Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 112/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 07 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI, TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 210/TB-HĐTĐ ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về Kết quả thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi;

Xét Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện Ngọc Hồi về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Ngọc Hồi;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại T ờ trình số 60/TTr-STNMT ngày 19 tháng 02 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022 và Báo cáo số 42/BC-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 83.936,25 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 73.638,26 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 9.139,61 ha.

- Đất chưa sử dụng: 1.158,38 ha.

 (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 4.399,75 ha, trong đó:

- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 4.385,67 ha.

- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 14,08 ha.

 (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 205,33 ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 136,15 ha.

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 69,18 ha.

 (Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum.

Điều 2 . Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với quy hoạch xây dựng trên địa bàn huyện Ngọc Hồi.

9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Ngọc Hồi có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ.

10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Hồi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

Tổng diện tích tự nhiên

83.936,25

100,00

 

 

83.936,25

100,00

1

Đất nông nghiệp

77.887,59

92,79

 

 

73.638,26

87,73

1.1

Đất trồng lúa

1.705,36

2,03

 

 

1.573,14

1,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

80,94

0,10

 

 

80,94

0,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

17.373,78

20,70

 

 

14.382,88

17,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

19.540,88

23,28

 

 

14.207,43

16,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.148,79

8,52

 

 

7.012,95

8,36

1.5

Đất rừng đặc dụng

10.732,29

12,79

 

 

11.052,00

13,17

1.6

Đất rừng sản xuất

20.767,92

24,74

 

 

24.330,19

28,99

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

17.507,98

20,86

 

 

17.507,98

20,86

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

608,69

0,73

 

 

511,89

0,61

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

9,87

0,01

 

 

567,77

0,68

2

Đất phi nông nghiệp

4.684,95

5,58

 

 

9.139,61

10,89

2.1

Đất quốc phòng

279,52

0,33

 

 

715,26

0,85

2.2

Đất an ninh

6,45

0,01

 

 

8,71

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

1.200,40

1,43

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

257,17

0,31

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

4,83

0,01

 

 

129,81

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

96,59

0,12

 

 

406,86

0,48

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

36,13

0,04

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

96,02

0,11

 

 

315,55

0,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.882,49

2,24

 

 

3.520,50

4,19

-

Đất giao thông

1.456,15

1,73

 

 

2.334,38

2,78

-

Đất thủy lợi

53,74

0,06

 

 

88,63

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

9,90

0,01

 

 

10,27

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

4,09

0,00

 

 

5,19

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

44,99

0,05

 

 

48,12

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

9,04

0,01

 

 

31,55

0,04

-

Đất công trình năng lượng

248,78

0,30

 

 

830,01

0,99

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,62

0,00

 

 

1,48

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất di tích lịch sử - văn hóa

0,16

0,00

 

 

0,16

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,28

0,00

 

 

46,08

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

3,05

0,00

 

 

8,75

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

49,06

0,06

 

 

104,82

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

1,63

0,00

 

 

11,06

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

2,68

0,00

 

 

5,30

0,01

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng

0,48

0,00

 

 

68,07

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

608,28

0,72

 

 

777,76

0,93

2.14

Đất ở tại đô thị

173,60

0,21

 

 

269,92

0,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

30,26

0,04

 

 

34,05

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

6,85

0,01

 

 

32,55

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.301,26

1,55

 

 

1.177,34

1,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

195,19

0,23

 

 

183,78

0,22

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,45

 

 

 

0,45

 

3

Đất chưa sử dụng

1.363,71

1,63

 

 

1.158,38

1,38

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …. (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.385,67

575,25

1304,27

250,37

256,56

339,26

1022,46

194,88

442,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

76,03

5,14

11,62

6,69

1,38

4,64

37,39

1,92

7,25

 

Trong đó : Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1201,77

87,77

485,98

53,26

71,33

159,48

103,67

73,36

166,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2.357,52

475,66

603,77

120,59

124,25

138,91

729,75

58,79

105,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

135,84

 

0,50

 

 

 

 

 

135,34

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

31,19

 

 

30,95

 

 

0,24

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

505,24

 

166,46

36,34

56,29

35,43

122,60

60,81

27,31

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

78,08

6,68

35,94

2,54

3,31

0,80

28,81

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,08

4,49

1,10

0,50

 

 

 

0,13

7,86

 

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Plei Kần

Xã Pờ Y

Xã Sa Loong

Xã Đăk

Xã Đăk Nông

Xã Đăk Kan

Xã Đăk Dục

Xã Đăk Ang

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …. (12)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

136,15

 

 

0,70

 

135,25

0,20

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

135,25

 

 

 

 

135,25

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,90

 

 

0,70

 

 

0,20

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

69,18

3,03

25,47

3,97

1,04

0,70

19,22

9,02

6,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,03

 

2,01

 

 

 

13,02

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

16,97

 

14,23

 

 

 

2,74

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,34

 

0,67

 

 

0,50

 

0,17

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

35,20

3,01

8,56

3,97

1,04

0,20

3,46

8,23

6,73

-

Đất giao thông

DGT

13,97

1,54

7,06

3,77

1,04

 

 

 

0,56

-

Đất thủy lợi

DTL

1,70

 

1,50

0,20

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đạo tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,37

1,47

 

 

 

0,20

2,30

8,23

6,17

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,16

 

 

 

 

 

1,16

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,62

 

 

 

 

 

 

0,62

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN NGỌC HỒI

STT

Hạng mục

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) …. (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, cộng đồng

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch rừng sản xuất

4.174,76

 

4.174,76

 

Xã Đăk Nông, Đăk Dục, Đăk Xú, Đăk Kan, Pờ Y

 

2

Quy hoạch rừng đặc dụng

350,90

 

350,90

 

Xã Pờ Y, Sa Loong

 

3

Dự án sản xuất gắn với chế biến sản phẩm rau an toàn trên địa bàn xã Đắk Kan

20,00

 

20,00

 

Xã Đắk Kan

Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

4

Dự án sản xuất gắn với chế biến sản phẩm rau an toàn trên địa bàn xã Đắk Xú

40,00

 

40,00

 

Xã Đắk Xú

Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

5

Chuyển mục đích đất lúa sang đất trồng cây hàng năm khác

17,00

17,00

 

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021

6

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất trồng cây hàng năm khác (NHK)

20,00

20,00

 

 

Các xã

Kế hoạch 2021

7

Chuyển mục đích đất lúa sang đất trồng cây lâu năm

5,60

5,60

 

 

Xã Sa Loong

Kế hoạch 2021

8

Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản (NTS) sang đất trồng cây lâu năm

13,62

 

13,62

 

Xã Đắk Kan

 

9

Chuyển mục đích đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm (CLN)

20,00

20,00

 

 

Xã Đăk Xú

Kế hoạch 2021

10

Dự án trang trại chăn nuôi (Dương Thị Vân)

1,71

 

1,71

 

Xã Đăk Xú

UBND huyện

11

Dự án trang trại chăn nuôi (Vũ Thị Rộng)

3,25

 

3,25

 

Xã Đăk Nông

UBND huyện

12

Dự án trang trại chăn nuôi (Đồng Ngọc Vương)

2,41

 

2,41

 

Xã Đăk Nông

UBND huyện

13

Dự án trang trại chăn nuôi (Nguyễn Văn Thanh)

2,57

 

2,57

 

Xã Đăk Nông

UBND huyện

14

Dự án trang trại chăn nuôi (Hồ Xuân Lâm)

4,67

 

4,67

 

Xã Sa Loong

UBND huyện

15

Dự án trang trại chăn nuôi (Huy Tuấn)

3,00

 

3,00

 

Xã Sa Loong

UBND huyện

16

Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ Chất lượng cao Đăk Ang 1, Đăk Ang 2

2,19

 

2,19

 

Xã Đăk Ang

Kế hoạch 2021 (2 điểm)

17

Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ Chất lượng cao Đăk Kan 1, Đăk Kan 2

2,13

 

2,13

 

Xã Đăk Kan

Kế hoạch 2021 (2 điểm)

18

Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo mặt trời áp mái (thôn Ngọc Tiền, Chiên chiết, Thung Nai)

8,89

 

8,89

 

Xã Đăk Xú

Kế hoạch 2021 (5,31 ha: 8 điểm)

19

Trang trại chăn nuôi heo thịt công nghệ cao (Trang trại Thành Phát)

11,64

 

11,64

 

Xã Đắk Kan (Khu kinh tế)

 

20

Dự án nông nghiệp công nghệ cao

17,73

 

17,73

 

Xã Đăk Dục

Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

21

Dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm ứng dụng công nghệ cao và an toàn dịch bệnh tại xã Đắk Dục và Đắk Nông

20,00

 

20,00

 

xã Đắk Nông, xã Đăk Dục

Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

22

Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo của Công ty TNHH MTV Ngọc Huy Ngọc Hồi

0,61

 

0,61

 

xã Đăk Dục

Kế hoạch 2021

23

Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo cuả Công ty TNHH Hoàng Gia

0,62

 

0,62

 

xã Đăk Dục

Kế hoạch 2021

24

Dự án trang trại nông nghiệp hữu cơ kết hợp năng lượng tái tạo của Công ty TNHH tư vấn Đầu tư và Xây dựng Thanh Hà

0,62

 

0,62

 

xã Đăk Dục

Kế hoạch 2021

25

Trang trại nông nghiệp tổng hợp SHP của công ty CPĐTTP thương mại SHP

1,96

 

1,96

 

xã Đăk Nông

Kế hoạch 2021 (0,11 ha)

26

Dự án nông nghiệp công nghệ cao, chăn nuôi tập trung

11,00

 

11,00

 

Xã Đăk Kan

 

27

Trang trại Nguyễn Thao

3,00

 

3,00

 

xã Đăk Nông

 

28

Trang trại Thành Thao

10,30

 

10,30

 

Xã Đăk Xú

 

29

Trang trại chăn nuôi heo Đồng Ngọc Nhượng

3,60

 

3,60

 

Xã Đăk Kan

 

30

Dự án chăn nuôi heo ứng dụng công nghệ cao Công ty TNHH chăn nuôi Thắng Lợi Kon Tum

30,00

 

30,00

 

Xã Đăk Xú

 

31

Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Đăk Kan

130,00

 

130,00

 

Xã Đăk Kan

Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

32

Dự án sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xã Đăk Dục

286,00

 

286,00

 

Xã Đăk Dục

Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

33

Đất quốc phòng (3 điểm) xã Đăk Kan

250,60

 

250,60

 

Xã Đăk Kan

Kế hoạch 2021 (1 điểm)

34

Đất quốc phòng (3 điểm) xã Đăk Dục

63,00

 

63,00

 

Xã Đăk Dục

Kế hoạch 2021 (1 điểm)

35

Đất quốc phòng (3 điểm) xã Đăk Nông

7,95

 

7,95

 

xã Đăk Nông

 

36

Đất quốc phòng (5 điểm) xã Đăk Xú

50,11

 

50,11

 

xã Đăk Xú

 

37

Đất quốc phòng (8 điểm) xã Pờ Y

20,95

 

20,95

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021 (1 điểm)

38

Đất quốc phòng (3 điểm) xã Sa Loong

38,29

 

38,29

 

Xã Sa Loong

Kế hoạch 2021 (1 điểm)

39

Đất quốc phòng (2 điểm) thị trấn Plei Kần

10,10

 

10,10

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021 (1 điểm)

40

Nhà trực quản giáo, hỏi cung, thăm gặp và tiếp tế tại Công an huyện Ngọc Hồi

0,30

0,30

 

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

41

Đất an ninh (trạm kiểm soát công an tỉnh)

1,00

 

1,00

 

Xã Đăk Dục

Chuyển tiếp

42

Nhà làm việc công an xã Đăk Ang

0,10

 

0,10

 

Xã Đăk Ang

 

43

Nhà làm việc công an xã Đăk Nông

0,20

 

0,20

 

Xã Đăk Nông

 

44

Nhà làm việc công an xã Đăk Kan

0,34

 

0,34

 

Xã Đăk Kan

 

45

Nhà làm việc công an xã Sa Loong

0,10

 

0,10

 

Xã Sa Loong

 

46

Nhà làm việc công an xã Đăk Dục

0,52

 

0,52

 

Xã Đăk Dục

 

47

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện

0,50

 

0,50

 

TT Plei Kần

 

48

Dự án Tòa án nhân dân huyện

1,00

 

1,00

 

TT Plei Kần

 

49

Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Ngọc Hồi

0,30

 

0,30

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

50

Đất trụ sở cơ quan của huyện

1,60

 

1,60

 

TT Plei Kần

 

51

Mở rộng trụ sở Đảng ủy, HĐND-UBND xã Đăk Kan (Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã)

1,03

0,75

0,28

 

Xã Đăk Kan

Kế hoạch 2021

52

QH trụ sở UBND mới

5,00

 

5,00

 

Xã Đăk Kan

 

53

Trụ sở trách nhiệm Công ty TNHH MTV lâm nghiệp Ngọc Hồi

1,00

 

1,00

 

TT Plei Kần

Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi

54

Xây dựng trung tâm VHTT phục vụ công nhân lao động và đoàn viên công đoàn kết hợp xây dựng trụ sở làm việc của liên đoàn lao động huyện Ngọc Hồi

0,26

 

0,26

 

TT Plei Kần

 

55

Cụm CN-TTCN xã Đăk Kan

50,00

 

50,00

 

Đăk Kan

Theo Tờ trình số 02/TTr-HĐND ngày 13/12/2021 về việc phê duyệt Đề án "Phát triển Khu kinh tế, các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2030

56

Cụm CN Nông Nhầy II, xã Đăk Nông

75,00

 

75,00

 

Xã Đăk Nông

Theo Tờ trình số 02/TTr-HĐND ngày 13/12/2021 về việc phê duyệt Đề án "Phát triển Khu kinh tế, các KCN, CCN trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2030

57

Cụm CN - TTCN TT Plei Kần

74,00

 

74,00

 

TT Plei Kần

 

58

Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp (I,II,III)

53,19

 

53,19

 

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

 

59

Cụm CN - TTCN xã Đăk Xú (Làng nghề TTCN)

10,00

 

10,00

 

Xã Đăk Xú

Kế hoạch 2021

60

Khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y (Trong đó: Nhà máy điện sinh khối (33,00 ha)

815,40

 

815,40

 

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

 

61

Khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y

385,00

 

385,00

 

Xã Đăk Kan (Khu kinh tế)

 

62

Công trình thương mại, dịch vụ

52,22

 

52,22

 

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

Kế hoạch 2021

63

Khu nhà phố thương mại trung tâm huyện Ngọc Hồi

3,20

 

3,20

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021 (1,29 ha)

64

Khu du lịch sinh thái Đập Đăk H'Niêng xã Pờ Y

10,00

 

10,00

 

Xã Pờ Y

Công văn số 1809 /UBND-TH ngày 15/06/2021 của UBND huyện Bổ sung danh mục thu hút đầu tư

65

Điểm du lịch cộng đồng thôn Đăk Răng

8,50

 

8,50

 

xã Đăk Dục

 

66

Ngân hàng

0,50

 

0,50

 

Thị trấn Plei Kần

Chuyển tiếp

67

Khu thương mại dịch vụ xã Sa Loong

0,50

 

0,50

 

Xã Sa Loong

Chuyển tiếp

68

Khu thương mại dịch vụ xã Đăk Dục

0,35

 

0,35

 

Xã Đăk Dục

Chuyển tiếp

69

Khu thương mại dịch vụ xã Đăk Xú

1,23

 

1,23

 

Xã Đăk Xú

Chuyển tiếp

70

Dự án xây dựng khách sạn, văn phòng làm việc kết hợp với các hoạt động dịch vụ, thương mại của công ty Dương Minh Châu (Trong khu II)

4,40

 

4,40

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021

71

Cây xăng thương mại

0,35

 

0,35

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021

72

Đất thương mại, dịch vụ thị trấn

1,00

 

1,00

 

TT Plei Kần

 

73

Đất thương mại, dịch vụ (Trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị cũ)

0,30

 

0,30

 

TT Plei Kần

 

74

Quy hoạch đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

300,00

 

300,00

 

Các xã

Chuyển tiếp

75

Khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y (GĐ 1)

24,30

4,62

19,68

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021

76

Kho chứa hàng Kon Tum (của Công ty cổ phần thiết bị điện E-BRIGHT Việt Nam)

1,25

 

1,25

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021

77

Thuê đất để làm mặt bằng sân công nghiệp và xây dựng công trình tạm để khai thác cát làm VLXD thông thường tại thôn 5, thị trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi

0,10

 

0,10

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

78

Dự án khai thác đá, cát (VLTT) tại xã Đăk Dục

1,50

 

1,23

 

xã Đăk Dục

Kế hoạch 2021 (0,27 ha)

79

Dự án khai thác đá (VLTT) (Trong đó có Đầu tư khai thác và chế biến khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường 12,30 ha; Mỏ đá và sân công nghiệp hợp tác xã Vạn Thành 5,00 ha)

117,51

2,41

115,10

 

Xã Đăk Nông

Kế hoạch 2021 (0,34 ha)

80

Các Dự án khai thác đất, đá (VLTT) tại xã Pờ Y

7,05

 

7,05

 

Xã Pờ Y

 

81

Khai thác đá, cát làm vật liệu xây dựng thông thường

22,06

 

0,90

 

Xã Đăk Nông

Kế hoạch 2021 (4,00 ha)

82

Khai thác cát làm vật liệu xây dựng thông thường (Mỏ cát Minh Khôi 1,00 ha)

19,72

 

 

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021 (1,00 ha)

83

Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường

30,81

 

30,81

 

xã Đăk Xú

 

84

Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường

6,74

 

6,74

 

Xã Sa Loong

 

85

Khai thác cát, đất làm vật liệu xây dựng thông thường

22,10

 

11,34

 

Xã Đăk Ang

Kế hoạch 2021 (1,33 ha)

86

Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường

33,82

 

33,82

 

Xã Đăk Kan

 

87

Dự án Khai thác khoáng sản đá làm vật liệu xây dựng thông thường ( 2 vị trí)

10,00

 

10,00

 

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

 

88

Mở rộng mỏ khai thác cát hợp tác xã Vạn Thành

1,16

 

 

 

Xã Đăk Nông, xã Đăk Ang

Kế hoạch 2021

89

Sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản đá làm VLXDTT (Thanh Ngọc)

1,12

1,12

 

 

Xã Pờ Y

 

90

Thăm dò, khai thác và xây dựng sân công nghiệp phục vụ khai thác khoáng sản cát làm VLXDTT (Công ty TNHH 87)

1,84

 

0,24

 

Xã Đăk Ang, Xã Đăk Dục

 

91

Khai thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường xã Pờ Y

2,00

 

2,00

 

Xã Pờ Y

 

92

Trạm trộn Bê tông tươi (công ty TNHH Chí Thành)

0,20

 

0,20

 

TT Plei Kần

 

93

Dự án khai thác Secpentinit

1,63

 

1,63

 

Xã Đăk Dục, Đăk Nông

Chuyển tiếp

94

Dự án khai thác chì

5,00

 

5,00

 

Xã Đăk Dục, Đăk Nông

Chuyển tiếp

95

Dự án khai thác Secpentinit

2,70

 

2,70

 

Xã Pờ Y

Báo cáo số 3/BC- UBND ngày 02/01/2020 của UBND huyện

96

Dự án khai thác vàng gốc mỏ 1

9,30

 

9,30

 

Xã Đăk Kan

 

97

Dự án khai thác vàng gốc mỏ 2

7,20

 

7,20

 

Xã Đăk Kan

 

98

Dự án khai thác vàng gốc mỏ 3

10,30

 

10,30

 

Xã Đăk Kan

 

99

KTM0027-12

0,04

 

0,04

 

Xã Đăk Dục

Cấp tỉnh

100

BTS_KTM2018_BS_06

0,04

 

0,04

 

Xã Đăk Nông

Cấp tỉnh

101

BTS_KTM2018_BS_07

0,04

 

0,04

 

Xã Đăk Xú

Cấp tỉnh

102

Bưu chính viễn thông

0,50

 

0,50

 

TT Plei Kần

Cấp tỉnh

103

QH bưu điện xã

0,05

 

0,05

 

xã Đăk Ang

 

104

Mở rộng trụ sở bưu điện (thu hồi đất ông Đặng Hiếu Trung)

0,19

 

0,19

 

Xã Đăk Kan

 

105

Quy hoạch các chợ xã Đăk Kan

1,16

 

1,16

 

Xã Đăk Kan

 

106

Chuyển trường cũ thành chợ tập trung

0,40

 

0,40

 

Xã Sa Loong

 

107

Chợ mới thị trấn Plei Kần (thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng, CSHT)

3,63

 

3,63

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

108

Quy hoạch chợ xã Đăk Nông

1,00

 

1,00

 

Xã Đăk Nông

 

109

Quy hoạch chợ xã Đăk Xú

1,50

 

1,50

 

Xã Đăk Xú

 

110

Chợ đầu mối

1,74

 

1,74

 

TT Plei Kần

 

111

Nâng cấp, mở rộng Trường tiểu học xã Đăk Ang (Xây mới nhà học 02 phòng chức năng và các hạng mục khác)

0,67

0,33

0,34

 

Xã Đăk Ang

Quyết định số 2635/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

112

Trường Mầm non Đăk Ang (thôn Đăk Giá 1)

0,16

 

0,16

 

xã Đăk Ang

 

113

Mầm non Sơn Ca (thôn 3)

0,18

0,18

 

 

xã Đăk Kan

 

114

Mở rộng Mầm non Đăk Xú (thôn Chiên Chiết)

0,28

0,10

0,18

 

xã Đăk Xú

 

115

Mở rộng Mầm non Cho Rao (thôn 4)

1,55

1,37

0,18

 

TT Plei Kần

 

116

Mở rộng Trường PT DTBT THCS Ngô Quyền

1,20

0,77

0,43

 

xã Đăk Ang

 

117

QH trường cấp 3 của xã tại thôn Cao Sơn

2,83

 

2,83

 

Xã Sa Loong

 

118

Mở rộng trường Kim Đồng thôn Đăk Sút

0,35

0,05

0,30

 

xã Đăk Ang

 

119

Mở rộng trường mầm non trung tâm xã Đăk Nông

0,69

 

0,69

 

xã Đăk Nông

Kế hoạch 2021

120

Mở rộng Trường mầm non Giang Lô II

0,30

0,07

0,23

 

Xã Sa Loong

Kế hoạch 2021

121

Mở rộng trường THCS

0,88

 

0,88

 

TT Plei Kần

 

122

Quy hoạch trường mầm non Đăk Dục

1,00

 

1,00

 

Xã Đăk Dục

 

123

Đường giao thông nối từ đường NT18 ra Quốc lộ 40 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y

90,00

 

90,00

 

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

 

124

Đường lên cột mốc biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia

15,00

 

15,00

 

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

Kế hoạch 2021

125

Bến xe mới huyện Ngọc Hồi

2,64

 

2,64

 

TT Plei Kần

Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi

126

Nâng cấp, cải tạo Quốc lộ 40

26,00

 

26,00

 

TT Plei Kần, xã Đăk Xú, Pờ Y

 

127

Tuyến tránh đường HCM qua thị trấn

60,00

 

60,00

 

TT Plei Kần

 

128

Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - đường giao thông

5,25

 

5,25

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021

129

Đường Hoàng Thị Loan nối dài

1,43

 

1,43

 

TT Plei Kần, xã Đăk Xú

Kế hoạch 2021

130

Đường nội bộ khu đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ

0,50

 

0,50

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

131

Đường trung tâm thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao tại Km 1485 850 đường Hồ Chí Minh, điểm cuối giao tại Km 1489 500 đường Hồ Chí Minh)

19,20

3,41

15,79

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

132

Đường trung tâm phía Nam thị trấn Plei Kần

12,00

 

12,00

 

TT Plei Kần; Đăk Xú

Kế hoạch 2021

133

Mở rộng đường bao phía tây thị trấn Plei Kần (điểm đầu giao với đường Nguyễn Văn Linh, điểm cuối giao tại Km0 882,5 đường bao phía Tây)

0,30

 

0,30

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

134

Đường quy hoạch trung tâm phía Tây thị trấn Plei Kần

9,60

 

9,60

 

TT Plei Kần

 

135

Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường từ Quốc lộ 40 vào cửa khẩu Đăk Kôi -Kon Tuy Neak (Việt Nam - Cam Pu Chia) (Nhánh từ Km13 200 Quốc lộ 40 đi Cửa khẩu quốc tế Pờ Y)

2,90

 

2,90

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021

136

Đường liên xã Đăk Ang, Đăk Nông- Đăk Rơ Nga

13,00

 

13,00

 

Xã Đăk Ang và xã Đăk Nông

Kế hoạch 2021

137

MR đường vào Đồn biên phòng 679 xã Đăk Xú và đường biên giới

34,00

24,00

10,00

 

Xã Đăk Xú

 

138

Đường trung tâm thị trấn Plei Kần, điểm đầu tại Km 1486 300 đường HCM, điểm cuối giao với Km1489 500 đường HCM (giai đoạn 2)

5,20

 

5,20

 

Thị trấn Plei Kần

Chuyển tiếp

139

Đường quy hoạch khu trung tâm hành chính mới (tuyến số 2)

2,90

 

2,90

 

Thị trấn Plei Kần

Chuyển tiếp

140

Đường QH thị trấn Plei Kần( điểm đầu giao đường Phan Bội Châu- điểm cuối giao đường TT phía tây thị trấn Plei Kần)

2,60

 

2,60

 

Thị trấn Plei Kần

 

141

Đường giao thông nông thôn thị trấn

10,00

 

10,00

 

Thị trấn Plei Kần

Chuyển tiếp

142

Đường giao thông nông thôn xã

9,50

 

9,50

 

xã Đăk Ang

Chuyển tiếp

143

MR Đường ĐH 75

48,20

43,20

5,00

 

xã Đăk Kan

Chuyển tiếp

144

Đường giao thông nông thôn xã

9,50

 

9,50

 

xã Đăk Kan

Chuyển tiếp

145

Đường ĐH 72 Pờ Y - Đăk Kan

2,00

 

2,00

 

Xã Đăk Kan

Chuyển tiếp

146

Đường giao thông nông thôn xã

9,00

 

9,00

 

xã Đăk Dục

Chuyển tiếp

147

Đường giao thông nông thôn xã

9,50

 

9,50

 

xã Đăk Nông

Chuyển tiếp

148

Đường liên thôn Ngọc Yên, Ngọc Thư, Ngọc Phúc; Hạng mục: Nền, mặt đường và công trình thoát nước.

1,00

 

1,00

 

Xã Đăk Xú

Chuyển tiếp

149

Đường giao thông nông thôn xã

9,50

 

9,50

 

xã Đăk Xú

Chuyển tiếp

150

Đường giao thông nông thôn xã (Trong đó có Đường vào khu sản xuất thôn Đăk Vang đi A7 (5x400m) 0,20 ha )

9,00

 

9,00

 

Xã Sa Loong

Chuyển tiếp

151

Nâng cấp cải tạo Quốc lộ 40 đoạn km 13 900-KM21 200, tỉnh Kon Tum

5,20

 

5,20

 

Xã Pờ Y

Chuyển tiếp

152

ĐH 80 A

13,34

 

13,34

 

Xã Pờ Y, Sa Loong

Chuyển tiếp

153

Các khu vực bãi đậu xe, bến xe (Khu I, II, III)

2,85

 

2,85

 

Xã Pờ Y

Chuyển tiếp

154

Đường ĐH 72 (Ngọc Hải - Plei Kần)

5,96

 

5,96

 

Xã Pờ Y

Chuyển tiếp

155

Đường giao thông liên xã và giao thông nông thôn huyện Ngọc Hồi

10,00

 

10,00

 

Xã Pờ Y

Chuyển tiếp

156

Khắc phục, sửa chữa tuyến đường vào xã Sa Loong, Đồn Biên phòng 701 huyện và đường biên giới

20,00

 

20,00

 

Xã Sa Loong

 

157

Đường liên xã Pờ Y - Sa Loong

47,50

 

47,50

 

Pờ Y, Sa Loong

 

158

Đường bao phía Đông thị trấn Plei Kần

11,00

 

11,00

 

TT Plei Kần

 

159

Đường giao thông kết nối từ UBND xã Đăk Ang đi các khu sản xuất

18,41

14,17

4,24

 

Xã Đăk Ang

 

160

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường huyện lộ ĐH từ ngã ba đường Hồ Chí Minh đi xã Đăk Ang tới các thôn dọc sông Pô Kô

73,00

10,00

63,00

 

Xã Đăk Ang

 

161

Khắc phục, sửa chữa tuyến Đường từ đồn biên phòng 675 đến đường tuần tra biên giới

25,50

 

25,50

 

Xã Đăk Dục

 

162

Khắc phục đoạn sạt lở mái Taly đường và nền đường đường N5- KKT- CKQT Pờ Y

2,00

 

2,00

 

Thị trấn Plei Kần, Đắk Xú (Khu kinh tế)

 

163

Nâng cấp, mở rộng đường vào khu sản xuất thôn Ngọc Tặng (đi tiểu khu 178) xã Đăk Kan

2,50

 

2,50

 

xã Đăk Kan

Kế hoạch 2021

164

Đường đi khu sản xuất Dục Nội - Đăk Giang

0,35

0,35

 

 

xã Đăk Nông

Kế hoạch 2021

165

Công trình đường vào chợ xã Pờ Y

0,05

 

0,05

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021

166

Đường vào trường THCS xã Đắk Dục

0,48

0,28

0,20

 

Xã Đắk Dục

Kế hoạch 2021

167

Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất bãi đậu xe

11,82

 

11,82

 

xã Pờ Y

Kế hoạch 2021

168

Đường trục chính nội đồng thôn Chả Nội 1 nối dài

0,15

0,15

 

 

Xã Đăk Dục

Kế hoạch 2021

169

Đường vào khu sản xuất Đăk Hú nối dài

0,55

0,55

 

 

Xã Đăk Dục

Kế hoạch 2021

170

Đường nông thôn mới Tà Na

0,20

 

0,20

 

Xã Đăk Xú

Kế hoạch 2021

171

Đường vào đồn Biên phòng 675

0,52

 

0,52

 

Xã Đăk Dục

Kế hoạch 2021

172

Đường quy hoạch trung tâm hành chính mới (tuyến số 1)

9,95

 

9,95

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

173

Đường N13

23,43

15,87

7,56

 

xã Pờ Y

Kế hoạch 2021

174

Đường nội đồng thôn 4 qua Hào Phú

0,50

0,50

 

 

xã Đăk Kan

Kế hoạch 2021

175

Cao tốc Thạch Mỹ - Ngọc Hồi - Pờ Y

181,22

 

181,22

 

Xã Đăk Kan, xã Pờ Y

Công văn 2488/SGTVT- KHTC ngày 03/12/2021 của Sở giao thông vận tải

176

Cao tốc Ngọc Hồi - Kon Tum - Pleiku

70,00

 

70,00

 

TT Plei Kần, xã Đăk Kan

Công văn 2488/SGTVT- KHTC ngày 03/12/2021 của Sở giao thông vận tải

177

QH cổng chào Quốc Môn

1,00

 

1,00

 

Xã Pờ Y

Chuyển tiếp

178

Khắc phục sửa chữa đường lên chốt dân quân thường trực xã Pờ Y

0,50

0,08

0,42

 

Xã Pờ Y

 

179

Công viên Đăk Mốt

0,91

 

0,91

 

TT Plei Kần

Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi

180

Công viên TDP 7 (khuôn viên Đài TT-TH)

1,63

 

1,63

 

TT Plei Kần

Nghị Quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của UBND huyện Ngọc Hồi

181

Quy hoạch đất vui chơi, giải trí công cộng

20,00

 

20,00

 

Xã Đăk Xú

 

182

Trường mầm non Họa Mi chuyển mục đích sang đất khu vui chơi giải trí

0,18

 

0,18

 

Xã Sa Loong

Kế hoạch 2021

183

Điểm trường tiểu học huyện chuyển mục đích sang đất khu vui chơi giải trí

0,51

 

0,51

 

Xã Sa Loong

Kế hoạch 2021

184

Công viên (thôn Đăk Giá I)

0,10

 

0,10

 

Xã Đăk Ang

 

185

Thủy điện Đăk Roong và đấu nối đường dây 110kV - Trạm Pờ Y 1

17,66

 

17,66

 

Xã Đăk Ang

 

186

Thủy điện Đăk Pô Cô 1 và đấu nối đường dây 110kV

83,30

 

83,30

 

Xã Đăk Dục, Xã Đăk Ang

Công văn số 4233/UBND - HTKT ngày 26/11/2021 của UBND tỉnh

187

Thủy điện Đăk Na và đấu nối đường dây 110kV Đăk Na- Trạm Pờ Y 1

78,68

 

78,68

 

Xã Đăk Ang

 

188

Thủy điện Plei Kần hạ và đường dây 110kV - trạm Pờ Y 1

78,31

 

78,31

 

TT Plei Kần; Xã Đăk Kan

Kế hoạch 2021

189

Thủy điện Đăk Piu 1 và đường dây 110kV - trạm Pờ Y 1

40,41

 

40,41

 

Xã Đăk Ang

 

190

Dự án nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của công ty cổ phần Tân Tấn Nhật.

2,84

 

2,84

 

Xã Đăk Nông, xã Đăk Dục

Kế hoạch 2021

191

Dự án Thủy điện Đăk Xú 2

23,68

 

23,68

 

xã Đăk Xú , Đăk Nông

Kế hoạch 2021

192

Trạm cắt 220kV Pờ Y và nhánh rẽ 220kV đất nối vào đường dây 220kV Xekaman 1 - Plei Ku 2; đường dây 220kV Nam Kong 3 - Trạm cắt Pờ Y

22,65

 

22,65

 

xã Đăk Xú, xã Pờ Y

Kế hoạch 2021

193

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố, thành phố của tỉnh Kon Tum (KfW 3.1

0,08

 

0,08

 

Xã Đăk Kan

Kế hoạch 2021

194

Công trình lưới điện trên địa bàn huyện (tổng 16.64 qua 5 xã Dục, Kan, Xú, Ang, Loong)

16,64

 

16,64

 

Xã Đăk Dục, Xã Đăk Kan, xã Đăk Xú, Xã Sa Loong

Kế hoạch 2021

195

Thủy điện Plei Kần và tuyến điện 110kV - trạm Pờ Y 1

120,90

2,34

118,56

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

196

Nhà máy điện gió Sac ly Kon Tum và chuyển tiếp 1 mạch đường dây 220kV Bờ Y - KonTum

18,47

 

18,47

 

Xã Đăk Kan

Công văn số 3813/UBND- HTKT ngày 09/10/2020

197

Nhà máy điện mặt trời Ngọc Hồi

51,45

 

51,45

 

Xã Đăk Ang

Công văn số 758/UBND- HTKT ngày 08/3/2021

198

Trạm biến áp 220kV Pờ Y và nhánh rẽ 220kV đất nối, đường dây 220kV Kon Tum - Pờ Y (đoạn qua huyện Ngọc Hồi)

6,20

 

6,20

 

xã Đăk Nông

 

199

Đường dây 220kV (2x 30km) từ Trạm cắt Pờ Y đến Trạm biến áp 220kV Pờ Y

3,00

 

3,00

 

xã Đăk Nông

 

200

Đường dây 110kV (2x 20km) từ Trạm biến áp 220kV Pờ Y đi đặt Glei (đoạn qua Ngọc Hồi)

16,00

 

16,00

 

xã Đăk Nông, Đăk Xú, Pờ Y

 

201

Trạm biến áp 220 kV và đường dây 220kV tại cụm công nghiệp Nông Nhầy 2, xã Đăk Nông

5,00

 

5,00

 

xã Đăk Nông

 

202

Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn liên hợp huyện Ngọc Hồi

13,00

 

13,00

 

Xã Đăk Kan

Kế hoạch 2021

203

Bãi rác xã Sa Loong

3,00

 

3,00

 

Xã Sa Loong

 

204

Bãi rác xã Đăk Ang

3,00

 

3,00

 

Xã Đăk Ang

Chuyển tiếp

205

Bãi rác xã Đăk Dục

2,00

 

2,00

 

xã Đăk Dục

Chuyển tiếp

206

Bãi rác xã Đăk Nông

3,00

 

3,00

 

xã Đăk Nông

Chuyển tiếp

207

Bãi rác xã Đăk Xú

3,00

 

3,00

 

xã Đăk Xú

Chuyển tiếp

208

Bãi rác xã Pờ Y

3,00

 

3,00

 

Xã Pờ Y

Chuyển tiếp

209

Nhà máy xử lý rác thải huyện Ngọc Hồi và vùng phụ cận

14,80

 

14,80

 

TT Plei Kần, xã Đăk Kan

 

210

Nhà văn hóa thôn 1,2,3, Ngọc Tặng, Hòa Bình, Tân Bình

1,30

 

1,30

 

Xã Đăk Kan

Chuyển tiếp

211

Điểm trường Hòa Bình, Sơn Phú, Thôn 4 chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (3 điểm)

0,30

 

0,30

 

Xã Đăk Kan

 

212

Điểm trường Mầm non Chơ Rao chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (1 điểm)

0,05

 

0,05

 

TT Plei Kần

 

213

Điểm trường Pờ Y chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (1 điểm)

0,03

 

0,03

 

Xã Pờ Y

 

214

Điểm trường Ngọc Tiền, Kei Joi, Phia Pháp, Thung Nai chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (4 điểm)

0,30

 

0,30

 

xã Đăk Xú

 

215

Điểm trường Chả nội 1 và Đăk Hú chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm)

0,07

 

0,07

 

Xã Đăk Dục

 

216

Điểm trường Long Dôn và Đăk Sút 1 chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (2 điểm)

0,15

 

0,15

 

Xã Đăk Ang

 

217

Điểm trường xã Đăk Nông chuyển sang đất sinh hoạt cộng đồng (6 điểm)

0,52

 

0,52

 

xã Đăk Nông

 

218

Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_ công trình thủy lợi

10,41

0,41

10,00

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021 (1,76 ha)

219

Kênh nhánh cấp 1 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi Đăk Long 1, huyện Ngọc Hồi

1,50

 

1,50

 

Xã Sa Loong

Kế hoạch 2021

220

Hồ Ia Tun (Dự án Cụm hồ Đắk Rô Gia - Ia Tun)

35,20

0,34

34,86

 

Xã Đăk Ang

 

221

Thủy lợi Gia Tun

4,50

 

4,50

 

Xã Đăk Ang

Chuyển tiếp

222

Hiện đại hóa thủy lợi trên địa bàn huyện Đắk Tô - Ngọc Hồi thuộc dự án "Hiện đại hóa thủy lợi thích ứng biến đổi khí hậu"

13,80

 

13,80

 

Xã Sa Loong

 

223

Nâng cấp mở rộng hệ thống nước sinh hoạt thôn Đăk Sút 2

0,07

 

0,07

 

Xã Đăk Ang

Kế hoạch 2021

224

Nhà làm việc Trung tâm môi trường và Dịch vụ đô thị

0,50

 

0,50

 

TT Plei Kần

 

225

Xây dựng trụ sở Văn phòng Ban trồng rừng

0,05

 

0,05

 

xã Đăk Kan

 

226

Trụ sở cơ quan, doanh nghiệp

25,20

 

25,20

 

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

 

227

Điểm trường Đăk Dục (Đăk Ba) chuyển sang đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,03

 

0,03

 

Xã Đăk Dục

 

228

Điểm trường Gia Tun chuyển sang đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,10

 

0,10

 

Xã Đăk Ang

 

229

Khu liên hợp thể dục thể thao huyện Ngọc Hồi

7,03

1,40

5,63

 

xã Đăk Xú

Kế hoạch 2021

230

Khu liên hợp thể thao

4,00

 

4,00

 

Xã Sa Loong

 

231

QH đất thể thao xã các xã (11,72 ha)

11,72

 

11,72

 

Xã Đăk Kan, xã Đăk Xú, Xã Đăk Ang, Xã Đăk Dục, Xã Đăk Kan, Xã Đăk Nông, Xã Pờ Y

Chuyển tiếp

232

Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_Khu Thể thao

1,00

 

1,00

 

Xã Pờ Y

 

233

Điểm trường Pờ Y chuyển sang đất thể thao (1 điểm)

0,16

 

0,16

 

Xã Pờ Y

 

234

Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế_Khu văn hóa

0,27

 

0,27

 

Xã Pờ Y

 

235

Chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất văn hóa

0,10

 

0,10

 

xã Đăk Kan

Kế hoạch 2021

236

Bệnh viện Đa Khoa khu vực Ngọc Hồi

1,24

 

1,24

 

TT Plei Kần

 

237

Trạm y tế xã

0,10

 

0,10

 

xã Đăk Dục

 

238

Trạm y tế phường và các cơ sở y tế khác

0,36

 

0,36

 

Thị trấn Plei Kần

 

239

Đất cơ sở tôn giáo xã Đăk Ang

1,79

0,42

1,37

 

Xã Đăk Ang

 

240

Đất cơ sở tôn giáo xã Đăk Xú

1,20

 

1,20

 

Đăk Xú

 

241

Mở rộng nhà thờ Đắk Mốt

1,21

1,08

0,13

 

TT Plei Kần

Chuyển tiếp

242

Nhà thờ xã Sa Loong

3,00

 

3,00

 

Xã Sa Loong

Chuyển tiếp

243

Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu thôn Đăk Mế_Quy hoạch nghĩa trang

3,00

 

3,00

 

Xã Pờ Y

 

244

Nghĩa địa thôn Đăk Giá 2

3,00

 

3,00

 

Xã Đăk Ang

 

245

Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Sút

2,00

 

2,00

 

Xã Đăk Ang

 

246

QH nghĩa địa thôn Đăk Blái

2,00

 

2,00

 

Xã Đăk Ang

 

247

QH nghĩa địa xã Đăk Nông

10,00

 

10,00

 

Xã Đăk Nông

 

248

Mở rộng nghĩa địa của xã

1,50

 

1,50

 

Xã Đăk Dục

 

249

Mở rộng nghĩa địa của xã

5,00

 

5,00

 

Xã Đăk Xú

 

250

QH nghĩa địa của huyện

6,57

 

6,57

 

Xã Đăk Xú

 

251

Mở rộng nghĩa địa xã

17,00

 

17,00

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021 (10,00 ha)

252

QH đất nghĩa địa xã

7,00

 

7,00

 

xã Đăk Kan

Chuyển tiếp

253

QH đất nghĩa địa xã Sa Loong

5,00

 

5,00

 

Xã Sa Loong

Chuyển tiếp

254

Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn Plei Kần

0,47

 

0,47

 

TT Plei Kần

 

255

Nhà tang lễ

0,43

 

0,43

 

TT Plei Kần

 

256

Mở rộng Khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện

12,70

 

12,70

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

257

Mở rộng khu dân cư phía Đông thị trấn Plei Kần (Hai bên đường trung tâm thị trấn Plei Kần)

9,50

 

9,50

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

258

Khu dân cư mới thị trấn Plei Kần

43,00

 

43,00

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

259

Mở rộng khu dân cư phía Nam thị trấn Plei Kần

6,00

 

6,00

 

TT Plei Kần

 

260

Khu dân cư mới TDP5

4,60

 

4,60

 

TT Plei Kần

 

261

Chuyển mục đích đất ở từ Cty TNHH MTV Lâm nghiệp Ngọc Hồi

0,82

 

0,82

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

262

Dự án di dời, ổn định dân cư và chỉnh trang khu vực ảnh hưởng lòng hồ Đăk Tráp

2,00

 

2,00

 

TT Plei Kần

 

263

Dự án sắp xếp, bố trí ổn định khu dân cư cho người đồng bào dân tộc tại thị trấn Plei Kần

10,00

 

10,00

 

TT Plei Kần

 

264

KDC đường bao phía đông

30,00

 

30,00

 

TT Plei Kần

 

265

KDC thôn 5

6,77

 

6,77

 

TT Plei Kần

 

266

Chuyển mục đích đất ở đô thị

30,00

 

30,00

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021 (2,60 ha)

267

Thu hồi đất để thực hiện theo Quy hoạch chi tiết thị trấn Plei Kần

0,50

 

0,50

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

268

Đấu giá quyền sử dụng lô đất Đường Nguyễn trung trực - Tô Vĩnh Diện

0,02

 

0,02

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

269

Đấu giá lô đất quy hoạch trung tâm hành chính (Khu dân cư mới)

0,02

0,02

 

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

270

Chuyển mục đích đất ở (Phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất Khu bệnh viện cũ - Đường Nguyễn Huệ)

0,60

 

0,60

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

271

Chuyển mục đích đất ở (Phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất Khu dân cư mới - Khu trung tâm hành chính mới huyện Ngọc Hồi)

0,70

 

0,70

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

272

Đấu giá đất trụ sở Trung tâm môi trường và dịch vụ đô thị

0,09

0,09

 

 

TT Plei Kần

Kế hoạch 2021

273

Đề án Khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông dọc tuyến đường N5 kết nối từ đường Hồ Chí Minh đi cửa khẩu quốc tế Pờ Y( Giai đoạn 1)

31,82

 

31,82

 

Thị trấn Plei Kần (Khu kinh tế)

 

274

Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế - San ủi mặt bằng khu dãn dân

5,00

1,30

3,70

 

Xã Pờ Y

 

275

Sắp xếp, ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn xã Đăk Ang, huyện Ngọc Hồi

60,00

 

60,00

 

Xã Đăk Ang

 

276

QH KDC thôn Cao Sơn

4,07

 

4,07

 

Xã Sa Loong

 

277

QH KDC thôn Đăk Vang

5,14

 

5,14

 

Xã Sa Loong

 

278

QH KDC thôn Giang Lố 1

5,00

 

5,00

 

Xã Sa Loong

 

279

QH KDC thôn Giang Lố 2

4,00

 

4,00

 

Xã Sa Loong

 

280

Chuyển mục đích khu vực thôn Hào Lúp

1,84

 

1,84

 

Xã Sa Loong

Kế hoạch 2021 (1,20 ha)

281

QH KDC Tà Pók, Kà Nhảy

18,00

1,39

16,61

 

Xã Đăk Nông

 

282

QH KDC thôn Đăk Răng

3,90

 

3,90

 

Xã Đăk Dục

 

283

QH KDC thôn Ngọc Thư

8,92

 

8,92

 

Xã Đăk Xú

 

284

Chuyển mục đích đất ở thôn Ngọc Tiền

3,65

 

3,65

 

Xã Đăk Xú

Kế hoạch 2021 (0,82 ha)

285

QH kDC thôn Ngọc Tiền

4,83

 

4,83

 

Xã Đăk Xú

 

286

QH KDC thôn Thung Nai

16,28

 

16,28

 

Xã Đăk Xú

 

287

Chuyển mục đích đất ở xã Pờ Y

10,00

 

10,00

 

Xã Pờ Y

Kế hoạch 2021 (1,00 ha)

288

KDC Thôn Bun Ngai

25,55

 

25,55

 

Xã Sa Loong

 

289

Ổn định di dân vùng biên giới có ảnh hưởng bởi thiên tai tại xã Sa Loong

45,00

 

45,00

 

Xã Sa Loong

 

290

QH KDC thôn 2

1,20

 

1,20

 

Xã Đăk Kan

Kế hoạch 2021 (1,00 ha)

291

QH KDC thôn Tân Bình

3,00

 

3,00

 

Xã Đăk Kan

 

292

QH KDC thôn 3

1,30

 

1,30

 

Xã Đăk Kan

 

293

QH KDC thôn Ngọc Tặng

2,50

 

2,50

 

Xã Đăk Kan

 

294

CMĐ đất ở nông thôn

20,00

 

20,00

 

Xã Đăk Ang

Kế hoạch 2021 (1,10 ha)

295

CMĐ đất ở nông thôn

20,00

 

20,00

 

Xã Đăk Dục

Kế hoạch 2021 (1,00 ha)

296

CMĐ đất ở nông thôn

20,00

 

20,00

 

Xã Đăk Nông

Kế hoạch 2021 (1,00 ha)

297

CMĐ đất ở (Phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất Cụm văn hóa xã Đăk Dục)

0,72

 

0,72

 

Xã Đăk Dục

 

298

Mặt nước hồ cảnh quan

6,85

 

6,85

 

TT Plei Kần

 

2.3

Công trình, dự án không chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

299

Dự án trồng dược liệu dưới tán rừng và gắn quản lý, bảo vệ rừng tại xã Đắk Ang, Sa Loong (50 ha)

50,00

 

 

 

xã Đắk Ang, Sa Long

Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

300

Dự án Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y

2.000,00

 

 

 

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

Quyết định 684/QĐ-UBND ngày 02/8/2021 của UBND tỉnh Kon Tum

301

Khu du lịch sinh thái rừng đặc dụng Chư Mo Ray

150,00

 

 

 

Xã Đăk Kan

 

302

Nạo vét lòng hồ cung cấp nước cho Nhà máy nước sạch Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Pờ Y( Hồ Lạc Long Quân)

1,83

 

 

 

Xã Pờ Y (Khu kinh tế)

 

303

Dự án hỗ trợ phát triển KT-XH dân tộc thiểu số rất ít người Brâu, thôn Đăk Mế, xã Pờ Y (Khai hoang đồng ruộng)

30,00

 

 

 

Xã Pờ Y