Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2751/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 24 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND thành phố Sông Công tại Tờ trình số 1302/TTr-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2021 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 513/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT
. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN&XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

9.730,56

100,00

 

9.730,56

9.730,56

100,00

1

Đất nông nghiệp

7.196,69

73,96

 

2.921,86

2.921,86

30,03

1.1

Đất trồng lúa

2.210,59

30,72

 

838,87

838,87

28,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.381,70

 

 

499,01

499,01

17,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

572,78

7,96

 

285,27

285,27

9,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2.790,33

38,77

 

1.134,45

1.134,45

38,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

435,47

6,05

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

969,35

13,47

 

314,30

314,30

10,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

145,48

2,02

 

94,98

94,98

3,25

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

72,69

1,01

 

254,00

254,00

8,69

2

Đất phi nông nghiệp

2.533,87

26,04

 

6.808,70

6.808,70

69,97

2.1

Đất quốc phòng

63,64

2,51

 

225,86

225,86

3,32

2.2

Đất an ninh

11,64

0,46

 

17,04

17,04

0,25

2.3

Đất khu công nghiệp

351,29

13,86

 

746,88

746,88

10,97

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

32,71

1,29

 

167,89

167,89

2,47

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

11,10

0,44

 

445,99

445,99

6,55

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

75,02

2,96

 

78,02

78,02

1,15

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

895,22

35,33

 

2.780,69

2.780,69

40,84

2.9.1

Đất giao thông

651,65

 

 

1.853,44

1.853,44

 

2.9.2

Đất thủy lợi

148,69

 

 

220,87

220,87

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

1,83

 

 

78,05

78,05

 

2.9.4

Đất công trình BC viễn thông

0,69

 

 

0,69

0,69

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

21,54

 

 

36,33

36,33

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

8,81

 

 

17,66

17,66

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

52,00

 

 

110,39

110,39

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

5,01

 

 

289,57

289,57

 

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

4,04

 

 

4,48

4,48

 

2.9.12

Đất công trình công cộng khác

0,97

 

 

169,22

169,22

 

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

0,14

0,01

 

0,58

0,58

0,01

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

24,82

0,98

 

42,44

42,44

0,62

2.13

Đất ở tại nông thôn

293,09

11,57

 

646,57

646,57

9,50

2.14

Đất ở tại đô thị

445,71

17,59

 

1.166,39

1.166,39

17,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

8,04

0,32

 

15,14

15,14

0,22

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

4,66

0,18

 

4,64

4,64

0,07

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

8,65

0,34

 

12,07

12,07

0,18

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

64,52

2,55

 

99,20

99,20

1,46

2.20

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

4,15

0,16

 

103,12

103,12

1,51

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

9,96

0,39

 

31,65

31,65

0,46

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,74

0,07

 

1,71

1,71

0,03

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

209,57

8,27

 

204,63

204,63

3,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,19

0,72

 

18,19

18,19

0,27

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bá Xuyên

Phường Bách Quang

Xã Bình Sơn

Phường Cải Đan

Phường Châu Sơn

Phường Lương Sơn

Phường Mỏ Chè

Phường Phố Cò

Xã Tân Quang

Phường Thắng Lợi

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

4.275,90

570,21

469,13

1.087,50

280,56

254,64

618,41

42,15

301,90

448,55

202,86

1.1

Đất trồng lúa

1.344,69

204,80

228,47

214,89

165,34

108,74

94,07

10,33

117,42

136,86

63,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

864,22

116,71

244,91

43,15

92,28

63,86

60,40

 

113,41

90,44

39,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

289,33

68,46

28,40

39,82

19,84

29,67

27,67

5,12

14,04

29,31

27,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.666,87

208,00

191,80

360,26

93,07

93,82

177,45

26,22

157,03

247,41

111,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

165,93

 

 

165,93

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

756,23

79,61

17,07

296,50

 

18,05

315,70

 

 

29,29

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

50,50

7,38

3,39

10,10

2,31

4,36

3,51

0,48

13,01

5,68

0,28

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

2,36

1,96

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

172,87

8,53

9,09

128,64

0,50

24,10

0,50

 

0,50

0,50

0,50

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

4,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

 

0,50

0,50

0,50

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

168,37

8,03

8,59

128,14

 

23,60

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

26,32

2,26

6,16

2,67

0,27

3,11

0,74

7,12

0,72

0,30

2,97