Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 764/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 25 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM (2021-2025) TỈNH LẠNG SƠN CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021 - 2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện;

Căn cứ Quyết định số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh cho cấp huyện;

Căn cứ Quyết định số 1925/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn tại Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 của UBND tỉnh cho cấp huyện;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 174/TTr-STNMT ngày 10/4/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 – 2025) được UBND tỉnh phân bổ cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh (chi tiết tại Phụ lục 01 - 11 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Khẩn trương rà soát, hoàn thiện hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn để tham mưu UBND tỉnh trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo quy định.

- Theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn UBND các huyện, thành phố cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp huyện. Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Theo dõi, cập nhật biến động, đánh giá kết quả thực hiện, kiểm tra việc triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh linh hoạt chỉ tiêu sử dụng đất giữa các huyện, thành phố chưa sử dụng, sử dụng chưa hiệu quả cho các huyện, thành phố có cơ hội thu hút đầu tư, khai thác sử dụng tài nguyên đất hiệu quả để phát triển kinh tế - xã hội gắn với bảo vệ môi trường.

- Chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thành phố và các cơ quan liên quan rà soát, điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; thực hiện lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện bảo đảm chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ và tuân thủ quy định pháp luật.

- Chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung tham mưu UBND tỉnh trình thẩm định Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn; các nội dung thẩm định trình UBND tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện bảo đảm đồng bộ, thống nhất với Quy hoạch tỉnh, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) tỉnh Lạng Sơn và chỉ tiêu sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ phân bổ.

2. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:

- Chỉ đạo cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất sau điều chỉnh vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp huyện để tổ chức thực hiện.

- Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; việc chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư phải có kế hoạch cụ thể phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn các chủ đầu tư thực hiện trình tự, thủ tục xác định nhu cầu sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.

- UBND các huyện, thành phố được điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng đất có trách nhiệm rà soát tổng thể các dự án, công trình trên địa bàn phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện cân đối bảo đảm không làm tăng chỉ tiêu về loại đất được UBND tỉnh phân bổ tại Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022, số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023, số 1925/QĐ-UBND ngày 23/11/2023.

- Chịu trách nhiệm toàn diện về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ, tài liệu, số liệu và các nội dung trình điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.

Điều 3. Các chỉ tiêu sử dụng đất còn lại thực hiện theo các Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 01/6/2022, số 1702/QĐ-UBND ngày 20/10/2023, số 1925/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Quy hoạch và PTTNĐ, Bộ TN&MT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Ban Kinh tế-Ngân sách (HĐNDtỉnh);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh, các phòng CM, Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KT(NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Hồ Tiến Thiệu

 

PHỤ LỤC 01:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số 1702/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.646,93

55.665,26

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

31.979,55

31.969,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.489,22

3.495,89

2.1

Đất an ninh

CAN

2,08

7,95

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.594,22

1.595,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,52

4,62

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

45,66

46,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10.805,21

10.780,21

 

PHỤ LỤC 02:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số 1702/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

105.173,63

105.182,31

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

86.738,20

86.731,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.539,15

3.540,47

2.1

Đất an ninh

CAN

5,22

3,89

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.496,54

1.499,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,82

4,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

47,47

48,17

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,56

4,06

3

Đất chưa sử dụng

CSD

702,34

692,34

 

PHỤ LỤC 03:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAO LỘC
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và số 1702/QĐ- UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.771,74

56.559,60

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

35.907,79

35.732,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.265,50

4.502,64

2.1

Đất an ninh

CAN

34,55

43,83

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.816,47

2.044,33

-

Đất giao thông

DGT

1.474,93

1.698,29

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12,60

16,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

49,43

50,43

3

Đất chưa sử dụng

CSD

871,54

846,54

 

PHỤ LỤC 04:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHI LĂNG
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và số 1702/QĐ- UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.288,51

53.238,77

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

32.463,70

32.418,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.442,44

4.517,56

2.1

Đất an ninh

CAN

4,67

10,59

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.135,84

2.219,66

-

Đất giao thông

DGT

1.666,77

1.730,27

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,63

7,63

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

51,75

52,45

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

104,21

105,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12.697,60

12.672,22

 

PHỤ LỤC 05:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÌNH LẬP
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số 1702/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

103.707,24

103.750,67

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

84.657,06

84.622,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.667,79

10.669,67

2.1

Đất an ninh

CAN

5,37

6,10

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.287,47

1.288,62

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,93

8,38

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

32,63

33,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.579,84

4.534,53

 

PHỤ LỤC 06:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN HỮU LŨNG
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số 1702/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến

năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.565,46

56.693,46

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

20.518,50

20.473,50

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.885,82

8.795,37

2.1

Đất an ninh

CAN

9,54

19,29

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

599,76

498,76

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.087,81

3.088,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,97

4,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

96,07

96,77

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15.311,83

15.274,28

 

PHỤ LỤC 07:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LỘC BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và số 1702/QĐ- UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

88.207,87

88.251,72

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

62.480,67

62.443,67

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.069,32

9.075,47

2.1

Đất an ninh

CAN

11,08

16,08

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.893,94

2.895,09

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,61

5,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

71,08

71,78

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.365,72

1.315,72

 

PHỤ LỤC 08:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀNG ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số 1702/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

96.369,70

96.286,01

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

68.925,88

68.876,19

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.570,37

4.679,06

2.1

Đất an ninh

CAN

3,32

10,76

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.969,61

2.070,86

-

Đất giao thông

DGT

1.474,77

1.574,77

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,22

5,67

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

48,10

48,80

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

2,19

2,29

3

Đất chưa sử dụng

CSD

731,28

706,28

 

PHỤ LỤC 09:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN LÃNG
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và số 1702/QĐ- UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

50.760,11

50.697,72

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

33.577,71

33.517,71

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.350,96

3.462,61

2.1

Đất an ninh

CAN

6,29

10,83

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.413,72

1.520,83

-

Đất giao thông

DGT

974,46

1.080,42

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10,43

10,88

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

35,66

36,36

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.630,29

2.581,03

 

PHỤ LỤC 10:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN QUAN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ-UBND và số

1702/QĐ-UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.188,65

47.209,39

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

31.044,44

31.028,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.070,72

3.071,50

2.1

Đất an ninh

CAN

3,22

7,45

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.447,97

1.444,52

-

Đất giao thông

DGT

1.144,18

1.134,18

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,64

6,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

42,09

42,79

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,48

6,88

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.497,50

4.475,98

 

PHỤ LỤC 11:

ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2025 PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 764/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 tại Quyết định số 927/QĐ- UBND và số 1702/QĐ- UBND

Chỉ tiêu sử dụng đất điều chỉnh đến năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.348,26

5.319,37

1.1

Đất rừng sản xuất

RSX

3.178,50

3.166,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.341,71

2.371,58

2.1

Đất an ninh

CAN

20,66

46,23

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

956,19

960,49

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,63

9,23

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

46,06

46,76

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

43,28

46,28

3

Đất chưa sử dụng

CSD

103,85

102,87