Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1898/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 02 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 146/TTr-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 402/TTr-STNMT ngày 21 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm, với những nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung, phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

Tổng diện tích đất tự nhiên: 146.272 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 134.799 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 11.468 ha;

- Đất chưa sử dụng: 5 ha,

(Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 2.195,40 ha;

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 151,21 ha;

- Diện tích đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 5,67 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: đưa vào mục đích sử dụng nông nghiệp 434,0 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 3 đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất: Theo bản đồ và hồ sơ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1: 25.000 (đính kèm).

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm: Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt tại Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2021.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ quy hoạch sử dụng đất.

5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp các Sở, ngành có liên quan tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định pháp luật.

2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn cập nhật thông tin quy hoạch sử dụng đất đến từng thửa đất để phục vụ công tác quản lý Nhà nước và công khai thông tin cho Nhân dân được biết.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 5;
- Các thành viên Hội đồng thẩm định;
- TTHU, TTHĐND huyện Bảo Lâm;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Bảo Lâm;
- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh;
- Trung tâm KTTNMT&PTQĐ tỉnh;
- Lưu: VT, ĐCL ĐC, LN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Phúc

 

Phụ lục 1: Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(8)-(6)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

146.272

100

 

 

146.272

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

136.229

93,13

134.799

 

134.799

92,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

722

0,49

 

714

714

0,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57.418

39,25

55.873

 

55.873

38,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9.356

6,40

9.356

 

9.356

6,40

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.355

3,66

5.433

 

5.433

3,71

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63.230

43,23

63.230

 

63.230

43,23

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50.242

34,35

50.243

 

50.243

34,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

129

0,09

 

129

129

0,09

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

18

0,01

 

64

64

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.604

6,57

11.468

 

11.468

7,84

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

130

0,09

596

 

596

0,41

2.2

Đất an ninh

CAN

407

0,28

427

 

427

0,29

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

27

0,02

60

 

60

0,04

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12

0,01

31

 

31

0,02

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

87

0,06

97

 

97

0,07

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

817

0,56

1.180

 

1.180

0,81

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2

 

 

62

62

0,04

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.022

3,43

5.317

 

5.317

3,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.484

1,01

1.681

 

1.681

1,15

-

Đất thủy lợi

DTL

351

0,24

364

 

364

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8

0,01

13

 

13

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4

 

4

 

4

 

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

59

0,04

63

 

63

0,04

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

16

0,01

22

 

22

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2.954

2,02

3.004

 

3.004

2,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1

 

1

 

1

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1

 

3

 

3

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3

 

7

 

7

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

51

0,03

53

 

53

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87

0,06

99

 

99

0,07

-

Đất chợ

DCH

2

 

 

4

4

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13

0,01

 

16

16

0,01

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4

 

 

13

13

0,01

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

923

0,63

1.222

 

1.222

0,84

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

164

0,11

468

 

468

0,32

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18

0,01

23

 

23

0,02

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2

 

4

 

4

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

2

 

 

2

2

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.086

0,74

 

1061

1.061

0,73

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

889

0,61

 

888

888

0,61

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

439

0,3

5

 

5

 

 

Phụ lục 2: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Thị trấn Lộc Thắng

Xã Lộc Bảo

Xã Lộc Lâm

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Bắc

Xã B' Lá

Xã Lộc Ngãi

Xã Lộc Quảng

Xã Lộc Tân

Xã Lộc Đức

Xã Lộc An

Xã Tân Lạc

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ... + (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.195,40

274,96

119,27

113,98

144,87

86,06

186,71

581,32

118,96

187,20

46,77

185,35

42,09

70,04

37,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,00

1,00

 

 

 

 

 

2,00

2,00

2,00

 

 

 

2,00

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.490,55

200,80

41,08

13,93

41,76

30,55

45,55

493,30

116,96

168,41

46,77

168,35

42,09

48,18

32,82

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,73

 

3,63

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

692,12

90,16

74,56

100,05

103,11

55,41

141,16

86,02

 

16,79

 

 

 

19,86

5,000

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất tà rừng tự nhiên

RSN/PNN

25,00

 

 

 

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

151.21

19,14

 

 

13,39

 

111,05

0,07

7,56

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

151,21

19,14

 

 

13,39

 

111,05

0,07

7,56

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,67

1,20

2,67

 

 

 

 

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

Phụ lục 3: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Thắng

Xã Lộc Bảo

Xã Lộc Lâm

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Bắc

Xã B' Lá

Xã Lộc Ngãi

Xã Lộc Quảng

Xã Lộc Tân

Xã Lộc Đức

Xã Lộc An

Xã Tân Lạc

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...
+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích

 

434,0

 

55,83

43,55

52,86

146,29

27,09

4,94

0,67

59,42

15,72

0,13

 

20,71

6,79

 

Đất nông nghiệp

NNP

434,0

 

55,83

43,55

52,86

146,29

27,09

4,94

0,67

59,42

15,72

0,13

 

20,71

6,79

1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

173,75

 

15,83

13,55

22,86

22,82

15,09

4,94

0,67

34,64

15,72

0,13

 

20,71

6,79

2

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,47

 

 

 

 

3,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất rừng sản xuất

RSX

256,78

 

40,0

30,0

30,0

120,0

12,0

 

 

24,78

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 1898/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản