Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2757/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 26 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thành phố Thái Nguyên tại Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr-STNMT ngày 24 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Thái Nguyên và tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

22.211,63

100,00

 

22.211,63

22.211,63

100,00

1

Đất nông nghiệp

13.691,07

61,64

 

4.567,30

4.567,30

20,56

1.1

Đất trồng lúa

3.808,67

27,82

 

761,66

761,66

16,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.467,95

18,03

 

492,01

492,01

10,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.458,04

10,65

 

550,14

550,14

12,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.633,53

41,15

 

1.773,93

1.773,93

38,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

567,50

4,15

 

236,61

236,61

5,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

1.906,09

13,92

 

931,06

931,06

20,39

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

291,88

2,13

 

237,23

237,23

5,19

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

25,37

0,19

 

76,68

76,68

1,68

2

Đất phi nông nghiệp

8.454,26

38,06

 

17.631,95

17.631,95

79,38

2.1

Đất quốc phòng

316,36

3,74

 

412,46

412,46

2,34

2.2

Đất an ninh

117,32

1,39

 

149,52

149,52

0,85

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

27,85

0,33

 

560,67

560,67

3,18

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

50,50

0,60

 

555,43

555,43

3,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

503,07

5,95

 

576,28

576,28

3,27

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

475,00

5,62

 

624,68

624,68

3,54

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.238,69

38,31

 

4.546,40

4.546,40

25,78

2.9.1

Đất giao thông

1.759,10

20,81

 

1.975,66

1.975,66

43,46

2.9.2

Đất thủy lợi

878,15

 

 

1.247,97

1.247,97

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

26,97

 

 

358,01

358,01

 

2.9.4

Đất công trình BC viễn thông

2,44

 

 

6,30

6,30

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

68,59

 

 

81,53

81,53

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

40,91

 

 

64,37

64,37

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

409,24

 

 

468,98

468,98

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

10,18

 

 

263,70

263,70

 

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

1,66

 

 

5,66

5,66

 

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

8,69

 

 

8,69

8,69

 

2.9.11

Đất chợ

13,42

 

 

18,53

18,53

 

2.9.12

Đất công trình công cộng khác

19,32

 

 

46,98

46,98

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

1,55

0,02

 

2,06

2,06

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

51,95

0,61

 

53,40

53,40

0,30

2.13

Đất ở tại nông thôn

931,34

11,02

 

5.000,85

5.000,85

28,362

2.14

Đất ở tại đô thị

1.426,14

16,87

 

3.463,50

3.463,50

19,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

41,48

0,49

 

56,93

56,93

0,3229

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

31,00

0,37

 

32,68

32,68

0,19

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

19,73

0,23

 

20,33

20,33

0,12

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

237,50

2,81

 

368,73

368,73

2,09

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

147,36

1,74

 

317,39

317,39

1,80

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,12

0,04

 

3,09

3,09

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

84,70

1,00

 

174,45

174,45

0,99

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

8,32

0,10

 

8,34

8,34

0,0473

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

608,52

7,20

 

607,00

607,00

3,44

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

131,38

1,55

 

96,39

96,39

0,55

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

1,34

0,02

 

1,34

1,34

0,01

3

Đất chưa sử dụng

66,30

0,30

 

12,38

12,38

0,06

 

Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Xá

Phường Tân Long

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Phan Đình Phùng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

9.123,77

197,36

92,14

300,06

534,97

970,33

26,25

169,17

8,55

157,01

137,24

1.1

Đất trồng lúa

2.737,98

62,42

15,28

90,11

195,43

264,16

6,27

37,78

 

87,06

41,69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.784,10

62,42

13,40

37,54

152,76

168,80

3,29

31,78

 

69,37

29,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.138,72

4,29

11,00

21,87

62,13

153,97

1,66

22,64

1,42

25,59

10,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.732,65

128,78

44,46

143,18

241,93

365,47

16,30

101,46

4,73

42,96

82,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

330,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

1.133,12

1,30

19,40

42,44

29,50

184,06

0,48

3,33

1,24

 

0,18

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

50,42

0,57

2,00

2,46

5,98

2,67

1,54

3,95

1,16

1,39

2,11

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

46,43

3,50

1,23

0,30

5,95

1,30

0,10

0,20

 

0,43

0,60

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

37,33

3,00

1,23

0,30

5,95

0,50

0,10

0,20

 

0,43

0,60

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

9,10

0,50

 

 

 

0,80

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

73,65

10,03

3,00

4,51

 

1,27

3,30

22,15

0,93

2,10

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trung Thành

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Tân Cương

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hương Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

90,90

80,31

71,19

465,36

175,02

171,03

1.074,21

843,89

490,00

6,73

147,62

1.1

Đất trồng lúa

38,00

18,89

38,70

226,82

84,10

63,38

154,92

172,46

143,20

 

64,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

36,73

13,39

34,47

70,36

37,87

23,85

92,44

59,07

121,00

 

40,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,10

6,26

21,99

85,93

36,71

38,81

54,20

29,80

40,70

1,28

17,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

47,11

54,94

9,40

144,21

53,04

61,44

528,40

303,45

63,57

4,21

65,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

225,69

105,20

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

1,69

0,01

 

6,85

 

4,40

111,00

232,88

242,52

1,11

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

0,21

1,09

1,55

1,17

3,00

 

0,10

 

0,13

0,51

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

1,00

1,20

0,80

3,00

0,40

2,72

3,00

2,50

2,00

 

0,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1,00

1,20

0,80

3,00

0,40

1,72

2,00

1,00

1,00

 

0,20

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

1,00

1,00

1,50

1,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

 

4,89

0,61

3,00

6,41

1,00

 

 

 

1,20

0,10

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

Phường Trưng Vương

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Linh Sơn

Xã Huống Thượng

Phường Chùa Hang

Xã Đồng Liên

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

97,34

31,29

529,17

0,78

193,16

308,60

456,48

688,50

503,42

74,50

31,19

1.1

Đất trồng lúa

32,54

1,54

179,13

 

39,45

96,05

137,76

185,56

244,53

4,80

11,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

22,87

0,66

119,68

 

20,91

92,52

110,63

182,36

131,71

 

4,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,50

0,73

62,82

0,56

10,19

65,21

33,08

163,76

137,51

5,26

5,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

62,30

28,72

229,28

0,22

110,59

143,74

224,30

229,92

121,38

64,44

11,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

 

 

52,72

 

30,39

1,31

58,14

104,99

 

 

3,16

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,00

0,30

5,22

 

2,54

2,29

3,20

4,27

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,20

0,30

0,70

 

0,60

5,00

 

3,00

3,00

0,20

3,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

0,20

0,30

0,40

 

0,60

5,00

 

2,00

2,00

0,20

2,00

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

0,30

 

 

 

 

1,00

1,00

 

1,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,15

1,07

2,92

 

0,01

 

 

 

3,00

 

 

 

Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Xá

Phường Tân Long

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường Phan Đình Phùng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thành

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

53,92

0,96

9,72

0,38

1,00

3,10

0,06

6,18

0,57

1,80

1,28

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

13,43

0,05

3,00

0,10

0,24

1,00

 

1,00

0,10

0,70

0,20

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,41

 

 

 

 

 

 

0,02

 

0,02

0,37

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

21,99

0,45

2,72

0,18

 

1,00

 

4,42

0,36

0,92

0,21

2.4.1

Đất giao thông

12,38

0,45

2,00

0,18

 

1,00

 

1,42

0,20

0,92

0,20

2.4.2

Đất thủy lợi

9,60

 

0,72

 

 

 

 

3,00

0,16

 

 

2.4.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.5

Đất ở tại nông thôn

5,36

 

 

 

0,76

1,00

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

12,21

0,46

4,00

0,10

 

 

0,06

0,74

0,12

0,16

0,20

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trung Thành

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Tân Cương

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Hương Sơn

Phường Quan Triều

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

 

0,87

2,78

0,68

0,16

0,10

1,50

0,50

1,70

0,03

1,56

7,43

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,40

1,00

0,20

0,07

 

0,50

 

0,70

 

0,20

1,00

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 

0,21

0,78

0,18

0,09

 

0,50

 

0,50

 

 

4,79

2.4.1

Đất giao thông

 

0,10

 

0,10

0,04

 

0,50

 

0,50

 

 

0,79

2.4.2

Đất thủy lợi

 

0,11

0,78

0,08

0,05

 

 

 

 

 

 

4,00

2.4.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

0,30

 

0,10

0,50

0,50

0,50

 

 

 

2.6

Đất ở tại đô thị

 

0,26

1,00

 

 

 

 

 

 

0,03

1,36

1,52

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

Phường Trưng Vương

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Linh Sơn

Xã Huống Thượng

Phường Chùa Hang

Xã Đồng Liên

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,65

1,14

0,06

3,29

0,10

2,07

0,23

1,00

2,60

0,44

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

0,20

0,15

0,03

1,00

 

0,06

0,03

0,40

1,00

0,10

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,15

0,85

0,03

1,29

0,10

1,01

0,20

0,10

0,83

0,14

2.4.1

Đất giao thông

0,15

0,85

0,03

0,79

 

1,01

0,20

 

0,83

0,14

2.4.2

Đất thủy lợi

 

 

 

0,50

0,10

 

 

0,10

 

 

2.4.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

 

 

1,00

 

0,50

 

0,20

2.6

Đất ở tại đô thị

0,30

0,14

 

1,00

 

 

 

 

0,77

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2757/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành

  • Số hiệu: 2757/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/08/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản