Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2609/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 30 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2025, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 536/TTr-STNMT ngày 29/9/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và phân bổ diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố (chi tiết tại các Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Căn cứ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 được phân bổ tại Điều 1, tổ chức thẩm định, tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của các huyện, thị xã, thành phố theo đúng quy định.

- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất ở các địa phương theo chỉ tiêu đã phân bổ, đảm bảo đúng quy định của pháp luật.

- Trường hợp phát sinh nhu cầu sử dụng đất đã đảm bảo đủ điều kiện và cần thiết phải triển khai ngay từ nay đến năm 2025 nhưng chưa có chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ thì tham mưu UBND tỉnh điều chuyển chỉ tiêu sử dụng đất giữa các địa phương hoặc tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, bổ sung theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm:

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp ở các địa phương theo đúng quy định; đặc biệt là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên.

- Theo dõi hồ sơ trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường kịp thời tham mưu UBND tỉnh làm việc với các Bộ liên quan có phương án điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng đến năm 2030 của tỉnh cho phù hợp.

3. Các Sở, Ban, ngành có liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai thực hiện các dự án có sử dụng đất của ngành, lĩnh vực mình quản lý; theo dõi, giám sát việc thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ cho các địa phương phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và nhu cầu sử dụng đất thuộc ngành, lĩnh vực quản lý của cơ quan, đơn vị mình.

4. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:

- Căn cứ vào các chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất được phân bổ tại Điều 1, khẩn trương hoàn thiện hồ sơ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương, trình cấp có thẩm quyền thẩm định, phê duyệt theo đúng quy định để triển khai thực hiện.

- Việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất; ngăn chặn và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm trong việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Trường hợp phát sinh nhu cầu sử dụng đất đã đảm bảo đủ điều kiện và cần thiết phải triển khai ngay nhưng chưa có chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh điều chuyển chỉ tiêu sử dụng đất giữa các địa phương hoặc báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, bổ sung theo quy định.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ TN&MT (b/c);
- Tổng cục Quản lý đất đai;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCTUBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cấp Quốc gia phân bổ

Cấp tỉnh xác định

Diện tích phân bổ đến năm 2030

Phân bổ cho đơn vị hành chính cấp huyện

Thành phố Tam Kỳ

Thành phố Hội An

Thị xã Điện Bàn

Huyện Bắc Trà My

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

 

 

1.057.486,33

9.396,57

6.354,83

21.633,19

84.699,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

940.744

0

940.744,33

4.410,57

2.355,94

10.342,15

79.465,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

53.000

0

53.000,00

1.380,00

427,00

5.732,00

1.414,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43.454

0

43.454,00

1.217,00

427,00

5.732,00

1.130,00

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

9.576,00

163,000

-

0,00

284,004

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

78.230

78.230,33

1.704,56

152,05

575,85

7.176,97

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

325.812

0,0

325.812,00

361,61

116,79

102,00

25.905,25

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

145.687

0

145.687,00

0,00

1.191,12

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

273.934

0

273.934,00

31,85

37,09

0,00

43.491,06

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

63.035

0

63.035,00

 

 

-

9.194,37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

112.576

0,00

112.576,00

4.841,36

3.797,27

10.787,40

4.850,16

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5.156

0

5.156,00

100,48

236,62

144,08

53,66

2.2

Đất an ninh

CAN

2.328

0

2.328,00

28,61

9,32

8,70

14,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.524

0

3.524,00

365,83

0,00

357,08

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

3.181

3.180,94

44,31

66,48

356,98

241,40

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

2.331

2.331,32

129,05

297,90

425,41

28,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

1.645

1.644,88

58,08

16,50

93,33

7,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động kh.sản

SKS

 

1.447

1.447,20

0,73

0,00

0,00

109,08

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

39.766

4.209

43.975,15

2.210,20

883,15

3.233,51

2.954,31

2.8.1

Đất giao thông

DGT

18.797

0

18.797,00

1.361,77

581,97

1.789,79

456,80

2.8.2

Đất thủy lợi

DTL

 

6.335

6.335,08

116,72

23,54

163,97

92,31

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

215

0

215,00

41,92

7,21

13,78

10,89

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

200

0

200,00

37,98

8,36

13,35

3,54

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

1.331

0

1.331,00

132,85

42,70

310,68

44,81

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - TT

DTT

743

0

743,00

56,98

28,69

55,70

22,64

2.8.7

Đất công trình năng lượng

DNL

10.645

-2.322

8.322,50

2,51

1,85

4,47

2.122,60

2.8.8

Đất c.trình bưu chính viễn thông

DBV

75

0

75,00

5,70

4,50

4,38

3,73

2.8.9

Đất xây dựng kho dự trữ q.gia

DKG

9

0

9,00

-

-

3,00

-

2.8.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

270

0

270,00

10,32

10,52

15,23

81,02

2.8.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

248

21

268,53

27,05

9,85

19,55

14,88

2.8.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

126

125,56

13,65

15,00

15,29

2,26

2.8.13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

7.026

7.026,08

377,91

136,40

795,28

96,51

2.8.17

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 

14

13,99

0,71

-

-

-

2.8.18

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

51

51,23

0,59

5,45

1,29

-

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

201

200,54

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

17.441

17.440,88

294,74

382,05

1.869,57

416,21

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

7.722

7.721,60

834,26

657,44

2.664,21

62,41

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

327

327,17

54,36

13,75

19,15

32,36

2.13

Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

 

155

155,21

24,53

3,62

0,11

6,60

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.166

0,00

4.166,00

144,64

201,62

503,64

383,29

II

KHU CHỨC NĂNG *

KDT

 

-

 

 

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

KKT

58.100

-

58.100,00

5.767,64

 

 

 

2

Đất đô thị

KDT

84.943

(0)

84.943,00

9.396,58

2.618,53

8.616,30

2.012,62

3

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

 

121.684

121.684,33

2.921,56

579,05

6.307,85

8.306,97

4

Khu lâm nghiệp

KLN

 

599.746

599.746,00

393,46

153,88

102,00

69.396,31

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH

KBT

 

145.687

145.687,00

-

1.191,12

-

-

6

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

6.705

6.704,94

410,14

66,48

714,06

241,40

___________________

*: Khu chức năng không tổng hợp tính diện tích tự nhiên

 

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

Huyện Đại Lộc

Huyện Đông Giang

Huyện Duy Xuyên

Huyện Hiệp Đức

Huyện Nam Trà My

Huyện Nông Sơn

Huyện Núi Thành

(1)

(2)

(11)

(12)

(13)

(14)

(16)

(17)

(18)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

57.905,66

82.185,16

30.875,01

49.687,54

82.638,25

47.163,64

55.594,97

1

Đất nông nghiệp

47.770,80

78.406,05

22.013,48

46.043,37

79.557,19

44.051,77

39.234,70

1.1

Đất trồng lúa

5.040,00

725,00

4.280,00

1.604,00

1.675,00

1.140,00

3.970,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.984,00

304,00

4.182,89

1.340,00

5,80

790,00

3.877,72

 

Đất trồng lúa còn lại

86,000

421,000

97,110

264,000

1.669,200

350,000

92,28

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.905,29

2.601,80

2.589,40

8.399,55

10.647,75

2.032,97

4.730,62

1.3

Đất rừng phòng hộ

19.372,54

37.296,95

9.194,44

10.713,73

30.087,71

9.883,11

13.811,35

1.4

Đất rừng đặc dụng

0,00

12.522,27

1.086,00

0,00

14.984,89

19.112,72

164,02

1.5

Đất rừng sản xuất

18.123,11

19.614,42

2.295,19

23.034,01

16.386,34

10.313,85

12.452,76

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

3.484,31

-

1.665,86

5.817,81

1.693,68

17,12

2

Đất phi nông nghiệp

9.735,64

3.652,30

8.657,02

3.533,52

2.842,28

2.952,35

16.127,86

2.1

Đất quốc phòng

128,48

29,68

108,52

29,23

272,09

171,33

2.088,97

2.2

Đất an ninh

1.558,46

7,54

8,45

9,50

4,45

2,80

21,54

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

0,00

2.295,34

2.4

Đất cụm công nghiệp

380,00

56,62

236,82

212,62

21,16

55,00

191,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

84,03

151,05

237,15

75,43

43,43

45,82

268,82

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

142,16

44,30

131,22

29,31

0,54

14,03

477,05

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động kh.sản

63,72

11,30

8,43

71,05

1,20

113,09

116,57

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

2.057,75

2.241,49

3.416,46

964,24

1.376,73

1.308,91

4.530,79

2.8.1

Đất giao thông

1.029,92

512,30

1.506,37

571,30

616,70

388,22

2.737,32

2.8.2

Đất thủy lợi

234,23

17,29

889,68

96,16

21,10

45,10

466,80

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,81

8,93

33,25

10,17

7,29

2,23

16,60

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

16,73

2,82

13,51

7,10

3,42

1,78

27,78

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

58,45

48,91

82,09

49,51

38,56

15,61

120,26

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - TT

37,02

26,33

133,30

32,72

15,53

14,39

73,39

2.8.7

Đất công trình năng lượng

9,41

1.540,23

15,02

11,40

629,46

688,77

224,39

2.8.8

Đất c.trình bưu chính viễn thông

3,47

4,59

3,65

4,88

3,15

3,48

5,03

2.8.9

Đất xây dựng kho dự trữ q.gia

-

-

-

-

-

-

6,00

2.8.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

18,08

3,41

34,69

7,14

0,47

4,10

20,11

2.8.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10,54

7,81

16,48

6,81

0,51

3,57

74,53

2.8.12

Đất cơ sở tôn giáo

10,15

0,41

16,30

1,19

-

1,34

17,86

2.8.13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

622,46

62,67

653,75

160,91

35,59

136,36

694,30

2.8.17

Đất công trình sự nghiệp khác

0,16

-

-

-

-

-

0,44

2.8.18

Đất công trình công cộng khác

-

0,97

0,02

0,33

-

-

11,99

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

117,64

0,00

0,00

0,00

-

-

1,50

2.10

Đất ở tại nông thôn

2.360,88

446,25

2.116,46

496,83

399,14

399,63

1.744,32

2.11

Đất ở tại đô thị

387,10

89,59

529,51

220,53

60,60

11,56

945,43

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

18,05

10,02

12,85

15,49

11,82

9,70

34,18

2.13

Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp

0,81

21,43

14,92

3,39

5,78

1,80

5,57

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

399,22

126,81

204,51

110,65

238,78

159,52

232,41

II

KHU CHỨC NĂNG *

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

13.337,36

2

Đất đô thị

1.274,77

3.087,55

1.546,15

2.317,00

10.309,80

4.923,64

4.829,21

3

Khu sản xuất nông nghiệp

6.889,29

2.905,80

6.772,29

9.739,55

10.653,55

2.822,97

8.608,34

4

Khu lâm nghiệp

37.495,65

56.911,36

11.489,63

33.747,74

46.474,05

20.196,96

26.264,11

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH

-

12.522,27

1.086,00

-

14.984,89

19.112,72

164,02

6

Khu phát triển công nghiệp

380,00

56,62

236,82

212,62

21,16

55,00

2.486,47

___________________

*: Khu chức năng không tổng hợp tính diện tích tự nhiên

 

PHÂN BỔ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 

Huyện Phú Ninh

Huyện Phước Sơn

Huyện Quế Sơn

Huyện Tây Giang

Huyện Thăng Bình

Huyện Tiên Phước

(1)

(2)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

25.564,67

115.334,08

25.746,05

91.368,31

41.224,56

45.454,90

1

Đất nông nghiệp

18.864,93

110.368,86

20.026,52

88.809,68

28.862,02

41.229,97

1.1

Đất trồng lúa

4.410,00

1.392,000

3.752,00

1.320,000

9.855,000

2.210,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

4.188,00

613,000

3.222,00

599,000

8.635,500

1.743,00

 

Đất trồng lúa còn lại

222,00

779,000

530,00

721,000

1.219,500

467,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

4.216,40

4.711,37

3.918,14

3.684,68

5.533,85

10.071,69

1.3

Đất rừng phòng hộ

2.861,41

47.648,93

4.226,10

38.465,02

3.978,72

7.463,57

1.4

Đất rừng đặc dụng

0,00

19.104,62

-

19.603,21

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

4.877,63

35.462,66

5.032,19

23.924,41

3.668,76

19.601,83

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

15,47

8.873,30

7,04

8.879,32

126,80

912,06

2

Đất phi nông nghiệp

6.517,37

4.844,90

5.546,61

2.281,55

12.065,89

4.178,76

2.1

Đất quốc phòng

47,47

77,65

478,10

75,89

578,67

388,55

2.2

Đất an ninh

10,32

8,00

17,83

9,15

57,93

544,03

2.3

Đất khu công nghiệp

0,00

0,00

211,26

0,00

294,49

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

289,35

132,04

311,76

25,75

284,12

124,80

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

83,85

16,08

29,42

34,98

299,12

32,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

76,66

9,08

155,73

28,94

124,90

63,56

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động kh.sản

373,93

384,83

26,41

1,53

49,26

55,36

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

4.333,37

2.887,03

2.357,98

1.263,72

5.391,42

1.373,59

2.8.1

Đất giao thông

1.021,13

598,24

1.300,11

576,50

2.386,02

760,04

2.8.2

Đất thủy lợi

2.869,79

53,98

185,66

29,50

780,70

239,46

2.8.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,83

6,84

12,96

19,53

6,45

1,13

2.8.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,69

5,57

6,74

3,54

16,10

5,17

2.8.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

44,53

30,02

56,50

31,91

120,25

45,81

2.8.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - TT

30,59

27,37

44,98

16,54

62,79

27,96

2.8.7

Đất công trình năng lượng

6,67

2.079,55

18,64

453,38

5,10

179,80

2.8.8

Đất c.trình bưu chính viễn thông

3,70

3,65

4,91

3,45

4,51

4,65

2.8.9

Đất xây dựng kho dự trữ q.gia

-

-

-

-

-

-

2.8.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

8,45

0,12

15,44

13,15

12,22

9,16

2.8.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

9,26

8,69

32,53

4,42

5,30

12,00

2.8.12

Đất cơ sở tôn giáo

7,95

-

5,55

-

13,77

4,59

2.8.13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

305,47

72,88

667,84

108,22

1.921,86

74,54

2.8.17

Đất công trình sự nghiệp khác

-

-

-

-

12,68

-

2.8.18

Đất công trình công cộng khác

1,87

-

0,08

0,01

28,35

0,28

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

-

22,86

6,78

0,00

32,10

4,38

2.10

Đất ở tại nông thôn

765,50

432,29

861,44

246,54

3.194,51

671,48

2.11

Đất ở tại đô thị

125,43

175,89

300,33

45,50

402,03

89,97

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,66

10,39

10,87

12,69

15,28

12,48

2.13

Đất XD trụ sở tổ chức sự nghiệp

0,85

13,35

3,53

4,07

13,97

5,02

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

182,37

120,32

172,93

277,08

296,65

46,17

II

KHU CHỨC NĂNG *

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

7.935,00

 

2

Đất đô thị

648,04

3.134,29

1.350,51

5.998,12

1.314,02

837,90

3

Khu sản xuất nông nghiệp

8.404,40

5.324,37

7.140,13

4.283,68

14.169,35

11.814,69

4

Khu lâm nghiệp

7.739,04

83.111,59

9.258,29

62.389,43

7.647,48

27.065,40

5

Khu bảo tồn thiên nhiên và ĐDSH

-

19.104,62

-

19.603,21

-

-

6

Khu phát triển công nghiệp

289,35

132,04

523,02

25,75

578,61

124,80

____________________

*: Khu chức năng không tổng hợp tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA TỈNH QUẢNG NAM CHO CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng cộng toàn tỉnh

Phân bổ cho đơn vị hành chính cấp huyện

Thành phố Tam Kỳ

Thành phố Hội An

Thị xã Điện Bàn

Huyện Bắc Trà My

Huyện Đại Lộc

Huyện Đông Giang

Huyện Duy Xuyên

Huyện Hiệp Đức

Huyện Nam Giang

Huyện Nam Trà My

Huyện Nông Sơn

Huyện Núi Thành

Huyện Phú Ninh

Huyện Phước Sơn

Huyện Quế Sơn

Huyện Tây Giang

Huyện Thăng Bình

Huyện Tiên Phước

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

15.444,89

975,59

335,84

1.002,56

723,49

977,39

658,24

1.039,55

657,04

976,40

892,33

395,87

1.662,12

830,63

844,60

1.006,53

653,57

1.099,81

713,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.695,70

307,82

55,82

459,86

68,94

238,52

28,29

352,47

66,29

8,37

52,38

70,10

299,30

149,33

14,00

189,96

39,93

193,90

100,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.153,99

275,90

55,82

459,86

28,55

228,61

12,63

306,72

45,32

6,92

0,90

17,96

273,74

136,02

7,02

122,36

15,03

109,05

51,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.789,07

226,13

162,67

313,94

47,54

151,05

74,62

285,11

85,75

199,26

176,27

59,59

259,09

115,85

112,93

74,76

59,76

308,30

76,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.567,60

322,22

81,18

186,19

109,73

174,42

102,43

283,62

211,92

259,11

174,83

66,23

433,27

242,35

138,66

312,86

142,22

83,62

242,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

399,91

68,91

6,83

0,00

12,61

2,43

48,56

8,66

0,00

77,03

20,10

16,73

30,94

8,01

21,84

1,31

24,10

51,80

0,05

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

28,43

-

1,45

-

-

-

-

-

-

3,78

22,90

-

0,23

-

0,07

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

5.737,69

28,01

2,69

30,13

483,57

409,47

401,57

96,69

293,08

428,31

445,85

183,05

518,16

311,39

556,26

426,53

385,68

444,43

292,82

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

213,32

22,50

25,20

12,44

1,10

-

2,77

2,05

-

0,54

-

0,17

121,13

3,00

0,84

1,11

1,88

17,74

0,85

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

13,17

-

-

-

-

1,50

-

10,95

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

0,02

-

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố

  • Số hiệu: 2609/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Trần Văn Tân
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản