Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1997/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 23 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 482/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH 




Lê Quang Tiến

 

Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Loại đất

 

 9.730,56

 100,00

 9.730,56

 

 9.730,56

 100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

 7.198,68

 73,98

 4.928,83

 

 4.928,83

 50,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 2.210,59

 22,72

 1.087,35

 

 1.087,35

 11,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 1.381,70

 14,20

 567,95

 

 567,95

 5,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 572,78

 5,89

 

 453,57

 453,57

 4,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 2.790,33

 28,68

 2.662,60

 

 2.662,60

 27,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 435,47

 4,48

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 971,34

 9,98

 346,46

 

 346,46

 3,56

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 -

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 145,48

 1,50

 

 110,50

 110,50

 1,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 -

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 72,69

 0,75

 

 268,35

 268,35

 2,76

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 2.531,88

 26,02

 4.801,73

 

 4.801,73

 49,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 61,65

 0,63

 209,50

 

 209,50

 2,15

2.2

Đất an ninh

CAN

 11,64

 0,12

 17,04

 

 17,04

 0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 351,29

 3,61

 746,88

 

 746,88

 7,68

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 32,71

 0,34

 232,65

 

 232,65

 2,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 11,10

 0,11

 79,82

 

 79,82

 0,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 75,02

 0,77

 78,02

 

 78,02

 0,80

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 4,15

 0,04

 

 95,80

 95,80

 0,98

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

969,26

9,96

1.630,83

0,00

1.630,83

16,76

2.9.1

Đất giao thông

DGT

 651,64

 6,70

 1.076,09

 

 1.076,09

 11,06

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 148,69

 1,53

 140,00

 

 140,00

 1,44

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 21,54

 0,22

 27,82

 

 27,82

 0,29

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

 8,81

 0,09

 13,06

 

 13,06

 0,13

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 52,00

 0,53

 74,65

 

 74,65

 0,77

2.9.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 5,01

 0,05

 135,00

 

 135,00

 1,39

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 1,83

 0,02

 46,75

 

 46,75

 0,48

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 0,69

 0,01

 30,69

 

 30,69

 0,32

2.9.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 8,65

 0,09

 9,29

 

 9,29

 0,10

2.9.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 64,52

 0,66

 71,59

 

 71,59

 0,74

2.9.11

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất chợ

DCH

 4,04

 0,04

 

 4,04

 4,04

 0,04

2.9.14

Đất công trình công cộng khác

DCK

 0,98

 0,01

 

 0,98

 0,98

 0,01

2.9.15

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 0,87

 0,01

 

 0,87

 0,87

 0,01

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 0,14

 0,00

 0,58

 

 0,58

 0,01

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 24,82

 0,26

 39,12

 

 39,12

 0,40

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 9,96

 0,10

 

 151,38

 151,38

 1,56

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 293,09

 3,01

 553,15

 

 553,15

 5,68

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 445,71

 4,58

 797,69

 

 797,69

 8,20

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 8,04

 0,08

 11,41

 

 11,41

 0,12

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 3,79

 0,04

 4,39

 

 4,39

 0,05

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 1,75

 0,02

 

 1,75

 1,75

 0,02

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 209,57

 2,15

 

 136,75

 136,75

 1,41

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 18,19

 0,19

 

 14,97

 14,97

 0,15

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG THỜI KỲ 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bá Xuyên

Bách Quang

Bình Sơn

Cải Đan

Châu Sơn

Lương Sơn

Mỏ Chè

Phố Cò

Tân Quang

Thắng Lợi

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.279,80

 294,85

 274,12

 319,09

 191,52

 395,70

 216,45

 25,69

 124,13

 337,21

 101,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 1.096,11

 159,31

 154,83

 129,22

 139,11

 116,71

 110,07

 12,79

 56,70

 157,45

 59,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 803,13

 115,96

 153,03

 75,07

 78,62

 90,11

 81,80

 1,43

 52,89

 113,49

 40,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 162,85

 20,35

 17,60

 10,13

 9,55

 10,05

 52,45

 0,88

 5,58

 28,56

 7,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 518,76

 54,70

 76,63

 44,51

 38,58

 69,59

 24,61

 11,85

 58,09

 109,40

 30,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 1,58

 -

 -

 1,58

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 433,32

 53,54

 20,78

 121,01

 -

 192,81

 17,57

 -

 -

 27,61

 -

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 63,22

 5,44

 4,29

 11,78

 4,02

 5,61

 11,74

 0,18

 3,36

 14,19

 2,61

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 3,96

 1,51

 -

 0,86

 0,26

 0,93

 -

 -

 0,40

 -

 -

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 628,25

 34,30

 5,09

 435,86

 0,20

 125,34

 24,38

 0,30

 0,40

 2,18

 0,20

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 2,80

 0,20

 0,20

 0,20

 0,20

 0,30

 0,30

 0,30

 0,40

 0,50

 0,20

2.2

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 116,98

 -

 -

 116,98

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 508,47

 34,10

 4,89

 318,68

 -

 125,04

 24,08

 -

 -

 1,68

 -

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 279,19

 21,95

 20,05

 31,66

 21,57

 45,84

 42,32

 4,85

 12,92

 50,34

 27,70

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

              - PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030

  • Số hiệu: 1997/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/08/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/08/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản