Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4370/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 20 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN ĐÔNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh, đợt 2 năm 2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh, đợt 4 năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1518/TTr-STNMT ngày 13/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng 2,0857 ha đất giao thông (Xã Đông Thanh diện tích 0,1648 ha; xã Đông Hòa diện tích 0,6825 ha; xã Đông Phú diện tích 0,1657 ha; xã Đông Hoàng diện tích 0,0939 ha; xã Đông Yên diện tích 0,2873 ha; xã Đông Nam diện tích 0,6914 ha).

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng 2,0857 ha, gồm:

- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 1,0105 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0223 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0721 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,1311 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0546 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,2460 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,4844 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,0016 ha tại xã Đông Hoàng.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0015 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0013 ha và xã Đông Hòa với diện tích 0,0002 ha).

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0541 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0044 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0348 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0022 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0127 ha).

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3002 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0081 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,1868 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,0336 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0200 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0298 ha và xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,0184 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0166 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0008 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0298 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).

- Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) với diện tích 0,0117 ha tại xã Đông Hòa.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,6702 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,1152 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,3603 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0148 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0115 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,1676 ha).

- Đất tín ngưỡng (TIN) với diện tích 0,0047 ha tại xã Đông Nam.

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện tích 0,0127 ha tại xã Đông Thanh.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1; Phụ biểu số 02.2; Phụ biểu số 02.3 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1; Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh với tổng diện tích 2,0857 ha, cụ thể:

a) Đất nông nghiệp là 1,0678 ha, gồm các loại đất:

- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 1,0105 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0223 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0721 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,1311 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0546 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,2460 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,4844 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,0016 ha tại xã Đông Hoàng.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0015 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0013 ha, xã Đông Hòa với diện tích 0,0002 ha).

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0541 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0044 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0348 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0022 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0127 ha).

b) Đất phi nông nghiệp là 1,0179 ha, gồm các loại đất:

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3002 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0081 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,1868 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,0336 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0200 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0298 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,0184 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0166 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0008 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0298 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).

- Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) với diện tích 0,0117 ha tại xã Đông Hòa.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,6702 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,1152 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,3603 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0148 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0115 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,1676 ha).

- Đất tín ngưỡng (TIN) với diện tích 0,0047 ha tại xã Đông Nam.

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện tích 0,0128 ha tại xã Đông Thanh.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1; Phụ biểu số 03.2; Phụ biểu số 03.3 kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1; Phụ biểu số 05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 1,0678 ha, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 1,0105 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0223 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0721 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,1311 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0546 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,2460 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,4844 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,0016 ha tại xã Đông Hoàng.

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0015 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0013 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0002 ha).

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0541 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0044 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0348 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0022 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0127 ha).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1; Phụ biểu số 04.2; Phụ biểu số 04.3 kèm theo)

5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 và số 4063/QĐ-UBND ngày 02/11/2023; hướng dẫn UBND huyện Đông Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Đông Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 và số 4063/QĐ-UBND ngày 02/11/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Đông Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC82.11.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình, dự án
Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất

Ghi chú

I

Dự án công trình giao thông

 

2,0857

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Yên Doãn 1 và Yên Doãn 2, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn

Xã Đông Yên

0,2873

DGT

Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 và số 37/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 về chủ trương đầu tư dự án

Mảnh Trích đo địa chính số 25/TLBĐ tỷ lệ 1/500 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 08/4/2023

 

2

Nâng cấp, mở rộng mặt đường, mở rộng mặt Cầu tuyến đường từ cầu ông Nguyện đi nhà ông Thao thôn Mai Chữ, xã Đông Nam

Xã Đông Nam

0,0533

DGT

Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 và số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 về chủ trương đầu tư dự án

Mảnh Trích lục bản đồ địa chính số 51/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 30/7/2023

 

3

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên thôn từ cây đa Tân Chính đến nhà ông Giáp thôn Phú Yên, xã Đông Nam

Xã Đông Nam

0,0953

DGT

Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 và số 37/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án.

Mảnh Trích lục bản đồ địa chính số 47/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 20/4/2023

 

4

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Sơn Lương, xã Đông Nam

Xã Đông Nam

0,5428

DGT

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND huyện Đông Sơn về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND huyện Đông Sơn

Mảnh Trích lục bản đồ địa chính số 19/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 14/01/2023

 

5

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Ngọc Tích đến nhà văn hóa thôn Cần, xã Đông Thanh

Xã Đông Thanh

0,0344

DGT

Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022; số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

Mảnh Trích lục bản đồ địa chính số 206/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023

 

6

Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông thôn Thôn Cần, xã Đông Thanh

Xã Đông Thanh

0,1304

DGT

Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022; số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ địa chính số 207/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023

 

7

Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại, xã Đông Hòa

Xã Đông Hòa

0,2389

DGT

Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện

Trích lục bản đồ địa chính số 188/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023

 

8

Nâng cấp, mở rộng 03 tuyến đường giao thông thôn Phú Minh, xã Đông Hòa

Xã Đông Hòa

0,1075

DGT

Trích lục bản đồ địa chính số 202/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023

 

9

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông liên thôn Hiền Thư - Cựu Tự, xã Đông Hòa

Xã Đông Hòa

0,0555

DGT

Trích lục bản đồ địa chính số 200/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023

 

10

Nâng cấp, mở rộng 03 đoạn đường giao thông nông thôn thôn Tân Đại, xã Đông Hòa

Xã Đông Hòa

0,1082

DGT

Trích lục bản đồ địa chính số 202/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023

 

11

Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông thôn thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa

Xã Đông Hòa

0,1466

DGT

Trích lục bản đồ địa chính số 204/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023

 

12

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Tài Hải đến nhà ông Lê Văn Hảo, thôn Phú Minh, xã Đông Hòa

Xã Đông Hòa

0,0250

DGT

Trích lục bản đồ địa chính số 205/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023

 

13

Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường GTNT thôn Phú Bình, xã Đông Phú

Xã Đông Phú

0,1657

DGT

Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện

Trích lục bản đồ địa chính số 100/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 25/9/2023

 

14

Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Học Thượng và thôn Hoàng Học, xã Đông Hoàng

Xã Đông Hoàng

0,0939

DGT

Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022; số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án

Trích lục bản đồ địa chính số 22/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 20/6/2023

 

 

Phụ biểu số 02.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2715/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Xã Đông Thanh

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

8.286,84

8.286,84

8.286,84

 

579,76

579,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.296,99

4.756,92

4.755,85

-0,0280

365,96

365,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.134,27

4.158,79

4.157,78

-0,0223

334,34

334,32

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.134,27

4.152,81

4.151,80

-0,0223

334,34

334,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

23,52

45,17

45,17

 

0,99

0,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47,59

61,72

61,72

-0,0013

0,05

0,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

24,96

24,96

24,96

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

24,81

34,60

34,60

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

34,93

124,63

124,58

-0,0044

7,32

7,32

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

6,91

307,05

307,05

 

23,26

23,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.957,74

3.329,65

3.330,72

0,0280

213,41

213,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,65

8,94

8,94

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

19,17

15,43

15,43

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

360,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

112,30

57,44

57,44

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,60

51,97

51,97

 

0,30

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

94,32

74,44

74,44

 

0,03

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

41,26

41,26

41,26

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7,95

45,84

45,84

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.451,56

1.500,70

1.502,46

0,1558

115,99

116,15

-

Đất giao thông

DGT

889,64

948,51

950,60

0,1648

73,41

73,57

-

Đất thủy lợi

DTL

258,99

273,25

272,95

-0,0081

17,11

17,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

25,26

20,65

20,63

-0,0009

2,08

2,08

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,58

6,91

6,90

 

0,54

0,54

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

44,74

43,30

43,30

 

1,73

1,73

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

36,63

32,70

32,70

 

1,16

1,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7,21

5,06

5,06

 

0,34

0,34

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,64

0,55

0,55

 

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,90

16,40

16,40

 

1,79

1,79

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

31,24

18,64

18,64

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,60

1,81

1,81

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

116,82

123,57

123,57

 

17,70

17,70

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

10,31

9,35

9,35

 

0,11

0,11

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

107,79

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

19,26

17,15

17,15

 

0,36

0,36

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

447,07

1.244,97

1.244,30

-0,1152

86,91

86,79

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.084,73

171,93

171,93

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,00

11,50

11,50

 

1,27

1,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,60

1,60

1,60

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

2,94

2,94

2,94

 

0,31

0,31

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,64

78,64

78,63

-0,0127

8,05

8,04

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,90

4,90

4,90

 

0,19

0,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

32,11

200,27

200,27

 

0,39

0,39

 

Phụ biểu số 02.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Đông Hòa

Xã Đông Phú

Xã Đông Hoàng

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

557,48

557,48

 

568,31

568,31

 

517,46

517,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

-0,1071

358,27

358,16

-0,1311

358,11

357,98

-0,0584

298,13

298,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-0,0721

328,48

328,41

-0,1311

303,08

302,95

-0,0546

240,97

240,92

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-0,0721

328,48

328,41

-0,1311

303,08

302,95

-0,0546

240,97

240,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,23

0,23

 

2,80

2,80

-0,0016

6,95

6,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-0,0002

5,66

5,66

 

9,56

9,56

 

10,48

10,48

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-0,0348

11,77

11,74

 

5,66

5,66

-0,0022

21,02

21,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

12,13

12,13

 

37,01

37,01

 

18,71

18,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,1071

197,62

197,73

0,1313

202,47

202,60

0,0584

217,69

217,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

1,08

1,08

2.2

Đất an ninh

CAN

 

0,12

0,12

 

0,12

0,12

 

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

8,93

8,93

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

0,22

0,22

 

0,73

0,73

 

1,27

1,27

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

1,23

1,23

 

8,87

8,87

 

17,18

17,18

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

3,91

3,91

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

9,80

9,80

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,4674

89,34

89,81

0,1321

99,51

99,64

0,0732

103,75

103,82

-

Đất giao thông

DGT

0,6825

66,82

67,50

0,1657

71,88

72,05

0,0939

46,43

46,52

-

Đất thủy lợi

DTL

-0,1868

9,77

9,58

-0,0336

13,38

13,35

-0,0200

43,72

43,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-0,0166

1,79

1,77

 

0,62

0,62

-0,0008

1,36

1,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-0,0117

0,28

0,27

 

0,35

0,35

 

0,20

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

2,28

2,28

 

1,73

1,73

 

1,86

1,86

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

0,82

0,82

 

1,97

1,97

 

1,52

1,52

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

0,51

0,51

 

0,15

0,15

 

1,68

1,68

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,03

0,03

 

0,02

0,02

 

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

0,34

0,34

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

6,58

6,58

 

9,29

9,29

 

5,56

5,56

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

0,46

0,46

 

0,12

0,12

 

1,06

1,06

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

0,71

0,71

 

1,90

1,90

 

1,13

1,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-0,3603

102,08

101,72

-0,0009

77,14

77,14

-0,0148

79,11

79,10

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,27

0,27

 

0,42

0,42

 

0,41

0,41

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

0,05

0,05

 

 

 

 

0,15

0,15

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

0,83

0,83

 

 

 

 

0,23

0,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2,77

2,77

 

 

 

 

4,26

4,26

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

0,07

0,07

 

0,07

0,07

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

1,59

1,59

-0,0001

7,73

7,73

 

1,64

1,64

 

Phụ biểu số 02.3:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Đông Yên

Xã Đông Nam

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

550,81

550,81

 

943,36

943,36

1

Đất nông nghiệp

NNP

-0,2460

379,05

378,80

-0,4971

462,24

461,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-0,2460

368,42

368,17

-0,4844

354,98

354,50

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-0,2460

368,34

368,09

-0,4844

354,98

354,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,20

0,20

 

12,74

12,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

5,24

5,24

 

15,67

15,67

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

23,63

23,63

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

4,67

4,67

-0,0127

8,08

8,07

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0,52

0,52

 

47,14

47,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,2460

169,78

170,03

0,4971

324,94

325,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

1,50

1,50

2.2

Đất an ninh

CAN

 

0,12

0,12

 

0,10

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

1,20

1,20

 

2,80

2,80

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

3,05

3,05

 

12,12

12,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

16,12

16,12

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

13,81

13,81

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,2575

78,54

78,80

0,6694

140,51

141,18

-

Đất giao thông

DGT

0,2873

52,34

52,63

0,6914

78,56

79,25

-

Đất thủy lợi

DTL

-0,0298

14,82

14,79

-0,0220

16,31

16,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

1,19

1,19

 

2,14

2,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

0,16

0,16

 

0,26

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

1,81

1,81

 

1,56

1,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

1,14

1,14

 

4,20

4,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

0,01

0,01

 

0,03

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,03

0,03

 

0,04

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

0,93

0,93

 

9,72

9,72

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

18,17

18,17

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

5,87

5,87

 

9,28

9,28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

0,24

0,24

 

0,24

0,24

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

0,25

0,25

 

0,26

0,26

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-0,0115

86,17

86,16

-0,1676

100,69

100,52

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,41

0,41

 

0,83

0,83

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

0,04

0,04

-0,0047

0,24

0,24

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

33,67

33,67

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2,29

2,29

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

1,98

1,98

 

156,18

156,18

 

Phụ biểu số 03.1:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2715

Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh

Xã Đông Thanh

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

276,21

277,28

0,0280

11,10

11,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

191,38

192,39

0,0223

6,63

6,65

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

191,38

192,39

0,0223

6,63

6,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,19

16,19

 

1,08

1,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

53,18

53,18

0,0013

2,76

2,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,71

12,76

0,0044

0,47

0,47

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,75

2,75

 

0,16

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,10

33,12

0,1368

0,05

0,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,63

9,63

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

20,21

20,54

0,0090

 

0,01

-

Đất giao thông

DGT

18,27

18,27

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,54

0,84

0,0081

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

0,02

0,0009

 

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,40

1,40

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,02

2,69

0,1152

0,05

0,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

0,24

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

0,00

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

0,01

0,0127

 

0,01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Đông Hòa

Xã Đông Phú

Xã Đông Hoàng

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,1071

3,16

3,27

0,1311

19,00

19,13

0,0584

18,47

18,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,0721

1,29

1,36

0,1311

11,94

12,07

0,0546

13,72

13,77

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0721

1,29

1,36

0,1311

11,94

12,07

0,0546

13,72

13,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,46

0,46

 

1,78

1,78

0,0016

2,20

2,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,0002

0,69

0,69

 

4,41

4,41

 

1,63

1,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0348

0,61

0,64

 

0,52

0,52

0,0022

0,75

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0,11

0,11

 

0,35

0,35

 

0,17

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,5754

0,33

0,91

0,0345

0,44

0,47

0,0355

2,17

2,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,2151

 

0,22

0,0336

0,19

0,22

0,0208

1,37

1,39

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

0,19

0,19

 

1,31

1,31

-

Đất thủy lợi

DTL

0,1868

 

0,19

0,0336

 

0,03

0,0200

0,06

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0166

 

0,02

 

 

 

0,0008

 

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0117

 

0,01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,3603

0,33

0,69

0,0009

0,25

0,25

0,0148

0,80

0,81

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.3:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Đông Yên

Xã Đông Nam

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,2460

9,05

9,30

0,4971

12,59

13,09

1.1

Đất trồng lúa

LUA

0,2460

2,54

2,79

0,4844

3,17

3,65

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,2460

2,54

2,79

0,4844

3,17

3,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

1,22

1,22

 

1,70

1,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

4,33

4,33

 

7,63

7,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,71

0,71

0,0127

0,09

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0,25

0,25

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,0413

1,74

1,78

0,1943

0,38

0,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,0298

1,45

1,48

0,0220

0,29

0,31

-

Đất giao thông

DGT

 

1,42

1,42

 

0,29

0,29

-

Đất thủy lợi

DTL

0,0298

0,03

0,06

0,0220

 

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0115

0,17

0,18

0,1676

0,09

0,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

0,12

0,12

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

0,0047

 

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2715/QĐ-UBND

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Xã Đông Thanh

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

317,05

318,12

0,0280

11,40

11,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

229,78

230,79

0,0223

6,63

6,65

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

229,78

230,79

0,0223

6,63

6,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

16,85

16,85

 

1,08

1,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

53,18

53,18

0,0013

2,76

2,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,74

12,79

0,0044

0,47

0,47

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

4,50

4,50

 

0,46

0,46

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

12,58

12,58

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Đông Hòa

Xã Đông Phú

Xã Đông Hoàng

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,1071

3,16

3,27

0,1311

20,50

20,63

0,0584

21,36

21,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,0721

1,29

1,36

0,1311

13,44

13,57

0,0546

16,61

16,66

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,0721

1,29

1,36

0,1311

13,44

13,57

0,0546

16,61

16,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,46

0,46

 

1,78

1,78

0,0016

2,20

2,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,0002

0,69

0,69

 

4,41

4,41

 

1,63

1,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,0348

0,61

0,64

 

0,52

0,52

0,0022

0,75

0,75

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

0,11

0,11

 

0,35

0,35

 

0,17

0,17

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

0,19

0,19

 

0,27

0,27

 

Phụ biểu số 04.3:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn

(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Xã Đông Yên

Xã Đông Nam

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh (tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,2460

11,75

12,00

0,4971

16,23

16,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,2460

5,24

5,49

0,4844

5,51

5,99

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,2460

5,24

5,49

0,4844

5,51

5,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

1,22

1,22

 

1,90

1,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 

4,33

4,33

 

7,63

7,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

0,71

0,71

0,0127

0,09

0,10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

0,25

0,25

 

1,10

1,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

0,45

0,45

 

0,23

0,23

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4370/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 4370/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản