Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1953/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 20 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM CỦA CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu: số 631/QĐ- UBND ngày 03/6/2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tân Uyên; số 2982/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2810/TTr-STNMT ngày 20/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm tăng diện tích đối với 01 công trình, dự án.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm giảm diện tích đối với 03 công trình, dự án.
(Có biểu chi tiết vị trí, địa điểm, diện tích cụ thể của từng công trình kèm theo)
Điều 2. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị
1. Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên
a) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.
b) Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Chủ đầu tư các công trình có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 03/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tân Uyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất | Địa điểm thực hiện | Loại đất theo hiện trạng | Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt | Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | ||
Diện tích (ha) | Loại đất | Diện tích (ha) | Loại đất | ||||||
I | Điều chỉnh quy mô, địa điểm tăng diện tích (01) | ||||||||
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Mường Khoa | Xã Mường Khoa | Đất trồng cây hàng năm(BHK) 0,256 ha, đất thủy lợi (DTL) 0,002 ha | 0,20 | CAN | 0,26 ha | CAN | Thông báo 6405/TB-H01-P4 ngày 05/9/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính thuộc Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 | Điều chỉnh quy mô, địa điểm, tăng diện tích |
II | Điều chỉnh quy mô, địa điểm giảm diện tích (03) | ||||||||
1 | Trụ sở làm việc Công an xã Hố Mít | Xã Hố Mít | Đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC) 0,12 ha | 0,2 | CAN | 0,12 | CAN | Thông báo 5723/TB-H01-P3 ngày 11/8/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính thuộc Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 | Điều chỉnh quy mô, địa điểm giảm diện tích |
2 | Trụ sở làm việc Công an xã Trung Đồng | Xã Trung Đồng | Đất xây dựng trụ sở cơ quan (TSC) 0,095 ha, đất rừng sản xuất (RSX) | 0,2 | CAN | 0,1 | CAN | Thông báo 6405/TB-H01-P4 ngày 05/9/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính thuộc Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 | Điều chỉnh quy mô, địa điểm giảm diện tích |
3 | Trụ sở làm việc Công an xã Thân Thuộc | Xã Thân Thuộc | Đất xây chưa sử dụng (BCS) 0,19 ha | 0,27 | CAN | 0,19 | CAN | Thông báo 6405/TB-H01-P4 ngày 05/9/2023 của Cục Kế hoạch và Tài chính thuộc Bộ Công an về chỉ tiêu dự toán chi ngân sách nhà nước bổ sung năm 2022 | Điều chỉnh quy mô, địa điểm giảm diện tích |
- 1Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 1495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 206/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 1583/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 5306/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi
- 8Quyết định 1881/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn các huyện: Mỹ Lộc, Ý Yên, Giao Thủy và thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 1920/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1921/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 498/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 16Quyết định 1358/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 17Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
- 18Quyết định 2404/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 19Quyết định 2251/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
- 20Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 64/QĐ-UBND về phê duyệt hủy bỏ danh mục công trình được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất sau 3 năm chưa thực hiện và phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1474/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 1495/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 206/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 1583/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu
- 15Quyết định 5306/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội
- 16Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi
- 17Quyết định 1881/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn các huyện: Mỹ Lộc, Ý Yên, Giao Thủy và thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
- 18Quyết định 1177/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang
- 19Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 20Quyết định 1920/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 21Quyết định 1921/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 22Quyết định 498/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 23Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 24Quyết định 2044/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
- 25Quyết định 1358/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án tại Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng (đợt 4)
- 26Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
- 27Quyết định 2404/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào danh mục kế hoạch sử dụng đất cấp huyện để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 28Quyết định 2251/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
- 29Quyết định 2391/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Nậm Nhùn và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
Quyết định 1953/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm của công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1953/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Hà Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra