Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 839/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 12 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 TỈNH ĐẮK NÔNG CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ GIA NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 96/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa, gồm 08 Phụ lục ban hành kèm theo quyết định này.

Điều 2. Căn cứ vào các chỉ tiêu phân bổ tại Điều 1 Quyết định này, giao các đơn vị có trách nhiệm thực hiện các nội dung sau:

1. UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa lập Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện ninh UBND tỉnh phê duyệt theo quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo tính thống nhất với các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đã được phân bổ. Định kỳ, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31/12 hàng năm.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện theo quy định của pháp luật về đất đai. Tổng hợp kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường và UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PC VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH, KT, NNTNMT(LVT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

 

PHỤ LỤC 1:

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ GIA NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2020 (ha)

Diện tích đến năm 2030 (ha)

I

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

28.411

28.411

l

Đất nông nghiệp

NNP

23.924

22.634

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

52

49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

51

48

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20.547

16.221

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPl-I

652

1.873

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

317

1.920

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

300

300

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.477

5.776

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50

52

2.2

Đất an ninh

CAN

87

90

2.3

Đất khu công nghiệp

SK.K

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

60

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

53

324

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14

31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

200

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện

DHT

2.215

3.003

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

651

978

-

Đất thủy lợi

DTL

309

487

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

12

35

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

17

41

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

105

150

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18

51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.049

1.109

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3

4

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0

14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8

28

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9

15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

31

72

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

96

96

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

205

235

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

54]

774

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

84

87

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7

7

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10

 

II

KHU CHỨC NĂNG *

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

14.146

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

16.267

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

3.794

6

Khu du lịch

KDL

 

1.925

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

60

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

9.195

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

486

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

1.413

*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 2:

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CƯ JÚT
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2020 (ha)

Diện tích đến năm 2030 (ha)

I

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

72.333

72.333

1

Đất nông nghiệp

NNP

67.119

66.034

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.100

2.719

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.211

1.061

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

20.062

18.808

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.397

1.397

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.921

2.979

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

32.357

32.698

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

31.173

31.173

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.079

6.248

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

45

76

2.2

Đất an ninh

CAN

3

5

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

169

181

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

120

25

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

25

127

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

60

135

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

50

50

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện

DHT

2.926

3.861

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.360

1.620

-

Đất thủy lợi

DTL

364

552

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4

7

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6

17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

55

61

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10

19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

988

1.399

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0

1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

6

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12

32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13

18

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

ni

121

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4

154

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

737

445

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

125

537

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8

14

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8

8

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

135

51

II

KHU CHỨC NĂNG *

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

1.568

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

19.817

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

37.074

6

Khu du lịch

KDL

 

3.469

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

2.921

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

301

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

941

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

152

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

2.672

*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 3

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2020 (ha)

Diện tích đến năm 2030 (ha)

I

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

67.902

67.902

1

Đất nông nghiệp

NNP

63.280

62.143

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.140

1.029

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

712

612

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.525

35.952

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.406

2.406

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

17.648

18.068

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

17.419

17.419

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4 546

5.739

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

358

561

2.2

Đất an ninh

CAN

4

10

23

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25

112

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

17

139

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

16

45

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3

23

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện

DHT

2.298

3.261

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.318

1.534

-

Đất thủy lợi

DTL

713

840

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3

7

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7

16

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59

67

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14

22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

37

591

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0

1

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DK.G

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5

9

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4

29

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

40

43

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

94

96

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

626

383

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

66

406

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13

78

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2

5

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

76

20

II

KHU CHỨC NĂNG *

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

1.558

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

36.534

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

20.474

6

Khu du lịch

KDL

 

503

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

112

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

1.013

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

167

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

2.297

*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 4

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG NÔ
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2020 (ha)

Diện tích đến năm 2030 (ha)

I

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

81.349

81.349

1

Đất nông nghiệp

NNP

73.670

72.92ì

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.533

2.271

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.629

1.549

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

36.861

25.312

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

5.112

6.619

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

10 458

10.607

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.272

15.252

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.290

2.290

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.314

8.388

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.222

1.247

2.2

Đất an ninh

CAN

2

4

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

25

2 5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5

136

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SK.C

18

74

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

19

87

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện

DHT

3.421

4.542

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

729

1.001

-

Đất thủy lợi

DTL

595

791

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8

11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62

72

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

11

19

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.913

2.475

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

2

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5

36

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

9

29

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4

8

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69

78

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

25

25

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

592

641

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

56

100

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13

25

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

4

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

366

40

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

1.816

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

26.783

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

32.478

6

Khu du lịch

KDL

 

15.345

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

14.515

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

25

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

817

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

164

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

3.846

*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤC LỤC 5:

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK SONG
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2020 (ha)

Diện tích đến năm 2030 (ha)

I

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

80.646

80.646

1

Đất nông nghiệp

A7VP

75.444

74.093

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

370

353

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

92

92

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

47.958

38.651

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.635

1.861

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.572

3.578

15

Đất rừng sản xuất

RSX

10.529

19.389

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

9.891

9 891

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.086

6.488

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106

218

2 2

Đất an ninh

CAN

8

10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16

138

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61

87

27

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

7

307

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện

DHT

2.170

3.088

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.351

1.600

-

Đất thủy lợi

DTL

465

581

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3

7

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4

7

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

48

57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9

17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

165

637

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

4

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0

ó

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1

30

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

56

61

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

63

79

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

798

848

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

67

109

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13

17

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1

2

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

116

65

II

KHU CHỨC NĂNG *

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

1.280

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

38.739

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

24.828

6

Khu du lịch

KDL

 

8.951

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

8.866

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

50

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

704

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

166

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

5.088

*: Khu chức năng không tổng hợp khi tỉnh tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 6:

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R’LẤP
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2020 (ha)

Diện tích đến năm 2030 (ha)

I

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

63.584

63.584

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.096

54.402

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

301

196

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

230

180

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40.968

38.654

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.440

12.791

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

738

1.008

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

429

429

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.298

9.074

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

29

43

2.2

Đất an ninh

CAN

3

4

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

148

548

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

50

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16

193

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81

114

27

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

980

1.614

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện

DHT

2.589

3.607

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DOT

1.117

1.416

-

Đất thủy lợi

DTL

496

587

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4

9

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8

14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

81

93

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3

26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

711

1.236

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

3

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8

28

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18

23

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

92

1 10

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

946

464

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

129

717

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19

33

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2

5

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

189

108

II

KHU CHỨC NĂNG *

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

3.432

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

38.825

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

13.799

6

Khu du lịch

KDL

 

12.842

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

598

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

2.059

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

232

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

2.786

*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 7:

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2020 (ha)

Diện tích đến năm 2030 (ha)

I

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

111.894

111.894

1

Đất nông nghiệp

NNP

106.490

104.214

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

599

522

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

Lưc

596

519

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

54.787

36.542

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.045

11.316

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

34.172

49.645

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

28.236

28.236

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.012

7.588

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

353

1.117

2.2

Đất an ninh

CAN

4

6

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

35

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6

366

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42

75

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

200

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện

DHT

1.587

3.056

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

976

1.302

-

Đất thủy lợi

DTL

347

597

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0

5

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10

14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

42

63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

9

17

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2

799

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

7

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DK.G

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

6

30

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21

31

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

10

15

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

117

129

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

364

465

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

100

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35

48

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5

7

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

393

93

II

KHU CHỨC NĂNG *

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

1.000

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

37.035

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

60.961

6

Khu du lịch

KDL

 

650

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

35

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

200

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

439

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

2.792

*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

PHỤ LỤC 8:

CÁC CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN - HUYỆN ĐẮK GLONG
(Kèm theo Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2020 (ha)

Diện tích đến năm 2030 (ha)

I

TỔNG DTTN (1 2 3)

 

144.808

144.808

1

Đất nông nghiệp

NNP

135.579

131.282

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

635

577

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

250

210

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

54.056

21.687

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.538

11.632

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

19.719

21.160

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

30.055

66.782

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

24.946

24.946

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.109

13.480

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

352

2.982

2.2

Đất an ninh

CAN

1.184

1.185

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36

97

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7

190

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

57

88

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

515

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp huyện

DHT

5.724

6.954

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

887

1.193

-

Đất thủy lợi

DTL

639

727

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3

11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7

15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

51

81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15

97

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4.024

4.655

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

2

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

3

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

9

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13

43

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8

17

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

76

97

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

22

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

491

444

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

 

150

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20

25

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3

2

2.14

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

120

45

II

KHU CHỨC NĂNG *

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

1.125

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

21.887

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

99.574

6

Khu du lịch

KDL

 

21.211

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

21.211

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

97

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

225

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

228

11

Khu dân cư nông thôn

DMT

 

2.662

*: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỉnh Đắk Nông cho các huyện, thành phố Gia Nghĩa

  • Số hiệu: 839/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Lê Trọng Yên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản