- 1Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Chính phủ ban hành
- 2Chỉ thị 13-CT/TW năm 2022 về lãnh đạo đại hội công đoàn các cấp và Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam nhiệm kỳ 2023-2028 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2019 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 14Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 16Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 692/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 06 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TÂY GIANG, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Tây Giang tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 29/3/2023 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 95/TTr-STNMT ngày 04/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tây Giang với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:
(Chi tiết kèm theo Phụ lục I đính kèm).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030:
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II đính kèm).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
(Chi tiết kèm theo Phụ lục III đính kèm).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25000; báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang.
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1593/QĐ-UBND ngày 16/05/2021.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện Tây Giang có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Bàn giao Bản đồ chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d, e khoản 1 Điều 57 của Luật Đất đai năm 2013 cho UBND các xã, thị trấn để quản lý, thực hiện.
- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt. Việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường.
- Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn, xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND huyện Tây Giang có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện (nếu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương, kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai theo đúng quy định.
- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; trong đó có việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp, Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng và Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ.
4. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Tây Giang triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Tây Giang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) |
|
| (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Tổng diện tích tự nhiên |
| 91.368,31 | 100 | 91.368,31 | 0,00 | 91.368,31 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 87.944,20 | 96,25 | 88.809,68 | 0,00 | 88.809,68 | 97,20 |
1.1 | Đất trồng lúa, trong đó: | LUA | 1.354,43 | 1,48 | 1.320,00 | 0,00 | 1.320,00 | 1,44 |
| - Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 507,53 | 0,56 | 599,00 | 0,00 | 599,00 | 0,66 |
| - Đất trồng lúa còn lại | LUK | 846,90 | 0,92 | 721,00 | 0,00 | 721,00 | 0,78 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.437,73 | 1,57 |
| 1.476,79 | 1.476,79 | 1,62 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3.575,20 | 3,91 | 4.084,68 | 0,00 | 4.084,68 | 4,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 40.831,13 | 44,69 | 37.939,07 | 0,00 | 37.939,07 | 41,52 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 14.363,55 | 15,72 | 19.603,21 | 0,00 | 19.603,21 | 21,46 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.351,07 | 28,84 | 24.050,36 | 0,00 | 24.050,36 | 26,32 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 27,67 | 0,03 |
| 60,66 | 60,66 | 0,07 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,42 | 0,00 |
| 274,92 | 274,92 | 0,30 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.584,76 | 1,73 | 2.281,55 | 0,00 | 2.281,55 | 2,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 19,59 | 0,02 | 75,89 | 0,00 | 75,89 | 0,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,85 | 0,00 | 9,15 | 0,00 | 9,15 | 0,01 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,00 | 0,00 | 25,75 | 0,00 | 25,75 | 0,03 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,55 | 0,00 | 34,98 | 0,00 | 34,98 | 0,04 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,35 | 0,00 | 28,94 | 0,00 | 28,94 | 0,03 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,53 | 0,00 | 1,53 | 0,00 | 1,53 | 0,00 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,00 | 0,00 |
| 13,06 | 13,06 | 0,01 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 776,25 | 0,85 | 1.263,72 | 0,00 | 1.263,72 | 1,38 |
- | Đất giao thông | DGT | 278,63 | 0,30 | 576,50 | 0,00 | 576,50 | 0,63 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 12,85 | 0,01 | 29,50 | 0,00 | 29,50 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9,54 | 0,01 | 19,53 | 0,00 | 19,53 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 2,89 | 0,00 | 3,54 | 0,00 | 3,54 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 24,46 | 0,03 | 31,91 | 0,00 | 31,91 | 0,03 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 4,47 | 0,00 | 16,54 | 0,00 | 16,54 | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 361,28 | 0,40 | 453,38 | 0,00 | 453,38 | 0,50 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,45 | 0,00 | 3,45 | 0,00 | 3,45 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,15 | 0,01 | 13,15 | 0,00 | 13,15 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1,96 | 0,00 | 4,42 | 0,00 | 4,42 | 0,00 |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 68,72 | 0,08 | 108,22 | 0,00 | 108,22 | 0,12 |
- | Đất chợ | DCH | 0,86 | 0,00 | 0,00 | 3,59 | 3,59 | 0,00 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,01 | 0,00 | 0,01 | 0,00 | 0,01 | 0,00 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 29,54 | 0,03 |
| 31,65 | 31,65 | 0,03 |
2.11 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 0,17 | 0,00 |
| 40,57 | 40,57 | 0,04 |
2.12 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 171,48 | 0,19 | 246,54 | 0,00 | 246,54 | 0,27 |
2.13 | Đất ở tại đô thị | ODT | 17,79 | 0,02 | 45,50 | 0,00 | 45,50 | 0,05 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 7,50 | 0,01 | 12,69 | 0,00 | 12,69 | 0,01 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,07 | 0,00 | 4,07 | 0,00 | 4,07 | 0,00 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,32 | 0,00 |
| 0,32 | 0,32 | 0,00 |
2.18 | Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 551,28 | 0,60 |
| 444,34 | 444,34 | 0,49 |
2.19 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,69 | 0,00 |
| 0,69 | 0,69 | 0,00 |
2.20 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,78 | 0,00 |
| 2,14 | 2,14 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.839,35 | 2,01 | 277,08 | 0,00 | 277,08 | 0,30 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất đô thị | KDT |
|
| 5.998,12 |
| 5.998,12 |
|
3 | Khu sản xuất nông nghiệp | KNN |
|
| 4.683,68 |
| 4.683,68 |
|
4 | Khu lâm nghiệp | KLN |
|
| 61.989,43 |
| 61.989,43 |
|
5 | Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH | KBT |
|
| 19.603,21 |
| 19.603,21 |
|
6 | Khu phát triển công nghiệp | KPC |
|
| 25,75 |
| 25,75 |
|
7 | Khu dân cư nông thôn | DNT |
|
|
|
| 395,83 |
|
Ghi chú: (*) Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Xã Atiêng | Xã Anông | Xã Axan | Xã Lăng | Xã Chơ’m | Xã Gari | Xã Tr’Hy | Xã Avương | Xã Dang | Xã Bhalêê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 653,57 | 158,67 | 21,62 | 42,00 | 101,67 | 61,98 | 38,19 | 48,06 | 67,30 | 52,13 | 61,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 39,93 | 10,18 | 0,13 | 3,40 | 5,48 | 0,33 | 2,80 | 10,05 | 1,85 | 4,56 | 1,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,03 | 4,33 | 0,13 | 3,15 | 2,96 | 0,00 | 1,00 | 2,01 | 0,28 | 0,79 | 0,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 59,76 | 19,43 | 3,30 | 3,60 | 2,27 | 10,97 | 2,55 | 4,08 | 5,64 | 2,50 | 5,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 142,22 | 45,06 | 7,03 | 8,63 | 25,24 | 11,53 | 2,46 | 8,63 | 12,82 | 7,25 | 13,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 24,10 | 1,70 | 0,00 | 0,60 | 4,80 | 5,13 | 0,25 | 1,60 | 4,18 | 5,20 | 0,65 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 385,68 | 82,04 | 11,16 | 25,77 | 63,07 | 33,98 | 30,13 | 23,09 | 42,74 | 32,58 | 41,11 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,88 | 0,25 | 0,00 | 0,00 | 0,82 | 0,04 | 0,00 | 0,60 | 0,06 | 0,04 | 0,06 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp | PNN | 941,42 | 16,00 | 6,50 | 99,50 | 233,70 | 37,00 | 132,50 | 26,20 | 204,85 | 164,50 | 21,67 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 941,42 | 16,00 | 6,50 | 99,50 | 233,70 | 37,00 | 131,50 | 26,20 | 204,85 | 164,50 | 21,67 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,28 | 0,58 | 0,00 | 0,00 | 0,20 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,50 |
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||
Xã Atiêng | Xã Anông | Xã Axan | Xã Lăng | Xã Chơ'm | Xã Gari | Xã Tr'Hy | Xã Avương | Xã Dang | Xã Bhalêê | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng cộng |
| 1.562,28 | 72,77 | 102,32 | 347,98 | 217,34 | 235,39 | 57,59 | 260,82 | 202,33 | 40,94 | 24,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.484,18 | 41,71 | 99,14 | 339,26 | 207,77 | 226,00 | 56,00 | 256,58 | 197,72 | 40,00 | 20,00 |
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 14,80 | - | - | - | - | - | - | 14,80 | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 118,00 | - | - | 22,00 | 35,00 | 25,00 | 16,00 | - | - | 20,00 | - |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 776,56 | 41,71 | 5,66 | 182,41 | 130,00 | 15,00 | 40,00 | 221,78 | 140,00 | - | - |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 6,77 | - | - | - | 6,77 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 550,55 | - | 93,48 | 134,85 | 30,00 | 176,00 | - | 20,00 | 56,22 | 20,00 | 20,00 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 17,50 | - | - | - | 6,00 | 10,00 | - | - | 1,50 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 78,10 | 31,06 | 3,18 | 8,72 | 9,57 | 9,39 | 1,59 | 4,24 | 4,61 | 0,94 | 4,81 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,05 | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,05 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 2,00 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 | 0,34 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,33 | - | - | 1,00 | - | 3,40 | - | 0,50 | - | - | 0,43 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất PNN | SKC | 1,98 | - | - | - | - | - | - | 1,98 | - | - | - |
2.5 | Đất SX VLXD, làm đồ gốm | SKX | 11,56 | 4,58 | 1,00 | 0,36 | - | 0,13 | - | 0,91 | 1,97 | - | 2,61 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện | DHT | 35,37 | 17,36 | 1,84 | 5,98 | 3,09 | 2,22 | 0,95 | 0,51 | 1,70 | 0,60 | 1,13 |
- | Đất giao thông | DGT | 25,34 | 13,06 | 1,55 | 3,34 | 1,99 | 1,30 | 0,75 | 0,45 | 1,63 | 0,15 | 1,13 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,68 | - | - | 0,01 | 0,60 | - | - | - | 0,07 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,90 | - | - | 1,70 | - | - | 0,20 | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,42 | 2,00 | - | 0,42 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,42 | 0,45 | - | 0,01 | 0,46 | - | - | 0,06 | - | 0,45 | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,50 | 1,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,25 | 0,20 | - | - | 0,05 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,29 | - | 0,29 | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 1,52 | 0,10 | - | 0,50 | - | 0,92 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,90 | - | - | 0,30 | - | 1,30 | 0,30 | - | - | - | - |
2.8 | Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng | DKV | 3,64 | 1,29 | - | 0,50 | 1,55 | - | - | - | - | - | 0,30 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,87 | - | - | - | 0,27 | 2,00 | - | - | 0,60 | - | - |
2.10 | Đất ở tại đô thị | ODT | 9,99 | 7,49 | - | - | 2,50 | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,35 | - | - | 0,20 | 0,15 | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,01 | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - |
- 1Thông báo 1763/TB-UBND năm 2020 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất và công trình, dự án sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 1329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 6Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H''Drai, tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 11Quyết định 3283/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 14Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 17Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 18Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 19Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 71/NQ-CP năm 2017 về Chương trình hành động thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng do Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 8Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị quyết 83/NQ-CP năm 2019 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Nam do Chính phủ ban hành
- 11Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 12Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Quốc hội ban hành
- 15Chỉ thị 13-CT/TW năm 2022 về lãnh đạo đại hội công đoàn các cấp và Đại hội XIII Công đoàn Việt Nam nhiệm kỳ 2023-2028 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 16Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố
- 18Thông báo 1763/TB-UBND năm 2020 về đăng ký nhu cầu sử dụng đất và công trình, dự án sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- 19Quyết định 3235/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 20Quyết định 1329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 21Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 22Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 23Quyết định 723/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 24Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
- 25Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H''Drai, tỉnh Kon Tum
- 27Quyết định 457/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn
- 28Quyết định 3282/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 29Quyết định 3283/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
- 30Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 31Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 32Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 33Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
- 34Quyết định 95/QĐ-UBND phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thu hồi đất hoặc chuyển mục đích sử dụng đất và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 35Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 36Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
- 37Quyết định 825/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Giang, tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 692/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực