Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 457/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 22 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn thông qua Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2023; Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2023; điều chỉnh Danh mục các dự án phải thu hồi đất, Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác đã được Hồi đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 110/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, tỷ lệ 1/10.000. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lạng Sơn với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong năm kế hoạch 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 04 kèm theo Quyết định này.

2. Diện tích thu hồi đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 05 kèm theo Quyết định này.

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 06 kèm theo Quyết định này.

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 07 kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã thuộc thành phố Lạng Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu 01

DIỆN TÍCH CƠ CẤU LOẠI ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

5,762.15

73.93

4,909.21

 

4,909.21

62.99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

634.02

11.00

444.65

 

444.65

9.06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

572.70

 

409.49

13.75

423.24

95.18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

573.88

9.96

 

337.16

337.16

6.87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

291.72

5.06

233.15

 

233.15

4.75

1.4

Đất rừng phòng hộ

871.31

15.12

838.90

 

838.90

17.09

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

3,357.63

58.27

3,000.53

 

3,000.53

61.12

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

20.07

0.35

 

8.57

8.57

0.17

1.9

Đất nông nghiệp khác

13.53

0.23

 

46.26

46.26

0.94

2

Đất phi nông nghiệp

1,886.75

24.21

2,821.92

 

2,821.92

36.21

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

48.64

2.58

85.75

 

85.75

3.04

2.2

Đất an ninh

9.42

0.50

33.62

 

33.62

1.19

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

50.00

 

50.00

1.77

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

33.59

1.78

86.34

 

86.34

3.06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

31.16

1.65

36.81

 

36.81

1.30

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

2.05

0.11

 

1.17

1.17

0.04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

669.53

35.49

2,234.10

-1,053.48

1,180.62

41.84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

413.50

61.76

733.77

 

733.77

62.15

-

Đất thủy lợi

99.29

14.83

120.15

 

120.15

10.18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

7.54

1.13

8.63

5.70

14.33

1.21

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

11.09

1.66

13.86

 

13.86

1.17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

33.91

5.06

47.81

 

47.81

4.05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

8.32

1.24

98.30

 

98.30

8.33

-

Đất công trình năng lượng

0.59

0.09

25.21

 

25.21

2.14

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1.18

0.18

1.77

 

1.77

0.15

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

36.38

5.43

44.11

 

44.11

3.74

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3.86

0.58

16.32

 

16.32

1.38

-

Đất cơ sở tôn giáo

3.91

0.58

3.91

 

3.91

0.33

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

39.39

5.88

36.81

 

36.81

3.12

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

1.69

0.25

 

7.12

7.12

0.60

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

3.24

0.48

 

11.34

11.34

0.96

-

Đất chợ

5.64

0.84

 

5.82

5.82

0.49

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

102.07

5.41

 

96.38

96.38

3.42

2.13

Đất ở tại nông thôn

260.89

13.83

336.02

 

336.02

11.91

2.14

Đất ở tại đô thị

410.28

21.75

600.88

 

600.88

21.29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

22.08

1.17

26.58

 

26.58

0.94

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

12.75

0.68

12.20

 

12.20

0.43

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

5.14

0.27

 

5.44

5.44

0.19

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

267.02

14.15

 

252.99

252.99

8.97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

10.05

0.53

 

16.09

16.09

0.57

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1.58

0.08

 

0.44

0.44

0.02

2.22

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0.17

0.01

 

0.26

0.26

0.01

2.23

Đất công trình công cộng khác

0.32

0.02

 

0.32

0.32

0.01

3

Đất chưa sử dụng

144.92

1.86

62.69

 

62.69

0.80

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

7,793.82

 

7,793.82

100.00

3

Đất đô thị

 

 

1,165.03

 

1,165.03

14.95

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

 

 

526.07

 

526.07

6.75

5

Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

3,839.43

 

3,839.43

49.26

6

Khu du lịch

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

50.00

 

50.00

0.64

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

534.83

 

534.83

6.86

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

86.34

 

86.34

1.11

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

238.24

238.24

3.06

12

Khu dân cư nông thôn

 

 

1,767.89

 

1,767.89

22.68

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

355.57

355.57

4.56

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +… (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

852.94

2.71

18.61

13.00

56.41

15.98

269.17

189.77

287.30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

184.37

0.62

3.57

 

12.02

 

68.96

35.03

64.18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

144.46

0.62

 

 

 

 

68.52

30.02

45.30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

234.73

1.71

13.05

7.02

36.24

10.84

32.52

31.06

102.29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

60.34

0.37

1.46

1.10

6.93

1.23

20.04

15.15

14.06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

32.41

 

 

 

 

1.53

28.52

2.31

0.05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

329.58

 

0.09

4.23

0.08

0.19

117.39

105.88

101.72

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

11.50

0.02

0.45

0.64

1.14

2.19

1.75

0.31

5.00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0.02

 

 

 

 

 

 

0.02

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

29.52

 

 

 

 

 

23.75

4.77

1.00

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.00

 

 

 

 

 

2.00

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

27.52

 

 

 

 

 

21.75

4.77

1.00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

30.00

1.07

1.14

0.54

2.72

1.33

18.41

0.71

4.08

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

82.23

 

0.32

0.14

0.75

1.16

63.36

1.47

15.03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.15

 

0.15

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.36

 

 

 

 

 

 

0.36

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.32

 

 

 

 

 

1.29

 

0.03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

37.69

 

0.17

 

0.75

0.35

29.26

1.01

6.14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

16.52

 

0.05

 

0.75

0.35

9.46

0.03

5.88

-

Đất thủy lợi

DTL

0.19

 

0.09

 

 

0.01

 

 

0.09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.18

 

0.02

 

 

 

0.16

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0.67

 

 

 

 

 

0.67

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

18.67

 

 

 

 

 

18.50

 

0.17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.12

 

 

 

 

 

0.12

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.98

 

 

 

 

 

 

0.98

 

-

Đất chợ

DCH

0.34

 

 

 

 

 

0.34

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

7.61

 

 

 

 

 

5.26

0.10

2.25

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

18.08

 

 

 

 

 

18.08

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

16.03

 

 

0.14

 

0.80

8.74

 

6.35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.99

 

 

 

 

 

0.73

 

0.26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

 (Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng số

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(7)+... +(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,358.67

0.20

24.67

9.05

42.96

157.40

1,849.85

2,404.13

870.41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

547.54

 

2.47

 

8.45

 

225.90

191.64

119.08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

509.47

 

 

 

 

 

225.47

166.41

117.59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

460.88

0.12

14.49

4.32

18.05

22.78

111.60

175.77

113.75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

269.09

0.08

0.30

0.73

6.20

14.27

163.18

55.46

28.88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

840.43

 

 

 

 

95.60

499.13

92.86

152.84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,181.72

 

6.88

3.96

8.93

22.14

824.57

1,868.79

446.46

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

17.73

 

0.04

0.04

1.32

2.62

3.64

1.66

8.41

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

41.28

 

0.50

 

 

 

21.83

17.95

1.00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,331.29

139.90

209.26

154.94

174.77

248.64

591.08

338.37

474.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

69.30

6.75

0.22

 

 

27.07

4.85

25.31

5.09

2.2

Đất an ninh

CAN

21.83

1.49

0.33

0.03

0.65

6.67

0.09

0.56

12.02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

50.00

 

 

 

 

 

 

50.00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

66.54

2.02

2.99

7.85

3.21

3.30

13.20

16.25

17.73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

35.34

4.18

1.31

1.79

5.35

5.45

10.73

3.14

3.39

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1.51

 

 

 

 

0.10

 

0.17

1.25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

935.96

47.26

101.19

51.17

59.31

72.19

331.74

93.59

179.50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

555.98

39.45

32.42

37.50

42.56

48.22

172.36

49.39

134.09

-

Đất thủy lợi

DTL

116.59

1.38

2.16

0.95

7.96

2.02

54.24

25.68

22.20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8.70

0.26

0.43

0.62

0.45

1.94

0.94

2.06

1.99

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11.32

0.05

4.15

0.13

0.15

0.22

6.38

0.12

0.10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

39.71

2.41

2.92

3.87

5.23

7.74

6.89

2.03

8.63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

84.45

0.34

0.31

3.50

0.32

 

73.65

0.02

6.31

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.04

0.05

0.49

0.05

0.10

0.26

0.33

0.19

0.56

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.18

0.34

 

0.28

0.05

0.50

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

42.54

0.06

37.55

1.55

 

2.55

 

0.16

0.67

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8.85

 

 

 

 

 

8.00

0.85

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3.91

 

 

1.21

 

2.70

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

39.03

 

20.76

0.68

0.34

3.69

7.32

1.55

4.68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

7.12

 

 

 

2.15

 

 

4.97

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9.81

 

 

 

 

1.97

1.27

6.57

 

-

Đất chợ

DCH

4.75

2.91

 

0.83

0.01

0.38

0.34

 

0.28

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

82.63

3.58

4.05

0.63

2.43

3.27

16.92

27.87

23.87

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

282.66

 

 

 

 

 

126.21

39.63

116.82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

475.13

72.89

77.03

87.18

80.99

91.08

28.91

 

37.06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21.36

0.58

1.91

2.99

2.36

8.52

1.20

0.27

3.54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12.11

 

1.31

0.12

0.67

0.30

0.65

6.97

2.09

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

5.20

0.29

0.38

0.43

0.55

0.31

1.66

0.54

1.03

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

259.22

0.20

10.78

1.25

19.10

30.27

54.44

74.06

69.12

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11.48

0.49

7.75

1.50

 

0.11

0.12

 

1.50

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.44

 

 

 

0.15

 

0.28

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

103.85

 

0.16

0.22

1.77

1.09

60.35

26.94

13.32

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

7,793.82

140.10

234.10

164.21

219.50

407.12

2,501.28

2,769.44

1,358.07

3

Đất đô thị

KDT

1,165.03

140.10

234.10

164.21

219.50

407.12

 

 

 

4

Khu vực sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

784.14

 

 

 

 

 

389.08

247.10

147.96

5

Khu vực lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

4,022.15

 

6.88

3.96

8.93

117.73

1,323.70

1,961.65

599.30

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu vực phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

50.00

 

 

 

 

 

 

50.00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

362.64

64.55

9.94

17.00

17.65

 

161.77

 

91.73

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

66.54

2.02

2.99

7.85

3.21

3.30

13.20

16.25

17.73

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

238.24

 

 

 

 

 

192.85

 

45.39

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1,767.89

 

 

 

 

 

827.65

402.14

538.10

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

301.34

 

 

 

 

 

136.94

42.94

121.46

Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 05

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

384.72

2.51

10.24

7.72

25.21

5.12

88.43

122.59

122.91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81.79

0.62

1.10

 

3.56

 

16.17

21.23

39.13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

58.55

0.62

 

 

 

 

16.17

21.03

20.73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

107.05

1.58

7.40

2.60

19.38

3.00

6.26

16.51

50.32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22.86

0.29

1.29

0.37

2.13

1.78

7.41

5.76

3.84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.88

 

 

 

 

 

28.52

2.31

0.05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

139.80

 

 

4.14

 

 

30.07

76.76

28.83

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

2.34

0.02

0.45

0.61

0.15

0.34

 

0.03

0.74

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

128.18

0.98

7.90

3.19

3.33

4.14

81.41

5.97

21.27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.46

 

 

0.33

0.06

0.06

 

 

0.01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.54

0.05

0.18

 

 

1.18

0.49

0.01

0.61

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0.07

 

 

 

 

 

 

 

0.07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18.90

0.36

3.37

1.38

0.21

0.47

4.59

3.36

5.16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

12.70

0.18

1.96

0.27

0.17

0.11

3.03

2.95

4.02

-

Đất thủy lợi

DTL

1.67

0.00

0.10

 

 

 

1.21

0.00

0.35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.64

0.06

1.30

 

 

0.07

 

0.03

0.17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.30

 

 

 

 

0.14

 

0.10

0.06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0.39

0.03

 

 

 

 

0.34

 

0.02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.28

 

 

 

 

 

 

0.27

0.01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.68

 

 

 

0.01

0.14

0.01

 

0.52

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1.23

0.09

 

1.11

0.03

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

72.85

 

0.25

 

 

1.48

71.12

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

13.48

 

 

 

 

 

2.70

1.43

9.35

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5.65

0.34

2.27

0.10

2.77

0.17

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1.82

0.03

0.24

0.88

0.01

0.58

 

0.08

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.25

 

0.06

 

0.10

0.09

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0.08

 

 

 

 

0.00

0.01

 

0.07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

10.92

0.20

1.50

0.50

0.17

0.10

1.35

1.09

6.01

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.02

 

0.02

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.14

 

 

 

 

 

1.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 06

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

403.48

2.51

10.24

7.82

25.55

6.81

99.77

127.40

123.38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

83.79

0.62

1.10

 

3.56

 

16.88

22.51

39.13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

60.55

0.62

 

 

 

 

16.88

22.31

20.73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

112.01

1.58

7.40

2.70

19.71

4.53

7.49

17.86

50.73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23.08

0.29

1.29

0.37

2.13

1.78

7.56

5.76

3.90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

30.88

 

 

 

 

 

28.52

2.31

0.05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

151.39

 

 

4.14

 

0.16

39.33

78.93

28.83

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

2.34

0.02

0.45

0.61

0.15

0.34

 

0.03

0.74

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

25.21

 

 

 

 

 

22.43

1.77

1.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0.68

 

 

 

 

 

0.68

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

24.52

 

 

 

 

 

21.75

1.77

1.00

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

23.85

0.21

1.14

0.54

0.16

0.80

18.39

0.71

1.91

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu 07

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 457/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...(12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa.

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

41.07

 

0.27

0.14

0.22

0.07

24.38

1.44

14.55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.01

 

 

 

 

 

 

0.01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.15

 

0.15

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.36

 

 

 

 

 

 

0.36

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.37

 

 

 

 

 

0.34

 

0.03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19.34

 

0.12

 

0.22

0.01

12.34

0.98

5.66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

13.29

 

 

 

0.22

 

7.41

 

5.66

-

Đất thủy lợi

DTL

0.10

 

0.09

 

 

0.01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.18

 

0.02

 

 

 

0.16

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.01

 

0.01

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0.67

 

 

 

 

 

0.67

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3.76

 

 

 

 

 

3.76

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0.98

 

 

 

 

 

 

0.98

 

-

Đất chợ

DCH

0.34

 

 

 

 

 

0.34

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.15

 

 

 

 

 

0.80

0.10

2.25

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.15

 

 

 

 

 

2.15

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

15.28

 

 

0.14

 

0.06

8.74

 

6.35

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.26

 

 

 

 

 

 

 

0.26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 457/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Lương Trọng Quỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản