Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 770/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 13 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN BA TRI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 813/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1158/TTr-STNMT ngày 29 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ba Tri với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5) (6) | (8) |
| Tổng diện tích tự nhiên | 35.555,51 | 100,00 | 35.555,51 |
| 35.555,51 | 100,00 |
I | LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 27.688,45 | 77,87 | 26.607 |
| 26.607,00 | 74,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | 10.798,09 | 39,00 | 10.797 |
| 10.797,00 | 30,37 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 10.798,09 | 39,00 | 10.797 |
| 10.797,00 | 30,37 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 2.515,76 | 9,09 |
| 2.175,83 | 2.175,83 | 6,12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 6.893,56 | 24,90 | 5.936 | 390,40 | 6.326,40 | 17,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 1.497,92 | 5,41 | 1.667 |
| 1.667,00 | 4,69 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | 23,24 | 0,08 | 16 |
| 16,36 | 0,05 |
| Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4.887,37 | 17,65 |
| 4.668,82 | 4.668,82 | 13,13 |
1.8 | Đất làm muối | 1.059,66 | 3,83 |
| 918,86 | 918,86 | 2,58 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 12,85 | 0,05 |
| 37,21 | 37,21 | 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 7.867,06 | 22,13 | 8.949 |
| 8.949,00 | 25,17 |
2.1 | Đất quốc phòng | 29,23 | 0,37 | 50 |
| 50,00 | 0,14 |
2.2 | Đất an ninh | 3,95 | 0,05 | 19 |
| 19,00 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0,00 | 0,00 | 153 |
| 153,00 | 0,43 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 9,46 | 0,12 | 156 |
| 156,00 | 0,44 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 16,22 | 0,21 | 65 | 34,31 | 99,31 | 0,28 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 44,17 | 0,56 | 59 | 34,14 | 93,14 | 0,26 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
| 280 |
| 280,00 | 0,79 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,87 | 0,01 |
| 0,87 | 0,87 | 0,00 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.084,86 | 39,21 | 3.522 | 100,37 | 3.622,37 | 10,19 |
- | Đất giao thông | 1.307,50 | 42,38 | 1.511 |
| 1.511,00 | 4,25 |
- | Đất thủy lợi | 1.487,37 | 48,21 | 1.501 |
| 1.501,00 | 4,22 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 6,49 | 0,21 | 8 |
| 8,39 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 14,95 | 0,48 | 19 |
| 19,00 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 62,85 | 2,04 | 89 |
| 89,06 | 0,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 26,62 | 0,86 | 33 |
| 33,09 | 0,09 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,97 | 0,03 | 199 |
| 199,00 | 0,56 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,77 | 0,02 | 2 |
| 2,00 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 2,20 | 0,07 | 20 |
| 20,00 | 0,06 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 5,24 | 0,17 | 20 |
| 20,24 | 0,06 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 24,32 | 0,79 | 48 |
| 48,40 | 0,14 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 129,91 | 4,21 | 148 |
| 148,00 | 0,41 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 15,68 | 0,51 |
| 25,61 | 25,61 | 0,07 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 4,52 | 0,06 |
| 8,22 | 8,22 | 0,02 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 0,85 | 0,01 |
| 5,23 | 5,23 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1.295,69 | 16,47 | 1.400 | 43,72 | 1.443,72 | 4,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 72,29 | 0,92 | 258 |
| 258,00 | 0,72 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 19,89 | 0,25 | 25 | 2,67 | 27,67 | 0,08 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,50 | 0,01 | 1 |
| 0,75 | 0,00 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | 20,67 | 0,26 |
| 21,33 | 21,33 | 0,06 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 3.263,87 | 41,49 |
| 2.711,02 | 2.711,02 | 7,62 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,02 |
|
| 0,02 | 0,02 |
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị |
|
| 2.816 |
| 2.816,00 |
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
| 16.733 | 390,04 | 17.123,04 |
|
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
| 1.683 |
| 1.683,00 |
|
6 | Khu du lịch |
|
| 514 |
| 514,40 |
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
| 56 |
| 56,35 |
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
| 156 |
| 156,00 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
| 500 |
| 500,02 |
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ |
|
| 65 | 34,31 | 99,31 |
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn |
|
| 1.962 |
| 1.962,00 |
|
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
|
(*) Chỉ tiêu tổng hợp, không tính vào tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Xã An Bình Tây | Xã An Đức | Xã An Hiệp | Xã An Hòa Tây | Xã An Ngãi Tây |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (27) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.188,19 | 38,20 | 55,61 | 41,01 | 70,88 | 20,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,45 | 0,01 |
| 0,11 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,45 | 0,01 |
| 0,11 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 198,69 | 7,92 | 7,57 | 4,08 | 10,69 | 3,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 523,10 | 29,81 | 11,24 | 14,16 | 13,82 | 15,49 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,09 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 436,26 | 0,46 | 36,80 | 22,66 | 46,37 | 0,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 14,49 |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,11 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 137,03 |
| 2,45 |
|
| 0,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 62,21 |
| 2,45 |
|
| 0,29 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 67,94 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 6,88 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,43 | 0,53 | 0,10 | 0,02 |
| 0,11 |
Tiếp theo
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Xã An Ngãi Trung | Xã An Phú Trung | Xã An Thủy | Xã Bảo Thạnh | Xã Bảo Thuận | Xã Mỹ Chánh |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (27) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.188,19 | 30,34 | 23,36 | 103,54 | 200,17 | 75,85 | 17,32 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,45 | 0,02 | 0,44 |
|
| 0,20 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,45 | 0,02 | 0,44 |
|
| 0,20 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 198,69 | 4,90 | 6,30 | 22,88 | 6,36 | 13,44 | 3,65 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 523,10 | 25,07 | 16,62 | 46,57 | 42,19 | 8,67 | 13,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,09 |
|
| 9,36 | 0,13 | 4,60 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 436,26 | 0,35 |
| 14,17 | 147,55 | 48,94 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 14,49 |
|
| 10,55 | 3,94 |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,11 |
|
| 0,01 |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 137,03 |
|
| 50,88 | 2,00 | 78,43 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 62,21 |
|
|
| 2,00 | 54,49 |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 67,94 |
|
| 44,00 |
| 23,94 |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 6,88 |
|
| 6,88 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,43 | 1,39 |
| 0,17 |
|
| 0,22 |
Tiếp theo
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Xã Mỹ Hòa | Xã Mỹ Nhơn | Xã Mỹ Thạnh | Xã Phú Lễ | Xã Phước Ngãi | Xã Tân Hưng |
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (27) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.188,19 | 14,61 | 23,73 | 16,38 | 93,07 | 19,58 | 19,94 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,45 |
|
|
|
| 0,01 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,45 |
|
|
|
| 0,01 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 198,69 | 4,44 | 4,55 | 4,07 | 4,51 | 7,52 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 523,10 | 10,08 | 18,89 | 11,86 | 7,94 | 11,81 | 19,48 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,09 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 436,26 | 0,09 | 0,29 | 0,45 | 80,62 | 0,24 | 0,46 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 14,49 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 137,03 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 62,21 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyến sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 67,94 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 6,88 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,43 |
| 0,11 | 0,00 | 0,08 | 0,06 |
|
Tiếp theo
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Xã Tân Mỹ | Xã Tân Thủy | Xã Tân Xuân | TT. Ba Tri | Xã Vĩnh An | Xã Vĩnh Hòa |
(1) | (2) | (3) | (4)-(5) ... (27) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.188,19 | 24,47 | 16,50 | 130,78 | 80,30 | 16,66 | 55,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,45 |
| 0,09 | 0,22 | 0,09 | 0,02 | 0,24 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1,45 |
| 0,09 | 0,22 | 0,09 | 0,02 | 0,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 198,69 | 6,03 | 4,15 | 27,76 | 23,24 | 5,98 | 14,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 523,10 | 18,34 | 11,12 | 86,59 | 40,63 | 8,66 | 40,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 14,09 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 436,26 |
| 1,14 | 16,21 | 16,34 | 2,00 | 0,47 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | 14,49 |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,11 | 0,10 |
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 137,03 |
| 0,20 |
|
| 2,70 | 0,08 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 62,21 |
| 0,20 |
|
| 2,70 | 0,08 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 67,94 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 6,88 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,43 | 0,02 |
| 2,71 | 2,26 |
| 1,65 |
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ba Tri.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ba Tri, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1160/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2576/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1375/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 770/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Minh Cảnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra