- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12Nghị quyết 115/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) tử năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1540/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 03 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023; Nghị quyết số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) từ năm 2023;
Căn cứ Quyết định 1777/QĐ-UBND ngày 27/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Hà Tĩnh; Quyết định 1456/QĚ-UBND ngày 22/6/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, thành phố Hà Tƿnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 21/6/2023 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2630/TTr- STMMT ngày 28/6/2023; thực hiện kết luận Phiên họp UBND tỉnh ngày 30/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2023 | |
(a) | (b) | (c) | ha | (%) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 5.654,98 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.203,19 | 38,96 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.399,32 | 24,74 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.031,20 | 18,24 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 118,50 | 2,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 270,75 | 4,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 96,13 | 1,70 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 305,10 | 5,40 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,40 | 0,24 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.314,68 | 58,62 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,02 | 0,28 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 16,05 | 0,28 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,37 | 0,15 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 109,70 | 1,94 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,57 | 0,28 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.481,80 | 26,20 |
- | Đất giao thông | DGT | 982,86 | 17,38 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 166,64 | 2,95 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9,41 | 0,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 35,12 | 0,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 123,46 | 2,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 49,32 | 0,87 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,90 | 0,12 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,50 | 0,04 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,76 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,10 | 0,05 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,49 | 0,33 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 64,91 | 1,15 |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 4,99 | 0,09 |
- | Đất chợ | DCH | 9,17 | 0,16 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,18 | 0,25 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 91,35 | 1,62 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 486,00 | 8,59 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 605,26 | 10,70 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 35,22 | 0,62 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,30 | 0,13 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,63 | 0,28 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 237,53 | 4,20 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 166,51 | 2,94 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,14 | 0,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 137,11 | 2,42 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
3 | Đất đô thị | KĐT | 2.496,99 | 42,34 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.504,24 | 26,60 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 96,13 | 1,70 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 8,37 | 0,15 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.460,88 | 25,83 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 109,70 | 1,94 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 893,82 | 15,81 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 368,99 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 289,35 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 283,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,52 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,96 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20,49 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,67 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,82 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,54 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,75 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,49 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,13 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 5,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,88 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
- | Đất chợ | DCH |
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,61 |
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,08 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,49 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,52 |
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,31 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,82 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,19 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 436,81 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 310,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 304,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 56,94 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,86 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 45,12 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,67 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 13,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 13,00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 7,42 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác; PKO là đât phi nông nghiệpkhông phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,79 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,59 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,12 |
- | Đất giao thông | DGT | 13,17 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,48 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,80 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,61 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,06 |
2.3 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,51 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,06 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,18 |
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,28 |
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: UBND thành phố Hà Tĩnh triển khai thực hiện 266 công trình, dự án trong năm Kế hoạch.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Định kỳ tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất bảo đảm theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Hà Tĩnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Kế hoạch năm 2023 | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||
Phường Bắc Hà | Phường Đại Nài | Phường Hà Huy Tập | Phường Nam Hà | Phường Nguyễn Du | Phường Tân Giang | Phường Thạch Linh | Phường Thạch Quý | Phường Trần Phú | Phường Văn Yên | Xã Đồng Môn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Hạ | Xã Thạch Hưng | Xã Thạch Trung | |||||
(a) | (b) | (c) | ha | (%) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DTTN (1+2+3) |
| 5.654,98 | 100,00 | 90,06 | 428,43 | 204,71 | 109,37 | 235,30 | 97,34 | 625,95 | 339,48 | 106,18 | 260,17 | 892,60 | 386,51 | 797,21 | 467,04 | 614,63 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 2.203,19 | 38,96 | 3,24 | 216,24 | 43,27 | 1,32 | 4,53 | 2,96 | 237,76 | 114,28 | 3,52 | 109,47 | 524,40 | 180,87 | 382,97 | 204,28 | 174,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.399,32 | 24,74 |
| 157,66 | 36,81 |
| 0,73 | 1,18 | 169,05 | 86,09 | 0,18 | 90,87 | 313,73 | 132,77 | 175,20 | 120,99 | 114,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.031,20 | 18,24 |
| 152,03 | 36,81 |
| 0,73 | 1,18 | 140,94 | 56,24 | 0,18 | 86,83 | 187,90 | 74,61 | 114,16 | 72,60 | 106,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 118,50 | 2,10 |
| 0,20 | 0,06 |
|
|
|
| 4,08 |
| 8,63 | 53,69 | 5,21 | 32,17 | 12,47 | 1,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 270,75 | 4,79 | 3,24 | 40,01 | 2,72 | 1,32 | 3,11 | 1,78 | 46,66 | 22,18 | 2,47 | 4,46 | 23,58 | 32,33 | 47,49 |
| 39,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 96,13 | 1,70 |
| 2,92 |
|
|
|
|
|
|
|
| 58,75 |
| 34,46 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 305,10 | 5,40 |
| 15,21 | 3,67 |
| 0,68 |
| 22,05 | 1,92 | 0,88 | 4,94 | 64,16 | 10,57 | 91,56 | 70,83 | 18,63 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 13,40 | 0,24 |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,56 | 10,49 |
| 2,10 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.314,68 | 58,62 | 86,51 | 205,73 | 144,63 | 108,05 | 230,54 | 93,00 | 354,29 | 205,77 | 102,66 | 142,49 | 347,47 | 189,74 | 411,09 | 253,13 | 439,59 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 16,02 | 0,28 |
| 0,97 |
|
| 7,52 | 0,18 | 6,09 |
| 0,26 |
|
|
| 1,00 |
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 16,05 | 0,28 | 0,63 | 0,43 | 0,11 | 0,55 | 3,56 | 1,66 | 3,81 | 2,08 | 0,23 | 0,20 | 0,28 | 0,26 | 0,32 | 0,17 | 1,76 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,37 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 3,96 |
|
| 4,41 |
|
| 0,00 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 109,70 | 1,94 | 0,97 | 0,50 | 9,05 | 3,92 | 5,96 | 1,28 | 23,72 | 2,10 | 5,11 | 0,88 | 2,21 | 4,88 | 30,12 | 2,21 | 16,79 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 15,57 | 0,28 | 0,56 | 1,12 | 0,86 | 0,28 | 0,68 | 1,12 | 1,44 | 0,25 | 0,13 | 2,38 | 1,18 | 2,90 | 0,71 | 1,33 | 0,63 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.481,80 | 26,20 | 34,25 | 93,82 | 55,70 | 39,08 | 115,74 | 34,89 | 152,06 | 101,61 | 37,48 | 65,47 | 169,91 | 89,01 | 168,96 | 94,21 | 225,45 |
- | Đất giao thông | DGT | 982,86 | 17,38 | 19,70 | 53,57 | 36,29 | 24,33 | 68,35 | 23,02 | 97,78 | 63,75 | 33,88 | 42,08 | 115,61 | 57,92 | 123,45 | 71,33 | 151,80 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 166,64 | 2,95 | 0,51 | 17,19 | 7,06 | 1,02 | 3,93 | 0,95 | 17,25 | 6,90 | 1,06 | 10,66 | 32,54 | 17,21 | 20,39 | 10,70 | 19,26 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 9,41 | 0,17 | 2,26 |
| 0,06 | 0,38 | 3,63 | 1,72 | 0,39 | 0,07 | 0,07 | 0,08 | 0,15 | 0,14 | 0,29 | 0,06 | 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 35,12 | 0,62 | 7,07 | 0,18 | 0,20 | 0,08 | 1,09 | 0,10 | 2,04 | 11,38 | 0,27 | 0,08 | 0,39 | 0,66 | 0,13 | 0,81 | 10,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 123,46 | 2,18 | 2,83 | 13,89 | 7,45 | 2,95 | 33,84 | 2,77 | 16,31 | 4,36 | 1,29 | 4,54 | 2,92 | 4,54 | 3,94 | 2,65 | 19,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 49,32 | 0,87 | 0,31 | 1,92 | 0,82 | 6,88 | 1,95 | 3,72 | 4,38 | 5,02 | 0,57 | 2,43 | 5,24 | 2,36 | 6,21 | 2,85 | 4,66 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 6,90 | 0,12 |
| 0,21 | 0,14 |
| 0,02 | 0,01 | 4,80 | 0,14 | 0,19 |
| 0,07 |
| 0,26 |
| 1,06 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 2,50 | 0,04 | 1,23 | 0,03 | 0,02 |
| 0,49 | 0,02 | 0,03 | 0,07 |
| 0,06 | 0,14 | 0,07 | 0,07 | 0,15 | 0,12 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,76 | 0,01 |
|
|
| 0,05 |
| 0,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,10 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,52 |
|
| 2,11 | 0,39 |
| 0,01 | 0,05 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,49 | 0,33 |
| 0,94 |
|
|
| 0,60 |
| 3,11 |
| 0,22 |
| 0,97 | 3,60 |
| 9,05 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 64,91 | 1,15 |
| 5,70 | 3,66 |
| 2,43 | 0,60 | 7,33 | 6,46 | 0,15 | 3,21 | 11,83 | 5,14 | 7,27 | 5,61 | 5,52 |
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 4,99 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,10 |
| 1,89 |
- | Đất chợ | DCH | 9,17 | 0,16 | 0,34 | 0,19 |
| 3,39 |
| 0,67 | 1,23 | 0,35 |
|
| 0,63 |
| 0,24 |
| 2,13 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,18 | 0,25 | 0,41 | 0,98 | 1,07 | 0,59 | 0,89 | 0,72 | 1,24 | 0,44 | 0,73 | 0,82 | 1,02 | 1,15 | 1,17 | 1,02 | 1,93 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 91,35 | 1,62 | 0,69 | 11,19 | 9,43 | 19,96 | 2,34 |
| 1,20 | 1,54 | 0,56 | 10,77 |
| 9,64 | 7,40 | 0,09 | 16,54 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 486,00 | 8,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 84,10 | 56,70 | 105,55 | 101,73 | 137,93 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 605,26 | 10,70 | 45,25 | 53,84 | 66,88 | 38,37 | 77,04 | 40,26 | 100,01 | 88,67 | 56,53 | 38,41 |
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 35,22 | 0,62 | 0,95 | 0,25 | 0,75 | 3,55 | 14,71 | 7,11 | 0,93 | 0,57 | 0,79 | 0,73 | 0,61 | 0,49 | 2,46 | 0,37 | 0,95 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 7,30 | 0,13 | 0,22 | 0,03 |
| 1,58 | 1,34 | 0,38 | 1,00 | 1,08 | 0,19 | 1,25 | 0,11 |
|
|
| 0,12 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 15,63 | 0,28 | 0,04 | 0,81 | 0,76 | 0,18 | 0,33 | 0,29 | 1,32 | 1,35 | 0,44 | 0,59 | 2,15 | 0,77 | 2,87 | 2,95 | 0,78 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 237,53 | 4,20 |
| 22,61 |
|
|
| 5,08 | 52,52 | 2,04 |
| 16,77 | 41,75 | 18,37 | 38,70 | 25,30 | 14,39 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 166,51 | 2,94 | 2,54 | 19,16 | 0,03 |
| 0,44 |
| 8,94 | 0,05 | 0,22 | 3,89 | 39,71 | 5,61 | 47,96 | 23,78 | 14,18 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 8,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,14 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 137,11 | 2,42 | 0,31 | 6,46 | 16,81 |
| 0,23 | 1,38 | 33,90 | 19,43 |
| 8,21 | 20,74 | 15,90 | 3,15 | 9,63 | 0,96 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KĐT | 2.496,99 | 42,34 | 90,06 | 428,43 | 204,71 | 109,37 | 235,30 | 97,34 | 625,95 | 339,48 | 106,18 | 260,17 |
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 1.504,24 | 26,60 |
| 168,50 | 35,67 |
|
|
| 199,12 | 95,04 |
| 85,98 | 331,19 | 146,54 | 189,29 | 133,53 | 119,39 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN | 96,13 | 1,70 |
| 2,92 |
|
|
|
|
|
|
|
| 58,75 |
| 34,46 |
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 8,37 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 3,96 |
|
| 4,41 |
|
| 0,00 |
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | 1.460,88 | 25,83 | 90,06 | 144,67 | 147,34 | 109,37 | 226,46 | 97,34 | 204,39 | 172,19 | 101,73 | 30,41 |
| 49,91 |
|
| 87,01 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 109,70 | 1,94 | 0,97 | 0,50 | 9,05 | 3,92 | 5,96 | 1,28 | 23,72 | 2,10 | 5,11 | 0,88 | 2,21 | 4,88 | 30,12 | 2,21 | 16,79 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 893,82 | 15,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 138,51 | 130,54 | 165,32 | 173,64 | 285,81 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Bắc Hà | Phường Đại Nài | Phường Hà Huy Tập | Phường Nam Hà | Phường Nguyễn Du | Phường Tân Giang | Phường Thạch Linh | Phường Thạch Quý | Phường Trần Phú | Phường Văn Yên | Xã Đồng Môn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Hạ | Xã Thạch Hưng | Xã Thạch Trung | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 368,99 | 0,72 | 17,86 | 10,33 | 0,10 | 37,22 |
| 29,89 | 27,44 | 1,00 | 5,05 | 21,90 | 41,49 | 55,78 | 28,71 | 91,51 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 289,35 |
| 11,55 | 9,68 |
| 35,74 |
| 26,58 | 19,81 | 0,30 | 3,49 | 12,29 | 36,58 | 29,59 | 24,52 | 79,23 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 283,44 |
| 11,55 | 9,68 |
| 30,46 |
| 26,58 | 19,81 | 0,30 | 3,49 | 11,79 | 36,58 | 29,55 | 24,43 | 79,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 41,52 |
| 2,58 |
|
| 0,59 |
| 0,60 | 2,67 |
| 0,08 | 2,37 | 2,50 | 18,25 | 3,58 | 8,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16,96 | 0,72 | 2,16 | 0,65 | 0,10 | 0,15 |
| 2,71 | 3,10 | 0,70 | 1,00 | 1,05 | 2,41 | 2,00 | 0,05 | 0,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 20,49 |
| 1,57 |
|
| 0,74 |
|
| 1,86 |
| 0,22 | 5,78 |
| 5,94 | 0,56 | 3,82 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 | 0,41 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,82 | 0,99 | 4,91 | 0,63 | 0,31 | 1,91 | 0,36 | 0,46 | 4,26 | 1,66 | 0,56 | 0,82 | 0,15 | 4,38 | 2,08 | 2,34 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
| 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,75 |
| 4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,67 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 9,49 |
| 0,05 |
|
| 0,70 |
|
| 2,61 |
|
|
| 0,01 | 3,69 | 0,79 | 1,64 |
- | Đất giao thông | DGT | 2,13 |
|
|
|
| 0,41 |
|
| 0,65 |
|
|
| 0,01 |
|
| 1,06 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 5,45 |
| 0,05 |
|
| 0,28 |
|
| 0,08 |
|
|
|
| 3,69 | 0,77 | 0,58 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,88 |
|
|
|
|
|
|
| 1,88 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,61 | 0,07 |
| 0,09 | 0,05 | 0,08 |
|
| 0,06 |
| 0,06 | 0,20 |
|
|
|
|
2.6 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,08 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,34 | 0,14 | 0,69 | 1,29 | 0,03 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,52 | 0,06 | 0,78 | 0,46 | 0,26 | 0,14 | 0,36 | 0,46 | 1,03 | 1,66 | 0,31 |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,31 | 0,04 |
|
|
| 0,99 |
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,82 | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||
Phường Bắc Hà | Phường Đại Nài | Phường Hà Huy Tập | Phường Nam Hà | Phường Nguyễn Du | Phường Tân Giang | Phường Thạch Linh | Phường Thạch Quý | Phường Trần Phú | Phường Văn Yên | Xã Đồng Môn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Hạ | Xã Thạch Hưng | Xã Thạch Trung | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 436,81 | 0,99 | 18,18 | 10,75 | 0,37 | 37,58 | 0,27 | 30,50 | 28,54 | 1,27 | 5,32 | 25,54 | 48,31 | 86,22 | 30,83 | 112,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 310,22 |
| 11,55 | 9,68 |
| 35,74 |
| 26,92 | 20,61 | 0,30 | 3,49 | 12,44 | 41,90 | 34,14 | 26,52 | 86,94 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 304,31 |
| 11,55 | 9,68 |
| 30,46 |
| 26,92 | 20,61 | 0,30 | 3,49 | 11,94 | 41,90 | 34,10 | 26,43 | 86,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 56,94 |
| 2,58 |
|
| 0,59 |
| 0,60 | 2,67 |
| 0,08 | 3,40 | 3,50 | 31,64 | 3,58 | 8,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 21,86 | 0,99 | 2,48 | 1,07 | 0,37 | 0,51 | 0,27 | 2,98 | 3,40 | 0,97 | 1,27 | 1,51 | 2,91 | 2,50 | 0,17 | 0,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 45,12 |
| 1,57 |
|
| 0,74 |
|
| 1,86 |
| 0,22 | 5,78 |
| 17,94 | 0,56 | 16,45 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,26 | 2,41 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
| 8,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 13,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,00 |
|
|
| 8,00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 7,42 | 0,03 | 4,08 | 0,02 | 0,04 | 0,09 |
|
| 0,60 |
| 0,06 | 0,20 |
|
|
| 2,30 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân bổ đến từng đơn vị hành chính | ||||||||||||||
Phường Bắc Hà | Phường Đại Nài | Phường Hà Huy Tập | Phường Nam Hà | Phường Nguyễn Du | Phường Tân Giang | Phường Thạch Linh | Phường Thạch Quý | Phường Trần Phú | Phường Văn Yên | Xã Đồng Môn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Hạ | Xã Thạch Hưng | Xã Thạch Trung | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,79 | 0,24 | 1,64 | 0,81 | 0,17 | 8,67 | 0,56 | 3,96 | 1,43 | 0,53 | 1,27 | 2,65 | 8,87 | 0,35 | 0,43 | 10,21 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,59 | 0,15 |
|
|
| 0,50 | 0,17 |
|
|
|
|
| 1,10 |
|
| 1,67 |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,12 |
| 1,15 | 0,06 | 0,04 | 2,29 |
| 2,35 | 1,07 | 0,05 | 0,90 | 2,50 | 1,93 | 0,20 | 0,20 | 3,38 |
- | Đất giao thông | DGT | 13,17 |
| 1,15 | 0,06 |
| 0,48 |
| 2,35 | 1,07 | 0,05 | 0,33 | 2,50 | 1,89 | 0,20 | 0,20 | 2,89 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,48 |
|
|
|
| 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,80 |
|
|
|
| 1,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,61 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,57 |
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,02 |
2.3 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,51 |
|
|
|
| 1,11 |
| 0,70 |
|
| 0,28 |
| 4,18 |
| 0,09 | 2,15 |
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | 1,61 | 0,15 | 0,14 | 3,01 |
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 8,18 | 0,09 | 0,49 | 0,75 | 0,13 | 4,77 | 0,39 | 0,91 | 0,36 | 0,20 | 0,09 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 1540/QĐ-UBND ngày 03/07/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ KHSD đất 2023 | ||||
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||||||||
LUA | RPH | RDD | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5)=(6)+…+(9) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
A | Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (6 CTDA) | 3,01 |
| 3,01 | 0,64 |
|
| 2,37 |
|
|
I | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh theo Điều 61 Luật Đất đai năm 2013 (6 CTDA) | 3,01 |
| 3,01 | 0,64 |
|
| 2,37 |
|
|
I.1 | Đất an ninh | 3,01 |
| 3,01 | 0,64 |
|
| 2,37 |
|
|
1 | Quy hoạch trụ sở công an xã Thạch Hưng | 0,17 |
| 0,17 | 0,15 |
|
| 0,02 | Xã Thạch Hưng | 1 |
2 | Trụ sở công an xã Đồng Môn (Điều chuyển từ trụ sở UBND xã Thạch Đồng cũ) | 0,28 |
| 0,28 |
|
|
| 0,28 | Xã Đồng Môn | 2 |
3 | Trụ sở Phòng cảnh sát cơ động thuộc Công an tỉnh Hà Tĩnh (Trường Đại học Hà Tĩnh cơ sở 3 tại Phường Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh) | 1,88 |
| 1,88 |
|
|
| 1,88 | Phương Thạch Quý | 3 |
4 | Trụ sở công an xã Thạch Trung | 0,22 |
| 0,22 | 0,21 |
|
| 0,01 | Xã Thạch Trung | 4 |
5 | Trụ sở công an xã Thạch Bình | 0,26 |
| 0,26 | 0,08 |
|
| 0,18 | Xã Thạch Bình | 142 |
6 | Trụ sở công an xã Thạch Hạ | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Thạch Hạ | 5 |
B | Các công trình, dự án còn lại (260 CTDA) | 562,26 | 52,62 | 509,64 | 280,45 |
|
| 229,18 |
|
|
I | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (176 CTDA) | 425,80 | 50,89 | 374,91 | 243,21 |
|
| 131,69 |
|
|
I.1 | Đất phát triển hạ tầng | 145,46 | 5,20 | 140,26 | 72,04 |
|
| 68,21 |
|
|
I.1.1 | Đất giao thông | 92,73 |
| 92,73 | 36,89 |
|
| 55,84 |
|
|
1 | Dự án chỉnh trang đô thị phía đông kênh N1-9 (giai đoạn II) | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Phường Trần Phú | 7 |
2 | Đường phía Nam và phía Đông BCHQS tỉnh Hà Tĩnh | 2,80 |
| 2,80 | 2,80 |
|
|
| Phường Nguyễn Du | 8 |
3 | Đường Xuân Diệu kéo dài (Đoạn từ đường vành đai khu đô thị Bắc đến đường Ngô Quyền) | 8,50 |
| 8,50 | 8,00 |
|
| 0,50 | Phường Nguyễn Du, xã Thạch Trung | 9 |
4 | Đường 70 (Đoạn từ đường Vũ Quang - Hàm Nghi; Đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Trung Thiên; Đoạn từ đường Trần Phú -Vũ Quang) | 19,67 |
| 19,67 | 5,55 |
|
| 14,12 | Phường Trần Phú, phường Thạch Linh, phường Thạch Quý | 10 |
5 | MR Bến xe buýt | 0,35 |
| 0,35 | 0,35 |
|
|
| Phương Thạch Quý | 11 |
6 | Nâng cấp hệ thống đường giao thông xã Thạch Hạ | 1,46 |
| 1,46 | 1,03 |
|
| 0,43 | Thôn Minh Yên, Tân Lộc & thôn Hạ, xã Thạch Hạ | 12 |
7 | XD Cầu Hộ Độ tại Km2+800 tuyến đường tỉnh ĐT.549 (Dự án cải tạo mặt đường, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật đường Quang Trung đoạn từ Nguyễn Huy Lung đến cầu Hộ Độ và bổ sung một đơn nguyên cầu Hộ Độ) | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Thạch Hạ | 13 |
8 | Đường giao thông trục xã Thạch Trung (Đoạn từ đường Trần Phú đến khu dân cư Đồng Xay) | 2,00 |
| 2,00 | 0,80 |
|
| 1,20 | Xã Thạch Trung | 14 |
9 | Đường giao thông trục xã đoạn từ Ngô Quyền đến đường Mai Lão Bạng | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
| Xã Thạch Trung | 15 |
10 | Đường vành đai phía Đông Thành Phố Hà Tĩnh (GĐ1) đoạn từ km0 đến Km9+535 và đoạn từ Km14+156 đên Km15+785 | 38,57 |
| 38,57 | 4,91 |
|
| 33,66 | Phường Văn Yên, phường Đại Nài, xã Thạch Hưng, xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ | 18 |
11 | Đường Nguyễn Du kéo dài đến đê Đồng Môn | 5,08 |
| 5,08 | 4,58 |
|
| 0,50 | Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng | 19 |
12 | Đường giao thông từ trường Mầm Non Thạch Hưng đến đường Mai Thúc Loan | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Thạch Hưng | 20 |
13 | Đường Đặng Tất xã Thạch Hưng, thành phố Hà Tĩnh | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Thạch Hưng | 21 |
14 | Đường Phú Hào, phường Hà Huy Tập, thành phố Hà Tĩnh | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
| 0,14 | Phường Hà Huy tập | 22 |
15 | Đường Lê Ninh kéo dài (đoạn từ trung tâm phòng chống HIV đến phòng CSGT) và kênh T4 | 0,30 |
| 0,30 | 0,10 |
|
| 0,20 | Xã Thạch Trung | 24 |
16 | Đường giao thông đoạn từ Hải thượng Lãn Ông kéo dài đến đường Nguyễn Du kéo dài | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thôn Nam Kinh, Trung Hưng, xã Thạch Hưng | 25 |
17 | Đường Ngô Quyền - Đồng Môn | 0,27 |
| 0,27 | 0,27 |
|
|
| Thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn | 26 |
18 | Đường giao thông thôn Liên Hà (Vườn Hùng) | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Liên Hà, xã Thạch Hạ | 27 |
19 | Đường giao thông liên thôn Đông Đoài, thôn Thượng | 0,32 |
| 0,32 | 0,05 |
|
| 0,27 | Thôn Đông Đoài, xã Thạch Hạ | 28 |
20 | Hạ tầng GT tổ dân phố 1 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Tổ DP 1 Phường Nam Hà | 29 |
21 | Đường giao thông (Ngõ 1 Đường Hà Huy Tập - Ngõ 2 đường Võ Liêm Sơn) | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Nam Hà | 30 |
22 | Mở thông ngõ 4 đường Trần Phú ra bờ hồ Bắc Hà | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Phường Bắc Hà | 31 |
23 | Đường giao thông ngõ 41, đường Hàm Nghi | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Phường Hà Huy Tập | 32 |
24 | Đường Lê Duẩn (Từ phía nam Trung tâm thương mại vincom đến đường Nguyễn Xí và đoạn từ đường Nguyễn Xí đến QL1A) | 0,68 |
| 0,68 |
|
|
| 0,68 | phường Hà Huy Tập | 34 |
25 | Đường giao thông trục chính xã Thạch Trung (Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trung Hạ) | 0,01 |
| 0,01 | 0,00 |
|
| 0,01 | xã Thạch Trung | 37 |
26 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường giao thông từ thôn Liên Hà ra khu Quy hoạch Đồng Ghè | 1,50 |
| 1,50 | 1,00 |
|
| 0,50 | Xã Thạch Hạ | 40 |
27 | Nâng cấp 2 tuyến đường giao thông nội đồng cánh đồng Ghè | 1,05 |
| 1,05 | 1,05 |
|
|
| Xã Thạch Hạ | 41 |
28 | Củng cố nâng cấp tuyến đê Đồng Môn đoạn từ cầu Cày (K0) đến cầu Hộ Độ (K5+340) | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Thạch Trung | 43 |
29 | Nâng cấp, mở rộng đường GTNĐ | 0,47 |
| 0,47 | 0,47 |
|
|
| Xã Thạch Bình | 44 |
30 | Đường giao thông từ QL1A đến đường Đặng Văn Bá | 0,84 |
| 0,84 | 0,84 |
|
|
| Xã Thạch Bình | 45 |
31 | Xây dựng đường giao thông đoạn từ trường THCS Hưng Đồng đến đường vào xóm Tiến Hưng, xã Thạch Hưng | 0,70 |
| 0,70 | 0,40 |
|
| 0,30 | Xã Thạch Hưng | 46 |
32 | Đường vành đai phía tây Hồ Đập Lỗ | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Thạch Hưng | 47 |
33 | Đường bao sông Cụt đoạn từ đường 26/3 đến đường Nguyễn Trung Thiên | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Phường Tân Giang | 50 |
34 | Đường Lê Ninh kéo dài từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường vành đai Khu đô thị Bắc | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
| Phường Nguyễn Du | 51 |
35 | Xây dựng đường nội đồng tại các vùng tích tụ ruộng đất, xã Thạch Hạ | 0,45 |
| 0,45 | 0,45 |
|
|
| Xã Thạch Hạ | 278 |
36 | Đường giao thông liên tổ dân phố Tân Tiến- Nhật Tân, phường Thạch Linh | 0,55 |
| 0,55 | 0,55 |
|
|
| Phường Thạch Linh | 279 |
37 | Nâng cấp đường Đặng Văn Bá, xã Thạch Bình | 1,69 |
| 1,69 | 0,15 |
|
| 1,54 | Xã Thạch Bình | 305 |
38 | Đường và mương thoát nước hạ tầng khu dân cư xem dắm TDP4, phường Hà Huy Tập | 0,95 |
| 0,95 | 0,95 |
|
|
| phường Hà Huy Tập | 280 |
39 | Mở rộng ngã tư giao nhau giữa đường Hà Huy Tập và Phan Đình Giót | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Nam Hà | 6 |
40 | Nâng cấp đường Trung Tiết | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Phường Thạch Quý | 16 |
41 | Nâng cấp đường Lê Thiệu Huy | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Nguyễn Du | 17 |
42 | Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Xí đoạn từ trụ sở UBND phường cũ đến giáp xã Tân Lâm Hương | 0,41 |
| 0,41 | 0,35 |
|
| 0,06 | Phường Hà Huy Tập | 23 |
43 | Chỉnh trang nút giao thông ngõ 6 đường Hải Thượng Lãn Ông, TDP5 | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Bắc Hà | 39 |
44 | Đường giao thông từ bệnh viện Vinmex đến đường Nguyễn Du | 1,00 |
| 1,00 | 0,80 |
|
| 0,20 | Xã Thạch Hưng | 35 |
45 | Mở rộng, nâng cấp tuyến đường ngõ 84 Lê Hồng Phong | 0,55 |
| 0,55 | 0,50 |
|
| 0,05 | Nam Tiến, Thạch Linh | 36 |
46 | Đường bờ Bắc của kênh thoát nước phía Tây thành phố (đoạn từ ngõ 151 đường Vũ Quang đến hồ Nhật Tân, phường Thạch Linh) | 0,43 |
| 0,43 | 0,31 |
|
| 0,12 | P. Thạch Linh | 38 |
47 | Nâng cấp đường Nguyễn Hoành Từ (đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Lê Duẩn) | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Đại Nài, Hà Huy Tập | 42 |
I.1.2 | Đất thuỷ lợi | 5,42 |
| 5,42 | 5,18 |
|
| 0,25 |
|
|
1 | Kênh tiêu thoát lũ khu đồng Ngọ Vinh | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
| TDP 2, phường Nguyễn Du | 54 |
2 | Kênh mương phường Hà Huy Tập | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| TDP 3+4+5 phường Hà Huy Tập | 57 |
3 | Hệ thống kênh tiêu nước vùng Ghè | 0,60 |
| 0,60 | 0,60 |
|
|
| Thôn Liên Thanh, xã Thạch Hạ | 58 |
4 | Kênh tiêu Thạch Quý từ cống đồng kiên ra kênh T8 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Phường Thạch Quý | 60 |
5 | Đê Hữu Phủ | 0,05 |
| 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Thạch Bình | 61 |
6 | Mương tiêu thoát từ đường Trung Hưng đến Hồ Đập Lỗ | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Xã Thạch Hưng | 62 |
7 | Hệ thống thoát nước từ Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh đến Kênh thoát lũ Thạch Trung (Dự án Hệ thống thoát nước lưu vực phía Đông Bắc khu đô thị Bắc thành phố Hà Tĩnh) | 0,72 |
| 0,72 | 0,68 |
|
| 0,04 | P. Nguyễn Du và X Thạch Trung | 63 |
8 | Mương thoát nước vùng Cầu Vôi | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Thạch Bình | 64 |
9 | Hệ thống tiêu thoát nước từ vùng Học đến mương tiêu vùng Ghè, xã Thạch Hạ | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Thạch Hạ | 281 |
10 | Tuyến thoát nước từ TDP 2 Nguyễn Du đến cống Truồng Lợn Thạch Trung | 0,11 |
| 0,11 | 0,11 |
|
|
| P. Nguyễn Du | 282 |
11 | Nâng cấp Kênh Ghè Nghem | 0,28 |
| 0,28 | 0,18 |
|
| 0,10 | Xã Đồng Môn | 283 |
12 | Cải tạo, nâng cấp bờ rào xã Đồng Môn | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Xã Đồng Môn | 284 |
13 | Nâng cấp tuyến mương tiêu thoát lũ từ Ngõ 200, đường Nguyễn Trung Thiên ra Kênh T8. | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Phường Thạch Quý, Nguyễn Du | 48 |
14 | Mương chống ngập úng từ đường về thôn Tiến Hưng đến Đập Phụ Lão | 0,66 |
| 0,66 | 0,60 |
|
| 0,06 | xã Thạch Hưng | 49 |
15 | Mương thoát nước đường Hải Thượng Lãn Ông nối từ kênh T7 đến Hào Thành | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Thạch Quý, Nguyễn Du | 53 |
16 | Mương, Vỉa hè, phía tây đường Nguyễn Trung Thiên | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Phường Thạch Quý | 55 |
I.1.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 2,55 |
| 2,55 | 1,65 |
|
| 0,90 |
|
|
1 | XD Trụ sở Bảo tàng và Trung tâm thanh thiếu nhi | 2,55 |
| 2,55 | 1,65 |
|
| 0,90 | Phường Nguyễn Du | 188 |
I.1.4 | Đất cơ sở y tế | 10,67 | 5,20 | 5,47 | 0,12 |
|
| 5,35 |
|
|
1 | Trạm Y tế Đồng Môn | 0,12 |
| 0,12 | 0,12 |
|
|
| Thôn Thắng Lợi xã Đồng Môn | 65 |
2 | Đất xây dựng cơ sở Y tế | 3,69 |
| 3,69 |
|
|
| 3,69 | Phường Thạch Quý, xã Thạch Hưng | 66 |
3 | Trạm y tế phường Hà Huy Tập | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
| 0,12 | Phường Hà Huy Tập | 67 |
4 | Mở rộng Bệnh viện đa khoa tỉnh | 6,74 | 5,20 | 1,54 |
|
|
| 1,54 | Phường Bắc Hà | 56 |
I.1.5 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 24,19 |
| 24,19 | 22,09 |
|
| 2,10 |
|
|
1 | QH mở rộng trường THCS Phường Nam Hà | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Phường Nam Hà | 68 |
2 | Thành phố giáo dục quốc tế Hà Tĩnh | 22,54 |
| 22,54 | 20,50 |
|
| 2,04 | Phường Nguyễn Du | 69 |
3 | Xây dựng trường THCS Đại Nài về vị trí mới | 1,44 |
| 1,44 | 1,44 |
|
|
| Phường Đại Nài | 52 |
4 | Mở rộng trường Mầm non xã Thạch Hạ | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Thạch Hạ | 59 |
I.1.6 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 |
|
|
1 | Nâng cấp sân thể thao và chỉnh trang khu vực trung tâm phường Nam Hà | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Phường Nam Hà | 72 |
I.1.7 | Đất công trình năng lượng | 5,32 |
| 5,32 | 5,30 |
|
| 0,02 |
|
|
1 | Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, phường thuộc thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh | 0,31 |
| 0,31 | 0,31 |
|
|
| Phường Nguyễn Du, Phường Bắc Hà, P. Tân Giang, P. Đại Nài, P. Hà Huy Tập, X. Thạch Trung, X. Thạch Đồng, Phường Thạch Quý, Xã Thạch Hạ | 73 |
2 | Dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp điện ĐZ 374E18.1 huyện Cẩm Xuyên (từ cột số 1 đến cột số 76) đoạn đi qua thành phố Hà Tĩnh | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
| Phường Hà Huy Tập | 74 |
3 | Di dời đường điện trung tâm hành chính tỉnh | 4,00 |
| 4,00 | 4,00 |
|
|
| Phường Thạch Linh | 75 |
4 | Dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV đi chung phục vụ giải phóng, phát triển quỹ đất phía Tây thành phố Hà Tĩnh theo hình thức BT | 0,67 |
| 0,67 | 0,67 |
|
|
| Phường Thạch Linh | 76 |
5 | Xây dựng 01 xuất tuyến 22kV sau TBA 110kV Thạch Linh (E18.1) cấp điện cho các xã Thạch Trung, Thạch Hạ, Thạch Môn - thành phố Hà Tĩnh và san tải cho ĐZ 472E18.1 | 0,03 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
| Xã Thạch Trung, xã Thạch Hạ, xã Thạch Môn, xã Thạch Đồng, xã Thạch Hưng | 77 |
6 | Nâng cấp, di dời tuyến đường điện 22KV và mở rộng đường dây 0,4KV vùng NTTS đồng Ghè, xã Thạch Hạ | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Thạch Hạ | 78 |
7 | Xây dựng DZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu vực thành phố Hà Tĩnh năm 2022; Xây dựng, cải tạo đường dây 372E18.1 để cấp điện mạch vòng nâng cao độ tin cậy cung cấp điện | 0,05 |
| 0,05 | 0,04 |
|
| 0,01 | Phường Đại Nài, Thạch Linh; xã Thạch Hạ | 79 |
8 | Xây dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp, đảm bảo cấp điện mạch vòng, nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh | 0,01 |
| 0,01 | 0,01 |
|
|
| Phường Thạch Quý | 70 |
9 | Xây dựng, cải tạo đường dây trung hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023 | 0,04 |
| 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 | Phường Văn Yên, Thạch Hưng, Thạch Hạ, Thạch Trung, Thạch Quý, Thạch Linh | 81 |
I.1.8 | Đất bưu chính viễn thông | 0,47 |
| 0,47 | 0,31 |
|
| 0,16 |
|
|
1 | QH các trạm BTS mạng di động (2 trạm: Đồng Môn, Thạch Bình) | 0,06 |
| 0,06 | 0,06 |
|
|
| Xã Đồng Môn, Thạch Bình | 80 |
2 | Xây dựng các trạm BTS mạng di động trên địa bàn thành phố | 0,41 |
| 0,41 | 0,25 |
|
| 0,16 | Xã Đồng Môn, Thạch Bình, Thạch Hạ, Thạch Hưng, Thạch Trung, Thạch Quý, Văn Yên | 82 |
I.1.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
| 0,29 |
|
|
1 | QH mở rộng Võ Miếu | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
| 0,29 | Phươờng Tân Giang | 83 |
I.1.10 | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang Cồn Bóng | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Phường Hà Huy Tập | 84 |
I.1.11 | Đất Bãi thải, xử lý rác thải | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
| 0,17 |
|
|
1 | Bãi trung chuyển rác (tại Đập Thượng) | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
| 0,17 | Xã Đồng Môn | 85 |
I.1.12 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức xã hội | 3,10 |
| 3,10 |
|
|
| 3,10 |
|
|
1 | MR Trung tâm điều dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tại xã Thạch Hạ | 3,10 |
| 3,10 |
|
|
| 3,10 | Xã Thạch Hạ | 87 |
I.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,91 |
| 0,91 | 0,46 |
|
| 0,45 |
|
|
1 | XD Nhà văn hóa khối phố | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
| KP Tây Yên, phường Văn Yên | 88 |
2 | Nhà văn hoá và khu thể thao thôn Hồng Hà | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung | 90 |
3 | Nhà văn hoá và khu thể thao thôn Tân Phú | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Thôn Tân Phú, xã Thạch Trung | 91 |
4 | Nhà văn hoá và khu thể thao thôn Bình Yên | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thôn Bình Yên xã Thạch Bình | 92 |
5 | Nhà Văn Hóa Tiền Tiến | 0,11 |
| 0,11 | 0,11 |
|
|
| Thôn Tiền Thiến xã Đồng Môn | 93 |
I.3 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 40,00 | 38,90 | 1,10 |
|
|
| 1,10 |
|
|
1 | Công viên trung tâm thành phố | 40,00 | 38,90 | 1,10 |
|
|
| 1,10 | Phường Đại Nài, phường Nam Hà | 95 |
I.4 | Đất ở tại nông thôn | 145,44 | 1,60 | 143,84 | 102,89 |
|
| 40,95 |
|
|
1 | Khu dân cư Đồng Cầu | 2,50 |
| 2,50 | 2,50 |
|
|
| Thôn Kinh Nam, Xã Thạch Hưng | 103 |
2 | Khu dân cư Cầu Ngan | 4,89 |
| 4,89 | 4,76 |
|
| 0,13 | Thôn Liên Thanh, Tân Học, xã Thạch Hạ | 104 |
3 | Khu dân cư Tân Học (giai đoạn 2) | 1,24 |
| 1,24 | 1,24 |
|
|
| Thôn Tân Học, xã Thạch Hạ | 105 |
4 | Khu dân cư Đồi Quang | 1,60 |
| 1,60 | 1,60 |
|
|
| Xã Đồng Môn | 106 |
5 | Khu dân cư xen dắm thôn Liên Hà (Giai đoạn 2) | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Xã Thạch Hạ | 108 |
6 | Khu tái định cư Đội Nếp (TĐC cho dự án đê Đồng Môn) | 3,64 |
| 3,64 | 3,54 |
|
| 0,10 | Xã Thạch Hưng | 109 |
7 | Hạ tầng dân cư Lý Tự (Quy hoạch đất ở gần trường MN) (Tên cũ: Đất ở mới - khu vực sát trường mầm non) | 0,55 |
| 0,55 |
|
|
| 0,55 | Xã Đồng Môn | 110 |
8 | Khu đô thị 2 bên đường Ngô Quyền | 42,79 |
| 42,79 | 33,06 |
|
| 9,73 | Xã Thạch Trung | 112 |
9 | Khu đô thị tại xã Thạch Trung và thị trấn Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | 22,60 |
| 22,60 | 10,55 |
|
| 12,05 | Xã Thạch Trung | 113 |
10 | Đất ở mới xen dắm tại các xóm | 4,17 |
| 4,17 | 2,00 |
|
| 2,17 | Xã Thạch Hạ | 114 |
11 | Khu dân cư Đồng Hoằng | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xóm Tân Phú, xã Thạch Trung | 115 |
12 | Hạ tầng khu dân cư xen dắm thôn Hồng Hà | 0,57 |
| 0,57 | 0,38 |
|
| 0,19 | Thôn Hồng Hà, xã Thạch Trung | 116 |
13 | Hạ tầng khu dân cư Sác giá, thôn Đức Phú xã Thạch Trung | 0,65 |
| 0,65 | 0,65 |
|
|
| Thôn Đức Phú, xã Thạch Trung | 117 |
14 | Đất ở xen dắm thôn Minh Yên | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
|
| Xã Thạch Hạ | 119 |
15 | Hạ tầng phía Tây thôn Tân Học giai đoạn 4 | 1,20 |
| 1,20 | 1,20 |
|
|
| Xã Thạch Hạ | 120 |
16 | QH xen dắm đất ở 9 thôn | 0,60 |
| 0,60 | 0,60 |
|
|
| Xã Đồng Môn | 122 |
17 | Hạ tầng khu dân cư xen dắm Đồng Xay, thôn Thanh Phú xã Thạch Trung (giai đoạn 3) | 0,15 |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xóm Thanh Phú, xã Thạch Trung | 123 |
18 | Hạ tầng Khu dân cư Cọc Lim, thôn Đông Tiến (giai đoạn 3) | 2,50 | 1,60 | 0,90 | 0,71 |
|
| 0,19 | Xóm Đông Tiến, xã Thạch Trung | 124 |
19 | Khu đô thị, thương mại dịch vụ, biệt thự sinh thái Nam Cầu Phủ | 49,91 |
| 49,91 | 32,70 |
|
| 17,21 | Xã Thạch Bình | 125 |
20 | Khu đô thị mới phía Nam Cầu Cày, xã Thạch Trung | 20,74 |
| 20,74 | 13,01 |
|
| 7,73 | Thạch Trung | 129 |
21 | Khu dân cư xen dắm dọc 2 bên tuyến đường Lê Ninh kéo dài (lô OT7.11 theo Quy hoạch phân khu xây dựng xã Thạch Trung) | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
| Xã Thạch Trung | 131 |
22 | Hạ tầng khu dân cư Sác Năn II | 1,87 |
| 1,87 | 1,87 |
|
|
| Xã Thạch Trung | 134 |
23 | Khu xen dắm dân cư thôn Tiền Tiến | 2,60 |
| 2,60 | 2,48 |
|
| 0,12 | Thôn Tiền Tiến, xã Đồng Môn | 118 |
24 | Hạ tầng khu dân cư vùng Giếng Đồng thôn Tiến Giang, xã Đồng Môn | 2,10 |
| 2,10 | 2,00 |
|
| 0,11 | X. Đồng Môn | 138 |
25 | Hạ tầng khu dân cư thôn Tân Phú, xã Thạch Trung | 3,05 |
| 3,05 | 2,90 |
|
| 0,15 | X. Thạch Trung | 139 |
26 | Hạ tầng khu dân cư đồng Kênh, đồng Cửa Miếu, xã Thạch Hưng | 4,10 |
| 4,10 | 4,10 |
|
|
| Xã Thạch Hưng | 290 |
27 | Hạ tầng Khu dân cư thôn Thanh Tiến, xã Đồng Môn | 2,85 |
| 2,85 | 2,85 |
|
|
| Xã Đồng Môn | 285 |
28 | Hạ tầng Khu dân cư Khu N trung tâm hành chính xã Thạch Hưng | 2,50 |
| 2,50 | 2,45 |
|
| 0,05 | Xã Thạch Hưng | 286 |
29 | Hạ tầng Khu dân cư Khu M trung tâm hành chính xã Thạch Hưng | 4,51 |
| 4,51 | 4,51 |
|
|
| Xã Thạch Hưng | 287 |
30 | Hạ tầng Khu dân cư Đồng Cửa Hàng, xã Thạch Bình | 2,51 |
| 2,51 | 2,21 |
|
| 0,30 | Xã Thạch Bình | 288 |
31 | Khu dân cư thôn Liên Nhật (giai đoạn 2) | 1,90 |
| 1,90 | 1,52 |
|
| 0,38 | Xã Thạch Hạ, Đồng Môn | 291 |
32 | Hạ tầng dân cư vùng Đồng Tìm, Tẻ Quạt | 4,98 |
| 4,98 | 4,98 |
|
|
| Thôn Thượng, thôn Đông Đoài, xã Thạch Hạ | 89 |
33 | Khu dân cư xen dắm Vườn Đề, Ngọ Nhâm | 1,08 |
| 1,08 | 1,08 |
|
|
| Thôn Liên Hà, xã Thạch Hạ | 94 |
34 | Hạ tầng khu dân cư Ao Tổng 2, xã Thạch Bình (giai đoạn 1) | 1,60 |
| 1,60 | 1,50 |
|
| 0,10 | Bình Lý, Thạch Bình | 95 |
35 | Hạ tầng khu dân cư phía Đông thôn Tân Học, xã Thạch Hạ (Giai đoạn 1) | 1,00 |
| 1,00 | 0,95 |
|
| 0,05 | Tân Học, xã Thạch Hạ | 97 |
36 | Hạ tầng dân cư Trung Tiến (giai đoạn 1) | 1,20 |
| 1,20 | 1,15 |
|
| 0,05 | Trung Tiến, Đồng Môn | 98 |
37 | Hạ tầng khu dân cư Liên Phú | 0,70 |
| 0,70 | 0,70 |
|
|
| Xã Thạch Trung | 99 |
38 | Hạ tầng khu dân cư Đồng Bường, xã Thạch Hưng | 2,00 |
| 2,00 | 1,90 |
|
| 0,10 | Xã Thạch Hưng | 100 |
I.5 | Đất ở tại đô thị | 92,34 | 5,19 | 87,15 | 66,28 |
|
| 20,87 |
|
|
1 | Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV | 3,45 |
| 3,45 | 3,00 |
|
| 0,45 | Phường Thạch Linh | 147 |
2 | Quỹ đất tái định cư phục vụ dự án tái định cư | 0,74 |
| 0,74 | 0,74 |
|
|
| TDP 6, phường Nguyễn Du | 149 |
3 | Đất ở mới (Xen dắm) | 0,90 |
| 0,90 | 0,90 |
|
|
| TDP 7, phường Nguyễn Du | 150 |
4 | Khu đô thị tại thành phố Hà Tĩnh | 6,03 |
| 6,03 | 3,22 |
|
| 2,81 | phường Nguyễn Du | 151 |
5 | Đất ở mới (Xen dắm) | 0,10 |
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| Phường Thạch Quý | 152 |
6 | Di dời xưởng chế biến Hương nến, chiếu trúc và giấy màu | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Phường Thạch Quý | 153 |
7 | Dự án Khu phức hợp thể thao, nhà ở Sông Đông | 7,20 |
| 7,20 | 6,70 |
|
| 0,50 | Phường Thạch Linh, thành phố Hà Tĩnh | 154 |
8 | Nhà văn hoá khối phố 3 sang đất ở | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Nam Hà | 155 |
9 | Khu dân cư Tổ dân phố 4, Tổ dân phố 7, Phường Hà Huy Tập | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
|
| TDP 4, TDP 7, Phường Hà Huy Tập | 157.1 |
10 | Dự án chỉnh trang đô thị hạ tầng dân cư TDP7 | 4,54 |
| 4,54 | 3,15 |
|
| 1,39 | Khu Đồng Dài, Phường Hà Huy Tập | 157 |
11 | Khu dân cư Đội Mý | 0,16 |
| 0,16 | 0,16 |
|
|
| TDP Bắc Quý, Tâm Quý, P. Thạch Quý | 158 |
12 | Xen dắm đất ở | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | TDP1. Phường Nam Hà | 160 |
13 | Khu đất phía Đông bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 2,50 |
| 2,50 | 2,50 |
|
|
| Phường Nguyễn Du | 161 |
14 | Đất ở xem dắm (NVH TDP 1 cũ) | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Tổ dân phố 1, Phường Nam Hà | 162 |
15 | Khu đô thị tại xã Thạch Trung | 20,75 |
| 20,75 | 9,20 |
|
| 11,55 | xã Thạch Trung, Phường Nguyễn Du | 164 |
16 | Khu đô thị Thạch Quý, thành phố Hà Tĩnh | 10,18 |
| 10,18 | 9,06 |
|
| 1,12 | Phường Thạch Quý | 165 |
17 | Đất ở xen dắm từ NVH TDP 6 (Tên cũ: Hạ tầng tổ dân phố 6) | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Hà Huy Tập | 166 |
18 | Hạ tầng tổ dân phố 7 | 0,44 |
| 0,44 |
|
|
| 0,44 | Phường Hà Huy Tập | 167 |
19 | Hạ tầng khu dân cư Đồng Bàu Rạ | 2,98 | 2,83 | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Phường Hà Huy Tập | 168 |
20 | Đất ở mới (Xen dắm) | 1,41 |
| 1,41 | 0,84 |
|
| 0,57 | Khối phố 9, phường Đại Nài | 171 |
21 | Xen dắm đất ở KP Nhật Tân và KP Đại Đồng | 0,08 |
| 0,08 | 0,08 |
|
|
| Phường Thạch Linh | 172 |
22 | Hạ tầng khu dân cư xen dắm TDP 3,4 | 0,69 |
| 0,69 | 0,67 |
|
| 0,02 | Phường Hà Huy Tập | 173 |
23 | Hạ tầng dân cư đồng Lâm nghiệp | 1,42 |
| 1,42 | 1,42 |
|
|
| Phường Văn Yên | 174 |
24 | Khu dân cư vùng Đồng Dinh | 0,87 |
| 0,87 | 0,87 |
|
|
| Phường Đại Nài | 176 |
25 | Xen dặm TDP Yên Đồng, TDP Đại Đồng | 0,55 |
| 0,55 | 0,55 |
|
|
| Phường Thạch Linh | 179 |
26 | QH đất ở mới (phía Đông đường Lê Ninh) tổ 6 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| TDP 6 Phường Nguyễn Du | 181 |
27 | QH xen dắm khu dân cư Tổ 2 | 1,20 |
| 1,20 | 1,20 |
|
|
| TDP 2, Phường Nguyễn Du | 182 |
28 | Hạ tầng khu dân cư Khối phố Tuy Hòa (đối diện Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh), phường Thạch Linh | 1,59 |
| 1,59 | 1,49 |
|
| 0,10 | P. Thạch Linh | 183 |
29 | Hạ tầng tổ dân phố 6, phường Nguyễn Du (Bám mặt đường Xuân Diệu theo QHPK Đô thị Bắc) | 1,31 |
| 1,31 | 1,13 |
|
| 0,18 | P. Nguyễn Du | 184 |
30 | Hạ tầng khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Du | 2,50 | 2,36 | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Phường Thạch Quý | 253 |
31 | Quy hoạch vùng Kẻ Se | 2,05 |
| 2,05 | 2,05 |
|
|
| Phường Đại Nài | 107 |
32 | Khu dân cư tổ dân phố 8 (vị trí 1,3,4,6,7) | 4,31 |
| 4,31 | 4,31 |
|
|
| Phường Đại Nài | 111 |
33 | Khu dân cư tổ dân phố 7 (vị trí 1,2) | 0,93 |
| 0,93 | 0,93 |
|
|
| Phường Đại Nài | 126 |
34 | Hạ tầng hai bên Kênh phía Tây thành phố, phường Thạch Linh | 4,21 |
| 4,21 | 3,79 |
|
| 0,42 | P. Thạch Linh | 128 |
35 | Hạ tầng khu tái định cư khối phố Tân Quý, phường Thạch Quý | 3,15 |
| 3,15 | 3,15 |
|
|
| Phường Thạch Quý | 130 |
36 | Hạ tầng khu dân cư khối phố Bắc Quý (giai đoạn 1) | 2,00 |
| 2,00 | 1,85 |
|
| 0,15 | Bắc Quý, Thạch Quý | 132 |
37 | Hạ tầng khu dân cư Đồi Mốt | 1,14 |
| 1,14 | 1,00 |
|
| 0,14 | Phường Thạch Linh, xã Thạch Trung | 133 |
38 | Hạ tầng khu dân cư Hợp Tiến | 1,00 |
| 1,00 | 0,92 |
|
| 0,08 | Phường Thạch Linh | 135 |
I.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,62 |
| 0,62 | 0,62 |
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm hành chính phường (Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND phường Văn Yên) | 0,62 |
| 0,62 | 0,62 |
|
|
| Phường Văn Yên | 306 |
I.7 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 1,00 |
| 1,00 | 0,92 |
|
| 0,08 |
|
|
1 | QH Trụ sở Đài truyền hình | 1,00 |
| 1,00 | 0,92 |
|
| 0,08 | Phường Thạch Linh | 136 |
I.8 | Đất mặt nước chuyên dùng | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
1 | MR hồ Công Đoàn | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | TDP 1, phường Bắc Hà | 190 |
I.9 | Đất cơ sở tôn giáo | 0,57 |
| 0,57 | 0,44 |
|
| 0,13 |
|
|
1 | MR Nhà thờ xứ An Nhiên | 0,57 |
| 0,57 | 0,44 |
|
| 0,13 | Xã Thạch Hạ | 96 |
II | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (24 CTDA) | 86,18 | 0,90 | 85,28 | 32,14 |
|
| 53,14 |
|
|
II.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | 13,00 |
| 13,00 | 13,00 |
|
|
|
|
|
1 | Mô hình chuyển đổi đất lúa sang NTTS ở xứ đồng Đập Mậu | 8,00 |
| 8,00 | 8,00 |
|
|
| Xã Thạch Trung | 194 |
2 | Chuyển đổi đất trồng lúa kém hiệu quả sang NTTS ở xứ đồng Đập Cu | 5,00 |
| 5,00 | 5,00 |
|
|
| Xã Đồng Môn | 195 |
II.2 | Đất nông nghiệp khác | 7,10 |
| 7,10 | 1,00 |
|
| 6,10 |
|
|
1 | Mô hình chăn nuôi bò nhốt | 1,00 |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
| Xã Đồng Môn | 198 |
2 | Các khu vực xây dựng mô hình trồng rau, củ, quả công nghệ cao | 6,10 |
| 6,10 |
|
|
| 6,10 | Xã Đồng Môn, xã Thạch Hạ | 193 |
II.3 | Đất thương mại, dịch vụ | 59,60 |
| 59,60 | 15,09 |
|
| 44,51 |
|
|
1 | Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đât của sở Nông Nghiệp và phát triển nông thôn Hà Tĩnh cũ) | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
| 0,21 | Phường Bắc Hà | 199 |
2 | QH đất thương mại, dịch vụ (Tên cũ: Trụ sở làm việc Quỹ tín dụng nhân dân Trung - Hạ - Nguyễn Du tại xã Thạch Hạ) | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
| Xã Thạch Hạ | 201 |
3 | Khu du lịch dịch vụ sinh thái ven sông (Xây dựng khu du lịch dịch vụ, sinh thái ven sông tại vùng Đồng Ghè, xã Thạch Hạ) | 46,44 |
| 46,44 | 8,05 |
|
| 38,39 | Đồng Ghè, xã Thạch Hạ | 202 |
4 | Đất thương mại, dịch vụ (thu hồi khu đất của Cty CP Xây dựng và KD tổng hợp Hùng Hằng cũ) | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Khu đô thị Bắc, P. Nguyễn Du | 203 |
5 | Khu đất thu hồi của nhà khách Hương Sen | 0,53 |
| 0,53 |
|
|
| 0,53 | Phường Tân Giang | 206 |
6 | Khu đất thu hồi Khu liên cơ Báo Hà Tĩnh (3 đơn vị: Báo Hà Tĩnh, cục Thống kê Hà Tĩnh, Hội liên hiệp văn học nghệ thuật Hà Tĩnh) | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
| 0,17 | Phường Tân Giang | 207 |
7 | Khu đất thu hồi Tổng công ty thép Việt Nam | 0,88 |
| 0,88 |
|
|
| 0,88 | Phường Nguyễn Du | 208 |
8 | Công ty cổ phần vật tư nông nghiệp Hà Tĩnh | 0,11 |
| 0,11 |
|
|
| 0,11 | Phường Nguyễn Du | 209 |
9 | Quy hoạch dự án khu sinh hoạt văn hóa, phơi sấy và trụ sở HTX bánh đa nem Thạch Hưng | 2,00 |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
| Xã Thạch Hưng | 213 |
10 | QH khu TMDV (từ đất nông nghiệp khác) | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | xã Đồng Môn | 214 |
11 | Chuyển mục đích đất sản xuất phi nông nghiệp sang đất thương mai dịch vụ phường Hà Huy Tập | 1,57 |
| 1,57 |
|
|
| 1,57 | Phường Hà Huy Tập | 192 |
12 | Dự án Xây dựng trụ sở làm việc kết hợp cửa hàng kinh doanh xăng dầu Giang Nam tại xã Thạch Trung, thành phố Hà Tĩnh | 0,91 |
| 0,91 | 0,91 |
|
|
| Xã Thạch Trung | 275 |
13 | QH đất TMDV khu vực đường Ngô Quyền vị trí số 2 | 1,19 |
| 1,19 | 1,19 |
|
|
| Xã Thạch Trung | 276 |
14 | QH đất TMDV khu vực đường Ngô Quyền vị trí số 3 | 0,60 |
| 0,60 | 0,60 |
|
|
| Xã Thạch Trung | 277 |
15 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Phường Bắc Hà | 294 |
16 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ phía Nam đường Ngô Quyền (Đối diện BVĐK TTH) | 1,50 |
| 1,50 | 1,50 |
|
|
| Xã Thạch Trung | 295 |
17 | Quy hoạch đất thương mại dịch vụ | 0,34 |
| 0,34 | 0,34 |
|
|
| Phường Thạch Linh | 137 |
II.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 6,48 | 0,90 | 5,58 | 3,05 |
|
| 2,53 |
|
|
1 | QH lò giết mổ gia súc | 0,30 |
| 0,30 | 0,15 |
|
| 0,15 | Xóm Đồng Giang, xóm Đồng Môn, xã Đồng Môn | 216 |
2 | Các dự án SXKD tại cụm công nghiệp Thạch Đồng | 3,28 | 0,90 | 2,38 |
|
|
| 2,38 | Xã Đồng Môn | 217 |
3 | Khu sản xuất kinh doanh xã Thạch Bình | 2,90 |
| 2,90 | 2,90 |
|
|
| Xã Thạch Bình | 218 |
III | Các khu vực sử dụng đất khác (60 CTDA) | 50,28 | 0,83 | 49,45 | 5,10 |
|
| 44,35 |
|
|
III.1 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 0,72 |
| 0,72 |
|
|
| 0,72 |
|
|
1 | Quy hoạch tiểu công viên CX-01 thành sân bóng đá mini nhân tạo kết hợp tiểu công viên tại TDP 1 | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Phường Hà Huy Tập | 220 |
2 | Chuyển mục đich nhà văn hóa tổ 9 thành đất thể thao | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Phường Nam Hà | 221 |
3 | Sân thể thao TDP 6 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Phường Bắc Hà | 222 |
4 | Tổ hợp dịch vụ thể thao tại phường Văn Yên | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
| 0,57 | phường Văn Yên | 223 |
5 | Sân thể thao (NVH TDP4 cũ, Phường Bắc Hà) | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Bắc Hà | 225 |
III.2 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 3,38 |
| 3,38 |
|
|
| 3,38 |
|
|
1 | Khu vui chơi, giải trí (Thu hồi NVH KP4 cũ - phường Hà Huy Tập) | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | Phường Hà Huy Tập | 226 |
2 | Khu vui chơi, giải trí từ khu đất thu hồi trường tiểu học Văn Yên | 0,28 |
| 0,28 |
|
|
| 0,28 | phường Văn Yên | 227 |
3 | Đất khu thể thao, công viên cây xanh mặt nước | 2,22 |
| 2,22 |
|
|
| 2,22 | Xã Thạch Trung | 228 |
4 | Quy hoạch tiểu công viên | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã Thạch Hưng | 232 |
5 | Công viên Thạch Linh | 0,70 |
| 0,70 |
|
|
| 0,70 | Phường Thạch Linh | 233 |
III.3 | Đất ở nông thôn (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất) | 15,00 | 0,64 | 14,36 |
|
|
| 14,36 |
|
|
1 | Đất ở mới (Xen dắm NVH cũ Hoà Bình, Đồng Tiến, Đồng Liên, Thắng Lợi, Đồng Giang) | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Đồng Môn | 235 |
2 | Quy hoạch xen dắm, đấu giá đất ở NVH thôn Kinh Trung cũ, Kinh Nam, Kinh Bắc cũ, Nam Hội cũ, Kinh Tây cũ, Kinh Đông cũ, (xã Thạch Hưng), NVH thôn Minh Tân cũ,(xã Thạch Hạ) | 0,66 |
| 0,66 |
|
|
| 0,66 | Xã Thạch Hưng, xã Thạch Hạ | 236 |
3 | Hạ tầng dân cư vùng Đội Thao, Vườn Cộ, xã Thạch Trung | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Thạch Trung | 237 |
4 | Xen dắm các xóm | 1,35 |
| 1,35 |
|
|
| 1,35 | Xã Thạch Trung | 238 |
5 | Xen dắm dân cư xã Thạch Bình (giao đất) | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Thạch Bình | 239 |
6 | Trung tâm hành chính xã (Khu N) (giao đất) | 1,00 | 0,30 | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Xã Thạch Hưng | 240 |
7 | Khu dân cư Đồng Vường (Giao đất) | 0,34 | 0,34 |
|
|
|
|
| Xã Thạch Trung | 242 |
8 | Hạ tầng dân cư tuyến 2 phía Tây đường Hà Huy Tập | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Xã Thạch Bình | 244 |
9 | Quy hoạch xen dắm các thôn | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Thạch Hưng | 246 |
10 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở nông thôn | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Các xã trên địa bàn Thành Phố | 247 |
11 | Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các xã | 0,74 |
| 0,74 |
|
|
| 0,74 | Các xã trên địa bàn Thành Phố | 248 |
12 | Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở nông thôn (các thửa đất xen kẹt không liền kề) | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Các xã | 298 |
13 | Xen dắm đất ở Đồng Vường 2, Thanh phú, Đoài Thịnh, Tân Phú, Nam Quang, Hồng Hà | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Thạch Trung | 299 |
14 | Khu Tái định cư dự án Đường Nam cầu Cày đi cầu Thạch Đồng tại xóm Liên Công, xã Đồng Môn (xóm Đồng Giang, xã Thạch Đồng cũ) | 0,92 |
| 0,92 |
|
|
| 0,92 | Xã Đồng Môn | 121 |
15 | Hạ tầng dân cư phía Nam đường Nguyễn Du | 1,59 |
| 1,59 |
|
|
| 1,59 | xã Thạch Hưng | 127 |
16 | Khu xen dắm dân cư thôn Thúy Hội, xã Thạch Hưng | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | X. Thạch Hưng | 140 |
III.4 | Đất ở đô thị (cấp đất, giao đất, hợp thức, chuyển mục đích sử dụng đất) | 25,14 |
| 25,14 | 2,70 |
|
| 22,44 |
|
|
1 | Đất ở mới (xen dắm NVH TDP1, TDP9 cũ -phường Nguyễn Du; NVH TDP Tân Quý 2 - phường Thạch Quý; NVH TDP Văn Phúc, Hoà Bình - P. Văn Yên; Hội quán tổ 4, phường Bắc Hà) | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
| 0,23 | Phường Nguyễn Du, phường Thạch Quý, phường Văn Yên, phường Bắc Hà | 249 |
2 | Khu dân cư đường Nguyễn Du, phường Thạch Quý | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Phường Thạch Quý | 254 |
3 | Hạ tầng khu dân cư Vĩnh Hòa | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Phường Thạch Linh | 255 |
4 | Hạ tầng Cầu Vồng Nuyễn Biên | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Phường Tân Giang | 256 |
5 | Hạ tầng xen dắm dân cư các khối phố cũ | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Nam Hà | 257 |
6 | Xen dắm khu dân cư Hợp Tiến | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | Phường Thạch Linh | 258 |
7 | Khu dân cư Đại Đồng | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Thạch Linh | 259 |
8 | Villa BMC- Việt Trung | 4,69 |
| 4,69 |
|
|
| 4,69 | Phường Đại Nài | 260 |
9 | Đền bù hộ bị ảnh hưởng bởi đất TCLN tại khu vực Đê cầu phủ (Đất cây lâu năm và đất ở) | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Phường Đại Nài | 250 |
10 | Giao đất khu dân cư TDP 2; KDC xen dắm TDP 6 | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
| 0,26 | Phường Nguyễn Du | 261 |
11 | Hạ tầng khu dân cư tổ dân phố 4, 6, 7 (Giao đất) | 3,71 |
| 3,71 |
|
|
| 3,71 | Phường Hà Huy Tập | 263 |
12 | Hạ tầng hai bên đường Đường Hải thượng Lãn Ông kéo dài (giao đất) | 2,81 |
| 2,81 |
|
|
| 2,81 | Phường Thạch Quý, Tân Giang | 264 |
13 | Hạ tầng dân cư phía Đông đường Nguyễn Huy Tự | 0,38 |
| 0,38 |
|
|
| 0,38 | Phường Nguyễn Du | 265 |
14 | Đấu giá đất ở khu quy hoạch dân cư dãy 4 đường Nguyễn Du | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Phường Nguyễn Du | 251 |
15 | Đất ở mới Tổ 1,2,3,4 phường Hà Huy Tập | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Hà Huy Tập | 266 |
16 | Đất ở mới các tổ dân phố phường Trần Phú | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Phường Trần Phú | 267 |
17 | Khu xen dắm dân cư TDP Nhật Tân | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Phường Thạch Linh | 268 |
18 | Khu hạ tầng xen dắm đấu giá đất ở dân cư Tổ dân phố 1, 2, 7 và khu trung tâm HC phường | 0,31 |
| 0,31 |
|
|
| 0,31 | Phường Nam Hà | 269 |
19 | Hạ tầng khu dân cư phía tây, trường THCS Lê Văn Thiêm phường Hà Huy Tập, TP Hà Tĩnh | 2,70 |
| 2,70 | 2,70 |
|
|
| Phường Hà Huy Tập | 156 |
20 | Đất ở xen dắm TDP Tâm Quý | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | TDP Tâm Quý, Phường Thạch Quý | 159 |
21 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở đô thị | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Các phường | 273 |
22 | Giao đất xen kẹt, nhỏ hẹp trên địa bàn các phường | 0,90 |
| 0,90 |
|
|
| 0,90 | Các phường | 274 |
23 | Khu dân cư Đồng Trọt | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
| 0,21 | Phường Thạch Quý | 300 |
24 | Quy hoạch xen dắm tổ dân phố 7 | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Hà Huy Tập | 301 |
25 | Quy hoạch xen dắm dân cư (nhiều vị trí) | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Phường Đại Nài | 302 |
26 | Quy hoạch xen dắm tổ dân phố 3 | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 | Phường Trần Phú | 293 |
27 | Đấu giá đất ở đô thị Khu quy hoạch TĐC vị trí 2 phục vụ dự án TTTM và Nhà ở Vincom | 0,83 |
| 0,83 |
|
|
| 0,83 | Phường Hà Huy Tập | 33 |
28 | Đấu giá đất ở đô thị Khu dân cư Vĩnh Hòa | 2,80 |
| 2,80 |
|
|
| 2,80 | Phường Thạch Linh | 86 |
29 | Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở đô thị (các thửa đất xen kẹt không liền kề) | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Các phường | 303 |
III.5 | Đất cơ sở tôn giáo | 4,11 | 0,19 | 3,92 | 2,20 |
|
| 1,72 |
|
|
1 | Chùa Khang Quý | 3,11 | 0,19 | 2,92 | 2,20 |
|
| 0,72 | Phường Thạch Quý | 296 |
2 | XD Chùa Vạn Nghiêu | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Thạch Bình | 83 |
III.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
1 | Xây dựng nhà văn hóa thôn Trung Tiến | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Đồng Môn | 297 |
III.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1,55 |
| 1,55 |
|
|
| 1,55 |
|
|
1 | QH xây dựng UBND phường Trần Phú | 0,28 |
| 0,28 |
|
|
| 0,28 | Phường Trần Phú | 304 |
2 | Xây dựng trụ sở làm việc của toà án nhân dân tỉnh Hà Tĩnh | 1,27 |
| 1,27 |
|
|
| 1,27 | TDP 2. Phường Nguyễn Du | 189 |
III.8 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo | 0,28 |
| 0,28 | 0,20 |
|
| 0,08 |
|
|
1 | Mở rộng trường Mầm non Văn Yên | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Phươờng Văn Yên | 141 |
2 | MR khuôn viên trường THCS Thạch Linh | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 | phường Thạch Linh | 71 |
TỔNG A + B= 266 CT,DA | 565,27 | 52,62 | 512,65 | 281,09 |
|
| 231,55 |
|
|
- 1Quyết định 1957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 2593/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 12Nghị quyết 115/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (điều chỉnh, bổ sung) tử năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 13Quyết định 1957/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh về quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu
- 14Quyết định 2593/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
- 15Quyết định 2445/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
Quyết định 1540/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 1540/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực