Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 261/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 12 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM, TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguvên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 233/TB-HĐTĐ ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc Thông báo kết quả định thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 154/TTr-STNMT ngày 10 tháng 5 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum tại Tờ trình số 134/TTr-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2022 (kèm Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 26 tháng 02 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Kon Tum về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời 2021-2030 thành phố Kon Tum và hồ sơ).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 43.601,18ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 26.109,07 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 17.331,87 ha.

- Đất chưa sử dụng: 160,24 ha.

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 6.703,64 ha, trong đó:

- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 6.614,17 ha.

- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 89,47 ha.

(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 96,02 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 52,67 ha.

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 43,35 ha.

 (Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum.

Điều 2 . Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 202 -2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây dựng trên địa bàn thành phố Kon Tum.

9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của thành phố Kon Tum có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ.

10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm


Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

43.601,18

100

 

 

43.601,18

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.617,03

74,81

 

 

26.109,07

59,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.728,46

6,26

 

 

2.469,13

5,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.267,05

5,2

 

 

2.007,72

4,6

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.779,23

29,31

 

 

6.549,87

15,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16.091,42

36,91

 

 

13.049,19

29,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

344,57

0,79

 

 

341,57

0,78

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

625,73

1,44

 

 

2.330,80

5,35

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

523,56

1,2

 

 

523,56

1,2

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

31,98

0,07

 

 

32,8

0,08

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

15,64

0,04

 

 

1.335,71

3,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10.727,89

24,6

 

 

17.331,87

39,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

830,3

1,9

 

 

1.231,10

2,82

2.2

Đất an ninh

CAN

18,13

0,04

 

 

41,38

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

166,8

0,38

 

 

250,75

0,58

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

89,84

0,21

 

 

834,69

1,91

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

20,71

0,05

 

 

726,97

1,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

117,19

0,27

 

 

200,07

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0

0

 

 

43,3

0,1

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

167,53

0,38

 

 

659,99

1,51

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.548,95

12,74

 

 

8.040,79

18,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.348,30

3,09

 

 

2.895,83

6,64

-

Đất thuỷ lợi

DTL

133,24

0,31

 

 

265,73

0,61

-

Đất cơ sở văn hoá

DVH

10,13

0,02

 

 

130,13

0,3

-

Đất cơ sở y tế

DYT

15,25

0,03

 

 

27,92

0,06

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

133,69

0,31

 

 

201,28

0,46

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

31,14

0,07

 

 

96,82

0,22

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.739,73

8,58

 

 

4.116,57

9,44

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,61

0

 

 

2,12

0,01

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,94

0

 

 

1,94

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,47

0,01

 

 

8,57

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

49,33

0,11

 

 

64,27

0,15

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

72,54

0,17

 

 

206,86

0,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,72

0,01

 

 

0,72

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

4,35

0,01

 

 

4,35

0,01

-

Đất chợ

DCH

3,51

0,01

 

 

14,68

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,69

0,05

 

 

33,46

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,99

0,04

 

 

307,91

0,71

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.749,14

4,01

 

 

2.437,89

5,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.357,30

3,11

 

 

1.830,42

4,2

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

62,38

0,14

 

 

132,29

0,3

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,89

0,02

 

 

10,39

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,63

0

 

 

1,63

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

327,19

0,75

 

 

309,88

0,71

2.20

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

206,58

0,47

 

 

206,58

0,47

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

15,62

0,04

 

 

32,37

0,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

256,26

0,59

 

 

160,24

0,37

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

Xã Chư Hreng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

6.614,17

173,03

58,97

707,57

62,72

93,51

4,23

122,18

157,32

128,09

92,88

440,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

234,33

 

 

24,16

 

 

 

 

1,73

14,06

48,09

17,60

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.797,56

80,28

55,69

271,96

34,65

93,51

4,23

122,18

155,59

70,23

44,79

196,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.516,12

90,65

3,28

411,45

28,07

 

 

 

 

43,80

 

226,49

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,18

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

89,47

12,24

0,88

9,02

1,89

1,75

0,70

1,73

 

7,44

4,80

7,39

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Blà

Xã Đăk Cấm

Xã Đăk Năng

Xã Đăk Rơ Wa

Xã Đoàn Kết

Xã Hòa Bình

Xã Ia Chim

Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

6.614,17

664,86

647,21

51,44

600,45

196,88

848,52

1.019,07

174,04

215,16

155,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

234,33

17,63

14,70

 

20,50

15,98

29,26

28,70

0,30

 

1,62

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2.797,56

394,88

215,31

21,89

298,70

146,52

220,67

206,80

36,88

49,96

76,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3.516,12

246,77

416,20

29,55

281,25

34,38

553,49

771,27

136,86

165,20

77,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,00

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,98

5,58

 

 

 

 

42,10

12,30

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

3,18

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

89,47

2,00

14,20

3,45

6,50

0,27

0,17

1,70

11,04

2,30

 

 

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 261/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Duy Tân

Phường Lê Lợi

Phường Ngô Mây

Phường Nguyễn Trãi

Phường Quang Trung

Phường Quyết Thắng

Phường Thắng Lợi

Phường Thống Nhất

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trường Chinh

Xã Chư Hreng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,35

 

0,60

 

 

 

 

 

 

15,00

 

1,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

7,00

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,60

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,20

 

 

 

 

 

 

 

 

4,80

 

1,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

4,00

 

1,40

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,00

 

0,60

 

 

 

 

 

 

2,40

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Blà

Xã Đăk Cấm

Xã Đăk Năng

Xã Đăk Rơ Wa

Xã Đoàn Kết

Xã Hòa Bình

Xã Ia Chim

Xã Kroong

Xã Ngọk Bay

Xã Vinh Quang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (6) (...)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,67

 

 

 

 

 

52,67

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

27,67

 

 

 

 

 

27,67

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,00

 

 

 

 

 

25,00

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

43,35

 

 

3,45

0,50

 

21,70

0,70

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

11,60

 

 

 

0,50

 

10,70

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

9,00

 

 

 

 

 

9,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,15

 

 

3,45

 

 

 

0,70

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Pb 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 THÀNH PHỐ KON TUM

STT

Tên công trình dự án

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

Địa điểm

 

TỔNG

 

19,177.88

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh

 

875.18

 

1.1

Đất quốc phòng

CQP

850.60

 

1

Trụ sở Đại đội thông tin

CQP

3.00

Xã Đăk Blà

2

Sở chỉ huy BCHQS tỉnh Kon Tum

CQP

47.80

Xã Đăk Blà

3

Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đăk Blà

CQP

0.10

Xã Đăk Blà

4

Thao trường huấn luyện tại xã Đắk Blà

CQP

1.81

Xã Đăk Blà

5

Sở chỉ huy-Ban chỉ huy quân sự thành phố

CQP

8.30

Phường Duy Tân

6

Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đăk Cấm

CQP

0.10

Xã Đăk Cấm

7

Khu sơ tán ban CHQS tỉnh

CQP

9.00

Xã Đăk Cấm

8

Căn cứ chiến đấu

CQP

210.00

Xã Đăk Blà

9

Đại đội thiết giáp trinh sát

CQP

10.00

Xã Đăk Cấm

10

Kho đạn

CQP

50.00

Xã Đăk Cấm

11

Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường Duy Tân

CQP

0.70

Phường Duy Tân

12

Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đak Năng

CQP

0.80

Xã Đak Năng

13

Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Đăk Rơ Wa

CQP

0.10

Xã Đăk Rơ Wa

14

Mở rộng lực lượng Sư Đoàn 10-Quân Đoàn 3

CQP

202.00

Xã Hòa Bình

15

Khu sơ tán, thao trường huấn luyện, căn cứ hậu phương, khu sản xuất.

CQP

300.00

Xã Hòa Bình - Xã Chư Hreng

16

Thao trường huấn luyện tại xã Đak Năng

CQP

0.80

Xã Đak Năng

17

Thao trường huấn luyện tại xã Hòa Bình

CQP

1.00

Xã Hòa Bình

18

Thao trường huấn luyện

CQP

0.48

Xã Ngọk Bay

19

Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Ngọk Bay

CQP

0.20

Xã Ngọk Bay

20

Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường Nguyễn Trãi

CQP

0.04

Phường Nguyễn Trãi

21

Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường Quang Trung

CQP

0.10

Phường Quang Trung

22

Trụ sở ban chỉ huy quân sự phường Trần Hưng Đạo

CQP

0.04

Phường Trần Hưng Đạo

23

Thao trường huấn luyện tại xã Ia chim

CQP

2.50

Xã Ia Chim

24

Thao trường huấn luyện tại phường Ngô Mây

CQP

1.00

Phường Ngô Mây

25

Thao trường huấn luyện tại xã Kroong

CQP

0.63

Xã Kroong

26

Trụ sở ban chỉ huy quân sự xã Vinh Quang

CQP

0.10

Xã Vinh Quang

1.2

Đất an ninh

CAN

24.58

 

27

Trụ sở công an xã Chư Hreng

CAN

0.10

Xã Chư Hreng

28

Trụ sở làm việc công an tỉnh Kon Tum

CAN

16.00

Xã Đăk Blà

29

Trụ sở Công An xã

CAN

0.10

Xã Đăk Blà

30

Di dời nhà công an về gần nhà công vụ

CAN

0.10

Phường Thống Nhất

31

Kho tạm giữ tang vật công an

CAN

2.50

Phường Duy Tân

32

Phòng hỗ trợ tư pháp tỉnh Kon Tum

CAN

1.50

Phường Duy Tân

33

Trụ sở làm việc của Công An TP

CAN

1.20

Phường Duy Tân

34

Trụ sở Công an phường Duy Tân

CAN

0.80

Phường Duy Tân

35

Công an xã Đăk Cấm

CAN

0.20

Xã Đăk Cấm

36

Trụ sở công an xã Đăk Năng

CAN

0.30

Xã Đak Năng

37

Trụ sở công an xã Đăk Rơ Wa

CAN

0.10

Xã Đăk Rơ Wa

38

Trụ sở công an xã Hòa Bình

CAN

1.00

Xã Hòa Bình

39

Trụ sở công an xã Ia Chim

CAN

0.05

Xã Ia Chim

40

Trụ sở công an xã Kroong

CAN

0.30

Xã Kroong

41

Trụ sở công an xã Ngọk Bay

CAN

0.20

Xã Ngọk Bay

42

Trụ sở công an xã Vinh Quang

CAN

0.13

Xã Vinh Quang

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng

 

18,312.48

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

83.95

 

43

Khu Công nghiệp Sao Mai

SKK

83.95

Xã Hòa Bình

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

791.38

 

44

Dự án: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp tại phường Ngô Mây và xã Đăk Cấm, thành phố

SKN

49.10

Xã Đắk Cấm

SKN

13.50

Phường Ngô Mây

45

Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

SKN

70.00

Xã Hòa Bình

46

Các Cụm công nghiệp tại xã Ia Chim và xã Hòa Bình

SKN

569.50

Xã Ia Chim, Hòa Bình

47

Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Thanh

SKN

70.28

Phường Ngô Mây

48

Cụm CN-TTCN

SKN

19.00

Phường Trần Hưng Đạo

2.3

Đất giao thông

DGT

949.92

 

49

Đường giao thông từ Quốc Lộ 14 đi Tỉnh lộ 671

DGT

23.75

Xã Chư Hreng

DGT

27.95

Xã Đoàn Kết

30.00

Xã Ia Chim

3.30

Phường Nguyễn Trãi

2.39

Phường Quang Trung

50

Nâng cấp mở rộng Tỉnh lộ 671 đoạn từ Km49 500- Km52 (giao với đường HCM)

DGT

6.77

Thành phố Kon Tum

51

Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp Tỉnh Lộ 675 đoạn từ Km0-Km24

DGT

22.00

Thành phố Kon Tum

52

Đường cao tốc Bờ Y - Ngọc Hồi - Pleiku

DGT

193.00

Thành phố Kon Tum

53

Đường sắt tuyến Đà Nẵng-Kon Tum- Gia Lai-Đắk Lắk- Đắk Nông- Bình Phước

DGT

 

Thành phố Kon Tum

54

QL 24 nối dài

DGT

 

Thành phố Kon Tum

55

Xây dựng cầu và đường hai đầu cầu từ bến du lịch xã Ia Chim( tỉnh lộ 671) đến đường giao thông kết nối Tỉnh Lộ 675A xã Ya Ly huyện Sa Thầy

DGT

5.40

Xã Ia Chim

56

Đường Giao thông nông thôn từ tỉnh lộ 671 đến nhà bà Y Wơng thôn Plei Groi

DGT

0.14

Xã Chư Hreng

57

Đường đi khu sản xuất và phát triển du lịch núi Chư Hreng

DGT

3.00

Xã Chư Hreng

58

Bến xe

DGT

1.73

Xã Đăk Blà

59

Đường vào khu sản xuất để thi công công trình: Hồ chứa cắt lũ kết hợp phát điện Đăk Bla xã Đăk BLà

DGT

4.00

Xã Đăk Blà

60

Dự án tuyến tránh thành phố Kon Tum

DGT

10.51

Xã Đăk Blà

23.66

Xã Đăk Rơ Wa

16.81

Xã Chư Hreng

15.84

Xã Hòa Bình

10.75

Xã Đăk Cấm

9.00

Phường Ngô Mây

61

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư các công trình trên địa bàn thành phố Kon Tum kết hợp khai thác quỹ đất

DGT

15.90

Xã Đăk Blà

62

Đường từ Quốc lộ 24 đi khu sản xuất thuộc thôn Kon Gur, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum

DGT

1.92

Xã Đăk Blà

63

Đường từ Quốc lộ 24 đi khu sản xuất thuộc thôn Kon Jơ Drẻ, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum

DGT

1.11

Xã Đăk Blà

64

Đường từ Trường tiểu học Kơ Pa Kơ Lơng đến khu sản xuất thuộc thôn Kon Mơ nay Kơ Tu 2, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum

DGT

1.50

Xã Đăk Blà

65

Đường từ Quốc lộ 24 đi khu sản xuất thuộc thôn Kon Rơ Lang, xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum

DGT

1.34

Xã Đăk Blà

66

Quy hoạch giao thông nông thôn (làm mới, mở

DGT

1.00

Xã Đăk Blà

67

Dự án Khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao khu dân cư phía Bắc thành phố Kon Tum (đoạn từ Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

DGT

69.44

Phường Thống Nhất, Phường Thắng Lợi

68

Công trình Đường bao khu dân cư phía Nam thành phố Kon Tum - Giai đoạn 2 (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor) - Lý trình Km4 44,04- Km6 570,41.

DGT

8.32

Xã Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa

69

Cải tạo, nâng cấp đường Ka Pa Kơ Lơng, thành phố Kon Tum

DGT

0.80

Phường Thống Nhất

70

Đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi quốc lộ 24

DGT

7.37

Phường Thống Nhất

DGT

2.02

Phường Trần Hưng Đạo

71

Đường dẫn vào cầu số 01 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

DHT

1.20

Phường Thắng Lợi

DHT

1.17

Phường Thống Nhất

DHT

1.24

Xã Đăk Rơ Wa

ODT

0.60

Phường Thống Nhất

ODT

0.89

Phường Thắng Lợi

72

Đường Ngô Thì Nhậm (đoạn U Rê - Đinh Công Tráng), phường Duy Tân, thành phố Kon Tum

DGT

0.69

Phường Duy Tân

73

Dự án: Đường Trường Chinh ( đoạn từ Phan Đình Phùng đến đường Đào Duy Từ - phạm vi cầu nối qua sông Đăk Bla)

DGT

1.50

Phường Duy Tân

DGT

1.10

Phường Quang Trung

DGT

4.70

Phường Trường Chinh

74

Hệ thống xử lý nước thải tại các giao lộ thuộc đồ án quy hoạch chi tiết khu Tây Bắc Duy Tân

DGT

0.20

Phường Duy Tân

75

Đường vào Trụ sở làm việc các cơ quan thành phố Kon Tum (đường Trần Phú nối dài)

DGT

6.90

Phường Duy Tân

76

Điều chỉnh quy hoạch các đường giao thông theo hiện trạng

DGT

2.00

Phường Duy Tân

77

Đường Bùi Hữu Nghĩa ( đoạn Ure- Đặng Xuân Phong)

DGT

0.42

Phường Duy Tân

78

Đường Lương Ngọc Tốn (đoạn Duy Tân- Trần Khánh Dư)

DGT

0.60

Phường Duy Tân

79

Đường Trần Huy Liệu, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum; hạng mục: Mặt đường và hệ thống thoát nước

DGT

0.40

Phường Duy Tân

80

Đường Trương Hán Siêu (đoạn Ure - Tạ Quang Bửu)

DGT

0.60

Phường Duy Tân

81

Đường Bùi Văn Nê (đoạn Nguyễn Trường Tộ -Phan Đình Phùng), phường Duy Tân, thành phố Kon Tum

DGT

0.17

Phường Duy Tân

82

Đường Trần Khát Chân, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum

DGT

0.46

Phường Duy Tân

83

Đường Sư Vạn Hạnh (đoạn U Re - Trần Phú), phường Duy Tân, thành phố Kon Tum

DGT

0.26

Phường Duy Tân

84

Đường Phan Đình Giót nối dài vào trụ sở làm việc các cơ quan thành phố KonTum

DGT

4.45

Phường Duy Tân

85

Khắc phục sạt lở đường giao thông kết hợp kè quốc lộ 24, phường Duy Tân, thành phố Kon Tum

DGT

0.45

Phường Duy Tân

86

Mở rộng đường thôn Gia Kim- Gia Hội

DGT

1.00

Xã Đak Năng

87

Kè chống sạt lở các làng đồng bào DTTS dọc sông Đăk Bla

DGT

13.00

Xã Đăk Rơ Wa

88

Mở rộng đường giao thông nông thôn xã Hòa Bình

DGT

27.50

Xã Hòa Bình

89

Đường liên xã từ trụ sở UBND xã ChưHreng qua khu giãn dân xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

DGT

4.00

Xã Hòa Bình

90

Sửa chữa, nâng cấp Đường từ dốc Trà Lét vào thôn 5, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

DGT

1.80

Xã Hòa Bình

91

Đường từ Quốc lộ 14 đến đập Đăk Yên, xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

DGT

0.95

Xã Hòa Bình

92

Đường số 01, Cụm CN-TTCN Xã Hòa Bình, TP. Kon Tum

DGT

1.14

Xã Hòa Bình

93

Đường từ thôn Klâu Ngol Zố đi khu sản xuất, xã Ia Chim, thành phố Kon Tum

DGT

1.11

Xã Ia Chim

94

Đường từ thôn Tân An, xã Ia Chim, thành phố Kon Tum đi xã Ia Phí huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai

DGT

5.21

Xã Ia Chim

95

Đường từ thôn Tân An, xã Ia Chim đi xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum

DGT

4.03

Xã Ia Chim

96

Sửa chữa, nâng cấp đường giao thông từ Trung tâm xã Ia Chim đi xã Đăk Năng, thành phố Kon Tum

DGT

1.11

Xã Ia Chim

97

Bãi đậu xe trung tâm xã

DGT

0.50

Xã Ia Chim

98

Mở rộng đường trong khu dân cư

DGT

30.00

Xã Ia Chim

99

Cho thuê đất vùng phụ cận thủy điện PleiKrông (Công ty thủy điện IaLy)

DGT

14.99

Xã Kroong

100

Đường đi khu sản xuất số 1 thôn Trung Nghĩa Đông, xã Kroong, thành phố Kon Tum

DGT

0.71

Xã Kroong

101

Đường đi khu sản xuất số 2 thôn 2, xã Kroong, thành phố Kon Tum

DGT

0.28

Xã Kroong

102

Đường đi khu sản xuất số 3 thôn 2, xã Kroong, thành phố Kon Tum

DGT

0.32

Xã Kroong

103

Đường Lê Thị Hồng Gấm (đoạn Đặng Tiến Đông - Đồng Nai), phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum

DGT

0.48

Phường Lê Lợi

104

Đường Ngô Văn Sở (đoạn Ngô Đức Kế - Đồng Nai), phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum

DGT

0.90

Phường Lê Lợi

105

Mở rộng đường Đồng Nai

DGT

3.00

Phường Lê Lợi

106

Điều chỉnh đường giao thông bị lệch so với hiện trạng đoạn từ Nguyễn Hữa Thọ đến hết trường THPT Ngô Mây phường Ngô Mây

DGT

0.50

Phường Ngô Mây

107

Đường trục chính phía Tây thành phố Kon Tum

DGT

59.25

Xã Đoàn Kết

DGT

65.47

Xã Hòa Bình

DGT

18.09

Phường Ngô Mây

DGT

37.35

Xã Vinh Quang

108

Đường trục chính, Cụm CN-TTCN Thanh Trung, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum

DGT

0.94

Phường Ngô Mây

109

Dự án: Chỉnh trang Đô thị, di dời bến xe Kon Tum về phía Bắc thành phố Kon Tum theo Quy hoạch (Cập nhật di dời cửa hàng xăng dầu)

DGT

1.40

Phường Ngô Mây

110

Mở rộng đường Mai Xuân Thưởng

DGT

0.60

Phường Nguyễn Trãi

111

Mở rộng đường Lương Thế Vinh

DGT

1.80

Phường Nguyễn Trãi

112

Điều chỉnh lại tuyết đường giao thông theo hiện trạng: Đường Nguyễn Thông (đoạn đường Lương Thế Vinh đến Trần Đại Nghĩa; ), bỏ đường quy hoạch số 10 đến đường quy hoạch số 9 phường Nguyễn Trãi

DGT

1.56

phường Nguyễn Trãi

113

Cầu số 3 qua sông Đăk Bla (Đoạn từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum)

DGT

2.00

Phường Nguyễn Trãi

114

Nâng cấp sửa chữa đường A Khanh

DGT

4.40

Phường Trần Hưng Đạo

115

Cải tạo, nâng cấp đường Hai Bà Trưng (đoạn Trần Hưng Đạo - cầu nhà máy đường), thành phố Kon Tum

DGT

3.01

Phường Quyết Thắng- Phường Quang Trung

116

Đường Trần Nhân Tông (đoạn Lê Hồng Phong - Phan Đình Phùng), thành phố Kon Tum

DGT

0.67

Phường Quang Trung

117

Trung tâm văn hóa triển lãm, không gian trưng bày triển lãm ngoài trời Ngục Kon Tum

DGT

2.99

Phường Quang Trung

118

Nâng cấp, cải tạo đường Huỳnh Đăng Thơ, thành phố Kon Tum

DGT

1.51

Phường Quang Trung

119

Đường Lý Thường Kiệt (đoạn Bà Triệu - Nguyễn Du), thành phố Kon Tum; hạng mục: Nền, mặt đường, vỉa hè và hệ thống thoát nước

DGT

0.19

Phường Quyết Thắng

120

Quy hoạch đất giao thông phường Quyết Thắng

DGT

5.00

Phường Quyết Thắng

121

Đường Ngô Quyền (đoạn Lê Hồng Phong -Nguyễn Bỉnh Khiêm), thành phố Kon Tum; hạng mục: Mặt đường, vỉa hè và hệ thống thoát nước

DGT

0.14

Phường Quyết Thắng

122

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm kết hợp sửa chữa một số nút giao thông tại khu vực Trung tâm phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum

DGT

0.29

Phường Quyết Thắng

123

Đường Đào Duy Từ (đoạn Nguyễn Huệ đến Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum; hạng mục: Nền, mặt đường và hệ thống thoát nước

DGT

1.68

Phường Thắng Lợi

124

Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Bắc thành phố Kon Tum (Đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

DGT

15.44

Phường Thắng Lợi

125

Cầu số 1 qua sông Đăk Bla

DGT

2.02

Phường Thắng Lợi

126

Đường Nguyễn Hữu Cầu (đoạn Ba Đình - Bà Triệu)

DGT

1.67

Phường Thắng Lợi

127

Cải tạo, nâng cấp đường Bà Triệu (đoạn Nguyễn Viết Xuân - Đào Duy Từ), thành phố Kon Tum

DGT

1.67

Phường Thắng Lợi

128

Đường Trần Nhân Tông (đoạn Nguyễn Viết Xuân - Trần Văn Hai), phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum

DGT

0.61

Phường Thắng Lợi

129

Đường Đống Đa ( đoạn Lê Văn Hưu- Trần Văn

DGT

0.23

Phường Thắng Lợi

130

Đường Lê Lai (đoạn Nguyễn Viết Xuân -Nguyễn Hữu Cầu)

DGT

0.18

Phường Trường Chinh

131

Đường Trần Khánh Dư (đoạn U Rê - Trần Văn Hai), thành phố Kon Tum

DGT

3.64

Phường Trường Chinh

132

Đường ĐH 1 Phường Trường Chinh

DGT

3.10

Phường Trường Chinh

133

Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Trung tâm thể dục thể thao

DGT

32.00

Phường Trường Chinh

134

Cầu số 2 qua sông Đăk Bla

DGT

1.92

Phường Trường Chinh

DGT

2.10

Xã Đăk Rơ Wa

135

Đường dẫn vào cầu số 03 qua sông Đăk Bla gắn với chỉnh trang đô thị

DGT

7.93

Phường Nguyễn Trãi

DGT

1.20

Xã Vinh Quang

ONT

2.29

Xã Vinh Quang

136

Cầu số 3 qua sông Đăk Bla (Đoạn từ xã Vinh Quang đi phường Nguyễn Trãi, TP Kon Tum)

DGT

2.34

Xã Vinh Quang

2.4

Đất thủy lợi

DTL

177.21

 

137

Xây dựng công trình thủy lợi xã Đoàn Kết

DTL

18.90

Xã Đoàn Kết

138

Hệ thống thoát nước, vỉa hè các tuyến đường nội thành, thành phố Kon Tum

DTL

3.51

Thành phố Kon Tum

139

Đề án chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện trên địa bàn thành phố Kon Tum

DTL, DHT

30.00

Thành phố Kon Tum

140

Dự án: Chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Trần Phú (đoạn Trường Chinh - Nguyễn Huệ), thành phố Kon Tum

DTL, DHT

4.20

Phường Trường Chinh, Quang Trung, Thắng Lợi, Thống Nhất, Quyết Thắng

141

Dự án: Xử lý sạt lở bờ sông Đắk Bla

DTL

 

Xã Đăk Rơ Wa, xã Chư H'reng, thành phố Kon Tum

142

Dự án : Sửa chữa nâng cấp đập Đăk Cấm, thành phố Kon Tum

DTL

70.00

Xã Đăk Cấm, Ngô Mây

143

Dự án Kè chống lũ lụt, sạt lở các làng đồng bào dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bla trên địa bàn thành phố Kon Tum (tuyến bờ Bắc - đoạn từ làng KonHraChót đi làng Kon Tum Kơ Nâm, KonKlor 1 và Kon Tum Kơ Pơng)

DTL

15.50

Phường Thống Nhất

DTL

7.50

Phường Quyết Thắng

DTL

3.14

Phường Thắng Lợi

144

Xử lý hệ thống thoát nước Đào Duy Từ

DTL

2.40

Phường Thống Nhất

145

Cấp nước sinh hoạt

DTL

1.00

Phường Lê Lợi

146

Hệ thống thoát nước mưa CCN -TTCN làng nghề H'nor, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum

DTL

0.78

Phường Lê Lợi

147

Hệ thống xử lý nước thải CCN -TTCN làng nghề H'nor, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum

DTL

0.38

Phường Lê Lợi

148

Cấp nước sinh hoạt thành phố Kon Tum

DTL

3.80

Phường Ngô Mây

149

Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng môi trường đô thị giảm thiểu tác động biến đổi khí hậu thành phố Kon Tum; Hợp phần thoát và xử lý nước thải

DTL, DHT

5.00

Phường Ngô Mây

150

Quy hoạch đập tràn Đing Bya

DTL

0.50

Xã Ngọk Bay

151

Kè chống sạt lở dọc dường Nguyễn Lữ phường Nguyễn Trãi (phía giáp sông ĐăkBla)

DTL

0.60

Phường Nguyễn Trãi

152

Dự án: Chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Bà Triệu (đoạn Hoàng Thị Loan - Nguyễn Viết Xuân), thành phố Kon Tum

DTL, DHT

4.00

Phường Quang Trung, Phường Quyết Thắng, Thắng Lợi

153

Dự án: Chỉnh trang đô thị, cải tạo vỉa hè, hệ thống thoát nước, cây xanh và hệ thống điện đường Lê Hồng Phong (đoạn Trường Chinh -Bạch Đằng), thành phố Kon Tum

DTL, DHT

4.00

Phường Quang Trung, Phường Quyết Thắng

154

Kè chống sạt lở sông Đăk Bla đoạn qua làng Plei Đôn và làng Kon Rờ Bàng, thành phố Kon Tum

DTL

2.00

Phường Quang Trung, Phường Quyết Thắng,

2.5

Đất công trình năng lượng

DNL

403.34

 

155

Công trình lưới điện trên địa bàn thành phố

DNL

35.94

Toàn thành phố

156

Công trình lưới điện trên địa bàn thành phố

DNL

15.94

Xã Đak Năng

157

Đường dây 500Kv Dốc Sỏi-Pleiku 2

DNL

1.58

Xã Đăk Blà- Xã Đăk Rơ Wa- Xã Chư Hreng - xã Hoà Bình

158

Dự án Điện năng lượng mặt trời Đăk Bla

DNL

62.21

Xã Đăk Blà

159

Dự án điện gió Chư Hreng- Đăk Rơ Wa

DNL

25.00

Xã Đăk Rơ Wa

26.50

Xã Chư Hreng

160

Dự án điện gió Chư Hreng

DNL

38.80

Xã Chư Hreng

161

Dự án điện gió xã Hòa Bình

DNL

42.10

Xã Hòa Bình

162

Nhà máy Điện mặt trời Đăk Yên (trên lòng hồ thủy lợi Đăk Yên tại xã Hòa Bình, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

DNL

19.00

Xã Hòa Bình

163

Dự án Thủy điện Đăk Bla 3

DNL

49.33

Xã Đăk Bla và xã Đăk Rơ Wa

164

Nhà máy điện gió Đăk Bla

DNL

20.05

Xã Đăk Bla

165

TBA 220kV và ĐZ 220kV gom năng lượng tái tạo

DNL

22.20

Phường Ngô Mây, xã Đăk Cấm

166

Dự án KfW3.1, xã Ia Chim

DNL

0.01

Xã Ia Chim

167

Dự án KfW3.1, phường Ngô Mây

DNL

0.01

Phường Ngô Mây

168

XT trạm 220kv Kon Tum

DNL

0.40

Phường Ngô Mây

169

Nhà trực vận hành điện năng lượng

DNL

0.50

Phường Ngô Mây

170

Dự án KfW3.1, phường Nguyễn Trãi

DNL

0.01

Phường Nguyễn Trãi

171

Trạm biến áp 110KV Kon Tum 2 và đấu nối

DNL

0.67

Phường Trần Hưng Đạo

172

Dự án KfW3.1, phường Quang Trung

DNL

0.01

Phường Quang Trung

173

Dự án KfW3.1, phường Trường Chinh

DNL

0.01

Phường Trường Chinh

174

Công trình lưới điện trên địa bàn thành phố ( tại Vinh Quang là 5ha).

DNL

35.94

Toàn thành phố

175

Dự án KfW3.1, xã Vinh Quang

DNL

0.01

Xã Vinh Quang

176

Dự án nâng cao khả năng mang tải ĐZ 110kV Đăk Hà - TBA 220kV Kon Tum

DNL

8.70

Xã Vinh Quang

2.6

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

63.25

 

177

Cổng chào cửa ngõ thành phố Kon Tum (phía Bắc và phía Nam)

DVH

0.20

Phường Ngô Mây - Xã Hòa Bình

178

Quy hoạch hội trường tổ dân phố số 1

DVH

0.02

Phường Nguyễn Trãi

179

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời , phường Quang Trung

DVH

27.00

Phường Quang Trung

180

Xây dựng trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh

DVH

1.00

Phường Quyết Thắng

181

Di dời bảo tàng tỉnh

DVH

2.00

Phường Quyết Thắng

182

Trưng bày Bảo tàng ngoài trời , phường Quyết Thắng

DVH

12.00

Phường Quyết Thắng

183

Trung tâm văn hóa triển lãm, không gian trưng bày triển lãm ngoài trời Ngục Kon Tum

DVH

1.03

Phường Quyết Thắng

184

Làng nghề truyền thống gắn với du lịch văn hóa Kon Klor

DVH

20.00

Phường Thắng Lợi

2.7

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15.12

 

185

Mở rộng bệnh viện Y học cổ truyền

DYT

2.20

Xã Chư Hreng

186

Bệnh viện mắt Kon Tum

DYT

0.04

Phường Thống Nhất

187

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

DYT

0.35

Phường Ngô Mây

188

Trạm y tế phường Trần Hưng Đạo

DYT

0.15

Phường Trần Hưng Đạo

189

XD Bệnh viện Đa Khoa, Bệnh viện Tư nhân và BV Sản Nhi

DYT

10.27

Phường Ngô Mây

190

Trung tâm y tế

DYT

2.00

Phường Duy Tân

191

Phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của Trung tâm kiểm soát bệnh tật

DYT

0.11

Phường Quyết Thắng

2.8

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

17.70

 

192

Điểm trường thôn Kon Hra Ktu

DGD

0.17

Xã Chư Hreng

193

Điểm trường thôn Plei Groi

DGD

0.06

Xã Chư Hreng

194

Xây dựng trường tiểu học(GD2)

DGD

0.70

Xã Đăk Blà

195

Xây dựng trường mầm non (GD4)

DGD

0.70

Xã Đăk Blà

196

Trường Mầm non Nắng Hồng

DGD

0.32

Xã Đăk Blà

197

Quy hoạch Trường Mầm Non

DGD

1.00

Phường Thống Nhất

198

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong khu quy hoạch đô thị trung tâm phường Duy Tân

DGD

1.40

Phường Duy Tân

199

Mở rộng khuôn viên trường tiểu học Quang Trung

DGD

0.19

Phường Duy Tân

200

Trường mầm non Hoa Anh Đào

DGD

0.05

Phường Duy Tân

201

Đề xuất đất lâm trường sang đất giáo dục

DGD

2.00

Phường Duy Tân

202

Mở rộng trường THCS tại xã Đăk Cấm

DGD

1.50

Xã Đắk Cấm

203

Trường mầm non Họa Mi

DGD

0.10

Phường Trần Hưng Đạo

204

Mở rộng trường mầm non xã Đoàn Kết

DGD

0.12

Xã Đoàn Kết

205

Trường THCS Liên Việt Kon Tum

DGD

1.83

Phường Lê Lợi

206

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong khu quy hoạch đô thị phía nam cầu Đắk Blà

DGD

1.30

Phường Lê Lợi

207

Mở rộng Trường mầm non Nắng Mai

DGD

0.08

Phường Lê Lợi

208

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Ngô Mây

DGD

2.00

Phường Ngô Mây

209

Trường học chất lượng cao phường Ngô Mây (Trường mầm non Hoa Sữa)

DGD

0.40

Phường Ngô Mây

210

Điều chuyển 1 phần đất trường THCS THSP Lý Tự Trọng sang đất trường tiểu học Phan Đình Phùng và đất hội trường tổ dân phố 4

DGD, DSH

0.16

Phường Quyết Thắng

211

Đất giáo dục

DGD

1.30

Xã Ngọk Bay

212

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo trong khu quy hoạch đô thị phía Tây thành phố Kon Tum

DGD

1.70

Phường Quang Trung

213

Quy hoạch đất ở khu trường mầm non cũ

DGD

0.35

Phường Trường Chinh

214

Trường mầm non Bằng Lăng. Hạng mục Nhà học 03, nhà đa năng và một số hạng mục phụ trợ

DGD

0.27

Xã Vinh Quang

2.9

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

16.15

 

215

Nhà thi đấu đa năng

DTT

1.00

Xã Đắk Cấm

216

Nhà thi đấu đa năng

DTT

1.00

Xã Đak Năng

217

Sân thể dục thể thao

DTT

1.25

Xã Đăk Blà

218

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

0.50

Xã Đăk Blà

219

Điều chỉnh QH lô đất cây xanh sang đất thể dục thể thao.

DTT

0.39

Phường thống nhất

220

Xây dựng nhà thi đấu đa năng

DTT

1.00

Phường Thống Nhất

221

Khu thiết chế văn hóa (Đất thể dục thể thao)

DTT

2.50

Phường Duy Tân

222

Đất cơ sở thể dục - thể thao trong khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Duy Tân

DTT

0.20

Phường Duy Tân

223

Sân vận động xã

DTT

1.00

Xã Đăk Rơ Wa

224

Nhà thi đấu đa năng

DTT

1.00

Xã Đăk Rơ Wa

225

Sân thể thao trung tâm xã

DTT

1.00

Xã Đoàn Kết

226

Quy hoạch đất thể thao

DTT

2.70

Xã Hòa Bình

227

Nhà thi đấu đa năng

DTT

1.00

Xã Ia Chim

228

Sân thể thao

DTT

1.30

Xã Ngọk Bay

229

Quy hoạch nhà thể dục thể thao trung tâm

DTT

1.50

Phường Nguyễn Trãi

230

NHà thi đấu khu phức hợp thể dục thể thao

DTT

1.00

Phường Trần Hưng Đạo

231

Phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc Khu nhà tập luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh

DTT

0.25

Phường Quyết Thắng

232

Trung tâm thể dục thể thao phường Quyết Thắng

DTT

0.26

Phường Quyết Thắng

2.10

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16.85

 

233

Tòa án nhân dân tỉnh

TSC

1.20

Phường Thống Nhất

234

Di dời trụ sở UBND ra chi cục đo lường chất lượng (vị trí số 25)

TSC

1.00

Phường Thống Nhất

235

Dự án Đầu tư xây dựng Trụ sở làm việc các cơ quan thành phố Kon Tum

TSC

5.00

Phường Duy Tân

236

Quy hoạch trụ sở UBND phường Đăk Cấm

TSC

3.00

Xã Đắk Cấm

237

QH đất trụ sở

TSC

3.70

Phường Ngô Mây

238

Mở rộng Tòa án nhân dân Thành phố

TSC

0.85

Phường Thắng Lợi

239

Mở rộng UBND Xã

TSC

0.10

Xã Vinh Quang

240

Trụ sở UBND phường

TSC

2.00

Phường Duy Tân

2.11

Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.50

 

241

Trung tâm phòng cháy chữa cháy rừng tại thành phố Kon Tum của Chi cục Kiểm lâm tỉnh

DTS

0.36

Xã Chư Hreng

242

Trụ sở làm việc các đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh

DTS

0.99

Phường Thống Nhất

243

Trung tâm Đăng kiểm 82.01.S

DTS

0.60

Phường Ngô Mây

244

Chi cục An toàn thực phẩm

DTS

0.35

Phường Ngô Mây

245

Hạt Kiểm lâm thành phố

DTS

0.20

Phường Ngô Mây

2.12

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.56

 

246

Trụ sở bưu điện

DBV

0.30

Xã Kroong

247

Xây dựng cơ sở hạ tầng trạm thu phát sóng Mobiphone

DBV

0.10

Phường Ngô Mây

248

Xây dựng bưu điện xã

DBV

0.15

Xã Ngọk Bay

249

Trạm BTS của Viettel Kon Tum

DBV

0.01

Phường Quyết Thắng

2.13

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8.50

 

250

Bãi xử lý rác

DRA

0.50

Xã Đăk Rơ Wa

251

Khu bãi rác

DRA

5.00

Xã Đăk Blà

252

Bãi rác

DRA

3.00

Xã Ngọk Bay

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14.98

 

253

Công trình tôn giáo và trồng rừng phục vụ nhu cầu sinh hoạt tôn giáo và du lịch tại xã Chư Hreng

TON

5.00

Xã Chư Hreng

254

Ban Chức việc họ đạo làng Kon Hring tại xã Đăk Bla

TON

0.06

Xã Đăk Blà

255

Tòa Giám mục Kon Tum xin giao đất để sử dụng vào mục đích tôn giáo tại xã Đăk Cấm

TON

0.13

Xã Đắk Cấm

256

Ban Trị sự GHPG Việt Nam tỉnh xin giao đất tại xã Đăk Cấm

TON

0.54

Xã Đắk Cấm

257

Công trình tôn giáo và trồng rừng phục vụ nhu cầu sinh hoạt tôn giáo và du lịch tại xã Ia Chim

TON

1.00

Xã Ia Chim

258

Ban Trị sự GHPG Việt Nam tỉnh xin giới thiệu vị trí đất tại thôn Plei Weh, xã Ia Chim để xây dựng cơ sở tôn giáo

TON

4.97

Xã Ia Chim

259

Tòa Giám mục Kon Tum xin giao đất để sử dụng vào mục đích tôn giáo tại xã Kroong

TON

1.20

Xã Kroong

260

Ban Trị sự GHPG Việt Nam tỉnh xin giới thiệu vị trí đất tại xã Kroong để xây dựng cơ sở tôn giáo

TON

1.80

Xã Kroong

261

Cơ sở Đạo Trung Định phường Ngô Mây

TON

0.28

Phường Ngô Mây

2.15

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

133.50

 

262

Mở rộng nghĩa địa xã (Dự án Công viên Nghĩa trang Vĩnh Hằng)

NTD

33.00

Xã Chư Hreng

263

Khu nghĩa địa mới

NTD

14.70

Xã Đăk Blà

264

Mở rộng nghĩa địa xã

NTD

5.60

Xã Đắk Cấm

265

Nghĩa địa

NTD

4.20

Xã Đak Năng

266

Mở rộng nghĩa địa xã

NTD

9.50

Xã Hòa Bình

267

Nghĩa trang nhân dân

NTD

33.00

Xã Ia Chim

268

Mở rộng nghĩa địa xã (Mở rộng quy hoạch nghĩa trang nhân dân trên địa bàn xã Kroong)

NTD

2.80

Xã Kroong

269

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Kon Tum

NTD

30.00

Phường Ngô Mây

270

Mở rộng nghĩa địa

NTD

0.70

Xã Ngọk Bay

2.16

Đất chợ

DCH

13.26

 

271

Chợ Trung Nghĩa Đông

DCH

0.35

Xã Kroong

272

Chợ xã Đăk Cấm

DCH

1.00

Xã Đắk Cấm

273

Chợ đầu mối

DCH

4.00

Xã Đăk Blà

274

Chợ khu vực

DCH

1.22

Xã Đăk Blà

275

Chợ xã

DCH

0.20

Xã Đăk Rơ Wa

276

Chợ xã

DCH

0.25

Xã Đoàn Kết

277

Chợ mới xã Đak Năng

DCH

0.30

Xã Đak Năng

278

Chợ mới

DCH

0.20

Xã Ia Chim

279

Chợ thôn 2

DCH

0.20

Xã Kroong

280

Cụm chợ đầu mối (Chợ Lê Lợi)

DCH

3.13

Phường Lê Lợi

281

Xây dựng chợ trong khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Ngô Mây

DCH

1.60

Phường Ngô Mây

282

Chợ đầu mối nông sản phường Ngô Mây

DCH

0.30

Phường Ngô Mây

283

Xây dựng chợ trong khu quy hoạch đô thị trung tâm phường Trần Hưng Đạo

DCH

0.70

Phường Trần Hưng Đạo

284

Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước đối với 4 căn nhà thực hiện mở rộng chợ Trung tâm thương mại Kon Tum

DCH

0.05

Phường Quyết Thắng

285

Chợ Đào Duy Từ

DCH

0.11

Phường Thắng Lợi

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

9.78

 

286

Hội trường tổ dân phố 4( lô OCT101)

DSH

0.02

Phường Thống Nhất

287

Hội trường tổ dân phố 3(chuyển từ điểm trường mầm non Thủy Tiên)

DSH

0.02

Phường Thống Nhất

288

QH đất nhà văn hóa, hội trường thôn 5

DSH

0.15

Xã Đoàn Kết

289

Nhà văn hóa thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 2

DSH

0.20

Xã Đăk Blà

290

Nhà văn hóa thôn Kon JRi Xút

DSH

0.14

Xã Đăk Blà

291

Hội trường thôn 1

DSH

0.20

Xã Hòa Bình

292

Hội trường thôn 2

DSH

0.22

Xã Kroong

293

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0.31

Xã Kroong

294

Nhà rông thôn Plei Rơhai 1

DSH

4.31

Phường Lê Lợi

295

Nhà rông thôn Plei Rơhai 2

DSH

2.66

Phường Lê Lợi

296

Xây dựng hội trường tổ dân phố 4

DSH

0.02

Phường Lê Lợi

297

Xây dựng hội trường tổ dân phố 5

DSH

0.06

Phường Lê Lợi

298

Xây dựng hội trường tổ dân phố 2

DSH

0.05

Phường Lê Lợi

299

Xây dựng hội trường tổ dân phố 3

DSH

0.04

Phường Lê Lợi

300

Xây dựng hội trường tổ dân phố 1

DSH

0.05

Phường Lê Lợi

301

Xây dựng hội trường thôn Plei Rơ Hai 1

DSH

0.47

Phường Lê Lợi

302

Xây dựng hội trường thôn Plei Rơ Hai 2

DSH

0.26

Phường Lê Lợi

303

Đất hội trường tổ dân phố 1

DSH

0.06

Phường Trần Hưng Đạo

304

Đất hội trường tổ dân phố 2

DSH

0.02

Phường Trần Hưng Đạo

305

Đất hội trường tổ dân phố 3

DSH

0.06

Phường Trần Hưng Đạo

306

Đất hội trường tổ dân phố 4

DSH

0.08

Phường Trần Hưng Đạo

307

Đất hội trường tổ dân phố 5

DSH

0.15

Phường Trần Hưng Đạo

308

Hội trường các tổ dân phố ( tổ 1; tổ 2; tổ 3; thôn Thanh Trung); nhà rông Plei Trum Đắk Choah

DSH

0.27

Phường Ngô Mây

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

305.90

 

309

QH công viên cạnh trường mầm non Vàng Anh

DKV

0.80

Xã Kroong

310

Chuyển bưu điện cũ cạnh UBND xã thành công

DKV

0.06

Xã Kroong

311

Khu vui chơi, giải trí công cộng (C6)

DKV

0.65

Xã Đăk Blà

312

Đất công viên cây xanh (CV3; CV2;CV1)

DKV

10.52

Xã Đăk Blà

313

Khu cây xanh sinh thái CXKT

DKV

11.96

Xã Đăk Blà

314

Khu cây xanh cảnh quan

DKV

8.00

Xã Đăk Blà

315

Khu cây xanh

DKV

3.00

Xã Đăk Blà

316

Công viên Đặng Tiến Đông - Nguyễn Thái Bình

DKV

0.02

Phường Lê Lợi

317

Công viên nước phía bắc phường Duy Tân ( Rừng sinh thái CV Đăk Tô Ren)

DKV

152.54

Phường Duy Tân

318

Trạm BTS của Viettel Kon Tum

DBV

0.01

Phường Duy Tân

319

Công viên khu vực đường Trương Quang Trọng

DKV

13.60

Phường Quyết Thắng

320

San lấp mặt bằng khu đất công viên cây xanh có ký hiệu CV1, thuộc đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm hành chính mới, dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum

DKV

0.52

Phường Quyết Thắng

321

Công viên nước xã Vinh Quang, Phường Ngô Mây ( Tại Vinh Quang là 15,48 ha).

DKV

104.22

Xã Vinh quang

2.19

Đất ở tại đô thị

ODT

3,363.27

 

328

Khu đô thị kiểu mẫu phía bắc sông Đăk Bla

 

9.63

Phường Thắng Lợi

ODT, DHT

3.27

Phường Thống Nhất

329

Khu đô thị phía bắc sông Đăk Blà

ODT, DHT

21.91

Phường Thống Nhất

32.40

Phường Thắng Lợi

330

Đấu giá đất ở phường Thống Nhất

ODT

0.25

Phường Thống Nhất

331

Chỉnh trang đô thị công trình công cộng - Thể dục thể thao

ODT

6.41

Phường Thống Nhất

332

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Thống Nhất (Yết Kiêu-Đào Duy Từ: 12m2; Hẻm đường Hồng Bàng : 2049 m2; thửa đất sau quán cà phê phố xưa đường Lý Thái Tổ: 112,1 m2; thửa đất tại đường Lý Thái Tổ: 152,2 m2.)

ODT

0.23

Phường Thống Nhất

333

Đấu giá trụ sở khối dân vận mặt trận thành phố cũ

ODT

0.13

Phường Thống Nhất

334

Đấu giá trụ sở trung tâm bồi dưỡng chính trị thành phố cũ

ODT

0.17

Phường Thống Nhất

335

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ODT

8.50

Phường Thống Nhất

336

Khu dân cư phía nam đường Võ Nguyên Giáp

ODT

20.00

Phường Duy Tân

337

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư kết hợp với mở rộng, phát triển khu dân cư phía Bắc phường Duy Tân, thành phố Kon Tum

ODT, DHT

4.30

Phường Duy Tân

338

Dự án: Khai thác quỹ đất đầu tư phát triển KCHT khu vực giáp ranh Khu dân cư phía Tây Bắc phường Duy Tân, thành phố Kon Tum

ODT

22.37

Phường Duy Tân

339

Điều chỉnh một phần QH đất giáo dục sang đất ở Đô thị tại đường Đặng Thái Thuyến và đường Hàm Nghi, đường Nguyễn Thiện Thuật Sư Vạn Hạnh thuộc QH phía Bắc thành phố và khu QH trung tâm phường Duy Tân Ký hiệu (GD)

ODT

15.03

Phường Duy Tân

340

Điều chỉnh một phần đất quy hoạch cây xanh sang đất ở đô Thị thuộc QH XD công viên bắc thành phố (C16,C17), QH chung xây dựng phía bắc thành phố (C4 CX), QH trung tâm phường Duy Tân (cX4), (CX15), (CX11)

ODT

14.10

Phường Duy Tân

341

Chỉnh trang đô thị đầu tư cơ sở hạ tầng kết hợp khai thác quỹ đất khu đất dọc hai bên đường Võ Nguyên Giáp đến nút giao Tỉnh lộ 671 xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

ODT;DHT; TMD

164.00

Phường Duy Tân- Đăk Cấm

342

Chỉnh trang khu đô thị phía Bắc phường Duy Tân, thành phố Kon Tum

ODT

67.00

Phường Duy Tân

343

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Duy Tân

ODT

0.01

Phường Duy Tân

344

Đấu giá Quyền sử đất Khu quy hoạch Tây Bắc Duy Tân

ODT

0.28

Phường Duy Tân

345

Đấu giá quyền sử dụng đất quỹ đất tại đường Sư Vạn Hạnh, tổ 2, phường Duy Tân

ODT

0.02

Phường Duy Tân

346

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ODT

16.50

Phường Duy Tân

347

Khu tái định cư nối với đường Phan Đình Phung - Phan Đính Giót

ODT

10.40

Phường Duy Tân

348

Đất công ty cao su thuê làm vườn ươm dự kiến thu hồi phát triển quỹ đất

ODT

3.70

Phường Duy Tân

349

Đất lâm trường Kon Tum cho các hộ dân thuê làm vườn ươm dự kiến thu hồi tạo quỹ đất phát triển đô thị

ODT

5.00

Phường Duy Tân

350

Điều chỉnh QH đất hạ tầng sang đất ở đô thị (Đường Võ Nguyên Giáp)

ODT

17.20

Phường Duy Tân

351

Khu đô thị mới (thu hồi đất quốc phòng chuyển sang đất ở đô thi công ty CNC)

ODT

1.21

Phường Duy Tân

352

Đấu giá trụ sở phòng Văn hóa thông tin

ODT

0.13

Phường Quang Trung

353

Đề xuất điều chỉnh quy hoạch cây xanh sang đất ở đô thị (Một phần của đường quy hoạch số 2)

ODT

18.50

Phường Duy Tân

354

Chỉnh trang đô thị thực hiện đầu tư hạ tầng khu đô thị mới phía Bắc Duy Tân, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

ODT, DHT

8.00

Phường Duy Tân

355

Đầu tư cơ sở hạ tầng để khai thác quỹ đất khu vực đường vào trung tâm Bảo Trợ xã hộ tỉnh Kon Tum

ODT, DHT

12.10

Phường Duy Tân

356

Khu dân cư phía Đông Trung tâm hành chính thành phố Kon Tum

ODT

45.70

Phường Duy Tân

357

Khu dân cư phía Tây Trung tâm hành chính thành phố Kon Tum

ODT

39.20

Phường Duy Tân

358

Khu đô thị mới trung tâm hành chính mới TP.Kon Tum

ODT, DHT, DKV

23.90

Xã Đắk Cấm

359

Khu đô thị sinh thái - du lịch gắn với công viên phía Bắc Kon Tum

ODT, DHT, DKV

380.00

Xã Đắk Cấm- Ngô Mây -Duy Tân

360

Các dự án tại Khu đô thị - du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp thể thao

ONT, TMD, DHT

330.00

Xã Đăk Rơ Wa

361

Khu du lịch sinh thái cộng đồng gắn với sông Đăk Bla

ONT, DHT, TMD

415.00

Xã Đăk Rơ Wa

362

Thu hồi đấu giá đất khu nghĩa địa Hnor (cũ)

ODT

0.28

Phường Lê Lợi

363

Bố trí đất tái định cư cho hộ gia đình, cá nhân thuộc dự án khai thác quỹ đất đầu tư cơ sở hạ tầng Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla

ODT

1.36

Phường Lê Lợi

364

Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla (các lô đất còn lại)

ODT

3.74

Phường Lê Lợi

365

Đấu giá Quyền sử dụng đất tại Chợ khu vực phía Nam phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum (định hướng xây dựng chợ đầu mối)

ODT

0.47

Phường Lê Lợi

366

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Lê Lợi

ODT

0.13

Phường Lê Lợi

367

Đấu giá quyền sử dụng đất từ đất chưa sử dụng sang đất ở

ODT

0.60

Phường Lê Lợi

368

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ODT

3.00

Phường Lê Lợi

369

Đất ở tại đô thị trong khu quy hoạch Ngô Mây khu 1

ODT

1.57

Phường Ngô Mây

370

Đất ở tại đô thị trong khu quy hoạch phía Bắc phường Ngô Mây

ODT

7.04

Phường Ngô Mây

371

Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp: Hạng mục xây dựng Khu đô thị Ngô Mây

ODT

0.17

Phường Ngô Mây

372

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ phù hợp với quy hoạch đất ở, Phường Ngô Mây

ODT

0.20

Phường Ngô Mây

373

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ODT

16.00

Phường Ngô Mây

374

Khu đô thị mới số 1 Đông Bắc dọc tuyến tránh đường HCM

ODT, DHT, TMD

500.00

Phường Ngô Mây - xã Đắk Cấm

375

Đất ở khu trước phường

ODT

1.80

Phường Ngô Mây

376

Đất ở trước trường cao đẳng Cộng đồng Kon Tum

ODT

5.00

Phường Ngô Mây

377

Chỉnh trang đô thị dọc tuyến đường Hồ Chí Minh tại thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum

ODT, DHT

19.30

Phường Ngô Mây

378

Đầu tư cơ sở hạ tầng khai thác quỹ đất khu vực phía Bắc phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum

ODT, DHT

11.00

Phường Ngô Mây

379

QH Hội trường tổ dân phố 2 cũ sang đất ở

ODT

0.02

Phường Ngô Mây

380

Khu phức hợp đô thị sông Đăk Blà

ODT; DHT; TMD

98.00

Phường Nguyễn Trãi

381

Điều chỉnh QH đất cây xanh sang đất ở (CX1, CX2, CX6, CX15, CX16) phường Nguyễn Trãi

ODT

11.93

phường Nguyễn Trãi

382

Điều chỉnh QH Đất thương mại dịch vụ sang đất ở (CC16, CC17) phường Nguyễn Trãi

ODT

0.63

phường Nguyễn Trãi

383

Điều chỉnh bỏ tuyến đường QH sang đất ở (QH10- QH16; QH10 - QH9; QH12-QH15) phường Nguyễn Trãi

ODT

3.13

phường Nguyễn Trãi

384

Mở rộng không gian đô thị phường Nguyễn Trãi, thành phố Kon Tum kết hợp với khai thác quỹ đất

ODT; DHT

40.50

Phường Nguyễn Trãi

385

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Nguyễn Trãi

ODT

1.16

Phường Nguyễn Trãi

386

Đấu giá Quyền sử dụng đất tại khu vực đường Hồ Quý Ly, tổ 03, phường Nguyễn Trãi

ODT

0.60

Phường Nguyễn Trãi

387

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ODT

7.00

Phường Nguyễn Trãi

388

Điều chỉnh đoạn đường trong lô N45, N48 sang đất ở

ODT

1.37

Phường Nguyễn Trãi

389

Điều chỉnh đất tôn giáo sang đất ở

ODT

0.02

Phường Nguyễn Trãi

390

Điều chỉnh lô ký hiệu CC4 sang đất ở

ODT

0.19

Phường Nguyễn Trãi

391

Khu đô thị nam sông Đăk Blà

ONT, DHT

132.00

Xã Chư Hreng

392

Xây dựng kết cấu hạ tầng, chỉnh trang đô thị dọc tuyến đường giao thông kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi Quốc lộ 24

ODT, ONT

37.20

Phường Trần Hưng Đạo, Xã Chư Hreng

393

Đất ở tại đô thị trong khu quy hoạch trung tâm phường Trần Hưng Đạo

ODT

19.49

Phường Trần Hưng Đạo

394

Đất ở tại đô thị trong khu quy hoạch phía Nam KCN Hoà Bình

ODT

6.13

Phường Trần Hưng Đạo

395

Đấu giá đường giao thông cũ Tô Hiệu

ODT

0.04

Phường Trần Hưng Đạo

396

Khu trung tâm thương mại dịch vụ phường

ODT

2.30

Phường Trần Hưng Đạo

397

Khu đô thị phía tây phường

ODT, DHT

180.00

Phường Trần Hưng Đạo

398

Khu vực đấu giá đất phường Trần Hưng Đạo

ODT

0.55

Phường Trần Hưng Đạo

399

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Trần Hưng Đạo

ODT

0.63

Phường Trần Hưng Đạo

400

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ODT

9.50

Phường Trần Hưng Đạo

401

Khu đấu giá đất phường Quang Trung

ODT

0.02

Phường Quang Trung

402

Dự án đầu tư hạ tầng Khu du lịch văn hóa, lịch sử Ngục Kon Tum

ODT

6.60

Phường Quyết Thắng, Phường Quang Trung

403

Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng tại Khu du lịch văn hóa lịch sử Ngục Kon Tum

ODT

9.55

Phường Quyết Thắng, Phường Quang Trung

404

Khu phức hợp đô thị Vinhome Kon Tum (Chỉnh trang đô thị, tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu phức hợp đô thị (giai đoạn 1))

ODT

4.90

Phường Quang Trung

405

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị

ODT

1.00

Phường Quang Trung

406

Đấu giá quyền sử dụng đất quỹ đất còn lại phía Nam đường Trần Nhân Tông (đoạn Lê Hồng Phong - Phan Đình Phùng) và bồi thường bằng đất ở đối với diện tích đất gắn với đường Trần Nhân Tông ( đoạn Lê Hồng Phong - Phan Đình Phùng)

ODT

0.40

Phường Quang Trung

407

Đấu giá trụ sở làm việc trạm chăn nuôi và thú y

ODT

0.05

Phường Quang Trung

408

Đấu giá trung tâm Đăng kiểm 82.01.S

ODT

0.70

Phường Quang Trung

409

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Quang Trung

ODT

1.10

Phường Quang Trung

410

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ODT

2.00

Phường Quang Trung

411

Trung tâm thương mại kết hợp nhà phố Shophouse tại lô đất đường Nguyễn Sơn (Phòng Văn hoá Thông tin thành phố Kon Tum cũ)

ODT

0.13

Phường Quang Trung

412

Khu đô thị sinh thái Tây phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum

ODT

73.10

Phường Quyết Thắng, Quang Trung

413

Đất ở (A16)

ODT

0.10

Phường Quang Trung

414

Chỉnh trang, mở rộng không gian đô thị kết hợp với cải tạo cảnh quan dọc suối Đăk Tod Rech

DHT

2.35

Phường Quang Trung

DHT

4.40

Phường Ngô Mây

DHT

11.30

Xã Vinh Quang

ONT

11.95

Xã Vinh Quang

415

Đấu giá đất phường Quyết Thắng

ODT

0.06

Phường Quyết Thắng

416

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị

ODT

0.50

Phường Quyết Thắng

417

tại lô đất 05 đường Nguyễn Đình Chiểu, phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum phòng Kinh tế cũ, đường Nguyễn Đình Chiểu phường Quyết Thắng

ODT

0.08

Phường Quyết Thắng

418

Chuyển đất trụ sở sang đất ở Tòa án thành phố cũ

ODT

0.07

Phường Quyết Thắng

419

Tổ hợp Thương mại Dịch vụ nhà phố tại đường Bà Triệu

ODT

0.65

Phường Quyết Thắng

TMD

0.22

Phường Quyết Thắng

DKV

0.26

Phường Quyết Thắng

DHT

0.74

Phường Quyết Thắng

DHT

0.06

Phường Quyết Thắng

420

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Quyết Thắng

ODT

0.01

Phường Quyết Thắng

421

Đấu giá trụ sở HĐND-UBND thành phố Kon Tum

ODT

0.44

Phường Quyết Thắng

422

Trung tâm thương mại kết hợp nhà phố Shophouse tại lô đất 02 đường Bùi Thị Xuân (trụ sở UBND phường Quyết Thắng)

ODT

0.23

Phường Quyết Thắng

423

Đấu giá trụ sở phòng Lao động thương binh và xã hội

ODT

0.06

Phường Thắng Lợi

424

Đấu giá trụ sở làm việc trạm trồng trọt bảo vệ thực vật

ODT

0.05

Phường Thắng Lợi

425

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ODT

0.30

Phường Quyết Thắng

426

Khu đô thị sinh thái Tây phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum

ODT

150.00

Phường Quyết Thắng, Quang Trung

427

Đấu giá trụ sở phòng Dân tộc

ODT

0.10

Phường Thắng Lợi

428

Dự án: Mở rộng không gian đô thị dọc sông Đăk Bla, phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum

ODT

100.00

Phường Thắng Lợi

429

Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Bắc thành phố Kon Tum (Đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

ODT

24.00

Phường Thắng Lợi

430

Chỉnh trang đô thị khu vực tổ 7 (sắp xếp lại đất đai), phường Thắng Lợi, thành phố Kon Tum

ODT,DHT

1.20

Phường Thắng Lợi

431

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị

ODT

31.70

Phường Thắng Lợi

432

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Thắng Lợi

ODT

0.01

Phường Thắng Lợi

433

Chợ phường Thắng Lợi kết hợp phát triển quỹ đất

ODT; DHT

0.51

Phường Thắng Lợi

434

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ODT

8.65

Phường Thắng Lợi

435

Đất ở tại đô thị trong khu quy hoạch phía Bắc phường Trường Chinh

ODT

32.84

Phường Trường Chinh

436

Đầu tư chỉnh trang đô thị tại lô đất số 192 đường Trần Phú, phường Trường Chinh

ODT

0.15

Phường Trường Chinh

437

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở đô thị

ODT

5.00

Phường Trường Chinh

438

Điều chỉnh toàn phần QH đất công cộng sang đất ở đô thị phường Trường Chinh lô (C2)

ODT

1.19

Phường Trường Chinh

439

Điều chỉnh toàn phần QH đất công cộng C2 dọc theo Trần Văn Hai sang đất ở đô thị phường Trường Chinh

ODT

2.00

Phường Trường Chinh

440

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Phường Trường Chinh ( đường Trần Phú, Đào Duy Từ, phía sau hộ dân đường Trần Phú, mương cạn đường Nơ Trang

ODT

0.27

Phường Trường Chinh

441

Đấu giá Quyền sử dụng đất tại khu đất sát bên hông kho dự trữ

ODT

0.25

Phường Trường Chinh

442

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở đô thị ( các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ODT

4.55

Phường Trường Chinh

443

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất từ đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp sang đất ở đô thị

ODT

2.80

Phường Trường Chinh

444

Dự án Khu dân cư phía Bắc đường Nơ Trang Long, phường Trường Chinh

ODT

28.20

Phường Trường Chinh

445

QH đất ở mới 2 bên đường QL24

ODT

1.50

Phường Trường Chinh

446

Đất ở đường Trần Văn Ơn, Đoàn Khuê

ODT

4.00

Phường Trường Chinh

2.20

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,252.32

 

447

Mở rộng khu tái định cư kết hợp với phát triển khu dân cư cụm xã Chư Hreng, thành phố Kon Tum

ONT

21.40

Xã Chư Hreng

448

Đất ở nông thôn đường từ UBND xã đi đập Đăk Rơ Wa

ONT

1.20

Xã Chư Hreng

449

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ONT

6.50

Xã Chư Hreng

450

Khu đô thị Tây Chư Hreng, thành phố Kon Tum

ONT, DHT

42.47

Xã Chư Hreng

451

Đất ở thôn Kon Hra Klah

ONT

4.00

Xã Chư Hreng

452

Đất ở mới thôn 4

ONT

8.10

Xã Chư Hreng

453

Kiến nghị chuyển sang đất ở

ONT

6.00

Xã Chư Hreng

454

Đất ở nông thôn mới

ONT

7.00

Xã Chư Hreng

455

Điều chỉnh 1 số vị trí sang đất ở

ONT

0.90

Xã Chư Hreng

456

Mở rộng thôn Đăk Prông

ONT

3.00

Xã Chư Hreng

457

Khu đô thị sinh thái - du lịch kết hợp Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Chư Hreng -Đăk Rơ Wa

ONT; NKH;

595.00

Xã Chư Hreng- Xã Đăk Rơ Wa

458

Khu biệt thự sinh thái tại xã Chư Hreng và Hoà Bình

ONT, DHT, DKV

38.39

Xã Chư Hreng

6.84

Xã Hòa Bình

459

Dự án: Đầu tư hạ tầng, tạo quỹ đất phát triển khu sản xuất theo quy hoạch

ONT; DHT; TMD

150.00

Xã Đăk Rơ Wa- Xã Chư Hreng

460

Dự án khai thác quỹ đất phát triển kết cấu hạ tầng Đường bao dân cư phía Nam thành phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)

ONT; DHT; TMD

91.77

Xã Chư Hreng, phường Lê Lợi

461

Dự án đầu tư kết cấu hạ tầng khu vực phía Nam sông Đăk Bla thuộc đồ án quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính mới dịch vụ thương mại và dân cư tỉnh Kon Tum.

ONT; DHT; TMD

67.00

Xã Chư Hreng

462

Nhà ở xã hội

ONT

7.20

Xã Đăk Blà

463

Đầu tư kết cấu hạ tầng, gắn với khai thác quỹ đất phát triển khu dân cư trên địa bàn xã Đăk Blà (Khu 1)

ONT

2.40

Xã Đăk Blà

464

Đầu tư kết cấu hạ tầng, gắn với khai thác quỹ đất phát triển khu dân cư trên địa bàn xã Đăk Blà (Khu 2)

ONT

2.70

Xã Đăk Blà

465

Đầu tư kết cấu hạ tầng, gắn với khai thác quỹ đất phát triển khu dân cư trên địa bà xã Đăk Blà (Khu 3)

ONT

0.80

Xã Đăk Blà

466

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư các công trình trên địa bàn thành phố Kon Tum kết hợp với mở rộng phát triển khu dân cư (giai đoạn 01)

ONT

2.50

Xã Đăk Blà

467

Dự án giãn dân các hộ đồng bào dân tộc thiểu số gắn với thực hiện tái định canh, định cư, phát triển khu sản xuất nông nghiệp tại xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum

ONT

84.00

Xã Đăk Blà

468

Đầu tư cơ sở hạ tầng khu tái định cư các công trình trên địa bàn thành phố Kon Tum kết hợp với mở rộng phát triển khu dân cư (giai đoạn 02)

ONT

13.94

Xã Đăk Blà

469

Dự án khu tái định cư Tuyến tránh thành phố

ONT

2.00

Xã Đăk Blà

470

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Xã Đăk Bla

ONT

4.55

Xã Đăk Blà

471

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ONT

10.00

Xã Đăk Blà

472

Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Bắc thành phố Kon Tum (Đoạn từ đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)

ONT, DGT

30.00

Phường Thống Nhất

473

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ, Xã Đăk Cấm

ONT

10.00

Xã Đắk Cấm

474

Đấu giá khu đất tại thôn 9 (đất nghĩa địa cũ)

ONT

0.20

Xã Đắk Cấm

475

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ONT

12.00

Xã Đắk Cấm

476

Quy hoạch đất ở mới

ONT

2.00

Xã Đắk Cấm

477

Đất ở mới thôn 6

ONT

0.20

Xã Đắk Cấm

478

Đất ở mới thôn 2

ONT

4.70

Xã Đắk Cấm

479

Đất ở mới thôn 3

ONT

2.50

Xã Đắk Cấm

480

Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển khu dân cư phía Tây xã Đăk Cấm kết hợp với TTCN thành phố Kon Tum

ONT

200.00

Xã Đắk Cấm

481

Đất ở nông thôn khu nghĩa địa cũ thôn Ia Hội

ONT

0.30

Xã Đak Năng

482

Đất ở nông thôn khu hồ Bầu Ky

ONT

2.60

Xã Đak Năng

483

Đất ở nông thôn (tuyến đường Cà Chít)

ONT

0.60

Xã Đak Năng

484

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ONT

6.00

Xã Đak Năng

485

Đất ở thôn Rơ Wăk

ONT

1.60

Xã Đak Năng

486

Khu đô thị xanh cao cấp Kon Tum Riverside

ONT, DHT, TMD

110.00

Xã Đăk Rơ Wa

487

Đất ở nông thôn đường từ UBND xã đi đập Đăk Rơ Wa

ONT

1.20

Xã Đăk Rơ Wa

488

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ONT

11.50

Xã Đăk Rơ Wa

489

Khu dân cư nông thôn kiểu mẫu - Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp du lịch nông nghiệp nông thôn

ONT, ODT, DHT

879.00

Xã Đoàn Kết - Phường Nguyễn Trãi

490

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở tại thôn 5: 3ha; thôn 6:0,5 ha; thôn 7:0,1ha; thôn Đăk Kia: 1 ha; thôn Hnor: 0,4 ha)

ONT

5.00

Xã Đoàn Kết

491

Quy hoạch mới đất ở giáp phường Nguyễn Trãi

ONT

4.50

Xã Đoàn Kết

492

Đất ở thôn 6

ONT

3.50

Xã Đoàn Kết

493

Đất thôn 6 giáp ranh xã Ia Chim

ONT

5.00

Xã Đoàn Kết

495

Đất ở thôn Đăk Kia

ONT

0.09

Xã Đoàn Kết

496

Đất ở sau trung tâm xã

ONT

20.00

Xã Đoàn Kết

497

Đất ở thôn 6 xóm mới

ONT

8.50

Xã Đoàn Kết

498

Đất ở thôn 8 tiếp giáp cao su Hnor

ONT

7.00

Xã Đoàn Kết

499

Đất ở thôn 6 giáp trung tâm giống sở KHCN

ONT

3.50

Xã Đoàn Kết

500

Đất ở thôn 5

ONT

7.00

Xã Đoàn Kết

501

Đất ở sân thể thao thôn 5 cũ

ONT

0.24

Xã Đoàn Kết

502

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (nhỏ lẻ trong khu dân cư)

ONT

25.00

Xã Đoàn Kết

503

Đất ở thôn 7

ONT

1.50

Xã Đoàn Kết

504

Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch Khu công nghiệp Sao Mai

ONT

24.60

Xã Hòa Bình

DHT

38.00

505

Khu Đô thị dịch vụ Sao Mai

ONT

37.17

Xã Hòa Bình

506

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ONT

7.00

Xã Hòa Bình

507

Mở rộng đất ở cụm thôn 3

ONT

4.00

Xã Hòa Bình

508

Mở rộng đất ở thôn Kép Ram, thôn Pleicho

ONT

2.00

Xã Hòa Bình

509

Mở rộng đất ở thôn 5

ONT

5.50

Xã Hòa Bình

510

Mở rộng đất ở thôn 4

ONT

3.40

Xã Hòa Bình

511

Mở rộng đất ở thôn Plei Dơng

ONT

1.00

Xã Hòa Bình

513

Quy hoạch đất ở nông thôn

ONT

50.00

Xã Ia Chim

514

Kế hoạch giao đất ở và đất nông nghiệp cho 02 thôn Plei Sar và Lâm Tùng

ONT

15.41

Xã Ia Chim

515

Đấu giá các vị trí đất nhỏ lẻ xã Ia Chim

ONT

1.70

Xã Ia Chim

516

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ONT

3.00

Xã Ia Chim

517

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ONT

6.00

Xã Kroong

518

Đất ở thôn Trung Nghĩa Đông Trung Nghĩa Tây

ONT

10.00

Xã Kroong

519

Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây ( nhỏ lẻ)

ONT

0.23

Xã Kroong

520

Đất quốc phòng( huấn luyện xã đội)

ONT

0.63

Xã Kroong

521

Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây

ONT

0.80

Xã Kroong

522

Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây giáp trường Nguyễn Tri Phương

ONT

0.62

Xã Kroong

523

Đất ở thôn 2

ONT

3.30

Xã Kroong

524

Đất ở thôn 2 đi 666 cũ

ONT

3.90

Xã Kroong

525

Đất ở thôn 2 gần nhà máy gạch

ONT

3.60

Xã Kroong

526

Đất ở thôn 2 dọc đường sản xuất số 3

ONT

3.30

Xã Kroong

527

Đất ở phát triển quỹ đất

ONT

12.00

Xã Kroong

528

Đất ở thôn Kroong Klăh

ONT

1.00

Xã Kroong

529

Đất ở thôn 2

ONT

1.00

Xã Kroong

530

Đất ở thôn Trung Nghĩa Tây

ONT

1.30

Xã Kroong

531

QH đất ở dọc đường sản xuất số 2

ONT

2.52

Xã Kroong

532

Đất ở thôn 2 xóm cũ

ONT

0.30

Xã Kroong

533

Đất ở thôn 2 xóm mới( trạm y tế cũ)

ONT

0.35

Xã Kroong

534

Chợ trung tâm xã Ngọc Bay gắn với phát triển khu dân cư, phát triển thương mại dịch vụ: phát triển quỹ đất để đấu giá, tạo nguồn vốn đầu tư cơ sở hạ tầng

ONT, DGT, DCH

2.50

Xã Ngọk Bay

535

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất thuộc quy hoạch đất

ONT

3.00

Xã Ngọk Bay

536

Đất ở Đắk Rơ Đe

ONT

2.10

Xã Ngọk Bay

537

Đất ở dọc TL675 Măng La

ONT

2.30

Xã Ngọk Bay

538

Đất ở thôn Măng La

ONT

7.30

Xã Ngọk Bay

539

Mở rộng khu dân cư Măng La

ONT

5.00

Xã Ngọk Bay

540

Đất ở thôn Măng La

ONT

37.00

Xã Ngọk Bay

541

Đất ở thôn Kơ Năng dọc TL675

ONT

0.60

Xã Ngọk Bay

542

Đất ở thôn Kơ Năng khu vực phân lô

ONT

0.54

Xã Ngọk Bay

544

Điều chỉnh đoạn đường số 16 sang đất ở

ONT

0.50

Phường Nguyễn Trãi

545

Dự án đô thị xanh, thông minh Eco Smart CiTy

ONT, TMD, DHT

338.00

Phường Ngô Mây - Xã Vinh Quang

546

Khu giãn dân thôn Phương Quý I (Điểm trường Ya Ly)

ONT

0.41

Xã Vinh Quang

547

Đất ở nông thôn (Gốc da cháy)

ONT

0.04

Xã Vinh Quang

548

Khu thương mại dịch vụ kết hợp với đất ở kinh doanh xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum

DHT

0.26

Xã Vinh Quang

ONT

0.39

549

Đấu giá quyền sử dụng đất khu dược liệu cũ, thôn Trung thành

ONT

1.35

Xã Vinh Quang

550

Giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với các hộ đồng bào dân tộc thiểu số tại chỗ thuộc hộ nghèo, cận nghèo, hộ mới tách thửa chưa có đất ở, nhà ở thôn Kon Hor Ngo KơTu

ONT

2.74

Xã Vinh Quang

551

Chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn (các thửa đất nhỏ lẻ thuộc quy hoạch đất ở)

ONT

16.00

Xã Vinh Quang

552

Quy hoạch đất ở dọc tỉnh lộ 675

ONT

4.30

Xã Vinh Quang

2.21

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

43.30

 

553

Khai thác than bùn(189)

SKS

15.90

Xã Ia Chim

554

Khai thác than bùn(194)

SKS

5.00

Xã Ia Chim

555

Khai thác vàng(192)

SKS

7.20

Xã Ia Chim

556

Khai thác sắt(191)

SKS

5.10

Xã Ia Chim

557

Khai thác sắt(184)

SKS

10.10

Xã Đăk Blà

2.22

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,396.55

 

558

Đất san lấp (QĐ21)

SKX

10.80

Xã Chư Hreng

559

Đá xây dựng (186)

SKX

7.00

Xã Chư Hreng

560

Đất san lấp(02)

SKX

4.90

Xã Chư Hreng

561

Khai thác cát sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường

SKX

1.47

Xã Đak Năng

562

Đá xây dựng(BS04)

SKX

8.80

Xã Hòa Bình

563

Đá xây dựng(BS05)

SKX

20.20

Xã Hòa Bình

564

Sét gạch ngói(BS10)

SKX

4.00

Xã Hòa Bình

565

Đất san lấp(BS21)

SKX

23.10

Xã Hòa Bình

566

Đá xây dựng (193)

SKX

5.50

Xã Hòa Bình

567

Đá xây dựng (195)

SKX

25.30

Xã Hòa Bình

568

Sét gạch ngói(190)

SKX

5.00

Xã Hòa Bình

569

Khai thác, chế biến đá xây dựng tại mỏ đá xây dựng xã Ia Chim

SKX

10.00

Xã Ia Chim

570

Đá xây dựng (193A)

SKX

6.50

Xã Ia Chim

571

Cát xây dựng(179)

SKX

471.20

Xã Ia Chim

572

Cát xây dựng(181)

SKX

195.00

Xã Ia Chim- Xã Ngọk Bay

573

Dự án đầu tư khai thác khoáng sản sét làm gạch, ngói tại thôn 2

SKX

5.94

Xã Kroong

574

Đá xây dựng (176)

SKX

5.00

Xã Kroong

575

Sét gạch ngói(01)

SKX

2.30

Xã Kroong

576

Khai thác sét làm vật liệu xây dựng thông thường

SKX

20.00

Phường Ngô Mây

577

Sét gạch ngói(BS11)

SKX

6.10

Phường Ngô Mây

578

Mặt bằng sân công nghiệp

SKX

5.00

Xã Ngọk Bay

579

Khu khai thác sét

SKX

10.00

Xã Ngọk Bay

580

MR khu khai thác sét

SKX

15.00

Xã Ngọk Bay

581

Bãi tập kết

SKX

0.60

Xã Ngọk Bay

582

Sét gạch ngói(BS09)

SKX

6.70

Xã Ngọk Bay

583

Mỏ khoáng sản đất sét làm vật liệu xây dựng thông thường thôn MănglakTu (cạnh Nhà máy gạch Tuynel Đức Bảo)

SKX

7.18

Xã Ngọk Bay

584

Đá xây dựng (177)

SKX

30.00

Xã Ngọk Bay

585

Sét gạch ngói(178)

SKX

70.30

Xã Ngọk Bay

586

Cát xây dựng(183)

SKX

52.60

Phường Thắng Lợi

587

Sét gạch ngói(174)

SKX

51.00

Phường Ngô Mây

588

Sét gạch ngói(175)

SKX

10.40

Phường Ngô Mây

589

Đất san lấp(BS15)

SKX

12.30

Xã Đăk Blà

590

Đất san lấp(BS16)

SKX

3.50

Xã Đăk Blà

591

Đất san lấp(BS17)

SKX

12.80

Xã Đăk Blà

592

Đất san lấp(BS22)

SKX

6.10

Xã Đăk Blà

593

Mỏ đất san lấp thông thường

SKX

20.97

Xã Đăk Blà

594

Đất làm VLXDTT(BS34)

SKX

15.19

Xã Đăk Blà

595

Đất làm VLXDTT(BS35)

SKX

10.90

Xã Đăk Blà

596

Cát xây dựng(182)

SKX

144.40

Xã Đăk Blà

597

Cát xây dựng(185)

SKX

73.20

Xã Đăk Blà - Xã Đăk Rơ Wa

598

Đất san lấp(04)

SKX

0.30

Xã Đăk Blà

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

20.45

 

599

Di dời nghĩa trang cũ trên địa bàn xã Chư Hreng

PNK

0.75

Xã Chư Hreng

600

Đất dự trữ công trình khác

PNK

8.10

Xã Đăk Blà

601

Kho Lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum

PNK

0.40

Phường Thống Nhất

602

Phát triển quỹ đất tổ 4

PNK

2.20

Phường Thắng Lợi

603

Phát triển quỹ đất Đường Thi Sách

PNK

0.30

Phường Thắng Lợi

604

Phát triển quỹ đất Kon Tum Kơ Pơng

PNK

8.70

Phường Thắng Lợi

2.24

Đất thương mại dịch vụ

TMD

818.49

 

605

Kho bãi Logistic

TMD

11.15

Xã Đăk Blà

606

Quy hoạch đất thương mại dịch vụ trên địa bàn xã

TMD

3.00

Xã Đăk Blà

607

Khu thương mại dịch vụ khu ở (C7)

TMD

0.80

Xã Đăk Blà

608

Đất thương mại dịch vụ (DV5; DV4; DV1; DV3;DV 2)

TMD

8.95

Xã Đăk Blà

609

Khu dịch vụ văn phòng ( VP3; VP2; VP3)

TMD

10.94

Xã Đăk Blà

610

Cửa hàng Xăng dầu Quang Thành

TMD

0.08

Xã Đăk Blà

611

Chỉnh trang đô thị tạo quỹ đất để thực hiện quy hoạch tổ hợp khách sạn, trung tâm thương mại, dịch vụ

TMD

1.18

 

DKV

1.82

Phường Thống Nhất

DHT

6.99

ODT

5.81

612

Xây dựng trụ sở làm việc quỹ tín dụng nhân dân Quang Trung

TMD

0.01

Phường Duy Tân

613

Đấu giá Trụ sở làm việc mới Cty Cổ phần TVXD giao thông Kon Tum

TMD

0.11

Phường Duy Tân

614

Quy hoạch các khu thương mại dịch vụ

TMD

5.00

Xã Đắk Cấm

615

Du lịch sinh thái hồ Đăk Lôi

TMD

100.00

Xã Đắk Cấm

616

Khu du lịch sinh thái, trải nghiệm

TMD

16.00

Xã Đắk Cấm

617

Dự án đầu tư phát triển du lịch cộng đồng làng Kon K'Tu

TMD

17.00

Xã Đăk Rơ Wa

618

Khu dịch vụ xã Đắk Rơ Wa

TMD

2.55

Xã Đăk Rơ Wa

619

Điểm dịch vụ và bến thuyền trên sông Đăk Bla (2VT)

TMD

1.00

Xã Đăk Rơ Wa

620

Trung tâm dịch vụ chăm sóc sức khỏe

TMD

5.00

Xã Đăk Rơ Wa

621

Tổng hợp khu DL ND sinh thái hồ Đăk Yên

TMD

73.00

Xã Hòa Bình

622

Xây dựng Trung tâm thương mại trong khu dãn dân

TMD

0.70

Xã Hòa Bình

623

Cửa hàng xăng dầu

TMD

0.18

Xã Hòa Bình

624

Đất thương mại dịch vụ xã Đak Năng

TMD

0.20

Xã Đak Năng

625

Khu du lịch sinh thái - lòng hồ Ia Chim

TMD

200.00

Xã Ia Chim

626

Đất sản xuất kinh doanh

TMD

1.00

Xã Ia Chim

627

Hợp tác xã

TMD

0.15

Xã Kroong

628

Trụ sở quỹ tín dụng

TMD

0.30

Xã Kroong

629

Đất thương mại dịch vụ (trạm cân.....)

TMD

3.60

Xã Kroong

630

Đất thương mại dịch vụ dọc đường vào thủy điện Plei Krông

TMD

5.50

Xã Kroong

631

TMDV kết hợp du lịch

TMD

50.00

Xã Kroong

632

TMDV kết hợp du lịch Đập Sa Men

TMD

26.00

Xã Kroong

633

Đất thương mại dịch vụ trong các khu QH phía nam cầu Đăk La

TMD

5.28

Phường Lê Lợi

634

Khách sạn tại Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla (Lô đất ký hiệu C19).

TMD

0.75

Phường Lê Lợi

635

Khách sạn tại Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla

TMD

0.83

Phường Lê Lợi

636

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng

TMD

85.00

Phường Lê Lợi

637

Xây dựng Trung tâm thương mại trong khu quy hoạch đô thị phía Bắc phường Ngô Mây

TMD

1.55

Phường Ngô Mây

638

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới 82-02D

TMD

1.07

Phường Ngô Mây

639

QH đất thương mại dịch vụ

TMD

0.30

Xã Ngọk Bay

640

Thương mại dịch vụ thôn Plei Klech

TMD

0.50

Xã Ngọk Bay

641

Khu phức hợp đô thị Kon Tum

TMD; ODT; DHT

100.00

Phường Nguyễn Trãi

642

Du lịch sinh thái

TMD

3.67

Phường Trần Hưng Đạo

643

Trung tâm thương mại tại đất Bến xe Kon Tum

TMD

1.42

Phường Quang Trung

644

Dự án ĐTXD công trình TM-DV-VP tại phường Quang Trung (trụ sở Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình, địa chỉ số 844 Phan Đình Phùng -Kon Tum)

TMD

0.22

Phường Quang Trung

 

 

 

 

 

645

Đầu giá quyền sử dụng đất thương mại, dịch vụ ( Khu đất đang xây dựng Khách sạn Đăk Bla và nhà hàng Ngọc Linh)

TMD

0.41

Phường Quyết Thắng

646

Tổ hợp khách sạn cao cấp tiêu chuẩn 5 sao

TMD

4.00

Phường Quyết Thắng

647

Tổ hợp thương mại - dịch vụ - văn phòng làm việc

TMD

0.42

Phường Quyết Thắng

648

Trung tâm Thương mại - dịch vụ - văn phòng tại phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum (Sở Xây dựng cũ)

TMD

0.21

Phường Quyết Thắng

649

Mở rộng, cải tạo nâng cấp gắn với phương án bố trí, sắp xếp lại trung tâm thương mại thành phố Kon Tum

TMD

1.50

Tổ 5, Phường Quyết Thắng

650

Dự án sinh thái bán ngập lụt trên sông Đăk Bla

TMD, DHT

50.00

Phường Thắng Lợi, Thống Nhất, Quyết Thắng

651

Các khu Dịch vụ văn phòng (DVCC9, DVCC10, DVCC11, DVCC12, DvcC13).

TMD

3.10

Phường Thắng Lợi

652

Dự án ĐTXD công trình TM-DV tại phường Thắng Lợi (trụ sở Sở tài chính)

TMD

0.24

Phường Thắng Lợi

2.25

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

97.80

 

653

Nhà máy nước sạch phía nam Thành Phố

SKC

3.60

Xã Chư Hreng

654

Làng nghề

SKC

5.00

Xã Đắk Cấm

655

Khu tiểu thủ công nghiệp

SKC

5.00

Xã Đăk Blà

656

Nhà máy xử lý nước

SKC

1.00

Xã Đăk Rơ Wa

657

Nhà máy gạch Tuynel sản xuất gạch nung bằng nguyên liệu đất đồi với công nghệ tiên tiến, mức độ cơ giới hóa và tự động hóa cao, kết hợp phát và sử dụng điện năng lượng mặt trời

SKC

3.30

Xã Hòa Bình

658

Nhà máy sản xuất phân hữu cơ vi sinh

SKC

1.80

Xã la Chim

659

Đất sản xuất kinh doanh trong khu quy hoạch đô thị phía nam cầu Đắk Blà

SKC

20.80

Phường Lê Lợi

660

Đất sản xuất kinh doanh phường Ngô Mây Trong khu đô thị phía Bắc Thành phố

SKC

7.15

Phường Ngô Mây

661

Đất sản xuất kinh doanh trong khu quy hoạch đô thị cầu Đắk Cấm

SKC

6.91

Phường Ngô Mây

662

Lò giết mổ gia súc

SKC

1.60

Phường Ngô Mây

663

Mặt bằng sân công nghiệp

SKC

2.07

Xã Ngọk Bay

664

Dự án Khu tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn thành phố Kon Tum

SKC

16.50

Phường Trần Hưng Đạo

665

Khu chế biến nông sản

SKC

2.30

Phường Trần Hưng Đạo

666

Đất sản xuất kinh doanh trong khu quy hoạch dân cư phía Tây thành phố Kon Tum (phường Quang Trung)

SKC

1.99

Phường Quang Trung

667

Đất sản xuất kinh doanh trong khu quy hoạch trung tâm 4 phường nội thị

SKC

0.30

Phường Quyết Thắng

668

Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa

SKC

1.99

Xã Đắk Rơ Wa

669

Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa

SKC

0.49

Xã Đắk Rơ Wa

670

Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa

SKC

1.56

Xã Đắk Rơ Wa

671

Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa

SKC

1.57

Xã Đắk Rơ Wa

672

Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa

SKC

0.79

Xã Đắk Rơ Wa

673

Bãi tập kết xã Đăk Rơ Wa

SKC

1.31

Xã Đắk Rơ Wa

674

Bãi tập kết xã Đăk Blà

SKC

0.58

Xã Đắk Blà

675

Bãi tập kết xã Đăk Blà

SKC

1.65

Xã Đắk Blà

676

Bãi tập kết xã Đăk Blà

SKC

0.54

Xã Đắk Blà

677

Bãi tập kết xã Đăk Blà

SKC

0.54

Xã Đắk Blà

678

Bãi tập kết xã Đăk Blà

SKC

0, 2579

Xã Đắk Blà

679

Bãi tập kết xã Đăk Blà

SKC

1.52

Xã Đắk Blà

680

Bãi tập kết xã Đăk Blà

SKC

0.20

Xã Đắk Blà

681

Bãi tập kết xã Đăk Blà

SKC

0.30

Xã Đắk Blà

682

Bãi tập kết phường Thắng Lợi

SKC

0.40

Phường Thắng Lợi

683

Bãi tập kết phường Thắng Lợi

SKC

0.50

Phường Thắng Lợi

684

Bãi tập kết phường Thắng Lợi

SKC

1.71

Phường Thắng Lợi

685

Bãi tập kết xã Ngọc Bay

SKC

1.06

Xã Ngọk Bay

686

Đất sản xuất phi nông nghiệp( Dọc tỉnh lộ 675 giáp ranh giới xã Ngọk Bay)

SKC

3.00

Xã Kroong

687

Bãi tập kết xã Kroong

SKC

1.06

Xã Kroong

688

Bãi tập kết xã Kroong

SKC

1.30

Xã Kroong

2.26

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.00

 

689

Quy hoạch nuôi trồng thủy sản Đắk Rơ Đe

NTS

4.00

Xã Ngọk Bay

2.27

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,653.34

 

690

Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP Kon Tum

CLN

320.00

Xã Đăk Blà

691

Cây lâu năm tập trung

CLN

20.00

Xã Đắk Cấm

692

Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP Kon Tum

CLN

450.00

Xã Đăk Rơ Wa

693

Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP Kon Tum

CLN

390.00

Xã Hòa Bình

694

Quy hoạch đất trồng cây lâu năm TP Kon Tum

CLN

340.00

Xã Ia Chim

695

Trồng cây ăn quả

CLN

25.00

Xã Kroong

696

Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV cao su Kon Tum tại phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum

CLN

30.90

Phường Ngô Mây

697

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40.00

Xã Ngọk Bay

698

Kế hoạch thu hồi đất trồng Cao su giao địa phương quản lý

CLN

37.44

Phường Trần Hưng Đạo

2.28

Đất trồng cây hàng năm

HNK

162.00

 

699

Đất trồng cây hàng năm

HNK

162.00

Xã Ia Chim

2.29

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,855.79

 

700

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao kết hợp đô thị sinh thái, khu dân cư nông thôn kiểu mẫu gắn với du lịch nghỉ dưỡng nông nghiệp nông thôn

NKH; ODT;ONT; DDL

730.00

Phường Trần Hưng Đạo- Phường Lê Lợi- Xã Chư Hreng- Xã Hòa Bình

701

Các làng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao cộng đồng gắn với du lịch sinh thái ven sông Đăk Bla

NKH; DHT; DDL

593.56

Phường Thống Nhất-Phường Thắng Lợi - Xã Đăk Rơ Wa - Xã Đăk Blà

702

Dự án nông nghiệp công nghệ cao

NKH

0.70

Xã Chư Hreng

703

Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp với hệ thống điện mặt trời áp mái

NKH

0.63

Xã Chư Hreng

704

Quy hoạch đất nông nghiệp khác

NKH

2.76

Xã Đăk Blà

705

Dự án nông nghiệp tổng hợp kết hợp với hệ thống điện mặt trời áp mái

NKH

0.69

Xã Đăk Blà

706

Dự án trang trại nông nghiệp hỗn hợp chất lượng cao

NKH

7.02

Xã Đăk Blà

707

Trang trại nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao tại thôn Kon Jơ Drech

NKH

1.08

Xã Đăk Blà

708

Nông nghiệp công nghệ cao

NKH

0.68

Xã Đăk Blà

709

Trang trại chăn nuôi heo thịt công nghệ cao

NKH

9.70

Xã Đăk Blà

710

Trang trại chăn nuôi gia cầm

NKH

0.99

Xã Ia Chim

711

Dự án trồng rau, hoa và các loại cây dược liệu trong nhà kính

NKH

0.65

Xã Đắk Cấm

712

Khu Nông nghiệp công nghệ cao

NKH

5.00

Xã Đắk Cấm

713

Khu Chăn nuôi; Khu nông nghiệp ứng dụng CNC

NKH

230.00

Xã Đak Năng

714

Dự án Trang trại nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao

NKH

0.84

Xã Đak Năng

715

Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao

NKH

0.84

Xã Đak Năng

716

Khu CN tập trung

NKH

140.00

Xã Đak Năng

717

QH khu NN công nghệ cao (cây dược liệu)

NKH

50.00

Xã Đak Năng

718

Khu chăn nuôi tập trung

NKH

50.00

Xã Đăk Rơ Wa

719

Khu nông nghiệp công nghệ cao

NKH

20.00

Xã Đăk Rơ Wa

720

Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

NKH

18.60

Xã Đoàn Kết

721

Khu chăn nuôi tập trung thôn 5

NKH

5.00

Xã Đoàn Kết

722

Thu hồi đất của Công ty TNHH MTV Cao su Kon Tum chuyển qua đất phát triển nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

NKH

225.00

Xã Hòa Bình

723

Dự án xây dựng khu sản xuất giống cây trồng nông lâm nghiệp ứng dụng công nghệ cao

NKH

2.70

Xã Hòa Bình

724

Trồng cây dược liệu dưới tán rừng làm nguyên liệu cho chăn nuôi kết hợp bảo vệ rừng bền vững tại tỉnh Kon Tum

NKH

25.00

Xã Hòa Bình

725

Khu sản xuất nông nghiệp để giải quyết đất sản xuất cho các hộ gia đình, cá nhân khi thực hiện các dự án trên thành phố Kon Tum

NKH

75.00

Xã Hòa Bình

726

Dự án Trang trại nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao

NKH

0.74

Xã Hòa Bình

727

Dự án Trang trại nông nghiệp tổng hợp công nghệ cao

NKH

0.90

Xã Hòa Bình

728

Dự án đầu tư nông nghiệp trồng nấm, cây đinh lăng, các loại cây dược liệu khác; kết hợp hệ thống điện mặt trời áp 998KWP

NKH

0.93

Xã Hòa Bình

729

Chăn nuôi bò sữa trên địa bàn thành phố

NKH

10.10

Xã Hòa Bình

730

Khu nông nghiệp công nghệ cao thôn Plei Cho

NKH

31.28

Xã Hòa Bình

731

Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

NKH

2.60

Xã Hòa Bình

732

Nấm dược liệu

NKH

1.00

Xã Hòa Bình

733

Đất nông nghiệp khác 1

NKH

14.00

Xã Ia Chim

734

Đất nông nghiệp khác 2

NKH

20.00

Xã Ia Chim

735

Đất nông nghiệp khác 3

NKH

2.60

Xã Ia Chim

736

Khu chăn nuôi tập trung

NKH

100.00

Xã Ia Chim

737

Khu nông nghiệp công nghệ cao

NKH

100.00

Xã Ia Chim

738

QH đất nông nghiệp khác

NKH

44.50

Xã Ia Chim

739

Dự án sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

NKH

1.00

Xã Kroong

740

Chăn nuôi bò sữa trên địa bàn thành phố

NKH

14.00

Xã Kroong

741

Đất nông nghiệp công nghệ cao

NKH

100.00

Xã Kroong

742

Khu chăn nuôi tập trung ứng dụng công nghệ cao

NKH

10.80

Xã Kroong

743

QH trại heo mới

NKH

10.00

Xã Kroong

744

Trại heo

NKH

6.50

Xã Kroong

745

Trang trại nấm Mi Ba

NKH

3.43

Phường Ngô Mây

746

Trang trại nông nghiệp tổng hợp

NKH

0.72

Phường Ngô Mây

747

Trang trại nông nghiệp tổng hợp

NKH

0.79

Phường Ngô Mây

748

Dự án Trại nấm bào ngư san tuyết

NKH

0.55

Phường Ngô Mây

749

Dự án Trang trại nấm Bào Ngư

NKH

0.55

Phường Ngô Mây

750

Dự án nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Kon Tum

NKH

136.00

Phường Ngô Mây

751

Nông nghiệp công nghệ cao

NKH

36.00

Xã Ngọk Bay

752

Vùng trồng rau an toàn CNC

NKH

7.00

Phường Trần Hưng Đạo

753

Dự án Trại nấm bào ngư san tuyết

NKH

0.46

Xã Vinh Quang

2,30

Đất rừng sản xuất

RSX

1,765.05

 

754

Du lịch sinh thái gắn với bảo vệ và phát triển rừng

RSX, TMD

824.75

Xã Chư Hreng

755

Giao rừng, cho thuê rừng gắn với giao đất cho thuê đất trên địa bàn thành phố Kon Tum

RSX

28.07

Xã Đăk Blà

756

Trồng rừng sản xuất xã Đăk Rơ Wa

RSX

284.30

Xã Đăk Rơ Wa

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 261/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản