Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1957/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 của HĐND tỉnh về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu: số 659/QĐ- UBND ngày 08/6/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Đường; số 2993/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2766/TTr-STNMT ngày 16/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích đối với 03 công trình, dự án.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích đối với 01 công trình, dự án.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm nhưng không thay đổi về diện tích đối với 01 công trình, dự án.
(Có biểu chi tiết vị trí, địa điểm, diện tích cụ thể của từng công trình, dự án kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Công Thương có trách nhiệm hướng dẫn Chủ đầu tư dự án thủy điện thực hiện theo quy định về quản lý quy hoạch thủy điện.
3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các chủ đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
4. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.
b) Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Chủ đầu tư các công trình, dự án có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Đường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021- 2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TAM ĐƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1957/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất | Địa điểm thực hiện | Loại đất theo hiện trạng | Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Diện tích (ha) | Loại đất | Diện tích (ha) | Loại đất | ||||||
I | Điều chỉnh quy mô, địa điểm tăng diện tích (03) | ||||||||
1 | Đường hành lang biên giới đoạn Phong Thổ (Lai Châu) - Bát Xát (Lào Cai) | Xã Thèn Sin | Đất ở tại nông thôn (ONT) 0,07 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,16 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 4,0 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 16,99 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 1,85 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,04 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 2,3 ha; đất giao thông (DGT) 7,62 ha; đất đồi núi chưa sử dụng (DCS) 1,75 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,03 ha; đất sông suối (SON) 0,19 ha | 34,52 | DGT | 35,0 | DGT | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023. | Điều chỉnh quy mô, địa điểm, tăng diện tích |
2 | Nâng cấp đường tỉnh lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin - Mường So) | Xã Thèn Sin | Đất ở tại nông thôn (ONT) 1,4 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,3 ha; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 3,7 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,45 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,10 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 5,12 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 10,31 ha; đất công trình năng lượng (DNL) 0,01ha; đất rừng sản xuất (RSX) 2,69 ha; đất cơ sở thể dục thể thao (DTT) 0,05 ha; đất xây dựng cơ sở giáo dục (DGD) 0,05 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 3,14 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,12 ha; đất sông suối (SON) 0,4 ha; đất giao thông (DGT) 8,16 ha | 36,40 | DGT | 37,0 | DGT | Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 11/9/2023 chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023. | Điều chỉnh quy mô, địa điểm, tăng diện tích |
3 | Thủy điện Đông Pao | Các xã: Bản Hon, Bình Lư, Hồ Thầu và thị trấn Tam Đường | Đất rừng sản xuất (RSX) 17,54 ha, đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 3,72 ha, đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,16 ha, đất chưa sử dụng (CSD) 2,55 ha, đất trồng cây lâu năm (CLN) 2,87 ha, đất sông suối (SON) 6,34 ha, công trình ngầm (hầm dẫn nước) 1,03 ha | 29,99 | DNL | 34,21 | DNL | Quyết định số 1018/QĐ-BCT ngày 29/3/2021 của Bộ Công thương về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch các dự án thủy điện Đông Pao và Mường Mít trên địa bàn tỉnh Lai Châu. | Điều chỉnh quy mô, địa điểm, tăng diện tích |
II | Điều chỉnh quy mô, địa điểm giảm diện tích (01) | ||||||||
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Sơn Bình | Xã Sơn Bình | Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,1567 ha | 0,2 | CAN | 0,1567 | CAN | Thông báo số 6405/TB-H01-P4 ngày 05/9/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an về việc chỉ tiêu ngân sách Nhà nước bổ sung năm 2022. | Điều chỉnh quy mô, địa điểm giảm diện tích |
III | Điều chỉnh quy mô, địa điểm không thay đổi diện tích (01) | ||||||||
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Hồ Thầu | Xã Hồ Thầu | Đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,2 ha | 0,2 | CAN | 0,2 | CAN | Thông báo số 6934/TB-H01-P4 ngày 25/9/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính - Bộ Công an về việc chỉ tiêu ngân sách Nhà nước bổ sung năm 2022. | Điều chỉnh quy mô địa điểm, giữ nguyên diện tích, thay đổi loại đất |
- 1Quyết định 623/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 345/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 206/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 1583/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 7Quyết định 5306/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Viễn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 1453/QĐ-UBND
- 9Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 10Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi
- 11Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 13Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1920/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 15Quyết định 498/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 1870/QĐ-UBND về cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- 18Quyết định 1540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 19Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 20Quyết định 1358/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 21Quyết định 1412/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (đợt 5)
- 22Quyết định 2251/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
- 23Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
- 24Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 623/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 1495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 345/QĐ-UBND về phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nghĩa Hành tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 206/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 1583/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 5306/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Viễn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 1453/QĐ-UBND
- 17Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 18Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi
- 19Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 20Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 21Nghị quyết 37/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và danh mục công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2023 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 22Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 23Quyết định 1920/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 24Quyết định 498/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 25Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 26Quyết định 1870/QĐ-UBND về cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
- 27Quyết định 1540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 28Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 29Quyết định 1358/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 30Quyết định 1412/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (đợt 5)
- 31Quyết định 2251/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
- 32Quyết định 2252/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái
- 33Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
Quyết định 1957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1957/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra