Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 692/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 06 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TÂY GIANG, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Tây Giang tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 29/3/2023 và hồ sơ kèm theo;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STNMT ngày 04/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Giang với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục I đính kèm).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục II đính kèm).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục III đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25000; báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 16/05/2021.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Tây Giang có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Bàn giao Bản đồ chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai năm 2013 cho UBND các xã, thị trấn để quản lý, thực hiện.

- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. Việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường.

- Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn, xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND huyện Tây Giang có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện (nếu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương, kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai theo đúng quy định.

- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; trong đó có việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp, Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng và Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ.

4. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Tây Giang triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tây Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Tây Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

 

 

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

91.368,31

100

91.368,31

0,00

91.368,31

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

87.944,20

96,25

88.809,68

0,00

88.809,68

97,20

1.1

Đất trồng lúa, trong đó:

LUA

1.354,43

1,48

1.320,00

0,00

1.320,00

1,44

 

- Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

507,53

0,56

599,00

0,00

599,00

0,66

 

- Đất trồng lúa còn lại

LUK

846,90

0,92

721,00

0,00

721,00

0,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.437,73

1,57

 

1.476,79

1.476,79

1,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.575,20

3,91

4.084,68

0,00

4.084,68

4,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

40.831,13

44,69

37.939,07

0,00

37.939,07

41,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

14.363,55

15,72

19.603,21

0,00

19.603,21

21,46

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.351,07

28,84

24.050,36

0,00

24.050,36

26,32

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,67

0,03

 

60,66

60,66

0,07

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,42

0,00

 

274,92

274,92

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.584,76

1,73

2.281,55

0,00

2.281,55

2,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,59

0,02

75,89

0,00

75,89

0,08

2.2

Đất an ninh

CAN

0,85

0,00

9,15

0,00

9,15

0,01

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

25,75

0,00

25,75

0,03

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,55

0,00

34,98

0,00

34,98

0,04

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,35

0,00

28,94

0,00

28,94

0,03

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,53

0,00

1,53

0,00

1,53

0,00

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

0,00

 

13,06

13,06

0,01

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

776,25

0,85

1.263,72

0,00

1.263,72

1,38

-

Đất giao thông

DGT

278,63

0,30

576,50

0,00

576,50

0,63

-

Đất thủy lợi

DTL

12,85

0,01

29,50

0,00

29,50

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,54

0,01

19,53

0,00

19,53

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,89

0,00

3,54

0,00

3,54

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

24,46

0,03

31,91

0,00

31,91

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,47

0,00

16,54

0,00

16,54

0,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

361,28

0,40

453,38

0,00

453,38

0,50

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,45

0,00

3,45

0,00

3,45

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

10,15

0,01

13,15

0,00

13,15

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,96

0,00

4,42

0,00

4,42

0,00

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68,72

0,08

108,22

0,00

108,22

0,12

-

Đất chợ

DCH

0,86

0,00

0,00

3,59

3,59

0,00

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,01

0,00

0,01

0,00

0,01

0,00

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

29,54

0,03

 

31,65

31,65

0,03

2.11

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

0,17

0,00

 

40,57

40,57

0,04

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

171,48

0,19

246,54

0,00

246,54

0,27

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

17,79

0,02

45,50

0,00

45,50

0,05

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,50

0,01

12,69

0,00

12,69

0,01

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,07

0,00

4,07

0,00

4,07

0,00

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,32

0,00

 

0,32

0,32

0,00

2.18

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

551,28

0,60

 

444,34

444,34

0,49

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,69

0,00

 

0,69

0,69

0,00

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,78

0,00

 

2,14

2,14

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.839,35

2,01

277,08

0,00

277,08

0,30

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

2

Đất đô thị

KDT

 

 

5.998,12

 

5.998,12

 

3

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

 

 

4.683,68

 

4.683,68

 

4

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

61.989,43

 

61.989,43

 

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH

KBT

 

 

19.603,21

 

19.603,21

 

6

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

25,75

 

25,75

 

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

395,83

 

Ghi chú: (*) Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Chơ’m

Xã Gari

Xã Tr’Hy

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

653,57

158,67

21,62

42,00

101,67

61,98

38,19

48,06

67,30

52,13

61,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,93

10,18

0,13

3,40

5,48

0,33

2,80

10,05

1,85

4,56

1,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,03

4,33

0,13

3,15

2,96

0,00

1,00

2,01

0,28

0,79

0,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

59,76

19,43

3,30

3,60

2,27

10,97

2,55

4,08

5,64

2,50

5,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

142,22

45,06

7,03

8,63

25,24

11,53

2,46

8,63

12,82

7,25

13,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

24,10

1,70

0,00

0,60

4,80

5,13

0,25

1,60

4,18

5,20

0,65

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

385,68

82,04

11,16

25,77

63,07

33,98

30,13

23,09

42,74

32,58

41,11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,88

0,25

0,00

0,00

0,82

0,04

0,00

0,60

0,06

0,04

0,06

2

Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp

PNN

941,42

16,00

6,50

99,50

233,70

37,00

132,50

26,20

204,85

164,50

21,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

941,42

16,00

6,50

99,50

233,70

37,00

131,50

26,20

204,85

164,50

21,67

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,28

0,58

0,00

0,00

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,50

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã Atiêng

Xã Anông

Xã Axan

Xã Lăng

Xã Chơ'm

Xã Gari

Xã Tr'Hy

Xã Avương

Xã Dang

Xã Bhalêê

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng cộng

 

1.562,28

72,77

102,32

347,98

217,34

235,39

57,59

260,82

202,33

40,94

24,81

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.484,18

41,71

99,14

339,26

207,77

226,00

56,00

256,58

197,72

40,00

20,00

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,80

-

-

-

-

-

-

14,80

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

118,00

-

-

22,00

35,00

25,00

16,00

-

-

20,00

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

776,56

41,71

5,66

182,41

130,00

15,00

40,00

221,78

140,00

-

-

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

6,77

-

-

-

6,77

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

550,55

-

93,48

134,85

30,00

176,00

-

20,00

56,22

20,00

20,00

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,50

-

-

-

6,00

10,00

-

-

1,50

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

78,10

31,06

3,18

8,72

9,57

9,39

1,59

4,24

4,61

0,94

4,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,05

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,05

0,34

0,34

0,34

2,00

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

0,34

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5,33

-

-

1,00

-

3,40

-

0,50

-

-

0,43

2.4

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

1,98

-

-

-

-

-

-

1,98

-

-

-

2.5

Đất SX VLXD, làm đồ gốm

SKX

11,56

4,58

1,00

0,36

-

0,13

-

0,91

1,97

-

2,61

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện

DHT

35,37

17,36

1,84

5,98

3,09

2,22

0,95

0,51

1,70

0,60

1,13

-

Đất giao thông

DGT

25,34

13,06

1,55

3,34

1,99

1,30

0,75

0,45

1,63

0,15

1,13

-

Đất thủy lợi

DTL

0,68

-

-

0,01

0,60

-

-

-

0,07

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,90

-

-

1,70

-

-

0,20

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,42

2,00

-

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,42

0,45

-

0,01

0,46

-

-

0,06

-

0,45

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,50

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,25

0,20

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,29

-

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,52

0,10

-

0,50

-

0,92

-

-

-

-

-

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,90

-

-

0,30

-

1,30

0,30

-

-

-

-

2.8

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

3,64

1,29

-

0,50

1,55

-

-

-

-

-

0,30

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,87

-

-

-

0,27

2,00

-

-

0,60

-

-

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

9,99

7,49

-

-

2,50

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,35

-

-

0,20

0,15

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-