Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 534/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 600/TTr-STNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023, Tờ trình số 895/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | Phường Đông Thanh | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 7.308,53 | 259,49 | 200,52 | 1.915,86 | 516,16 | 363,65 | 629,28 | 939,48 | 2.000,11 | 483,98 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.717,27 | 26,04 | 69,31 | 1.479,92 | 247,83 | 53,69 | 318,70 | 436,28 | 853,34 | 232,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 958,03 | 5,20 | 47,48 | 25,71 | 2,26 | - | 246,04 | 232,55 | 241,43 | 157,36 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 953,84 | 5,20 | 47,48 | 25,71 | - | - | 246,04 | 230,63 | 241,43 | 157,36 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 409,75 | 18,50 | 16,32 | 36,98 | 26,57 | 29,73 | 42,08 | 65,67 | 112,20 | 61,70 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,87 | 1,11 | - | 0,69 | - | - | - | 2,74 | 6,34 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 76,05 | - | - | 76,05 | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 2.113,23 | - | - | 1.328,50 | 187,38 | 23,12 | - | 93,84 | 474,61 | 5,78 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 117,87 | 1,23 | 5,51 | 9,65 | 3,07 | 0,27 | 30,58 | 41,48 | 18,77 | 7,30 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 31,46 | - | - | 2,34 | 28,55 | 0,57 | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.327,69 | 227,80 | 126,37 | 412,33 | 237,56 | 296,79 | 273,11 | 468,85 | 1.073,04 | 211,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 116,10 | 0,25 | 1,51 | 39,38 | 34,32 | 3,61 | - | 2,04 | 34,99 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 27,01 | 2,04 | 0,08 | 0,46 | 0,13 | 2,85 | 0,09 | 0,10 | 21,15 | 0,11 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 80,95 | - | - | - | - | - | - | - | 80,95 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,39 | - | - | 0,15 | 12,77 | 0,10 | - | 5,37 | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 98,43 | 8,01 | 6,93 | 10,80 | 8,05 | 5,64 | 0,83 | 11,89 | 43,34 | 2,95 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 14,79 | - | 0,66 | - | 10,09 | 1,86 | - | - | 2,18 | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 23,54 | - | - | - | 0,53 | - | - | - | 23,01 | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.430,98 | 85,25 | 44,81 | 166,47 | 100,12 | 108,95 | 106,23 | 254,05 | 457,38 | 107,72 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 820,70 | 61,61 | 30,62 | 108,92 | 38,09 | 79,75 | 63,53 | 149,82 | 215,66 | 72,69 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 97,05 | 3,94 | 4,40 | 4,88 | 2,61 | 3,88 | 8,32 | 28,32 | 30,78 | 9,92 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,02 | 0,86 | 0,07 | 0,39 | - | 2,44 | - | 0,06 | - | 0,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 33,51 | 0,38 | 4,98 | 0,21 | 0,10 | 3,35 | 0,73 | 2,05 | 21,62 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 86,60 | 8,34 | 2,21 | 12,42 | 1,98 | 7,10 | 3,00 | 9,10 | 39,00 | 3,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 15,96 | 4,86 | 1,02 | - | 1,29 | 3,16 | 0,89 | 3,57 | 1,17 | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,12 | 0,12 | 0,04 | 1,79 | 0,37 | 0,05 | 0,06 | 0,09 | 2,58 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,30 | 0,43 | 0,02 | 0,14 | 0,07 | 0,17 | 0,02 | 0,45 | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,35 | 0,07 | - | - | - | 0,05 | 0,07 | - | 0,15 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 27,08 | 0,02 | - | 14,84 | 12,22 | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 14,03 | 0,48 | 0,06 | - | 0,44 | 1,05 | 0,46 | 0,30 | 11,20 | 0,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 315,43 | 0,72 | 0,10 | 22,51 | 42,80 | 4,31 | 29,15 | 60,16 | 134,37 | 21,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,07 | 0,05 | - | 0,02 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 9,77 | 3,37 | 1,29 | 0,36 | 0,16 | 3,64 | - | 0,12 | 0,83 | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 12,53 | 2,53 | 2,29 | 1,52 | 0,16 | 0,42 | 1,12 | 1,31 | 0,64 | 2,54 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 83,50 | 7,12 | 0,41 | 4,61 | 0,56 | 0,40 | 1,25 | - | 68,35 | 0,80 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 817,29 | 101,82 | 42,78 | 75,77 | 30,49 | 159,78 | 67,38 | 62,47 | 217,59 | 59,21 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 40,90 | 8,62 | 0,27 | 1,74 | 0,74 | 2,18 | 0,67 | 4,13 | 19,48 | 3,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 17,87 | 0,70 | 0,40 | 4,74 | 2,70 | 2,02 | - | 2,46 | 4,11 | 0,74 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 15,86 | 0,89 | 1,71 | 1,58 | 0,03 | 0,41 | 2,52 | 1,85 | 5,53 | 1,34 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 381,14 | 5,62 | 20,60 | 50,64 | 24,67 | 4,68 | 84,26 | 71,35 | 87,82 | 31,49 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 148,28 | 4,82 | 3,91 | 54,47 | 12,22 | 3,89 | 8,75 | 51,84 | 6,51 | 1,88 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,13 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,13 | 0,13 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 263,57 | 5,65 | 4,84 | 23,60 | 30,77 | 13,17 | 37,47 | 34,35 | 73,73 | 40,00 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | Phường Đông Thanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 177,75 | 2,52 | 12,24 | 4,70 | 15,46 | 2,81 | 2,74 | 41,82 | 73,47 | 21,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 87,38 | 1,47 | 9,41 | 3,31 | 5,60 | - | 0,49 | 38,66 | 12,72 | 15,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 81,78 | 1,47 | 9,41 | 3,31 | - | - | 0,49 | 38,66 | 12,72 | 15,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 23,32 | 0,84 | 2,33 | 0,94 | 4,74 | 2,44 | 2,25 | 3,01 | 0,75 | 6,02 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,10 | 0,01 | - | 0,26 | - | 0,01 | - | 0,01 | 1,81 | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 63,77 | - | - | 0,19 | 5,12 | 0,26 | - | 0,01 | 58,19 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,18 | 0,20 | 0,50 | - | - | 0,10 | - | 0,13 | - | 0,25 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42,76 | 1,01 | 1,29 | 1,11 | 0,88 | 3,74 | 2,98 | 6,63 | 23,53 | 1,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,69 | - | - | - | - | - | - | 1,40 | 0,29 | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 16,60 | 0,10 | 1,14 | 0,37 | 0,80 | 0,53 | 1,16 | 2,68 | 9,05 | 0,77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 5,85 | - | 0,44 | 0,01 | 0,69 | 0,16 | - | 0,13 | 4,42 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 5,31 | 0,10 | 0,40 | 0,14 | 0,01 | 0,28 | 0,26 | 2,49 | 1,53 | 0,10 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,02 | - | - | - | - | - | - | 0,02 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,58 | - | - | - | - | 0,07 | - | - | 0,51 | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,73 | - | 0,30 | 0,11 | 0,10 | 0,02 | 0,90 | 0,04 | 2,59 | 0,67 |
- | Đất chợ | DCH | 0,11 | - | - | 0,11 | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 | - | - | 0,04 | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,11 | - | - | - | - | 0,07 | - | - | - | 0,04 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 14,95 | 0,90 | 0,05 | 0,67 | 0,08 | 3,14 | 1,06 | 2,43 | 5,84 | 0,78 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,08 | 0,01 | - | 0,03 | - | - | - | 0,03 | 0,01 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,31 | - | - | - | - | - | 0,31 | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 8,98 | - | 0,10 | - | - | - | 0,45 | 0,09 | 8,34 | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | Phường Đông Thanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 210,91 | 3,04 | 12,47 | 5,34 | 17,17 | 4,31 | 4,30 | 42,76 | 98,48 | 23,03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 87,38 | 1,47 | 9,41 | 3,31 | 5,60 | - | 0,49 | 38,66 | 12,72 | 15,72 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 81,78 | 1,47 | 9,41 | 3,31 | - | - | 0,49 | 38,66 | 12,72 | 15,72 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 86,78 | - | - | 0,19 | 5,12 | 0,26 | - | 0,01 | 81,20 | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,18 | 0,20 | 0,50 | - | - | 0,10 | - | 0,13 | - | 0,25 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 9,10 | - | - | - | 9,10 | - | - | - | - | - |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 9,10 | - | - | - | 9,10 | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 5,42 | - | 0,80 | 0,19 | 0,12 | - | - | 0,20 | 3,87 | 0,24 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 4 | Phường 5 | Phường Đông Giang | Phường Đông Lễ | Phường Đông Lương | Phường Đông Thanh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,62 | 0,28 | 0,80 | 0,53 | 0,53 | 1,20 | 0,86 | 0,70 | 1,19 | 0,52 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,10 | - | 0,10 | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2,06 | 0,03 | 0,32 | 0,14 | 0,12 | 0,57 | 0,40 | 0,31 | 0,04 | 0,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,01 | 0,01 | 0,20 | 0,10 | - | 0,20 | 0,36 | - | 0,01 | 0,13 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 0,59 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,20 | 0,02 | 0,30 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,08 | - | 0,08 | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,13 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | - | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,03 | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,10 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | 0,15 | - | - | - | - | 0,15 | - | - | - | - |
2.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,38 | - | - | - | - | 0,25 | 0,07 | - | 0,06 | - |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 4,07 | 0,25 | 0,38 | 0,39 | 0,41 | 0,38 | 0,39 | 0,39 | 1,09 | 0,39 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Đông Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Đông Hà chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 534/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh)
TT | Tên dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện dự án |
I | Công trình, dự án năm 2023 |
|
|
1 | Thoát nước khu dân cư và nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật | 1,00 | Phường Đông Lương |
2 | Hệ thống thoát nước tiêu úng cho vùng sản xuất lúa phía Tây đường sắt Bắc Nam thuộc Khu phố 3, phường Đông Thanh | 0,04 | Phường Đông Thanh |
3 | Xây dựng mới vườn hoa mini tại khu vực Chợ Phường 3 (cũ) | 0,11 | Phường 3 |
4 | Xây dựng Công viên mini trên địa bàn thành phố: Vườn hoa mini đường Nguyễn Trung Trực (Phường 3). | 0,22 | Phường 3 |
Xây dựng Công viên mini trên địa bàn thành phố: Vườn hoa mini đường Âu Cơ và đường Trường Chinh (Phường 5). | 0,25 | Phường 5 | |
Xây dựng Công viên mini trên địa bàn thành phố: Vườn hoa mini đường Đào Duy Anh và đường Chu Văn An (phường Đông Lương) | 0,06 | Phường Đông Lương | |
5 | Xây dựng lò giết mổ gia súc tập trung | 0,50 | Phường Đông Lễ |
II | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2022 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp đường 9D | 0,15 | Phường 3 |
0,10 | Phường 5 | ||
0,20 | Phường 4 | ||
2 | Đường kẹp 2 bên cầu vượt Đông Hà | 0,09 | Phường 1 |
3 | Đường Đặng Trần Côn (đoạn từ đường Hùng Vương đến Hàm Nghi) | 0,30 | Phường 5 |
4 | Đường quanh hồ Trung Chi | 0,23 | Phường 5 |
5 | Đường Tuệ Tĩnh và CSHT khu dân cư 2 bên tuyến | 0,12 | Phường Đông Lễ |
6 | Đường Lê Lợi nối dài đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến Quốc lộ 9D và CSHT khu dân cư hai bên tuyến (GĐ1) | 0,03 | Phường Đông Lương |
7 | Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Khiếu | 0,05 | Phường Đông Lương |
8 | Đường Nguyễn Trãi nối dài | 0,13 | Phường 3 |
9 | Đường Trần Nguyên Hãn, thành phố Đông Hà (giai đoạn 2) | 1,83 | Phường Đông Giang |
10 | Xây dựng CSHT KDC khu phố Tây Trì, Phường 1 | 0,32 | Phường 1 |
11 | Xây dựng CSHT KDC phía Đông kênh N2 | 0,18 | Phường Đông Lễ |
12 | Xây dựng CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo (giai đoạn 2) | 0,11 | Phường 3 |
13 | CSHT khu tái định cư phường 3 | 0,15 | Phường 3 |
14 | Xây dựng CSHT KDC đường Bà Triệu | 0,31 | Phường 3 |
0,27 | Phường 4 | ||
15 | Xây dựng CSHT KDC khu phố 1A, phường Đông Lễ | 0,07 | Phường Đông Lễ |
16 | Xây dựng hạ tầng KDC hai bên đường Phạm Hồng Thái (giai đoạn 2) | 0,43 | Phường Đông Lương |
0,30 | Phường Đông Lễ | ||
17 | Xây dựng CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo (giai đoạn 3) | 0,33 | Phường 3 |
18 | Trung tâm hành chính thành phố Đông Hà | 0,03 | Phường 1 |
19 | Đường Lê Thánh Tông (Đoạn Lê Lợi - Hùng Vương) | 1,85 | Phường 5 |
0,11 | Phường Đông Lễ | ||
20 | Chỉnh trang đô thị khu vực Trung tâm TP Đông Hà | 5,00 | Phường 1, 3, 5, Đông Lễ |
21 | Xử lý nút giao thông nguy hiểm | 0,55 | Phường 1, Phường 5 |
22 | Hoàn thiện CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo | 1,51 | Phường 3 |
23 | Hoàn thiện CSHT khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái | 5,40 | Phường Đông Lương, Phường Đông Lễ |
24 | Hệ thống thoát nước khu vực trường THCS Phan Đình Phùng và khu phố 2 Phường 5 | 1,75 | Phường Đông Lễ, Phường 5 |
25 | Đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn Tạ Quang Bửu đến Trần Nhật Dật) | 0,07 | Phường 1 |
26 | Đường Trần Quang Khải (đoạn từ Hàn Mặc Tử tới Lê Thánh Tông) | 0,45 | Phường 5 |
27 | Các lô lẻ trong khu dân cư | 3,46 | Các phường |
28 | Hoàn thiện 47 m và các hạ tầng khu tái định cư Bắc Sông Hiếu | 3,15 | Phường Đông Thanh |
29 | GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá QSD đất thực hiện dự án chợ và khu phố chợ Phường 5 | 2,35 | Phường 5 |
30 | Xây dựng CSHT KDC Đồng Soi (giai đoạn 2) | 0,02 | Phường 3 |
31 | Xây dựng CSHT KDC dãy 2 đường Khóa Bảo - Thành Cổ | 0,02 | Phường 3 |
32 | Xây dựng CSHT khu dân cư Thương binh cũ | 0,01 | Phường 3 |
33 | Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đập ngăn mạn đến QL 9 - bổ sung kết nối giao thông của Trường Tiểu học Lý Tự Trọng) | 0,30 | Phường 3 |
34 | Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hùng Vương) | 0,04 | Phường Đông Lễ |
35 | Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (Đường nối từ đường Nguyễn Du đến đường Trần Bình Trọng) | 0,99 | Phường 5 |
36 | Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ | 0,02 | Phường 1, Phường 3 |
37 | Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 | 3,07 | Phường Đông Giang |
17,91 | Phường Đông Thanh | ||
38 | Xây dựng CSHT Khu vực Bắc Sông Hiếu | 0,21 | Phường Đông Thanh |
39 | Khu đô thị Tân Vĩnh | 6,00 | Phường Đông Lương |
40 | Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà | 66,56 | Phường Đông Lương |
41 | Nâng cấp, mở đường bà Triệu | 0,11 | Phường 3 Phường 4 |
42 | Đường Trường Chinh | 0,10 | Phường 5 |
43 | Đường Hoàng Diệu | 0,11 | Phường Đông Thanh |
44 | Đường Phường 2 đi Đông Lễ, Đông Lương | 0,65 | Phường Đông Lễ, Phường Đông Lương |
45 | Kè sông Hiếu | 1,11 | Phường 1, 2, 3, 4, Đông Giang |
46 | Đường hai đầu cầu dây văng Sông Hiếu giai đoạn 1 | 6,37 | Phường 1, Phường 3, Phường Đông Thanh |
47 | Dự án GPMB để thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng QL9 đoạn từ cảng Cửa Việt đến QL1 (bổ sung) | 1,66 | Phường Đông Giang |
48 | Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông - Tây, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1 (đoạn qua thành phố Đông Hà) | 35,87 | Phường Đông Lễ |
49 | Đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà | 6,10 | Phường Đông Lương |
10,83 | Phường Đông Lễ | ||
50 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm nối dài và cầu chui đường sắt Đông Hà | 0,10 | Phường 1 |
51 | Khu nhà ở đô thị, kết hợp nhà ở xã hội, Khu CN Nam Đông Hà | 17,85 | Phường Đông Lương |
52 | Khu dân cư mới Phường 1 | 0,56 | Phường 1 |
53 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân TP tại Phường 4 (giai đoạn 1) | 6,23 | Phường 4 |
54 | Đường từ đường Hàm Nghi vào nhà văn hóa khu phố 6, Phường 5 | 0,04 | Phường 5 |
55 | Nâng tiết diện đường dây 110kV Đông Hà - Lao Bảo | 0,14 | Phường 3, Phường Đông Lương |
56 | Cải tạo và phát triển lưới điện hạ áp khu vực vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị | 0,31 | Các phường: 1, 2, 3, 5, Đông Lương, Đông Lễ, Đông Giang |
57 | Khu dân cư Nam Sông Hiếu phường 4, TP Đông Hà | 10,00 | Phường 4 |
58 | Khu đô thị mới Phường 2 | 6,80 | Phường 2 |
59 | Bệnh viện đa khoa TTH Đông Hà | 4,92 | Phường 2 |
60 | Khu sinh thái Hồ Mếc | 1,90 | Phường 2 |
61 | Dự án xây dựng vườn ươm giống cây lâm nghiệp công nghệ cao | 9,10 | Phường 4 |
III | Dự án giao đất, thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
1 | Đấu giá khu đất tại Khu dân cư khu phố 1A, phường Đông Lễ | 0,627 | Phường Đông Lễ |
2 | Xây dựng CSHT Khu dân cư Đông Kênh N2 | 2,778 | Phường Đông Lễ |
3 | Xây dựng CSHT khu dân cư hai bên đường Hàn Thuyên (giai đoạn 2) | 2,118 | Phường Đông Lễ |
4 | Xây dựng CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo (giai đoạn 2) | 2,218 | Phường 3 |
5 | CSHT mở rộng khu dân cư đường Thanh Niên | 1,786 | Phường Đông Giang |
6 | CSHT khu dân cư đường Thanh Niên (giai đoạn 3) | 1,795 | Phường Đông Giang |
7 | Khu dân cư hai bên đường Cồn Cỏ (giai đoạn 2) | 0,074 | Phường 2 |
8 | Khu dân cư đường Đặng Dung (giai đoạn 3) | 0,112 | Phường 2 |
9 | Khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái, phường Đông Lương | 0,071 | Phường Đông Lương |
10 | Khu dân cư đường Thanh Niên (giai đoạn 2) | 0,30 | Phường Đông Giang |
11 | Khu dân cư đường Lý Thường Kiệt (đoạn Nguyễn Du đến Trần Bình Trọng) | 0,319 | Phường Đông Lương |
12 | Khu đất tại Khu dân cư Vĩnh Phước, phường Đông Lương | 0,285 | Phường Đông Lương |
13 | Khu dân cư thuộc Công trình Đường nối từ Lê Lợi đến đường nối công an phường Đông Lương - Quốc lộ 9D và CSHT phía Bắc tuyến | 0,25 | Phường Đông Lương |
14 | Khu đất tại Khu dân cư phía Tây Khóa Bảo | 0,58 | Phường 3 |
15 | Khu đất tại Khu dân cư tuyến đường dọc số 3 giao với tuyến quy hoạch số 4 thuộc khu tái định cư dự án đường Trần Nguyên Hãn | 0,60 | phường Đông Giang |
16 | Khu đất tại Khu dân cư Khu phố 5 Đông Thanh | 0,65 | phường Đông Thanh |
17 | Khu đất tại Khu tái định cư Bắc Sông Hiếu | 1,50 | Phường Đông Thanh |
18 | Khu đất tại Khu dân cư dãy 2 đường Khóa Bảo - Thành Cổ | 0,26 | Phường 3 |
19 | Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố Tây Trì | 1,21 | Phường 1 |
20 | Khu đất đường Nguyễn Trãi - đoạn từ Quốc lộ 9 đến Trần Bình Trọng | 0,08 | Phường 3 |
21 | Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Rộc dưới | 0,05 | Phường 2 |
22 | Xây dựng CSHT khu dân cư đường Đặng Dung (giai đoạn 4) | 1,50 | Phường 2 |
23 | Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Soi | 0,06 | Phường 3 |
24 | Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Soi (giai đoạn 2) | 0,62 | Phường 3 |
25 | Xây dựng CSHT khu tái định cư đường Trần Bình Trọng | 1,00 | Phường 3 |
26 | Khu Tái định cư Phường 3 | 0,07 | Phường 3 |
27 | Xây dựng CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo (giai đoạn 3) | 0,05 | Phường 3 |
28 | CSHT KDC đường Bà Triệu | 0,15 | Phường 3, 4 |
29 | CSHT khu dân cư Lê Thánh Tông - Trường Chinh | 0,12 | Phường 5, Đông Lễ |
30 | Khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | 1,92 | Phường Đông Giang |
31 | Đường Tuệ Tinh và CSHT hai bên tuyến | 0,06 | phường Đông Lễ |
32 | Xây dựng CSHT khu dân cư hai bên đường Hàn Thuyên | 0,45 | phường Đông Lễ |
33 | Khu dân cư hai bên đường Lê Lợi nối dài | 0,05 | Phường Đông Lương |
34 | Khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái (giai đoạn 2) | 1,60 | Phường Đông Lương |
35 | Khu dân cư khu vực Bộ đội Biên phòng tỉnh (cũ) | 0,05 | Phường Đông Lương |
36 | Cắm mốc phân lô các lô đất lẻ phía Nam cầu sông Hiếu, Phường 3 và khu phố 3, khu phố 7 phường Đông Thanh | 0,30 | Phường 3, Đông Thanh |
37 | Hoàn thiện CSHT các lô đất lẻ nằm xen kẽ trong khu dân cư để khai thác, sử dụng | 0,50 | Phường 3, 5 |
38 | Bồi thường hỗ trợ đối với những dự án kết thúc | 0,04 | Phường 5 |
39 | San nền, cắm mốc các lô đất lẻ trên địa bàn thành phố (Tuyến T1 khu TĐC Bắc sông Hiếu và lô đất lẻ đường Phan Huy Chú) | 0,04 | Phường 2, Đông Thanh |
40 | Đo đạc cắm mốc các lô đất lẻ trên địa bàn thành phố (năm 2022 và 2023) | 1,82 | Các phường |
41 | Khu đô thị Tân Vĩnh | 0,50 | Phường Đông Lương |
42 | Khu đô thị Bắc Sông Hiếu giai đoạn 2 | 1,00 | phường Đông Thanh |
43 | Đấu giá đất tại Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | 1,61 | Phường Đông Lương |
44 | Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1 | 2,48 | Phường Đông Thanh |
45 | Đấu giá đất tại Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1 | 0,20 | Phường Đông Lương |
46 | Đường vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà | 0,79 | Phường 5 |
47 | Đấu giá khu đất tại Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ | 0,64 | Phường 3 |
48 | Đấu giá đất tại Khu dân cư khu vực Bộ đội Biên phòng (cũ) | 0,16 | Phường Đông Lương |
49 | Đấu giá đất tại Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 | 0,10 | Phường Đông Lương |
50 | Đấu giá đất tại Công viên thành phố Đông Hà | 0,015 | Phường 1 |
51 | Hoàn thiện hạ tầng đường Trần Bình Trọng (đoạn Nguyễn Trung Trực đến đường Điện Biên Phủ) | 0,36 | Phường Đông Lễ |
52 | Xây dựng Trụ sở làm việc của Chi cục Thống kê thành phố Đông Hà | 1,44 | Phường 2 |
53 | Đấu giá khu đất đã giao cho Công ty CP Triệu Duy | 0,41 | Phường Đông Lương |
54 | Đấu giá khu đất đã giao cho Công ty CP XD Tổng hợp Quảng Trị | 0,20 | Phường Đông Lương |
55 | Đấu giá khu đất đã giao cho Công ty CP Tư vấn ĐTXD Song Vinh | 0,27 | Phường Đông Lương |
56 | Đấu giá khu đất đã giao cho Công ty TNHH MTV Du lịch Hữu Nghị (lần 1) | 2,60 | Phường Đông Lương |
57 | Đấu giá khu đất giữa trạm điện 110kVA và trường trung cấp Y tế Quảng Trị | 0,20 | Phường Đông Lương |
58 | Đấu giá khu đất thu hồi của công ty TNHH MTV Tiến Khoa | 0,41 | Phường Đông Lương |
59 | Đấu giá khu đất thu hồi của Trung tâm giống và cây trồng | 9,07 | Phường Đông Lương |
60 | Đấu giá khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV TM&DV vận tải Gia Hưng | 0,24 | Phường Đông Lương |
61 | Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 | 6,08 | Phường Đông Lương |
62 | Đấu giá khu đất tại Khu đô thị phía Nam đường 9D | 1,21 | Phường Đông Lương |
63 | Khu Tái định cư, giao đất dành cho các hộ bị di dời khi thực hiện dự án trên địa bàn Đông Hà | 1,36 | Phường Đông Lương |
64 | Đấu giá khu đất Trung tâm thương mại Nam Đông Hà (khu đất CC4 Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3) | 1,39 | Phường Đông Lương |
65 | Khu đất thực hiện dự án Nhà ở thương mại tại Khu đô thị Bắc Sông Hiếu | 1,97 | Phường Đông Thanh |
66 | Khu đất thu hồi của Công ty Cổ phần An Phú | 0,54 | Phường 4 |
67 | Nhà máy gia công cơ khí - nội - ngoại thất Amacons Quảng Trị | 1,60 | Phường Đông Lương |
68 | Nhà máy chế biến gỗ từ gỗ rừng trồng | 1,80 | Phường Đông Lương |
69 | Nhà máy sản xuất sản phẩm từ gỗ Khánh Hưng - Khu công nghiệp Nam Đông Hà | 6,66 | Phường Đông Lương |
70 | Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Bình Minh | 0,09 | Đông Lương |
71 | Dự án xây dựng gara ôtô phục vụ công tác vệ sinh môi trường Công ty Cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Đông Hà | 0,31 | Phường 5 |
72 | Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội và Phục hồi chức năng cho người khuyết tật tỉnh Quảng Trị | 1,00 | Phường Đông Lương |
73 | Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng đạt chuẩn GMP-HS | 0,48 | Phường Đông Lương |
75 | Xây dựng CSHT phục vụ sản xuất và di dời các cơ sở SXKD gây ô nhiễm trong khu dân cư trên địa bàn thành phố | 3,80 | Phường 4 |
IV | Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân |
|
|
1 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,52 | Phường 1 |
2 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,23 | Phường 2 |
3 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,64 | Phường 3 |
4 | Hộ gia đình, cá nhân | 1,71 | Phường 4 |
5 | Hộ gia đình, cá nhân | 1,50 | Phường 5 |
6 | Hộ gia đình, cá nhân | 1,04 | Phường Đông Thanh |
7 | Hộ gia đình, cá nhân | 1,56 | Phường Đông Giang |
8 | Hộ gia đình, cá nhân | 0,94 | Phường Đông Lễ |
9 | Hộ gia đình, cá nhân | 25,01 | Phường Đông Lương |
- 1Quyết định 466/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 467/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 3Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
- 4Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 6Kế hoạch 905/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chương trình hành động 41-CTr/TU về "thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý và sử dụng đất, tạo động lực đưa nước ta trở thành nước phát triển có thu nhập cao" do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 8Quyết định 119/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 120/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 405/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 14Quyết định 609/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 648/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- 16Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 17Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 18Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 19Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
- 20Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 466/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
- 12Quyết định 467/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
- 13Quyết định 287/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
- 14Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 645/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng
- 16Kế hoạch 905/KH-UBND năm 2023 thực hiện Chương trình hành động 41-CTr/TU về "thực hiện Nghị quyết 18-NQ/TW tiếp tục đổi mới, hoàn thiện thể chế, chính sách, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý và sử dụng đất, tạo động lực đưa nước ta trở thành nước phát triển có thu nhập cao" do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 17Quyết định 118/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên
- 18Quyết định 119/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 120/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
- 20Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
- 21Quyết định 605/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 22Quyết định 776/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
- 23Quyết định 405/QĐ-UBND về Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đầm Hà, tỉnh Quảng Ninh
- 24Quyết định 609/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
- 25Quyết định 648/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
- 26Quyết định 606/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Quyết định 724/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 28Quyết định 577/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- 29Quyết định 571/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
- 30Quyết định 355/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 534/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 534/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Hà Sỹ Đồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra