Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 120/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 10 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SÔNG HINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND tỉnh về ý kiến liên quan 13 nội dung thuộc lĩnh vực đất đai do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 19/TTr-STNMT ngày 06/01/2023 và Báo cáo số 49/BC-STNMT ngày 03/02/2023), đề nghị của UBND huyện Sông Hinh (tại Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 29/12/2022) và Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 18/TB-HĐTĐ ngày 27/12/2022), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Hinh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Hinh, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích tự nhiên (ha)

 

Loại đất

 

89.262,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

76.178,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.059,58

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.453,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26.040,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.737,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.948,28

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

13.776,91

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.840,49

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

112,70

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

504,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.492,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.036,01

2.2

Đất an ninh

CAN

3,20

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,52

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,22

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,51

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,53

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

26,32

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8.440,56

-

Đất giao thông

DGT

1.036,32

-

Đất thuỷ lợi

DTL

546,08

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,40

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,60

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,94

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6.679,25

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,13

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,72

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

81,21

-

Đất chợ

DCH

4,09

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,86

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,14

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

374,16

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

85,94

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,85

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,57

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,63

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.306,51

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

48,85

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

590,60

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

109,27

1

Đất nông nghiệp

NNP

102,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

77,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,75

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,70

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,79

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,60

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,29

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,05

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,55

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi

NNP/PNN

148,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

115,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,80

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,70

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,04

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,23

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

10,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,56

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,88

1.1

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

5,82

1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,00

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Sông Hinh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Sông Hinh:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Sông Hinh xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện Sông Hinh trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sông Hinh và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 23.02.25

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 01:

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Xã Đức Bình Tây

Xã Ea Bá

Xã Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Xã Ea Bar

Xã Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ea Ly

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

89.262,01

3.161,58

3.824,01

2.998,91

5.167,03

5.257,65

7.115,24

10.231,60

15.465,51

25.303,24

7.990,93

2.746,32

1

Đất nông nghiệp

NNP

76.178,92

2.678,84

2.652,14

2.384,40

4.270,56

4.618,87

5.475,10

9.535,77

12.212,35

22.660,70

7.561,71

2.128,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.059,58

135,08

124,21

108,30

120,87

285,86

160,13

306,55

367,96

124,46

149,94

176,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.453,15

8,38

9,13

91,24

82,88

257,91

105,50

255,65

323,71

124,46

137,77

56,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26.040,03

2.000,39

2.290,19

1.962,54

3.031,31

1.649,71

2.523,04

3.123,31

2.358,23

1.282,89

4.182,65

1.635,76

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

12.737,25

535,21

200,06

312,10

869,18

986,24

1.249,88

4.422,26

1.449,85

603,62

1.853,89

254,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.948,28

-

-

-

-

-

-

1.347,18

4.763,21

14.837,90

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

13.776,91

-

2,56

-

175,17

1.690,31

1.500,32

190,15

3.247,54

5.798,21

1.118,65

53,99

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.840,49

-

-

-

-

-

-

-

1.515,02

3.323,10

2,37

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

112,70

5,84

8,29

0,43

3,90

6,02

7,14

36,35

13,07

13,61

11,76

6,30

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

504,17

2,32

26,84

1,03

70,14

0,72

34,58

109,97

12,49

-

244,82

1,25

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.492,49

479,81

1.159,38

603,62

751,19

458,97

1.626,11

678,71

3.127,63

2.570,97

429,22

606,88

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1.036,01

13,62

-

4,05

-

-

4,83

5,18

953,58

54,75

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

3,20

2,40

0,08

0,10

0,10

0,10

-

0,13

0,09

-

0,10

0,10

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,52

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3,52

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,22

4,13

0,89

1,77

-

0,14

1,18

0,93

8,91

0,76

0,28

0,22

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

67,51

1,83

-

4,66

0,69

1,05

9,07

9,77

0,19

-

3,20

37,06

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

21,53

3,26

-

-

-

8,59

5,47

4,22

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

26,32

5,00

-

-

2,39

4,54

7,48

-

-

-

6,91

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

8.440,56

243,96

1.042,71

181,43

592,78

184,67

1.243,95

409,49

1.938,08

2.309,69

189,68

104,12

-

Đất giao thông

DGT

1.036,32

118,94

60,44

83,73

73,44

86,31

111,69

205,36

105,66

36,15

96,27

58,32

-

Đất thuỷ lợi

DTL

546,08

8,44

10,15

18,35

7,05

44,25

11,95

177,67

207,73

2,52

53,87

4,10

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,40

1,41

-

0,04

-

0,10

0,51

-

-

-

-

0,33

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,60

1,83

0,25

0,16

0,21

0,11

0,11

0,24

0,35

0,26

0,93

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

62,90

15,82

3,38

2,30

4,82

6,19

6,77

8,87

2,22

4,89

4,86

2,78

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

14,94

4,75

-

0,96

0,87

1,82

1,46

2,54

1,96

0,45

-

0,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6.679,25

78,53

964,05

70,34

496,29

40,55

1.105,33

0,05

1.607,88

2.259,53

22,98

33,72

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

0,35

0,07

0,04

0,06

0,05

0,07

0,05

0,05

0,11

0,04

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,13

-

-

0,18

3,95

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

3,72

2,50

-

1,04

-

0,18

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

81,21

10,51

3,92

4,00

6,10

4,82

5,46

14,43

12,24

5,78

9,41

4,53

-

Đất chợ

DCH

4,09

0,88

0,43

0,30

-

0,30

0,60

0,28

-

-

1,30

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

17,86

1,52

1,00

0,88

2,04

1,43

1,80

2,80

1,04

1,97

2,73

0,66

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,14

10,48

-

-

-

-

0,29

-

-

-

2,10

4,27

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

374,16

-

29,62

41,89

18,24

49,40

28,30

54,79

31,23

25,98

71,58

23,12

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

85,94

85,94

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,85

8,60

0,94

0,63

0,90

1,11

0,90

1,55

0,55

1,41

0,41

0,85

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,57

1,57

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,63

-

-

0,20

-

0,18

0,23

-

0,01

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.306,51

53,06

84,14

368,01

133,27

207,77

320,06

189,84

193,93

175,66

152,23

428,55

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

48,85

44,44

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,41

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,11

-

-

-

0,78

-

2,55

-

0,02

0,76

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

590,60

2,93

12,49

10,90

145,28

179,81

14,03

17,12

125,53

71,56

-

10,96

 

Biểu 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu thu hồi đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Xã Đức Bình Tây

Xã Ea Bá

Xã Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Xã Ea Bar

Xã Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ea Ly

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ … +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

109,27

43,44

3,59

10,58

5,17

8,60

6,40

17,54

1,82

-

6,37

5,76

1

Đất nông nghiệp

NNP

102,48

41,25

3,59

9,41

5,17

8,20

6,30

15,48

1,75

-

5,69

5,64

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,08

0,55

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

0,03

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,53

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

77,93

36,20

3,48

8,91

4,42

7,10

3,43

5,97

1,10

-

2,46

4,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

22,75

4,48

0,11

0,50

0,75

1,10

1,67

9,51

0,65

-

3,23

0,75

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

0,70

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,79

2,19

-

1,17

-

0,40

0,10

2,06

0,07

-

0,68

0,12

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,60

-

-

-

-

-

-

1,60

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,29

1,34

-

0,97

-

0,20

-

0,03

0,07

-

0,68

-

-

Đất giao thông

DGT

0,10

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,73

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,68

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,05

0,88

-

0,87

-

0,20

-

0,03

0,07

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,23

0,23

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,05

-

-

0,20

-

0,20

0,10

0,43

-

-

-

0,12

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,55

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Biểu 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu chuyển mục đích

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hai Riêng

Xã Ea Lâm

Xã Đức Bình Tây

Xã Ea Bá

Xã Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Xã Ea Bar

Xã Ea Trol

Xã Sông Hinh

Xã Ea Ly

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ … + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

148,64

46,38

5,08

12,30

7,81

9,94

16,69

22,92

11,99

0,84

8,37

6,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,46

0,55

-

-

-

0,34

1,50

-

-

-

-

0,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,68

-

-

-

-

0,15

0,50

-

-

-

-

0,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

115,64

40,15

4,93

11,78

6,55

8,14

12,28

12,59

10,14

0,32

3,36

5,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

29,80

5,66

0,15

0,52

1,26

1,46

2,21

10,31

1,85

0,52

5,01

0,85

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,70

-

-

-

-

-

0,70

-

-

-

-

-

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,04

0,02

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,23

1,06

-

0,87

-

0,20

-

0,03

0,07

-

-

-

 

Biểu 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN SÔNG HINH

(Kèm theo Quyết định số 120/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Phú Yên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Hai Riêng

Xã Đức Bình Tây

Xã Ea Bá

Xã Sơn Giang

Xã Đức Bình Đông

Xã Ea Bar

Xã Ea Trol

Xã Ea Lâm

Xã Sông Hinh

Xã Ea Ly

Xã Ea Bia

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + … + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng cộng

 

10,44

-

0,80

1,06

2,98

4,34

1,00

-

-

-

-

0,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,56

-

-

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,56

-

-

0,56

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,88

-

0,80

0,50

2,98

4,34

1,00

-

-

-

-

0,26

1.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,82

-

-

-

2,08

3,74

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,00

-

0,80

0,50

0,90

0,60

1,00

-

-

-

-

0,20

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 120/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 120/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản