- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Nghị quyết 26/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1474/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 20 tháng 9 năm 2023 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 52/NQ-HĐND ngày 13/12/2020; số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021; số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ- HĐND ngày 20/5/2023; số 26/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và dang mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 692/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Mường Tè; số 2989/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2469/TTr-STNMT ngày 15/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Mường Tè và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè đối với 04 công trình, dự án, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tăng về số lượng đối với 01 công trình, dự án.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích đối với 02 công trình, dự án.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích đối với 01 công trình, dự án.
(Có biểu chi tiết vị trí, địa điểm, diện tích của từng công trình, dự án kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Uỷ ban nhân dân huyện Mường Tè
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Chủ đầu tư các công trình, dự án có trách nhiệm hoàn thiện thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Mường Tè và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN MƯỜNG TÈ
(Kèm theo Quyết định số 1474/QĐ-UBND ngày 20/09/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất | Địa điểm thực hiện | Loại đất theo hiện trạng (ha) | Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Căn cứ pháp lý | Lý do | ||
Diện tích | Loại đất | Diện tích | Loại đất | ||||||
(1) | (2) |
| (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Điều chỉnh tăng về số lượng dự án, công trình | ||||||||
1 | Giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng và mở rộng đường dây 0,4kV cho các TBA khu vực huyện Mường Tè năm 2023 | Các xã: Can Hồ, Bum Nưa, Thu Lũm | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,06; đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,04 ha. |
|
| 0,1 | Đất công trình năng lượng (DNL) | Nghị quyết số 11/NQ- HĐND ngày 20/5/2023 của HĐND tỉnh. |
|
II | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích | ||||||||
1 | Kè bảo vệ dân cư, cơ sở hạ tầng tại các huyện Phong Thổ, Than Uyên và Mường Tè, tỉnh Lai Châu (tuyến kè Mường Tè) | Thị trấn Mường Tè | Đất ở đô thị (ODT) 0,15 ha; Đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,4 ha; Đất mặt nước chuyên dùng (MNC) 21,7 ha; Đất trồng cây hàng năm khác (NHK) 5,28 ha; Đất giao thông (DGT) 0,16 ha; Đất chưa sử dụng (DCS) 0,65 ha; Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,05 ha; Đất thủy lợi (DTL) 0,001 ha; Đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,41 ha. | 8,93 | Đất thủy lợi (DTL) | 28,8 | Đất thủy lợi (DTL) | Nghị quyết: số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021, số 26/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 của HĐND tỉnh. | Điều chỉnh phạm vi, quy mô xây dựng tuyến kè, các hạng mục phụ trợ thi công với mục tiêu tạo quỹ đất để phát triển kinh tế, xã hội |
2 | Sắp xếp ổn định các điểm dân cư: Mò Lò, Sa Thàng xã Mù Cả; điểm Nậm Kha Á, Pà Khà, U Na 1-2, Tia Ma Mủ, Pa Tết xã Tà Tổng, huyện Mường Tè | Các xã: Tà Tổng, Mù Cả | Đất trồng lúa khác(LUK) 1,81; Đất trồng cây hàng năm khác (NHK) 6,9; Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 1,05 ha; Đất rừng phòng hộ (RPH) 0,8 ha; Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,35 ha; Đất ở tại nông thôn (ONT) 2,24 ha; Đất giao thông (DGT) 11,3 ha; Đất sông suối (SON) 0,06 ha; Đất giáo dục (DGD) 0,14 ha; Đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 10,69 ha. | 33,32 | Đất ở tại nông thôn (ONT) | 35,34 | Đất ở tại nông thôn (ONT) | Nghị quyết số 52/ NQ- HĐND 13/12/2020 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh phạm vi, quy mô tăng diện tích do xây dựng mới điểm dân cư A Mé và mở rộng hoàn thiện 1,2 km đường giao thông |
III | Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích | ||||||||
1 | Cấp điện nông thôn đến các bản, các xã Tà Tổng (A Mé); Pa Vệ Sủ (Chà Gá, Sín Chải C); Mù Cả (Mò Su); Tá Bạ (Là Si, Vạ Pù), huyện Mường Tè | Các xã: Tà Tổng, Pa Vệ Sủ, Mù Cả, Tá Bạ | Đất trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,15; Đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,04; Đất nuôi trồng thủy sản (TSN) 0,01; Đất ở nông thôn (ONT) 0,1; Đất rừng sản xuất (RSX) 0,014; Đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 0,02; Đất giao thông 0,05. | 7,4 | Đất công trình năng lượng (DNL) | 0,39 | Đất công trình năng lượng (DNL) | - Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh. | Điều chỉnh quy mô giảm diện tích thực hiện dự án do không thu hồi diện tích đất hành lang đường dây truyền tải điện |
- 1Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 2Quyết định 1957/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 3065/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 1125/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung, điều chỉnh dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng (đợt 3)
- 5Quyết định 1438/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 1085/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 8Quyết định 1495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 1981/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 10Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ (Lần 1)
- 11Quyết định 860/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 12Quyết định 1020/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 2)
- 13Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô, diện tích, tên dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 2381/QĐ-UBND về điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 2240/QĐ-UBND cập nhật và cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 2439/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 18Quyết định 2285/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Thái Bình
- 19Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 20Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 1957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 22Quyết định 2497/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà do tỉnh Thái Bình ban hành
- 23Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 24Quyết định 877/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Sìn Hồ
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Nghị quyết 52/NQ-HĐND năm 2020 về chấp thuận danh mục công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 50/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 11Nghị quyết 11/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Nghị quyết 26/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 14Quyết định 1957/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 3065/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 1125/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung, điều chỉnh dự án, công trình vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng (đợt 3)
- 17Quyết định 1438/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Phong Thổ và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 18Quyết định 1085/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
- 19Quyết định 1109/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 20Quyết định 1495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 21Quyết định 1981/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ (lần 1)
- 22Quyết định 923/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ (Lần 1)
- 23Quyết định 860/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk
- 24Quyết định 1020/QĐ-UBND về duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 2)
- 25Quyết định 2861/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô, diện tích, tên dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 26Quyết định 2381/QĐ-UBND về điều chỉnh công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 27Quyết định 2240/QĐ-UBND cập nhật và cắt giảm dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
- 28Quyết định 2439/QĐ-UBND về cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 29Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 30Quyết định 2285/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Thái Bình
- 31Quyết định 2401/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 32Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 33Quyết định 1957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 34Quyết định 2497/QĐ-UBND điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà do tỉnh Thái Bình ban hành
- 35Quyết định 867/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Than Uyên và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
- 36Quyết định 877/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Sìn Hồ
Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1474/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/09/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/09/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực