- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 724/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 28 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CÙ LAO DUNG, TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung (tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2023) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ trình số 703/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 27 tháng 3 năm 2023).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: Ha
Stt | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2023 (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 1 | Xã An Thạnh 2 | Xã An Thạnh 3 | Xã An Thạnh Đông | Xã An Thạnh Tây | Xã An Thạnh Nam | Xã Đại Ân 1 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5)+ ... +(12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
| 24.503,70 | 739,50 | 2.980,90 | 2.525,82 | 4.168,31 | 4.027,26 | 1.743,69 | 4.224,66 | 4.093,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15.383,92 | 561,93 | 1.326,76 | 1.908,53 | 2.595,45 | 1.987,32 | 1.232,78 | 3.155,80 | 2.615,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.992,70 | 206,78 | 50,58 | 992,28 | 1.635,12 | 1.063,28 | 632,43 | 777,62 | 1.634,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.339,27 | 286,84 | 1.251,29 | 451,98 | 267,91 | 553,29 | 579,21 | 332,05 | 616,70 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.711,86 |
| - | 7,72 | 131,10 | 22,40 | - | 1.530,70 | 19,94 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2.295,49 | 60,31 | 23,69 | 451,55 | 561,32 | 348,35 | 21,14 | 505,43 | 323,70 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 44,60 | 8,00 | 1,20 | 5,00 | - | - | - | 10,00 | 20,40 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.011,46 | 177,57 | 1.654,14 | 617,29 | 1.464,54 | 2.039,94 | 510,91 | 1.068,86 | 1.478,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 119,05 | 3,28 | - | - | 6,47 |
|
| 109,30 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 111,98 | 2,57 | 107,96 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,20 | 0,45 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 79,73 | 5,39 | 5,30 | 4,05 | 31,52 | 2,32 | 0,10 | 30,03 | 1,02 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,74 | 2,03 | 1,00 | 12,94 | 3,97 | 0,50 | 0,30 | 1,00 | 1,00 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.019,57 | 58,72 | 111,56 | 136,48 | 104,26 | 155,39 | 82,12 | 227,68 | 143,36 |
- | Đất giao thông | DGT | 484,27 | 33,94 | 63,14 | 47,06 | 46,69 | 75,76 | 50,05 | 110,90 | 56,73 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 435,18 | 8,67 | 41,13 | 79,99 | 42,37 | 73,89 | 25,71 | 82,03 | 81,39 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,24 | 4,77 | 0,12 | - | 0,15 | - | - | 0,20 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,82 | 3,05 | 0,51 | 0,07 | 0,56 | 0,45 | 0,18 | 0,38 | 0,62 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 22,90 | 3,36 | 2,31 | 2,88 | 3,67 | 2,87 | 2,06 | 2,46 | 3,29 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,98 | 0,36 | - | - | 0,82 | - | 0,80 | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 25,29 | - | - | 0,58 | 3,76 | - | - | 20,95 | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,17 | 0,10 | - | - | 0,02 | - | - | 0,05 | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,75 | 3,51 | - | 2,00 | 3,00 | 2,24 | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6,04 | - | 1,03 | 0,86 | 1,15 | - | 3,00 | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 5,75 | 0,41 | 2,60 | 1,10 | 1,20 | - | - | - | 0,44 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,29 | 0,37 | 0,52 | 1,59 | 0,36 | 0,18 | 0,32 | 0,71 | 0,24 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 10,00 | - | - | - | - | - | - | 10,00 | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 1,89 | 0,18 | 0,20 | 0,35 | 0,51 | - | - | - | 0,65 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,32 | 0,48 | 0,03 | 0,34 | 0,05 | 0,21 | 0,09 | 0,02 | 0,10 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 312,10 | - | 43,88 | 47,91 | 57,19 | 48,83 | 30,54 | 41,92 | 41,83 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 33,57 | 33,57 |
| - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,28 | 7,35 | 0,26 | 0,27 | 1,00 | 0,59 | 0,29 | 3,13 | 1,39 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,36 | 0,36 | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,53 | 0,09 | 0,85 | 0,28 | 0,16 |
| 0,07 | 0,03 | 0,05 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7.294,73 | 63,23 | 1.383,3 | 414,82 | 1.259,72 | 1.831,90 | 397,20 | 655,55 | 1.289,01 |
2.20 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,50 | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 108,32 |
|
|
| 108,32 |
|
|
|
|
II | KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | KKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | KDT | 739,50 | 739,50 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu chuyên trồng cây lâu năm) | KNN | 4.326,27 | 286,84 | 1.251,29 | 451,98 | 254,91 | 553,29 | 579,21 | 332,05 | 616,70 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất | KLN | 1.711,86 |
| - | 7,72 | 131,10 | 22,40 | - | 1.530,70 | 19,94 |
6 | Khu du lịch | KDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KCP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM | 115,47 | 7,42 | 6,30 | 16,99 | 48,49 | 2,82 | 0,40 | 31,03 | 2,02 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- Ghi chú: Các khu chức năng không tính tổng hợp diện tích tự nhiên |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: Ha
Stt | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Thị trấn Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 1 | Xã An Thạnh 2 | Xã An Thạnh 3 | Xã An Thạnh Đông | Xã An Thạnh Tây | Xã An Thạnh Nam | Xã Đại Ân 1 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ... + (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
Tổng cộng |
| 76,69 | 4,28 | 15,92 | 2,35 | 9,85 | 12,20 | 20,54 | 10,55 | 1,00 | |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70,04 | 4,28 | 15,92 | 2,35 | 9,85 | 8,87 | 17,22 | 10,55 | 1,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 25,53 | 3,96 | 0,80 | 2,35 | 4,20 | 5,47 | 7,10 | 1,20 | 0,45 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 38,17 | 0,32 | 15,12 |
| 5,15 | 3,23 | 9,95 | 3,85 | 0,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - |
| - | - |
| - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 6,34 |
|
|
| 0,50 | 0,17 | 0,17 | 5,50 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,65 | - | - | - | - | 3,33 | 3,32 | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,66 | - | - | - | - | 0,83 | 0,83 | - | - |
- | Đất giao thông | DGT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,66 | - | - | - | - | 0,83 | 0,83 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
| - | - | - |
| - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,46 | - | - | - | - | 0,23 | 0,23 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,53 | - | - | - | - | 2,27 | 2,26 | - | - |
2.20 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: Ha
Stt | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Cù Lao Dung | Xã An Thạnh 1 | Xã An Thạnh 2 | Xã An Thạnh 3 | Xã An Thạnh Đông | Xã An Thạnh Tây | Xã An Thạnh Nam | Xã Đại Ân 1 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ ... + (12) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 213,27 | 15,45 | 27,14 | 11,25 | 45,11 | 15,70 | 20,03 | 70,94 | 7,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 116,32 | 11,73 | 5,95 | 8,05 | 36,81 | 8,25 | 7,74 | 32,69 | 5,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 70,31 | 3,72 | 21,19 | 3,20 | 7,80 | 7,28 | 12,12 | 12,45 | 2,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,50 | - | - | - |
| - | - | 0,50 | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất trồng rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 26,14 | - | - | - | 0,50 | 0,17 | 0,17 | 25,30 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - |
| - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 14,00 | - | - |
| - | 10,00 | - | 4,00 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA /LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA /NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 14,00 | - | - | - | - | 10,00 | - | 4,00 | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
|
|
| - | - | - | - |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cù Lao Dung có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 648/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
- 11Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H''Drai, tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 14Quyết định 412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 16Quyết định 678/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 17Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 18Quyết định 380/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 109/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên
- 12Quyết định 110/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 14Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 648/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- 17Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- 18Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 536/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 20Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
- 21Quyết định 709/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 104/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ia H''Drai, tỉnh Kon Tum
- 23Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 24Quyết định 412/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 25Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
- 26Quyết định 678/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình
- 27Quyết định 378/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 28Quyết định 380/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 724/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Vương Quốc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực