Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1282/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 29 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HỮU LŨNG, TỈNH LẠNG SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hữu Lũng tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2021 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 209/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 01 kèm theo Quyết định này.

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 02 kèm theo Quyết định này.

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích: số liệu chi tiết được thể hiện tại Biểu số 03 kèm theo Quyết định này.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hữu Lũng có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất và tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Lập và trình phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm để làm căn cứ tổ chức, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hữu Lũng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc huyện Hữu Lũng và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Thành viên HĐTĐ của tỉnh;
- Sở TN và MT (02 bản);
- Các PCVP UBND tỉnh, Phòng THNC, KGVX, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, KT (NNT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lương Trọng Quỳnh

 

BIỂU SỐ 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN HỮU LŨNG - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

80,763.12

100.0

 

80,763.12

80,763.12

100.0

1

Đất nông nghiệp

NNP

58,139.87

71.99

 

58,589.28

58,589.28

72.54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,656.56

11.45

 

4,991.44

4,991.44

8.52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2,875.93

43.20

 

2,289.97

2,289.97

45.88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,685.04

6.34

 

2,806.72

2,806.72

4.79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,914.80

23.93

 

11,713.93

11,713.93

19.99

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4,894.84

8.42

 

12,618.33

12,618.33

21.54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

6,954.91

11.96

 

6,914.79

6,914.79

11.80

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

21,540.76

37.05

 

18,813.45

18,813.45

32.11

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

609.85

2.83

 

432.07

432.07

2.30

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

490.58

0.84

 

460.43

460.43

0.79

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

-

-

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.38

0.004

 

270.19

270.19

0.461

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,295.78

9.03

 

16,861.75

16,861.75

20.88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

962.41

13.19

 

1,710.64

1,710.64

10.15

2.2

Đất an ninh

CAN

3.12

0.04

 

10.50

10.50

0.06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

0

 

3,944.18

3,944.18

23.39

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

0

 

504.50

504.50

2.99

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

38.70

0.53

 

1,448.90

1,448.90

8.59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21.10

0.29

 

221.42

221.42

1.31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

0

 

-

-

0

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

245.77

3.37

 

1,925.26

1,925.26

11.42

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,783.39

38.15

 

3,175.49

3,175.49

18.83

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,814.54

65.19

 

1,756.18

1,756.18

55.30

-

Đất thủy lợi

DTL

189.75

6.82

 

174.01

174.01

5.48

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.53

0.05

 

3.01

3.01

0.09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5.80

0.21

 

10.30

10.30

0.32

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

78.62

2.82

 

94.46

94.46

2.97

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35.71

1.28

 

320.70

320.70

10.10

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0.08

0.003

 

0.08

0.08

0.003

-

Đất công trình năng lượng

DNL

32.22

1.16

 

44.91

44.91

1.41

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1.00

0.04

 

1.29

1.29

0.04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

0

 

-

-

0

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

524.07

18.83

 

510.31

510.31

16.07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.13

0.11

 

23.53

23.53

0.74

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

0

 

-

-

0

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

88.41

3.18

 

194.85

194.85

6.14

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

0

 

-

-

0

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1.24

0.04

 

1.24

1.24

0.04

-

Đất chợ

DCH

7.29

0.26

 

11.96

11.96

0.38

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

-

0

 

28.66

28.66

0.90

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

74.53

1.02

 

74.53

74.53

0.44

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17.79

0.24

 

43.08

43.08

0.26

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0.18

0.002

 

1.18

1.18

0.007

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,757.38

24.09

 

2,364.65

2,364.65

14.02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67.51

0.93

 

136.40

136.40

0.81

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10.47

0.14

 

16.23

16.23

0.10

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

8.38

0.11

 

8.63

8.63

0.05

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

0

 

-

-

0

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

19.32

0.26

 

33.56

33.56

0.20

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,083.29

14.85

 

1,044.11

1,044.11

6.19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

202.44

2.77

 

186.74

186.74

1.11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

0

 

11.75

11.75

0.07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

15,327.47

18.98

 

5,312.09

5,312.09

6.58

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

-

-

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

-

-

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

1,536.00

1,536.00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

 

 

 

14,003.90

14,003.90

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

38,346.57

38,346.57

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

496.00

496.00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

6,914.79

6,914.79

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

4,448.68

4,448.68

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

52.30

52.30

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

105.72

105.72

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

1,555.58

1,555.58

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

3,215.45

3,215.45

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

2,364.65

2,364.65

 

 

BIỂU SỐ 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN HỮU LŨNG - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 128 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Hữu Lũng

Xã Cai Kinh

Xã Đồng Tân

Xã Đồng Tiến

Xã Hồ Sơn

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Lạc

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Thắng

Xã Hữu Liên

Xã Minh Hòa

Xã Minh Sơn

Xã Minh Tiến

Xã Nhật Tiến

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn

Xã Tân Thành

Xã Thanh Sơn

Xã Thiện Tân

Xã Vân Nham

Xã Yên Bình

Xã Yên Sơn

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Vượng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

8,327.82

21.99

456.37

254.87

79.11

1,226.40

28.83

117.46

1,405.44

1,694.81

88.21

40.64

385.69

39.98

69.67

29.28

130.77

1,850.19

54.77

40.01

116.76

79.37

38.19

53.39

25.62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,481.12

3.33

44.56

21.22

13.58

215.96

10.23

9.35

241.08

377.92

7.58

8.85

20.49

6.90

9.72

10.77

39.66

328.58

18.67

11.33

22.09

22.29

15.25

13.84

7.87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

569.65

-

17.48

2.78

1.79

176.30

2.05

3.34

41.29

87.84

4.42

2.74

5.81

2.96

3.02

3.17

21.50

161.40

4.49

5.57

6.84

-

2.87

8.75

3.24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

658.81

4.35

15.76

6.20

14.98

77.52

14.90

10.44

128.97

117.91

30.91

3.95

4.16

18.82

14.52

9.20

17.23

87.72

6.45

4.21

6.18

32.10

18.73

9.31

4.29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,430.00

11.33

63.64

91.10

6.16

590.64

3.38

31.87

429.85

471.28

42.24

18.41

33.14

10.42

21.32

9.16

59.12

428.38

16.42

7.06

17.72

23.84

2.40

29.30

11.82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,707.41

2.35

331.51

133.30

40.93

339.86

0.22

62.25

599.75

720.11

7.00

9.15

326.90

1.99

23.92

-

12.55

992.34

12.90

16.83

70.67

0.68

0.86

0.15

1.19

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.08

-

-

-

-

-

0.22

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.86

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

50.48

0.63

0.90

3.05

3.46

2.42

0.10

3.55

5.79

7.59

0.48

0.28

1.00

1.85

0.19

0.15

2.21

13.17

0.33

0.58

0.10

0.46

0.95

0.79

0.45

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

226.69

0.15

3.43

5.30

17.60

5.80

2.00

5.50

47.80

34.10

6.35

10.45

34.88

2.80

1.80

2.80

2.47

1.30

22.27

5.11

7.80

1.50

1.48

2.50

1.50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

95.77

-

2.93

4.50

16.80

5.00

1.50

5.00

1.00

2.00

3.00

9.00

4.00

2.00

1.00

2.00

2.07

0.50

21.67

1.00

6.80

1.00

-

2.00

1.00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

18.68

0.15

0.50

0.80

0.80

0.80

0.50

0.50

0.80

0.80

2.75

0.80

0.80

0.80

0.80

0.80

0.40

0.80

0.60

0.50

1.00

0.50

1.48

0.50

0.50

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

111.64

-

-

-

-

-

-

-

46.00

31.30

-

0.65

30.08

-

-

-

-

-

-

3.61

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

17.40

0.79

0.19

0.90

0.10

2.92

0.11

0.09

1.40

-

-

0.11

0.41

-

-

-

9.29

0.68

-

-

0.07

0.02

-

-

0.32

(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

BIỂU SỐ 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỐ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN HỮU LŨNG - TỈNH LẠNG SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1282 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Lạng Sơn)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Hữu Lũng

Xã Cai Kinh

Xã Đồng Tân

Xã Đồng Tiến

Xã Hồ Sơn

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Lạc

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Thắng

Xã Hữu Liên

Xã Minh Hòa

Xã Minh Sơn

Xã Minh Tiến

Xã Nhật Tiến

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn

Xã Tân Thành

Xã Thanh Sơn

Xã Thiện Tân

Xã Vân Nham

Xã Yên Bình

Xã Yên Sơn

Xã Yên Thịnh

Xã Yên Vượng

1

Đất nông nghiệp

NNP

8,775.83

-

10.00

99.38

140.00

-

189.20

242.18

10.00

-

40.00

-

-

250.00

51.89

1,172.43

-

0.21

250.00

135.92

-

1,635.96

2,082.55

1,441.83

1,024.28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7,537.21

-

-

-

-

-

189.20

-

-

-

-

-

-

-

-

1,163.69

-

-

-

-

-

1,635.86

2,082.55

1,441.83

1,024.08

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,237.90

-

10.00

99.38

140.00

-

-

242.18

10.00

-

40.00

-

-

250.00

51.89

8.02

-

0.21

250.00

135.92

-

0.10

-

-

0.20

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.72

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,239.55

-

-

-

48.48

0.04

-

-

6.40

2.13

0.56

-

-

171.27

147.00

-

-

0.66

159.18

0.13

-

-

348.27

22.09

333.34

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11.90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.50

-

-

-

-

3.40

-

-

-

-

5.00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

8.98

-

-

-

-

0.04

-

-

6.28

2.13

-

-

-

-

-

-

-

0.53

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

0.73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.42

-

-

-

-

-

-

0.10

-

-

-

-

-

0.21

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,210.88

-

-

-

48.48

-

-

-

-

-

-

-

-

167.00

147.00

-

-

-

155.00

-

-

-

348.27

12.72

332.41

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6.22

-

-

-

-

-

-

-

0.07

-

0.14

-

-

0.77

-

-

-

0.03

-

0.13

-

-

-

4.16

0.92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0.04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.03

-

-

-

-

-

0.01

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0.95

-

-

-

-

-

-

-

0.05

-

-

-

-

0.77

-

-

-

-

-

0.13

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.01

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.02

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4.12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.10

0.02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.91

-

-

-

-

-

-

-

0.02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.89

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0.03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.03

-

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

0.14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.14

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.78

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.78

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0.05

-

-

-

-

-

-

-

0.05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn

  • Số hiệu: 1282/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/06/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
  • Người ký: Lương Trọng Quỳnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/06/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản