Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 927/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 01 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH TỈNH LẠNG SƠN THỜI KỲ 2021 - 2030 TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2050, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TỈNH LẠNG SƠN 05 NĂM (2021-2025) CHO CẤP HUYỆN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/NQ-QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 17/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm 2021 - 2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 01 - 11 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Căn cứ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phân bổ tại Điều 1 Quyết định này các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố thực hiện:

1. Sở Kế hoạch và đầu tư có trách nhiệm khẩn trương tham mưu hoàn thành việc lập Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn 2050 bảo đảm đồng bộ, thống nhất, tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho tỉnh.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Khẩn trương tham mưu hoàn thành việc lập Kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm 2021-2025 bảo đảm đồng bộ, thống nhất, tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho tỉnh.

- Tổ chức thẩm định, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thành phố theo đúng quy định.

- Chủ trì xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.

- Thường xuyên kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở trên địa bàn các huyện, thành phố bảo đảm thực hiện đúng theo chỉ tiêu được phân bổ.

- Hàng năm, tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Các sở, ban, ngành liên quan có trách nhiệm rà soát, hoàn thành việc lập quy hoạch ngành, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn, quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành liên quan có sử dụng đất bảo đảm tuân thủ chỉ tiêu sử dụng đất, đồng bộ, thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; triển khai thực hiện các dự án có sử dụng đất của ngành, lĩnh vực quản lý; theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu phân bổ cho các huyện, thành phố phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và nhu cầu sử dụng đất của ngành.

4. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:

- Căn cứ vào chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, khẩn trương thực hiện lập, trình thẩm định, phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

- Thực hiện việc xác định trên thực địa và khoanh định trên nền bản đồ địa chính đối với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ và các chỉ tiêu sử dụng đất do địa phương xác định để làm cơ sở xây dựng cơ sở dữ liệu về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, giải phóng mặt bằng phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng không đúng mục đích theo quy định của pháp luật về đất đai;

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất gửi UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Tổng cục QLĐĐ-Bộ TNMT;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, Phòng TH-NC, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lương Trọng Quỳnh

 

PHỤ LỤC 01:

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

LOẠI ĐẤT

 

69,941.4

69,941.4

69,941.4

1

Đất nông nghiệp

NNP

55,492.4

55,646.9

56,377.1

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,490.4

4,352.0

4,286.5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

851.9

834.0

812.0

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,924.9

2,058.0

2,014.5

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,094.0

10,303.6

11,320.7

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

955.1

955.1

955.1

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

32,162.6

31,979.6

31,716.5

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

18,776.2

18,656.9

18,458.0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,226.4

3,489.2

3,810.7

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28.8

46.2

81.2

2.2

Đất an ninh

CAN

0.9

2.5

6.3

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

25.0

25.0

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2.5

14.3

37.5

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

2.8

8.7

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

13.5

13.5

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,434.1

1,594.2

1,723.7

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,104.8

1,204.2

1,255.1

-

Đất thủy lợi

DTL

182.7

184.3

184.0

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.2

4.5

7.5

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.3

4.7

7.6

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

38.0

45.7

47.4

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13.4

18.9

19.2

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.4

5.8

16.3

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.4

0.7

0.7

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

12.6

43.1

97.5

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.6

7.9

12.9

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.4

0.4

0.4

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

68.5

69.7

69.5

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

1.0

1.0

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

983.2

997.3

1,030.3

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

62.6

71.9

104.1

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6.6

8.9

8.4

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.3

0.7

0.6

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11,222.5

10,805.2

9,753.6

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

1,490.8

1,490.8

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

1,863.0

1,819.3

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

43,238.3

43,992.3

6

Khu du lịch

KDL

 

22.4

22.4

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

955.1

955.1

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

25.0

25.0

9

Khu đô thị

DTC

 

111.8

111.8

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

14.3

37.5

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

1,085.7

1,085.7

 

PHỤ LỤC 02:

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

LOẠI ĐẤT

 

109,415.1

109,415.1

109,415.1

1

Đất nông nghiệp

NNP

105,275.3

105,173.6

104,937.9

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,229.5

3,187.6

3,153.8

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,087.6

2,077.7

2,036.9

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

680.0

722.9

692.2

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,728.4

12,175.2

9,948.2

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

83,208.5

86,738.2

88,707.1

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

56,467.4

56,354.8

56,354.9

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,395.0

3,539.2

3,780.4

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15.5

31.5

91.5

2.2

Đất an ninh

CAN

1.2

3.8

8.4

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

15.0

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

16.3

22.9

26.3

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2.2

6.8

11.6

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.4

0.4

0.4

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14.4

14.1

20.1

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,417.8

1,496.5

1,613.0

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,246.4

1,293.9

1,375.7

-

Đất thủy lợi

DTL

77.9

80.4

81.4

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.7

3.8

5.2

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.6

5.5

8.9

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

43.3

47.5

49.6

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1.6

4.9

8.3

-

Đất công trình năng lượng

DNL

11.1

19.2

35.8

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.6

0.8

0.9

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.1

2.6

3.8

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.2

4.6

6.6

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.0

0.0

0.0

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

28.2

28.7

31.0

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

609.2

630.2

638.2

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

93.1

105.5

119.9

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8.7

9.4

18.3

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.3

0.5

0.5

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

744.8

702.3

696.9

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

3,742.0

3,742.0

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

2,439.1

2,383.0

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

98,913.4

98,655.3

6

Khu du lịch

KDL

 

11.9

11.9

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

-

15.0

9

Khu đô thị

DTC

 

25.4

25.4

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

22.9

26.3

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

1,537.9

1,537.9

 

PHỤ LỤC 03:

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

LOẠI ĐẤT

 

61,908.8

61,908.8

61,908.8

1

Đất nông nghiệp

NNP

57,372.3

56,771.7

55,870.1

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,188.9

4,029.3

3,942.69

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,321.0

2,245.9

2,199.20

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,688.6

1,906.9

2,032.68

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

8,636.4

8,860.9

8,628.80

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,678.2

1,670.0

1,670.02

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

36,822.4

35,907.8

35,228.97

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,901.9

5,807.6

5,888.55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,652.7

4,265.5

5,175.8

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

143.8

291.6

372.0

2.2

Đất an ninh

CAN

26.3

33.1

46.9

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

8.5

55.4

55.4

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

80.8

133.5

192.5

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69.4

85.8

149.1

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40.4

40.4

40.4

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,536.6

1,802.8

2,400.9

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,357.6

1,461.2

1,939.6

-

Đất thủy lợi

DTL

49.8

59.0

61.7

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4.3

12.6

18.1

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

24.5

25.7

30.1

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

39.7

49.4

59.5

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7.3

12.5

20.9

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4.0

72.8

121.9

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.6

2.0

3.1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2.2

15.0

22.7

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.0

33.1

37.5

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.4

1.4

1.4

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42.1

50.3

65.2

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

732.5

756.7

871.7

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

148.8

172.9

184.1

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14.4

22.4

31.0

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

12.7

13.1

13.1

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

883.8

871.5

862.9

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

20,021.0

20,021.0

3

Đất đô thị

KDT

 

734.9

734.9

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

3,199.3

3,215.5

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

46,438.7

45,527.8

6

Khu du lịch

KDL

 

42.3

42.3

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

1,670.0

1,670.0

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

55.4

55.4

9

Khu đô thị

DTC

 

155.3

155.3

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

133.5

192.5

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

3,771.0

3,771.0

 

PHỤ LỤC 04:

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

LOẠI ĐẤT

 

70,428.6

70,428.6

70,428.6

1

Đất nông nghiệp

NNP

53,715.1

53,288.5

52,597.9

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,840.1

4,569.0

4,569.2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1,531.4

1,451.6

1,389.2

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,287.1

4,208.2

4,072.3

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,975.2

6,425.2

5,590.2

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

252.5

260.7

260.7

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

32,364.5

32,463.7

32,819.0

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14,464.8

14,371.5

14,454.9

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,825.0

4,442.4

5,156.0

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

92.6

119.7

222.2

2.2

Đất an ninh

CAN

2.0

4.2

8.6

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

30.8

106.2

162.0

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

100.0

161.0

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2.8

22.2

63.4

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8.3

15.1

31.0

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

51.5

75.5

91.0

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,829.6

2,135.8

2,456.3

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,546.0

1,666.8

1,866.1

-

Đất thủy lợi

DTL

98.3

95.2

100.3

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.1

3.6

6.1

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.1

5.0

10.6

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

46.7

51.8

68.0

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17.1

25.0

29.9

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.3

80.1

99.9

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.6

0.9

0.9

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

55.5

104.2

122.2

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.5

30.6

30.4

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.2

0.2

0.2

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

55.0

68.4

112.7

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

680.8

698.0

762.4

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

185.0

208.1

245.5

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.9

17.3

17.2

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

0.3

0.3

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,888.5

12,697.6

12,674.6

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

3,209.0

3,209.0

3

Đất đô thị

KDT

 

5,627.4

5,627.4

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

3,555.6

3,425.4

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

39,149.6

38,670.0

6

Khu du lịch

KDL

 

727.9

727.9

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

260.7

260.7

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

206.2

323.0

9

Khu đô thị

DTC

 

126.5

126.5

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

22.2

63.4

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

905.2

905.2

 

PHỤ LỤC 05:

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

LOẠI ĐẤT

 

118,954.9

118,954.9

118,954.9

1

Đất nông nghiệp

NNP

99,555.4

103,707.2

106,129.1

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,026.4

1,959.7

1,942.9

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

325.8

350.4

334.4

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,351.6

1,556.8

1,519.2

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

12,969.6

14,008.6

15,007.6

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

81,823.9

84,657.1

86,088.4

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7,825.0

7,732.8

7,813.8

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,231.2

10,667.8

11,207.4

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,655.2

7,690.7

7,750.7

2.2

Đất an ninh

CAN

4.2

5.2

5.9

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

71.4

71.4

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

13.0

25.2

30.4

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

13.3

19.5

21.4

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,021.9

1,287.5

1,731.8

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

904.3

1,021.1

1,220.7

-

Đất thủy lợi

DTL

39.8

72.6

240.7

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5.4

7.9

10.6

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.0

4.6

7.6

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

31.3

32.6

35.5

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6.9

13.3

13.3

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.9

76.6

141.5

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.7

1.6

3.3

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.1

0.1

0.1

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.7

26.3

26.3

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

25.9

28.7

30.2

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

290.3

295.1

317.5

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

43.1

62.3

70.2

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8.9

8.9

9.4

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

0.9

0.9

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

9,168.3

4,579.8

1,618.4

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

1,794.1

2,714.2

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

1,128.8

1,094.0

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

98,665.7

101,096.0

6

Khu du lịch

KDL

 

30.3

30.3

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

71.4

71.4

9

Khu đô thị

DTC

 

35.6

35.6

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

25.2

30.4

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

5,709.7

5,709.7

 

PHỤ LỤC 06:

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

LOẠI ĐẤT

 

80,763.1

80,763.1

80,763.1

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,139.9

56,565.5

57,800.3

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,656.6

6,209.8

6,010.2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,875.9

2,700.4

2,563.5

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,914.8

13,742.5

12,724.9

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,894.8

5,414.4

10,178.7

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

6,954.9

6,909.7

6,902.4

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

21,540.8

20,518.5

18,299.4

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

609.9

609.9

609.9

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,295.8

8,885.8

11,050.2

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

962.4

1,172.6

1,559.6

2.2

Đất an ninh

CAN

3.1

9.0

15.7

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

599.8

1,893.0

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

200.0

308.6

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

38.7

65.5

95.0

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21.1

47.7

73.6

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,783.3

3,087.8

3,163.7

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,814.5

1,922.3

1,990.4

-

Đất thủy lợi

DTL

189.8

198.5

193.7

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.5

4.0

7.0

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5.8

10.5

10.5

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

78.6

96.1

96.4

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35.7

144.2

143.6

-

Đất công trình năng lượng

DNL

32.2

40.2

41.8

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.0

1.3

1.3

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

4.0

4.0

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

524.1

524.3

524.3

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.1

38.7

38.7

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.0

0.0

0.0

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

88.4

93.9

99.9

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

74.5

84.9

84.9

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,757.4

1,776.1

1,869.0

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

67.5

86.3

95.0

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10.5

13.4

14.1

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8.4

8.4

8.4

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15,327.5

15,311.8

11,912.6

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

482.9

1,536.9

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

9,571.7

8,926.0

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

32,842.6

35,380.5

6

Khu du lịch

KDL

 

394.6

394.6

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

6,909.7

6,902.4

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

799.8

2,201.6

9

Khu đô thị

DTC

 

52.3

52.3

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

65.5

95.0

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

2,759.4

2,759.4

 

PHỤ LỤC 07:

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

LOẠI ĐẤT

 

98,642.9

98,642.9

98,642.9

1

Đất nông nghiệp

NNP

89,017.4

88,207.9

87,326.8

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,119.4

5,925.4

5,851.5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,355.5

3,250.5

3,201.3

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,668.3

2,409.8

2,569.4

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,815.7

9,994.2

9,729.9

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,219.0

2,213.8

2,211.8

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

64,103.7

62,480.7

61,792.7

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,539.0

5,447.5

5,532.4

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,112.7

9,069.3

9,961.8

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,722.9

1,800.3

1,835.3

2.2

Đất an ninh

CAN

6.0

11.4

12.4

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24.4

141.4

150.0

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

17.9

30.4

63.2

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32.9

95.0

101.0

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

240.7

347.4

413.3

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,549.4

2,893.9

3,189.8

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,713.4

1,801.1

2,028.9

-

Đất thủy lợi

DTL

114.2

157.5

172.2

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

4.6

4.6

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6.9

8.6

10.9

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

54.6

71.1

82.6

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17.7

31.3

31.3

-

Đất công trình năng lượng

DNL

30.1

167.4

174.9

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.4

2.8

4.0

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.1

9.6

19.9

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

501.1

526.1

526.1

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.4

1.4

1.4

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106.1

106.7

116.3

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12.5

101.5

439.3

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

940.6

967.1

1,011.8

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

167.6

194.4

217.0

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12.0

14.0

18.5

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.7

4.5

4.3

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,512.8

1,365.7

1,354.3

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

7,950.0

7,950.0

3

Đất đô thị

KDT

 

2,922.8

2,922.8

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

4,455.4

4,486.0

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

74,688.7

73,734.4

6

Khu du lịch

KDL

 

2,449.9

2,449.9

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

2,213.8

2,211.8

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

141.4

150.0

9

Khu đô thị

DTC

 

107.3

107.3

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

30.4

63.2

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

1,649.1

1,649.1

 

PHỤ LỤC 08:

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

LOẠI ĐẤT

 

101,671.4

101,671.4

101,671.4

1

Đất nông nghiệp

NNP

96,826.0

96,369.7

95,835.7

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,176.8

4,098.7

4,142.2

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,644.9

2,590.2

2,563.3

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,427.8

1,972.8

1,934.9

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,147.8

16,287.2

15,158.3

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

69,914.9

68,925.9

69,200.8

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

42,439.8

42,200.2

42,248.2

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,112.9

4,570.4

5,104.5

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

121.9

179.2

254.2

2.2

Đất an ninh

CAN

0.9

3.1

8.8

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

50.0

60.0

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

19.2

30.6

50.6

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16.1

33.4

47.0

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0.0

0.0

0.0

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,715.2

1,969.6

2,300.5

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,346.3

1,474.8

1,767.1

-

Đất thủy lợi

DTL

79.0

83.6

99.3

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.0

5.2

6.3

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.5

7.8

7.8

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

34.9

48.1

54.0

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

7.2

15.5

18.0

-

Đất công trình năng lượng

DNL

113.2

170.6

175.6

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.4

0.6

1.5

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.3

2.2

2.2

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

50.6

76.4

78.8

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.7

0.7

0.7

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

76.3

79.3

82.8

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

656.9

669.0

707.1

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

22.0

27.8

48.9

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11.1

16.2

17.0

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.3

1.8

1.7

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

732.5

731.3

731.2

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

2,843.2

2,847.2

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

3,576.6

3,530.8

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

85,213.1

84,359.1

6

Khu du lịch

KDL

 

92.0

92.0

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

50.0

60.0

9

Khu đô thị

DTC

 

53.8

53.8

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

30.6

50.6

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

2,994.0

2,994.0

 

PHỤ LỤC 09:

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

LOẠI ĐẤT

 

56,741.4

56,741.4

56,741.4

1

Đất nông nghiệp

NNP

51,198.7

50,760.1

50,060.8

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,410.9

3,310.5

3,276.0

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,317.6

2,280.0

2,228.6

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,658.1

1,636.3

2,783.9

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,772.9

6,993.0

6,721.2

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

34,019.4

33,577.7

31,963.1

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21,396.3

21,115.1

20,059.6

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,875.6

3,351.0

4,079.5

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

41.7

79.6

125.2

2.2

Đất an ninh

CAN

1.6

7.4

8.1

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

87.4

87.4

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

23.7

41.3

86.5

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

82.9

105.2

187.4

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7.0

17.5

23.5

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,204.9

1,413.7

2,503.0

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

889.1

974.5

1,364.8

-

Đất thủy lợi

DTL

57.3

81.4

94.7

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6.1

10.4

12.1

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3.5

4.3

7.0

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

25.7

35.7

36.8

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

6.6

17.5

17.5

-

Đất công trình năng lượng

DNL

148.4

191.5

220.5

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.2

1.5

1.4

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.8

1.2

3.6

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

20.2

39.2

44.2

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4.0

2.7

2.7

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

39.8

43.1

51.3

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

430.1

463.5

514.0

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

38.3

54.7

76.8

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13.5

16.0

22.1

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0.1

0.1

0.1

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,667.0

2,630.3

2,601.1

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

6,530.0

6,530.0

3

Đất đô thị

KDT

 

1,468.0

1,468.0

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

3,098.2

3,620.6

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

40,570.7

38,684.3

6

Khu du lịch

KDL

 

1,104.6

1,104.6

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

87.4

87.4

9

Khu đô thị

DTC

 

35.0

35.0

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

41.3

86.5

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

2,847.2

2,847.2

 

PHỤ LỤC 10:

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

LOẠI ĐẤT

 

54,756.9

54,756.9

54,756.9

1

Đất nông nghiệp

NNP

47,425.0

47,188.7

46,827.3

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,900.7

3,829.2

3,827.5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,281.2

2,236.9

2,216.1

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,049.3

1,045.2

1,136.2

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,247.0

6,607.0

6,475.6

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,069.7

1,069.6

1,078.8

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

31,478.5

31,044.4

30,742.5

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13,522.9

13,432.9

13,522.9

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,810.4

3,070.7

3,471.8

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17.5

63.5

98.5

2.2

Đất an ninh

CAN

1.5

4.6

6.3

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

50.0

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3.2

26.3

78.0

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7.4

15.4

38.0

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

16.8

16.8

25.3

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,311.1

1,448.0

2,385.5

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,068.7

1,144.2

1,244.0

-

Đất thủy lợi

DTL

61.2

69.0

79.3

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.8

5.6

8.9

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.3

5.4

8.1

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

39.4

42.1

44.3

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18.2

20.5

22.7

-

Đất công trình năng lượng

DNL

72.1

100.0

123.6

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.0

1.1

1.3

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.2

1.5

2.7

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9.7

18.8

22.2

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

27.4

32.4

34.4

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

6.9

7.4

8.8

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

0.4

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

619.0

629.2

670.5

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

57.6

78.8

89.4

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8.7

7.2

11.5

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.1

1.2

1.3

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,521.4

4,497.5

4,457.8

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

1,850.0

1,850.0

3

Đất đô thị

KDT

 

1,684.0

1,684.0

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

2,759.5

2,784.2

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

38,721.0

38,296.9

6

Khu du lịch

KDL

 

308.9

308.9

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

1,069.6

1,078.8

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

-

50.0

9

Khu đô thị

DTC

 

-

-

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

26.3

78.0

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

1,513.8

1,513.8

 

PHỤ LỤC 11:

CHỈ TIÊU QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH ĐẾN NĂM 2030 VÀ ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Kế hoạch sử dụng đất đến năm 2025

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I

LOẠI ĐẤT

 

7,793.8

7,793.8

7,793.8

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,726.4

5,348.3

4,909.2

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

605.8

516.9

444.7

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

560.2

478.5

409.5

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

300.8

268.5

233.2

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

869.0

848.7

838.9

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3,316.9

3,178.5

3,000.5

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,922.5

2,341.7

2,821.9

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

48.5

66.3

85.8

2.2

Đất an ninh

CAN

9.3

21.7

33.6

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

50.0

50.0

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

24.2

68.8

86.3

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36.2

35.7

36.8

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

683.0

956.2

2,234.1

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

434.5

556.0

733.8

-

Đất thủy lợi

DTL

99.3

113.2

120.2

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2.7

8.6

8.6

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11.1

14.1

13.9

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

35.3

46.1

47.8

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5.4

88.3

98.3

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.5

8.8

25.2

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.8

1.8

1.8

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

36.9

43.3

44.1

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.8

16.3

16.3

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3.9

3.9

3.9

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

39.2

36.8

36.8

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

258.8

282.7

336.0

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

401.2

475.1

600.9

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24.4

23.6

26.6

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13.2

12.2

12.2

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

144.9

103.9

62.7

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

7,794.0

7,794.0

3

Đất đô thị

KDT

 

1,165.0

1,165.0

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

612.8

526.1

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

4,027.2

3,839.4

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

50.0

50.0

9

Khu đô thị

DTC

 

534.8

534.8

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

68.8

86.3

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

1,767.9

1,767.9

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện

  • Số hiệu: 927/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/06/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Lương Trọng Quỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/06/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản