- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật đấu thầu 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Đầu tư 2020
- 7Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Nghị quyết 22/NQ-CP năm 2020 về ổn định dân di cư tự do và quản lý, sử dụng đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường do Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 13Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Công văn 148/TTg-QHQT năm 2021 phê duyệt Đề xuất Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 306/QĐ-TTg năm 2022 về chủ trương đầu tư Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum", vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 19Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 20Nghị quyết 42/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 21Quyết định 471/QĐ-UBND về Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Nghị quyết 61/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/NQ-HĐND | Kon Tum, ngày 12 tháng 12 năm 2022 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 27 tháng 06 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai được sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT ngày 22 tháng 10 năm 2021 về việc đính chính thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của bộ tài nguyên và môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật đất đai;
Xét Tờ trình số 216/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 394/BC-UBND ngày 5 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
1. Thu hồi đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng:
- Các dự án đầu tư công thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là: 04 dự án/24,63 ha.
- Các dự án đầu tư công không thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là: 311 dự án/902,51 ha.
- Các dự án đầu tư ngoài ngân sách nhà nước: 36 dự án/932,05 ha.
(Chi tiết Danh mục các dự án tại Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo)
2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý của các dự án theo đúng quy định pháp luật; rà soát, đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật trước khi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo thẩm quyền.
3. Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án cần thu hồi đất tại nghị quyết này, các dự án sử dụng ngân sách nhà nước do ngân sách các cấp bố trí theo phân cấp ngân sách trong năm kế hoạch; các dự án đầu tư ngoài ngân sách nhà nước do chủ đầu tư bố trí vốn theo tiến độ đầu tư phải đảm bảo bố trí đủ kinh phí bồi thường, giải phóng mặt bằng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện: Chỉ thực hiện việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất khi đã đảm bảo thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục và điều kiện theo đúng quy định của pháp luật. Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục rà soát quy mô, diện tích sử dụng đất của từng dự án, đánh giá tiến độ triển khai, sắp xếp thứ tự ưu tiên, tính cấp thiết của từng dự án, đảm bảo mục tiêu sử dụng đất hiệu quả, tiết kiệm. Sau khi có quyết định thu hồi đất, yêu cầu chủ đầu tư khẩn trương triển khai dự án, phát huy hiệu quả sử dụng đất. Kiên quyết xử lý theo quy định của pháp luật các trường hợp chậm triển khai thực hiện dự án đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khoá XII họp thứ 4 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích (ha) | Cơ sở pháp lý | Văn bản bố trí vốn thực hiện dự án đầu tư |
I | Huyện Tu Mơ Rông |
| 0.5 |
|
|
1 | Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy | Xã Măng Ri | 0.5 | Nghị quyết số 62/NQ-HĐND, ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về chủ trương đầu tư và bổ sung kế hoạch vốn thực hiện trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của Dự án: Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum; Nghị quyết số 51/NQ-HĐND, ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về điều chỉnh chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn thực hiện trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của Dự án Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum | Nghị quyết số 62/NQ-HĐND, ngày 09/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về chủ trương đầu tư và bổ sung kế hoạch vốn thực hiện trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của Dự án: Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum; Nghị quyết số 51/NQ-HĐND, ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về điều chỉnh chủ trương đầu tư và điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn thực hiện trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 của Dự án Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch sử cách mạng Khu Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum. (Dự kiến bố trí KH năm 2023: 7.460 triệu) |
II | Huyện Đăk Tô |
| 21.00 |
|
|
1 | Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh, tỉnh Kon Tum | TT Đăk Tô và xã Tân Cảnh | 21.00 | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum Về chủ trương đầu tư và bổ sung trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 của dự án Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh, tỉnh Kon Tum | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum Về chủ trương đầu tư và bổ sung trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 của dự án Tu bổ, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh, tỉnh Kon Tum. Tổng mức đầu tư: 60.000 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 78 triệu đồng. Thực hiện trong năm 2023 |
III | Huyện Đăk Glei |
| 2.13 |
|
|
1 | Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 2.13 | Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 về chủ trương đầu tư dự án Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei; QĐ số 1066/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh Kon Tum | 86.528.055.000 đồng (Tám mươi sáu tỷ năm trăm hai mươi tám triệu không trăm năm mươi lăm ngàn đồng). Kế hoạch năm 2022 được phân bổ 15 tỷ, tuy nhiên chưa có nguồn thu nên chưa được phân bổ chi tiết |
IV | Huyện Ngọc Hồi |
| 1.00 |
|
|
1 | Quốc môn cửa khẩu Quốc tế Pờ Y, tỉnh Kon Tum | xã Pờ Y | 1.00 | Nghị quyết số 59/NQ-HDND ngày 8/12/2020 của HDND tỉnh Về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Quốc môn Cửa khẩu quốc tế Bờ Y, tỉnh Kon Tum | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND tỉnh về việc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 tỉnh Kon Tum (kinh phí năm 2021: 2.232 triệu đồng) |
| Tổng |
| 24.63 |
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN MÀ PHẢI THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích (ha) | Cơ sở pháp lý | Văn bản bố trí vốn thực hiện dự án đầu tư |
I | Huyện Kon Plông |
| 22.07 |
|
|
1 | Đường ĐH34 (Đoạn Km114 650 QL24 đi Km5 460) | Thị trấn Măng Đen, xã Măng Cành | 8 | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
2 | Đầu tư cơ sở hạ tầng khu vực phía Đông Nam khu trung tâm hành chính huyện | Thị trấn Măng Đen | 1.4 | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
3 | Nâng cấp, mở rộng đường Phan Bội Châu khu phía Đông nam huyện | Thị trấn Măng Đen | 2.6 | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
4 | Nghĩa trang nhân dân xã Măng Cành | Xã Măng Cành | 2.07 | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
5 | Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung và tại chỗ xã Đăk Nên | Xã Đăk Nên | 8 | NQ số 27/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông | NQ số 27/NQ-HĐND ngày 19/10/2022 của HĐND huyện Kon PLông |
II | Huyện Đăk Hà |
| 34.9 |
|
|
1 | Dự án Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung tại thôn Kon Pao Kơ La, xã Đăk Pxi, huyện Đăk Hà | xã Đăk Pxi | 11 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh phí: 7.622 triệu đồng năm 2022 | Kinh phí: 7.622 triệu đồng năm 2022 tại Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
2 | Đường vào khu sản xuất Đăk Xoa | xã Đăk Pxi | 1.2 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh phí: 16.201 triệu đồng năm 2022 | Kinh phí: 16.201 triệu đồng năm 2022 |
3 | Đường giao thông thôn Kon Hơ Drế (Đoạn từ cuối đường liên thôn ra đường đi khu sản xuất Đăk Joang) | Xã Ngok Réo | 1.8 | ||
4 | Nâng cấp tuyến đường liên xã Ngọk Wang đi xã Ngọk Réo | Xã Ngọk Réo, xã Ngọk Wang | 18.4 | ||
5 | Đất giao thông Xã Đăk Pxi: Đường vào khu sản xuất Đăk Pe | xã Đăk Pxi | 2.5 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh phí 13.12 triệu đồng | Kinh phí 13.12 triệu đồng tại Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
III | Huyện Kon Rẫy |
| 4.95 |
|
|
1 | Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Kon Rẫy (thuộc dự án hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu) | Xã Tân Lập | 4.95 | Công văn 148/TTg-QHQT ngày 02/02/2021 của Thủ tướng chính phủ; Văn bản số 1078-CV-TU ngày 12/05/2020 của Tỉnh ủy Kon Tum; Nghị quyết 69/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 HĐND tỉnh | Công văn số 881/UBND-NNTN ngày 29/03/2022 của UBND tỉnh Kon Tum (Kinh phí 6.000 triệu đồng) |
IV | Huyện Sa Thầy |
| 111.67 |
|
|
1 | Đường giao thông từ TT huyện Sa Thầy đi nhà máy thủy điện Ia Ly | Xã Ya Tăng, Xã Ya Xiêr, Thị trấn Sa Thầy | 67 | Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 của UBND tỉnh Kon Tum; | Quyết định số 800 ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh phí: 318,000 triệu đồng |
2 | Mở rộng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ Bế Văn Đàn đến đường Lê Duẩn) | Thị trấn Sa Thầy | 0.5 | Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân huyện Sa Thầy; | Quyết định số 800 ngày 23/5/2022 về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh phí: 7,800 triệu đồng |
3 | Đầu tư kết cấu hạ tầng khu dân cư dọc tuyến đường Điện Biên Phủ và đường Trần Quốc Toản) | Thị trấn Sa Thầy | 9 | Nghị Quyết 01/NQ-HĐND ngày 14/01/2021 của HĐND huyện Sa Thầy; | Quyết định số 800 ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh phí: 52,000 triệu đồng |
4 | Trường TH-THCS xã Sa Sơn. Hạng mục: Nhà vệ sinh, cổng hàng rào và hạng mục phụ trợ | Xã Sa Sơn | 0.05 | Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Sa Thầy; | Quyết định số 800 ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh phí: 1,000 triệu đồng |
5 | Trường THCS Phan Đình Phùng (Hạng mục nhà học 08 phòng và hạng mục phụ trợ) | Xã Hơ Moong | 1.2 | Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Sa Thầy; | Quyết định số 800 ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh phí: 10,000 triệu đồng |
6 | Đầu tư kết cấu hạ tầng Điểm dân cư khu vực Hạt Kiểm lâm (cũ) và lận cận | Thị trấn Sa Thầy | 1.3 | Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Sa Thầy; | Quyết định số 800 ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh phí: 8,500 triệu đồng |
7 | Mở rộng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Bế Văn Đàn đến ngõ 350) | Thị trấn Sa Thầy | 1 | Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 07 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Sa Thầy; | Quyết định số 800 ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh phí: 16,000 triệu đồng |
8 | Xây dựng Trường TH - THCS xã YaLy. Hạng mục: Nhà học 02 phòng và hạng mục phụ trợ điểm trường làng Tum | Xã Ya Ly | 0.2 | Quyết định 2112/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND huyện Sa Thầy; | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh phí 544 triệu đồng |
9 | Xây dựng Nhà Văn hóa xã Yaly và các hạng mục phụ trợ | Xã Ya Ly | 0.03 | Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 28/02/2022 của HĐND huyện Sa Thầy; | Quyết định số 800 ngày 23/5/2022 của UBND huyện Sa Thầy về việc giao điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2022 huyện Sa Thầy (lần 1). Kinh phí: 1,400 triệu đồng |
10 | Đường giao thông vào khu di tích lịch sử điểm cao 1015, xã Rờ Kơi, huyện Sa Thầy | Xã Rờ Kơi | 0.7 | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phân bổ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 (Kinh phí phân bổ: 1,500 triệu đồng) | Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phân bổ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách tỉnh năm 2021 (Kinh phí phân bổ: 1,500 triệu đồng) |
11 | Dự án sắp xếp, bố trí ổn định dân cư tập trung và tại chỗ thôn Đăk Wớt, xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy | Xã Hơ Moong | 5 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh phí: 5,781 triệu đồng | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh phí: 5,781 triệu đồng |
12 | Sửa chữa nâng cấp tuyến đường liên xã Sa Bình đi Ya Ly | Xã Sa Bình, Xã Ya Ly | 2 |
|
|
13 | Đường nội thôn Ia Xoăn: Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Thắng đến nhà bà Trần Thị Định | Xã Mô Rai | 0.25 | ||
14 | Đường nội thôn Ia Ho: Đoạn từ ngã 3 đường liên thôn đến cau treo thôn Ia Ho | Xã Mô Rai | 0.17 | ||
15 | Đường đi khu sản xuất làng Tang: Đoạn từ Km00 980 đến cau treo làng Tang | Xã Mô Rai | 0.4 | ||
16 | Đường nội thôn Rờ Kơi (Các đoạn từ nhà A Biên đến nhà A Oái, từ nhà A Hiền đến nhà A Bluôn, từ nhà ông A Chinh đến nhà bà Y Rác) | Xã Rờ Kơi | 0.5 | ||
17 | Đường nội thôn Đăk Đe (đoạn từ nhà ông A Uyên đến nhà ông Gíp) | Xã Rờ Kơi | 0.5 | ||
18 | Đường đi khu sản xuất thôn Kram (Đoạn từ đường bê tông (ray ông Lãm) đến suối Đăk B lôm 1) | Xã Rờ Kơi | 0.7 | ||
19 | Đường nội thôn Rờ Kơi đoạn từ nhà A Thung đến nhà A Ghinh, từ nhà A Kip đến nhà A Chen | Xã Rờ Kơi | 0.5 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn 1 từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Kinh phí: 17,143 triệu đồng | Kinh phí: 17,143 triệu đồng tại Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
20 | Đường đi khu sản xuất suối cam thôn Khúc Na đi xã YaLy | Xã Sa Bình | 0.7 | ||
21 | Đường đi khu sản xuất suối Vê thôn Lung Leng - khu sản xuất thôn Khúc Na | Xã Sa Bình | 1.5 | ||
22 | Đường đi khu sản xuất (Đoạn từ nhà ông A Chớ vào khu sản xuất) | Xã Ya Ly | 0.7 | ||
23 | Xây dựng Trường Mầm Non Chim non (điểm trường làng Tum). (hạng mục Nhà học 02 phòng và hạng mục phụ trợ) | Xã Ya Ly | 1.2 | ||
24 | Đường đi sản xuất nối tiếp đoạn từ nhà ông A Mương đến nhà ông A Ly (làng Lung) | Xã Ya Xiêr | 0.17 | ||
25 | Nâng cấp Đường nội thôn 1 và cống đoạn từ ngã ba thôn Thanh Xuân đi xuống hết khu dân cư thôn 1 | Xã Ya Xiêr | 0.5 | ||
26 | Đường đi khu sản xuất (đoạn từ Tỉnh lộ 675A đến khu sản xuất) | Xã Ya Xiêr | 1 | ||
27 | Đường nội thôn làng Điệp Lôk (Đoạn từ nhà A HDĩ đi lòng hồ thủy điện) | Xã Ya Tăng | 0.5 | ||
28 | Đường nội thôn làng Trấp (Đoạn từ nhà A Lếu đi lòng hồ thủy điện). | Xã Ya Tăng | 0.5 | ||
29 | Đường đi khu sản xuất Tieu khu 629 (đoạn nối tiếp: Từ rẫy A Tam đến ray bà Rơ Châm Hồng). | Xã Ya Tăng | 1.4 | ||
30 | Đường nội làng Kleng (Các đoạn: Từ nhà A Phứu đến tỉnh lộ 675; từ nhà A Yêl đến tỉnh lộ 675; từ đường A Gió đến đường Urê) | Thị trấn Sa Thầy | 0.5 | ||
31 | Đường nội làng Kđừ (Các đoạn: Từ nhà A Thức đến kênh thủy lợi; từ nhà A Tonh đến kênh thủy lợi; từ nhà A Treng đến giọt nước) | Thị trấn Sa Thầy | 0.5 | ||
32 | Đường nội làng Chốt (Các đoạn: Từ nhà A Kếch đến nhà A Se; từ nhà A Heoh đến nghĩa địa; từ nhà A Hát đến đường bê tông) | Thị trấn Sa Thầy | 0.5 | ||
33 | Đường nội làng Chốt (Đoạn từ nhà A Bên đến nhà A Trưng) | Thị trấn Sa Thầy | 0.5 | ||
34 | Đường nội thôn (từ nhà ông Đáp đến nhà ông Dài) | Xã Sa Nghĩa | 0.5 | ||
35 | Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo Đường nội thôn Làng Le | Xã Mô Rai | 0.5 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuôc CTMTQG phát triển KTXH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- | Kinh phí: 1,785 triệu đồng tại Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum |
36 | Nâng cấp, sửa chữa Nhà rông văn hóa Làng Le | Xã Mô Rai | 0.02 | ||
37 | Đường đi khu sản xuất thôn Bar Gốc (Đoạn từ rẫy ông A Minh Đức đến ray ông A Thái) | Xã Sa Sơn | 0.24 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | Kinh phí 13.749 triệu đồng tại Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum. |
38 | Đường đi khu sản xuất Thôn 02 (Đoạn từ dốc ông Vinh thôn 2, xã Sa Sơn) | Xã Sa Sơn | 0.35 | ||
39 | Đường ngõ, xóm (dọc sân bóng) thôn Nhơn An | Xã Sa Nhơn | 0.2 | ||
40 | Đường đi khu sản xuất thôn Nhơn An (Đoạn từ điểm trường Mầm Non đến nghĩa trang thôn Nhơn An) | Xã Sa Nhơn | 0.36 | ||
41 | Đường ngõ, xóm thôn Nhơn An (Đoạn từ nhà ông Phan Thanh Sơn đến nhà bà Lê Thị Kim Hoa) | Xã Sa Nhơn | 0.2 | ||
42 | Đường ngõ, xóm thôn Nhơn An (Đoạn từ nhà bà Phan Thị Cảnh đến giáp đường lô 2) | Xã Sa Nhơn | 0.2 | ||
43 | Đường đi khu sản xuất thôn Nhơn Bình (Đoạn từ nhà máy Chế biến tinh bột sắn đến nghĩa trang thôn Nhơn Bình) | Xã Sa Nhơn | 0.3 | ||
44 | Đường đi khu sản xuất thôn Nghĩa Dũng (Đoạn từ TL 675 đến ray bà Lê Thị Hiền) | Xã Sa Nghĩa | 0.65 | ||
45 | Đường nội thôn Lung Leng (đoạn nhà ông A Gum đi nghĩa trang; đoạn nhà ông A Nhé đi nhà ông A Lan, đoạn nhà A Weo đi nhà A KLu) | Xã Sa Bình | 0.2 | ||
46 | Đường nội thôn Kơ Tol (Đoạn từ nhà ông A Sân đến nhà ông A Sup; Đoạn từ nhà ông A Thek đến nhà bà Y Thoa; Đoạn từ nhà bà Y Nhaoh đến nhà ông A Kưuh) | Xã Hơ Moong | 0.2 | ||
47 | Đường nội thôn Kơ Tu (Đoạn từ nhà ông A Gai đến nhà thờ; Đoạn từ nhà ông A Mlơi đến nhà ông A Lam) | Xã Hơ Moong | 0.2 | ||
48 | Đường nội thôn Đăk Yo (Đoạn từ nhà ông A Thek đến nhà ông A Oan; Đoạn từ nhà ông A Sin đến nhà ông A Tổ) | Xã Hơ Moong | 0.2 | ||
49 | Đường nội thôn K`Bay (Đoạn từ nhà ông A Nghip đến nhà ông A Huynh; Đoạn từ nhà ông A Bim đến nhà ông A Hưunh) | Xã Hơ Moong | 0.2 | ||
50 | Đường nội thôn làng Rac (Đoạn từ Nhà A Che đến nhà A Hăi) Đường nội thôn làng Rắc (Đoạn từ Nhà A Che đến nhà A Hăi) | Xã Ya Xiêr | 0.2 | ||
51 | Đường nội thôn làng O (Đoạn từ nhà Y Oan đến làng O) | Xã Ya Xiêr | 0.2 | ||
52 | Đường nội thôn làng Rac (Đoạn từ nhà A Dung đến nhà A Lưới) | Xã Ya Xiêr | 0.2 | ||
53 | Đường đi khu sản xuất làng Rắc (Đoạn từ rẫy ông A Nhưr đến rẫy ông A Sư) | Xã Ya Xiêr | 0.35 | ||
54 | Đường đi khu sản xuất làng Rắc (Đoạn từ suối tông đến ray ông A Quách) | Xã Ya Xiêr | 0.16 | ||
55 | Đường đi khu sản xuất làng Trap (Đoạn từ rẫy ông Nguyễn Văn Bằng đến rẫy ông A Nhang) | Xã Ya Tăng | 0.32 | ||
56 | Đường đi khu sản xuất làng Trấp (Đoạn từ rẫy A Đê đến ray ông A Phôn) | Xã Ya Tăng | 0.1 | ||
57 | Đường đi khu sản xuất làng Trấp (Đoạn từ rầy Rơ Lan Vót đến rầy ông A Tam) | Xã Ya Tăng | 0.26 | ||
58 | Đường đi khu sản xuất làng Grập (Đoạn từ đầu cầu treo làng Grập đi điểm cuối khu sản xuất) | Xã Mô Rai | 0.37 | ||
59 | Đường đi khu sản xuất làng Tang (Đoạn từ rẫy Ông A Lơng đến rẫy Mà Y Hỷ) | Xã Mô Rai | 0.17 | ||
60 | Bê tông kênh mương nội đồng Làng GRập | Xã Mô Rai | 0.2 | ||
61 | Bê tông kênh mương nội đồng Làng Tang | Xã Mô Rai | 0.2 | ||
62 | Sân thể thao làng Tang | Xã Mô Rai | 0.2 | ||
63 | Sửa chữa nhà văn hóa làng Kđin | Xã Mô Rai | 0.02 | ||
64 | Đường nội thôn làng Chứ (Đoạn từ nhà ông A Rôi đến nghĩa địa làng Chứ) | Xã Ya Ly | 0.17 | ||
65 | Đường nội thôn làng Chứ (Đoạn từ nhà bà Y Kang đến bến nước) | Xã Ya Ly | 0.05 | ||
66 | Đường nội thôn làng Chứ (Đoạn từ nhà ông Hà Văn Hoàng đến nhà ông A Ưn) | Xã Ya Ly | 0.05 | ||
67 | Đường nội thôn làng Chứ (Đoạn từ nhà bà Y H dứp đến nhà ông A Ghíu) | Xã Ya Ly | 0.05 | ||
68 | Đường nội thôn làng Chờ (Đoạn từ nhà A Bẻo đến nhà A Phuch) | Xã Ya Ly | 0.09 | ||
69 | Đường nội thôn làng Chứ (Đoạn từ nhà A M dích đến nhà A Bi) | Xã Ya Ly | 0.09 | ||
70 | Đường nội thôn làng Chờ (Đoạn từ nhà A Vêu đến nhà Y Túp) | Xã Ya Ly | 0.02 | ||
71 | Đường nội thôn làng Tum (Đoạn từ nhà A Díp đến trục đường chính nội thôn làng Tum) | Xã Ya Ly | 0.02 | ||
72 | Đường nội thôn làng Tum (Đoạn từ nhà A Hun đến trục đường chính nội thôn làng Tum) | Xã Ya Ly | 0.02 | ||
73 | Sân thể thao làng Tum (sân bóng đá) | Xã Ya Ly | 0.15 | ||
74 | Sửa chữa nhà rông | Xã Ya Ly | 0.01 | ||
75 | Đường đi khu sản xuất thôn Khơk Klong (Đoạn từ cầu treo ông Tuệ đến rẫy ông Từ Tấn Hùng) | Xã Rờ Kơi | 0.17 | ||
76 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Đe (Đoạn từ rẫy ông A Uyên đến rẫy ông A Ber) | Xã Rờ Kơi | 0.12 | ||
77 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Tang (Đoạn từ rẫy bà Lê Thị Huỵ đến rẫy ông Nguyễn Văn Thê) | Xã Rờ Kơi | 0.28 | ||
78 | Sửa chữa nhà văn hóa Thôn Gia Xiêng | Xã Rờ Kơi | 0.01 | ||
79 | Đường nội thôn Kà Bầy (Đoạn vào khu nghĩa địa; đoạn từ sân bóng đi rẫy nhà ông Duyên; đoạn nhà ông Trung nhà bà Hà) | Xã Sa Bình | 0.2 | ||
80 | Đường nội thôn Nhơn Bình (Đoạn từ nhà Mai Văn Tình đến nhà ông Nguyễn Chánh) | Xã Sa Nhơn | 0.2 | ||
81 | Đường nội thôn Nhơn Bình (Đoạn từ nhà ông Mai Văn Minh đến tỉnh lộ 675) | Xã Sa Nhơn | 0.2 | ||
82 | Đường nội thôn Nhơn Khánh (Đoạn từ trường Mầm Non đến nhà ông Hinh) | Xã Sa Nhơn | 0.2 | ||
83 | Đường nội thôn Nhơn Khánh (Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Mạnh đến nhà ông Nguyễn Xuân Thành) | Xã Sa Nhơn | 0.2 | ||
84 | Sửa chữa nhà rông thôn Nhơn Bình | Xã Sa Nhơn | 0.01 | ||
85 | Sửa chữa hội trường sinh hoạt văn hóa thôn 2 | Xã Sa Sơn | 0.02 | ||
86 | Sửa chữa hội trường sinh hoạt văn hóa thôn Sơn An | Xã Sa Sơn | 0.02 | ||
87 | Sửa chữa nhà rông văn hóa làng Bar Gốc | Xã Sa Sơn | 0.02 | ||
88 | Đường sản xuất thôn Nghĩa Dũng (đoạn từ nhà ông Mừng đến rẫy ông Giảng) | Xã Sa Nghĩa | 0.5 | ||
89 | Đường đi khu sản xuất thôn Sơn An (Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Quân đến rẫy ông Huỳnh Đức) | Xã Sa Sơn | 0.16 | ||
V | Huyện Ia H'Drai |
| 223.29 |
|
|
1 | Đường vào nghĩa trang thôn 1 xã Ia Dom | Xã Ia Dom | 2.13 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương đe thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (Đường vào nghĩa trang thôn 1: NSTW: 3,641 tỷ) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (Đường vào nghĩa trang thôn 1: NSTW: 3,641 tỷ) |
2 | Đường vào khu sản xuất N1, thôn 1, xã Ia Dom | Xã Ia Dom | 0.45 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 427 triệu) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 427 triệu) |
3 | Đường GTNT số 1 thôn 2, xã Ia Dom | Xã Ia Dom | 0.09 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 80 triệu) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 80 triệu) |
4 | Đường vào khu sản xuất N2, thôn 1, xã Ia Dom | Xã Ia Dom | 0.39 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 371 triệu) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 371 triệu) |
5 | Đường GTNT Làng thanh niên thôn 3 (Giai đoạn 1) | Xã Ia Dom | 0.45 | Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của UBND xã Ia Dom về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Đường giao thông nông thôn Làng thanh niên thôn 3, xã Ia Dom (Giai đoạn 1) (1,68 tỷ, NSTW: 1,4 tỷ, NSĐP: 140 triệu, nguồn khác 140 triệu); Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (NSTW: 10,628 tỷ) | Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 của UBND xã Ia Dom về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Đường giao thông nông thôn Làng thanh niên thôn 3, xã Ia Dom (Giai đoạn 1) (1,68 tỷ, NSTW: 1,4 tỷ, NSĐP: 140 triệu, nguồn khác 140 triệu); Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (NSTW: 10,628 tỷ) |
6 | Cầu suối đá huyện | Xã Ia Tơi | 2.67 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 20,354) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW 20,354) |
7 | Đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1, xã Ia Tơi (giai đoạn 2) | Xã Ia Tơi | 0.77 | Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1 xã Ia Tơi (Giai đoạn 2); Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 (1,06 tỷ, NSĐP) | Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông nông thôn số 4, thôn 1 xã Ia Tơi (Giai đoạn 2); Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2021 (1,06 tỷ, NSĐP) |
8 | Xây dựng bãi đỗ xe trước chợ trung tâm huyện | Xã Ia Tơi | 1.3 | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (7,3 tỷ, NSĐP) | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (7,3 tỷ, NSĐP) |
9 | Công trình đường ĐĐT31 (N57-N54) | Xã Ia Tơi | 1.34 | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (ĐĐT 31: 200 triệu; ĐĐT 21: 200 triệu; ĐĐT 20: 200 triệu; ĐĐT 22: 129 triệu; ĐĐT 23: 127 triệu; ĐĐT 24: 128 triệu; ĐĐT 33: 200 triệu; ĐĐT 36: 200 triệu) NSĐP | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (ĐĐT 31: 200 triệu; ĐĐT 21: 200 triệu; ĐĐT 20: 200 triệu; ĐĐT 22: 129 triệu; ĐĐT 23: 127 triệu; ĐĐT 24: 128 triệu; ĐĐT 33: 200 triệu; ĐĐT 36: 200 triệu) NSĐP |
10 | Công trình đường ĐĐT21 (N40-N30) | Xã Ia Tơi | 0.57 | ||
11 | Công trình đường ĐĐT20 (N39-N30) | Xã Ia Tơi | 0.53 | ||
12 | Công trình đường ĐĐT22 (N32-N33) | Xã Ia Tơi | 0.2 | ||
13 | Công trình đường ĐĐT23 (N34-N35) | Xã Ia Tơi | 0.19 | ||
14 | Công trình đường ĐĐT24 (N37-N36) | Xã Ia Tơi | 0.2 | ||
15 | Công trình đường ĐĐT33 (N64-N65) | Xã Ia Tơi | 0.15 | ||
16 | Công trình đường ĐĐT36 (N9-N66) | Xã Ia Tơi | 0.14 | ||
17 | Công trình đường ĐĐT37 (N7-N75) | Xã Ia Tơi | 0.55 | Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện Ia H'Drai (ĐĐT 37: 123 triệu; ĐĐT 30: 611 triệu; ĐĐT 32: 357 triệu; ĐĐT 27: 2,108 tỷ) NSĐP | Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện Ia H'Drai (ĐĐT 37: 123 triệu; ĐĐT 30: 611 triệu; ĐĐT 32: 357 triệu; ĐĐT |
18 | Công trình đường ĐĐT27 (N40-N53) | Xã Ia Tơi | 0.55 | ||
19 | Công trình đường ĐĐT32 (N55-N58) | Xã Ia Tơi | 0.32 | ||
20 | Công trình đường ĐĐT30 (N52-N54) | Xã Ia Tơi | 0.41 | ||
21 | Đường và hạng mục khác khu vực làng cá, thôn 7 | Xã Ia Tơi | 0.1 | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (352 triệu, NSĐP) | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (352 triệu, NSĐP) |
22 | Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng quy hoạch phía Bắc trung tâm hành chính huyện | Xã Ia Tơi | 1.38 | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (9,307 tỷ, NSĐP) | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (9,307 tỷ, NSĐP) |
23 | Đường giao thông thôn đi bến đò làng Dom thôn 9, xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi | 2.13 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 3,641 tỷ) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 3,641 tỷ) |
24 | Công trình:Đường giao thông thôn đi nghĩa trang nhân dân thôn 9, xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi | 1.79 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ) |
25 | Đường GTNT vào nghĩa trang nhân dân thôn 3 | Xã Ia Đal | 1.79 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,706 tỷ) |
26 | Đường GTNT thôn 4 (Điểm dân cư số 11 C.Ty CP Sâm Ngọc Linh) | Xã Ia Đal | 0.94 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,612 tỷ) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 1,612 tỷ) |
27 | Đường GTNT thôn 3 (Điểm dân cư số 7 mở rộng) | Xã Ia Đal | 2.13 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 3,486 tỷ) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 3,486 tỷ) |
28 | Đường giao thông nông thôn thôn 6 (sau sân vận động thôn 6) | Xã Ia Đal | 0.4 | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 07/09/2022 của UBND huyện về việc giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 07/09/2022 của UBND huyện về việc giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và |
29 | Đường giao thông nông thôn Ia Đal (Điểm dân cư số 10 mở rộng) | Xã Ia Đal | 0.26 | ||
30 | Đường giao thông nông thôn thôn Chư Hem (Điểm dân cư mới công ty CP cao su Sa Thầy) | Xã Ia Đal | 0.88 | ||
31 | Công trình Thủy lợi Hồ chứa nước xã IV (thôn 1, thôn 2, xã Ia Đal, huyện Ia H'Drai) | Xã Ia Đal | 32.04 | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai Về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2) (Hồ chứa nước xã IV: NSĐP 2,65 tỷ; Hồ chứa nước số 2: | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai Về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện hưởng |
32 | Hồ chứa nước số 2 trung tâm hành chính huyện | Xã Ia Tơi | 15.32 | ||
33 | Điểm trường Mầm Non Điểm dân cư số 4 | Xã Ia Dom | 0.16 | Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Điểm trường Mầm Non tại Điểm dân cư số 4 (thôn 3, xã Ia Dom) (879,6 triệu, NSTW 733 triệu, NSĐP 73,3 triệu, nguồn khác 73,3 triệu) Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (NSTW: 10,628 tỷ) | Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 19/09/2022 về việc phê duyệt hồ sơ xây dựng công trình: Điểm trường Mầm Non tại Điểm dân cư số 4 (thôn 3, xã Ia Dom) (879,6 triệu, NSTW 733 triệu, NSĐP 73,3 triệu, nguồn khác 73,3 triệu) Nghị Quyết 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum(NSTW: 10,628 tỷ) |
34 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ huyện Ia H'Drai | Xã Ia Tơi | 3.8 | Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2021; Thông báo số 17/TB-TTHĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 về kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với nguồn vốn đầu tư dự án Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia H'Drai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ) | Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2021; Thông báo số 17/TB-TTHĐND ngày 28 tháng 4 năm 2022 về kết luận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến đối với nguồn vốn đầu tư dự án Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ huyện Ia H'Drai (Nhà bia và các hạng mục phụ trợ) |
35 | Công trình Bãi rác tập trung (hạng mục: Đường và các công trình phụ trợ) | Xã Ia Tơi | 5 | Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện Ia H'Drai; (Bãi rác: 1,292 tỷ, NSĐP) | Quyết định 612/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2021; Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 huyện Ia H'Drai; (Bãi rác: 1,292 tỷ, NSĐP) |
36 | Nghĩa trang nhân dân huyện | Xã Ia Tơi | 10 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 6,471 tỷ) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 6,471 tỷ) |
37 | Nhà văn hóa thể thao và sân vận động trung tâm huyện | Xã Ia Tơi | 5.5 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 10 tỷ) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 10 tỷ) |
38 | Đầu tư Trường Mầm Non khu trung tâm hành chính huyện | Xã Ia Tơi | 1.3 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 6,092 tỷ) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 6,092 tỷ) |
39 | Đầu tư Trường TH-THCS khu trung tâm hành chính huyện | Xã Ia Tơi | 1.36 | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 8,125 tỷ) | Quyết định số 296/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 (NSTW: 8,125 tỷ) |
40 | Nhà văn hóa thôn Ia Muung | Xã Ia Dom | 0.25 | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (100 triệu, NSĐP) | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 19/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai về việc giao chi tiết Kế hoạch điều chỉnh, bổ sung đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ia H'Drai (lần 1) (100 triệu, NSĐP) |
41 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất DV4, DV5 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum | Xã Ia Tơi | 0.61 | Kế hoạch số 216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia H'Drai giai đoạn 2021- 2025 | Kế hoạch số 216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia H'Drai giai đoạn 2021-2025 |
42 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất DV7, DV8, DV9, DV10 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum | Xã Ia Tơi | 1.39 | ||
43 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất D1, D2, D3, D5, D6, D7, D8, D9, D10 Điểm dân cư số 41 Trung tâm hành chính xã Ia Tơi (thuộc dự án khai thác quỹ đất để phát triển kết cấu hạ tầng, bố trí dân cư dọc hai bên Quốc lộ 14C (đoạn từ Trung tâm hành chính huyện Ia H'Drai đến ngã ba Quốc lộ 14C- Sê San 3) | Xã Ia Tơi | 5.35 | Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
44 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất MDT1, MDT2, MDT3, MDT4, MDT5 Khu Công cộng - Dịch vụ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum | Xã Ia Tơi | 4.63 | ||
45 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất MDC1, MDC3, MDC11 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai | Xã Ia Tơi | 2.42 | Kế hoạch số 216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia H'Drai giai đoạn 2021- 2025 | Kế hoạch số 216/KH-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Ia H'Drai triển khai đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện Ia H'Drai giai đoạn 2021-2025 |
46 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất MDC7, MDC15 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum | Xã Ia Tơi | 2.17 | ||
47 | Đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất tại các lô đất MDC16, MDC21, MDC24 tại Khu Thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện lỵ huyện Ia H'Drai, tỉnh Kon Tum | Xã Ia Tơi | 2.6 | ||
48 | Điểm dân cư số 48 mở rộng | Xã Ia Dom | 15.97 | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai về việc chuyển nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2020 sang 2021 (NSĐP 2 tỷ) | Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai về việc chuyển nhiệm vụ chi ngân sách cấp huyện năm 2020 sang 2021 (NSĐP 2 tỷ) |
49 | Dự án: Đầu tư kết cấu hạ tầng khu thương mại, dịch vụ và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện Ia H'Drai | Xã Ia Tơi | 16 | Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai thực hiện chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Đầu tư kết cấu hạ tầng khu thương mại, dịch vụ (và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện Ia H'Drai; Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2) (Kinh phí: 1,958 tỷ) | Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện Ia H'Drai thực hiện chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Đầu tư kết cấu hạ tầng khu thương mại, dịch vụ (và dân cư dọc Quốc lộ 14C Trung tâm huyện Ia H'Drai; Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2) (Kinh phí: 1,958 tỷ) |
50 | Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung Điểm dân cư số 66 tại thôn Ia Dơr, xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai | Xã Ia Tơi | 38 | Quyết định 572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Về việc giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Kinh phí: 9 tỷ) | Quyết định 572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Về việc giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Kinh phí: 9 tỷ) |
51 | Đầu tư bãi đo xe, san lấp mặt bằng các lô đất thuộc khu Trung tâm hành chính huyện Ia H'Drai | Xã Ia Tơi | 4.59 | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2) (Kinh phí: 77 triệu) | Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 12/7/2022 của UBND huyện Ia H'Drai về việc phân bổ tiền sử dụng đất ngân sách cấp huyện hưởng trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 (đợt 2) (Kinh phí: 77 triệu) |
52 | Đường giao thông thôn đi bến đò làng nú Ia Dơr xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi | 0.2 | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 2.703,31 triệu đồng | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 2.703,31 triệu đồng |
53 | Nâng cấp tuyến đường liên xã Ia Đal đi xã Ia Dom | Xã Ia Đal | 13 | Quyết định 572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Về việc giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương | Quyết định 572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc |
54 | Chợ trung tâm xã Ia Đal | Xã Ia Đal | 1 | ||
55 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại Điểm dân cư số 7 mở rộng thôn 3 | Xã Ia Đal | 0.05 | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 709,5 triệu đồng | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 709,5 triệu đồng |
56 | Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn 7 | Xã Ia Đal | 0.05 | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 709,5 triệu đồng | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 709,5 triệu đồng |
57 | Công trình cấp nước sinh hoạt tại Điểm dân cư thôn 7 xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi | 0.05 | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 1.853,5 triệu đồng | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 1.853,5 triệu đồng |
58 | Công trình cấp nước sinh hoạt tại Điểm dân cư thôn 8 xã Ia Tơi | Xã Ia Tơi | 0.05 | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 1,420,1 triệu đồng | Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 10 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương để thực hiện các công trình, dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021- 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn huyện Ia H'Drai năm 2022 và bổ sung, phân bổ phần đối ứng ngân sách huyện vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Kế hoạch đầu tư nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 của huyện Ia H'Drai. Tổng nguồn vốn 1,420,1 triệu đồng |
59 | Dự án Xây dựng lưới điện (thôn Chư Hem, xã Ia Đal) thuộc Tiểu dự án 2- Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018- 2020-EU tài trợ thuộc Dự án: Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (giai đoạn 2014-2020) | Xã Ia Đal | 5.15 | Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020; Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Tiểu dự án 2- Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ thuộc dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020; (Kinh phí: 313,5 triệu) | Quyết định số 1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020; Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 6/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu Tiểu dự án 2- Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018- 2020-EU tài trợ thuộc dự án Cấp điện nông thôn từ lưới điện |
60 | Hạng mục: Thi công xây dựng lưới điện huyện Ia H'Drai-sử dụng vốn ODA, vay ưu đãi | Xã Ia Tơi, Xã Ia Đal, Xã Ia Dom | 9.9 | ||
61 | Xây dựng lắp lưới điện (thôn 9, xã Ia Tơi, huyện Ia H'Drai) | Xã Ia Tơi | 0.11 | ||
62 | Xây lắp lưới điện trung tâm huyện Ia H'Drai | Xã Ia Tơi | 0.07 | ||
VI | Huyện Đăk Tô |
| 98.40 |
|
|
1 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), Thị trấn Đăk Tô | TT Đăk Tô | 0.53 | Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng), Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô; | Nghị quyết số 136/NQ-HĐND, ngày 17/7/2020 của HĐND huyện Đăk Tô về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng, Thị trấn Đăk Tô); Nghị quyết số 221/NQ-HĐND, ngày 01/12/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 12.000 triệu đồng; Phân bổ: 5.000 triệu đồng |
2 | Đường Phạm Ngọc Thạch (Đoạn từ Hùng Vương đến Phạm Văn Đồng) | TT Đăk Tô | 0.50 | Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND huyện Đăk Tô về chủ trương đầu tư các dự án: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1; đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng); đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương); Quyết định số 708/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 8.817 triệu đồng; Phân bổ năm 2023: 1.000 triệu đồng |
3 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương) | TT Đăk Tô | 0.75 | Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND huyện Đăk Tô về chủ trương đầu tư các dự án: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1; đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng); đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương) | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 14.991 triệu đồng; Phân bổ 2023: 5.580 triệu đồng |
4 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1 | TT Đăk Tô | 0.61 | Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 9/12/2021 của UBND huyện Đăk Tô Về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1. | Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND huyện Đăk Tô về chủ trương đầu tư các dự án: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng) giai đoạn 1; đường Phạm Ngọc Thạch (đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Phạm Văn Đồng); đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Hồ Xuân Hương). Tổng mức đầu tư: 12.000 triệu đồng; Phân bổ từ năm 2022 |
5 | Đường Lê Hữu Trác (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu) | TT Đăk Tô | 0.41 | Quyết định số 465/QĐ-UBND, ngày 27/9/2021 của UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường Lê Hữu Trác (đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Võ Thị Sáu), Thị trấn Đăk Tô. | Nghị quyết số 221/NQ-HĐND, ngày 01/12/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư dự án: Khoảng 4.760 triệu đồng; Phân bổ: 4.500 triệu đồng |
6 | Đường Âu Cơ (đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) | TT Đăk Tô | 0.50 | Quyết định số 624/QĐ-UBND, ngày 9/12/2021 của UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Đường Âu Cơ (đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến đường Nguyễn Thị Minh Khai) Thị trấn Đăk Tô, huyện Đăk Tô. | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 8.000 triệu đồng; Phân bổ trong năm 2023: 1.791 triệu đồng |
7 | Hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp phía tây Thị trấn Đăk Tô | TT Đăk Tô | 16.54 | Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 23/11/2020 của HĐND huyện Đăk Tô về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp phía Tây Thị trấn Đăk Tô; Quyết định số 383/QĐ-UBND, ngày 22/07/2021 của UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp phía Tây Thị trấn Đăk Tô; | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 148.283 triệu đồng; Phân bổ trong năm 2023: 7.000 triệu đồng |
8 | Dự án Cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun | Xã Đăk Trăm | 38.39 | Căn cứ Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày 19/7/2021 của BD Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đak Rô Gia - Ia Tun. Căn cứ thông báo số 6094/BNN-KH, ngày 24/9/2021 của BD Nông nghiệp về việc thông báo Kế hoạch đầu tư công trung hạng vốn NSNH GĐ 2021-2025. | Căn cứ Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày 19/7/2021 của BD Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun. Tổng mức đầu tư: 1.033 tỷ đồng; vốn giai đoạn 2021- 2025: 510 tỷ đồng; Tiến độ thực hiện từ năm 2023-2026 |
9 | Hiện đại hóa Thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc Dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu" (ADB9) | Xã Diên Bình | 11.70 | Quyết định số 306/QĐ-TTg ngày 04/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc Quyết định chủ trương đầu tư dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum", vay vốn ADB; | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc đăng ký danh mục dự án bố trí Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài nguồn NSTW cấp phát giai đoạn 2021-2025 đối với dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum; Tổng mức đầu tư: 321.072 triệu đồng; vốn giai đoạn 2021-2025: 226.648 triệu đồng; |
10 | Đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch thác Đăk Sing | xã Văn Lem | 0.35 | Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 9/8/2022 của UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đầu tư cơ sở hạ tầng khu du lịch thác Đăk Sing | Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Tô về phương án phân bổ Kế hoạch đầu tư công năm 2023 huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 2.400 triệu đồng; Phân bổ trong năm 2023: 967 triệu đồng |
11 | Đường ĐH55 (Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại chỗ xã Pô Kô; Hạng mục: Đường giao thông nối từ thôn Đăk Rao Nhỏ đến thôn Kon Tu Peng và ngầm Đăk Chang) | xã Pô Kô | 6.09 | Nghị quyết số 61/2022/NQ-HĐND, ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 3/10/2022 của UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại cho xã Pô Kô | Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-UBND, ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1 từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Căn cứ Quyết định 324/QĐ-UBND, ngày 19/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Đăk Tô. Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND huyện Đăk Tô về việc phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện |
12 | Đường ĐH55 (Đăk Mốt - Kon Tu Peng) | xã Pô Kô và Tân Cảnh | 13.00 | Nghị quyết số 61/2022/NQ-HĐND, ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Quyết định số 626/QĐ-UBND ngày 3/10/2022 của UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Đường ĐH 55 (Đăk Mốt - Kon Tu Peng) | Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-UBND, ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về giao danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn 1 từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Căn cứ Quyết định 324/QĐ-UBND, ngày 19/7/2022 của Ủy ban nhân dân huyện về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Đăk Tô. Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND huyện Đăk Tô về việc phân bổ chi tiết Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Đăk Tô; Tổng mức đầu tư: |
13 | Chợ trung tâm xã Tân Cảnh | xã Tân Cảnh | 0.32 | Quyết định số 394/QĐ-UBND, ngày 9/8/2022 của UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chợ xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô | Quyết định số 394/QĐ-UBND, ngày 9/8/2022 của UBND huyện Đăk Tô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chợ xã Tân Cảnh, huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.550 triệu đồng; Tiến độ thực hiện dự án: Năm 2023 |
14 | Mở rộng đường khu dân cư Tea Peak thôn Đăk Manh II | xã Đăk Rơ Nga | 0.50 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.220,25 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 512,5 triệu đồng |
15 | Đường đi khu SX trại bò thôn Kon Tu Peng, xã Pô Kô | xã Pô Kô | 0.14 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.484,09 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 609,2 triệu đồng |
16 | Ngầm qua suối Đăk Na thôn Kon Tu Dop I | xã Pô Kô | 0.12 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.090 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 891 triệu đồng |
17 | Đường GTNT Đăk Rao Nhỏ (Đoạn từ nhà ông Chung đến nhà ông A Vong) | xã Pô Kô | 0.06 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 87,41 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 72,8 triệu đồng |
18 | Đường đi khu SX Đăk Hlin thôn Kon Tu Dop 1, xã Pô Kô (Đoạn 5) | xã Pô Kô | 0.06 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 922,39 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 383,2 triệu đồng |
19 | Đường giao thông nông thôn (đường ngang số 1), thôn 8, xã Diên Bình | Xã Diên Bình | 0.19 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 575 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 159 triệu đồng |
20 | Đường giao thông thôn 4 (đoạn từ đường bà Hai Ga đến đường đi đập Cầu Ri) | Xã Diên Bình | 0.09 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 293 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 84 triệu đồng |
21 | Đường giao thông nông thôn (đường ngang số 3), thôn 8, xã Diên Bình | Xã Diên Bình | 0.18 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 617 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 177 triệu đồng |
22 | Đường giao thông thôn 5 (đoạn từ đường tránh lũ đến sân thể thao thôn) | Xã Diên Bình | 0.04 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 131 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 36 triệu đồng |
23 | Đường nội thôn 2 (đoạn nhà ông Páo) xã Tân Cảnh | xã Tân Cảnh | 0.12 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 233 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 102,3 triệu đồng |
24 | Đường nội thôn 1 (nhà ông Võ Văn Bình đến thủy điện) | xã Tân Cảnh | 0.07 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 540 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 240,1 triệu đồng |
25 | Đường liên thôn Đăk Ri Peng 1, Đăk Ri Peng 2 | xã Tân Cảnh | 0.12 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 420 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 184,8 triệu đồng |
26 | Đường liên thôn 2, thôn 3 (đoạn nhà bà Vi) | xã Tân Cảnh | 0.10 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
27 | Đường TĐ 24 đến nhà ông Điền thôn 2 | xã Tân Cảnh | 0.06 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
28 | Đường nội thôn 1 (đoạn nhà ông Dan đến nhà bà Năm) | xã Tân Cảnh | 0.10 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
29 | Đường đi nghĩa trang xã Kon Đào | xã Kon Đào | 0.15 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 950 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 425 triệu đồng |
30 | Đường đi sản xuất bòn hòn thôn 1 | xã Kon Đào | 0.50 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 314 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 139 triệu đồng |
31 | Đường đi sản xuất Đăk Lung | xã Kon Đào | 0.12 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 713 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 314 triệu đồng |
32 | Đường đi khu sản xuất thôn Kon Pring (đoạn từ nhà ông A Hút đến rẫy ông A Khoa) | xã Ngọk Tụ | 0.15 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 924 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 379,1 triệu đồng |
33 | Đường đi khu sản xuất nghĩa địa thôn Đăk Tông, Đăk Tăng (đoạn từ đường DH52 đến nghĩa địa thôn Đăk Tông, Đăk Tăng) | xã Ngọk Tụ | 0.15 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 747 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 305,1 triệu đồng |
34 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Nu (đoạn từ rẫy ông A Nu đến rẫy ông A Pheh) | xã Ngọk Tụ | 0.15 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.220 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 512 triệu đồng |
35 | Đường giao thông nông thôn thôn Đăk Dé (sau trường tiểu học) | xã Đăk Rơ Nga | 0.30 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.528,15 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 625,5 triệu đồng |
36 | Đường đi sản xuất Đăk Rơ Ngát thôn Đăk Manh II | xã Đăk Rơ Nga | 0.10 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.121,3 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 488 triệu đồng |
37 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Rô Gia (từ cầu treo đến chốt BVR Đăk Rô Gia, đi qua chốt BVR Đăk DRing, quay về cầu treo Đăk Rô Gia) | xã Đăk Trăm | 0.40 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.050 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 463,5 triệu đồng |
38 | Đường nội thôn Đăk Trăm, mương thoát nước 2 bên đường (đoạn từ nhà A Hiếu đến điểm trường MN Đăk Trăm) | xã Đăk Trăm | 0.03 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 240 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 105,1 triệu đồng |
39 | Đường đi khu sản xuất thôn Tê Rông (Từ nhà A Ran đi khu sản xuất thôn Tê Rông) | xã Văn Lem | 0.15 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 127,17 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 51,1 triệu đồng |
40 | Đường đi khu sản xuất thôn Tê Rông (Từ nhà Y Phang đến Suối Tea Kow Teu) | xã Văn Lem | 0.10 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.195,68 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 538 triệu đồng |
41 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Xanh (đoạn DH 51 đến cây đa) | xã Văn Lem | 0.20 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.266 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 569,7 triệu đồng |
42 | Thủy lợi Teak Tea | xã Văn Lem | 0.15 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 187 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 86,6 triệu đồng |
43 | Thủy lợi Tea Pto | xã Văn Lem | 0.10 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.014 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 460,6 triệu đồng |
44 | Đường đi khu sản xuất thôn Tê Rông (Đoạn từ cà phê Y Tý đến rẫy ông Lâm) | Xã Văn Lem | 0.06 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 281,03 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 235,2 triệu đồng |
45 | Đường đi khu sản xuất thôn Tê Pên (Đoạn từ ĐH 51 đến rẫy ông A Minh) | Xã Văn Lem | 0.70 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 200,71 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 167 triệu đồng |
46 | Đường đi khu sản sản xuất thôn Đăk Xanh (Đoạn từ ĐH 51 đến rẫy ông A Lu) | Xã Văn Lem | 0.10 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 178,71 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 148,5 triệu đồng |
47 | Đường đi khu sản xuất thôn Tê rông (Đoạn từ nhà Y Một đến khu quy hoạch trong dược liệu) | Xã Văn Lem | 0.10 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 751,9 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 600 triệu đồng |
48 | Đường đi khu sản xuất thôn Măng Rương (Đoạn từ ĐH51 đến nhà ông A Binh) | Xã Văn Lem | 0.20 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.000 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 843,3 triệu đồng |
49 | Cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn Măng Rương, xã Văn Lem | Xã Văn Lem | 0.50 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 2.630 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 707 triệu đồng |
50 | Cấp nước sinh hoạt tập trung tại thôn Đăk Mơ Ham, xã Pô Kô | Xã Pô Kô | 0.50 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.460 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 1.200 triệu đồng |
51 | Đường đi khu dân cư thôn Đăk Rò (từ nhà A Đẹp đến hết khu dân cư) | xã Đăk Trăm | 0.12 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 583 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 498 triệu đồng |
52 | Đường đi khu sản xuất các thôn Đăk Trăm, Tê Pên, Tê Pheo (từ ngầm Đăk PLó đến đập thủy lợi Tea Hao, đến cầu treo Đăk Rô Gia 2) | xã Đăk Trăm | 0.17 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 950 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 809,2 triệu đồng |
53 | Đường đi khu dân cư Đăk Rô Gia (Đoạn từ nhà Ông Fêng đến cầu treo Đăk Rô Gia 2) | xã Đăk Trăm | 0.10 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 380 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 324,5 triệu đồng |
54 | Đường nội thôn Đăk Mông (Đoạn từ nhà nguyện qua nghĩa địa thôn) | xã Đăk Trăm | 0.10 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 420 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 357,3 triệu đồng |
55 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Rò, thôn Đăk Mông | xã Đăk Trăm | 0.24 | Quyết định số 1222/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ đầu tư cơ sở hạ tầng tầng từ vốn viện trợ không hoàn lại tài khoản 2022 của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng ĐBDTTS | Quyết định số 1222/QĐ-UBND, ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt chủ trương đầu tư Danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ đầu tư cơ sở hạ tầng tầng từ vốn viện trợ không hoàn lại tài khoản 2022 của Chính phủ Ai Len cho các xã đặc biệt khó khăn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng ĐBDTTS; Tổng mức đầu tư: 2.048. |
56 | Mương thoát nước 2 bên đường (Đoạn từ QL40B đến cuối thôn Tê Pen) | xã Đăk Trăm | 0.18 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.000 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 449,2 triệu đồng |
57 | Mương thoát nước 2 bên đường từ nhà rông thôn Đăk Trăm đến Trường THCS | xã Đăk Trăm | 0.05 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 389 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 174,4 triệu đồng |
58 | Mương thoát nước 2 bên đường từ nhà ông Cấp đi cầu treo Đăk Trăm | xã Đăk Trăm | 0.06 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 447 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 208,1 triệu đồng |
59 | Mương thoát nước 2 bên đường từ QL 40 đến đường đi cầu treo Đăk Trăm | xã Đăk Trăm | 0.06 | Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 703 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 305,7 triệu đồng |
60 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Nu (Đoạn từ ĐH53 đến rẫy ông A Lương) | Xã Ngọk Tụ | 0.10 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
61 | Ngầm Đăk Le, thôn Đăk Chờ (Cống thoát nước và hai đầu đường) | Xã Ngọk Tụ | 0.10 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 1.120 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 956,2 triệu đồng |
62 | Đường nội thôn Đăk No (đoạn từ nhà ông Lê Văn Eng đến nhà ông Lê Văn Giai) | Xã Ngọk Tụ | 0.03 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 68,9 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 57,7 triệu đồng |
63 | Đường ra khu sản xuất Đăk Kon (từ nghĩa địa thôn Đăk Pung đến đất ông A Gusk) | xã Đăk Rơ Nga | 0.10 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 900 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 756 triệu đồng |
64 | Đường giao thông nông thôn thôn Đăk Dé (từ đoạn nhà Y Khuya đến nhà ông A Tạo) | xã Đăk Rơ Nga | 0.20 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 703,53 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 584 triệu đồng |
65 | Đường đi khu sản xuất Te Peh, Đăk Manh II | xã Đăk Rơ Nga | 0.10 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 800 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 671 triệu đồng |
66 | Đường nội thôn Kon Đào (Đoạn nhà A Phê đến nhà A Ving) | Xã Kon Đào | 0.05 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/10/2022 của HĐND huyện Đăk Tô phân bổ chi tiết vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương năm 2022 thực hiện chương trình MTQG trên địa bàn huyện Đăk Tô. Tổng mức đầu tư: 114 triệu đồng. Phân bổ vốn từ năm 2022: 78 triệu đồng |
67 | Đường đi sản xuất thôn Kon Đào (Đoạn ngầm đá) | Xã Kon Đào | 0.05 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng ĐBDTTS&MN giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
68 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Dé, xã Đăk Rơ Nga | xã Đăk Rơ Nga | 0.05 | Quyết định 361/QĐ-UBND, ngày 25/7/2022 của huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Dé, xã Đăk Rơ Nga; Hạng mục: Cống tràn và đường hai đầu cống | Quyết định 361/QĐ-UBND, ngày 25/7/2022 của huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Dé, xã Đăk Rơ Nga; Hạng mục: Cống tràn và đường hai đầu cống. Tổng mức đầu tư: 525 triệu đồng. |
VII | Huyện Đăk Glei |
| 109.57 |
|
|
1 | Nâng cấp tuyến đường Đăk Man đi Đăk Plô thuộc Bộ Chỉ huy Biên Phòng tỉnh Kon Tum (Đoạn từ đường Hồ Chí Minh- xã Đăk Man đến cửa khẩu phụ Đăk Plô, xã Đăk Plô, huyện Đắk Glei) (Đường tỉnh 673A) | Xã Đăk Man, Đăk Plô | 37.51 | Quyết định 1553/QĐ-BQP ngày 06/5/2022 của Bộ Quốc phòng, Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 11/11/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc thống nhất như đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh đưa ra ngoài Quy hoạch 03 loại rừng đối với diện tích rừng và đất lâm nghiệp để thực hiện 05 dự án đầu tư phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 170.000.000.000 đong (Một trăm bảy mươi tỷ đồng) |
2 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Ga xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei | Xã Đăk Nhoong | 3.00 | Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 20.000.000.000 (Hai mươi tỷ đồng) |
3 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Ák - nhóm 2 xã Đăk Long, huyện Đăk Glei | Xã Đăk Long | 3.00 | Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum. | 50.000.000.000 (Năm mươi tỷ đồng) |
4 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Rế xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei | Xã Mường Hoong | 5.00 | Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 47.000.000.000 (Bốn mươi bảy tỷ đồng) |
5 | Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 9.30 | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HDND huyện Đăk Glei (Ghi vốn 1,061 tỷ đồng) | 1.061.000.000 (Một tỷ không trăm sáu mươi mốt triệu đồng) |
6 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã Ngọc Linh | Xã Ngọc Linh | 0.50 | NQ số 02/NQ-HĐND ngày 26/01/2021 của HDND huyện Đăk Glei. Quyết định số 342/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 (Ghi vốn 14,990 triệu đồng) | 14.990.000.000 (Mười bốn tỷ chín trăm chín mươi triệu đồng) |
7 | Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 6.99 | Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 18/11/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Glei về chủ trương đầu tư dự án (Ghi vốn 14,950 triệu đồng) | 14.950.000.000 (Mười bốn tỷ chín trăm năm mươi triệu đồng) |
8 | San ủi mặt bằng khu trung tâm huyện | Thị trấn Đăk Glei | 3.40 | Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 07/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Glei về chủ trương đầu tư dự án theo Luật đầu tư công (Ghi vốn 21,280 triệu đồng) | 21.280.000.000 đồng (Hai mươi mốt tỷ, hai trăm tám mươi triệu đồng) |
9 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại cho xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei | Xã Ngọc Linh | 4.3 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2022 (Ghi vốn 400 triệu đồng). | 400.000.000 đồng (Bốn trăm triệu đồng) |
10 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tại cho xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei | Xã Mường Hoong | 4.57 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2022. | 6.396.000.000 đồng (Sáu tỷ ba trăm chín mươi sáu triệu đồng) |
11 | Dự án sắp xếp, ổn định dân cư tập trung và tại cho xã Xốp huyện Đăk Glei (Khu tái định cư thôn Đăk Xi Na, Khu tái định cư thôn Kon Liêm) | Xã Xốp | 10 | Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về danh mục dự án đầu tư năm 2022 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: Từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2022 (ghi vốn 7.394.000.000 đ). | 7.394.000.000 đồng (Bảy tỷ ba trăm chín mươi tư triệu đồng) |
12 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai thôn Long Năng, xã Ngọc Linh (Khu dân cư tập trung thôn Long Năng, xã Ngọc Linh) | Xã Ngọc Linh | 5 | Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 51.000.000.000 (Năm mươi mốt tỷ đồng) |
13 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Măng Khênh, thôn Đông Lốc xã Đăk Man, huyện Đăk Glei | Xã Đăk Man | 7.2 | Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 49.000.000.000 (Bốn mươi chín tỷ đồng) |
14 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Nú Vai xã Đăk Kroong, huyện Đăk Glei | Xã Đăk Kroong | 4.8 | Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 36.000.000.000 (Ba mươi sáu tỷ đồng) |
15 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Tung Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | Thị trấn Đăk Glei | 5 | Văn bản số 3560/UBND-NNTN ngày 04/10/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 20.000.000.000 (Hai mươi tỷ đồng) |
VIII | Huyện Tu Mơ Rông |
| 121.77 |
|
|
1 | Nâng cấp sửa chữa Đường nội thôn Pu tá | Xã Măng Ri | 0.07 | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
2 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Riếp 1 xã Đăk Na | Xã Đăk Na | 8.47 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
3 | Nâng cấp sửa chữa đường liên xã Đăk Hà qua xã Tu Mơ Rông (đoạn xã Đăk Rơ Ông) | Xã Đăk Rơ Ông | 1.72 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
4 | Nâng cấp sửa chữa đường liên xã Đăk Hà qua xã Tu Mơ Rông (đoạn qua xã Đăk Hà) | Xã Đăk Hà | 4.22 | Công văn số 53/UBND-DT V/v rà soát danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng (Tiểu dự án 1 thuộc dự án 4) và nhu cầu đào tạo, nâng cao năng lực (Tiểu dự án 4 thuộc dự án 5) thuộc Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN theo Quyết định số 1719/QĐ-TTg | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
5 | Sửa chữa nâng cấp Đường nội thôn Mô Za (toàn tuyến 2km) | Xã Ngoc Lây | 5.83 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
6 | Đường đi khu SX thôn Kon Hia 3, xã Đăk Rơ Ông | Xã Đăk Rơ Ông | 2 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
7 | Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tại cho xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao | 7.53 | Công văn số 400/UBND-NNTN ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của UBND huyện Tu Mơ Rông về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông |
8 | Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tại cho xã Đăk Rơ Ông | Xã Đăk Rơ Ông | 1.6 | Công văn số 400/UBND-NNTN ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của UBND huyện Tu Mơ Rông về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông |
9 | Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tại cho xã Đăk Tờ Kan | Xã Đăk Tờ Kan | 0.35 | Công văn số 400/UBND-NNTN ngày 14/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của UBND huyện Tu Mơ Rông về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông |
10 | Đường đi khu sản xuất thôn Măng Rương I, Măng Rương II (Đoạn nối tiếp Đường Bê tông đi khu sản xuất giai đoạn II) | Xã Ngoc Lây | 0.1 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
11 | Sửa chữa nâng cấp Đường nội thôn Lộc Bông | Xã Ngọc Lây | 0.34 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
12 | Đường trục chính nội thôn Lộc Bông | Xã Ngọc Lây | 0.04 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
13 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Chum 2 | Xã Tê Xăng | 1 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
14 | Gia cố các hạng mục xung yếu trên tuyến đường vào và Đường nội bộ khu tái định cư thôn Tu Thó, xã Tê Xăng | Xã Tê Xăng | 2.7 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
15 | Đường liên thôn từ thôn Tu Cấp vào thôn Đăk Ka - Văn Sang - Đăk Neang, xã Tu Mơ Rông | Xã Tu Mơ Rông | 1.5 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
16 | Sửa chữa đường vào khu tái định cư thôn Long Tro, Ba Khen, xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi | 2 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
17 | Nâng cấp sửa chữa đường từ UBND xã qua thôn Trung tam, thôn Pu Tá | Xã Măng Ri | 1.17 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
18 | Đường đi khu sản xuất Xu Hom thôn Ngoc La | Xã Măng Ri | 0.04 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
19 | Đường thôn Ty Tu đi khu sản xuất tập trung xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 3.21 | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
20 | Nâng cấp đường giao thông thôn Năng Lớn 1, xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao | 1.50 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
21 | Đường đi khu sản xuất thác Siu Puông, xã Đăk Na | Xã Đăk Na | 2.52 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
22 | Cầu và đường vào thôn Ia Giông, xã Đăk Rơ Ông | Xã Đăk Rơ Ông | 3.14 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
23 | Đường trục đi KSX Kon Hia 1 (đoạn nối tiếp) chân đèo Văn Loan | Xã Đăk Rơ Ông | 1.03 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
24 | Dự án khẩn cấp di dời bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai thôn Kon Hia 1 xã đăk rơ ông | Xã Đăk Rơ Ông | 17 | Triển khai thực hiện Nghị quyết số 22/NQ-CP ngày 01/03/2020 của thủ tướng chính phủ về ổn định dân di cư tự do và quản lý sử dụng đất có nguồn gốc từ nông lâm trường. | Văn bản số 3560/UBND-NNTN về việc đề nghị trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
25 | Dự án khẩn cấp bố trí giãn dân ổn định dân cư vùng thiên tai thôn Tu Mơ Rông và thôn Đăk Siêng xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 16.7 | Triển khai thực hiện Nghị quyết số 22/NQ-CP ngày 01/03/2020 của thủ tướng chính phủ về ổn định dân di cư tự do và quản lý sử dụng đất có nguồn gốc từ nông lâm trường. | Văn bản số 3560/UBND-NNTN về việc đề nghị trung ương hỗ trợ kinh phí để triển khai thực hiện các dự án bố trí dân cư cấp bách trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
26 | Nước sinh hoạt thôn Ba Tu 3, xã Ngọc Yêu | Xã Ngọc Yêu | 1.1 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
27 | Nước sinh hoạt tập trung khu tái định cư Ba Khen Long Tro xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi | 1 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
28 | Nước sinh hoạt tập trung Thôn Long Hy 2 - xã Măng Ri | Xã Măng Ri | 1 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
29 | Thủy lợi xã Đăk Sao (Hạng mục: Thủy lợi Đăk Prí) | Xã Đăk Sao | 6 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
30 | Thủy lợi Kô Kíp, xã Ngọk Lây | Xã Ngọc Lây | 1 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
31 | Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt trung tâm xã Ngọc Yêu | Xã Ngọc Yêu | 1.1 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
32 | Cấp nước sinh hoạt các thôn xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 0.98 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
33 | Cấp nước sinh hoạt trung tâm xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 0.93 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
34 | Thủy lợi Đăk Pui, xã Đăk Tờ Kan | Xã Đăk Tờ Kan | 1 | Nghị quyết số 69/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tu Mơ Rông về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Tu Mơ Rông | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
35 | Khu văn hoá, kết hợp dụng cụ thể dục thể thao xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 0.47 | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
36 | Khu thể dụng thể thao xã Tu Mơ Rông | Xã Tu Mơ Rông | 0.50 | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
37 | Khu văn hoá thể thao xã Đăk Sao | Xã Đăk Sao | 6.00 | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
38 | Chợ trung tâm xã Ngọk Lây | Xã Ngọc Lây | 0.46 | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
39 | Hội trường đa năng xã Đăk Na | Xã Đăk Na | 0.23 |
|
|
40 | Hội trường đa năng xã Văn Xuôi | Xã Văn Xuôi | 0.10 | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
41 | Quảng trường kết hợp khu thể thao xã Đăk Hà | Xã Đăk Hà | 1.46 | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
42 | Trung tâm giáo dục thường xuyên- giáo dục nghề nghiệp | Xã Đăk Hà | 1.66 | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. | NQ số 06/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của Hội đồng nhân dân huyện về mục tiêu, nhiệm vụ và phân bổ Kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia GĐ 2021-2025 trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông. |
43 | Dự án sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư tập trung và tại cho xã Đăk Hà, huyện Tu Mơ Rông. | Xã Đăk Hà | 11.00 | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của UBND huyện Tu Mơ Rông về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông | Quyết định số 246/QĐ-UBND ngày 07/07/2022 của UBND huyện Tu Mơ Rông về việc giao mục tiêu, nhiệm vụ và dự toán ngân sách trung ương năm 2022 thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn huyện Tu Mơ Rông |
IX | Thành phố Kon Tum |
| 0.07 |
|
|
1 | Trường Mầm Non Tuổi Hồng | Xã Đăk Rơ Wa | 0.04 | Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND thành phố Kon Tum về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Đầu tư cơ sở vật chất cho một số trường học chuẩn bị cho năm học mới 2022-2023 | Quyết định số 1796/QĐ-UBND ngày 18/5/2022 của UBND thành phố Kon Tum |
2 | Sân bê tông xi măng tại giao lộ đường Đặng Tiến Đông-Nguyễn Thái Bình- Phường Lê Lợi | Phường Lê Lợi | 0.03 | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND phường Lê Lợi và Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân phường Lê Lợi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu thiết chế văn hóa giao lộ đường Đặng Tiến Đông-Nguyễn Thái Bình, phường Lê Lợi | Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND phường Lê Lợi và Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 29/8/2022 của Hội đồng nhân dân phường Lê Lợi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu thiết chế văn hóa giao lộ đường Đặng Tiến Đông- Nguyễn Thái Bình, phường Lê Lợi |
X | Huyện Ngọc Hồi |
| 175.82 |
|
|
1 | Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia | Xã Pờ Y | 15.00 | Quyết định số 600/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng công trình Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia | Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của HĐND tỉnh về việc Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 tỉnh Kon Tum (kinh phí 34.460 triệu đồng) |
2 | Hồ Ia Tun (Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun) | Xã Đăk Ang | 35.20 | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum) Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày 19/7/2021. Về việc chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun. | Căn cứ Quyết định số 3189/QĐ-BNN-KH, ngày 19/7/2021 của BD Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về chủ trương đầu tư Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun. Tổng mức đầu tư: 1.033 tỷ đồng; vốn giai đoạn 2021- 2025: 510 tỷ đồng; Tiến độ thực hiện từ năm 2023-2026 |
3 | Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế _ công trình thủy lợi | xã Pờ Y | 2.17 | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025” | Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025” |
4 | Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - đường giao thông | xã Pờ Y | 5.25 | Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025” | Quyết định số 818/QĐ-UBND ngày 24/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Xây dựng các công trình thực hiện Đề án “Hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội dân tộc thiểu số rất ít người Brâu tỉnh Kon Tum đến năm 2025” |
5 | Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đăk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu" | xã Sa Loong | 13.80 | Nghị quyết số 7/NQ-HDND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc đăng ký Danh mục dự án bố trí Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài nguồn NSTW cấp phát giai đoạn 2021-2025 đối với Dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum" | Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc đăng ký danh mục dự án bố trí Kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài nguồn NSTW cấp phát giai đoạn 2021-2025 đối với dự án Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum; Tổng mức đầu tư: 321.072 triệu đồng; vốn giai đoạn 2021-2025: 226.648 triệu đồng; |
6 | Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1, huyện Ngọc Hồi | xã SaLoong | 1.50 | Nghị quyết số 41/NQ-HDND ngày 12/7/2022 của HDND tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum - Quyết định số 489/QĐ-BNNTCTL ngày 19/1/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án: Thiết kế BVTC-DT, KH lựu cho nhà thầu hạng mục Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1 | Nghị quyết số 41/NQ-HDND ngày 12/7/2022 của HDND tỉnh Kon Tum về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum - Quyết định số 489/QĐ-BNNTCTL ngày 19/1/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án: Thiết kế BVTC-DT, KH lựu chọ nhà thầu hạng mục Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1 |
7 | Khu xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi | xã Đăk Kan | 6.80 | Quyết định 144/QĐ-UBND ngày 03/03/2021 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc điều chỉnh Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Khu xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 49.330 triệu đồng) |
8 | Đường vào khu xử lý bãi rác tập trung của huyện | TT Plei Kan và xã Đăk Kan | 3.00 | Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng | Quyết định số 1659/QĐUBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi (bố trí trong năm 2022 là 2.730 triệu đồng) |
9 | Đường nội bộ khu đấu giá (khu bệnh viện cũ) | Thị trấn Plei Kan | 0.50 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi. (Tọa độ (1): 1625122,48 519582,64; (2): 1625246, 519616,87; (3): 1625255,69 519619,56; 4: 1625489,25 519684,27; (5): 1625555,82 1972,72) | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 1.990 triệu đồng) |
10 | Đường Hoàng Thị Loan nối dài | TT Plei Kan, xã Đăk Xú | 1.43 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng) |
11 | Đường bao phía tây Thị trấn Plei Kan (Mở rộng…) | TT Plei Kan | 0.30 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 9.000 triệu đồng) |
12 | Chợ kết hợp trung tâm dịch vụ thương mại | TT Plei Kan | 3.40 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 3.000 triệu đồng) |
13 | Khu liên hợp thể dục thể thao huyện Ngọc Hồi | xã Đăk Xú | 7.03 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/22 của UBND huyện Ngọc Hồi | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 4.700 triệu đồng) |
14 | Dự án xây dựng khu đô thị mới Plei Kan (Khu dân cư mới Thị trấn Plei Kan) | TT Plei Kan | 43.00 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng) |
15 | Đường trung tâm Thị trấn Plei Kan (điểm đầu giao tại Km 1485 850 đường HCM, điểm cuối giao với Km1489 500 đường HCM) | TT Plei Kần | 19.20 | Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng Công trình: Đường trung tâm Thị trấn Plei Kan (điểm đầu giao tại Km 1485 85 Đường Hồ Chí Minh, điểm cuối giao tại Km 1489 5 đường Hồ Chí Minh) | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 6.769 triệu đồng) |
16 | Khắc phục sửa chữa đường lên chốt dân quân thường trực Pờ Y | xã Pờ Y | 0.50 | QĐ 2682/QĐ-UBND ngày 3/12/2021 của UBND huyện phê duyệt chủ trương nâng cấp sửa chữa đường lên chốt dân quân thường trực xã Pờ Y | Quyết định số 2564/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022 (Kinh phí 1.400 triệu đồng) |
17 | Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Đông Thị trấn Plei Kan (Hai bên đường trung tâm Thị trấn plei Kần) | TT Plei Kần | 8.00 | Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án : Mở rộng khu dân cư phía Đông Thị trấn Plei Kan (Hai bên đường trung tâm TT Plei Kần) | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 152.279 triệu đồng) |
18 | Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông khu vực phía Nam Thị trấn Plei Kần (Khu dân cư Phía Nam Thị trấn Plei Kần) | Thị trấn Plei Kần | 6.00 | Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 12/11/221 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Mở rộng khu dân cư phía nam Thị trấn Plei Kần | Quyết định 2566/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc giao chi tiết Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 3.300 triệu đồng) |
19 | Công viên Đăk Mốt | TT Plei Kần | 0.91 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 5.000 triệu đồng) |
20 | Công viên TDP 7 (khuôn viên Đài TT- TH) | TT Plei Kần | 1.63 | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi | Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 2.500 triệu đồng) |
21 | Mở rộng Trường PT DTBT THCS Ngô Quyền | Xã Đăk Ang | 1.20 | Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc giao danh mục đầu tư dự án | Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phân bổ chi tiết vốn đầu tư nguồn ngân sách Trung ương thực hiện các chương trình MTQG năm 2022 trên địa bàn huyện Ngọc Hồi (Kinh phí 6.769 triệu đồng) |
Tổng |
| 902.51 |
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Diện tích (ha) | Cơ sở pháp lý | Văn bản bố trí vốn thực hiện dự án đầu tư |
I | Huyện Kon Plông |
| 209.523 |
|
|
1 | Công trình nhà máy thủy điện Đăk Pône | Thị trấn Măng Đen | 2.97 | Quyết định số 553/QĐ-UBND ngày 28/6/2021 của UBND tỉnh Kon Tum | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
2 | Thủy điện Ngọk Tem | Xã Ngọk Tem | 2.3 | Quyết định số 502/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh Kon Tum; Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
3 | Thủy điện Thượng Nam Vao | Xã Đăk Nên | 16.62 | Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
4 | Thủy điện Nam Vao 1 | Xã Đăk Nên | 12.02 | Quyết định số 176/QĐ-UBND ngày 07/04/2022 của UBND tỉnh Kon Tum | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
5 | Thủy điện Đăk Lô 4 | Xã Ngọk Tem | 68 | Quyết định số 1134/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Kon Tum | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
6 | Thủy điện Đăk lô 1 | Xã Ngọk Tem | 31.49 | Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 16/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
7 | Thủy điện Đăk lô 3 | Xã Ngọk Tem | 32.84 | Quyết định số 350/QĐ-UBND ngày 7/5/2021 của UBND tỉnh Kon Tum | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
8 | Dự án thủy điện Nước Long 1 | Xã Pờ Ê | 15.473 | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
9 | Dự án thủy điện Nước Long 2 | Xã Pờ Ê | 9.11 | Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 26/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
10 | Thủy điện Đăk Re Thượng | Xã Hiếu | 17.4 | Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 11/1/2022 của UBND tỉnh Kon Tum | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
11 | Xây dựng Công trình tôn giáo tại thôn Vi Chring | xã Hiếu | 1.3 | Chủ trương thực hiện theo Công văn số 3135/SNV- TG ngày 24/11/2021 của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum | Vốn cơ sở tôn giáo bố trí |
II | Huyện Kon Rẫy |
| 0.05 |
|
|
1 | Công trình Nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kv khu vực huyện Kon Rẫy (xây mới Cột 124A) | Thị trấn Đăk Rve | 0.05 | Công văn số 1006/UBND-HTKT ngày 12/04/2022 của UBND tỉnh về việc thỏa thuận vị trí xây dựng mới cột 124A thuộc Công trình nâng cao khả năng vận hành an toàn lưới điện 110kV khu vực huyện Kon Rẫy, Kon Plông, tỉnh Kon Tum | Quyết định số 857/QĐ-HĐTV ngày 10/11/2021 của Tổng công ty điện lực Miền Trung về việc giao kế hoạch ĐTXD năm 2022 - đợt cuối |
III | Huyện Sa Thầy |
| 234.68 |
|
|
1 | Đất tôn giáo xã Rờ Kơi | Xã Rờ Kơi | 1 | Văn bản số 1363/SNV-TG ngày 08/6/2022 của Sở Nội vụ trả lời đơn đề nghị giao đất tại thôn Đăk Tang xã Rờ Kơi huyện Sa Thầy để sử dụng vào mục đích tôn giáo | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
2 | Nhà máy điện mặt trời KN Ia Ly Kon Tum (khu vực bố trí pin 228,48 ha; khu vực quản lý vận hành và TBA 110kV: 05ha, đường vào khu vực quản lý và TBA 110kV: 0,2ha) | Xã Ya Tăng, Xã Ya Ly | 233.68 | Quyết định chủ trương đầu tư số 256/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của UBND tỉnh | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
IV | Huyện Ia H'Drai |
| 0.08 |
|
|
1 | Trạm BTS KTM2018_06 | Xã Ia Dom | 0.04 | Văn bản số 624/S1TTT -BCVT&CNTT ngày 18/4/2022 của Sở truyền thông Thông tin gửi trung tâm mạng lưới Mobifone về việc thống nhất chủ trương triển khai các trạm BTS của trung tâm mạng lưới Mobifone miền trung | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
2 | Trạm BTS KTM2018_07 | Xã Ia Đal | 0.04 | ||
V | Huyện Đăk Glei |
| 248.86 |
|
|
1 | Thủy điện Đăk Roong | Xã Đăk Kroong | 23.60 | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư của Thủy điện Đăk Roong | 189.290.223.000 đồng (Một trăm tám mươi chín tỷ, hai trăm chín mươi triệu, hai trăm hai mươi ba ngàn đồng) |
2 | Thủy điện Đăk Mil 1 | xã Đăk Choong | 119.13 | Quyết định số 759/QĐ-UBND ngày 10/8/2017 của UBND tỉnh Kon Tum về điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án Thủy điện Đăk Mil của Công ty cổ phần Quang Đức Kon Tum | 3.573.789.655.000 đồng (Ba nghìn năm trăm bảy mươi ba tỷ, bảy trăm tám mươi chín triệu, sáu trăm năm mươi lăm ngàn đồng) |
3 | Thủy điện Đăk Mil 1A | Xã Đăk Choong | 23.75 | Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | 390.183.687.000 đồng (Ba trăm chín mươi tỷ, một trăm tám mươi ba triệu, sáu trăm tám mươi bảy ngàn đồng) |
4 | Thủy Điện Đăk Pru 3 | Xã Đăk Nhoong | 19.85 | Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND tỉnh Kon Tum về điều chỉnh chủ trương đầu tư của dự án Thủy điện Đăk Pru3 của Công ty cổ phần Thủy điện Đăk Pru3 | 173.173.000.000 đồng (Một trăm bảy mươi ba tỷ, một trăm bảy mươi ba triệu đồng) |
5 | Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của Công ty Cổ phần Tân Tấn Nhật | Xã Đăk Môn, Đăk Kroong | 13.44 | Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 08 tháng 09 năm 2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Quyết định chủ trương đầu tư của dự án Nhà máy Điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei; Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh một số nội dung của Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 08/09/2020; Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 quyết định chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; | 1.756.412.500.000 đồng (Một nghìn bảy trăm năm mươi sáu tỷ, bốn trăm mười hai triệu, năm trăm ngàn đồng) |
6 | Thủy điện Đăk Mil 1B | Xã Đăk Choong | 39.46 | Quyết định số 175/QĐ-UBND ngày 07/4/2022, UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư với dự án Thủy điện Đăk Mi 1B của Công ty cổ phần Thủy điện Đăk Krin | 215.650.000.000 đồng (Hai trăm mười lăm tỷ, sáu trăm năm mươi triệu đồng) |
7 | Thủy điện Đăk Krin | Xã Xốp | 9.63 | Quyết định số 177/QĐ-UBND ngày 07/4/2022, UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án Thủy điện Đăk Krin của Công ty cổ phần Thủy điện Đăk Krin | 265.970.000.000 đồng (Hai trăm sáu mươi lăm tỷ, chín trăm bảy mươi triệu đồng) |
VI | Huyện Tu Mơ Rông |
| 54.72 |
|
|
1 | Thủy điện Đăk Psi 2 | Xã Tê Xăng | 2.76 | Công văn số 63/2019-RNĐ ngày 20/11/2019 của Công ty CP Thủy điện Ry Ninh II- Đăk Psi; Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
2 | Thủy điện Thượng Đăk Psi | Xã Ngọc Yêu | 33.08 | Quyết định số 1204/QĐ-BCT về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Văn bản số 2491/UBND-HTKT ngày 03/7/2020 của UBND tỉnh về việc lựa chọn Công ty CP Thủy điện Minh Phát làm chủ đầu tư dự án thủy điện Thượng Đăk Psi 1; Quyết định chủ trương đầu tư số 696/QĐ-UBND ngày 09/7/2019 của UBND tỉnh | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
3 | Thủy điện Thượng Đăk Psi 1 | Xã Ngọc Yêu, Tu Mơ Rông | 18.88 | Quyết định số 1204/QĐ-BCT về việc phê duyệt bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Văn bản số: 2491/UBND-HTKT V/v lựa chọn Chủ đầu tư thực hiện dự án thủy điện Thượng Đăk Psi 1 và thủy điện Tân Lập | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
VII | Thành phố Kon Tum |
| 7.72 |
|
|
1 | Công trình tôn giáo tại xã Ia Chim (VT 1) | xã Ia Chim | 1 | Thống báo số 2572/SNV-TG | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
2 | Công trình tôn giáo tại xã Ia Chim (VT 12) | xã Ia Chim | 4.97 | Thống báo số 2572/SNV-TG | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
3 | Tòa giám mục Kon Tum tại xã Kroong | xã Kroong | 1.75 | Thống báo số 2572/SNV-TG | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
VIII | Huyện Ngọc Hồi |
| 176.42 |
|
|
1 | Nhà máy sản xuất dây thun cao su xuất khẩu (Công ty TNHH MTV Vận tải Minh Khôi Ngọc Hồi) (Thuộc cụm công nghiệp Nông Nhầy II) | xã Đăk Nông | 1.50 | Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số 19/QĐ-BQLKKT ngày 17/2/2022 của BQLKKT tỉnh | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
2 | Thủy điện Plei Kần Hạ | TT Plei Kần, Xã Đăk Kan | 35.57 | Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 31/1/2019 của UBND tỉnh Kon Tum quyết định chủ trương đầu tư Dự án: thủy điện Plei Kần Hạ của Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng Tân Phước; Quyết định số 674/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Plei Kần Hạ | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
3 | Dự án nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của công ty cổ phần Tân Tấn Nhật. | xã Đăk Dục, xã Đăk Nông | 2.84 | Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 8/9/2020 chủ trương đầu tư và công văn 4191/UBND-KTHT ngày 9/11/2020 về thỏa thuận vị trí xây dựng trạm biến áp 110kV và hướng tuyến đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
4 | Thủy điện Đăk Pô Cô 1 | Xã Đăk Dục, Xã Đăk Ang, Đăk Nông | 83.30 | Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về việc Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
5 | Thủy điện Đăk Roong và đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1 | xã Đăk Ang | 17.66 | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Đăk Roong | Vốn do chủ đầu tư bố trí |
6 | Dự án xây dựng khu đô thị mới thị trấn Plei Kần | TT Plei Kần | 30.35 | Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Ngọc Hồi |
|
7 | Chợ kết hợp trung tâm dịch vụ thương mại | TT Plei Kần | 5.20 | Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Ngọc Hồi |
|
Tổng |
| 932.05 |
|
|
- 1Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 2Nghị quyết 16/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau
- 3Nghị quyết 56/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 4Nghị quyết 51/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 5Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 7Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2022 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 10Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 11Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 12Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy các danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 và sửa đổi một số Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 14Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 119/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 15Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết 75/NQ-HĐND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật đấu thầu 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Luật Đầu tư 2020
- 7Nghị định 25/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư
- 8Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 11Nghị quyết 22/NQ-CP năm 2020 về ổn định dân di cư tự do và quản lý, sử dụng đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường do Chính phủ ban hành
- 12Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 13Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Công văn 148/TTg-QHQT năm 2021 phê duyệt Đề xuất Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu”, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Quyết định 2028/QĐ-BTNMT năm 2021 về đính chính Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 17Nghị quyết 36/NQ-HĐND năm 2021 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương tỉnh Kon Tum
- 18Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2022 và các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 306/QĐ-TTg năm 2022 về chủ trương đầu tư Dự án “Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu tỉnh Kon Tum", vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 20Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 21Nghị quyết 42/NQ-HĐND về danh mục dự án đầu tư thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 471/QĐ-UBND về Kế hoạch định giá đất cụ thể năm 2022 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 23Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do tỉnh Yên Bái ban hành
- 24Nghị quyết 61/2022/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho từng nội dung, công việc cụ thể thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 25Nghị quyết 16/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2022 tỉnh Cà Mau
- 26Nghị quyết 56/NQ-HĐND thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng bổ sung năm 2022 của thành phố Đà Nẵng
- 27Nghị quyết 51/NQ-HĐND thông qua Danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
- 28Nghị quyết 49/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 29Nghị quyết 64/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 30Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2022 về chấp thuận, thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 31Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2022 thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2023 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 32Nghị quyết 148/NQ-HĐND năm 2022 hủy bỏ danh mục các công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La thông qua
- 33Nghị quyết 59/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2023 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 34Nghị quyết 41/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 35Nghị quyết 24/2022/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất năm 2023, hủy các danh mục các dự án không thực hiện và danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 36Nghị quyết 56/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023 và sửa đổi một số Nghị quyết thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 37Nghị quyết 10/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 119/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 38Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Gia Lai và điều chỉnh nội dung tại Nghị quyết 75/NQ-HĐND
Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2022 về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 97/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Dương Văn Trang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/12/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết