Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4337/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 17 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NGA SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đường dây 500 kV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa.

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nga Sơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại 1508/TTr-STNMT ngày 11/11/2023; của UBND huyện Nga Sơn tại Văn bản số 3142/UBND-TNMT ngày 7/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất công trình năng lượng (DNL) với diện tích 5,0478 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:

- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,3044 ha (trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 4,2551 ha).

- Đất trồng cây hàng năm (HNK) với diện tích 0,3103 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0156 ha.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,1214 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0735 ha.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,0042 ha.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,1505 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,3044 ha (Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) với diện tích 4,2551 ha);

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,3103 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0617 ha.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0156 ha.

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,1214 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0735 ha.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) với diện tích 0,0042 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1505 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, Phụ biểu số 05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 4,3044 ha (Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 4,2551 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,3103 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0617 ha.

- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,0156 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)

5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng vào khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,0062 ha tại xã Nga Thắng.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo)

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Nga Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Nga Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2600/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Nga Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia;
- BQLDA các CT Điện Miền Bắc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC176.11.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Hiện trạng sử dụng đất

Tăng thêm

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

1

Dự án đường dây 500KV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa

Các xã: Ba Đình, Nga An, Nga Điền, Nga Giáp, Nga Phú, Nga Thắng, Nga Thiện, Nga Trường, Nga Văn

5,0478

 

5,0478

DNL

Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ

Trích vị trí khu đất và mục kê sử dụng đất do UBND huyện cung cấp và chịu trách nhiệm về tính chính xác

 

 


Phụ biểu số 02.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2600/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Thắng

Xã Ba Đình

Xã Nga Văn

Xã Nga Trường

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.941,13

8.936,4380

-4,6920

426,06

425,7196

494,34

494,1945

404,49

404,3461

312,96

312,6898

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.704,31

4.700,0056

-4,3044

299,48

299,1961

393,57

393,4245

291,63

291,4861

239,10

238,8298

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.648,31

3.644,0549

-4,2551

271,22

270,9361

393,15

393,0045

290,26

290,1161

132,72

132,4498

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.583,04

1.582,7297

-0,3103

11,79

11,7900

4,90

4,9000

24,55

24,5500

18,02

18,0200

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

322,78

322,7800

 

14,25

14,2500

0,36

0,3600

7,22

7,2200

11,23

11,2300

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

333,74

333,7400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

136,53

136,5300

 

15,43

15,4300

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

939,44

939,3783

-0,0617

5,38

5,3235

20,28

20,2800

18,40

18,4000

40,52

40,5200

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

921,29

921,2744

-0,0156

79,73

79,7300

75,23

75,2300

62,69

62,6900

4,09

4,0900

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.349,40

5.354,0982

4,6982

214,33

214,6766

171,86

172,0055

206,06

206,2039

158,68

158,9502

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

34,21

34,2100

 

1,20

1,2000

 

 

1,50

1,5000

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,16

5,1600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

66,83

66,8300

 

 

 

 

 

25,69

25,6900

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,38

9,3800

 

2,00

2,0000

0,13

0,1300

 

 

3,01

3,0100

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

77,10

77,1000

 

0,05

0,0500

 

 

0,91

0,9100

12,68

12,6800

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

39,99

39,9900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,76

6,7600

 

1,48

1,4800

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.367,21

2.372,0587

4,8487

117,13

117,4766

89,63

89,7755

87,11

87,2539

77,42

77,6902

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.461,04

1.460,9186

-0,1214

76,35

76,3500

50,98

50,9788

60,02

60,0200

47,76

47,7596

-

Đất thủy lợi

DTL

416,34

416,2665

-0,0735

14,68

14,6800

17,48

17,4800

9,33

9,3300

9,57

9,5700

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

33,66

33,6600

 

2,42

2,4200

1,07

1,0700

0,92

0,9200

0,94

0,9400

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,49

10,4900

 

0,58

0,5800

0,23

0,2300

0,17

0,1700

0,34

0,3400

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,04

69,0400

 

2,00

2,0000

1,78

1,7800

2,30

2,3000

1,66

1,6600

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

43,12

43,1200

 

1,57

1,5700

1,12

1,1200

1,55

1,5500

1,14

1,1400

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,99

11,0378

5,0478

0,03

0,3766

0,34

0,4867

0,12

0,2639

0,78

1,0506

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,95

0,9500

 

0,02

0,0200

0,02

0,0200

0,12

0,1200

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

41,89

41,8900

 

0,33

0,3300

5,89

5,8900

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,09

16,0900

 

 

 

 

 

0,86

0,8600

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,63

15,6300

 

0,30

0,3000

 

 

 

 

1,90

1,9000

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

241,88

241,8758

-0,0042

18,85

18,8500

10,48

10,4800

8,12

8,1200

12,09

12,0900

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

11,09

11,0900

 

 

 

0,24

0,2400

3,60

3,6000

1,24

1,2400

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,25

4,2500

 

 

 

 

 

0,50

0,5000

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.092,04

2.091,8895

-0,1505

66,45

66,4500

62,16

62,1600

77,90

77,9000

57,61

57,6100

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

176,34

176,3400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,67

17,6700

 

1,16

1,1600

0,50

0,5000

0,47

0,4700

0,24

0,2400

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,00

1,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

7,01

7,0100

 

0,33

0,3300

0,11

0,1100

0,24

0,2400

2,57

2,5700

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

347,03

347,0300

 

13,46

13,4600

19,33

19,3300

11,74

11,7400

1,59

1,5900

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

78,40

78,4000

 

11,07

11,0700

 

 

 

 

3,56

3,5600

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

19,02

19,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.489,44

1.489,4338

-0,0062

50,05

50,0438

0,42

0,4200

6,54

6,5400

4,67

4,6700

 

Phụ biểu số 02.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Thiện

Xã Nga Giáp

Xã Nga An

Xã Nga Phú

Xã Nga Điền

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

541,58

540,7799

388,04

387,3876

507,90

506,5619

433,10

432,5291

471,84

471,4095

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

193,24

192,4399

310,52

310,0014

377,71

376,5692

345,71

345,1391

292,25

291,8195

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

121,98

121,1799

100,49

100,0207

319,61

318,4692

345,71

345,1391

274,17

273,7395

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,24

35,2400

38,72

38,5914

29,85

29,6683

45,82

45,8200

77,28

77,2800

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,07

10,0700

10,43

10,4300

30,51

30,5100

8,34

8,3400

33,53

33,5300

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

47,87

47,8700

 

 

28,63

28,6300

 

 

20,01

20,0100

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

35,66

35,6600

15,87

15,8648

31,28

31,2800

29,30

29,3000

6,13

6,1300

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

219,50

219,5000

12,50

12,5000

9,92

9,9044

3,93

3,9300

42,64

42,6400

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

202,40

203,2001

203,17

203,8224

318,36

319,6981

290,10

290,6709

312,08

312,5105

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

30,57

30,5700

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

0,12

0,1200

0,12

0,1200

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

0,76

0,7600

0,15

0,1500

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

0,51

0,5100

12,31

12,3100

1,00

1,0000

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

8,60

8,6000

25,75

25,7500

5,64

5,6400

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2,63

2,6300

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

106,16

106,9601

100,03

100,6824

120,22

121,5893

97,16

97,8397

94,72

95,1610

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

70,36

70,3326

62,69

62,6619

61,35

61,3011

64,13

64,1147

47,48

47,4799

-

Đất thủy lợi

DTL

17,38

17,3635

11,60

11,5841

13,17

13,1410

16,79

16,7779

26,90

26,9000

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,61

0,6100

1,22

1,2200

2,31

2,3100

1,59

1,5900

1,42

1,4200

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

0,1700

0,24

0,2400

0,21

0,2100

0,29

0,2900

0,26

0,2600

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,26

1,2600

2,27

2,2700

2,80

2,8000

2,64

2,6400

2,36

2,3600

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,13

3,1300

2,09

2,0900

1,46

1,4600

1,41

1,4100

2,15

2,1500

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

0,8582

2,31

3,0064

 

1,4472

 

0,7071

0,02

0,4611

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

0,04

0,0400

0,02

0,0200

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,42

2,4200

0,53

0,5300

23,96

23,9600

0,85

0,8500

0,43

0,4300

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

1,13

1,1300

 

 

0,01

0,0100

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

0,99

0,9900

 

 

2,43

2,4300

1,83

1,8300

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,82

10,8158

14,45

14,4500

14,96

14,9600

6,98

6,9800

11,26

11,2600

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

0,51

0,5100

 

 

 

 

0,59

0,5900

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

67,16

67,1600

74,42

74,4200

155,83

155,7988

124,97

124,8612

151,17

151,1595

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

0,3000

1,19

1,1900

0,86

0,8600

0,48

0,4800

0,42

0,4200

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

0,12

0,1200

0,11

0,1100

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,26

0,2600

1,19

1,1900

 

 

 

 

0,27

0,2700

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

18,97

18,9700

 

 

 

 

20,60

20,6000

51,64

51,6400

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,55

9,5500

17,23

17,2300

 

 

9,29

9,2900

13,63

13,6300

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

358,15

358,1500

100,33

100,3300

102,25

102,2500

54,10

54,1000

320,31

320,3100

 

Phụ biểu số 03.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích được phê duyệt tại Quyết định số 2600/QĐ-UBND

Diện tích năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Thắng

Xã Ba Đình

Xã Nga Văn

Xã Nga Trường

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

190,33

195,0220

4,6920

4,52

4,86

0,3404

8,89

9,0355

0,1455

22,37

22,5139

0,1439

5,81

6,0802

0,2702

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

133,58

137,8844

4,3044

4,23

4,51

0,2839

8,31

8,4555

0,1455

18,88

19,0239

0,1439

5,72

5,9902

0,2702

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

102,95

107,2051

4,2551

1,91

2,19

0,2839

8,73

8,8755

0,1455

18,88

19,0239

0,1439

5,48

5,7502

0,2702

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

52,49

52,8003

0,3103

 

 

 

0,20

0,2000

 

3,38

3,3800

 

0,09

0,0900

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,15

4,2117

0,0617

0,29

0,35

0,0565

0,38

0,3800

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,11

0,1256

0,0156

 

 

 

 

 

 

0,11

0,1100

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,75

20,0996

0,3496

0,92

0,92

 

0,41

0,4112

0,0012

2,53

2,5300

 

0,49

0,4904

0,0004

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,07

0,0700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,27

0,2700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

15,14

15,3391

0,1991

0,30

0,30

 

0,18

0,1812

0,0012

2,47

2,4700

 

0,26

0,2604

0,0004

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,51

6,6314

0,1214

0,20

0,20

 

0,10

0,1012

0,0012

1,15

1,1500

 

 

0,0004

0,0004

-

Đất thủy lợi

DTL

4,65

4,7235

0,0735

0,10

0,10

 

0,08

0,0800

 

0,68

0,6800

 

0,25

0,2500

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,0100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

0,0700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,85

0,8500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,63

0,6300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,13

0,1300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,26

0,2600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,03

1,0342

0,0042

 

 

 

 

 

 

0,64

0,6400

 

0,01

0,0100

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,02

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,07

3,2205

0,1505

0,22

0,22

 

0,22

0,2200

 

0,06

0,0600

 

0,22

0,2200

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,0200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,23

0,2300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Thiện

Xã Nga Giáp

Xã Nga An

Xã Nga Phú

Xã Nga Điền

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

4,30

5,1001

0,8001

4,11

4,7624

0,6524

2,38

3,7181

1,3381

3,04

3,6109

0,5709

0,27

0,7005

0,4305

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,80

1,6001

0,8001

3,63

4,1486

0,5186

2,38

3,5208

1,1408

2,19

2,7609

0,5709

0,27

0,7005

0,4305

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,80

1,6001

0,8001

3,63

4,0993

0,4693

2,38

3,5208

1,1408

2,19

2,7609

0,5709

0,27

0,7005

0,4305

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,50

3,5000

 

 

0,1286

0,1286

 

0,1817

0,1817

0,20

0,2000

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

0,48

0,4852

0,0052

 

 

 

0,65

0,6500

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

0,0156

0,0156

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,28

1,3281

0,0481

1,10

1,1440

0,0440

0,06

0,1691

0,1091

0,38

0,5162

0,1362

 

0,0106

0,0106

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,06

1,1081

0,0481

0,12

0,1640

0,0440

0,06

0,1379

0,0779

0,38

0,4074

0,0274

 

0,0001

0,0001

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,38

0,4074

0,0274

0,12

0,1481

0,0281

0,06

0,1089

0,0489

 

0,0153

0,0153

 

0,0001

0,0001

-

Đất thủy lợi

DTL

0,68

0,6965

0,0165

 

0,0159

0,0159

 

0,0290

0,0290

 

0,0121

0,0121

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

0,1200

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

0,2600

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

0,0042

0,0042

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,22

0,2200

 

 

 

 

 

0,0312

0,0312

 

0,1088

0,1088

 

0,0105

0,0105

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2600/QĐ-UBND

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Thắng

Xã Ba Đình

Xã Nga Văn

Xã Nga Trường

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

239,87

244,5620

4,6920

6,52

6,8604

8,89

9,0355

22,37

22,5139

21,00

21,2702

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

170,13

174,4344

4,3044

4,23

4,5139

8,31

8,4555

18,88

19,0239

20,18

20,4502

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

129,95

134,2051

4,2551

1,91

2,1939

8,73

8,8755

18,88

19,0239

17,69

17,9602

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

58,42

58,7303

0,3103

 

 

0,20

0,2000

3,38

3,3800

0,09

0,0900

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,60

5,6617

0,0617

0,29

0,3465

0,38

0,3800

 

 

0,73

0,7300

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,72

5,7356

0,0156

2,00

2,0000

 

 

0,11

0,1100

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,99

4,9900

 

0,30

0,3000

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Thiện

Xã Nga Giáp

Xã Nga An

Xã Nga Phú

Xã Nga Điền

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4,30

5,1001

4,62

5,2724

12,11

13,4481

3,97

4,5409

0,27

0,7005

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,80

1,6001

3,63

4,1486

9,60

10,7408

2,50

3,0709

0,27

0,7005

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,80

1,6001

3,63

4,0993

9,60

10,7408

2,50

3,0709

0,27

0,7005

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,50

3,5000

 

0,1286

0,80

0,9817

0,82

0,8200

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

0,48

0,4852

0,51

0,5100

0,65

0,6500

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

0,51

0,5100

1,20

1,2156

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rùng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,68

0,6800

0,12

0,1200

0,06

0,0600

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2600/QĐ-UBND

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nga Thắng

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,34

16,3462

0,0062

 

0,0062

0,0062

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,24

0,2400

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,61

0,6100

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,41

0,4100

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

13,60

13,6000

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,73

0,7362

0,0062

 

0,0062

0,0062

-

Đất giao thông

DGT

0,47

0,4700

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

0,0100

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

0,0062

0,0062

 

0,0062

0,0062

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,25

0,2500

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,75

0,7500

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4337/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 4337/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản