- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 355/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 113/TTr-UBND ngày 31/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 193/TTr-STNMT ngày 03/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Việt Yên )
Điều 2. Trách nhiệm của UBND huyện Việt Yên:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định của pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định cư hoặc thực hiện dự án đầu tư thì UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất đến từng đơn vị hành chính năm 2023 huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định số: 355/QĐ-UBND, ngày 07 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2023 | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nếnh | TT Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Trung Sơn | X. Ninh Sơn | |||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 17.101,33 |
| 1.250,87 | 1.280,07 | 1.140,16 | 917,35 | 945,67 | 478,97 | 967,18 | 1.230,95 | 798,84 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.113,48 | 59,14 | 346,57 | 532,41 | 852,89 | 669,81 | 697,65 | 103,12 | 350,86 | 882,78 | 547,40 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.440,03 | 63,68 | 327,05 | 315,65 | 442,06 | 441,69 | 453,55 | 95,18 | 197,36 | 518,20 | 451,30 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.928,78 | 92,06 | 296,31 | 233,68 | 438,81 | 358,09 | 450,26 | 93,02 | 196,95 | 518,12 | 400,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 476,37 | 4,71 | 1,79 | 27,89 | 99,16 | 18,79 | 47,68 | 5,64 | 4,27 | 33,59 | 20,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 947,50 | 9,37 | 1,41 | 27,10 | 145,22 | 18,83 | 83,85 | 0,31 | 27,91 | 148,05 | 41,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 223,55 | 2,21 |
|
|
|
|
|
| 109,91 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 407,53 | 4,03 |
|
| 26,86 |
| 7,91 |
|
| 84,04 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.535,98 | 15,19 | 15,70 | 157,24 | 123,96 | 167,95 | 100,54 | 1,99 | 11,41 | 98,90 | 33,48 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 82,53 | 0,82 | 0,62 | 4,53 | 15,63 | 22,55 | 4,12 |
|
|
| 0,80 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.939,01 | 40,58 | 903,72 | 746,32 | 287,18 | 246,89 | 247,43 | 375,84 | 615,71 | 347,25 | 235,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 132,95 | 1,92 |
| 2,53 | 4,59 |
|
|
| 87,25 | 7,34 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,18 | 0,09 |
| 3,88 |
|
|
| 0,20 |
| 0,30 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.084,57 | 15,63 | 292,56 |
| 7,65 |
|
| 145,87 | 236,19 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 93,39 | 1,35 | 19,61 |
| 20,74 |
|
| 40,94 |
|
| 10,00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 38,58 | 0,56 | 2,77 | 0,97 | 0,13 | 0,65 | 1,07 | 0,11 | 0,27 |
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 81,15 | 1,17 | 11,32 | 14,26 | 3,51 |
|
| 7,57 | 3,01 | 2,55 | 1,44 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,85 | 0,06 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 140,37 | 2,02 | 4,82 | 26,42 | 1,00 | 5,98 |
|
| 35,10 |
| 1,79 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.698,97 | 38,90 | 273,70 | 323,17 | 146,13 | 115,33 | 150,17 | 88,37 | 136,03 | 217,58 | 107,15 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.618,73 | 59,98 | 218,32 | 182,92 | 94,39 | 55,00 | 81,54 | 63,15 | 96,24 | 19,02 | 53,38 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 432,49 | 16,02 | 18,55 | 20,85 | 26,29 | 43,57 | 28,23 | 8,80 | 23,11 | 24,61 | 40,61 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 35,22 | 1,30 | 2,98 | 6,43 | 5,32 | 1,27 | 2,18 | 0,45 | 1,34 | 1,04 | 1,35 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,64 | 0,84 | 0,54 | 20,05 |
| 0,07 | 0,28 | 0,11 | 0,17 | 0,19 | 0,08 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 140,63 | 5,21 | 11,15 | 62,96 | 2,69 | 4,95 | 2,77 | 6,91 | 4,08 | 4,77 | 4,30 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 139,08 | 5,15 | 1,85 | 10,32 | 4,92 | 3,46 | 28,07 | 1,80 | 0,34 | 59,40 | 2,48 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,99 | 0,33 | 2,03 | 0,12 | 0,10 | 0,04 | 0,02 | 0,05 | 4,67 | 0,65 | 0,09 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,58 | 0,02 | 0,09 | 0,14 | 0,08 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 101,32 | 1,46 | 0,42 |
|
|
|
| 0,65 | 0,08 | 89,90 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,60 | 0,15 | 0,21 | 5,33 | 0,01 |
| 0,06 |
|
| 0,14 | 0,37 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 35,84 | 0,52 | 2,22 | 3,88 | 2,50 | 0,94 | 2,24 | 0,26 | 1,23 | 3,93 | 1,39 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 142,66 | 2,06 | 11,04 | 9,74 | 8,60 | 5,81 | 4,61 | 5,30 | 4,60 | 13,41 | 3,07 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,03 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 9,01 | 0,33 | 3,18 | 0,43 | 1,23 | 0,21 | 0,15 | 0,87 | 0,13 | 0,50 |
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1,15 | 0,02 | 1,12 |
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,01 |
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 18,06 | 0,26 | 10,32 | 1,51 |
|
|
| 0,74 |
| 0,70 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.581,77 | 22,80 |
|
| 90,54 | 107,52 | 91,99 | 87,85 | 96,15 | 116,49 | 95,07 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 627,55 | 9,04 | 282,06 | 331,55 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,92 | 0,23 | 1,26 | 8,66 | 0,19 | 0,40 | 0,38 | 0,87 | 0,32 | 0,89 | 0,16 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,07 | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,69 | 0,47 | 4,93 | 4,63 | 1,00 | 1,05 | 0,68 | 1,76 | 1,39 | 0,96 | 1,29 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 303,29 | 4,37 |
| 8,26 | 6,61 | 14,03 |
|
| 19,70 |
| 18,67 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,49 | 1,13 | 0,37 | 20,48 | 5,09 | 1,47 | 3,14 | 0,33 | 0,30 | 0,44 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,16 | 0,02 |
|
|
|
|
| 1,16 |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 48,85 | 0,29 | 0,58 | 1,34 | 0,09 | 0,65 | 0,59 | 0,01 | 0,61 | 0,92 | 15,67 |
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023 (tiếp theo)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2023 | Cơ cấu (%) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
X.Tiên Sơn | X.Quang Châu | X.Quảng Minh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X.Thượng Lan | X. Vân Hà | |||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 17.101,33 |
| 1.446,17 | 901,30 | 545,50 | 590,44 | 1.481,00 | 1.845,88 | 985,69 | 295,30 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.113,48 | 59,14 | 1.076,97 | 226,57 | 349,61 | 168,62 | 1.051,30 | 1.368,90 | 718,38 | 169,65 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.440,03 | 63,68 | 625,95 | 156,36 | 302,08 | 162,19 | 604,07 | 764,75 | 454,07 | 128,52 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.928,78 | 92,06 | 610,87 | 156,11 | 263,50 | 119,01 | 488,51 | 724,98 | 451,28 | 128,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 476,37 | 4,71 | 122,05 | 32,36 | 4,31 | 2,94 | 8,98 | 2,03 | 31,56 | 12,56 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 947,50 | 9,37 | 133,60 | 1,50 | 17,63 | 0,63 | 74,94 | 144,77 | 73,65 | 7,05 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 223,55 | 2,21 | 26,14 |
|
|
|
| 87,50 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 407,53 | 4,03 | 38,70 |
| 7,84 |
| 151,97 | 80,82 | 9,39 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.535,98 | 15,19 | 120,25 | 35,11 | 17,75 | 1,47 | 199,30 | 286,43 | 143,02 | 21,48 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 82,53 | 0,82 | 10,28 | 1,24 |
| 1,39 | 12,04 | 2,60 | 6,69 | 0,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.939,01 | 40,58 | 365,49 | 671,19 | 195,87 | 420,10 | 426,53 | 474,72 | 253,49 | 125,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 132,95 | 1,92 | 2,35 |
|
|
| 10,56 | 13,33 | 5,00 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 6,18 | 0,09 |
| 1,00 |
| 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.084,57 | 15,63 |
| 250,83 |
| 151,47 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 93,39 | 1,35 |
|
|
|
|
|
|
| 2,10 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 38,58 | 0,56 |
| 29,73 |
| 2,69 |
| 0,09 | 0,10 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 81,15 | 1,17 | 0,03 | 6,34 | 0,29 | 11,99 | 4,10 | 12,84 | 0,63 | 1,27 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,85 | 0,06 |
|
|
|
| 0,10 | 3,29 |
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 140,37 | 2,02 |
| 5,76 | 5,86 | 4,29 | 11,42 | 23,95 | 13,98 |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.698,97 | 38,90 | 178,70 | 170,04 | 84,11 | 116,07 | 217,28 | 199,43 | 138,94 | 36,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.618,73 | 59,98 | 98,96 | 123,19 | 58,16 | 81,37 | 148,55 | 150,02 | 82,31 | 12,21 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 432,49 | 16,02 | 54,97 | 25,74 | 11,62 | 10,61 | 34,65 | 15,90 | 31,73 | 12,65 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 35,22 | 1,30 | 0,76 | 3,25 | 1,27 | 0,73 | 2,55 | 2,62 | 1,35 | 0,33 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 22,64 | 0,84 | 0,13 | 0,16 | 0,14 | 0,22 | 0,18 | 0,13 | 0,14 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 140,63 | 5,21 | 3,86 | 3,62 | 4,82 | 7,54 | 5,39 | 5,33 | 2,57 | 2,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 139,08 | 5,15 | 1,64 | 0,93 | 1,47 | 2,68 | 5,78 | 8,59 | 4,95 | 0,40 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,99 | 0,33 | 0,31 | 0,30 | 0,18 | 0,29 | 0,02 | 0,08 | 0,04 |
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,58 | 0,02 | 0,02 |
| 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,01 |
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 101,32 | 1,46 | 9,53 | 0,15 |
| 0,26 |
|
| 0,33 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,60 | 0,15 | 0,32 |
| 0,67 | 0,05 | 0,23 | 0,08 | 3,00 | 0,13 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 35,84 | 0,52 | 2,76 | 4,12 | 0,43 | 1,48 | 2,10 | 3,95 | 1,01 | 1,40 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 142,66 | 2,06 | 5,44 | 8,27 | 4,80 | 10,06 | 17,61 | 12,40 | 11,45 | 6,45 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,03 | 0,00 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
- | Đất chợ | DCH | 9,01 | 0,33 |
| 0,31 | 0,52 | 0,75 | 0,20 | 0,31 |
| 0,22 |
- | Đất công trình công cộng khác | DCK | 1,15 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 18,06 | 0,26 |
| 2,19 |
| 2,55 |
|
|
| 0,05 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.581,77 | 22,80 | 109,51 | 153,48 | 100,61 | 106,69 | 136,74 | 179,95 | 71,50 | 37,67 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 627,55 | 9,04 |
|
|
| 13,94 |
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 15,92 | 0,23 | 0,29 | 0,81 | 0,30 | 0,28 | 0,22 | 0,27 | 0,58 | 0,04 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,07 | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 32,69 | 0,47 | 3,54 | 1,19 | 1,67 | 0,72 | 0,55 | 5,26 | 0,99 | 1,08 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 303,29 | 4,37 | 69,83 | 49,82 |
| 9,19 | 21,29 | 23,54 | 15,83 | 46,52 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 78,49 | 1,13 | 1,24 |
| 3,03 | 0,02 | 24,07 | 12,77 | 5,74 |
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,16 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 48,85 | 0,29 | 3,71 | 3,54 | 0,02 | 1,72 | 3,17 | 2,26 | 13,82 | 0,15 |
Biểu 02: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính năm 2023 huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định số: 355/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nếnh | TT Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Trung Sơn | X. Ninh Sơn | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 830,27 | 71,86 | 124,24 | 15,21 | 3,51 | 4,47 | 57,94 | 141,06 | 19,28 | 23,54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 541,07 | 49,64 | 95,58 | 8,97 | 2,65 | 3,50 | 35,84 | 55,49 | 13,10 | 16,46 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 534,47 | 49,64 | 95,58 | 8,97 | 2,65 | 3,50 | 35,84 | 55,49 | 13,10 | 16,46 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 54,08 | 3,09 | 4,90 | 1,12 | 0,03 |
| 10,81 | 0,74 | 0,70 | 3,84 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,49 | 2,61 | 4,40 | 1,61 | 0,80 | 0,59 | 0,13 | 3,35 | 1,18 | 0,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 83,50 |
|
|
|
|
|
| 77,50 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 33,89 |
|
| 3,13 |
|
|
|
| 3,00 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 94,24 | 16,52 | 19,36 | 0,38 | 0,03 | 0,385 | 11,16 | 3,98 | 1,30 | 2,84 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,92 |
| 0,32 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 3,01 |
| 0,31 | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 9,91 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 4,44 |
| 1,00 |
|
|
| 0,30 |
| 0,34 |
|
Kế hoạch chuyển mục đích trong năm 2023 (tiếp theo)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
X.Tiên Sơn | X.Quang Châu | X.Quảng Minh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X.Thượng Lan | X. Vân Hà | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 830,27 | 1,67 | 94,49 | 46,97 | 142,90 | 25,45 | 34,52 | 21,72 | 1,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 541,07 | 1,23 | 80,20 | 31,69 | 99,84 | 16,85 | 14,28 | 14,35 | 1,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 534,47 | 1,23 | 80,20 | 31,69 | 99,84 | 16,85 | 7,68 | 14,35 | 1,40 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 54,08 | 0,15 | 12,04 | 1,25 | 12,52 | 1,00 | 1,09 | 0,80 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 23,49 | 0,29 | 0,33 | 4,31 | 0,70 | 1,36 | 1,10 | 0,33 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 83,50 |
|
|
|
|
| 6,00 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 33,89 |
|
| 5,86 |
| 4,90 | 12,00 | 5,00 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 94,24 |
| 1,93 | 3,86 | 29,84 | 1,34 | 0,05 | 1,24 | 0,03 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 12,92 | 9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 3,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 9,91 | 9,90 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 4,44 |
| 1,17 |
| 1,06 |
| 0,37 | 0,20 |
|
Biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất đến từng đơn vị hành chính năm 2023 huyện Việt Yên
(Kèm theo Quyết định số: 355/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
TT Nếnh | TT Bích Động | X.Việt Tiến | X. Tự Lạn | X. Hương Mai | X. Tăng Tiến | X.Vân Trung | X. Trung Sơn | X. Ninh Sơn | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 1.668,76 | 253,91 | 286,74 | 5,42 | 60,65 | 9,27 | 117,46 | 153,97 | 39,44 | 217,33 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.616,48 | 245,55 | 280,91 | 5,42 | 57,90 | 8,67 | 106,04 | 152,20 | 39,10 | 208,58 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.346,28 | 216,29 | 248,58 | 2,26 | 56,10 | 6,07 | 82,98 | 94,07 | 31,70 | 197,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.301,06 | 176,55 | 243,10 | 2,26 | 56,10 | 6,07 | 82,98 | 94,07 | 31,70 | 197,19 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 55,11 | 3,69 | 4,56 | 0,15 | 0,46 | 0,58 | 10,76 | 1,92 | 1,70 | 4,24 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,20 | 5,19 | 5,37 | 1,48 | 1,34 | 1,27 | 1,20 | 4,37 | 0,90 | 2,40 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 55,69 |
|
|
|
|
|
| 47,50 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14,92 |
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 110,28 | 20,38 | 22,40 | 1,53 |
| 0,75 | 11,10 | 4,34 | 1,80 | 4,75 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 52,28 | 8,36 | 5,83 |
| 2,75 | 0,60 | 11,42 | 1,77 | 0,34 | 8,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 52,13 | 8,36 | 5,77 |
| 2,75 | 0,60 | 11,42 | 1,77 | 0,34 | 8,75 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 39,93 | 6,64 | 3,57 |
| 2,75 | 0,30 | 9,70 | 0,55 | 0,24 | 7,12 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,71 | 1,72 | 2,00 |
|
| 0,30 | 1,72 | 1,22 | 0,10 | 1,63 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2023 (tiếp theo)
TT | Chỉ tiêu | Mã | Toàn huyện (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
X.Tiên Sơn | X.Quang Châu | X.Quảng Minh | X.Hồng Thái | X.Nghĩa Trung | X.Minh Đức | X.Thượng Lan | X. Vân Hà | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 1.668,76 | 4,29 | 118,20 | 147,00 | 164,64 | 27,68 | 32,37 | 19,92 | 10,47 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 1.616,48 | 4,29 | 115,56 | 140,54 | 162,28 | 27,68 | 32,00 | 19,72 | 10,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.346,28 | 3,89 | 103,20 | 127,85 | 117,74 | 21,24 | 16,40 | 12,52 | 8,20 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.301,06 | 3,89 | 103,20 | 127,85 | 117,74 | 21,24 | 16,40 | 12,52 | 8,20 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 55,11 | 0,15 | 7,04 | 2,29 | 13,78 | 1,00 | 1,59 | 0,80 | 0,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 34,20 | 0,15 | 1,32 | 5,38 | 0,60 | 1,60 | 1,00 | 0,20 | 0,43 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 55,69 |
|
|
|
|
| 8,19 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 14,92 | 0,10 |
|
|
| 2,50 | 4,32 | 5,00 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 110,28 |
| 4,00 | 5,02 | 30,16 | 1,34 | 0,50 | 1,20 | 1,01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 52,28 |
| 2,64 | 6,46 | 2,36 |
| 0,37 | 0,20 | 0,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 52,13 |
| 2,55 | 6,46 | 2,36 |
| 0,37 | 0,20 | 0,43 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 39,93 |
| 1,05 | 6,08 | 1,31 |
| 0,20 | 0,10 | 0,32 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 11,71 |
| 1,50 | 0,20 | 1,05 |
| 0,17 | 0,10 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,29 |
|
| 0,18 |
|
|
|
| 0,11 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình công cộng khác | DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam, thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DGN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 4Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 6Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 407/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ an, tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 12Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 13Quyết định 415/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 14Quyết định 481/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 15Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- 19Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 20Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 21Quyết định 101/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 22Quyết định 102/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 23Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 24Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
- 25Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 26Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
- 27Quyết định 157/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- 28Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 10Quyết định 1329/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 1135/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 15Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 16Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
- 17Quyết định 407/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
- 18Quyết định 408/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
- 19Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Dĩ an, tỉnh Bình Dương
- 20Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 21Quyết định 414/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
- 22Quyết định 415/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương
- 23Quyết định 481/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
- 24Quyết định 750/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
- 25Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 26Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
- 27Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
- 28Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
- 29Quyết định 526/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước
- 30Quyết định 101/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
- 31Quyết định 102/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 32Quyết định 103/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
- 33Quyết định 2014/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
- 34Quyết định 2023/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
- 35Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
- 36Quyết định 157/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- 37Quyết định 661/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 355/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lê Ô Pích
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết