Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1332/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 06 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Lộc Bình và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 217/TTr-STNMT ngày 02 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lộc Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch UBND huyện Lộc Bình, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lộc Bình và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- PCVP UBND tỉnh, Phòng THNC, KGVX, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

BIỂU SỐ 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỘC BÌNH - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332 /QĐ-UBND ngày 06 /7 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

98,642.92

100.00

 

98,642.92

98,642.92

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

89,017.39

90.24

 

84,875.88

84,875.88

86.04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,119.39

6.87

 

5,514.94

5,514.94

6.50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,355.45

54.83

 

2,980.30

2,980.30

54.04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,800.06

5.39

 

4,372.39

4,372.39

5.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,668.25

1.87

 

2,911.86

2,911.86

3.43

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9,815.68

11.03

 

9,390.80

9,390.80

11.06

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

2,219.00

2.49

 

2,212.51

2,212.51

2.61

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

64,103.71

72.01

 

59,850.89

59,850.89

70.52

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

5,538.96

8.64

 

5,212.28

5,212.28

8.71

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

291.18

0.33

 

260.73

260.73

0.31

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

 

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.12

0.00

 

361.76

361.76

0.43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,112.71

8.22

 

12,507.79

12,507.79

12.68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,722.88

21.24

 

1,884.06

1,884.06

15.06

2.2

Đất an ninh

CAN

5.97

0.07

 

12.83

12.83

0.10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

 

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24.41

0.30

 

150.00

150.00

1.20

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

17.86

0.22

 

221.55

221.55

1.77

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

32.94

0.41

 

228.38

228.38

1.83

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

240.68

2.97

 

418.83

418.83

3.35

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

7.66

0.09

 

328.88

328.88

2.63

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,561.46

31.57

 

4,623.90

4,623.90

 

36.97

 

Trong đó:

 

 

 

 

0.00

 

-

-

Đất giao thông

DGT

1,713.37

66.89

 

1,937.38

1,937.38

41.90

-

Đất thủy lợi

DTL

114.15

4.46

 

194.18

194.18

4.20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

10.85

0.42

 

21.19

21.19

0.46

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6.86

0.27

 

7.81

7.81

0.17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

54.60

2.13

 

91.71

91.71

1.98

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

17.69

0.69

 

274.28

274.28

5.93

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.02

0.00

 

0.02

0.02

0.00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

30.13

1.18

 

191.09

191.09

4.13

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.41

0.06

 

1.67

1.67

0.04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

 

0.00

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.11

0.00

 

20.16

20.16

0.44

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

501.11

19.56

 

1,406.24

1,406.24

30.41

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1.38

0.05

 

1.38

1.38

0.03

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

106.10

4.14

 

235.01

235.01

5.08

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0.18

0.01

 

3.14

3.14

0.07

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

 

3.30

3.30

0.07

-

Đất chợ

DCH

2.27

0.09

 

24.61

24.61

0.53

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

1.23

0.05

 

210.73

210.73

4.56

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

12.51

0.15

 

439.28

439.28

3.51

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

 

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.12

0.00

 

119.83

119.83

0.96

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

940.59

11.59

 

1,416.84

1,416.84

11.33

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

167.57

2.07

 

295.99

295.99

2.37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11.98

0.15

 

14.55

14.55

0.12

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.73

0.03

 

4.80

4.80

0.04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23.74

0.29

 

22.83

22.83

0.18

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,374.65

16.94

 

1,348.13

1,348.13

10.78

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

964.68

11.89

 

976.88

976.88

7.81

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.28

0.00

 

0.23

0.23

0.00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,512.82

1.53

 

1,259.25

1,259.25

1.28

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

2,922.78

2,922.78

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

 

 

 

4,280.17

4,280.17

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

71,454.20

71,454.20

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

439.28

439.28

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

2,212.51

2,212.51

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

150.00

150.00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

32.40

32.40

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

215.18

215.18

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

-

-

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

5,151.05

5,151.05

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

228.38

228.38

 

 

BIỂU SỐ 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN LỘC BÌNH - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332 /QĐ-UBND ngày 06 /7 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Bình

Thị trấn Na Dương

Xã Ái Quốc

Xã Đồng Bục

Xã Đông Quan

Xã Hữu Khánh

Xã Hữu Lân

Xã Khánh Xuân

Xã Khuất Xá

Xã Lợi Bác

Xã Mẫu Sơn

Xã Minh Hiệp

Xã Nam Quan

Xã Sàn Viên

Xã Tam Gia

Xã Thống Nhất

Xã Tĩnh Bắc

Xã Tú Đoạn

Xã Tú Mịch

Xã Xuân Dương

Xã Yên Khoái

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

4,259.44

243.11

184.15

45.28

111.55

495.67

143.69

70.98

280.29

166.73

27.28

530.93

51.42

68.50

899.93

76.59

147.38

72.19

232.04

59.52

81.74

270.47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

589.76

35.12

25.85

9.72

25.02

59.49

24.93

2.66

73.23

22.50

4.53

6.03

5.22

5.32

129.13

11.84

22.37

6.77

58.79

10.75

9.63

40.86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

371.75

17.31

15.74

9.41

21.27

21.42

16.87

0.77

63.73

13.37

1.76

0.84

4.08

4.69

85.40

10.71

19.22

-

30.90

8.21

4.16

21.89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

541.17

51.36

30.48

1.43

21.51

62.06

15.52

2.39

49.62

15.74

4.26

13.14

9.97

3.33

91.35

14.94

42.40

5.21

47.96

4.39

18.07

36.04

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

278.00

16.12

15.33

1.45

11.18

19.45

10.58

1.92

16.40

20.03

3.62

38.12

2.64

1.77

48.14

6.95

18.71

0.74

22.36

4.81

5.98

11.70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

425.70

-

 -

5.04

 -

 -

 -

 8.77

 -

 -

 -

 395.22

 -

 4.04

 0.80

 2.51

 -

 -

 -

 2.31

 7.01

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 3.16

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 3.16

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 2,390.29

 137.36

 107.62

 27.64

 53.10

 352.36

 91.63

 55.24

 140.04

 108.29

 14.75

 75.21

 33.56

 53.42

 620.57

 39.91

 62.46

 59.42

 101.31

 36.82

 39.94

 179.64

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 0.41

 -

 -

 0.04

 -

 -

 -

 0.37

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 31.36

 3.15

 4.87

 -

 0.74

 2.31

 1.03

 -

 1.00

 0.17

 0.12

 0.05

 0.03

 0.62

 9.94

 0.44

 1.44

 0.05

 1.62

 0.44

 1.11

 2.23

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 1,987.04

 142.69

 108.34

 62.32

 58.58

 44.75

 143.13

 392.65

 85.22

 119.19

 104.72

 20.19

 24.55

 140.18

 49.16

 -

 96.11

 91.31

 104.57

 95.48

 45.95

 57.95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 1.31

 0.47

 0.30

 0.35

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0.10

 -

 -

 -

 -

 0.09

 -

 -

 -

 -

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 0.36

 -

 -

 0.29

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0.07

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 DD/NKR(a)

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 1,985.37

 142.22

 108.04

 61.68

 58.58

 44.75

 143.13

 392.65

 85.22

 119.19

 104.72

 20.19

 24.38

 140.18

 49.16

 -

 96.11

 91.22

 104.57

 95.48

 45.95

 57.95

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 326.27

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 326.27

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 PKO/OCT

 22.71

 11.46

 7.21

 -

 -

 0.11

 1.27

 -

 0.83

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0.01

 0.49

 -

 0.33

 -

 0.80

 0.20

- (a) gồm đất trồng đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

 

BIỂU SỐ 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỐ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN LỘC BÌNH - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1332 /QĐ-UBND ngày 06 /7 /2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Bình

Thị trấn Na Dương

Xã Ái Quốc

Xã Đồng Bục

Xã Đông Quan

Xã Hữu Khánh

Xã Hữu Lân

Xã Khánh Xuân

Xã Khuất Xá

Xã Lợi Bác

Xã Mẫu Sơn

Xã Minh Hiệp

Xã Nam Quan

Xã Sàn Viên

Xã Tam Gia

Xã Thống Nhất

Xã Tĩnh Bắc

Xã Tú Đoạn

Xã Tú Mịch

Xã Xuân Dương

Xã Yên Khoái

1

Đất nông nghiệp

NNP

117.79

0.05

-

-

-

-

-

5.55

-

-

-

-

68.92

0.20

-

-

-

-

-

-

43.00

0.07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

112.24

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68.92

0.20

-

-

-

-

-

-

43.00

0.07

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5.55

-

-

-

-

-

-

5.55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

135.78

5.38

1.88

0.02

2.05

8.32

6.67

0.23

27.83

6.23

0.13

3.43

2.90

0.30

15.98

0.69

12.14

0.22

26.10

1.79

4.86

8.63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0.06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.06

2.2

Đất an ninh

CAN

0.19

0.04

-

-

-

-

-

0.15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3.34

-

0.10

-

-

3.24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

3.07

0.01

-

-

-

0.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.14

1.29

1.34

0.09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4.46

-

0.06

-

0.04

-

-

-

-

-

-

-

-

0.11

0.57

-

-

-

-

-

-

3.68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1.93

-

0.17

-

-

0.33

-

-

-

-

-

-

-

-

1.43

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

71.83

4.45

-

-

0.82

-

6.14

-

20.01

5.33

-

-

-

-

-

-

11.94

-

23.14

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

31.76

0.60

0.38

-

1.00

4.14

0.52

0.01

3.82

0.50

0.13

0.08

0.27

0.11

13.76

0.69

0.07

0.18

2.28

0.42

1.69

1.11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

7.14

0.53

0.04

-

0.30

0.57

0.46

-

1.94

0.25

0.05

-

-

-

0.30

-

0.05

-

0.10

0.42

1.38

0.75

-

Đất thủy lợi

DTL

0.04

-

-

-

-

-

-

-

0.03

-

-

-

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn -hóa

DVH

0.41

-

-

-

-

0.08

-

0.01

0.01

-

0.03

0.08

0.02

-

0.09

0.05

0.02

0.02

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0.34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.34

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

1.70

0.03

0.03

-

-

-

-

-

0.58

-

0.05

-

0.24

0.11

-

0.10

-

0.16

-

-

0.27

0.13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3.02

-

-

-

-

0.09

-

-

-

0.25

-

-

-

-

2.68

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.05

-

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0.20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.20

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

15.20

-

0.11

-

0.30

1.91

-

-

-

-

-

-

-

-

10.69

-

-

-

2.18

-

-

0.01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0.14

-

0.10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.04

-

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

3.52

0.04

0.05

-

0.40

1.49

0.06

-

1.26

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.22

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

4.09

-

-

-

-

-

-

-

0.32

-

-

3.35

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.42

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.06

-

-

-

-

-

-

-

0.06

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

12.93

-

-

0.02

0.13

0.41

0.01

0.07

3.11

0.40

-

-

2.63

0.04

0.22

-

0.13

0.04

0.54

0.08

1.83

3.27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.44

0.27

1.17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.05

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.04

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.57

-

-

-

0.06

-

-

-

0.51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-