Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1337/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 06 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn tại Tờ trình số 88/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 221/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/10.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Lạng Sơn có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND thành phố Lạng Sơn, Chủ tịch UBND các xã, phường thuộc thành phố Lạng Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- PCVP UBND tỉnh, Phòng THNC, KGVX, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

Biểu số 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ LẠNG SƠN - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1337 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

7.793,82

100,0

 

7.793,82

7.793,82

100,0

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.726,51

73,47

 

3.700,90

3.700,90

47,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

608,19

10,62

 

191,83

191,83

5,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

562,63

92,51

 

175,33

175,33

91,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

597,61

10,44

 

158,73

158,73

4,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

302,51

5,28

 

65,83

65,83

1,78

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

836,02

14,60

 

902,16

902,16

24,38

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

 

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.349,35

58,49

 

2.196,73

2.196,73

59,36

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

-

 

-

 

 

-

 

-

 

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

20,41

0,36

 

3,17

3,17

0,09

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

 

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

12,42

0,22

 

182,45

182,45

4,930

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.926,34

24,72

 

4.057,90

4.057,90

52,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

48,46

2,52

 

86,90

86,90

2,14

2.2

Đất an ninh

CAN

9,26

0,48

 

33,66

33,66

0,83

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

 

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

 

73,70

73,70

1,82

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

24,23

1,26

 

327,33

327,33

8,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

34,58

1,80

 

73,14

73,14

1,80

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

0,00

 

-

-

0,00

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,64

0,09

 

1,64

1,64

0,04

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

693,40

 

36,00

 

 

1.599,44

 

1.599,44

 

39,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

434,21

62,62

 

969,01

969,01

60,58

-

Đất thủy lợi

DTL

99,29

14,32

 

111,37

111,37

6,96

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,73

0,39

 

16,73

16,73

1,05

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,21

1,62

 

36,48

36,48

2,28

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

35,71

5,15

 

85,44

85,44

5,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

5,43

0,78

 

212,58

212,58

13,29

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,53

0,08

 

18,20

18,20

1,14

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,77

0,26

 

1,77

1,77

0,11

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

 

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

36,91

5,32

 

45,06

45,06

2,82

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,83

0,55

 

8,68

8,68

0,54

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,91

0,56

 

3,91

3,91

0,24

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

NTD

 

39,25

 

5,66

 

 

51,69

 

51,69

 

3,23

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

11,95

1,72

 

20,02

20,02

0,0

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,57

0,23

 

7,54

7,54

0,47

-

Đất chợ

DCH

5,07

0,73

 

10,95

10,95

0,68

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

0,00

 

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,57

0,19

 

6,13

6,13

0,15

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

104,58

5,429

 

190,55

190,55

4,70

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

259,76

13,48

 

489,76

489,76

12,07

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

403,31

20,94

 

781,76

781,76

19,27

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,53

1,27

 

27,69

27,69

0,68

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,98

0,31

 

11,01

11,01

0,27

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,43

0,23

 

5,50

5,50

0,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

296,96

15,42

 

259,00

259,00

6,38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,84

0,51

 

7,76

7,76

0,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,81

0,09

 

63,74

63,74

1,57

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

-

 

19,19

19,19

1,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,97

1,81

 

35,02

35,02

0,45

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

-

-

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

7.793,82

7.793,82

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

2.450,00

2.450,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

 

 

 

240,40

240,40

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

KLN

 

 

 

 

3.098,89

 

3.098,89

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

913,02

913,02

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

-

-

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

73,70

73,70

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

389,05

389,05

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

327,33

327,33

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

1.637,71

1.637,71

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

1.850,67

1.850,67

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

548,07

548,07

 

 

Biểu số 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THÀNH PHỐ LẠNG SƠN - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1337 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.028,21

5,44

36,17

15,12

63,90

66,66

746,30

415,49

679,11

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

394,33

 

4,04

 

0,16

 

179,88

65,34

144,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

365,27

 

 

 

0,16

 

179,88

54,32

130,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

429,88

3,63

24,82

7,39

42,50

25,82

99,44

57,74

168,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

229,88

1,80

2,26

1,11

15,95

21,20

131,86

22,95

32,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

87,42

 

 

 

 

9,03

78,39

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

869,05

 

4,10

5,75

2,89

7,94

253,74

269,46

325,17

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

17,08

0,02

0,45

0,86

2,33

2,67

3,00

 

7,76

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,57

 

0,50

 

0,07

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

130,01

 

 

 

 

 

126,01

3,00

1,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

21,76

 

 

 

 

 

21,76

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NK(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

108,25

 

 

 

 

 

104,25

3,00

1,00

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

51,52

0,79

0,05

1,45

2,56

1,37

24,22

1,50

19,58

Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

Biểu số 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỐ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THÀNH PHỐ LẠNG SƠN - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1337 /QĐ-UBND ngày 06 /7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Hoàng Văn Thụ

P. Tam Thanh

P. Vĩnh Trại

P. Đông Kinh

P. Chi Lăng

X. Hoàng Đồng

X. Quảng Lạc

X. Mai Pha

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

105,95

1,31

0,84

0,28

1,68

1,34

84,24

0,70

15,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,01

-

-

-

-

-

-

0,01

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,33

-

0,15

-

-

-

-

-

0,18

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8,76

-

0,38

-

1,65

-

6,04

0,69

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

48,86

 

0,31

 

0,31

 

0,28

 

0,03

 

0,01

 

42,80

 

-

 

5,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

29,67

0,31

-

0,28

0,03

-

24,11

-

4,94

-

Đất thủy lợi

DTL

0,11

-

0,09

-

-

0,01

-

-

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,19

-

0,01

-

-

-

-

-

0,18

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,20

-

-

-

-

-

0,20

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

18,49

-

-

-

-

-

18,49

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,20

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,00

-

0,00

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,68

-

-

-

-

0,01

1,67

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,01

-

-

-

-

-

18,01

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

28,04

1,00

-

-

0,00

1,32

15,72

-

10,00

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,26

-

-

-

-

-

-

-

0,26

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-