Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2606/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 23 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VÕ NHAI THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2713/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 530/TTr-STNMT ngày 18/8/2023; Văn bản số 3254/STNMT-QLĐĐ ngày 22/8/2023; Văn bản số 3983/STNMT-QLĐĐ ngày 16/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại biểu số 01 kèm theo).
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số 01. DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 | Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Tổng diện tích tự nhiên | 83.839,49 | 100,00 | 83.839,49 |
| 83.839,49 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 78.341,54 | 93,44 | 77.598,67 |
| 77.598,67 | 92,56 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 4.040,80 | 4,82 | 3.800,53 |
| 3.800,53 | 4,53 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 2.556,24 | 3,05 | 2.415,33 |
| 2.415,33 | 2,88 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 3.744,95 | 4,47 | - | 3.730,83 | 3.730,83 | 4,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 3.297,64 | 3,93 | 4.098,33 |
| 4.098,33 | 4,89 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 15.957,44 | 19,03 | 15.753,08 |
| 15.753,08 | 18,79 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 19.937,76 | 23,78 | 18.704,89 |
| 18.704,89 | 22,31 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 31.107,72 | 37,10 | 30.733,70 |
| 30.733,70 | 36,66 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | 0 | - | 0 |
| 0 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 250,9 | 0,30 | - |
| 277,41 | 0,33 |
1.8 | Đất làm muối | 0 | - | - |
| 0 | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 4,33 | 0,01 | - |
| 499,9 | 0,61 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 3.529,40 | 4,21 | 4.835,22 |
| 4.835,22 | 5,77 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 87,87 | 0,10 | 886,6 |
| 886,6 | 1,06 |
2.2 | Đất an ninh | 0,96 | 0,00 | 10,07 |
| 10,07 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 0 | - | 0 |
| 0 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | 29,69 | 0,04 | 65,2 |
| 65,2 | 0,08 |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | 0,48 | 0,00 | 46,06 |
| 46,06 | 0,05 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 36,72 | 0,04 | 52,94 |
| 52,94 | 0,06 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 444,97 | 0,53 | 365,01 |
| 365,01 | 0,44 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 60,95 | 0,07 | - |
| 241,28 | 0,29 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1.114,58 | 1,33 | 1.328,19 |
| 1.328,19 | 1,58 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 805,79 | 0,96 | 944,43 |
| 944,43 | 1,13 |
- | Đất thủy lợi | 195,13 | 0,23 | 212,19 |
| 212,19 | 0,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 11,29 | 0,01 | 14,9 |
| 14,9 | 0,02 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 6,04 | 0,01 | 7,42 |
| 7,42 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | 60,47 | 0,07 | 65,63 |
| 65,63 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 2,16 | 0,00 | 14,42 |
| 14,42 | 0,02 |
- | Đất công trình năng lượng | 0,76 | 0,00 | 13,88 |
| 13,88 | 0,02 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,82 | 0,00 | 10,82 |
| 10,82 | 0,01 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 0,27 | 0,00 | 1,5 |
| 1,5 | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 24,99 | 0,03 | 33,38 |
| 33,38 | 0,04 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | 0 | - | - |
| 0 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0 | - | - |
| 0 | - |
- | Đất chợ | 6,86 | 0,01 | - | 9,62 | 9,62 | 0,01 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | 0 | - | 0 |
| 0 | - |
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | 7,97 | 0,01 | 27,93 |
| 27,93 | 0,03 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,02 | 0,00 | 21,47 |
| 21,47 | 0,03 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | 0 | - | 0 |
| 0 | - |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0 | - | - |
| 0 | - |
2.15 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | 14,22 | 0,02 | - | 33,84 | 33,84 | 0,04 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | 777 | 0,93 | 854,28 |
| 854,28 | 1,02 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | 30,25 | 0,04 | 67,1 |
| 67,1 | 0,08 |
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 14,38 | 0,02 | 16,43 |
| 16,43 | 0,02 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 0,79 | 0,00 | 1,78 |
| 1,78 | - |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | 0 | - | 0 |
| 0 | - |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 2,83 | 0,00 | - |
| 2,83 | - |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 900,42 | 1,07 | - | 803,88 | 803,88 | 0,96 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 4,3 | 0,01 | - | 4,3 | 4,3 | 0,01 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | 0 | - | - |
| 0 | - |
2.25 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | 0 | - | - |
| 0 | - |
2.26 | Đất công trình công cộng khác | 0 | - | - | 6,03 | 6,03 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng | 1.968,55 | 2,35 | 1.405,60 |
| 1.405,60 | 1,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02. DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN VÕ NHAI THỜI KỲ 2021-2030
(Kèm theo Quyết định số: 2606 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả | Xã Sảng Mộc | Xã Nghinh Tường | Xã Thần Sa | Xã Vũ Chấn | Xã Thượng Nung | Xã Phú Thượng | Xã Cúc Đường | Xã La Hiên | Xã Lâu Thượng | Xã Tràng Xá | Xã Phương Giao | Xã Liên Minh | Xã Dân Tiến | Xã Bình Long | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+..+(24) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.482,86 | 76,43 | 105,23 | 78,99 | 223,41 | 46,34 | 19,99 | 95,13 | 112,09 | 96,47 | 59,70 | 316,17 | 30,97 | 44,97 | 148,62 | 28,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 170,89 | 39,38 | 0,89 | 1,42 | 26,33 | 2,49 | 1,85 | 36,80 | 7,71 | 16,59 | 6,44 | 13,47 | 3,16 | 5,08 | 2,21 | 7,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 125,63 | 35,34 | 0,68 | 0,93 | 8,31 | 1,77 | 0,82 | 28,29 | 5,20 | 15,37 | 5,65 | 11,34 | 1,65 | 2,94 | 1,60 | 5,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 128,26 | 12,67 | 3,06 | 0,82 | 7,08 | 1,12 | 6,34 | 22,12 | 5,07 | 14,76 | 20,88 | 6,83 | 6,56 | 2,93 | 8,28 | 9,74 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 102,17 | 13,81 | 1,36 | 2,26 | 3,75 | 2,33 | 0,80 | 25,89 | 3,84 | 7,40 | 23,04 | 4,24 | 3,26 | 5,08 | 1,79 | 3,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 40,54 | - | 3,57 | 0,08 | 10,00 | 0,03 | - | 0,09 | - | 0,73 | 0,02 | 25,29 | 0,02 | 0,71 | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 123,29 | - | 33,00 | 21,01 | 39,28 | 15,00 | - | - | 15,00 | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 911,58 | 7,81 | 63,31 | 53,36 | 136,61 | 24,57 | 10,96 | 9,33 | 80,27 | 56,87 | 9,18 | 266,16 | 17,89 | 30,94 | 136,23 | 8,09 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 5,40 | 2,76 | 0,04 | 0,04 | 0,36 | 0,07 | 0,04 | 0,90 | 0,20 | 0,12 | 0,14 | 0,18 | 0,08 | 0,23 | 0,11 | 0,13 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,73 | - | - | - | - | 0,73 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1.337,50 | 50,48 | 3,81 | 1,90 | 87,92 | 31,39 | 65,92 | 29,36 | 111,86 | 174,42 | 211,86 | 197,80 | 72,67 | 247,14 | 9,36 | 41,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 17,62 | 0,14 | 0,14 | 0,14 | 0,15 | 0,14 | 0,15 | 0,14 | 0,15 | 0,14 | 15,64 | 0,12 | 0,15 | 0,15 | 0,13 | 0,14 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 14,34 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,05 | 1,05 | 0,79 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 | 0,85 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 9,97 | 0,67 | 0,66 | 0,66 | 0,66 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,67 | 0,62 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 1.295,57 | 48,57 | 1,91 | - | 86,01 | 29,48 | 64,05 | 27,50 | 110,25 | 172,76 | 194,70 | 196,16 | 71,00 | 245,47 | 7,71 | 40,00 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 7,98 | 1,45 | - | - | 0,62 | - | - | 5,30 | 0,02 | 0,01 | - | 0,45 | - | 0,13 | - | - |
| (a) gồm đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
Biểu số 03. DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 2606/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Thị trấn Đình Cả | Xã Sảng Mộc | Xã Nghinh Tường | Xã Thần Sa | Xã Vũ Chấn | Xã Thượng Nung | Xã Phú Thượng | Xã Cúc Đường | Xã La Hiên | Xã Lâu Thượng | Xã Tràng Xá | Xã Phương Giao | Xã Liên Minh | Xã Dân Tiến | Xã Bình Long | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 526,64 | - | - | - | - | - | - | 35,02 | - | 88,55 | - | 70,98 | - | 7,06 | 322,03 | 3,00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 200,11 | - | - | - | - | - | - | 16,00 | - | 63,76 | - | 50,85 | - | 5,95 | 61,00 | 2,55 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 30,87 | - | - | - | - | - | - | 4,00 | - | 6,24 | - | 10,13 | - | 1,05 | 9,00 | 0,45 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 295,60 | - | - | - | - | - | - | 15,02 | - | 18,55 | - | 10,00 | - | - | 252,03 | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,06 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 36,31 | 0,59 | - | - | - | 0,95 | 1,18 | 0,44 | - | 32,89 | - | 0,12 | 0,10 | 0,04 | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,32 | 0,32 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,51 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,51 | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 32,46 | - | - | - | - | - | 1,18 | - | - | 31,28 | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,58 | 0,03 | - | - | - | 0,95 | - | 0,37 | - | - | - | 0,12 | 0,07 | 0,04 | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,51 | - | - | - | - | 0,95 | - | 0,37 | - | - | - | 0,12 | 0,07 | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,04 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,04 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,07 | - | - | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,10 | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,03 | - | - | - |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 | 0,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất công trình công cộng khác | DCK | 0,11 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 1957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Viễn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 1453/QĐ-UBND
- 3Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 222/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 1957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 713/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Gia Viễn đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình phê duyệt tại Quyết định 1453/QĐ-UBND
- 13Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Tịnh tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 3103/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hoá, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
Quyết định 2606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030
- Số hiệu: 2606/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra