Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 122/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỒNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh về ý kiến liên quan 13 nội dung thuộc lĩnh vực đất đai do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 05/TTr-STNMT ngày 04/01/2023 và Báo cáo số 49/BC-STNMT ngày 03/02/2023), đề nghị của UBND huyện Đồng Xuân (tại Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 29/12/2022) và Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 12/TB-HĐTĐ ngày 21/12/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Xuân.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Xuân, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích tự nhiên (ha)

 

Loại đất

 

103.093,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

93.026,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.044,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.492,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.542,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.003,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.192,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

36.752,03

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,55

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

484,33

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.136,28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

185,67

2.2

Đất an ninh

CAN

480,47

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,31

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,77

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,52

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,41

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

141,18

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.349,57

-

Đất giao thông

DGT

934,93

-

Đất thủy lợi

DTL

227,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,94

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,87

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,97

-

Đất công trình năng lượng

DNL

36,48

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,96

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,91

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

65,39

-

Đất chợ

DCH

5,78

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,02

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,68

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

438,80

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

71,73

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,44

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,28

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.138,85

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

205,97

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.930,87

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

102,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

85,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,96

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,21

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,59

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,19

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu chuyển mục đích

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

196,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,18

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,30

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

109,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

139,59

-

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

139,59

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,10

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

152,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

110,12

-

Đất nông nghiệp khác

NKH

110,12

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,81

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,09

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,76

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,28

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Đồng Xuân.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Đồng Xuân:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Đồng Xuân xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Đồng Xuân trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đồng Xuân và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 23.02.08

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích tự nhiên

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Phước

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Sơn Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Loại đất

 

103.093,63

2.040,74

4.826,49

43.556,22

12.639,06

7.267,38

7.920,82

11.163,89

5.127,67

2.360,29

3.556,24

2.634,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

93.026,48

1.534,48

4.315,24

42.264,10

11.107,12

6.182,00

5.996,56

9.978,92

4.507,87

1.944,10

3.093,46

2.102,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.044,63

153,12

106,38

81,73

211,89

37,96

581,81

70,98

126,56

292,55

184,48

197,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.492,23

152,27

11,22

65,08

-

37,16

394,02

59,30

105,45

292,55

178,01

197,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12.542,87

737,76

1.002,96

463,61

2.669,18

2.298,27

2.450,77

950,15

684,96

481,97

294,07

509,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.003,07

85,32

414,01

209,73

713,53

397,08

42,70

441,60

272,93

107,75

147,37

171,05

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38.192,00

95,22

1.812,87

31.790,28

523,91

 

379,93

3.589,79

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

36.752,03

462,81

951,33

9.718,66

6.987,92

3.448,26

2.540,42

4.471,28

3.421,62

1.058,36

2.466,61

1.224,76

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

7,55

0,25

0,29

0,09

0,69

0,43

0,93

0,59

1,80

1,21

0,93

0,34

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

484,33

-

27,40

-

-

-

-

454,53

-

2,26

-

0,14

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.136,28

376,73

315,33

523,82

601,81

263,51

1.262,01

649,61

400,24

230,87

261,33

251,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

185,67

3,79

-

-

-

-

-

167,54

14,34

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

480,47

3,11

0,13

0,18

0,05

0,14

469,90

6,50

0,11

0,10

0,09

0,16

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,31

-

-

-

-

-

4,31

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,77

0,97

-

0,48

0,40

0,03

-

0,36

-0,03

0,22

0,16

0,18

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

84,52

32,77

3,19

2,50

29,32

2,92

2,64

0,68

9,41

0,64

0,06

0,39

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

8,41

-

-

-

4,76

-

-

-

-

3,65

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

141,18

18,22

-

10,86

33,67

-

26,01

2,25

0,30

11,44

21,65

16,78

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.349,57

119,95

164,62

127,43

187,90

66,45

239,38

129,47

101,17

76,98

71,09

65,13

-

Đất giao thông

DGT

934,93

79,50

59,65

97,52

139,46

57,16

172,28

116,02

71,78

49,70

44,91

46,95

-

Đất thủy lợi

DTL

227,16

13,60

94,67

1,09

31,00

3,02

45,76

4,23

7,52

12,06

5,87

8,34

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,94

1,11

-

-

0,11

0,20

0,42

0,10

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,91

0,97

0,25

0,21

0,13

0,11

0,35

0,19

0,15

0,17

0,19

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

47,87

9,21

3,34

2,22

6,86

1,55

10,68

3,20

3,24

3,13

1,87

2,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

15,97

6,28

0,88

-

0,60

0,65

1,89

1,73

-

1,87

1,32

0,75

-

Đất công trình năng lượng

DNL

36,48

0,71

0,05

24,18

0,10

-

0,27

-

-

-

11,17

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,34

0,03

0,03

0,04

0,04

-

0,11

0,11

0,05

-

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,50

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,96

0,06

-

-

0,96

-

-

-

3,02

0,55

-

0,37

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,91

0,51

0,60

-

0,57

0,11

0,75

-

0,08

0,77

1,12

0,40

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

65,39

6,68

4,99

2,04

7,22

3,61

5,75

3,47

14,94

7,64

4,33

4,72

-

Đất chợ

DCH

5,78

0,48

0,16

0,14

0,85

 

1,23

0,42

0,33

1,04

0,31

0,82

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,02

0,35

0,21

0,43

0,45

0,10

0,82

0,75

0,95

0,44

0,17

0,35

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,68

4,22

-

-

-

-

0,41

-

-

-

0,16

0,89

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

438,80

-

35,56

26,33

82,46

19,58

71,73

38,85

39,97

48,24

26,62

49,46

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

71,73

71,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,44

4,46

0,94

0,77

0,52

0,45

0,76

1,65

0,26

0,36

0,36

0,91

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

0,04

-

0,01

-

-

0,45

0,04

0,06

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,28

0,03

-

-

0,53

0,07

0,47

0,08

-

0,10

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.138,85

110,55

110,45

354,83

257,27

173,64

270,01

301,44

233,16

84,41

140,91

102,18

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

205,97

6,53

0,23

-

4,48

0,13

175,12

-

0,54

4,29

0,06

14,59

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.930,87

129,53

195,92

768,30

930,13

821,87

662,25

535,36

219,56

185,32

201,45

281,18

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

928,16

67,15

32,04

22,47

150,69

77,72

264,76

48,60

59,99

40,56

81,20

82,98

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

4.002,71

62,38

163,88

745,83

779,44

744,15

397,49

486,76

159,57

144,76

120,25

198,20

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Phước

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Sơn Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Loại đất

 

102,71

19,40

4,86

11,65

18,28

0,79

7,40

7,08

18,82

9,54

2,21

2,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

85,75

16,07

4,74

10,56

14,91

0,76

6,20

6,93

14,85

6,91

1,96

1,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,41

4,75

0,01

0,03

2,64

-

0,13

0,04

0,34

2,13

0,04

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,00

4,10

-

-

-

-

0,13

-

0,32

2,13

0,02

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

40,69

10,13

2,38

0,32

4,24

0,76

5,92

3,83

5,25

4,78

1,52

1,56

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,83

0,83

2,35

0,11

0,58

-

0,15

2,29

1,49

-

0,03

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6,30

-

-

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20,52

0,36

-

3,80

7,45

-

-

0,77

7,77

-

0,37

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,96

3,33

0,12

1,09

3,37

0,03

1,20

0,15

3,97

2,63

0,25

0,82

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,09

-

-

-

0,06

-

-

-

0,03

-

-

-

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,50

0,29

-

-

-

-

-

-

0,06

0,15

-

-

2.3

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,21

2,84

0,12

0,48

0,06

-

1,08

-

0,32

0,06

0,25

-

-

Đất giao thông

DGT

2,63

2,16

-

0,01

-

-

0,46

-

-

-

-

-

-

Đất thủy lợi

DTL

0,64

0,51

-

-

0,02

-

-

-

0,11

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,09

0,09

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0,66

0,08

0,12

0,04

0,03

-

0,22

-

0,13

0,04

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,43

-

-

0,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,51

-

-

-

0,01

-

0,40

-

0,08

0,02

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

10,59

-

-

0,61

3,20

0,03

0,12

-

3,56

2,41

-

0,66

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

0,19

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,38

0,01

-

-

0,05

-

-

0,15

-

0,01

-

0,16

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Phước

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Sơn Bắc

Xuân Sơn Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

196,54

32,27

5,23

21,68

46,74

1,03

33,34

7,93

15,73

10,53

19,48

2,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,18

4,97

0,01

0,11

3,76

-

6,37

0,04

0,34

2,13

0,15

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8,09

4,32

-

0,08

-

-

0,90

-

0,32

2,13

0,04

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

52,30

10,39

2,86

1,36

8,74

0,99

7,11

4,47

6,05

6,54

1,82

1,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,20

0,95

2,36

0,11

2,10

0,04

0,15

2,50

1,57

0,08

0,03

0,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

6,30

-

-

6,30

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

109,56

15,96

-

13,80

32,14

-

19,71

0,92

7,77

1,78

17,48

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

139,59

-

-

-

-

-

-

138,90

-

0,69

-

-

 

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

139,59

-

-

-

-

-

-

138,90

-

0,69

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,10

0,77

-

0,01

0,09

-

0,07

-

0,09

0,07

-

-

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỒNG XUÂN

(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hai

Xã Đa Lộc

Xã Phú Mỡ

Xã Xuân Lãnh

Xã Xuân Long

Xã Xuân Phước

Xã Xuân Quang 1

Xã Xuân Quang 2

Xã Xuân Quang 3

Xã Xuân Sơn Bắc

Xã Xuân Sơn Nam

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) … (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Loại đất

 

152,15

3,38

-

0,77

1,79

-

1,08

112,63

2,34

9,46

4,23

16,47

1

Đất nông nghiệp

NNP

110,12

-

-

-

-

-

-

110,12

-

-

-

-

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

110,12

-

-

-

-

-

-

110,12

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,03

3,38

-

0,77

1,79

-

1,08

2,51

2,34

9,46

4,23

16,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,81

-

-

-

-

-

-

0,81

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,02

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.3

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

33,09

0,45

-

-

1,41

-

-

1,50

-

9,46

4,00

16,27

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,76

2,64

-

0,77

0,38

-

1,08

0,20

2,26

 

-

0,23

0,20

-

Đất giao thông

DGT

2,32

0,34

-

0,77

0,38

-

-

0,20

0,43

-

-

0,20

-

Đất thủy lợi

DTL

5,18

2,30

-

-

-

-

1,05

-

1,83

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục-thể thao

DTT

0,03

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,21

-

2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,06

-

-

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,28

0,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 122/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 122/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản