Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 01 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI, TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 204/TB-HĐTĐ ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc Thông báo kết quả định thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei;
Xét Nghị quyết số 64/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Glei về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất ;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei tại Tờ trình số 327/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 975/BC-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 149.364,49 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 142.306,11 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 6.452,97 ha.
- Đất chưa sử dụng: 605,41 ha.
(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 2.335,74ha, trong đó:
- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 2.135,77ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 194,70ha.
- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 5,27ha.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 1.781,65ha, trong đó:
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 1.680,15ha.
- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 101,50ha.
(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.
Điều 2 . Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại
1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.
3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác có liên quan; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với các quy hoạch trên địa bàn huyện Đăk Glei.
9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Đăk Glei có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ.
10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất(3) | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
| Tổng diện tích tự nhiên | 149.364,49 | 100 |
|
| 149.364,49 | 100 |
1 | Đất nông nghiệp | 142.759,11 | 95,58 |
|
| 142.306,11 | 95,27 |
1.1 | Đất trồng lúa | 2.726,67 | 1,83 |
|
| 2.647,28 | 1,77 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.196,85 | 0,80 |
|
| 1.181,25 | 0,79 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | 1.297,84 | 0,87 |
|
| 1.238,29 | 0,83 |
| Đất trồng lúa nương | 231,98 | 0,16 |
|
| 227,74 | 0,15 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 17.167,53 | 11,49 |
|
| 14.175,20 | 9,49 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 16.160,23 | 10,82 |
|
| 15.880,64 | 10,63 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 41.677,75 | 27,90 |
|
| 42.670,00 | 28,57 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 36.772,00 | 24,62 |
|
| 37.473,00 | 25,09 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 28.209,02 | 18,89 |
|
| 29.249,82 | 19,58 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 26.418,06 | 17,69 |
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 45,58 | 0,03 |
|
| 45,54 | 0,03 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 0,34 | 0,00 |
|
| 164,64 | 0,11 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.218,32 | 2,82 |
|
| 6.452,97 | 4,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | 164,46 | 0,11 |
|
| 518,06 | 0,35 |
2.2 | Đất an ninh | 1,43 | 0,00 |
|
| 2,66 | 0,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
| 70,00 | 0,05 |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | 0,82 | 0,00 |
|
| 45,68 | 0,03 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 36,40 | 0,02 |
|
| 47,25 | 0,03 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 67,27 | 0,05 |
|
| 119,57 | 0,08 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 12,55 | 0,01 |
|
| 204,27 | 0,14 |
2.9 | Đất PT HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.867,37 | 1,25 |
|
| 3.118,43 | 2,09 |
- | Đất giao thông | 1.022,69 | 0,68 |
|
| 1.598,89 | 1,07 |
- | Đất thủy lợi | 103,48 | 0,07 |
|
| 136,64 | 0,09 |
- | Đất cơ sở văn hóa | 4,69 | 0,00 |
|
| 7,35 | 0,00 |
- | Đất cơ sở y tế | 3,33 | 0,00 |
|
| 3,33 | 0,00 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 41,61 | 0,03 |
|
| 43,33 | 0,03 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 20,51 | 0,01 |
|
| 32,63 | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | 554,21 | 0,37 |
|
| 1.101,70 | 0,74 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,62 | 0,00 |
|
| 0,88 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | 26,06 | 0,02 |
|
| 33,86 | 0,02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 2,39 | 0,00 |
|
| 19,76 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 1,55 | 0,00 |
|
| 3,21 | 0,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 84,29 | 0,06 |
|
| 130,23 | 0,09 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | 0,58 | 0,00 |
|
| 0,58 | 0,00 |
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | 1,37 | 0,00 |
|
| 5,61 | 0,00 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 6,37 | 0,00 |
|
| 7,02 | 0,00 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
| 15,73 | 0,01 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 378,66 | 0,25 |
|
| 622,52 | 0,42 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 103,66 | 0,07 |
|
| 147,43 | 0,10 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14,74 | 0,01 |
|
| 19,32 | 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | 9,43 | 0,01 |
|
| 10,56 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,58 | 0,00 |
|
| 0,70 | 0,00 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.551,39 | 1,04 |
|
| 1.475,58 | 0,99 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 3,08 | 0,00 |
|
| 3,08 | 0,00 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,11 | 0,00 |
|
| 25,11 | 0,02 |
3 | Đất chưa sử dụng | 2.387,06 | 1,60 |
|
| 605,41 | 0,41 |
Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 98 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Môn | Xã Đăk Kroong | Xã Đăk Nhoong | TT Đăk Glei | Xã Đăk Pék | Xã Đăk Man | Xã Đăk Blô | Xã Đăk Choong | Xã Xốp | Xã Mường Hoong | Xã Ngọc Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) .. | (5) | (6) | (7) | (8) | 9,00 | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.135,77 | 188,07 | 80,41 | 209,56 | 106,61 | 339,89 | 216,39 | 187,47 | 104,02 | 308,53 | 187,83 | 91,10 | 115,89 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 74,96 | 0,51 |
| 1,10 | 4,33 | 3,30 | 5,92 | 1,29 | 0,22 | 7,51 | 5,69 | 26,98 | 18,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 15,20 |
|
| 0,68 | 0,15 | 3,13 | 3,15 | 1,20 | 0,22 | 0,88 | 3,19 | 1,61 | 1,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 771,03 | 91,15 | 31,84 | 95,27 | 49,61 | 119,31 | 88,65 | 75,30 | 33,48 | 86,39 | 19,17 | 32,22 | 48,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 755,88 | 88,08 | 48,57 | 87,40 | 38,02 | 98,30 | 69,81 | 40,52 | 31,49 | 163,97 | 21,90 | 25,42 | 42,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 47,83 | 1,05 |
|
| 9,85 |
|
|
| 36,93 |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 185,63 |
|
|
|
|
|
| 37,13 |
| 16,50 | 124,77 | 5,20 | 2,03 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 299,20 | 6,80 |
| 25,79 | 4,40 | 118,64 | 52,02 | 33,23 | 1,90 | 34,16 | 16,30 | 1,27 | 4,69 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,24 | 0,48 |
|
| 0,40 | 0,34 |
|
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 194,70 |
|
|
| 4,70 |
|
|
|
|
| 70,00 | 60,00 | 60,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng | RPH/NKR( a) | 4,70 |
|
|
| 4,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng | RDD/NKR( a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng | RSX/NKR( a) | 190,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,00 | 60,00 | 60,00 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR( a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
| 5,27 | 0,99 | 0,10 | 0,26 |
| 3,90 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
3.1 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,27 | 0,99 | 0,10 | 0,26 |
| 3,90 |
|
|
|
| 0,02 |
|
|
Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 98 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Đăk Long | Xã Đăk Môn | Xã Đăk Kroong | Xã Đăk Nhoong | TT Đăk Glei | Xã Đăk Pék | Xã Đăk Man | Xã Đăk Blô | Xã Đăk Choong | Xã Xốp | Xã Mường Hoong | Xã Ngọc Linh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng diện tích |
| 1.781,65 | 411,32 | 80,20 | 1,87 | 1069,00 | 8,59 | 0,38 | 70,07 | 1,64 | 26,90 | 71,79 | 27,39 | 12,50 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.680,15 | 400,00 | 80,00 | 1,70 | 1055,00 |
|
| 53,45 |
|
| 70,00 | 20,00 |
|
| Đất trồng lúa nương | LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 50,00 |
| 50,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,00 | 20,00 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 250,00 |
|
|
| 250,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 101,24 |
|
|
|
|
|
| 51,24 |
|
| 50,00 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.236,70 | 400,00 | 30,00 | 1,70 | 805,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,21 |
|
|
|
|
|
| 2,21 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 101,50 | 11,32 | 0,20 | 0,17 | 14,00 | 8,59 | 0,38 | 16,62 | 1,64 | 26,90 | 1,79 | 7,39 | 12,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,00 | 1,00 |
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 10,30 |
|
|
|
|
|
| 10,30 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,62 |
|
|
| 2,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,30 |
|
|
|
| 6,30 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 76,38 | 10,17 | 0,20 | 0,17 | 10,83 | 0,45 |
| 4,62 | 1,64 | 26,90 | 1,51 | 7,39 | 12,50 |
- | Đất giao thông | DGT | 30,03 | 2,07 | 0,20 | 0,12 | 7,92 | 0,45 |
| 4,62 | 1,57 | 1,90 | 1,42 | 5,09 | 4,67 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,16 |
|
|
| 0,07 |
|
|
| 0,07 |
| 0,02 |
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 39,83 | 8,10 |
|
| 1,14 |
|
|
|
| 20,39 | 0,07 | 2,30 | 7,83 |
- | Đất công trình bưu chính VT | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 4,61 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,61 |
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,70 |
|
|
| 1,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,74 | 0,15 |
|
| 0,55 |
| 0,38 | 0,66 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,84 |
|
|
|
| 1,84 |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích quy hoạch | Diện tích hiện trạng | Diện tích tăng thêm | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ | Mã QH | ||
Đất nông nghiệp | Đất phi nông nghiệp | Đất chưa sử dụng | ||||||||
|
|
|
|
| NNP | PNN | CSD |
|
|
|
354.84 |
| 354.84 | 352.18 | 0.66 | 2.00 |
|
|
| ||
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 354.84 |
| 354.84 | 352.18 | 0.66 | 2.00 |
|
|
|
1.1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng | 353.59 |
| 353.59 | 351.26 | 0.33 | 2.00 |
|
|
|
1 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Pek) | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Pek | DP1 | CQP |
2 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Ngọc Linh) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL1 | CQP |
3 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Môn) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM10 | CQP |
4 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Xốp) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Xốp | X1 | CQP |
5 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Xốp) | 1.60 |
| 1.60 | 1.60 |
|
| Xã Xốp | X38 | CQP |
6 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Xốp) | 120.00 |
| 120.00 | 120.00 |
|
| Xã Xốp | X39 | CQP |
7 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Kroong) | 0.10 |
| 0.10 | 0.05 | 0.05 |
| Xã Đăk Kroong | DK17 | CQP |
8 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Man) | 0.24 |
| 0.24 | 0.24 |
|
| Xã Đăk Man | DM18 | CQP |
9 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Man) | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Man | DM6 | CQP |
10 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Choong) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Choong | DC10 | CQP |
11 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Choong) | 1.20 |
| 1.20 | 1.20 |
|
| Xã Đăk Choong | DC10 | CQP |
12 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Plô) | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Plô |
| CQP |
13 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Plô) | 1.30 |
| 1.30 | 1.30 |
|
| Xã Đăk Plô |
| CQP |
14 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Nhoong) | 0.10 |
| 0.10 | 0.05 | 0.05 |
| Xã Đăk Nhoong | DN14 | CQP |
15 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Nhoong) | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN12 | CQP |
16 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Nhoong) | 1.40 |
| 1.40 | 1.40 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN8 | CQP |
17 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Nhoong) | 1.70 |
| 1.70 | 1.70 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN13 | CQP |
18 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Nhoong) | 1.40 |
| 1.40 | 1.40 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN14 | CQP |
19 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Môn) | 1.40 |
| 1.40 | 1.40 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM6 | CQP |
20 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Kroong) | 8.50 |
| 8.50 | 8.50 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK3 | CQP |
21 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Pek) | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Pek | DP2 | CQP |
22 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Ngọc Linh) | 2.90 |
| 2.90 | 2.90 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL2 | CQP |
23 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Mường Hoong) | 1.10 |
| 1.10 | 1.10 |
|
| Xã Mường Hoong | MH1 | CQP |
24 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (Thị trấn Đăk Glei) | 0.03 |
| 0.03 | 0.03 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT2 | CQP |
25 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (Thị trấn Đăk Glei) | 105.17 |
| 105.17 | 105.17 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT3 | CQP |
26 | Mở rộng trụ sở BCHQS huyện Đăk Glei | 3.50 |
| 3.50 | 3.50 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT4 | CQP |
27 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (Thị trấn Đăk Glei) | 6.00 |
| 6.00 | 6.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| CQP |
28 | QH XDCTQP huyện Đăk Glei (xã Đăk Long) | 10.00 |
| 10.00 | 9.00 |
| 1.00 | Xã Đăk Long | DL60 | CQP |
29 | QH XDCTQP huyện Đăk Glei | 70.00 |
| 70.00 | 69.00 |
| 1.00 | Xã Đăk Pek, Đăk Man |
| CQP |
30 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Long) | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Long | DL65 | CQP |
31 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Long) | 2.23 |
| 2.23 | 2.00 | 0.23 |
| Xã Đăk Long |
| CQP |
32 | QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Long) | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Long |
| CQP |
1.1.2 | Công trình, dự án mục đích, an ninh | 1.25 |
| 1.25 | 0.92 | 0.33 |
|
|
|
|
1 | Nhà làm việc Công an xã Đăk Pek | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | DP17 | CAN |
2 | Nhà làm việc Công an cấp xã Ngọc Linh | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL3 | CAN |
3 | Nhà làm việc Công an cấp xã Mương Hoong | 0.10 |
| 0.10 | 0.05 | 0.05 |
| Xã Mường Hoong | MH2 | CAN |
4 | Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Plô | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Plô | PL1 | CAN |
5 | Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Môn | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM11 | CAN |
6 | Nhà làm việc Công an cấp xã Xốp | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Xốp | X2 | CAN |
7 | Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Kroong | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK18 | CAN |
8 | Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Long | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Long | DL6 | CAN |
9 | Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Man | 0.23 |
| 0.23 |
| 0.23 |
| Xã Đăk Man | DM9 | CAN |
10 | Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Nhoong | 0.10 |
| 0.10 | 0.05 | 0.05 |
| Xã Đăk Nhoong | DN14 | CAN |
11 | Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Choong | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Choong | DC9 | CAN |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,369.80 | 5,259.00 | 5,110.80 | 3,519.63 | 99.53 | 1,428.86 |
|
|
| ||
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 2,082.97 | 228.60 | 1,854.37 | 1,610.42 | 98.23 | 82.94 |
|
|
|
2.1.1 | Đất nông nghiệp | 164.30 |
| 164.30 | 160.77 | 1.32 | 2.21 |
|
|
|
2.1.1.1 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.2 | Đất nông nghiệp khác | 164.30 |
| 164.30 | 160.77 | 1.32 | 2.21 |
|
|
|
1 | Xây dựng vườn ươm giống dược liệu tại địa bàn xã Mường Hoong | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Mường Hoong | MH3 | NKH |
2 | Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei | 10.00 |
| 10.00 | 10.00 |
|
| Xã Xốp |
| NKH |
3 | Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei | 11.00 |
| 11.00 | 11.00 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM32 | NKH |
4 | Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei | 11.00 |
| 11.00 | 11.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| NKH |
5 | Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei | 6.00 |
| 6.00 | 6.00 |
|
| Xã Đăk Long | DL61 | NKH |
6 | Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei | 6.00 |
| 6.00 | 6.00 |
|
| Xã Đăk Pek | DP39 | NKH |
7 | Khu Trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung của xã Đăk Kroong (60ha) | 60.00 |
| 60.00 | 60.00 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK44 | NKH |
8 | Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei | 10.00 |
| 10.00 | 10.00 |
|
| Xã Đăk Plô | PL2 | NKH |
9 | Khu chăn nuôi tập trung | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Choong | DC19 | NKH |
10 | Dự án chăn nuôi heo công nghệ mới | 46.00 |
| 46.00 | 42.61 | 1.18 | 2.21 | Xã Đăk Man | DM31 | NKH |
11 | trại Bò đồn 669 (lấy đất CQP) | 1.00 |
| 1.00 | 0.86 | 0.14 |
| Xã Đăk Nhoong | DN7 | NKH |
2.1.2 | Đất phi nông nghiệp | 1,918.67 | 228.60 | 1,690.07 | 1,449.65 | 96.91 | 80.73 |
|
|
|
2.1.2.1 | Đất cụm công nghiệp | 70.00 |
| 70.00 | 68.02 | 1.98 |
|
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp, tiểu thủ Công nghiệp Đăk Sút xã Đăk Kroong | 20.00 |
| 20.00 | 19.12 | 0.88 |
| Xã Đăk Kroong | DK14 | SKN |
2 | Cụm Công nghiệp, tiểu thủ Công nghiệp Đăk Glei | 50.00 |
| 50.00 | 48.90 | 1.10 |
| Thị trấn Đăk Glei |
| SKN |
2.1.2.2 | Đất khoáng sản | 52.30 |
| 52.30 | 52.30 |
|
|
|
|
|
1 | Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) thôn Pêng Lang (4) | 22.10 |
| 22.10 | 22.10 |
|
| Xã Đăk Plô | PL3 | SKS |
2 | Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wất (23) | 17.40 |
| 17.40 | 17.40 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK19 | SKS |
3 | Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wất (24) | 12.80 |
| 12.80 | 12.80 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK20 | SKS |
2.1.2.2 | Đất phát triển hạ tầng | 1,501.07 | 228.48 | 1,272.59 | 1,071.33 | 88.13 | 76.63 |
|
|
|
- | Đất giao thông | 717.17 | 136.47 | 580.71 | 512.50 | 14.38 | 29.93 |
|
|
|
1 | Đường Hồ Chí Minh giai đoạn II (đường tránh qua khu vực thị trấn Đăk Glei) | 9.60 |
| 9.60 | 9.60 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT5 | DGT |
2 | Nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 673 dài 39,5km(Xã Đăk Man, huyện Đắk Glei (giao với đường Hồ Chí Minh)- UBND xã Ngọc Linh, huyện Đắk Glei) | 22.00 | 11.00 | 11.00 | 6.00 |
| 5.00 | Xã Mường Hoong | MH4 | DGT |
19.68 | 9.84 | 9.84 | 5.28 |
| 4.56 | Xã Ngọc Linh | NL4 | DGT | ||
19.22 | 9.61 | 9.61 | 7.61 |
| 2.00 | Xã Đăk Man | DM20 | DGT | ||
18.90 | 9.45 | 9.45 | 7.55 |
| 1.90 | Xã Đăk Choong | DC12 | DGT | ||
3 | Nâng cấp tuyến đường Đăk Man đi Đăk Plô thuộc Bộ Chỉ huy Biên Phòng tỉnh Kon Tum (Đoạn từ đường Hồ Chí Minh- xã Đăk Man | 9.39 |
| 9.39 | 8.89 | 0.50 |
| Xã Đăk Man |
| DGT |
16.21 |
| 16.21 | 15.71 | 0.50 |
| Xã Đăk Plô | PL4 | DGT | ||
4 | Xây Mới tỉnh lộ 673 A dài 23,8km ( Đoạn từ đường tỉnh 673 (lý trình Km 8) Xã Đăk Choong, giao với đường Hồ Chí Minh- UBND xã | 5.50 |
| 5.50 | 5.50 |
|
| Xã Đăk Choong |
| DGT |
15.40 |
| 15.40 | 15.40 |
|
| Xã Đăk Man |
| DGT | ||
5 | Đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp (ĐH 82) | 18.12 |
| 18.12 | 18.06 | 0.06 |
| Xã Xốp | X3 | DGT |
41.81 |
| 41.81 | 41.81 |
|
| Xã Đăk Pek | DP3 | DGT | ||
6 | Xây mới huyện lộ ĐH 89 (dài 24,3km (ĐT 673 Mường Hoong - ĐT 673 Ngọc Linh, huyện Đắk Glei) | 14.20 |
| 14.20 | 14.20 |
|
| Xã Mường Hoong | MH31 | DGT |
34.40 |
| 34.40 | 34.40 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL36 | DGT | ||
7 | Nâng cấp mở rộng huyện lộ ĐH 81 (dài 19,7km (Đoạn Km12 020 ĐT 673 Xã Đăk Choong - UBND xã Xốp) Giao ĐT 673, Xã Ngọc | 10.87 | 6.87 | 4.00 | 3.50 |
| 0.50 | Xã Xốp | X44 | DGT |
7.20 | 3.60 | 3.60 | 3.60 |
|
| Xã Đăk Choong | DC14 | DGT | ||
8 | Xây mới huyện lộ ĐH 81 (Đoạn UBND xã Xốp - Giao ĐT 673, Xã Ngọc Linh, huyện Đắk Glei) | 8.75 |
| 8.75 | 8.15 |
| 0.60 | Xã Xốp | X44 | DGT |
4.08 |
| 4.08 | 3.58 | 0.50 |
| Xã Ngọc Linh | NL37 | DGT | ||
9 | Đường giao thông từ thị trấn Đăk Glei đi đến Đồn Biên phòng 669 xã Đăk Nhoong ( ĐH 83) (Km1437 500 đường HCM - Xã Đăk Nhoong) | 4.00 | 1.95 | 2.05 | 1.75 | 0.30 |
| Thị trấn Đăk Glei |
| DGT |
20.25 | 11.25 | 9.00 | 8.50 | 0.50 |
| Xã Đăk Pek | DP5 | DGT | ||
1.00 | 0.50 | 0.50 | 0.25 |
| 0.25 | Xã Đăk Nhoong | DN15 | DGT | ||
10 | Xây mới huyện lộ ĐH 85 (dài 10,0km (Giao đường Hồ Chí Minh, Thôn Đăk Tung, TT Đăk Glei - Ranh giới hai huyện Tu Mơ Rông và huyện Đăk Glei, tiếp nối vào đường huyện ĐH 68, huyện Đắk Glei) | 18.80 | 10.00 | 8.80 | 8.80 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT6 | DGT |
11 | Nâng cấp mở rộng huyện lộ ĐH 86 dài 40,0 km(Giao ĐT 673A, xã ĐăkPlô - Giao ĐT 678, xã Đăk Long, huyện Đắk Glei) | 12.00 | 5.40 | 6.60 | 6.60 |
|
| Xã Đăk Plô |
| DGT |
47.00 | 21.15 | 25.85 | 20.35 |
| 5.50 | Xã Đăk Nhoong | DN66 | DGT | ||
6.00 | 2.70 | 3.30 | 3.30 |
|
| Xã Đăk Kroong |
| DGT | ||
15.00 | 6.75 | 8.25 | 8.25 |
|
| Xã Đăk Long | DL52 | DGT | ||
12 | Xây mới huyện lộ ĐH 87 (dài 15,3km (Giao ĐT 673A, xã Đăk Man - Giao ĐH 86, xã Đăk Nhoong, huyện Đắk Glei) | 9.08 |
| 9.08 | 8.48 |
| 0.60 | Xã Đăk Man |
| DGT |
0.28 |
| 0.28 | 0.28 |
|
| Xã Đăk Pek | DP42 | DGT | ||
8.20 |
| 8.20 | 6.70 |
| 1.50 | Xã Đăk Nhoong | DN67 | DGT | ||
13 | Xây mới huyện lộ ĐH 88 (dài 12,0km (Giao đường Hồ Chí Minh, TT Đăk Glei - Giao ĐH 86, thôn Rooc Men, xã Đăk Nhoong, | 11.00 |
| 11.00 | 11.00 |
|
| Xã Đăk Pek | DP43 | DGT |
0.08 |
| 0.08 | 0.08 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN65 | DGT | ||
14 | Xây dựng mới tỉnh lộ 678 | 6.70 |
| 6.70 | 6.70 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK76 | DGT |
6.40 |
| 6.40 | 6.40 |
|
| Xã Đăk Môn |
| DGT | ||
6.30 | 3.00 | 3.30 | 3.30 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DGT | ||
15 | Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và TT Đăk Glei). | 10.00 |
| 10.00 | 7.50 | 2.50 |
| Xã Đăk Pek, Thị trấn Đăk Glei | DP4 | DGT |
16 | Đường GTNT Đông Thượng (5 nhánh); | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Pek |
| DGT |
17 | Đường GTNT Dên Prông | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Pek |
| DGT |
18 | Đường GTNT Măng rao 4 Nhánh | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Pek |
| DGT |
19 | Đường đi khu sản xuất thôn 14A ( đoạn từ nhà A Phúc đến ngã 3 đi Pêng Siel và Dên Prông | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Pek |
| DGT |
20 | Cầu Đăk Pék qua sông Pô Kô | 3.50 |
| 3.50 | 2.90 | 0.60 |
| Xã Đăk Pek | DP6 | DGT |
21 | Đường GTNT khu tái định cư thôn Đăk Đoát đến thôn Dên Prông | 2.10 |
| 2.10 | 2.10 |
|
| Xã Đăk Pek | DP40 | DGT |
22 | Đất chỉnh trang hệ thống giao thông hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã | 1.60 |
| 1.60 | 1.60 |
|
| Xã Đăk Pek | DP7 | DGT |
23 | Tiểu dự án 2 - Đường giao thông từ làng Mô Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum | 1.95 |
| 1.95 | 1.47 | 0.37 | 0.11 | Xã Ngọc Linh | NL5 | DGT |
24 | Cầu tràn thôn Kon Tuông, | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL36 | DGT |
25 | Đường GTNT Tân Rát đi khu sản xuất Vay Háy | 0.90 |
| 0.90 | 0.90 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL20 | DGT |
26 | Đường từ tỉnh lộ 673 đi khu sản xuất Đăk Reo | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL21 | DGT |
27 | Đường GTNT thôn Sa Múc đi khu sản xuất Kiếp Tu | 1.50 |
| 1.50 | 1.50 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL14 | DGT |
28 | Đường GTNT thôn nối từ đường Kon Tua đi khu sản xuất Đăk Ước | 0.75 |
| 0.75 | 0.75 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL13 | DGT |
29 | Đường GTNT Ngọc Hoàng MB đi Đăk Nai | 0.90 |
| 0.90 | 0.90 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL16 | DGT |
30 | Đường GTNT Ngọc Hoàng MB đi Kon Tuông | 0.90 |
| 0.90 | 0.90 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL17 | DGT |
31 | đường GTNT vào thôn Tu Dốp giai đoạn 2 | 0.13 |
| 0.13 | 0.13 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL22 | DGT |
32 | đường GTNT Ngọc Diêng thôn Ngọc Súc | 0.07 |
| 0.07 | 0.07 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL23 | DGT |
33 | đường GTNT Ngọc Doang | 0.11 |
| 0.11 | 0.11 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL24 | DGT |
34 | đường GTNT thôn Ngọc Tuông đi thôn Lê Toan | 0.38 |
| 0.38 | 0.38 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL25 | DGT |
35 | Đường GTNT Sa Múc đi KSX Dá Tối | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL15 | DGT |
36 | Đường GTNT nối TL673 đi KSX Ngọc Pông | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL12 | DGT |
37 | Đường GTNT từ Tân Rát đi KSX Mô Lút | 0.90 |
| 0.90 | 0.90 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL19 | DGT |
38 | Đường GTNT Ngọc Súc đi KSX Ngọc Mô | 1.05 |
| 1.05 | 1.05 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL18 | DGT |
39 | Tiểu dự án 2 - Đường giao thông từ làng Mô Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum | 5.39 |
| 5.39 | 4.45 | 0.85 | 0.09 | Xã Mường Hoong | MH5 | DGT |
40 | Đường giao thông nông thôn Đăk Bể đi thôn Đăk Bối (kéo dài) | 0.90 |
| 0.90 | 0.90 |
|
| Xã Mường Hoong | MH6 | DGT |
41 | Đường giao thông nông thôn Tu Răng đi Tu Chiêu A. | 0.80 |
| 0.80 | 0.80 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DGT |
42 | Đường đi KSX Vân Long thôn Ngọc Nang (Giai đoạn 1) | 1.50 |
| 1.50 | 1.50 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DGT |
43 | Đường đi KSX từ nhà A Bổ tới Nong Mun thôn Làng Mới | 0.25 |
| 0.25 | 0.25 |
|
| Xã Mường Hoong | MH18 | DGT |
44 | Đường đi KSX Đăk Tiêu GĐ 2 thôn Làng Mới | 0.14 |
| 0.14 | 0.14 |
|
| Xã Mường Hoong | MH12 | DGT |
45 | Đường đi KSX từ thôn Đăk Rế đến Đài truyền hình cũ thôn Đăk Rế | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Mường Hoong | MH16 | DGT |
46 | Đường đi KSX từ Đăk Niêng đến Văng Pót thôn Đăk Bể | 0.38 |
| 0.38 | 0.38 |
|
| Xã Mường Hoong | MH24 | DGT |
47 | Đường đi KSX Đăk Ba thôn Tu Răng | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Mường Hoong | MH19 | DGT |
48 | Đường đi KSX Măng Ri thôn Mô Po (Giai đoạn 1) | 0.65 |
| 0.65 | 0.65 |
|
| Xã Mường Hoong | MH28 | DGT |
49 | Đường đi KSX từ trường học đến Tân Rát (Giai đoạn 1) thôn Xa Úa | 0.55 |
| 0.55 | 0.55 |
|
| Xã Mường Hoong | MH27 | DGT |
50 | Đường đi từ Đăk Tuông đến thôn Đăk Bối | 0.35 |
| 0.35 | 0.35 |
|
| Xã Mường Hoong | MH23 | DGT |
51 | Đường đi từ cầu Đăk Hang đến nhà A Tim | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Mường Hoong | MH20 | DGT |
52 | Đường đi ksx từ làng Đung đên Đăk Doang | 0.18 |
| 0.18 | 0.18 |
|
| Xã Mường Hoong | MH21 | DGT |
53 | Đường đi liên thôn từ Tu Răng đi Đăk Bối | 1.75 |
| 1.75 | 1.75 |
|
| Xã Mường Hoong | MH25 | DGT |
54 | Đường nội thôn Ngọc Lâng | 0.04 |
| 0.04 |
| 0.04 |
| Xã Mường Hoong | MH26 | DGT |
55 | Đường tuần tra biên giới Đồn biên phòng 663 | 20.00 |
| 20.00 | 17.90 | 0.90 | 1.20 | Xã Đăk Plô |
| DGT |
56 | Đường GTNT đi khu SX Đăk Lụ - Thôn Đăk Book L= 1000m | 0.35 |
| 0.35 |
|
| 0.35 | Xã Đăk Plô |
| DGT |
57 | Đường đi khu sản xuất Đăk Đơ (Nối dài) dài 2200m, rộng 2m | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Đăk Plô | PL68 | DGT |
58 | Đường đi khu sản xuất A Brỗ dài 800m, rộng 3m | 0.18 |
| 0.18 | 0.18 |
|
| Xã Đăk Plô | PL5 | DGT |
59 | Đường đi sản xuất Đăk Mế tới Đăk Nang dài 500m, rộng 3m | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Đăk Plô | PL64 | DGT |
60 | Đường GTNT đi vào khu sản xuất Đăk Peng thôn Đăk Book dài 2000m, rộng 2m | 0.42 |
| 0.42 | 0.42 |
|
| Xã Đăk Plô | PL6 | DGT |
61 | Làm mới đường đi vào nghĩa trang nhân dân thôn Pêng Lang dài 700m, rộng 3m | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Plô | PL7 | DGT |
62 | Đường đi khu sản xuất Đăk Nhol nối dài tới Tông Mơ Rao dài 300m, rộng 3m | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Plô | PL8 | DGT |
63 | Đường đi khu sản xuất Đăk Đủ dài 800m, rộng 3m | 0.22 |
| 0.22 | 0.22 |
|
| Xã Đăk Plô |
| DGT |
64 | Đường đi khu sản xuất từ nhà A Đủ đến Đăk Pa (nối dài) dài 600m, rộng 3m | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Đăk Plô | PL9 | DGT |
65 | Đường đi khu sản xuất nhà rông lên Đăk Lở (nối dài) dài 400m, rộng 3m | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Plô | PL63 | DGT |
66 | Đường nội đồng từ cầu treo thôn Pêng Lang đến cầu treo A Juông thôn Bung Tôn dài 2000m, rộng 2m | 0.52 |
| 0.52 | 0.52 |
|
| Xã Đăk Plô | PL10 | DGT |
67 | Làm mới cầu treo A Juông dài 50m, rộng 1.2m | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Đăk Plô | PL11 | DGT |
68 | Đường GTNT từ KDC Bung Koong đến thôn Bung Tôn xã Đăk Plô | 0.36 |
| 0.36 | 0.36 |
|
| Xã Đăk Plô | PL12 | DGT |
69 | Đường GTNT từ thôn Bung Tôn đi Trường trung học cơ sở xã Đăk Plô | 0.18 |
| 0.18 | 0.18 |
|
| Xã Đăk Plô | PL13 | DGT |
70 | Xây mới cầu dân sinh Đăk A Póc | 0.06 |
| 0.06 | 0.05 | 0.01 |
| Xã Đăk Plô | PL14 | DGT |
71 | Xây mới cầu dân sinh Đăk Hun | 0.02 |
| 0.02 | 0.01 | 0.01 |
| Xã Đăk Plô | PL15 | DGT |
72 | Đường đi khu sản xuất Đăk Zôm nối dài thôn Pêng Lang | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Đăk Plô | PL16 | DGT |
73 | Công trình Đường đi khu sản xuất Đăk A Hóc nối dài | 0.31 |
| 0.31 | 0.31 |
|
| Xã Đăk Plô | PL67 | DGT |
74 | Công trình Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối dài | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Plô | PL17 | DGT |
75 | Công trình Đường từ cầu treo A Juông nối dài | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Đăk Plô | PL18 | DGT |
76 | Đường đi khu sản xuất Đăk Nhạc thôn Bung Tôn | 0.24 |
| 0.24 | 0.24 |
|
| Xã Đăk Plô | PL66 | DGT |
77 | Đường đi khu sản xuất Đăk Ởp thôn Bung Tôn | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Đăk Plô | PL65 | DGT |
78 | Đường đi khu sản xuất Đăk Cha thôn Đăk Book | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Đăk Plô | PL61 | DGT |
79 | Đường đi KSX từ Đăk Plô 1 đi về Đăk Pa | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Plô | PL19 | DGT |
80 | Đường đi KSX Đăk xa thôn Bung Koong | 0.21 |
| 0.21 | 0.21 |
|
| Xã Đăk Plô | PL20 | DGT |
81 | Xây mới cầu treo Đăk Plô đi qua Đăk Mốt | 0.02 |
| 0.02 | 0.01 | 0.01 |
| Xã Đăk Plô | PL21 | DGT |
82 | Xây mới cầu treo Đăk Plô đi qua Đăk Bút | 0.03 |
| 0.03 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | Xã Đăk Plô | PL22 | DGT |
83 | Làm mới Cầu treo Đăk Plô và A Póc thôn Pêng Lang | 0.03 |
| 0.03 | 0.01 | 0.01 | 0.01 | Xã Đăk Plô | PL23 | DGT |
84 | Đường đi khu SX từ nhà A Sỹ đến ruộng A Nâu | 0.24 |
| 0.24 | 0.22 | 0.02 |
| Xã Đăk Plô | PL70 | DGT |
85 | Đường vào nghĩa trang thôn Đăk Book | 0.35 |
| 0.35 | 0.35 |
|
| Xã Đăk Plô | PL72 | DGT |
86 | Đường đi KSX Đăk Pam | 0.27 |
| 0.27 | 0.27 |
|
| Xã Đăk Plô | PL74 | DGT |
87 | Quy hoạch bến xe xã Đăk Plô | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Plô | PL75 | DGT |
88 | Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei | 2.15 |
| 2.15 | 0.70 | 1.00 | 0.45 | Thị trấn Đăk Glei | TT8 | DGT |
89 | Cầu qua trường nội trú | 2.10 |
| 2.10 | 1.90 | 0.20 |
| Thị trấn Đăk Glei | TT9 | DGT |
90 | Đường vào trung tâm huyện( Giai đoạn 1) | 8.00 |
| 8.00 | 8.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT10 | DGT |
91 | Đường vào trung tâm huyện( Giai đoạn 2) | 6.80 |
| 6.80 | 6.80 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT10 | DGT |
92 | Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và thị trấn Đăk Glei). | 10.00 | 3.00 | 7.00 | 3.00 | 4.00 |
| Thị trấn Đăk Glei | TT11 | DGT |
93 | Đường giao thôn liên thôn Xóm Đăk Hoa đi xã Đăk Pék | 0.14 |
| 0.14 | 0.14 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT13 | DGT |
94 | Đường giao thôn nội Thôn Chung Năng | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT14 | DGT |
95 | Đường giao thông số 2 đến phía Đông thị trấn Đăk Glei (Giai đoạn I) | 0.55 |
| 0.55 | 0.55 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT15 | DGT |
96 | Đường giao thông số 3 đến phía Đông thị trấn Đăk Glei | 3.50 |
| 3.50 | 3.50 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT16 | DGT |
97 | Đường giao thông số 4 đến phía đông thị trấn Đăk Glei | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT17 | DGT |
98 | Đường giao thông số 5 đến phía đông thị trấn Đăk Glei | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT18 | DGT |
99 | Đường giao thông số 6 đến phía đông thị trấn Đăk Glei | 1.90 |
| 1.90 | 1.90 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT19 | DGT |
100 | Đường giao thông số 7 đến phía đông thị trấn Đăk Glei | 0.35 |
| 0.35 | 0.35 |
|
| Xã Đăk Pek | TT20 | DGT |
101 | Đường giao thông số 8 đến phía đông thị trấn Đăk Glei | 0.35 |
| 0.35 | 0.35 |
|
| Xã Đăk Pek | TT21 | DGT |
102 | Đường giao thông số 9 đến phía đông thị trấn Đăk Glei | 0.36 |
| 0.36 | 0.36 |
|
| Xã Đăk Pek | TT22 | DGT |
103 | Làm mới cầu dân sinh Đăk Trót 2 (Đăk Tung) | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DGT |
104 | Làm mới cầu dân sinh Đăk Chu 1 (Long Nang) | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DGT |
105 | Làm mới cầu dân sinh qua sông Pô Kô (Đăk Poi) | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DGT |
106 | Làm mới cầu dân sinh qua sông Pô Kô (Đăk Năng) | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DGT |
107 | Đường giao thông nông thôn nội khu A thôn Broong Mẹt | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM12 | DGT |
108 | Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 2 thôn Đăk Xam, xã Đăk Môn | 1.55 |
| 1.55 | 1.55 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM28 | DGT |
109 | Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 5 thôn Đăk Giấc xã Đăk Môn | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM29 | DGT |
110 | Dự án GTNT loại A thôn Broong Mẹt (trung tâm cụm xã). Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình trình thoát nước và san nền bố trí khu dân cư | 0.60 |
| 0.60 |
|
|
| Xã Đăk Môn |
| DGT |
111 | Sửa chữa nâng cấp huyện lộ ĐH- 85 từ ngã 3 xã Đăk Môn đến đồn biên phòng 673 Đăk Long | 24.00 |
| 24.00 |
|
| 0.70 | Xã Đăk Môn- xã Đăk Long |
| DGT |
112 | Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 3 thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM30 | DGT |
113 | Cầu treo dân sinh đi khu sản xuất Ri Nầm | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM31 | DGT |
114 | Đường đi KSX Đăk Râu thôn Xốp Nghét | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Xốp | X4 | DGT |
115 | Đường đi KSX Đăk Ping thôn Xốp Nghét | 0.26 |
| 0.26 | 0.26 |
|
| Xã Xốp | X5 | DGT |
116 | Đường đi nội đồng Đăk Heng thôn Xốp Nghét | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Xốp | X6 | DGT |
117 | Đường đi KSX Đăk Cam đến Đăk Lô thôn Kon Liêm | 0.07 |
| 0.07 | 0.07 |
|
| Xã Xốp | X7 | DGT |
118 | Đường đi KSX Công Xi Mẽ thôn Kon Liêm | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Xốp | X8 | DGT |
119 | Cầu tràn suối Đăk Brao thôn Kon Liêm | 0.15 |
| 0.15 |
| 0.05 | 0.10 | Xã Xốp | X9 | DGT |
120 | Đường đi KSX Đăk Tung thôn Xốp Dùi | 0.15 |
| 0.15 | 0.14 | 0.01 |
| Xã Xốp | X10 | DGT |
121 | Đường đi KSX Đăk Rang thôn Xốp Dùi | 0.03 |
| 0.03 | 0.03 |
|
| Xã Xốp | X11 | DGT |
122 | Đường đi KSX Nước Rùi thôn Xốp Dùi | 0.14 |
| 0.14 | 0.14 |
|
| Xã Xốp | X12 | DGT |
123 | Đường đi KSX Đăk Xoong thôn Xốp Dùi | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Xốp | X13 | DGT |
124 | Đường đi KSX Đăk Bướt thôn Đăk Xi Na | 0.19 |
| 0.19 | 0.19 |
|
| Xã Xốp | X14 | DGT |
125 | Đường đi KSX Đăk Bung thôn Đăk Xi Na | 0.22 |
| 0.22 | 0.22 |
|
| Xã Xốp | X15 | DGT |
126 | Đường đi KSX Cung Trang thôn Đăk Xi Na | 0.23 |
| 0.23 | 0.10 | 0.03 | 0.10 | Xã Xốp | X16 | DGT |
127 | Đường đi KSX Công Hang thôn Đăk Xi Na | 0.03 |
| 0.03 | 0.03 |
|
| Xã Xốp | X17 | DGT |
128 | Cầu tràn xã Xốp | 0.05 |
| 0.05 |
| 0.03 | 0.02 | Xã Xốp | X18 | DGT |
129 | Đất chỉnh trang hệ thống giao thông hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã | 1.60 |
| 1.60 | 1.60 |
|
| Xã Xốp | X19 | DGT |
130 | Nâng cấp mở rộng huyện lộ ĐH 84 (dài 9,0 km (Km1450 600 đường HCM - Km 20, giao Đường ĐH 86 huyện Đắk Glei) | 23.40 | 9.00 | 14.40 | 14.40 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK 41 | DGT |
131 | Đường GTNT thôn Nú Vai nối tiếp từ bê tông hiện nay đến khu sản xuất Đăk Lát xã Đăk Kroong | 0.31 |
| 0.31 | 0.31 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK47 | DGT |
132 | Đường GTNT thôn Nú Vai nhánh bên phải nối tiếp từ vườn cà phê Ông A Bê đi đến khu sản xuất rộng tập thể thôn | 0.33 |
| 0.33 | 0.33 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK46 | DGT |
133 | Đường GTNT thôn Nú Vai nhánh bên trái nối tiếp từ vườn cà phê ông A Bê đến khu sản xuất Đăk Trả, xã Đăk Kroong | 0.18 |
| 0.18 | 0.18 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK45 | DGT |
134 | Đường GTNT từ cầu treo đi khu sản xuất Đăk Reng xã Đăk Kroong | 0.27 |
| 0.27 | 0.27 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK67 | DGT |
135 | Đường GTNT đi nội đồng Đăk Cổi thôn nú Vai từ đường bê tông đi đường liên xã Đăk Long, Đăk Nhoong đến ruộng Bà Y Cha | 1.26 |
| 1.26 | 1.26 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK48 | DGT |
136 | Đường GTNT đi khu sản xuất nhánh 1 và 2 nối tiếp thôn Đăk Bo, xã Đăk Kroong | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK49 | DGT |
137 | Đường GTNT đi KSX từ đường HCM đến đường bê tông cầu treo nhóm 3 Đăk Bo | 0.11 |
| 0.11 | 0.11 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK51 | DGT |
138 | Đường GTNT đi khu sản xuất nối tiếp từ đất ông A Sơn đến khu sản xuất Thôn Đăk Bo | 0.63 |
| 0.63 | 0.63 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK68 | DGT |
139 | Đường GTNT Đăk Wấk nhánh 6 từ đường HCM đi đến nhà bà Y Biên thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong | 0.18 |
| 0.18 | 0.18 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK52 | DGT |
140 | Đường GTNT Đăk Wấk nhánh 1 nối tiếp thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong | 0.70 |
| 0.70 | 0.70 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK69 | DGT |
141 | Đường GTNT Đăk Wâk nối tiếp từ nhà ông A Thúc đi khu sản xuất Đăk Lim thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK53 | DGT |
142 | Đường GTNT đi khu sản xuất nhánh 4 nối tiếp thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong | 0.36 |
| 0.36 | 0.24 |
| 0.12 | Xã Đăk Kroong | DK54 | DGT |
143 | Đường đi KSX Đăk Mar thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong | 0.75 |
| 0.75 | 0.75 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK55 | DGT |
144 | Đường GTNT đi khu sản xuất nhánh 1 nối tiếp từ đường bê tông đi đên Đăk Lát thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong | 0.37 |
| 0.37 | 0.37 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK58 | DGT |
145 | Đường GTNT từ ngã ba đường HCM đi đến khu sản xuất Đăk Hla Thôn Đăk Gô | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Kroong |
| DGT |
146 | Đường GTNT nối tiếp từ đường bê tông hiện nay đi đến khu sản xuất Đăk Pók, thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong | 0.79 |
| 0.79 | 0.79 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK57 | DGT |
147 | Đường GTNT đi khu sản xuất từ nghĩa địa đi đồi Đăk Jâl Thôn Đăk Gô | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK56 | DGT |
148 | Đường GTNT từ ba nhà ông A Than đến đất ông A Thìn | 0.22 |
| 0.22 | 0.22 |
|
| Xã Đăk Kroong |
| DGT |
149 | Đường GTNT đi khu sản xuất Đăk Pở Thôn Đăk Gô | 0.25 |
| 0.25 | 0.25 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK74 | DGT |
150 | Đường GTNT đi KSX nối tiếp đường bê tông kéo dài tới ruộng tập thể thôn Đăk Túc, xã Đăk Kroong | 0.88 |
| 0.88 | 0.88 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK59 | DGT |
151 | Đường GTNT nhánh 1 nối tiếp từ đường bê tông nhà ông Thái kéo dài đến khu sản xuất thôn Đăk Túc, xã Đăk Kroong | 0.62 |
| 0.62 | 0.62 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK61 | DGT |
152 | Đường GTNT Đăk Sút mở thêm chiều rộng 1,5m từ đường HCM đến khu sản xuất, thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK72 | DGT |
153 | Đường GTNT nhánh 1,2 Đăk Niên nối dài từ đường bê tông hiện nay đi khu sản xuất thôn Đăk Sút xã Đăk Kroong | 0.33 |
| 0.33 | 0.33 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK64 | DGT |
154 | Đường GTNT nhánh 1 nối dài đường bê tông hiện nay đi KSX thôn Đăk Sút xã Đăk Kroong | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK62 | DGT |
155 | Đường đi Khu sản xuất thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong | 0.08 |
| 0.08 | 0.08 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK63 | DGT |
156 | Đường GTNT tránh khu tái định cư thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK71 | DGT |
157 | Đường GTNT đi khu sản xuất từ Đăk Niên đi khu sản xuất Đăk Tranh thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong | 0.58 |
| 0.58 | 0.58 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK70 | DGT |
158 | Nối tiếp kênh mương Đăk Pao 250m thôn Đăk Wâk | 0.70 |
| 0.70 | 0.70 |
|
| Xã Đăk Kroong |
| DTL |
159 | Dự án khắc phục, sửa chữa đường vào cửa khẩu phụ Đăk Long - Văn Tách (Việt Nam- Lào) do ảnh hưởng của mưa bão | 18.70 | 8.50 | 10.20 | 7.33 | 1.30 | 1.57 | Xã Đăk Long | DL59 | DGT |
160 | Đường Đăk Giao nội dày Măng Tách | 0.23 |
| 0.23 | 0.23 |
|
| Xã Đăk Long | DL2 | DGT |
161 | Đường nội thôn Nhom 1 qua đến sân bóng đa thôn Măng Tách | 0.19 |
| 0.19 | 0.19 |
|
| Xã Đăk Long | DL3 | DGT |
162 | Đường Đăk Bây thôn Pêng Blong | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Long | DL4 | DGT |
163 | Đường Đăk Đôn thôn Đăk Tu | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Long | DL5 | DGT |
164 | Đường đi sản xuất Đăk Trum thôn Vai Trang | 0.42 |
| 0.42 | 0.42 |
|
| Xã Đăk Long | DL7 | DGT |
165 | Đường đi sản xuất Đăk Bang nối dài thôn Đăk Xây | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Đăk Long | DL17 | DGT |
166 | Đường đi sản xuất Đăk Ting nối dài thôn Đăk Tu xã Đăk Long | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Đăk Long | DL8 | DGT |
167 | Đường đi Khu sản xuất Đăk Ri thôn Dục Lang | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Long | DL9 | DGT |
168 | Đường nội thôn từ nhóm 1 đến nhóm 3 thôn Đăk Tu xã Đăk Long | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Long | DL10 | DGT |
169 | Đường đi Khu sản xuất Ka Ba nối dài thôn Dục Lang | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Long | DL11 | DGT |
170 | Đường đi sản xuất Đăk Đôl thôn Đăk Tu xã Đăk Long | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Long | DL12 | DGT |
171 | Đường đi sản xuất Đăk Piên thôn Đăk Ak xã Đăk Long | 0.75 |
| 0.75 | 0.75 |
|
| Xã Đăk Long | DL13 | DGT |
172 | Đường sản xuất Đăk Xia thôn Đăk Ôn xã Đăk Long | 0.27 |
| 0.27 | 0.27 |
|
| Xã Đăk Long | DL14 | DGT |
173 | Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thu đến nhà ông Thuấn thôn Long Yên xã Đăk Long | 0.39 |
| 0.39 | 0.39 |
|
| Xã Đăk Long | DL62 | DGT |
174 | Đường giao thông xung quanh trung tâm xã Đăk Long | 0.24 |
| 0.24 | 0.24 |
|
| Xã Đăk Long | DL15 | DGT |
175 | Đường sản xuất Đăk Giao nối dài thôn Măng Tách | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Long | DL16 | DGT |
176 | Đường nội thôn từ nhóm 1 qua nhóm 2 đến sân bóng đá thôn Măng Tách xã Đăk Long | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Long | DL18 | DGT |
177 | Đường sản xuất Đăk Bâl thôn Đăk Xây | 0.27 |
| 0.27 | 0.27 |
|
| Xã Đăk Long | DL19 | DGT |
178 | Đường nội thôn nhóm 2 thôn Đăk Xây | 0.06 |
| 0.06 | 0.06 |
|
| Xã Đăk Long | DL20 | DGT |
179 | Đường đi sản xuất từ Đăk Plêm thôn Đăk Ôn xã Đăk Long | 0.36 |
| 0.36 | 0.36 |
|
| Xã Đăk Long | DL21 | DGT |
180 | Đường đi sản xuất Đăk Blóc thôn Đăk Xây | 0.27 |
| 0.27 | 0.27 |
|
| Xã Đăk Long | DL22 | DGT |
181 | Đường sản Đăk Pook thôn Pêng Blong | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Đăk Long | DL23 | DGT |
182 | Đường đi sản xuất Đăk Táp thôn Đăk Tu xã Đăk Long | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Long | DL24 | DGT |
183 | Đường sản Đăk Muôl thôn Pêng Blong | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Đăk Long | DL25 | DGT |
184 | Đường đi Khu sản xuất Đăk Nha thôn Dục Lang | 0.24 |
| 0.24 | 0.24 |
|
| Xã Đăk Long | DL26 | DGT |
185 | Đường đi Khu sản xuất Đăk Nhôn thôn Dục Lang | 0.24 |
| 0.24 | 0.24 |
|
| Xã Đăk Long | DL27 | DGT |
186 | Đường đi sản xuất Đăk Giá thôn Đăk Tu xã Đăk Long | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Đăk Long | DL28 | DGT |
187 | Đường đi sản xuất thôn Vai Trang đến thôn Long Yên xã Đăk Long | 0.90 |
| 0.90 | 0.90 |
|
| Xã Đăk Long | DL29 | DGT |
188 | Đường đi sản xuất Đăk Ta Ao thôn Đăk Ak xã Đăk Long | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Đăk Long | DL30 | DGT |
189 | Đường đi sản xuất Đăk Blok nhóm 1 thôn Đăk Ak xã Đăk Long | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Long | DL31 | DGT |
190 | Đường đi sản xuất Đăk Bu Nơng nối dài nhóm 1 thôn Đăk Ak xã Đăk Long | 0.24 |
| 0.24 | 0.24 |
|
| Xã Đăk Long | DL32 | DGT |
191 | Đường đi sản xuất Đăk Trang nối dài thôn Đăk Ôn xã Đăk Long | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Đăk Long | DL33 | DGT |
192 | Đường đi sản xuất từ Đăk Trang đến đập Đăk Blóc thôn Đăk Ôn xã Đăk Long | 0.54 |
| 0.54 | 0.54 |
|
| Xã Đăk Long | DL34 | DGT |
193 | Đường đi sản xuất tập trung xóm 1 thôn Long Yên xã Đăk Long | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Long | DL35 | DGT |
194 | Đường đi sản xuất tập trung xóm 2 thôn Long Yên xã Đăk Long | 0.24 |
| 0.24 | 0.24 |
|
| Xã Đăk Long | DL36 | DGT |
195 | Đường sản Đăk Pây thôn Pêng Blong | 0.27 |
| 0.27 | 0.27 |
|
| Xã Đăk Long | DL37 | DGT |
196 | Đường SX Đăk MDét thôn Đăk Xây xã Đăk Long | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Long | DL38 | DGT |
197 | Đường SX Đăk Gâng thôn Đăk Xây xã Đăk Long | 0.27 |
| 0.27 | 0.27 |
|
| Xã Đăk Long | DL39 | DGT |
198 | Đường nội thôn đi sân bóng đá thôn Đăk Ak | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Đăk Long | DL40 | DGT |
199 | Làm mới đường giao thông xã Đăk Long song song với đường ĐH 85 (Điểm đầu thôn Đăk Tu, điểm cuối thôn Pêng Plong) | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Long | DL41 | DGT |
200 | đường KDC Đông lốc Nhỏ | 0.04 |
| 0.04 | 0.03 | 0.01 |
| Xã Đăk Man | DM2 | DGT |
201 | Đường Đông Lốc nhỏ Tư nha ba Y Xa | 0.18 |
| 0.18 | 0.18 |
|
| Xã Đăk Man | DM3 | DGT |
202 | Đường thôn Đăk Reo 2,Thôn Đông nay | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Man | DM4 | DGT |
203 | Đường Đăk Hú thôn Đông Nay | 0.25 |
| 0.25 | 0.25 |
|
| Xã Đăk Man | DM5 | DGT |
204 | Đường Đăk Niên thôn Măng Khênh (GĐ2) | 10.00 |
| 10.00 | 8.00 |
| 2.00 | Xã Đăk Man |
| DGT |
205 | Đường Đăk Nhăng thôn Măng Khênh | 0.23 |
| 0.23 | 0.21 |
| 0.02 | Xã Đăk Man | DM10 | DGT |
206 | Đường Sản xuất Đăk Bu nối dài (GĐ2) Thôn Đông Lốc | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Đăk Man | DM11 | DGT |
207 | Đường Đăk Trang (rộng 4m) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Man | DM12 | DGT |
208 | Đường dưới trường cấp 2(rộng 4m) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Man | DM13 | DGT |
209 | Đường khu Long Leo nhánh 1 (rộng 4m) | 0.18 |
| 0.18 | 0.18 |
|
| Xã Đăk Man | DM14 | DGT |
210 | Đường Sản xuất khu Đăk En (GDD2) (rộng 4m) | 0.23 |
| 0.23 | 0.23 |
|
| Xã Đăk Man | DM15 | DGT |
211 | Đường Sản xuất thôn Đông Lốc (rộng 4m) | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Man | DM16 | DGT |
212 | Đường Sản xuất Đăk Lúc nhánh 1 (rộng 4m) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Man | DM17 | DGT |
213 | Đường Sản xuất Đăk Túc thôn Đông Nay | 0.55 |
| 0.55 | 0.55 |
|
| Xã Đăk Man | DM36 | DGT |
214 | Đường từ nhà A Biên đi khu SX thôn Đông Nay | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Man | DM37 | DGT |
215 | Đường đi khu sản xuất Đắk Lang nhánh 1,2,3 thôn Đắk Ung | 1.60 |
| 1.60 | 1.60 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN19 | DGT |
216 | Đường đi khu sản xuất Đắk Bru thôn Đắk Nhoong | 0.32 |
| 0.32 | 0.29 |
| 0.03 | Xã Đăk Nhoong | DN48 | DGT |
217 | Đường đi khu sản xuất Đắk Tôn 2 thôn Đắk Nớ | 0.45 |
| 0.45 | 0.45 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN20 | DGT |
218 | Đường đi khu sản xuất Đắk Rắc nối tiếp, thôn Đắk Nớ | 0.62 |
| 0.62 | 0.47 |
| 0.15 | Xã Đăk Nhoong | DN21 | DGT |
219 | Đường đi khu sản xuất Đắk Dót thôn Đắk Nhoong | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN67 | DGT |
220 | Đường đi khu sản xuất Đắk Trang, thôn Đắk Nớ | 0.42 |
| 0.42 | 0.42 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN22 | DGT |
221 | Đường đi KSX Đắk Roi nối tiếp, thôn Đắk Ung | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN23 | DGT |
222 | Đường đi KSX Đắk Lút 2, thôn Đắk Ga | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Nhoong |
| DGT |
223 | Đường đi KSX Đắk Lút, thôn Đắk Ga | 0.48 |
| 0.48 | 0.48 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN24 | DGT |
224 | Đường đi KSX Đắk Brông, thôn Đắk Ga | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN25 | DGT |
225 | Đường đi khu sản xuất Đắk Cho 2 thôn Đắk Nhoong | 0.48 |
| 0.48 | 0.45 |
| 0.03 | Xã Đăk Nhoong | DN26 | DGT |
226 | Đường đi KSX cấp I thôn Đắk Nhoong | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Nhoong |
| DGT |
227 | Đường đi KSX Đắk Ngon Pát, thôn Đắk Ung | 4.50 |
| 4.50 | 4.50 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN27 | DGT |
228 | Đường đi KSX Đắk Công tác thôn Roóc Nầm | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN28 | DGT |
229 | Đường từ UBND xã đi thôn Đắk Ga | 0.75 |
| 0.75 | 0.75 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN29 | DGT |
230 | Cầu tràn đi KSX Đắk Rắc thôn Đắk Nớ | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN30 | DGT |
231 | Cầu treo đi KSX nhóm Đắk Brỏi thôn Đắk Nhoong | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Đăk Nhoong |
| DGT |
232 | Cầu treo đi KSX thôn Roóc Mẹt | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN53 | DGT |
233 | Cầu treo đi KSX thôn Roóc Nầm | 0.02 |
| 0.02 | 0.01 |
| 0.01 | Xã Đăk Nhoong | DN31 | DGT |
234 | Cầu treo đi KSX Đăk Két | 0.02 |
| 0.02 |
| 0.02 |
| Xã Đăk Nhoong | DN54 | DGT |
235 | Đường đi khu SX Đăk Két | 0.20 |
| 0.20 | 0.16 |
| 0.04 | Xã Đăk Nhoong | DN55 | DGT |
236 | Đường đi khu SX Đăk Ri thôn Rooc Mẹt | 0.81 |
| 0.81 | 0.61 |
| 0.20 | Xã Đăk Nhoong | DN56 | DGT |
237 | Cầu treo Đăk Lô 1 | 0.08 |
| 0.08 | 0.07 | 0.01 |
| Xã Đăk Nhoong | DN57 | DGT |
238 | Cầu treo Đăk Lô 2 | 0.02 |
| 0.02 | 0.01 | 0.01 |
| Xã Đăk Nhoong | DN58 | DGT |
239 | Đường đi khu sản xuất Đắk Cho 1 thôn Đắk Nhoong | 0.36 |
| 0.36 | 0.36 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN59 | DGT |
240 | Đường đi khu sản xuất Đắk Râu 2 thôn Đắk Nhoong | 0.31 |
| 0.31 | 0.31 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN60 | DGT |
241 | Đường đi KSX Đắk Đoát, thôn Đắk Ga | 0.42 |
| 0.42 | 0.37 |
| 0.05 | Xã Đăk Nhoong | DN61 | DGT |
242 | Đường đi KSX Đắk Ri, thôn Đắk Ung | 0.52 |
| 0.52 | 0.36 |
| 0.16 | Xã Đăk Nhoong | DN62 | DGT |
243 | Cầu treo thôn Đăk Lút | 0.04 |
| 0.04 | 0.02 | 0.02 |
| Xã Đăk Nhoong | DN64 | DGT |
244 | Đường đi khu sản xuất thôn Mô Mam | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Choong | DC54 | DGT |
245 | Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Glây | 0.65 |
| 0.65 | 0.65 |
|
| Xã Đăk Choong | DC56 | DGT |
246 | Đường đi khu sản xuất Đăk Kôi thôn La Lua | 0.70 |
| 0.70 | 0.70 |
|
| Xã Đăk Choong | DC55 | DGT |
247 | Đường đi khu sản xuất từ Ca Tu đến Đăk Ca Rạ thôn Kon Brỏi | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Choong | DC53 | DGT |
248 | Đường đi sản xuất khu Măng Mát thôn Đăk Mi | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Choong |
| DGT |
249 | Cầu treo Kon Riêng 1 | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Đăk Choong | DC17 | DGT |
250 | Cầu treo Đăk Mi 1 | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Đăk Choong |
| DGT |
251 | Đường nội thôn Mô Mam | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Choong | DC15 | DGT |
252 | Đường đi sản xuất Đăk Bla (GĐ2) | 0.52 |
| 0.52 | 0.52 |
|
| Xã Đăk Choong | DC58 | DGT |
253 | Cầu treo Đăk Ca Nát thôn La Lua | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Đăk Choong | DC20 | DGT |
254 | Đường đi sản xuất Ka Lek thôn Đăk Glây | 0.80 |
| 0.80 | 0.80 |
|
| Xã Đăk Choong | DC21 | DGT |
255 | Đường đi nghĩa địa thôn Đăk Bla, nghĩa địa Đăk Mi | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Choong | DC57 | DGT |
256 | Đường vào nghĩa địa thôn Đăk Mi | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Choong | DC22 | DGT |
257 | Đường nội thôn Đăk Bla (Kon Rồng cũ) | 0.80 |
| 0.80 | 0.80 |
|
| Xã Đăk Choong | DC23 | DGT |
258 | Đường sản xuất Đăk Xi Cải thôn Kon Riêng | 0.65 |
| 0.65 | 0.65 |
|
| Xã Đăk Choong | DC24 | DGT |
259 | Đường đi sản xuất Kon Brỏi (GĐ2) | 0.25 |
| 0.25 | 0.25 |
|
| Xã Đăk Choong | DC59 | DGT |
260 | Đường đi sản xuất Đăk Póc thôn La Lua | 0.19 |
| 0.19 | 0.19 |
|
| Xã Đăk Choong | DC26 | DGT |
261 | Đường nội đồng Đăk Tin thôn Đăk Lây | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Choong | DC27 | DGT |
262 | Đường nội thôn Đăk Bla (Liêm Răng cũ) | 0.35 |
| 0.35 | 0.35 |
|
| Xã Đăk Choong | DC28 | DGT |
263 | Cầu treo Kon Riêng 2 | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Đăk Choong | DC18 | DGT |
264 | Đường đi sản xuất Đăk Xấy thôn Đăk Mi | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Choong | DC16 | DGT |
265 | Đường đi sản xuất Đăk Si Ni thôn La Lua | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Choong | DC29 | DGT |
266 | Đường đi sản xuất Đo Y Ram thôn Đăk Bla | 0.55 |
| 0.55 | 0.55 |
|
| Xã Đăk Choong | DC30 | DGT |
267 | Đường đi sản xuất Đăk T Mãi thôn Đăk Mi | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Choong | DC31 | DGT |
268 | Đường đi sản xuất Đăk Xi Rim thôn Kon Riêng | 0.34 |
| 0.34 | 0.34 |
|
| Xã Đăk Choong | DC32 | DGT |
269 | Đường đi nghĩa địa các thôn Đăk Lây - Mô Mam - Kon Brỏi | 0.06 |
| 0.06 | 0.06 |
|
| Xã Đăk Choong | DC60 | DGT |
270 | Đường nội thôn Mô Mam | 4.50 |
| 4.50 | 4.50 |
|
| Xã Đăk Choong | DC33 | DGT |
271 | Bến xe Đăk Môn (theo QH trung tâm cụm xã) | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM13 | DGT |
272 | Dự án GTNT nội thôn loại A thôn Broong Mẹt (trung tâm cụm xã). Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình thoát nước và san nền bố trí khu dân cư | 0.60 |
| 0.60 | 0.60 |
|
| Xã Đăk Môn |
| DGT |
273 | Đường tránh dường Hồ Chí Minh (Giai đoạn 3) | 12.80 | 2.90 | 9.90 | 9.90 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DGT |
274 | Đất chỉnh trang hệ thống giao thông hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã | 4.89 |
| 4.89 | 4.89 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM2 | DGT |
| Đất thủy lợi | 40.20 | 5.92 | 34.28 | 33.04 | 1.08 | 0.16 |
|
|
|
1 | Thủy Lợi Đăk Đâu (Kéo Dài) | 0.22 |
| 0.22 |
| 0.22 |
| Xã Ngọc Linh |
| DTL |
2 | Kênh Mương thủy lợi Đăk A Rá | 0.62 |
| 0.62 | 0.62 |
|
| Xã Đăk Plô | PL30 | DTL |
3 | Làm mới công trình Nước sinh hoạt Đăk Meng thôn Bung Koong | 0.14 |
| 0.14 | 0.09 | 0.05 |
| Xã Đăk Plô | PL28 | DTL |
4 | Xây mới công trình thủy lợi Đăk PLô III | 0.10 |
| 0.10 | 0.03 | 0.07 |
| Xã Đăk Plô | PL29 | DTL |
5 | Xây mới công trình thủy lợi Đăk A Long | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Plô | PL25 | DTL |
6 | Xây mới công trình NSH thôn Bung Tôn | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Plô | PL31 | DTL |
7 | Xây mới công trình NSH thôn Pêng Lang | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Đăk Plô | PL32 | DTL |
8 | Xây mới công trình NSH thôn Đăk Book | 0.35 |
| 0.35 | 0.27 | 0.01 | 0.07 | Xã Đăk Plô | PL33 | DTL |
9 | Xây mới công trình thủy lợi A Brỗ | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Plô |
| DTL |
10 | Mở rộng kênh mương thủy lợi Đăk Jót | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Plô | PL34 | DTL |
11 | Kênh mương Đăk Soong thôn Xốp Dùi | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Xốp | X20 | DTL |
12 | Thủy lợi Đăk Móc thôn Xốp Dùi | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Xốp | X21 | DTL |
13 | Kênh mương Đăk Ki La thôn Xốp Dùi | 0.04 |
| 0.04 | 0.03 |
| 0.01 | Xã Xốp | X22 | DTL |
14 | Thủy lợi Nước Rùi thôn Xốp Dùi | 0.04 |
| 0.04 | 0.03 |
| 0.01 | Xã Xốp | X23 | DTL |
15 | Tu sửa thủy lợi Đăk Nha thôn Dục Lang | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Đăk Long |
| DTL |
16 | Kè suối Đăk Long nhóm 1 thôn Đăk Tu xã Đăk Long | 0.60 |
| 0.60 | 0.30 | 0.30 |
| Xã Đăk Long | DL42 | DTL |
17 | Thủy lợi Đăk Plâng thôn Dục Lang | 0.18 |
| 0.18 | 0.18 |
|
| Xã Đăk Long | DL66 | DTL |
18 | Xây dựng mới công trình thủy lợi Đăk Tu Đăk Long | 3.50 | 2.70 | 0.80 | 0.80 |
|
| Xã Đăk Long | DL67 | DTL |
19 | Hệ thống nước sạch thôn Măng Khênh | 0.66 |
| 0.66 | 0.66 |
|
| Xã Đăk Man |
| DTL |
20 | Kênh, rãnh thoát nước tại nhóm 2 thôn Đắk Ung | 0.12 |
| 0.12 |
| 0.12 |
| Xã Đăk Nhoong | DN11 | DTL |
21 | Nước sinh hoạt nhóm 2-3 thôn Đắk Nhoong | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Nhoong |
| DTL |
22 | Nước sinh hoạt nhóm 2 thôn Đắk Ung | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Nhoong |
| DTL |
23 | Kênh mương thủy lợi Đắk Roi 2 thôn Đắk Ung | 0.13 |
| 0.13 | 0.01 | 0.06 | 0.06 | Xã Đăk Nhoong | DN32 | DTL |
24 | Kênh mương thủy lợi Đắk Rắc thôn Đắk Nớ | 0.09 |
| 0.09 | 0.02 | 0.06 | 0.01 | Xã Đăk Nhoong | DN33 | DTL |
25 | Kênh mương thủy lợi Đắk Lút 2 thôn Đắk Ga | 0.08 |
| 0.08 | 0.02 | 0.06 |
| Xã Đăk Nhoong | DN34 | DTL |
26 | Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi thôn Kon Riêng | 0.03 |
| 0.03 | 0.03 |
|
| Xã Đăk Choong | DC34 | DTL |
27 | Kiên cố hóa thủy lợi Đăk Ca Năng thôn Kon Brỏi | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Choong | DC35 | DTL |
28 | KCH kênh mương nội đồng Đăk Tin | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Đăk Choong | DC36 | DTL |
29 | Thủy lợi An Tôn thôn Đăk Glây | 2.10 |
| 2.10 | 2.10 |
|
| Xã Đăk Choong | DC25 | DTL |
30 | Thủy lợi Đăk Xi Bâu thôn Kon Riêng | 3.00 | 0.22 | 2.78 | 2.78 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DTL |
31 | Thủy lợi Đăk Y Xâu thôn Đăk Glây | 2.20 |
| 2.20 | 2.20 |
|
| Xã Đăk Choong |
| DTL |
32 | Thủy lợi Đăk T Mãi 2 thôn Đăk Mi | 2.10 |
| 2.10 | 2.10 |
|
| Xã Đăk Choong | DC37 | DTL |
33 | Thủy lợi Đăk Sĩ thôn Mô Mam | 2.50 |
| 2.50 | 2.50 |
|
| Xã Đăk Choong | DC38 | DTL |
34 | Công trình cấp nước sinh hoạt cho các thôn khu trung tâm xã, Trường tiểu học, trường THCS | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK21 | DTL |
35 | Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Túc xã Đăk Kroong | 0.06 |
| 0.06 | 0.06 |
|
| Xã Đăk Kroong |
| DTL |
36 | Xây dựng công trình nước sinh hoạt đập đầu mối Đăk Đrák, thôn Đăk Wâk | 0.52 |
| 0.52 | 0.49 | 0.03 |
| Xã Đăk Kroong | DK75 | DTL |
37 | Dự án cấp nước sinh hoạt cho trung tâm huyện và các xã Đăk Pek, Đăk Kroong | 0.01 |
| 0.01 | 0.01 |
|
| Xã Đăk Pek |
| DTL |
38 | Nước sạch thôn Đăk Dung | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DTL |
39 | Nước sạch thôn Đăk Ra | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DTL |
40 | Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Đăk Glei (Đường ống và đập đầu mối | 1.60 |
| 1.60 | 1.50 | 0.10 |
| Thị trấn Đăk Glei | TT50 | DTL |
41 | Dự án cấp nước sinh hoạt cho trung tâm huyện và các xã Đăk Pek, Đăk Kroong huyện Đăk Glei | 0.44 |
| 0.44 | 0.44 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT24 | DTL |
42 | Nâng cấp hệ thống thủy lợi, kênh mương( Đăk Kônh; Chiếc Tuông; Cân Ác; Dớ Plang; Đăk Cheo; Crao Man; Ngọc Pông;Tung Rang; Nong Tung; Nong Móc;Nong Vắc; Nhong Hu; Rêu Ruông; Tác Đá; Đăk Prá; Nhong Doa; Đăk Ước; Đăk Pất xã Ngọc Linh) | 10.00 | 3.00 | 7.00 | 7.00 |
|
| Xã Ngọc Linh |
| DTL |
43 | Thủy Lợi Diếp Hiêu (Nhánh 2) thôn Xa Úa | 0.19 |
| 0.19 | 0.19 |
|
| Xã Mường Hoong | MH30 | DTL |
44 | Thủy lợi Diếp Hiêu (Nhánh 1) thôn Xa Úa | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Mường Hoong | MH29 | DTL |
45 | Thủy lợi Đăk Nhoai thôn Đăk Rế | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Mường Hoong | MH13 | DTL |
46 | Thủy lợi Nong Mun thôn Làng Mới | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Mường Hoong | MH14 | DTL |
47 | Thủy lợi Đăk Môm II thôn Đăk Bể | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Mường Hoong | MH17 | DTL |
48 | nước sinh hoạt tập trung thôn Làng Mới | 0.03 |
| 0.03 | 0.03 |
|
| Xã Mường Hoong | MH15 | DTL |
49 | Kè, nạo vét, nắn dòng suối Đăk Long | 5.22 |
| 5.22 | 5.22 |
|
| xã Đăk Long |
| DTL |
50 | Thủy lợi Đăk Doang thôn Làng Đung | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Mường Hoong | MH22 | DTL |
| Đất cơ sở văn hóa | 2.91 |
| 2.91 | 2.51 | 0.2 |
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa xã Đăk Pék | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | DP8 | DVH |
2 | Nhà văn hóa thôn Đăk Rang, xã Đăk Pék | 0.18 |
| 0.18 |
|
|
| Xã Đăk Pek |
| DVH |
3 | Nhà văn hóa thôn 14B | 0.02 |
| 0.02 |
|
|
| Xã Đăk Pek |
| DVH |
4 | Nhà văn hóa xã Đăk Kroong | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK22 | DVH |
5 | Nhà văn hóa xã Ngọc Linh | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL6 | DVH |
6 | Thư viện chuẩn xã Đăk Plô | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Plô |
| DVH |
7 | Thư viện chuẩn xã Ngọc Linh | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Ngọc Linh |
| DVH |
8 | Xây mới nhà văn hóa xã Đăk Plô | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Plô | PL36 | DVH |
9 | Nhà văn hóa xã Xốp | 0.20 |
| 0.20 |
| 0.20 |
| Xã Xốp | X24 | DVH |
10 | Nhà văn hóa xã Đăk Long | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Long | DL43 | DVH |
11 | Nha văn hóa xa Đăk Man | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Man | DM7 | DVH |
12 | xây dựng nhà văn hóa xã Đăk Choong | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Choong | DC8 | DVH |
13 | Nhà Bia ghi danh liệt sĩ | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| xã Đăk Môn |
| DVH |
14 | Nhà Bia ghi danh liệt sĩ | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Đăk Pek |
| DVH |
15 | Nhà Bia ghi danh liệt sĩ | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| xã Đăk Chooong |
| DVH |
16 | Nhà Bia ghi danh liệt sĩ | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DVH |
17 | Nhà Bia ghi danh liệt sĩ | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Ngọc Linh |
| DVH |
18 | Nhà văn hóa thôn Mô Mam xã Đăk Choong | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Choong | DC47 | DVH |
- | Đất cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
e | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 5.64 | 0.41 | 5.23 | 2.26 | 2.92 | 0.05 |
|
|
|
1 | Trường Mầm Non thôn Chung Năng | 0.68 |
| 0.68 | 0.68 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT23 | DGD |
2 | Trường Phổ thông dân tộc nội trú Đăk Glei (cấp GCNQSDĐ) | 2.92 |
| 2.92 |
| 2.92 |
| Thị trấn Đăk Glei | TT25 | DGD |
3 | Mở rộng trường THCS xã Đắk Kroong | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK25 | DGD |
4 | Mở rộng Trường tiểu học Đắk Kroong - Điểm trường Đắk Gô | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK26 | DGD |
5 | Trường mầm non Xã Đắk Kroong | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK27 | DGD |
6 | Trường mầm non Xã Đắk Kroong - Điểm trường Đăk Gô | 0.05 |
| 0.05 |
|
| 0.05 | Xã Đăk Kroong | DK28 | DGD |
7 | Mở rộng Trường tiểu học Đắk Kroong - Điểm trường Đắk Túk | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK29 | DGD |
8 | Trường mầm non Xã Đắk Kroong - Làng Nú Vai | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK30 | DGD |
9 | Trường mầm non Xã Đắk Kroong - Làng Đăk Bo | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK24 | DGD |
10 | Trường mầm non Xã Đắk Kroong - Điểm trường Đăk Túk | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK31 | DGD |
11 | Trường mầm non Xã Đắk Kroong - Mở rộng Điểm trường Đăk Sút | 0.03 |
| 0.03 | 0.03 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK32 | DGD |
12 | mở rộng trường Mầm non Trung tâm xã | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Môn |
| DGD |
13 | mở rộng trường Mầm non thôn Đăk Xam | 0.48 | 0.22 | 0.26 | 0.26 |
|
| Xã Đăk Môn |
| DGD |
14 | mở rộng trường tiểu học Trung tâm xã | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Môn |
| DGD |
15 | Mở rộng trường TH, THCS xã Đăk Man | 0.22 |
| 0.22 | 0.22 |
|
| Xã Đăk Man |
| DGD |
16 | Mở rộng trường TH( trường chính) tại thôn Broong Mỹ | 0.07 |
| 0.07 | 0.07 |
|
| Xã Đăk Môn |
| DGD |
17 | Điểm trường thôn Ri Mẹt | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Môn |
| DGD |
18 | Điểm trường thôn Kon Boong | 0.07 |
| 0.07 | 0.07 |
|
| Xã Đăk Môn |
| DGD |
19 | mở rộng trường THCS | 0.50 | 0.19 | 0.31 | 0.31 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN5 | DGD |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | 12.73 |
| 12.73 | 12.44 | 0.25 |
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Ngọc Linh | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL7 | DTT |
2 | sân bóng đá thôn Pêng Lang | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Plô | PL37 | DTT |
3 | sân bóng đá thôn Bung Koon | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Plô | PL38 | DTT |
4 | Sân thể thao thôn Long Nang | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT26 | DTT |
5 | Sân thể thao thôn Đăk Tung | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT27 | DTT |
6 | Sân thể thao thôn Đăk Xi Na (Long Ri cũ) | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Xốp | X40 | DTT |
7 | Sân thể thao thôn Đăk Xi Na ( Đăk Xây cũ) | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Xốp | X41 | DTT |
8 | Sân thể thao thôn Xốp Nghét | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Xốp | X42 | DTT |
9 | Sân thể thao thôn Xốp Dùi | 0.25 |
| 0.25 |
| 0.25 |
| Xã Xốp | X25 | DTT |
10 | Sân thể thao Thôn Đắk Bo | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK33 | DTT |
11 | Sân thể thao Thôn Nú Vai | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Kroong |
| DTT |
12 | Sân thể thao trung tâm xã Đắk Kroong | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK34 | DTT |
13 | Sân Vận động trung tâm xã | 1.02 |
| 1.02 | 1.02 |
|
| Xã Đăk Long | DL44 | DTT |
14 | Khu thê thôn Đông Lốc | 0.04 |
| 0.04 |
|
|
| Xã Đăk Man | DM44 | DTT |
15 | Khu thể thao xa | 0.43 |
| 0.43 | 0.43 |
|
| Xã Đăk Man | DM8 | DTT |
16 | Sân thể thao trung tâm xã Đắk Nhoong | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN35 | DTT |
17 | Sân thể thao các thôn Đắk Ung 9000m2; Đắk Nớ 5000m2; Đắk Nhong 5000m2, Roóc Nầm 5000m2 | 2.40 |
| 2.40 | 2.40 |
|
| Xã Đăk Nhoong |
| DTT |
18 | Sân vận động xã Đăk Choong | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Choong | DC11 | DTT |
19 | Khu thể thao thôn Kon Brỏi | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Choong | DC39 | DTT |
20 | Khu thể thao thôn Mô Mam xã Đăk Choong | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Choong | DC40 | DTT |
21 | Khu thể thao thôn La Lua xã Đăk Choong | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Choong | DC41 | DTT |
22 | Khu thể thao thôn Đăk Lây xã Đăk Choong | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Choong | DC42 | DTT |
23 | Khu thể thao thôn Kon Rồng | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Choong | DC43 | DTT |
24 | Sân thể thao thôn Pêng Sal Pêng | 0.35 |
| 0.35 | 0.35 |
|
| Xã Đăk Pek | DP41 | DTT |
25 | Sân bóng chuyền thôn Đăk Bể | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DTT |
26 | Đất thể dục thể thao thôn Xa Úa | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DTT |
27 | Sân bóng chuyền thôn Ngọc Lâng | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DTT |
28 | Sân bóng chuyền thôn Tu Răng | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DTT |
29 | Sân bóng chuyền thôn Mô Po | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DTT |
- | Đất công trình năng lượng | 633.58 | 84.53 | 549.05 | 440.35 | 68.88 | 39.83 |
|
|
|
1 | Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Kon Tum thuộc Dự án Lưới | 0.01 |
| 0.01 |
| 0.03 |
| Xã Đăk Pek |
| DNL |
0.01 |
| 0.01 |
|
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DNL | ||
2 | Hoàn thiện lưới điện phân phối | 0.07 |
| 0.07 | 0.04 | 0.03 |
| Xã Đăk Pek |
| DNL |
3 | Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ khu vực trung tâm huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon tum | 0.06 |
| 0.06 | 0.04 | 0.02 |
| Thị trấn Đăk Glei |
| DNL |
4 | Hoàn thiện lưới điện phân phối | 0.07 |
| 0.07 | 0.04 | 0.03 |
| Thị trấn Đăk Glei |
| DNL |
5 | Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của Công ty Cổ phần Tân Tấn Nhật | 15.48 | 1.78 | 13.70 | 13.50 | 0.20 |
| Xã Đăk Môn | ĐM8;Đ M9 | DNL |
9.07 | 2.00 | 7.07 | 6.64 | 0.43 |
| Xã Đăk Kroong | DK36 | DNL | ||
6 | Thủy điện Đăk Roong | 23.27 |
| 23.27 | 16.54 | 6.73 |
| Xã Đăk Kroong | DK35 | DNL |
7 | Thủy điện Đăk Man | 25.00 |
| 25.00 | 23.70 | 1.30 |
| Xã Đăk Man | DM21 | DNL |
8 | Thủy điện Đăk Pru 3 | 19.85 |
| 19.85 | 16.65 | 2.86 | 0.34 | Xã Đăk Nhoong | DN36 | DNL |
9 | Thủy điện Đăk Mil 1A | 23.75 |
| 23.75 | 14.98 | 6.77 | 2.00 | Xã Đăk Choong | DC61 | DNL |
10 | Thủy điện Đăk Mil 1 | 119.13 |
| 119.13 | 116.11 | 3.02 |
| Xã Đăk Choong | DC44 | DNL |
11 | Đường điện vào đồn biên phòng 663 (đồn Sông Thanh) | 4.40 |
| 4.40 | 4.40 |
|
| Xã Đăk Plô | PL39 | DNL |
12 | Thủy điện Đăk Krin | 9.28 |
| 9.28 | 3.68 | 5.53 | 0.07 | Xã Xốp | X26 | DNL |
13 | Thủy điện Ngọc Linh 1 | 6.20 |
| 6.20 | 2.00 | 3.10 | 1.10 | Xã Ngọc Linh |
| DNL |
14 | Thủy điện Ngọc Linh 2 | 10.28 |
| 10.28 | 1.50 | 3.25 | 5.53 | Xã Ngọc Linh |
| DNL |
15 | Thủy điện Ngọc Linh 3 | 6.35 |
| 6.35 | 2.81 | 2.34 | 1.20 | Xã Ngọc Linh |
| DNL |
3.29 |
| 3.29 | 0.31 | 1.98 | 1.00 | Xã Mường Hoong |
| DNL | ||
16 | Thủy điện Đăk Mil 1B | 37.26 |
| 37.26 | 1.52 | 31.25 | 4.49 | Xã Đăk Choong |
| DNL |
17 | Tiểu dự án 01-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (thi công xây dựng lưới điện (thôn Mô Bo, thôn Đăk Bối, xã Mường Hoong) | 3.31 |
| 3.31 | 2.00 | 0.01 | 1.30 | Xã Mường Hoong |
| DNL |
18 | Tiểu dự án 01-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (thi công xây dựng lưới điện xã Đăk Choong, huyện Đăk Glei) | 0.98 |
| 0.98 | 0.88 |
| 0.10 | Xã Đăk Choong |
| DNL |
19 | Tiểu dự án 01-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (thi công xây dựng lưới điện xã Đăk Man (thôn Măng Kênh)) | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Đăk Man |
| DNL |
20 | Tiểu dự án 02-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ | 7.80 |
| 7.80 | 7.00 |
| 0.80 | Xã Đăk Nhoong |
| DNL |
21 | Thủy Điện Đăk Mek 3 | 80.75 | 80.75 |
|
|
|
| Xã Đăk Choong; Mường Hoong |
| DNL |
22 | Dự án cấp điện cho đồn biên phòng Rơ Long (Đồn Biên phòng 671 ) | 18.70 |
| 18.70 | 18.40 |
| 0.30 | Xã Đăk Long | DL58 | DNL |
23 | Dự án nhà máy điện gió 27/7 Toàn Phát | 30.00 |
| 30.00 | 30.00 |
|
| Xã Đăk Kroong |
| DNL |
24 | Dự án nhà máy điện gió KOSY- ĐAKGLEI | 97.50 |
| 97.50 | 83.70 |
| 13.80 | Xã Đăk Choong |
| DNL |
25 | Thủy điện Đăk Pek | 37.55 |
| 37.55 | 37.55 |
|
| Xã Đăk Pek |
| DNL |
26 | Thủy điện Đăk Glei | 44.00 |
| 44.00 | 36.20 |
| 7.80 | Xã Đăk Long |
| DNL |
- | Đất công trình bưu chính VT | 0.41 | 0.15 | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
1 | Đất viễn Thông (KTM0160-11) | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Xã Đăk Plô |
| DBV |
2 | Đất viễn Thông (KTM0327-13) | 0.04 |
| 0.04 | 0.04 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DBV |
3 | Hệ thống thông tin truyền thông cơ sở xã Đăk Môn | 0.01 |
| 0.01 | 0.01 |
|
| Xã Đăk Môn |
| DBV |
4 | Bưu điện xã Đăk Pék | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | DP9 | DBV |
5 | Trạm Phát sóng xã | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK9 | DBV |
6 | Nâng cấp cải tạo đìa truyền thanh truyền hình huyện Đăk Glei | 0.15 | 0.15 |
|
|
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DBV |
- | Đất có di tích lịch sử văn hóa | 7.80 |
| 7.80 | 3.19 |
| 4.61 |
|
|
|
1 | Di tích lịch sử Làng kháng chiến Xốp Dùi | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Xốp | X43 | DDT |
2 | Nhà tưởng niệm | 0.07 |
| 0.07 | 0.07 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK10 | DDT |
3 | Xây dựng khu di tích lịch sử Ngục Đăk Glei | 7.61 |
| 7.61 | 3.00 |
| 4.61 | Xã Đăk Choong | DC45 | DDT |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 17.37 |
| 17.37 | 17.37 |
|
|
|
|
|
1 | Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Glei | 7.00 |
| 7.00 | 7.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT28 | DRA |
2 | Bãi xử lý rác thải xã Đăk Môn | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM5 | DRA |
3 | Xây dựng mới bãi rác khu trung tâm xã Đăk Long | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Long | DL68 | DRA |
4 | Bãi xử lý rác thải xã | 0.77 |
| 0.77 | 0.77 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN2 | DRA |
5 | Bãi xử lý rác thải xã | 1.60 |
| 1.60 | 1.60 |
|
| Xã Xốp | X36 | DRA |
6 | Khu xử lý rác thải tại thôn Đăk Bo | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK66 | DRA |
7 | Bãi xử lý rác thải tập trung xã | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DRA |
8 | Bãi xử lý rác thải xã | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Choong | DC4 | DRA |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 1.66 |
| 1.66 | 1.24 | 0.42 |
|
|
|
|
1 | Đất tôn giáo xây dựng cơ sở Hội thánh Đăk Glei (Thửa 221 tờ BĐ 80) | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Pek | DP10 | TON |
2 | Đất tôn giáo (Tòa giám mục Kon Tum) | 0.36 |
| 0.36 | 0.15 | 0.21 |
| Xã Đăk Kroong |
| TON |
3 | Đất tôn giáo | 1.15 |
| 1.15 | 0.94 | 0.21 |
| Các xã Đăk Kroong, Đăk Môn, Đăk Long, Đăk Pek, TT Đăk Glei, Dak Choong |
| TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | 57.36 | 1.00 | 56.36 | 41.93 |
| 2.05 |
|
|
|
1 | Nghĩa trang nhân dân xã Đăk Pek | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Xã Đăk Pek | DP11 | NTD |
2 | Nghĩa trang nhân dân xã thôn Đăk Bể | 1.17 |
| 1.17 | 1.17 |
|
| Xã Mường Hoong | MH7 | NTD |
3 | Xây dựng Bia liệt sĩ xã Đăk Plô | 0.02 |
| 0.02 | 0.02 |
|
| Xã Đăk Plô |
| NTD |
4 | Nghĩa trang thôn Đăk Book | 2.10 |
| 2.10 | 2.10 |
|
| Xã Đăk Plô | PL73 | NTD |
5 | Nghĩa trang nhân dân huyện Đăk Glei | 20.00 |
| 20.00 | 20.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT29 | NTD |
6 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Long Nang | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT30 | NTD |
7 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Tung | 2.00 | 1.00 | 1.00 | 1.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT49 | NTD |
8 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Chung Năng | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT31 | NTD |
9 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Nú vai | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK1 | NTD |
10 | Nghĩa trang nhân dân Đăk Túc | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK2 | NTD |
11 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Thôn Đăk Wâk | 1.17 |
| 1.17 | 1.17 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK4 | NTD |
12 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân Thôn Đăk Bo | 0.99 |
| 0.99 | 0.99 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK6 | NTD |
13 | Nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Gô | 0.54 |
| 0.54 | 0.54 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK11 | NTD |
14 | Nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Sút | 0.71 |
| 0.71 | 0.71 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK15 | NTD |
15 | Nghĩa trang nhân dân TT xã Xốp | 2.50 |
| 2.50 | 2.50 |
|
| Xã Xốp | X37 | NTD |
16 | Nghĩa trang nhân dân xã | 0.93 |
| 0.93 | 0.93 |
|
| Xã Đăk Choong | DC6 | NTD |
17 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Ung | 1.00 |
| 1.00 | 0.40 |
| 0.60 | Xã Đăk Nhoong | DN37 | NTD |
18 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Ga | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN38 | NTD |
19 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Nớ | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN39 | NTD |
20 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Róok Mẹt | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN40 | NTD |
21 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Nhoong | 1.00 |
| 1.00 | 0.40 |
| 0.60 | Xã Đăk Nhoong | DN41 | NTD |
22 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Róok Nầm | 1.00 |
| 1.00 | 0.50 |
| 0.50 | Xã Đăk Nhoong |
| NTD |
23 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Măng Khên | 0.83 |
| 0.83 |
|
|
| Xã Đăk Man | DM41 | NTD |
24 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thônb Đông Nây | 1.20 |
| 1.2 |
|
| 0.27 | Xã Đăk Man | DM42 | NTD |
25 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đăk Glei | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| NTD |
26 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đông Lốc | 10.70 |
| 10.7 |
|
| 0.08 | Xã Đăk Man | DM43 | NTD |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
r | Đất chợ | 4.24 |
| 4.24 | 4.24 |
|
|
|
|
|
1 | Chợ xã Đăk Plô | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Plô | PL40 | DCH |
2 | Chợ xã Xốp (QH khu trung tâm) | 0.34 |
| 0.34 | 0.34 |
|
| Xã Xốp | X27 | DCH |
3 | Chợ xã Đắk Kroong | 1.08 |
| 1.08 | 1.08 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK37 | DCH |
4 | Chợ xã Đăk Long | 0.52 |
| 0.52 | 0.52 |
|
| Xã Đăk Long | DL45 | DCH |
5 | Chợ xã Đăk Man | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Man | DM22 | DCH |
6 | Chợ xã Đăk Choong | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Choong | DC46 | DCH |
7 | Chợ xã Mường Hoong | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DCH |
8 | Chợ Đăk Pek ( Giai đoạn 2) | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Pek |
| DCH |
9 | Chợ xã Đăk Nhoong | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN42 | DCH |
2.1.2.3 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.4 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0.69 |
| 0.69 | 0.64 | 0.05 |
|
|
|
|
1 | Trung tâm học tập cộng đồng xã Đăk Kroong | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK38 | DSH |
2 | Xây mới nhà văn hóa thôn Đăk Bóok | 0.09 |
| 0.09 | 0.04 | 0.05 |
| Xã Đăk Plô | PL41 | DSH |
3 | Xây mới nhà văn hóa Thôn Bung Koong | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Plô | PL42 | DSH |
4 | Xây mới nhà văn hóa, hội trường thôn Bung Tôn | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Xã Đăk Plô | PL43 | DSH |
5 | Nhà văn hóa thôn Pêng Lang | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Plô | PL71 | DSH |
6 | Nhà Văn hóa cộng đồng thôn Chung Năng ( Nhóm trong) | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT32 | DSH |
7 | Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Mới | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Mường Hoong |
| DSH |
2.1.2.5 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 15.73 |
| 15.73 | 14.47 | 0.90 | 0.28 |
|
|
|
1 | Công viên cây xanh trung tâm xã (theo QH trung tâm cụm xã) | 1.87 |
| 1.87 | 1.87 |
|
| Xã Đăk Pek | DP12 | DKV |
2 | Cải tạo cảnh quan khu vực trước nhà đa năng huyện Đăk Glei | 0.90 |
| 0.90 |
| 0.90 |
| Thị trấn Đăk Glei | TT34 | DKV |
3 | Công viên cây xanh trung tâm xã (theo QH trung tâm cụm xã) | 0.38 |
| 0.38 | 0.10 |
| 0.28 | Xã Xốp | X28 | DKV |
4 | Đất công viên cây xanh giải trí | 2.88 |
| 2.88 | 2.88 |
|
| Xã Đăk Long | DL46 | DKV |
5 | Đất công viên cây xanh xã Đắk Nhoong | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN43 | DKV |
6 | Đất công viên cây xanh TT cụm xã | 0.08 |
| 0.08 |
|
|
| Xã Đăk Kroong |
| DKV |
7 | Công viên cây xanh trung tâm xã Đăk Môn (theo QH trung tâm cụm xã) | 0.92 |
| 0.92 | 0.92 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM14 | DKV |
8 | Công viên cây xanh trung tâm xã Đăk Man (theo QH trung tâm cụm xã) | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Xã Đăk Man |
| DKV |
9 | Công viên cây xanh trung tâm xã (theo QH trung tâm cụm xã) | 1.20 |
| 1.20 | 1.20 |
|
| Xã Đăk Choong |
| DKV |
10 | Công viên cây xanh khu trung tâm thị trấn Đăk Glei | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| DKV |
2.1.2.6 | Đất ở tại nông thôn | 202.53 |
| 202.53 | 179.00 | 1.39 | 1.74 |
|
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn xã Đăk Pék | 10.47 |
| 10.47 | 10.09 |
| 0.38 | Xã Đăk Pek | 1P13 | ONT |
2 | Dự án khai thác quỹ đất sau trung tâm chính trị để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei | 2.70 |
| 2.70 | 2.70 |
|
| Xã Đăk Pek |
| ONT |
3 | Đề án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông thị trấn Đăk Glei và trung tâm xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei | 5.10 |
| 5.10 | 5.00 | 0.10 |
| Xã ĐăK Môn | ĐM20 | ONT |
4 | Đất ở thôn Kon Tua; thôn Đăk Nai;thôn Kon Tuông; thôn Lê Toan; thôn Lê Ngọc; thôn Tân Rát; thôn Lê Vân; thôn Ngọc Súc; đất ở thôn Long Năng; thôn Tu Dốp | 17.00 |
| 17.00 | 17.00 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL26- 35 | ONT |
5 | Khu dân cư tập trung thôn Long Năng, xã Ngọc Linh | 3.80 |
| 3.80 | 3.80 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL8 | ONT |
6 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Long Năng xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei | 4.20 |
| 4.20 |
|
|
| Xã Ngọc Linh |
| ONT |
7 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Rế xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Mường Hoong | MH8 | ONT |
8 | Khu tái định cư thôn Ngọc Nang | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Mường Hoong | MH10 | ONT |
9 | dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Tu Răng | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Xã Mường Hoong |
| ONT |
10 | dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Đăk Bối | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Mường Hoong |
| ONT |
11 | Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ | 9.73 |
| 9.73 | 9.73 |
|
| Xã Mường Hoong | MH9 | ONT |
12 | Khu dân cư thôn Bung Tôn (San ủi mặt bằng bố trí dân cư) | 0.70 |
| 0.70 | 0.70 |
|
| Xã Đăk Plô | PL44 | ONT |
13 | Khu dân cư thôn Bung Koong (san ủi mặt bằng bố trí dân cư) | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Plô | PL45 | ONT |
14 | Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do xã Đăk Plô, huyện Đăk Glei | 5.00 |
| 5.00 |
|
|
| Xã Đăk Plô |
| ONT |
15 | Khu dân cư thôn Peng Lang (san ủi mặt bằng bố trí dân cư) | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Plô | PL46 | ONT |
16 | Khu tái định cư thôn Lau Mưng | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Plô | PL47 | ONT |
17 | Đấu giá quyền sử dụng đất ở | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM19 | ONT |
18 | Đất ở xã Đăk Môn | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM35 | ONT |
19 | Khu tái định cư thôn Kon Liêm | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Xốp | X29 | ONT |
20 | Khu tái định cư thôn Xi Na | 5.00 |
| 5.00 | 4.98 | 0.02 |
| Xã Xốp | X30 | ONT |
21 | Đất ở chia lô khu trung tâm cụm xã | 1.91 |
| 1.91 | 1.91 |
|
| Xã Xốp | X31 | ONT |
22 | Đất mở rộng khu dân cư xã Xốp (Đất ở chuyển từ đất nông nghiệp dọc đường ĐH82 Xốp Dùi) | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Xã Xốp | X32 | ONT |
23 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Nú Vai xã Đăk Kroong, huyện Đăk Glei | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK42 | ONT |
24 | Đất ở chia lô khu trung tâm cụm xã | 5.84 |
| 5.84 | 5.84 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK5 | ONT |
25 | Đất ở xã Đắk Krong ( thôn Đăk Bo, Đăk Wất, Đăk Gô, Đăk Sút, Núi Vai). | 11.68 |
| 11.68 | 11.42 | 0.26 |
| Xã Đăk Kroong | DK5 | ONT |
26 | Khu dân cư nông thôn | 10.06 |
| 10.06 | 9.91 |
| 0.15 | Xã Đăk Long | DL1 | ONT |
27 | Dự án Dân di cư tự do Biên giới | 8.71 |
| 8.71 | 8.70 | 0.01 |
| Xã Đăk Long | DL57 | ONT |
28 | Dự án di dân tự do xã Đăk Long (Điểm thôn Măng Tách) | 3.52 |
| 3.52 | 3.36 | 0.16 |
| Xã Đăk Long | DL57 | ONT |
29 | Dự án di dân tự do xã Đăk Long (Điểm thôn Đăk Xây vị trí 2) | 2.54 |
| 2.54 | 1.83 | 0.71 |
| Xã Đăk Long | DL56 | ONT |
30 | Dự án di dân tự do xã Đăk Long (Điểm thôn Đăk Xây vị trí 1) | 2.51 |
| 2.51 | 2.51 |
|
| Xã Đăk Long | DL55 | ONT |
31 | Dự án di dân tự do xã Đăk Long (Điểm thôn Dục Lang vị trí 1) | 2.05 |
| 2.05 | 2.05 |
|
| Xã Đăk Long | DL54 | ONT |
32 | Dự án di dân tự do xã Đăk Long (Điểm thôn Dục Lang vị trí 2) | 3.14 |
| 3.14 | 3.02 | 0.12 |
| Xã Đăk Long | DL53 | ONT |
33 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Ák - nhóm 2 xã Đăk Long, huyện Đăk Glei | 3.20 |
| 3.20 |
|
|
| Xã Đăk Long |
| ONT |
34 | Đất ở phân lô khu trung tâm cụm xã | 4.60 |
| 4.60 | 4.60 |
|
| Xã Đăk Long | DL47 | ONT |
35 | Khu dân cư xã Đăk Man | 5.32 |
| 5.32 | 4.66 |
| 0.66 | Xã Đăk Man | DM1 | ONT |
36 | Khu Tái định cư thôn Măng Khênh | 1.14 |
| 1.14 | 1.14 |
|
| Xã Đăk Man | DM39 | ONT |
37 | Khu Tái định cư thôn Đông Lốc | 2.53 |
| 2.53 | 2.53 |
|
| Xã Đăk Man | DM40 | ONT |
38 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Măng Khênh, thôn Đông Lốc xã Đăk Man, huyện Đăk Glei | 5.00 |
| 5.00 |
|
|
| Xã Đăk Man |
| ONT |
39 | Khu dân cư nông thôn | 3.84 |
| 3.84 | 3.74 |
| 0.10 | Xã Đăk Nhoong | DN1 | ONT |
40 | Dự án bố trí ổn định Dân di cư tự do xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei | 4.91 |
| 4.91 | 4.90 | 0.01 |
| Xã Đăk Nhoong | DN17 | ONT |
41 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Ga xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei | 3.00 |
| 3.00 |
|
|
| Xã Đăk Nhoong |
| ONT |
42 | Dự án di dân tự do xã Đăk Nhoong (điểm thôn Đăk Nớ) | 2.27 |
| 2.27 | 2.27 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN18 | ONT |
43 | Cụm trung tâm xã | 2.25 |
| 2.25 | 1.80 |
| 0.45 | Xã Đăk Nhoong | DN9 | ONT |
44 | Khu dân cư nông thôn | 12.21 |
| 12.21 | 12.21 |
|
| Xã Đăk Choong | DC1 | ONT |
45 | Đất ở khu tái định cư thôn Đăk Mi | 2.80 |
| 2.80 | 2.80 |
|
| Xã Đăk Choong | DC48 | ONT |
2.1.2.7 | Đất ở tại đô thị | 43.70 |
| 43.70 | 33.76 | 3.94 | 0.20 |
|
|
|
1 | Đất ở thị trấn Đăk Glei | 14.00 |
| 14.00 | 14.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT35 | ODT |
2 | Đấu giá quyền sử dụng đất dọc 02 bên tuyến đường Lê Hồng Phong nối dài thôn Đăk Xanh-Đăk Ra thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT35 | ODT |
3 | Dự án khai thác quỹ đất khu vực cầu 16/5 để phát triển kết cấu hạ tầng gắn liền với chợ TTĐăk Glei | 12.20 |
| 12.20 | 10.00 | 2.20 |
| Thị trấn Đăk Glei |
| ODT |
4 | Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Tung thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei | 6.00 |
| 6.00 |
|
| 0.20 | Thị trấn Đăk Glei |
| ODT |
5 | Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei | 9.30 |
| 9.30 | 7.76 | 1.54 |
| Thị trấn Đăk Glei | TT36 | ODT |
6 | Chuyển mục đích trụ sở phòng NN cũ. | 0.20 |
| 0.20 |
| 0.20 |
| Thị trấn Đăk Glei | TT38 | ODT |
2.1.2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 6.05 |
| 6.05 | 3.69 | 0.52 | 1.84 |
|
|
|
1 | Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND- UBND xã Ngọc Linh | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL9 | TSC |
2 | San ủi mặt bằng Khu trung tâm huyện - Nhà làm việc của cơ quan huyện ủy Đăk Glei 0,025 ha; - Nhà làm việc chính huyện ủy 0,13 ha; - Nhà Đa năng cơ quan huyện ủy 0,072 ha. | 5.00 |
| 5.00 | 2.64 | 0.52 | 1.84 | Thị trấn Đăk Glei | TT39 | TSC |
3 | Dự án xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND xã Đăk Choong | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Choong | DC7 | TSC |
4 | Nhà làm việc 1 cửa UBND thị trấn Đăk Glei | 0.05 |
| 0.05 | 0.05 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT40 | TSC |
2.1.2.9 | Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp | 1.48 | 0.12 | 1.36 | 1.36 |
|
|
|
|
|
1 | Trạm quản lý bảo vệ rừng khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Plô | PL48 | DTS |
2 | Đất trụ sở Đội thuế, Quỹ tín Dụng, Trạm khuyến nông, Thư viện (theo QH trung tâm cụm xã) | 0.36 |
| 0.36 | 0.36 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM15 | DTS |
3 | Ngân hàng chính sách | 0.08 |
| 0.08 | 0.08 |
|
| Xã Đăk Man | DM32 | DTS |
4 | Trạm khuyến nông khuyến lâm | 0.08 |
| 0.08 | 0.08 |
|
| Xã Đăk Man | DM33 | DTS |
5 | Trạm kiểm dịch động vật Măng Khênh (Cấp Giấy chứng nhận QSD đất) | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
| Xã Đăk Man |
| DTS |
6 | Trạm khuyến nông khuyến lâm | 0.09 |
| 0.09 | 0.09 |
|
| Xã Xốp | X33 | DTS |
7 | Trụ sở làm việc, nhà kho hợp tác xã Xốp | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Xốp |
| DTS |
8 | Trụ sở làm việc, nhà kho hợp tác xã Đăk Long | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| xã Đăk Long |
| DTS |
9 | Trụ sở làm việc, nhà kho hợp tác xã Đăk Choong | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| xã Đăk Choong |
| DTS |
10 | Trạm Phát thanh xã | 0.12 |
| 0.12 | 0.12 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK8 | DTS |
11 | Trạm khuyến nông khuyến lâm | 0.16 |
| 0.16 | 0.16 |
|
| Xã Đăk Long | DL48 | DTS |
12 | Nha công vụ xã Đăk Nhoong | 0.07 |
| 0.07 | 0.07 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN3 | DTS |
2.1.2.10 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.11 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0.12 |
| 0.12 | 0.08 |
| 0.04 | Xã Đăk Man | DM35 | TIN |
2.1.2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | 25.00 |
| 25.00 | 25.00 |
|
|
|
|
|
1 | Đất xây dựng hạ tầng các dự án trồng dược liệu và sản xuất nông nghiệp tập trung | 12.00 |
| 12.00 | 12.00 |
|
| Toàn huyện |
| PNK |
2 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, sản xuất giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 7.00 |
| 7.00 | 7.00 |
|
| Xã Mường Hoong |
| PNK |
3 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, sản xuất giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum | 6.00 |
| 6.00 | 6.00 |
|
| Xã Ngọc Linh |
| PNK |
2.2 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 8,286.83 | 5,030.40 | 3,256.43 | 1,909.21 | 1.30 | 1,345.92 |
|
|
|
2.2.1 | Đất nông nghiệp | 7,831.00 | 4,870.00 | 2,961.00 | 1,633.00 | 1.30 | 1,326.70 |
|
|
|
2.2.1.1 | Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1.2 | Đất trồng cây hàng năm | 64.70 |
| 64.70 | 14.70 |
| 50.00 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối | 50.00 |
| 50.00 |
|
| 50.00 | Xã Đăk Môn | ĐM33 | HNK |
2 | Khu tái định canh thủy điện Đăk Pru 3 | 4.70 |
| 4.70 | 4.70 |
|
| Xã Đăk Nhoong |
| HNK |
3 | Đất trồng rau hoa xứ lạnh | 10.00 |
| 10.00 | 10.00 |
|
| Xã Đăk Man | DM19 | HNK |
2.2.1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 365.00 |
| 365.00 | 325.00 |
| 40.00 |
|
|
|
1 | Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Đăk Book | 20.00 |
| 20.00 | 20.00 |
|
| Xã Đăk Plô | PL49 | CLN |
2 | Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Bung Koong | 20.00 |
| 20.00 | 20.00 |
|
| Xã Đăk Plô | PL50 | CLN |
3 | Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Bung Tôn | 20.00 |
| 20.00 | 20.00 |
|
| Xã Đăk Plô | PL51 | CLN |
4 | Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Pêng Lang | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Đăk Plô | PL52 | CLN |
5 | Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu) | 100.00 |
| 100.00 | 100.00 |
|
| Xã Ngọc Linh |
| CLN |
6 | Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu) | 95.00 |
| 95.00 | 75.00 |
| 20.00 | Xã Mường Hoong |
| CLN |
7 | Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu) | 105.00 |
| 105.00 | 85.00 |
| 20.00 | Xã Xốp | DGL1 | CLN |
2.2.1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1.30 |
| 1.30 |
| 1.30 |
|
|
|
|
1 | Khu nuôi ca nước Ngọt | 1.30 |
| 1.30 |
| 1.30 |
| Xã Đăk Nhoong | DN44 | NTS |
2.2.1.5 | Đất lâm nghiệp | 7,400.00 | 4,870.00 | 2,530.00 | 1,293.30 |
| 1,236.70 |
|
|
|
1 | Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến | 4,870.00 | 4,870.00 |
|
|
|
| Xã Xốp, Đăk Chong, Đăk Man, Đăk Nhoong, Thị trấn, Đăk Pek, Đăk Kroong, Đăk Môn, Đăk Long |
| RSX |
2 | Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến | 800.00 |
| 800.00 |
|
| 800.00 | Xã Đăk Nhoong |
| RSX |
3 | Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến | 100.00 |
| 100.00 | 70.00 |
| 30.00 | Xã Đăk Môn | ĐM34 | RSX |
4 | Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến | 400.00 |
| 400.00 |
|
| 400.00 | Xã Đăk Long |
| RSX |
5 | Dự án Trồng rừng nguyên liệu kết hợp chế biến xã Đăk Kroong(100ha) | 100.00 |
| 100.00 | 98.30 |
| 1.70 | Xã Đăk Kroong | DK65 | RSX |
6 | Dự án trồng cây dược liệu có giá trị cao trên địa bàn huyện Đăk Glei | 1,000.00 |
| 1,000.00 | 1,000.00 |
|
| Xã Mường Hoong; Ngọc Linh, Xã Xốp, Đăk Choong, Đăk Man, Đăk Plô | DGL1 | RSX;CLN ;HNK |
7 | Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến | 130.00 |
| 130.00 | 125.00 |
| 5.00 | Xã Đăk Nhoong | DN45 | RSX |
2.2.2 | Đất phi nông nghiệp | 455.83 | 160.40 | 295.43 | 276.21 |
| 19.22 |
|
|
|
2.2.2.1 | Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn | 42.00 |
| 42.00 | 42.00 |
|
|
|
|
|
1 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Mường Hoong | MH11 | ONT |
2 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Xã Đăk Plô | PL54 | ONT |
3 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM1 | ONT |
4 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 4.00 |
| 4.00 | 4.00 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN46 | ONT |
5 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 4.00 |
| 4.00 | 4.00 |
|
| Xã Xốp | X32 | ONT |
6 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK39 | ONT |
7 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 4.00 |
| 4.00 | 4.00 |
|
| Xã Đăk Long | DL49 | ONT |
8 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL10 | ONT |
9 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 3.00 |
| 3.00 | 3.00 |
|
| Xã Đăk Man | DM23 | ONT |
10 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 6.00 |
| 6.00 | 6.00 |
|
| Xã Đăk Pek | DP14 | ONT |
11 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 4.00 |
| 4.00 | 4.00 |
|
| Xã Đăk Choong | DC49 | ONT |
2.2.2.2 | Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị | 6.00 |
| 6.00 | 6.00 |
|
|
|
|
|
1 | Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở | 6.00 |
| 6.00 | 6.00 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT37 | ODT |
2.2.2.3 | Đất thương mại dịch vụ | 44.86 |
| 44.86 | 34.56 |
| 10.30 |
|
|
|
1 | Cửa hàng xăng dầu | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Plô | PL55 | TMD |
2 | Cửa hàng xăng dầu | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Xốp | X34 | TMD |
3 | Cửa hàng xăng dầu (Hoàng Huy Nam) | 0.40 |
| 0.40 | 0.40 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK12 | TMD |
4 | Cửa hàng xăng dầu | 0.25 |
| 0.25 | 0.25 |
|
| Xã Đăk Choong | DC50 | TMD |
5 | Cửa hàng xăng dầu | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Man | DM24 | TMD |
6 | Cửa hàng xăng dầu | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN47 | TMD |
7 | Cửa hàng xăng dầu | 0.30 |
| 0.30 | 0.30 |
|
| Xã Mường Hoong |
| TMD |
8 | Nhà khách UBND xã Đăk Long | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Xã Đăk Long | DL69 | TMD |
9 | Trung tâm thương mại | 0.11 |
| 0.11 | 0.11 |
|
| Xã Đăk Man |
| TMD |
10 | Khu du lịch Sinh thái đèo Lò Xo | 25.00 |
| 25.00 | 16.70 |
| 8.30 | Xã Đăk Man | DM26 | TMD |
11 | Trạm dừng chân | 0.32 |
| 0.32 | 0.32 |
|
| Xã Đăk Man | DM38 | TMD |
12 | Trạm dừng nghỉ Đăk Glei | 5.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| Xã Đăk Man | DM27 | TMD |
13 | Trạm dừng chân | 1.20 |
| 1.20 | 1.20 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM27 | TMD |
14 | Điểm kinh doanh thương mại | 0.52 |
| 0.52 | 0.52 |
|
| Xã Đăk Long |
| TMD |
15 | Dự án Du lịch sinh thái Thác Chè, thôn Măng Khên, xã Đăk Man, huyện Đăk Glei | 10.00 |
| 10.00 | 8.00 |
| 2.00 | Xã Đăk Man | DM28 | TMD |
16 | Đất thương mại dịch vụ (Cty Thạch Anh Sa) | 0.26 |
| 0.26 | 0.26 |
|
| Xã Đăk Pek |
| TMD |
17 | Nhà trưng bày UBND Thị Trấn | 0.20 |
| 0.20 | 0.20 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| TMD |
2.2.2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 10.85 |
| 10.85 | 8.23 |
| 2.62 |
|
|
|
1 | Đất sản xuất kinh doanh thôn Đăk Poi | 1.90 |
| 1.90 | 1.90 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT41 | SKC |
2 | Đất sản xuất kinh doanh xã | 3.00 |
| 3.00 | 0.38 |
| 2.62 | Xã Đăk Nhoong | DN10 | SKC |
3 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh | 4.55 |
| 4.55 | 4.55 |
|
| Xã Đăk Choong | DC5 | SKC |
4 | Sân công nghiệp phục vụ hoạt động khai thác, kinh doanh khoáng sản mỏ La Lua | 1.00 |
| 1.00 | 1.00 |
|
| Xã Đăk Choong |
| SKC |
5 | Trạm Cân Thôn Đăk Wâk | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Kroong |
| SKC |
6 | Trạm Cân Thôn Đăk Tu | 0.15 |
| 0.15 | 0.15 |
|
| Xã Đăk Long |
| SKC |
7 | Trạm Cân Thôn Đăk Đoát | 0.10 |
| 0.10 | 0.10 |
|
| Xã Đăk Pek |
| SKC |
2.2.2.5 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 352.12 | 160.40 | 191.72 | 185.42 |
| 6.30 |
|
|
|
1 | Khu khai thác đá xây dựng thôn Long Nang | 5.00 |
| 5.00 |
|
| 5.00 | Thị trấn Đăk Glei | TT43 | SKX |
2 | Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Poi | 16.50 |
| 16.50 | 16.50 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT42 | SKX |
3 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Long Nang | 4.80 | 4.80 |
|
|
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT45 | SKX |
4 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Poi | 5.70 | 5.70 |
|
|
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT46 | SKX |
5 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Tung | 4.20 | 4.20 |
|
|
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT47 | SKX |
6 | Mỏ đất san VLXDTT thôn Long Nang | 9.40 | 3.00 | 6.40 | 6.40 |
|
| Thị trấn Đăk Glei |
| SKX |
7 | Mỏ đất làm VLXDTT Thôn Đông Sông | 4.50 |
| 4.50 | 4.50 |
|
| Thị trấn Đăk Glei | TT43 | SKX |
8 | Khu khai thác đá xây dựng thôn Đông Lốc | 21.08 |
| 21.08 | 21.08 |
|
| Xã Đăk Man | DM29 | SKX |
9 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) | 2.20 |
| 2.20 | 2.20 |
|
| Xã Đăk Man | DM34 | SKX |
10 | Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Mi | 4.00 |
| 4.00 | 4.00 |
|
| Xã Đăk Choong |
| SKX |
11 | Khu khai thác đá xây dựng thôn La Lua | 5.60 |
| 5.60 | 5.60 |
|
| Xã Đăk Choong |
| SKX |
12 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Mi | 5.50 | 5.50 |
|
|
|
| Xã Đăk Choong | DC51 | SKX |
13 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Kon Riêng | 7.00 | 7.00 |
|
|
|
| Xã Đăk Choong | DC52 | SKX |
14 | Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Nớ | 25.00 |
| 25.00 | 25.00 |
|
| Xã Đăk Pek | DP16 | SKX |
15 | Đất làm VLXDTT (Đăk Rang) | 2.30 |
| 2.30 | 2.30 |
|
| Xã Đăk Pek | DP15 | SKX |
16 | Bãi đất đắp vật liệu | 0.90 |
| 0.90 | 0.90 |
|
| Xã Đăk Pek |
| SKX |
17 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Đoát | 16.80 | 16.80 |
|
|
|
| Xã Đăk Pek | DP19 | SKX |
18 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án | 9.10 |
| 9.10 | 9.10 |
|
| Xã Đăk Pek | DP16 | SKX |
19 | Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Tu | 10.30 |
| 10.30 | 9.00 |
| 1.30 | xã Đăk Long |
| SKX |
20 | Đất làm VLXDTT thôn Đăk Ác | 19.90 | 11.80 | 8.10 | 8.10 |
|
| Xã Đăk Long | DL64 | SKX |
21 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Tu | 40.90 | 40.90 |
|
|
|
| Xã Đăk Long | DL51 | SKX |
22 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Đăk Nai | 2.70 |
| 2.70 | 2.70 |
|
| Xã Đăk Môn |
| SKX |
23 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Ri Nầm | 15.61 |
| 15.61 | 15.61 |
|
| Xã Đăk Môn | ĐM3;Đ M4 | SKX |
24 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Lanh Tôn | 8.20 | 8.20 |
|
|
|
| Xã Đăk Môn | ĐM17 | SKX |
25 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Broong Mỹ | 12.20 | 12.20 |
|
|
|
| Xã Đăk Môn | ĐM18 | SKX |
26 | Khu khai thác đá xây dựng thôn Bung Tôn | 7.50 |
| 7.50 | 7.50 |
|
| Xã Đăk Plô | PL56 | SKX |
27 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Lau Mưng | 9.20 | 9.20 |
|
|
|
| Xã Đăk Plô | PL57 | SKX |
28 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Lau Mưng | 6.50 | 4.00 | 2.50 | 2.50 |
|
| Xã Đăk Plô | PL58 | SKX |
29 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Bung Tôn | 2.00 | 1.50 | 0.50 | 0.50 |
|
| Xã Đăk Plô | PL76 | SKX |
30 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Pêng Lang | 8.10 | 8.10 |
|
|
|
| Xã Đăk Plô | PL58 | SKX |
31 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án | 3.50 |
| 3.50 | 3.50 |
|
| Xã Đăk Plô | PL59 | SKX |
32 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Wất | 2.50 | 2.50 |
|
|
|
| Xã Đăk Kroong | DK40 | SKX |
33 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Gô | 10.00 | 10.00 |
|
|
|
| Xã Đăk Kroong | DK41 | SKX |
34 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Đăk Gô | 3.20 |
| 3.20 | 3.20 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK13 | SKX |
35 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Đăk Bo | 20.00 |
| 20.00 | 20.00 |
|
| Xã Đăk Kroong | DK7 | SKX |
36 | Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Nhoong | 5.00 | 5.00 |
|
|
|
| Xã Đăk Nhoong | DN4 | SKX |
37 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án | 3.33 |
| 3.33 | 3.33 |
|
| Xã Đăk Nhoong | DN4 | SKX |
38 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) | 2.80 |
| 2.80 | 2.80 |
|
| Xã Đăk Choong | DC2 | SKX |
39 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Xã Xốp | X35 | SKX |
40 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án | 5.10 |
| 5.10 | 5.10 |
|
| Xã Mường Hoong |
| SKX |
41 | Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án | 2.00 |
| 2.00 | 2.00 |
|
| Xã Ngọc Linh | NL11 | SKX |
| Tổng cộng: | 10,724.64 | 5,259.00 | 5,465.64 | 3,871.81 | 100.19 | 1,430.86 |
|
|
|
- 1Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 2085/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Tu Mơ Rông, tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ia H’Drai, tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
- 16Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 98/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra