Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 876/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 26 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN THẠNH PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú tại Tờ trình số 796/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1270/TTr-STNMT ngày 05 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạnh Phú với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ
(ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5) (6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

43.175,44

100,00

 

43.175,44

43.175,44

100,00

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

31.527,80

73,02

31.219

 

31.219,44

72,31

1.1

Đất trồng lúa

6.330,89

14,66

2.800

 

2.800,00

6,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

581,32

1,35

581

 

581,00

1,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.193,78

2,76

 

1.265,99

1.265,99

2,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.681,36

22,42

8.879

661,00

9.540,00

22,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

135,56

0,31

136

 

136,00

0,32

1.5

Đất rừng đặc dụng

2.413,17

5,59

2.413

 

2.413,00

5,59

1.6

Đất rừng sản xuất

51,89

0,12

53

 

53,00

0,12

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

11.720,31

27,15

 

14.982,00

14.982,00

34,70

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,85

0,002

 

29,45

29,45

0,07

2

Đất phi nông nghiệp

10.466,94

24,24

11.554

 

11.554,00

26,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

788,29

1,83

628

 

628,00

1,45

2.2

Đất an ninh

2,40

0,01

15

 

15,00

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

320

 

320,00

0,74

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

150

 

150,00

0,35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

12,00

0,03

389

 

389,00

0,90

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10,62

0,02

115

 

115,00

0,27

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

178

 

178,00

0,41

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.073,80

2,49

1.602

 

1.602,00

3,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

446,11

1,03

569

9,36

578,36

1,34

2.9.2

Đất thủy lợi

447,70

1,04

590

 

590,00

1,37

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,77

0,01

6

 

6,00

0,01

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,41

0,01

6

 

6,00

0,01

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

44,38

0,10

59

 

59,00

0,14

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

8,56

0,02

19

 

19,00

0,04

2.9.7

Đất công trình năng lượng

8,12

0,02

197

 

197,00

0,46

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,91

0,002

2

 

2,00

0,005

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

12,09

0,03

22

 

22,00

0,05

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,94

0,004

6

 

6,00

0,01

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

13,10

0,03

13

 

13,00

0,03

2.9.13

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

77,09

0,18

97

 

97,00

0,22

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

5,62

0,01

 

6,64

6,64

0,02

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,79

0,004

 

4,65

4,65

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,32

0,001

 

7,41

7,41

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

879,97

2,04

1.006

 

1.006,00

2,33

2.14

Đất ở tại đô thị

61,97

0,14

91

 

91,00

0,21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

16,93

0,04

21

 

21,00

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,64

0,001

1

 

1,00

0,002

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

13,63

0,03

 

13,18

13,18

0,03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7.604,57

17,61

 

7.012,66

7.012,66

16,24

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

0,10

0,10

0,0002

3

Đất chưa sử dụng

1.180,70

2,74

402

 

402,00

0,93

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

1.108,35

2,57

1.108

 

1.108,35

2,57

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

16.012,25

37,09

11.879

 

11.879,00

27,51

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

2.600,62

6,02

2.602

 

2.602,00

6,03

6

Khu du lịch

 

 

3.110

 

3.110,00

7,20

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

470

 

470,00

1,09

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

300

 

300,00

0,69

10

Khu thương mại - dịch vụ

12,00

0,03

389

 

389,00

0,90

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

65,84

65,84

0,15

12

Khu dân cư nông thôn

879,97

2,04

1.147

 

1.147,00

2,66

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

890,59

2,06

 

1.116,59

1.116,59

2,59

(*) Chỉ tiêu tổng hợp, không tỉnh vào tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyên mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT. Thạnh Phú

Xã Mỹ An

Xã An Thạnh

Xã Bình Thạnh

Xã An Thuận

Xã An Điền

5

(2)

(3)

(4)=(5) ... (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.481,44

101,28

31,13

32,30

148,35

32,24

97,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

141,32

18,62

6,37

6,60

56,88

3,85

9,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,52

3,25

 

0,51

1,88

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

75,87

6,06

1,90

0,96

8,23

2,46

4,04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

421,64

31,79

14,18

15,93

46,39

19,54

23,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,29

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

18,38

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

813,94

44,81

8,68

8,80

36,86

6,40

60,20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.459,22

147,15

372,50

208,04

224,54

377,41

422,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

290,15

84,18

5,00

5,00

30,16

14,59

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.942,13

0,41

347,00

170,47

161,00

357,08

416,83

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

7,35

 

 

0,13

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2,66

 

 

 

 

 

0,49

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,56

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,56

3,60

 

 

 

0,05

0,32

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã An Qui

Xã An Nhơn

Xã Giao Thạnh

Xã Thạnh Phong

Xã Thạnh Hải

Xã Mỹ Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (22)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.481,44

41,75

382,54

41,54

203,27

161,71

30,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

141,32

6,23

21,28

3,33

 

 

4,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,52

 

 

 

 

 

0,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

75,87

2,67

6,30

2,12

2,82

19,98

2,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

421,64

13,09

22,26

15,49

20,80

22,91

22,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,29

 

 

 

0,13

10,17

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

18,38

 

 

 

2,22

16,16

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

813,94

19,76

332,70

20,60

177,30

92,50

0,90

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.459,22

869,23

161,06

487,52

4,36

5,93

118,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

290,15

 

 

 

 

 

107,24

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.942,13

863,31

155,64

470,39

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

7,35

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

2,66

 

 

 

0,49

1,68

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

3,56

 

 

 

 

3,56

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,56

 

0,13

0,42

0,38

 

0,03

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Hòa Lợi

Xã Quới Điền

Xã Tân Phong

Xã Thới Thạnh

Xã Đại Điền

Xã Phú Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (22)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.481,44

36,22

24,96

37,82

33,12

20,58

25,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

141,32

3,68

0,01

0,20

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

6,52

0,30

0,01

0,20

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

75,87

1,57

1,60

2,04

5,49

2,48

2,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

421,64

29,05

22,40

35,33

26,87

17,70

21,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,29

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

18,38

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

813,94

1,92

0,95

0,26

0,76

0,40

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

3.459,22

21,13

25,53

3,09

1,00

7,95

1,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

290,15

10,41

24,53

2,09

 

6,95

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.942,13

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

7,35

7,22

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

2,66

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

3,56

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,56

 

0,24

0,01

1,22

0,17

 

Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

Đơn vị tính: ha  

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

TT.Thạnh Phú

Xã Mỹ An

Xã An Thạnh

Xã Bình Thạnh

Xã An Thuận

Xã An Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (22)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

706,64

 

 

 

 

 

23,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,53

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,74

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

18,53

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,67

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

672,17

 

 

 

 

 

23,71

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,05

 

 

 

 

 

10,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,78

 

 

 

 

 

10,96

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tình, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,11

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,11

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,16

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã An Qui

Xã An Nhơn

Xã Giao Thạnh

Xã Thạnh Phong

Xã Thạnh Hải

Xã Mỹ Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
...(22)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

706,64

 

 

 

185,28

497,65

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,53

 

 

 

 

0,53

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,74

 

 

 

0,11

10,63

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

18,53

 

 

 

0,79

17,74

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,67

 

 

 

 

4,67

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

672,17

 

 

 

184,37

464,09

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,05

 

 

1,16

27,07

32,86

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,78

 

 

 

22,95

27,86

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tinh, cấp huyện,cấp xã

DHT

9,11

 

 

 

4,11

5,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,11

 

 

 

4,11

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,00

 

 

 

 

5,00

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,16

 

 

1,16

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Xã Hòa Lợi

Xã Quới Điền

Xã Tân Phong

Xã Thới Thạnh

Xã Đại Điền

Xã Phú Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
...(22)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp

NNP

706,64

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,53

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,74

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

18,53

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,67

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

672,17

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,05

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

61,78

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,11

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,11

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,00

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,16

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thạnh Phú.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Phú, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thạnh Phú; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT.UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Phòng: TH, KT, TCĐT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NKP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Cảnh