Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3181/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 19 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức Chính phủ và luật tổ chức Chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ “Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai”; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên tại Tờ trình số 177/TTr-UBND ngày 13/9/2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 365/TTr-TNMT-QHKH ngày 10/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Tiên Yên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Đất nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 56.297,17 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 59.050,28 ha, tăng 2.753,11 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi nông nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 có 6.796,87 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện tích là 6.017 ha, giảm 779,87 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 có 2.076,24 ha, quy hoạch năm 2030 là 103 ha, giảm 1.973,24 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(Có Bảng số 01 chi tiết kèm theo)

b. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

- Diện tích đất nông nghiệp chuyển mục đích sử dụng đất sang phi nông nghiệp là 2.403,51 ha.

- Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 709,32 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở là 14,67 ha.

(Có Bảng số 02 chi tiết kèm theo)

c. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích phi nông nghiệp là 167,64 ha.

- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng mục đích nông nghiệp là 1.811,57 ha.

(Có Bảng số 03 chi tiết kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Tiên Yên.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên và các đợn vị liên quan có trách nhiệm:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất, trên theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân huyện Tiên Yên

- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Lập Kế hoạch sử dụng đất hàng năm trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định; Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phải phù hợp với Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được duyệt.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.

- Đối với các công trình, dự án có diện tích sử dụng nằm ngoài đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm chỉ được thực hiện khi có các quy định, hướng dẫn cụ thể về việc sử dụng đất có mặt nước ven biển để thực hiện các dự án, công trình.

- Tiến hành rà soát kỳ việc chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất có rừng tự nhiên hiện có sang mục đích sử dụng khác; chỉ được thực hiện khi đã đầy đủ các thủ tục đảm bảo theo đúng trình tự, quy định của pháp luật hiện hành.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

1. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tiên Yên; Giám đốc các sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông Vận tải; Công thương; Văn hóa và Thể thao; Giáo dục và Đào tạo; Y tế; Du lịch; Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh; Công an tỉnh; Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Bộ Chỉ huy bộ đội Biên phòng tỉnh; các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

2. Văn phòng UBND tỉnh, UBND huyện Tiên Yên chịu trách nhiệm đăng tin công khai Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của Tỉnh và của Huyện theo đúng quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, Các PCT;
- V0, V2, QH1,2, QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3.
06 bản - QĐ114.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Văn Diện

 

BIỂU 01: ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (theo QĐ số 439/QĐ-UBND ngày 24/2/2023)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

1

2

3

3

4

5

6

7=5+6

8

I

Loại đất

 

65.170,28

100,00

 

 

65.170,28

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

56.297,17

86,38

59.051

 

59.050,28

90,61

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.613,09

4,01

2.650

 

2.650,00

4,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.468,55

2,25

2.335

 

2.335,00

3,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

860,21

1,32

 

212,70

212,70

0,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

905,17

1,39

933

49,60

982,60

1,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10.478,26

16,08

11.837

 

11.837,00

18,16

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

39.169,61

60,10

39.287

 

39.287,00

60,28

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.307,00

2,01

1.307

 

1.307,00

2,01

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.265,88

3,48

 

3.589,77

3.589,77

5,51

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,95

0,01

 

491,21

491,21

0,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.796,87

10,43

6.017

 

6.017,00

9,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

128,45

0,20

176

 

176,00

0,27

2.2

Đất an ninh

CAN

0,85

0,00

7

 

7,00

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

100

 

100,00

0,15

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

91

 

90,50

0,14

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

10,72

0,02

347

 

239,50

0,37

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

74,99

0,12

168

 

100,88

0,15

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SK.X

42,11

0,06

 

204,92

204,92

0,31

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.327,51

2,04

2.091

764,60

2.855,60

4,38

-

Đất giao thông

DGT

995,47

1,53

1.321

692,21

2.013,21

3,09

-

Đất thủy lợi

DTL

180,30

0,28

305

 

289,15

0,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,84

0,02

51

 

26,17

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,61

0,01

4

15,22

19,22

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục

DGD

41,38

0,06

40

19,17

59,17

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

10,23

0,02

134

67,48

201,48

0,31

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,65

0,00

31

4,68

35,68

0,05

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

0,00

1

 

0,97

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

6

 

6,00

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

10

 

10,00

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,94

0,00

19

 

18.61

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,65

0,00

1

0,21

1,21

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

79,18

0,12

167

 

163,38

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

3,00

3,00

0,00

-

Đất chợ

DCH

2,33

0,00

 

8,35

8,35

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,22

0,01

 

12,03

12,03

0,02

2.12

Đất khu vui chơi giải trí cộng đồng

DKV

3,97

0,01

 

73,94

73,94

0,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

367,32

0,56

497

154,42

651,42

1,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

39,39

0,06

150

 

150,00

0,23

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,19

0,01

12

5,81

17,81

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,87

0,00

2

 

1,04

0,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,93

0,01

 

4,25

4,25

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4.571,50

7,01

 

1.125,16

1.125,16

1,73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

204,10

0,31

 

203,65

203,45

0,31

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,75

0,01

 

3,50

3,50

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSĐ

2.076,24

3,19

103

0,00

103,00

0,16

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

28.146

 

28.146,00

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

4.896

 

4.945,60

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

50.299

 

50.299,00

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

1.349

 

1.349,00

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

15.724

 

15.724,00

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

175

 

175,00

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

592,89

592,89

 

10

Khu thương mại-dịch vụ

KTM

 

 

513

 

513,00

 

11

Khu đô thị-thương mại-dịch vụ

KDV

 

 

 

703,46

703,46

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

558

 

558,00

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

196,88

196,88

 

Ghi chú: *Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 3181/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tiên Yên

Xã Đại Dực

Xã Điền Xá

Xã Đông Hải

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

1

2

3

4= 5+…+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2403,51

142,2

92,66

46,87

386,68

578,82

60,84

58,74

268,57

146,62

383,5

238,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

204,17

11,53

4,93

3,17

40,2

56,89

9,72

2,21

24,07

8,56

35,07

7,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

132,48

5,95

3,32

2,77

23,35

36,78

6,81

1,52

11,44

2,34

33,27

4,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

379,92

18,21

21,66

19,71

72,03

76,04

30,08

8,74

36,99

29,89

31,47

35,1

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

443,13

34,34

21,87

8,56

44,91

75,31

18,27

16,76

78,95

39,75

53,4

51,01

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

39,11

-

-

0,08

10,29

8

0,19

-

2,28

3,77

13,96

0,54

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1180,23

75,33

44,18

15,2

193,09

287,83

0,01

30,9

85,67

64,53

242,65

140,84

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

156,75

2,79

0,01

0,15

26,16

74,75

2,51

-

40,61

0,12

6,95

2,7

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,2

-

0,01

-

-

-

0,06

0,13

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

709,32

-

35,94

30

97,19

175,69

-

65,5

30,01

52,37

77,62

145

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR(a)

53,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,09

50

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

656,23

-

35,94

30

97,19

175,69

-

65,5

30,01

52,37

74,53

95

 

Trong đó đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,67

1,11

0,57

0,24

2,38

2,08

0,73

0,66

1

0,51

1,83

3,56

 

BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA HUYỆN TIÊN YÊN

(Kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

Đơn vị: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị Trấn Tiên Yên

Xã Đại Dục

Xã Điền Xá

Xã Đông Hải

Xã Đông Ngũ

Xã Đồng Rui

Xã Hà Lâu

Xã Hải Lạng

Xã Phong Dụ

Xã Tiên Lãng

Xã Yên Than

1

2

3

4= 5+…+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

1

Đất nông nghiệp

NNP

1811,57

-

56,42

8,16

323,65

112,05

550,5

215,76

220,11

164,98

128,44

31,5

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

247,99

-

30

5

20

20

-

47,99

30

65

-

30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

560

-

-

-

100

60

300

-

70

-

30

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

802,56

-

26,42

3,16

5,2

30,91

250,5

167,77

119,2

99,98

97,92

1,5

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

196,1

-

-

-

196,1

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

4,92

-

-

-

2,35

1,14

-

-

0,91

-

0,52

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

167,64

6,42

3,4

5,25

13,48

15,37

10,4

14,12

8,73

63,65

20,68

6,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,69

-

-

-

-

-

0,2

0,01

-

0,33

0,15

-

2.2

Đất an ninh

CAN

1,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,09

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,06

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,2

-

-

-

-

-

-

-

0,2

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

18.65

2,16

0,03

-

0,4

3,59

9

-

0,29

-

3,16

0,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,48

-

-

-

-

0,3

-

-

0,06

5

0,09

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

48,87

-

-

-

-

0,33

-

-

-

48,54

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

77,26

1,94

3,05

5,21

12,14

10,4

0,7

10,57

7,49

9,78

12,01

3,97

-

Đất giao thông

DGT

62,93

1,92

2,9

5,02

11,1

6,49

0,45

10,16

7,35

2,56

11,53

3,45

-

Đất thủy lợi

DTL

5,18

-

-

-

-

3,01

-

0,03

-

1,54

0,08

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,56

-

0,01

 

-

0,26

-

0,15

0,14

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,48

-

0,07

 

-

-

0,19

-

-

-

0,22

-

-

Đất xây dựng cơ sở  giáo dục

DGD

0,26

0,02

-

 

-

0,01

-

0,09

-

-

0,14

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,14

-

0,07

 

1,04

-

0,03

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,7

-

-

 

-

-

0,01

-

-

4,68

0,01

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,01

-

-

 

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,82

-

-

0,19

-

0,63

-

-

-

1

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,18

-

-

-

-

-

0,01

0,14

-

-

0,03

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,35

0,02

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,3

0,01

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

4,68

0,18

0,09

-

-

0,36

0,32

3,07

-

-

0,66

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,39

-

0,22

0,04

0,93

0,33

0,16

0,43

0,65

-

2,53

2,1

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,77

2,07

-

-

0,01

-

-

-

-

-

0,69

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,11

0,05

0,01

-

-

-

-

-

0,04

-

-

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

 

-

-

-

-

0,02

0,02

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3181/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh

  • Số hiệu: 3181/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh
  • Người ký: Vũ Văn Diện
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản