0,66 | 2,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 25,27 | 25,98 | 0,71 | 2 19 | 2,19 |
| 0,71 |
|
| 0,20 | 020 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,59 | 21,59 |
| 3,57 | 3,57 |
|
| 0,82 | 0,82 | 2,02 | 2,02 | 0,08 | 0,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 132,43 | 132,75 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,87 | 6,44 | 1,57 | 0,25 | 1,02 |
| 0,22 |
| 0,20 |
|
| 0,01 | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 5,65 | 6,52 | 0,87 | 5,27 | 5,27 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 26,62 | 26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 26,62 | 26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,23 | 7,23 |
| 3,24 | 3,24 |
|
|
|
| 0,53 | 0,53 |
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ -UBND | Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Xã Tế Nông | Xã Tế Lợi | Xã Tế Thắng | Xã Thăng Long | Xã Tượng Sơn | |||||||||||
Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 được điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 được điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 được điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 được điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 472,94 | 502,40 | 29,46 | 10,20 | 12,98 | 9,58 | 11,81 | 4,87 | 8,93 | 10,42 | 12,45 | 107,80 | 111,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 283,13 | 309,12 | 25,99 | 8,67 | 11,45 | 8,81 | 9,89 | 4,60 | 8,56 | 10,21 | 12,24 | 22,66 | 26,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 239,76 | 263,14 | 23,38 | 8,67 | 11,45 | 8,81 | 9,89 | 4,10 | 7,61 | 10,21 | 12,24 | 3,73 | 6,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 25,27 | 25,98 | 0,71 | 0,62 | 0,62 |
|
|
|
| 0,07 | 0,07 | 0,30 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,59 | 21,59 |
| 0,19 | 0,19 | 0,09 | 0,09 | 0,27 | 0,27 | 0,14 | 0,14 | 0,33 | 0,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 132,43 | 132,75 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
| 83,37 | 83,69 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,87 | 6,44 | 1,57 | 0,72 | 0,72 | 0,68 | 1,06 |
|
|
|
| 1,14 | 1,14 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 5,65 | 6,52 | 0,87 |
|
|
| 0,77 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 26,62 | 26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 26,62 | 26,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,23 | 7,23 |
| 0,17 | 0,17 | 0,03 | 0,03 |
|
| 0,61 | 0,61 | 0,14 | 0,14 |
Phụ biểu số 05.1:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND | Tổng diện tích năm 2021 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Trung Chính | Xã Trung Thành | Xã Tế Nông | |||||||||
Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,30 | 9,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,30 | 9,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,15 | 13,85 | 1,70 | 0,02 | 1,16 | 1,06 | 1,18 | 0,39 | 0,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,11 | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,37 | 5,37 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,21 | 6,91 | 1,70 |
| 1,14 | 1,06 | 1,18 | 0,39 | 0,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,81 | 3,51 | 1,70 |
| 1,14 |
| 0,12 | 0,16 | 0,36 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,15 | 2,15 |
|
|
|
|
| 0,23 | 0,23 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dư trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,06 | 0,06 |
|
|
| 0,06 | 0,06 |
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,07 | 1,07 |
|
|
| 1,00 | 1,00 |
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 | 0,03 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05.2:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND | Tổng diện tích năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung | So sánh | Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Xã Tế Lợi | Xã Tế Thắng | Xã Tượng Sơn | ||||||||||
Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | Năm 2023 được duyệt | Năm 2023 sau điều chỉnh | |||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9,30 | 9,30 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9,30 | 9,30 |
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12,15 | 13,85 | 1,70 | 0,25 | 0,32 | 0,31 | 0,36 | 1,37 | 1,49 | |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 1,11 | 1,11 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,37 | 5,37 |
| 0,04 | 0,04 |
|
| 0,98 | 0,98 | |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,21 | 6,91 | 1,70 | 0,21 | 0,28 | 0,31 | 0,36 | 0,39 | 0,51 | |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất giao thông | DGT | 1,81 | 3,51 | 1,70 |
| 0,07 |
| 0,05 |
| 0,12 | |
- | Đất thủy lợi | DTL | 2,15 | 2,15 |
| 0,20 | 0,20 | 0,31 | 0,31 | 0,39 | 0,39 | |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,10 | 0,10 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,07 | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2,10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,29 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2023 về cập nhật, bổ sung tên công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 4310/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận cho bổ sung nhu cầu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 4337/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 4338/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 4370/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 1Quyết định 2520/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 53/QĐ-UBND năm 2024 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 12Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 694/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2023 về cập nhật, bổ sung tên công trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 16Nghị quyết 412/NQ-HĐND năm 2023 thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2023
- 17Quyết định 4310/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 1910/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận cho bổ sung nhu cầu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước
- 19Quyết định 4337/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 4338/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 4370/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 4283/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 4283/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết