Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2606/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 23 tháng 10 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VÕ NHAI THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 530/TTr-STNMT ngày 18/8/2023; Văn bản số 3254/STNMT-QLĐĐ ngày 22/8/2023; Văn bản số 3983/STNMT-QLĐĐ ngày 16/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng sử dụng đất năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 1

 2

 3

 4

 5

 6

 7

 8

 

Tổng diện tích tự nhiên

83.839,49

 100,00

83.839,49

 

83.839,49

 100,00

1

Đất nông nghiệp

78.341,54

 93,44

77.598,67

 

77.598,67

 92,56

 

Trong đó:

 

 -

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

4.040,80

 4,82

3.800,53

 

3.800,53

 4,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.556,24

 3,05

2.415,33

 

2.415,33

 2,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.744,95

 4,47

-

3.730,83

3.730,83

 4,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

3.297,64

 3,93

4.098,33

 

4.098,33

 4,89

1.4

Đất rừng phòng hộ

15.957,44

 19,03

15.753,08

 

15.753,08

 18,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

19.937,76

 23,78

18.704,89

 

18.704,89

 22,31

1.6

Đất rừng sản xuất

31.107,72

 37,10

30.733,70

 

30.733,70

 36,66

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

0

 -

0

 

0

 -

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

250,9

 0,30

-

 

277,41

 0,33

1.8

Đất làm muối

0

 -

-

 

0

 -

1.9

Đất nông nghiệp khác

4,33

 0,01

-

 

499,9

 0,61

2

Đất phi nông nghiệp

3.529,40

 4,21

4.835,22

 

4.835,22

 5,77

 

Trong đó:

 

 -

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

87,87

 0,10

886,6

 

886,6

 1,06

2.2

Đất an ninh

0,96

 0,00

10,07

 

10,07

 0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

0

 -

0

 

0

 -

2.4

Đất cụm công nghiệp

29,69

 0,04

65,2

 

65,2

 0,08

2.5

Đất thương mại dịch vụ

0,48

 0,00

46,06

 

46,06

 0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

36,72

 0,04

52,94

 

52,94

 0,06

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

444,97

 0,53

365,01

 

365,01

 0,44

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

60,95

 0,07

-

 

241,28

 0,29

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.114,58

 1,33

1.328,19

 

1.328,19

 1,58

 

Trong đó:

 

 -

 

 

 

 

-

Đất giao thông

805,79

 0,96

944,43

 

944,43

 1,13

-

Đất thủy lợi

195,13

 0,23

212,19

 

212,19

 0,25

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

11,29

 0,01

14,9

 

14,9

 0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

6,04

 0,01

7,42

 

7,42

 0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

60,47

 0,07

65,63

 

65,63

 0,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

2,16

 0,00

14,42

 

14,42

 0,02

-

Đất công trình năng lượng

0,76

 0,00

13,88

 

13,88

 0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,82

 0,00

10,82

 

10,82

 0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,27

 0,00

1,5

 

1,5

 -

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

24,99

 0,03

33,38

 

33,38

 0,04

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

0

 -

-

 

0

 -

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0

 -

-

 

0

 -

-

Đất chợ

6,86

 0,01

-

9,62

9,62

 0,01

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

0

 -

0

 

0

 -

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

7,97

 0,01

27,93

 

27,93

 0,03

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1,02

 0,00

21,47

 

21,47

 0,03

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

0

 -

0

 

0

 -

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

0

 -

-

 

0

 -

2.15

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

14,22

 0,02

-

33,84

33,84

 0,04

2.16

Đất ở tại nông thôn

777

 0,93

854,28

 

854,28

 1,02

2.17

Đất ở tại đô thị

30,25

 0,04

67,1

 

67,1

 0,08

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,38

 0,02

16,43

 

16,43

 0,02

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,79

 0,00

1,78

 

1,78

 -

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

0

 -

0

 

0

 -

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

2,83

 0,00

-

 

2,83

 -

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

900,42

 1,07

-

803,88

803,88

 0,96

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,3

 0,01

-

4,3

4,3

 0,01

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

0

 -

-

 

0

 -

2.25

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0

 -

-

 

0

 -

2.26

Đất công trình công cộng khác

0

 -

-

6,03

6,03

 0,01

3

Đất chưa sử dụng

1.968,55

 2,35

1.405,60

 

1.405,60

 1,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN VÕ NHAI THỜI KỲ 2021-2030

(Kèm theo Quyết định số: 2606 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 Tổng
diện tích

 Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

 1.482,86

 76,43

 105,23

 78,99

 223,41

 46,34

 19,99

 95,13

 112,09

 96,47

 59,70

 316,17

 30,97

 44,97

 148,62

 28,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 170,89

 39,38

 0,89

 1,42

 26,33

 2,49

 1,85

 36,80

 7,71

 16,59

 6,44

 13,47

 3,16

 5,08

 2,21

 7,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 125,63

 35,34

 0,68

 0,93

 8,31

 1,77

 0,82

 28,29

 5,20

 15,37

 5,65

 11,34

 1,65

 2,94

 1,60

 5,74

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 128,26

 12,67

 3,06

 0,82

 7,08

 1,12

 6,34

 22,12

 5,07

 14,76

 20,88

 6,83

 6,56

 2,93

 8,28

 9,74

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

 102,17

 13,81

 1,36

 2,26

 3,75

 2,33

 0,80

 25,89

 3,84

 7,40

 23,04

 4,24

 3,26

 5,08

 1,79

 3,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 40,54

 -

 3,57

 0,08

 10,00

 0,03

 -

 0,09

 -

 0,73

 0,02

 25,29

 0,02

 0,71

 -

 -

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 123,29

 -

 33,00

 21,01

 39,28

 15,00

 -

 -

 15,00

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 911,58

 7,81

 63,31

 53,36

 136,61

 24,57

 10,96

 9,33

 80,27

 56,87

 9,18

 266,16

 17,89

 30,94

 136,23

 8,09

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

 5,40

 2,76

 0,04

 0,04

 0,36

 0,07

 0,04

 0,90

 0,20

 0,12

 0,14

 0,18

 0,08

 0,23

 0,11

 0,13

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 0,73

 -

 -

 -

 -

 0,73

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 1.337,50

 50,48

 3,81

 1,90

 87,92

 31,39

 65,92

 29,36

 111,86

 174,42

 211,86

 197,80

 72,67

 247,14

 9,36

 41,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 17,62

 0,14

 0,14

 0,14

 0,15

 0,14

 0,15

 0,14

 0,15

 0,14

 15,64

 0,12

 0,15

 0,15

 0,13

 0,14

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 14,34

 1,10

 1,10

 1,10

 1,10

 1,10

 1,05

 1,05

 0,79

 0,85

 0,85

 0,85

 0,85

 0,85

 0,85

 0,85

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 9,97

 0,67

 0,66

 0,66

 0,66

 0,67

 0,67

 0,67

 0,67

 0,67

 0,67

 0,67

 0,67

 0,67

 0,67

 0,62

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 1.295,57

 48,57

 1,91

 -

 86,01

 29,48

 64,05

 27,50

 110,25

 172,76

 194,70

 196,16

 71,00

 245,47

 7,71

 40,00

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 7,98

 1,45

 -

 -

 0,62

 -

 -

 5,30

 0,02

 0,01

 -

 0,45

 -

 0,13

 -

 -

 

(a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG

(Kèm theo Quyết định số: 2606/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

 Tổng
diện tích

 Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã Sảng Mộc

Xã Nghinh Tường

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Thượng Nung

Xã Phú Thượng

Xã Cúc Đường

Xã La Hiên

Xã Lâu Thượng

Xã Tràng Xá

Xã Phương Giao

Xã Liên Minh

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

1

Đất nông nghiệp

NNP

 526,64

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 35,02

 -

 88,55

 -

 70,98

 -

 7,06

 322,03

 3,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 200,11

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 16,00

 -

 63,76

 -

 50,85

 -

 5,95

 61,00

 2,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 30,87

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 4,00

 -

 6,24

 -

 10,13

 -

 1,05

 9,00

 0,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 295,60

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 15,02

 -

 18,55

 -

 10,00

 -

 -

 252,03

 -

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.8

Đất làm muối

LMU

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 0,06

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,06

 -

 -

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

 36,31

 0,59

 -

 -

 -

 0,95

 1,18

 0,44

 -

 32,89

 -

 0,12

 0,10

 0,04

 -

 -

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.2

Đất an ninh

CAN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 0,10

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,10

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 0,32

 0,32

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 1,51

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 1,51

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 32,46

 -

 -

 -

 -

 -

 1,18

 -

 -

 31,28

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 1,58

 0,03

 -

 -

 -

 0,95

 -

 0,37

 -

 -

 -

 0,12

 0,07

 0,04

 -

 -

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 1,51

 -

 -

 -

 -

 0,95

 -

 0,37

 -

 -

 -

 0,12

 0,07

 -

 -

 -

-

Đất thủy lợi

DTL

 0,04

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,04

 -

 -

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 0,03

 0,03

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

-

Đất chợ

DCH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.11

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 0,07

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,07

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.15

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 0,10

 0,10

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 0,03

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 0,03

 -

 -

 -

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 0,03

 0,03

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.25

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

2.26

Đất công trình công cộng khác

DCK

 0,11

 0,11

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 -

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030

  • Số hiệu: 2606/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/10/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/10/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản