Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/NQ-HĐND

Cà Mau, ngày 10 tháng 10 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2021 - 2025 TỈNH CÀ MAU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11 (CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Xét Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất (2021 - 2025) tỉnh Cà Mau (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 147/BC-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;

Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 11 (Chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất Kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025 tỉnh Cà Mau, với một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 như sau:

1. Chỉ tiêu sử dụng đất

a) Đất nông nghiệp là 461.712,13 ha.

b) Đất phi nông nghiệp là 60.017,00 ha.

c) Đất chưa sử dụng là 5.722,00 ha.

(Kèm theo Phụ lục I.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

a) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 9.164,77 ha.

b) Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 817,78 ha.

(Kèm theo Phụ lục II).

3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

a) Đất nông nghiệp là 6.124,85 ha.

b) Đất phi nông nghiệp là 24,94 ha.

(Kèm theo Phụ lục III).

4. Kiến nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất theo Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025.

(Kèm theo Phụ lục IV).

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 11 (Chuyên đề) thông qua ngày 10 tháng 10 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- BTT. Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội cấp tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (đăng Công báo);
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Diện tích cấp quốc gia phân bổ

Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên tỉnh

527.451,13

527.451,00

0,13

527.451,13

527.451,13

527.451,13

527.451,13

527.451,13

527.451,13

1

Đất nông nghiệp

464.105,15

461.712,00

0,13

461.712,13

458.326,77

458.303,40

459.224,68

460.104,19

461.712,13

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

95.549,40

90.245,00

-

90.245,00

94.028,73

93.789,39

93.675,18

93.576,12

90.245,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

38.782,78

41.383,00

-

41.383,00

38.191,88

38.970,02

39.815,02

40.660,83

41.383,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

42.408,36

 

41.682,35

41.682,35

42.196,01

41.958,20

41.797,59

41.714,78

41.682,35

1.3

Đất rừng phòng hộ

31.907,10

31.234,00

-

31.234,00

31.839,12

32.005,00

32.053,04

32.086,37

31.234,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

20.099,86

20.200,00

-

20.200,00

19.958,72

19.743,74

19.920,91

19.914,91

20.200,00

1.5

Đất rừng sản xuất

91.675,74

91.555,00

-

91.555,00

88.482,67

88.190,55

88.527,85

89.692,06

91.555,00

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

51.474,19

60.017,00

-

60.017,00

57.256,12

58.239,94

58.983,78

59.371,59

60.017,00

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

2.164,04

6.413,00

-

6.413,00

6.792,67

6.293,63

6.397,40

6.404,10

6.413,00

2.2

Đất an ninh

2.813,84

2.734,00

-0,1

2.733,90

2.816,40

2.714,98

2.709,85

2.711,10

2.733,90

2.3

Đất khu công nghiệp

424,50

816,00

-

816,00

424,50

500,14

630,14

735,14

816,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

437,38

437,38

149,15

262,38

312,38

387,38

437,38

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

421,66

-

729,22

729,22

527,72

581,90

605,58

627,90

729,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

226,07

-

304,55

304,55

240,69

258,67

296,39

304,30

304,55

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

12.879,74

15.189,00

353,89

15.542,89

13.536,28

14.769,65

15.057,89

15.205,95

15.542,89

-

Đất giao thông

8.060,36

9.330,00

-

9.330,00

8.276,64

9.018,68

9.147,77

9.179,66

9.330,00

-

Đất thủy lợi

3.150,15

-

3.783,37

3.783,37

3.334,01

3.642,81

3.671,43

3.776,37

3.783,37

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

122,93

167,00

-

167,00

149,94

157,37

166,18

166,18

167,00

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

78,09

124,00

-

124,00

100,51

101,31

102,95

102,95

124,00

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

487,50

587,00

 

587,00

492,85

510,94

515,81

516,48

587,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

45,54

92,00

 

92,00

52,69

73,35

81,43

81,43

92,00

-

Đất công trình năng lượng

512,28

819,00

-

819,00

631,16

707,84

778,49

784,18

819,00

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

17,48

22,00

 

22,00

20,59

21,26

21,68

21,68

22,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

101,37

-

139,54

139,54

117,58

134,40

137,49

137,96

139,54

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

198,47

-

256,98

256,98

216,39

226,30

242,14

242,07

256,98

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

43,65

68,00

-

68,00

50,70

62,24

64,79

65,99

68,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

61,92

154,00

-

154,00

93,22

113,15

127,73

131,00

154,00

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

-

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

5.247,57

-

5.526,91

5.526,91

5.303,86

5.423,74

5.478,56

5.503,38

5.526,91

2.11

Đất ở tại đô thị

1.486,28

-

2.052,03

2.052,03

1.731,16

1.836,46

1.943,71

2.016,23

2.052,03

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

204,98

-

237,99

237,99

205,24

239,09

239,78

239,58

237,99

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

44,80

-

44,13

44,13

44,03

43,90

43,90

43,90

44,13

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

11.871,79

5.722,00

-

5.722,00

11.868,24

10.907,79

9.242,67

7.975,35

5.722,00

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất khu kinh tế

10.801,95

10.801,95

-

10.801,95

10.801,95

10.801,95

10.801,95

10.801,95

10.801,95

3

Đất đô thị

29.304,15

34.380,00

-

34.380,00

31.200,15

33.500,15

34.380,00

34.380,00

34.380,00

4

Khu sản xuất nông nghiệp

81.191,14

-

83.065,35

83.065,35

80.513,77

81.054,10

81.733,49

82.496,49

83.065,35

5

Khu lâm nghiệp

143.682,70

-

142.989,00

142.989,00

140.280,51

139.939,29

140.501,80

141.693,34

142.989,00

6

Khu du lịch

2.745,41

-

4.371,39

4.371,39

2.942,50

3.210,74

3.600,24

3.968,75

4.371,39

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

25.196,09

-

25.210,09

25.196,09

25.196,09

25.196,09

25.196,09

25.196,09

25.196,09

8

Khu phát triển công nghiệp

424,50

-

1.253,38

1.253,38

573,65

762,52

942,52

1.122,52

1.253,38

9

Khu đô thị

5.521,74

-

6.085,99

6.085,99

5.751,62

5.851,46

5.979,17

6.051,69

6.085,99

10

Khu thương mại - dịch vụ

1.647,88

-

1.955,44

1.955,44

1.753,94

1.808,12

1.831,80

1.854,12

1.955,44

11

Khu dân cư nông thôn

21.730,06

 

22.009,40

22.009,40

21.781,27

21.885,73

21.948,57

21.984,16

22.009,40

*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

9.164,77

5.788,14

1.608,74

743,96

380,49

643,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.118,34

1.510,67

239,34

114,21

99,06

155,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1527,33

1.440,90

71,86

5,00

4,19

5,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,24

 

1,00

 

7,94

2,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

844,15

232,61

237,80

155,62

82,81

135,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

234,27

67,98

41,12

11,96

26,67

86,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

248,65

141,14

75,98

22,83

6,00

2,70

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3.957,64

3.187,07

452,48

183,30

35,79

99,00

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

817,78

16,00

19,50

679,40

-

102,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

112,88

10,00

-

-

-

102,88

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2,00

-

2,00

-

-

-

2.4

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

702,90

6,00

17,50

679,40

-

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

31,58

17,46

11,27

1,27

1,56

0,02

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) +...+ (9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.124,85

0,26

954,74

1.658,47

1.260,00

2.251,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,26

0,26

-

-

-

-

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.786,11

-

70,00

1.260,00

1.260,00

1.196,11

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

487,79

-

-

200,00

-

287,79

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,94

3,29

5,71

6,65

7,32

1,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

5,70

-

-

-

5,70

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,14

1,84

3,92

6,38

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

0,02

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2,90

-

-

0,20

1,50

1,20

-

Đất giao thông

DGT

1,50

-

-

-

1,50

-

-

Đất thủy lợi

DTL

1,20

-

-

-

-

1,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

-

-

0,20

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,25

0,05

0,31

-

0,12

0,77

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,33

-

0,26

0,07

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

0,06

-

-

-

-

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

ĐỀ XUẤT NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC PHÂN BỔ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 326/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Diện tích đến năm 2025

Chỉ tiêu quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh đề xuất điều chỉnh (ha)

So sánh tăng (+), giảm(-) (ha)

Lý do điều chỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)= (6) - (5)

(8)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

464.105,15

461.712,00

458.777,00

-2.935,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

95.549,40

90.245,00

88.571,00

-1.674,00

Giảm một số khu vực đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản sang đất nuôi trồng thủy sản tại huyện U Minh

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

38.782,78

41.383,00

38.513,00

-2.870,00

Tỉnh đề xuất giữ diện tích đất chuyên trồng lúa nước theo hiện trạng sử dụng đất năm 2020; chuyển một phần diện tích đất chuyên trồng lúa nước kém hiệu quả sang các loại đất nông nghiệp khác để sản xuất có hiệu quả kinh tế hơn và chuyển sang đất phi nông nghiệp để thực hiện các hạng mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

31.907,10

31.234,00

28.736,00

-2.498,00

Trong đó:

+ Chuyển đổi 498 ha để thực hiện Khu trung tâm Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau (đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể tại Quyết định số 774/QĐ-TTg ngày 18/6/2018);

+ Dự kiến diện tích đất rừng phòng hộ có rừng ven biển bị mất đi do sạt lở khoảng 2.000 ha trong giai đoạn (2021 - 2025)

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

20.099,86

20.200,00

19.947,00

-253,00

Thực hiện Khu trung tâm Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể tại Quyết định số 774/QĐ-TTg ngày 18/6/2018; chuyển sang đất quốc phòng và chuyển mục đích của một số tuyến dân cư trên địa bàn huyện Ngọc Hiển, khu neo đậu, tránh trú bão Hố Gùi...

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

91.675,74

91.555,00

88.394,00

-3.161,00

Do hiện trạng sử dụng đất rừng sản xuất (rừng tràm) bị nhiễm mặn, trồng rừng kém hiệu quả; đồng thời, cần chuyển đất rừng sản xuất để chuyển sang đất phi nông nghiệp phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

51.474,19

60.017,00

60.952,00

935,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.164,04

6.413,00

6.435,00

22,00

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đề xuất bổ sung, điều chỉnh một số công trình quốc phòng trên địa bàn tỉnh

2.2

Đất an ninh

CAN

2.813,84

2.734,00

2.746,00

12,00

Công an tỉnh Cà Mau điều chỉnh, bổ sung một số công trình an ninh trên địa bàn tỉnh để đảm bảo diện tích theo quy định của Bộ Công an tại Quyết định số 7978/QĐ-BCA-H02 ngày 27/10/2022

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12.879,74

15.189,00

15.595,00

406,00

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8.060,36

9.330,00

9.331,00

1,00

Để xây dựng các tuyến lộ giao thông nông thôn

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

122,93

167,00

169,00

2,00

Để xây dựng công trình Quảng trường tại thị trấn U Minh, huyện U Minh

3

Đất chưa sử dụng

CSD

11.871,79

5.722,00

7.722,00

2.000,00

Do trong giai đoạn 2021-2025, dự kiến có khoảng 2.000 ha đất rừng phòng hộ ven biển bị mất do sạt lở, không thể trồng rừng và chuyển thành đất chưa sử dụng. Do đó, diện tích đất chưa sử dụng sẽ tăng thêm khoảng 2.000 ha so với chỉ tiêu phân bổ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2023 về Kế hoạch sử dụng đất 2021-2025 tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 26/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 10/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Nguyễn Tiến Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản