Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 206/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 12 tháng 5 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, trồng rừng phòng hộ vào mục đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Căn cứ Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kǶ 2021 - 2030 của thành phố Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2023 và của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 27 tháng 03 năm 2023 (kèm theo Thông báo số 267/TB-HĐTĐ ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng Thẩm định quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc thông báo kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Kon Tum; Nghị Quyết số 94/NQ-HĐND ngày 20 tháng 03 năm 2023 của Hội đồng nhân dân thành phố Kon Tum về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Kon Tum và hồ sơ).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Kon Tum (1), với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: 43.601,18 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 30.345,54 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 13.069,83 ha.
- Đất chưa sử dụng: 185,81 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: 1.491,35 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 1.290,28 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 200,41 ha.
- Đất chưa sử dụng: 0,66 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 2.117,57 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2.073,34 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 44,23 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 17,38 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 1,75 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 15,63 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo).
(Kèm theo báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất)
Điều 2. Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về tính chính xác, hợp pháp, thống nhất số liệu, tài liệu với thực tế và theo đúng quy định của pháp luật trong hồ sơ trình. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh về nội dung thẩm định, tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ, thống nhất của hồ sơ, số liệu, tài liệu và nội dung trình.
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn thành phố theo đúng quy định.
2. Thực hiện nghiêm túc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt nhằm đảm bảo tính thống nhất trong việc quản lý, sử dụng đất đúng theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Trên cơ sở kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, chỉ được tổ chức thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất khi đảm bảo các quy định của pháp luật, phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng và quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện; tuyệt đối không được hợp thức hoá đối với những diện tích đất vi phạm pháp luật khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Thực hiện thu hồi đất đối với trường hợp dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào mục đích khác mà không thuộc trường hợp được Quốc hội quyết định đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì phải có văn bản chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ hoặc Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai năm 2013 và Khoản 2 Điều 68 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; đối với các dự án theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 chỉ được thực hiện thu hồi đất khi có Nghị quyết của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất.
4. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai. Có cơ chế, chính sách phù hợp để thu hút các nhà đầu tư vào xây dựng cơ sở hạ tầng; phát triển du lịch, dịch vụ và thương mại. Kiểm soát chặt chẽ tình trạng tự phát chuyển đổi đất trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản hoặc chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác không theo kế hoạch sử dụng.
5. Thực hiện tốt chính sách thu hồi, chuyển mục đích, giao cho thuê đất theo đúng kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
6. Chịu trách nhiệm và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Kon Tum.
7. Định kỳ hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi, tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 206/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Duy Tân | Phường Lê Lợi | Phường Ngô Mây | Phường Nguyễn Trãi | Phường Quang Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 43.601,18 | 550,44 | 381,89 | 1.721,78 | 479,35 | 357,94 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.345,54 | 139,47 | 15,50 | 1.049,52 | 197,34 | 22,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.685,85 | 4,62 | 8,38 | 114,35 | 19,42 | 2,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.235,20 | 0,49 |
| 90,62 |
| 2,01 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 450,65 | 4,13 | 8,38 | 23,73 | 19,42 |
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.897,00 | 60,81 | 4,81 | 289,41 | 158,78 | 20,97 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14.512,37 | 57,26 | 0,89 | 633,72 | 18,98 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 344,57 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.368,42 | 9,66 |
| 5,93 |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 31,20 | 7,12 | 1,42 | 1,58 | 0,16 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 506,14 |
|
| 4,53 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.069,83 | 410,97 | 359,74 | 672,26 | 281,90 | 334,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.380,85 | 45,14 | 3,04 |
|
| 19,13 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 31,60 | 7,02 | 0,13 | 1,82 | 0,08 | 0,74 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 206,03 |
| 33,33 |
| 22,70 |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 354,18 |
|
| 235,70 |
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 90,87 | 5,12 | 7,13 | 4,69 | 2,20 | 4,38 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 124,81 | 2,96 | 8,21 | 19,09 | 0,07 | 3,74 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 250,19 |
|
| 10,10 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6.313,56 | 131,45 | 123,43 | 219,21 | 140,18 | 112,02 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.893,68 | 91,32 | 91,50 | 113,04 | 50,56 | 53,92 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 258,80 | 3,65 | 0,72 | 24,48 | 1,48 | 1,60 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 23,60 | 5,56 | 0,03 | 8,62 |
| 7,26 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 15,09 | 0,52 | 0,07 | 0,74 | 0,09 | 4,16 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 139,56 | 20,26 | 5,77 | 16,69 | 9,89 | 7,41 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 26,12 | 0,35 |
| 0,57 | 1,22 | 1,78 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3.759,21 | 3,16 | 23,08 | 34,91 | 75,44 | 31,52 |
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 1,61 | 0,15 | 0,09 | 0,06 | 0,02 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,94 |
|
|
|
| 1,94 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,25 |
| 0,68 | 2,57 |
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 62,33 | 0,07 | 0,86 | 4,86 | 1,48 | 1,52 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 117,90 | 2,36 | 0,63 | 11,75 |
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,72 |
|
|
|
| 0,72 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 4,35 | 3,31 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 5,40 | 0,74 |
| 0,92 |
| 0,19 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,77 | 0,49 | 1,38 | 0,33 | 0,29 | 1,34 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 68,20 | 18,45 | 1,66 | 1,70 | 1,18 | 2,79 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.991,87 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.590,83 | 184,19 | 171,21 | 146,83 | 114,23 | 187,67 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 68,81 | 9,42 | 0,32 | 4,66 | 0,53 | 1,96 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 38,27 | 0,43 | 0,36 | 2,72 |
| 0,05 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,63 | 0,53 |
|
|
| 0,33 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 312,05 | 4,76 | 8,54 | 12,89 | 0,06 | 0,80 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 206,58 |
| 0,48 | 1,63 |
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 15,73 | 1,01 | 0,52 | 10,89 | 0,38 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 185,81 |
| 6,65 |
| 0,11 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Quyết Thắng | Phường Thắng Lợi | Phường Thống Nhất | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trường Chinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(…) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 43.601,18 | 120,69 | 462,64 | 452,91 | 637,61 | 518,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.345,54 | 1,58 | 109,51 | 136,41 | 267,68 | 116,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.685,85 |
| 8,28 | 6,14 | 80,31 | 85,75 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.235,20 |
| 6,96 | 3,17 | 24,13 | 81,10 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 450,65 |
| 1,32 | 2,97 | 56,18 | 4,65 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.897,00 | 1,58 | 100,69 | 130,16 | 84,02 | 30,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14.512,37 |
| 0,38 |
| 102,39 | 0,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 344,57 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.368,42 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 31,20 |
| 0,16 | 0,11 | 0,96 | 0,37 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 506,14 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.069,83 | 119,11 | 353,13 | 316,50 | 347,15 | 402,30 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.380,85 | 0,37 | 8,23 |
| 7,06 | 63,43 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 31,60 | 0,15 | 5,42 | 2,11 | 0,08 | 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 206,03 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 354,18 |
|
|
| 1,97 |
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 90,87 | 8,07 | 0,77 | 1,23 |
| 1,05 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 124,81 | 1,54 | 0,55 | 0,19 | 8,50 | 4,63 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 250,19 |
|
|
| 2,63 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6.313,56 | 55,28 | 165,14 | 161,53 | 69,24 | 77,69 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.893,68 | 34,81 | 87,20 | 79,62 | 50,53 | 58,34 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 258,80 | 1,24 | 11,77 | 14,29 | 2,04 | 2,55 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 23,60 | 0,87 | 1,08 |
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 15,09 | 1,38 | 0,68 | 0,87 | 0,18 | 0,06 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 139,56 | 4,27 | 6,18 | 12,06 | 1,30 | 7,60 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 26,12 | 0,08 | 0,70 | 0,52 | 0,50 | 0,44 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3.759,21 | 8,60 | 48,56 | 42,59 | 7,14 | 7,59 |
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 1,61 | 0,69 | 0,17 |
| 0,04 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,94 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,25 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 62,33 | 2,19 | 7,88 | 11,58 | 2,72 | 0,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 117,90 |
|
|
| 4,61 | 0,80 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,72 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 4,35 |
| 0,76 |
|
| 0,28 |
- | Đất chợ | DCH | 5,40 | 1,15 | 0,16 |
| 0,18 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,77 | 0,12 | 1,70 | 0,23 | 0,37 | 0,37 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 68,20 | 10,47 | 0,13 | 2,72 | 4,25 | 2,86 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.991,87 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.590,83 | 39,96 | 159,61 | 87,20 | 249,08 | 243,82 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 68,81 | 2,38 | 7,61 | 31,12 | 0,32 | 3,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 38,27 | 0,32 | 0,07 | 28,90 |
| 0,06 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,63 | 0,26 | 0,01 | 0,07 |
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 312,05 |
|
|
| 2,55 | 4,72 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 206,58 |
| 3,89 |
| 1,10 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 15,73 | 0,19 |
| 1,20 |
| 0,15 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 185,81 |
|
|
| 22,78 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Chư Hreng | Xã Đắk Blà | Xã Đắk Cấm | Xã Đắk Năng | Xã Đắk Rơ Wa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(…) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 43.601,18 | 2.933,95 | 4.194,38 | 4.361,36 | 2.226,53 | 2.652,59 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.345,54 | 1.954,55 | 3.148,09 | 3.637,76 | 1.614,68 | 2.102,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.685,85 | 176,26 | 230,50 | 193,58 | 115,89 | 63,88 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.235,20 | 141,34 | 208,54 | 188,28 | 88,63 | 40,76 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 450,65 | 34,92 | 21,96 | 5,30 | 27,26 | 23,12 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.897,00 | 504,26 | 2.033,30 | 1.311,98 | 392,57 | 1.530,73 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14.512,37 | 772,61 | 806,77 | 2.114,44 | 768,63 | 444,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 344,57 |
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.368,42 | 488,78 | 76,62 | 7,92 |
| 63,75 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 31,20 | 0,56 | 0,90 | 7,65 | 2,13 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 506,14 | 12,08 |
| 2,19 | 335,46 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.069,83 | 976,96 | 1.046,28 | 723,61 | 607,30 | 525,54 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.380,85 | 492,93 | 347,59 | 123,93 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 31,60 | 0,10 | 12,54 | 0,24 |
| 0,10 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 206,03 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 354,18 |
|
| 49,00 |
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 90,87 | 23,00 | 0,88 |
|
| 22,00 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 124,81 |
| 1,29 | 1,46 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 250,19 |
| 40,80 | 0,85 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6.313,56 | 284,68 | 388,32 | 223,55 | 401,15 | 341,88 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.893,68 | 168,78 | 123,87 | 84,17 | 36,04 | 122,72 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 258,80 | 10,66 | 6,17 | 125,47 | 5,72 | 15,59 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 23,60 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 15,09 | 2,07 | 0,08 | 0,15 | 0,29 | 0,38 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 139,56 | 1,88 | 4,49 | 3,03 | 3,69 | 4,57 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 26,12 | 0,58 | 1,34 | 0,44 | 2,49 |
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3.759,21 | 64,72 | 242,66 | 3,67 | 349,69 | 196,90 |
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 1,61 |
| 0,04 | 0,04 |
| 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,94 |
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,25 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 62,33 | 5,40 | 1,04 | 0,12 | 1,13 | 0,29 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 117,90 | 30,59 | 8,38 | 6,46 | 2,10 | 1,39 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,72 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 4,35 |
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 5,40 |
| 0,25 |
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,77 | 0,50 | 2,61 | 0,50 | 1,51 | 1,25 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 68,20 | 4,60 | 0,96 | 12,18 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.991,87 | 126,62 | 205,72 | 252,89 | 178,17 | 140,77 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.590,83 |
|
| 7,03 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 68,81 | 0,45 | 0,34 | 0,62 | 0,64 | 0,61 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 38,27 | 0,26 |
| 0,12 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,63 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 312,05 | 43,82 | 45,23 | 49,55 | 17,08 | 6,15 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 206,58 |
|
| 1,68 | 8,75 | 12,78 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 15,73 |
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 185,81 | 2,43 |
|
| 4,55 | 24,07 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Đoàn Kết | Xã Hoà Bình | Xã Ia Chim | Xã Kroong | Xã Ngọk Bay | Xã Vinh Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(…) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
| Tổng diện tích tự hiên |
| 43.601,18 | 2.262,76 | 6.017,46 | 7.058,49 | 3.277,86 | 1.875,43 | 1.056,24 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 30.345,54 | 1.489,42 | 4.446,08 | 6.193,50 | 1.861,04 | 1.230,75 | 610,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.685,85 | 560,30 | 510,43 | 377,59 | 61,89 | 47,16 | 19,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.235,20 | 433,00 | 504,95 | 353,40 | 57,00 |
| 10,82 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 450,65 | 127,30 | 5,48 | 24,19 | 4,89 | 47,16 | 8,28 |
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 10.897,00 | 886,28 | 1.621,26 | 770,46 | 361,05 | 391,48 | 212,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14.512,37 | 35,77 | 1.488,92 | 4.801,01 | 1.297,65 | 789,95 | 378,28 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 344,57 |
| 344,57 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.368,42 | 6,99 | 466,57 | 242,20 |
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tựnhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 31,20 | 0,08 | 1,09 | 2,24 | 3,25 | 1,18 | 0,24 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 506,14 |
| 13,24 |
| 137,20 | 0,98 | 0,46 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.069,83 | 769,54 | 1.476,61 | 845,36 | 1.412,75 | 641,73 | 446,14 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.380,85 |
| 269,79 |
|
| 0,21 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 31,60 | 0,10 | 0,05 | 0,06 | 0,15 | 0,49 | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 206,03 |
| 150,00 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 354,18 | 1,62 | 65,89 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 90,87 |
| 0,47 | 0,39 | 6,46 |
| 3,03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 124,81 | 1,25 | 21,15 | 16,09 | 23,71 | 2,57 | 7,81 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 250,19 |
| 111,09 | 10,00 | 17,19 | 57,53 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6.313,56 | 593,35 | 309,09 | 616,68 | 1.186,55 | 433,28 | 279,86 |
- | Đất giao thông | DGT | 1.893,68 | 108,20 | 174,12 | 138,57 | 59,19 | 50,24 | 116,93 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 258,80 | 5,85 | 17,09 | 1,98 | 3,93 | 0,86 | 1,66 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 23,60 | 0,03 | 0,10 | 0,05 |
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 15,09 | 2,22 | 0,12 | 0,09 | 0,26 | 0,48 | 0,20 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 139,56 | 3,83 | 5,54 | 9,25 | 4,65 | 3,19 | 4,01 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 26,12 | 1,66 | 6,16 | 3,60 | 2,81 |
| 0,88 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 3.759,21 | 463,32 | 92,31 | 439,73 | 1.106,89 | 372,18 | 144,55 |
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV | 1,61 | 0,02 |
|
| 0,23 | 0,01 | 0,01 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 1,94 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,25 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 62,33 | 1,78 | 4,19 | 6,75 | 1,92 | 2,47 | 4,05 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 117,90 | 6,44 | 9,46 | 16,50 | 6,36 | 2,51 | 7,57 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,72 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 4,35 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 5,40 |
|
| 0,16 | 0,31 | 1,34 |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 23,77 | 0,71 | 1,78 | 5,00 | 1,21 | 0,89 | 1,19 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 68,20 |
| 4,25 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.991,87 | 151,51 | 372,60 | 163,82 | 126,07 | 126,61 | 147,09 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.590,83 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 68,81 | 1,29 | 0,48 | 1,03 | 0,98 | 0,40 | 0,23 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 38,27 |
| 0,69 | 0,43 |
|
| 3,86 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,63 |
| 0,02 |
| 0,14 |
| 0,27 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 312,05 | 2,72 | 44,21 | 26,96 | 22,78 | 17,78 | 1,45 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 206,58 | 16,99 | 124,60 | 4,90 | 27,18 | 1,36 | 1,24 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 15,73 |
| 0,45 |
| 0,33 | 0,61 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 185,81 | 3,80 | 94,77 | 19,63 | 4,07 | 2,95 |
|
Biểu số 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 206 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Duy Tân | Phường Lê Lợi | Phường Ngô Mây | Phường Nguyễn Trãi | Phường Quang Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích |
| 1.491,35 | 80,15 | 54,40 | 87,87 | 35,30 | 90,13 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.290,28 | 69,78 | 53,02 | 81,35 | 25,35 | 67,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27,91 | 0,93 |
|
| 0,70 | 0,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 21,82 | 0,13 |
|
|
| 0,07 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 6,09 | 0,80 |
|
| 0,70 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 664,39 | 31,63 | 48,93 | 32,41 | 18,14 | 67,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 593,65 | 33,62 | 3,94 | 48,94 | 6,21 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,60 | 3,60 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,73 |
| 0,15 |
| 0,30 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 200,41 | 10,37 | 1,35 | 6,52 | 9,70 | 22,92 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,36 | 5,06 |
|
|
| 0,79 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,83 |
| 0,33 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 72,79 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 42,35 | 2,14 | 1,02 | 1,22 | 1,17 | 11,39 |
- | Đất giao thông | DGT | 27,50 | 1,00 | 1,00 | 1,20 | 1,15 | 11,20 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 4,65 | 1,08 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,87 | 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,27 | 0,02 |
|
|
| 0,19 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,06 | 0,02 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8,00 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
|
|
| 0,01 |
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,25 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 28,48 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,42 | 1,03 |
| 4,51 | 8,41 | 10,49 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,45 | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,39 | 2,09 |
| 0,79 | 0,11 | 0,20 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,66 |
| 0,03 |
| 0,25 |
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Quyết Thắng | Phường Thắng Lợi | Phường Thống Nhất | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trường Chinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích |
| 1.491,35 | 9,07 | 45,69 | 103,78 | 13,81 | 45,67 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.290,28 | 1,22 | 44,63 | 98,92 | 12,31 | 28,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27,91 |
| 0,10 | 0,60 | 1,10 | 15,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 21,82 |
|
|
|
| 15,00 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 6,09 |
| 0,10 | 0,60 | 1,10 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 664,39 | 1,22 | 44,19 | 98,31 | 4,40 | 13,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 593,65 |
| 0,23 |
| 6,81 | 0,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,60 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,73 |
| 0,11 | 0,01 |
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 200,41 | 7,85 | 1,06 | 4,86 | 1,50 | 16,84 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,36 |
|
|
|
| 3,51 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,83 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 72,79 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 42,35 | 1,95 |
| 1,28 | 1,50 | 12,53 |
- | Đất giao thông | DGT | 27,50 |
|
| 1,28 | 1,00 | 3,53 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 4,65 |
|
|
| 0,50 | 1,00 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,87 | 1,85 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,27 | 0,06 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,06 | 0,04 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8,00 |
|
|
|
| 8,00 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,25 | 1,25 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 28,48 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,42 | 4,13 | 0,44 | 3,41 |
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,45 | 0,52 | 0,62 | 0,13 |
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,39 |
|
|
|
| 0,80 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,66 |
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi lập thủ tục đất đai thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Chư Hreng | Xã Đắk Blà | Xã Đắk Cấm | Xã Đắk Năng | Xã Đắk Rơ Wa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích |
| 1.491,35 | 195,28 | 27,57 | 141,73 | 0,01 | 90,82 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.290,28 | 173,27 | 26,82 | 139,63 | 0,01 | 89,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27,91 | 1,70 |
| 0,30 |
| 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 21,82 | 0,50 |
|
|
| 0,50 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 6,09 | 1,20 |
| 0,30 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 664,39 | 86,27 | 13,50 | 58,69 | 0,01 | 43,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 593,65 | 85,14 | 13,32 | 80,64 |
| 46,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,60 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,73 | 0,16 |
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 200,41 | 21,63 | 0,75 | 2,10 |
| 1,00 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,36 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,83 |
|
| 0,50 |
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 72,79 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 42,35 | 2,60 | 0,75 | 1,60 |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 27,50 | 2,10 | 0,74 | 1,10 |
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 4,65 | 0,50 | 0,01 | 0,50 |
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,87 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,27 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,06 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8,00 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
|
|
|
| 0,04 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,25 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 28,48 | 15,62 |
|
|
| 0,06 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,42 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,45 | 0,08 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,04 |
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,39 | 3,33 |
|
|
| 0,90 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,66 | 0,38 |
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi lập thủ tục đất đai thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Đoàn Kết | Xã Hoà Bình | Xã Ia Chim | Xã Kroong | Xã Ngọk Bay | Xã Vinh Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
| Tổng diện tích |
| 1.491,35 | 59,58 | 278,49 | 35,40 | 17,16 | 7,61 | 71,83 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.290,28 | 56,43 | 206,67 | 35,40 | 10,26 | 7,61 | 61,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 27,91 | 2,16 | 3,13 |
|
|
| 1,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 21,82 | 1,98 | 2,02 |
|
|
| 1,62 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 6,09 | 0,18 | 1,11 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 664,39 | 22,00 | 34,71 | 7,10 | 3,41 | 4,72 | 31,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 593,65 | 32,27 | 168,83 | 28,30 | 6,85 | 2,89 | 29,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,60 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,73 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 200,41 | 3,15 | 71,82 |
| 6,90 |
| 10,09 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,36 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,83 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 72,79 |
| 65,89 |
| 6,90 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 42,35 |
| 2,00 |
|
|
| 1,20 |
- | Đất giao thông | DGT | 27,50 |
| 1,00 |
|
|
| 1,20 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 4,65 |
| 1,00 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,87 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 8,00 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,25 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 28,48 | 2,35 | 3,43 |
|
|
| 7,02 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,42 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,45 |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 11,39 | 0,80 | 0,50 |
|
|
| 1,87 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với các loại đất cần có ý kiến của cơ quan có thẩm quyền trước khi lập thủ tục đất đai thì chỉ được thực hiện thu hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
Biểu số 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 206/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Duy Tân | Phường Lê Lợi | Phường Ngô Mây | Phường Nguyễn Trãi | Phường Quang Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng diện tích |
| 17,38 |
| 0,03 |
| 0,25 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,75 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,75 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,63 |
| 0,03 |
| 0,25 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,15 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,82 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,51 |
| 0,03 |
| 0,1 |
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,48 |
|
|
| 0,1 |
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,15 |
|
|
| 0,15 |
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Phường Quyết Thắng | Phường Thắng Lợi | Phường Thống Nhất | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trường Chinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
| Tổng diện tích |
| 17,38 |
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,75 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,75 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,63 |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,15 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,82 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,51 |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,48 |
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,15 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Chư Hreng | Xã Đắk Blà | Xã Đắk Cấm | Xã Đắk Năng | Xã Đắk Rơ Wa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| Tổng diện tích |
| 17,38 | 0,38 |
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,75 |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,75 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,63 | 0,38 |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,15 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,82 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,51 | 0,38 |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,48 | 0,38 |
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,15 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Đoàn Kết | Xã Hoà Bình | Xã Ia Chim | Xã Kroong | Xã Ngọk Bay | Xã Vinh Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
| Tổng diện tích |
| 17,38 |
| 13,35 |
| 1,75 | 1,62 |
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1,75 |
|
|
| 1,75 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,75 |
|
|
| 1,75 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,63 |
| 13,35 |
|
| 1,62 |
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 11,15 |
| 11,15 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3,82 |
| 2,2 |
|
| 1,62 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,51 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 206/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| |||
Phường Duy Tân | Phường Lê Lợi | Phường Ngô Mây | Phường Nguyễn Trãi | Phường Quang Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.073,34 | 72,78 | 56,02 | 96,11 | 28,35 | 68,71 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 40,41 | 0,93 |
| 0,53 | 0,70 | 0,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 31,85 | 0,13 |
| 0,35 |
| 0,07 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.104,55 | 33,13 | 50,43 | 35,75 | 19,14 | 68,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 920,03 | 35,12 | 5,44 | 59,83 | 8,21 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,62 | 3,60 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,73 |
| 0,15 |
| 0,30 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
| 44,23 | 4,96 | 1,35 | 1,17 | 1,29 | 11,77 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 44,22 | 4,96 | 1,35 | 1,17 | 1,29 | 11,77 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
| |||
Phường Quyết Thắng | Phường Thắng Lợi | Phường Thống Nhất | Phường Trần Hưng Đạo | Phường Trường Chinh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.073,34 | 2,39 | 46,13 | 99,92 | 15,31 | 31,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 40,41 |
| 0,10 | 0,60 | 1,10 | 15,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 31,85 |
|
|
|
| 15,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.104,55 | 2,39 | 45,69 | 99,31 | 6,60 | 16,21 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 920,03 |
| 0,23 |
| 7,61 | 0,42 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,62 |
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,73 |
| 0,11 | 0,01 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
| 44,23 | 2,43 | 0,62 | 0,17 | 1,50 | 13,21 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 44,22 | 2,43 | 0,62 | 0,17 | 1,50 | 13,21 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
Xã Chư Hreng | Xã Đắk Blà | Xã Đắk Cấm | Xã Đắk Năng | Xã Đắk Rơ Wa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.073,34 | 476,27 | 126,57 | 152,77 | 1,51 | 93,32 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 40,41 | 3,61 | 1,43 | 0,30 |
| 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 31,85 | 0,82 | 1,43 |
|
| 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.104,55 | 381,50 | 58,13 | 60,19 | 0,51 | 44,67 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 920,03 | 86,98 | 67,01 | 92,28 | 1,00 | 47,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,62 | 4,02 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,73 | 0,16 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
| 44,23 | 1,50 | 0,75 | 0,50 |
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 44,22 | 1,50 | 0,75 | 0,50 |
|
|
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
| |||||
Xã Đoàn Kết | Xã Hoà Bình | Xã Ia Chim | Xã Kroong | Xã Ngọk Bay | Xã Vinh Quang | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+.. | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.073,34 | 58,43 | 442,85 | 48,40 | 27,60 | 63,33 | 64,74 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 40,41 | 2,16 | 11,06 |
|
|
| 1,62 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 31,85 | 1,98 | 9,95 |
|
|
| 1,62 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1.104,55 | 23,00 | 62,81 | 14,54 | 15,37 | 33,51 | 33,03 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 920,03 | 33,27 | 368,98 | 33,86 | 12,23 | 29,82 | 30,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7,62 |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,73 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
| 44,23 |
| 2,00 |
|
|
| 1,01 |
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 44,22 |
| 2,00 |
|
|
| 1,01 |
- 1Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 11Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Nghị quyết 98/NQ-HĐND năm 2022 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 1957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 1176/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 206/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 206/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra